B N I V
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 522/QĐ-BNVHà N i, ngày 19 tháng 4 năm 2021
QUY T ĐNH
PHÊ DUY T ĐI U L (S A ĐI, B SUNG) H I SINH LÝ H C VI T NAM
B TR NG B N I V ƯỞ
Căn c Lu t quy đnh quy n l p h i ngày 20 tháng 5 năm 1957;
Căn c Ngh đnh s 34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B N i v ; ơ
Căn c Ngh đnh s 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 c a Chính ph quy đnh v t
ch c, ho t đng và qu n lý h i; Ngh đnh s 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 c a
Chính ph s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 45/2010/NĐ-CP;
Theo đ ngh c a Ch t ch H i Sinh lý h c Vi t Nam và V tr ng V T ch c phi chính ph . ưở
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê duy t kèm theo Quy t đnh này Đi u l (s a đi, b sung) H i Sinh lý h c Vi t ế
Nam đã đc Đi h i đi bi u l n th X, nhi m k 2020 - 2025 c a H i thông qua ngày 05 ượ
tháng 12 năm 2020.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký.ế
Đi u 3. Ch t ch H i Sinh lý h c Vi t Nam, V tr ng V T ch c phi chính ph và Chánh ưở
Văn phòng B N i v ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh ưĐi u 3;
- B tr ng (đ b/c); ưở
- Th tr ng Tr n Anh Tu n; ưở
- B Y t ; ế
- L u: VT, TCPCP, PTG, NTQN.ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Tr n Anh Tu n
ĐI U L (S A ĐI, B SUNG)
H I SINH LÝ H C VI T NAM
(Phê duy t kèm theo Quy t đnh s 522/QĐ-BNV ngày 19 tháng 4 năm 2021 c a B tr ng B ế ưở
N i v )
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Tên g i, bi u t ng ượ
1. Tên ti ng Vi t: H i Sinh lý h c Vi t Nam.ế
2. Tên ti ng Anh: Viet Nam Society of Physiology.ế
3. Tên vi t t t ti ng Anh: VSOP.ế ế
4. Biu t ng: H i Sinh lý h c Vi t Nam có bi u t ng riêng đc đăng ký b n quy n theo quyượ ượ ượ
đnh c a pháp lu t.
Đi u 2. Tôn ch , m c đích
1. H i Sinh lý h c Vi t Nam (sau đây g i t t là H i) là t ch c xã h i - ngh nghi p c a công
dân, t ch c Vi t Nam ho t đng trong lĩnh v c nghiên c u, gi ng d y sinh lý h c và lĩnh v c
thăm dò ch c năng có liên quan đn sinh lý h c trong các c s nghiên c u, hu n luy n đi u tr , ế ơ
qu n lý khoa h c công ngh , t nguy n thành l p.
2. M c đích c a H i: t p h p, đoàn k t h i viên, b o v quy n, l i ích h p pháp c a h i viên, ế
h tr nhau ho t đng có hi u qu , góp ph n nâng cao trình đ lý lu n chuyên môn, nghi p v ,
tăng c ng hi u qu c a công tác nghiên c u, gi ng d y và áp d ng các thành qu khoa h c ườ
sinh lý vào th c ti n Vi t Nam.
Đi u 3. Đa v pháp lý, tr s
1. H i có t cách pháp nhân, con d u, tài kho n riêng; ho t đng theo quy đnh pháp lu t Vi t ư
Nam và Đi u l H i đc B tr ng B N i v phê duy t. ượ ưở
2. Tr s chính c a H i đt t i thành ph Hà N i. H i có th l p Văn phòng đi di n t i các
t nh, thành ph tr c thu c Trung ng theo quy đnh c a pháp lu t. ươ
Đi u 4. Ph m vi, lĩnh v c ho t đng
1. H i ho t đng trên ph m vi c n c, trong lĩnh v c sinh lý h c và lĩnh v c thăm dò ch c năng ướ
có liên quan đn sinh lý h c theo quy đnh c a pháp lu t Vi t Nam.ế
2. H i ch u s qu n lý nhà n c c a B N i v , s qu n lý c a các B , ngành có liên quan đn ướ ế
lĩnh v c H i ho t đng theo quy đnh c a pháp lu t.
Đi u 5. Nguyên t c t ch c, ho t đng
1. T nguy n, t qu n.
2. Dân ch , bình đng, công khai, minh b ch.
3. T b o đm kinh phí ho t đng.
4. Không vì m c đích l i nhu n.
5. Tuân th Hi n pháp, pháp lu t và Đi u l H i. ế
Ch ng IIươ
QUY N H N, NHI M V
Đi u 6. Quy n h n
1. Tuyên truy n tôn ch , m c đích ho t đng c a H i Sinh lý h c Vi t Nam.
2. Đi di n cho h i viên trong m i quan h đi n i, đi ngo i có liên quan đn ch c năng, ế
nhi m v c a H i.
3. B o v quy n, l i ích h p pháp c a h i viên phù h p v i tôn ch , m c đích c a H i theo quy
đnh c a pháp lu t và Đi u l .
4. Tham gia ch ng trình, d án, đ tài nghiên c u, t v n, ph n bi n và giám đnh xã h i theo ươ ư
đ ngh c a c quan nhà n c. ơ ướ
5. Tham gia ý ki n vào các văn b n quy ph m pháp lu t có liên quan đn n i dung ho t đng ế ế
c a H i theo quy đnh c a pháp lu t. Ki n ngh v i c quan nhà n c có th m quy n đi v i ế ơ ướ
các v n đ liên quan t i s phát tri n H i và lĩnh v c H i ho t đng theo quy đnh c a pháp
lu t.
6. Ph i h p v i c quan, t ch c có liên quan đ th c hi n nhi m v c a H i. ơ
7. Thành l p các t ch c pháp nhân thu c H i theo quy đnh c a pháp lu t đ th c hi n m t s
nhi m v c a H i, phù h p v i lĩnh v c ho t đng c a H i.
8. Đc gây qu H i trên c s h i phí c a H i viên và các ngu n thu t ho t đng kinh doanh, ượ ơ
d ch v theo quy đnh c a pháp lu t đ t trang tr i v kinh phí ho t đng.
9. Đc nh n các ngu n tài tr h p pháp c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c theo quy ượ ướ
đnh c a pháp lu t đ ph c v các nhi m v c a H i. Đc nhà n c h tr kinh phí đi v i ượ ướ
nh ng ho t đng g n v i nhi m v c a Nhà n c giao (n u có). ướ ế
10. Đc gia nh p các t ch c qu c t t ng ng và ký k t, th c hi n th a thu n qu c t theo ượ ế ươ ế ế
quy đnh c a pháp lu t sau khi có ý ki n th ng nh t c a c quan qu n lý nhà n c v ngành, ế ơ ướ
lĩnh v c H i ho t đng, c quan quy t đnh cho phép thành l p H i v vi c gia nh p t ch c ơ ế
qu c t t ng ng, ký k t, th c hi n th a thu n qu c t . ế ươ ế ế
Đi u 7. Nhi m v
1. Ch p hành các quy đnh c a pháp lu t có liên quan đn t ch c, ho t đng c a H i. T ch c, ế
ho t đng theo Đi u l H i đã đc phê duy t. Không đc l i d ng ho t đng c a H i làm ượ ượ
ph ng h i đn an ninh qu c gia, tr t t xã h i, đo đc, thu n phong m t c, truy n th ng ươ ế
c a dân t c, quy n và l i ích h p pháp c a cá nhân, t ch c.
2. T p h p, đoàn k t h i viên; t ch c, ph i h p ho t đng gi a các h i viên vì l i ích chung ế
c a H i; th c hi n đúng tôn ch , m c đích c a H i nh m tham gia phát tri n lĩnh v c liên quan
đn ho t đng c a H i, góp ph n xây d ng và phát tri n đt n c.ế ướ
3. Ph bi n ki n th c và nh ng thành t u khoa h c công ngh v sinh lý h c cho h i viên; giúp ế ế
đ h i viên nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v v sinh lý h c; h ng d n h i viên tuân ướ
th pháp lu t, ch đ chính sách c a Nhà n c và Đi u l , quy ch , quy đnh c a H i. ế ướ ế
4. Liên k t, ph i h p, trao đi, h p tác v i các c quan, t ch c đ nghiên c u, đào t o, b i ế ơ
d ng ng d ng khoa h c công ngh cho h i viên v lĩnh v c sinh lý h c và thăm dò ch c năng ưỡ
có liên quan đn sinh lý h c theo quy đnh c a pháp lu t.ế
5. Tham gia các ho t đng c a các t ch c xã h i - ngh nghi p có liên quan đn tôn ch , m c ế
đích và lĩnh v c ho t đng c a H i theo quy đnh c a pháp lu t và Đi u l c a các t ch c này.
6. Nghiên c u ng d ng thành qu khoa h c công ngh v sinh lý h c vào th c ti n Vi t Nam.
7. Liên h và trao đi, đt m i quan h h p tác trong lĩnh v c nghiên c u và đào t o cán b , ng
d ng khoa h c công ngh v i các t ch c, các h i trong và ngoài n c v sinh lý h c theo quy ướ
đnh c a pháp lu t Vi t Nam.
8. Đi di n h i viên tham gia, ki n ngh v i các c quan có th m quy n v các ch tr ng, ế ơ ươ
chính sách liên quan đn lĩnh v c ho t đng c a H i theo quy đnh c a pháp lu t.ế
9. Hòa gi i tranh ch p, gi i quy t khi u n i, t cáo trong n i b H i theo quy đnh c a pháp ế ế
lu t.
10. Xây d ng và ban hành quy t c đo đc trong ho t đng c a H i.
11. Qu n lý và s d ng các ngu n kinh phí c a H i theo đúng quy đnh c a pháp lu t.
12. Th c hi n các nhi m v khác khi c quan có th m quy n yêu c u. ơ
Ch ng IIIươ
H I VIÊN
Đi u 8. H i viên, tiêu chu n h i viên
1. H i viên c a H i g m h i viên chính th c và h i viên danh d :
a) H i viên chính th c: Công dân, t ch c Vi t Nam ho t đng trong lĩnh v c sinh lý h c, thăm
dò ch c năng có liên quan đn sinh lý h c, có đ tiêu chu n quy đnh t i kho n 2 Đi u này, tán ế
thành Đi u l H i, t nguy n gia nh p H i, có th tr thành h i viên chính th c c a H i;
b) H i viên danh d : Công dân, t ch c Vi t Nam có uy tín ho c có công đóng góp cho s phát
tri n c a H i nh ng không có đi u ki n tham gia là h i viên chính th c c a H i, tán thành Đi u ư
l H i có th đc xem xét, công nh n là h i viên danh d . ượ
2. Tiêu chu n h i viên chính th c:
a) H i viên t ch c: t ch c Vi t Nam đc thành l p theo quy đnh c a pháp lu t ho t đng ượ
trong lĩnh v c có liên quan đn sinh lý h c và lĩnh v c thăm dò ch c năng có liên quan đn sinh ế ế
lý h c. Đi di n cho h i viên t ch c tham gia H i ph i là công dân Vi t Nam;
b) H i viên cá nhân: công dân Vi t Nam có đy đ năng l c hành vi dân s , ho t đng trong lĩnh
v c sinh lý h c và lĩnh v c thăm dò ch c năng có liên quan đn sinh lý h c. ế
Đi u 9. Quy n c a h i viên
1. Đc H i b o v quy n, l i ích h p pháp theo quy đnh c a pháp lu t.ượ
2. Đc H i cung c p thông tin liên quan đn lĩnh v c ho t đng c a H i, đc tham gia các ượ ế ượ
ho t đng do H i t ch c; đc đ ngh H i giúp đ đ nâng cao kh năng chuyên môn, tham ượ
gia đ tài nghiên c u khoa h c, làm lu n văn, lu n án, đào t o theo chuyên đ.
3. Đc tham gia th o lu n, quy t đnh các ch tr ng công tác c a H i theo quy đnh c a H i; ượ ế ươ
đc ki n ngh , đ xu t ý ki n v i c quan có th m quy n v nh ng v n đ có liên quan đn ượ ế ế ơ ế
lĩnh v c ho t đng c a H i.
4. Đc d Đi h i, ng c , đ c , b u c các c quan, các ch c danh lãnh đo và Ban Ki m ượ ơ
tra H i theo quy đnh c a H i.
5. Đc gi i thi u h i viên m i.ượ
6. Đc khen th ng theo quy đnh c a H i.ượ ưở
7. Đc c p th h i viên.ượ
8. Đc ra kh i H i khi xét th y không th ti p t c là h i viên.ượ ế
9. H i viên danh d đc h ng quy n và nghĩa v nh h i viên chính th c, tr quy n bi u ượ ưở ư
quy t các v n đ c a H i và quy n ng c , đ c , b u c Ban Lãnh đo, Ban Ki m tra H i.ế
Đi u 10. Nghĩa v c a h i viên
1. Nghiêm ch nh ch p hành ch tr ng, đng l i c a Đng, chính sách, pháp lu t c a Nhà ươ ườ
n c; ch p hành Đi u l , quy đnh c a H i.ướ
2. Tham gia các ho t đng và sinh ho t c a H i; đóng góp các n i dung chuyên môn qua các ho t
đng sinh ho t khoa h c, t p chí c a H i; đoàn k t, h p tác v i các h i viên khác đ xây d ng ế
H i phát tri n v ng m nh.
3. B o v uy tín c a H i, không đc nhân danh H i trong các quan h giao d ch, tr khi đc ượ ượ
lãnh đo H i phân công b ng văn b n.