B XÂY D NG
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 529/QĐ-BXD Hà N i, ngày 14 tháng 6 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY CH V VI C TH C HI N KI M SOÁT TH T C HÀNH CHÍNH
B TR NG B XÂY D NG ƯỞ
Căn c Ngh đnh s 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 c a Chính ph quy đnh ch c năng, nhi m
v , quy n h n và c c u t ch c c a B Xây d ng; ơ
Căn c Ngh đnh s 20/2008/NĐ-CP ngày 14/02/2008 c a Chính ph v vi c ti p nh n, x lý ế
ph n ánh, ki n ngh c a t ch c, cá nhân v quy đnh hành chính; ế
Căn c Ngh đnh s 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 c a Chính ph v ki m soát th t c hành
chính;
Căn c Ngh đnh s 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Ngh đnh s 92/2017/NĐ-CP ngày
07/08/2017 c a Chính ph s a đi, b sung m t s đi u c a các Ngh đnh liên quan đn ki m ế
soát th t c hành chính;
Căn c Ngh đnh s 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 c a Chính ph quy đnh chi ti t m t s ế
đi u và bi n pháp thi hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
Căn c Thông t s 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 c a Văn phòng Chính ph h ng d n ư ướ
v nghi p v ki m soát th t c hành chính;
Xét đ ngh c a Chánh Văn phòng B ,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch v vi c th c hi n ki m soát th t c hành ế ế
chính.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký, Nh ng quy đnh sau đây h t hi u l c k t ế ế
ngày Quy t đnh này có hi u l c thi hành:ế
1. Quy t đnh s 468/QĐ-BXD ngày 06/5/2014 c a B tr ng B Xây d ng ban hành Quy ch ế ưở ế
th c hi n ki m soát th t c hành chính và ti p nh n, x lý ph n ánh, ki n ngh c a t ch c, cá ế ế
nhân v quy đnh hành chính c a B Xây d ng.
2. Kho n 4 Đi u 29 và Đi u 30 Quy ch làm vi c c a c quan B Xây d ng ban hành kèm theo ế ơ
Quy t đnh s 898/QĐ-BXD ngày 09/9/2016 c a B tr ng B Xây d ng.ế ưở
3. Kho n 1.3 Đi u 2 c a Quy t đnh s 987/QĐ-BXD ngày 25/9/2017 c a B tr ng B Xây ế ưở
d ng v vi c quy đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a V Pháp ch . ơ ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng B , V tr ng V Pháp ch , th tr ng các đn v tr c thu c B và ưở ế ưở ơ
t ch c, cá nhân liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- B tr ng Ph m H ng Hà (đ b/c); ưở
- Các đ/c Th tr ng; ưở
- C c Ki m soát TTHC-VPCP;
- Các đn v tr c thu c B ;ơ
- Website B XD;
- L u: VT, VP (KSTT).ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Nguy n Văn Sinh
QUY CH
V VI C TH C HI N KI M SOÁT TH T C HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s 529/QĐ-BXD ngày 14/6/2019 c a B tr ng B Xây d ng)ế ưở
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Quy ch này quy đnh v vi c th c hi n ki m soát th t c hành chính (sau đây vi t t t là ế ế
TTHC) c a B Xây d ng. N i dung ki m soát TTHC bao g m:
a) Ban hành và th c hi n K ho ch ki m soát TTHC hàng năm c a B ; ế
b) Ki m soát quy đnh TTHC trong quá trình xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t;
c) Công b , công khai TTHC;
d) V n hành và khai thác c s d li u qu c gia v TTHC; ơ
đ) Rà soát, đánh giá TTHC;
e) Ti p nh n, x lý ph n ánh, ki n ngh v quy đnh hành chính;ế ế
g) Ki m tra vi c th c hi n ho t đng ki m soát TTHC;
h) T ng h p, báo cáo v tình hình, k t qu th c hi n ki m soát TTHC. ế
2. Quy ch này áp d ng đi v i các đn v , cán b , công ch c, ng i lao đng khác thu c B ế ơ ườ
Xây d ng và các t ch c, cá nhân liên quan đn th c hi n các ho t đng thu c n i dung ki m ế
soát TTHC quy đnh t i kho n 1 Đi u này.
Đi u 2. Nguyên t c th c hi n ki m soát TTHC
1. Đm b o m c tiêu c i cách hành chính, c i cách TTHC c a Chính ph .
2. Th c hi n ki m soát TTHC t giai đo n đ ngh xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t (sau
đây vi t t t là VBQPPL), d án, d th o VBQPPL và trong quá trình t ch c th c hi n ế
VBQPPL.
3. K p th i đ xu t bãi b TTHC không phù h p; b sung TTHC c n thi t đáp ng yêu c u qu n ế
lý nhà n c; đm b o quy đnh TTHC minh b ch, c th , đn gi n, d hi u, d th c hi n, ti t ướ ơ ế
ki m th i gian, chi phí c a t ch c, cá nhân th c hi n TTHC và c quan gi i quy t TTHC. ơ ế
Đi u 3. Trách nhi m th c hi n ki m soát th t c hành chính
1. B tr ng ch đo chung, phê duy t k ho ch ki m soát TTHC và kinh phí th c hi n ki m ưở ế
soát TTHC hàng năm c a B .
2. Các Th tr ng giúp B tr ng ch đo vi c th c hi n k ho ch ki m soát TTHC thu c ưở ưở ế
ph m vi lĩnh v c đc phân công ph trách. ượ
3. Phòng Ki m soát TTHC tr c thu c Văn phòng B (sau đây vi t t t là Phòng KSTTHC) là đn ế ơ
v đu m i giúp Chánh Văn phòng B th c hi n nhi m v ki m soát TTHC.
4. Các c c, v , Thanh tra B th c hi n nhi m v ki m soát TTHC theo ph m vi ch c năng,
nhi m v đc B tr ng giao; căn c theo s l ng TTHC, b trí m t đn hai cán b , công ượ ưở ượ ế
ch c làm nhi m v là đu m i th c hi n ki m soát TTHC t i đn v mình. ơ
Danh sách cán b , công ch c làm đu m i ki m soát TTHC đc g i v Văn phòng B đ t ng ượ
h p, trình B tr ng phê duy t. Cán b , công ch c làm đu m i ki m soát TTHC đc h ng ưở ượ ưở
ch đ đãi ng theo quy đnh.ế
5. Cán b , công ch c làm đu m i ki m soát TTHC có trách nhi m th c hi n các nhi m v sau:
a) Tham gia các khóa đào t o, t p hu n v nghi p v ki m soát TTHC; ph bi n các n i dung ế
có liên quan đn nghi p v ki m soát TTHC cho cán b , công ch c có liên quan thu c đn v ế ơ
mình;
b) Th c hi n ho c giúp th tr ng đn v h ng d n, theo dõi, đôn đc các b ph n, cá nhân ưở ơ ướ
trong đn v th c hi n các nhi m v ki m soát TTHC: quy đnh hoàn ch nh TTHC trong d án, ơ
d th o VBQPPL; đánh giá tác đng c a TTHC theo quy đnh; th c hi n công b , công khai
TTHC; rà soát, đánh giá TTHC; x lý ph n ánh, ki n ngh đm b o ti n đ, ch t l ng theo quy ế ế ượ
đnh; báo cáo tình hình, k t qu gi i quy t TTHC đnh k ho c đt xu t; ế ế
c) Ch trì ho c h ng d n đn v t ch c tri n khai k ho ch ki m soát TTHC c a B và ướ ơ ế
nhi m v ki m soát TTHC do th tr ng đn v giao; tham d các cu c h p, làm vi c c a đn ưở ơ ơ
v v n i dung ki m soát TTHC.
Ch ng IIươ
K HO CH KI M SOÁT TH T C HÀNH CHÍNH
Đi u 4. L p K ho ch ki m soát th t c hành chính ế
1. Căn c l p K ho ch ki m soát TTHC: ế
a) Ch ng trình xây d ng VBQPPL hàng năm c a B ;ươ
b) Nhi m v do Qu c h i, Chính ph , Th t ng Chính ph giao cho B Xây d ng trong các ướ
VBQPPL và văn b n cá bi t;
c) K ho ch ho t đng hàng năm c a C c Ki m soát TTHC - Văn phòng Chính ph .ế
2. Văn phòng B có trách nhi m l p K ho ch ki m soát TTHC hàng năm trình B tr ng phê ế ưở
duy t ch m nh t ngày 20 tháng 12 c a năm tr c năm th c hi n k ho ch. ướ ế
3. K ho ch ki m soát TTHC bao g m nh ng n i dung ch y u sau:ế ế
a) Ki m soát TTHC trong các VBQPPL do B ch trì so n th o ho c ban hành;
b) Rà soát, đánh giá TTHC;
c) Th c hi n c ch m t c a, m t c a liên thông trong gi i quy t TTHC; ơ ế ế
d) Ki m tra vi c gi i quy t TTHC t i các đn v thu c B . ế ơ
Đi u 5. Theo dõi, t ng k t, đánh giá k t qu th c hi n K ho ch ki m soát th t c hành ế ế ế
chính
1. Văn phòng B là đu m i theo dõi, đôn đc và t ng k t k t qu th c hi n K ho ch ki m ế ế ế
soát TTHC đ báo cáo B tr ng. ưở
2. Đnh k hàng quý, 6 tháng, hàng năm, các đn v thu c B có trách nhi m g i báo cáo tình ơ
hình th c hi n k ho ch ki m soát TTHC v Văn phòng B đ t ng h p báo cáo B tr ng và ế ưở
làm c s xây d ng k ho ch ki m soát TTHC năm ti p theo.ơ ế ế
Ch ng IIIươ
KI M SOÁT TH T C HÀNH CHÍNH TRONG QUÁ TRÌNH XÂY D NG VĂN B N
QUY PH M PHÁP LU T
Đi u 6. Trách nhi m tham gia công tác xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t
1. Đn v đc B tr ng giao ch trì so n th o d án, d th o VBQPPL có trách nhi m đ ơ ượ ưở
ngh Văn phòng B c ng i tham gia quá trình so n th o VBQPPL trong tr ng h p d án, d ườ ườ
th o VBQPPL có quy đnh v TTHC.
2. Văn phòng B có trách nhi m c ng i tham gia so n th o VBQPPL theo đ ngh c a đn v ườ ơ
ch trì so n th o.
Đi u 7. Ki m soát th t c hành chính trong giai đo n đ ngh xây d ng văn b n quy
ph m pháp lu t
1. Các c c, v , Thanh tra B đc B tr ng giao ch trì so n th o VBQPPL (sau đây vi t t t ượ ưở ế
là đn v ch trì so n th o VBQPPL) có trách nhi m ch trì xây d ng Báo cáo đánh giá tác đng ơ
c a chính sách, trong đó có n i dung đánh giá tác đng c a TTHC (n u có). ế
2. Tr c khi g i B T pháp th m đnh, đn v ch trì so n th o VBQPPL có trách nhi m g i ướ ư ơ
h s đn Văn phòng B đ l y ý ki n góp ý v quy đnh TTHC trong đ ngh xây d ng ơ ế ế
VBQPPL (n u có). H s bao g m: Văn b n đ ngh góp ý v TTHC; T trình đ ngh xây d ngế ơ
VBQPPL; Báo cáo đánh giá tác đng c a chính sách trong đó có n i dung đánh giá tác đng c a
TTHC.
3. Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ngày nh n đ h s theo quy đnh, Văn phòng B có ơ
trách nhi m g i văn b n góp ý ki n cho đn v ch trì so n th o. Văn phòng B ch u trách ế ơ
nhi m v các n i dung đóng góp ý ki n. ế
4. Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ngày nh n đc văn b n góp ý ki n c a Văn phòng ượ ế
B , đn v ch trì so n th o VBQPPL có trách nhi m g i văn b n ti p thu, gi i trình ý ki n góp ơ ế ế
ý cho Văn phòng B . Đn v ch trì so n th o VBQPPL ch u trách nhi m v các n i dung ti p ơ ế
thu, gi i trình.
5. Văn b n góp ý ki n, ti p thu, gi i trình ph i đc g i đng th i cho Th tr ng ph trách ế ế ượ ưở
lĩnh v c đ báo cáo.
Đi u 8. Ki m soát th t c hành chính trong giai đo n xây d ng d án, d th o văn b n
quy ph m pháp lu t
1. Đi v i VBQPPL thu c th m quy n cho ý ki n v TTHC c a C c Ki m soát TTHC - Văn ế
phòng Chính ph do B Xây d ng so n th o (lu t, pháp l nh, ngh quy t, ngh đnh) ế
a) Tr c khi g i C c Ki m soát TTHC, đn v ch trì so n th o VBQPPL có trách nhi m g i ướ ơ
h s đn Văn phòng B đ l y ý ki n góp ý v quy đnh TTHC trong d án, d th o VBQPPL ơ ế ế
(n u có). H s bao g m: Văn b n đ ngh góp ý v TTHC; d án, d th o VBQPPL; báo cáo ế ơ
đánh giá tác đng c a TTHC.
b) Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ngày nh n đ h s theo quy đnh, Văn phòng B có ơ
trách nhi m g i văn b n góp ý ki n cho đn v ch trì so n th o VBQPPL. Văn phòng B ch u ế ơ
trách nhi m v các n i dung đóng góp ý ki n. ế
c) Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ngày nh n đc văn b n góp ý ki n c a Văn phòng ượ ế
B , đn v ch trì so n th o VBQPPL có trách nhi m g i văn b n ti p thu, gi i trình ý ki n góp ơ ế ế
ý cho Văn phòng B . Đn v ch trì so n th o ch u trách nhi m v các n i dung ti p thu, gi i ơ ế
trình.
2. Đi v i VBQPPL thu c th m quy n cho ý ki n v TTHC c a Văn phòng B (thông t c a ế ư
B tr ng B Xây d ng) ưở