Y BAN NHÂN DÂN
T NH S N LAƠ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 529/QĐ-UBND S n Laơ, ngày 05 tháng 03 năm 2019
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY CH PH I H P GI A S TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NG V I UBND ƯỜ
CÁC HUY N, THÀNH PH TRONG VI C TH C HI N M T S N I DUNG QU N LÝ
NHÀ N C V ĐT ĐAI TRÊN ĐA BÀN T NHƯỚ
Y BAN NHÂN DÂN T NH S N LA Ơ
Căn c Lu t T ch c Chính quy n đa ph ng ngày 19/6/2015; ươ
Căn c Lu t Đt đai ngày 29/11/2013;
Căn c Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đnh chi ti t m t s ế
đi u c a Lu t Đt đai; Ngh đnh s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 c a Chính ph quy đnh
chi ti t thi hành m t s Ngh đnh h ng d n thi hành Lu t đt đai;ế ướ
Căn c Thông báo s 244/TB-TT HĐND ngày 19/7/2018 c a HĐND t nh S n La v vi c k t lu n ơ ế
c a ch t a cu c h p v phiên ch t v n t i k h p th sáu HĐND t nh khóa XIV;
Theo đ ngh c a Giám đc S Tài nguyên và Môi tr ng t i T trình s 988/TTr-SNV ngày ườ
13/11/2018,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch ph i h p gi a S Tài nguyên và Môi tr ngế ế ườ
v i UBND các huy n, thành ph trong vi c th c hi n m t s n i dung qu n lý nhà n c v đt ướ
đai trên đa bàn t nh.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký.ế
Đi u 3. Chánh văn phòng UBND t nh; Giám đc S Tài nguyên và Môi tr ng, Ch t ch UBND ườ
các huy n, thành ph ; Th tr ng các đn v , t ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m ưở ơ
thi hành quy t đnh này./.ế
N i nh n:ơ
- B Tài nguyên và Môi tr ng; ườ
- TT t nh y (b/c);
- TT HĐND t nh (b/c);
- Ch t ch UBND t nh;
- Các Phó Ch t ch UBND t nh;
- Nh Đi u 3;ư
TM. Y BAN NHÂN DÂN
KT. CH T CH
PHÓ CH T CH TH NG TR CƯỜ
- Các s : N i v , T pháp; ư
- Trung tâm thông tin t nh;
- L u: VT, NC, Hi p(40b).ư Tráng Th Xuân
QUY CH
PH I H P GI A S TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NG V I UBND CÁC HUY N, THÀNH ƯỜ
PH TRONG VI C TH C HI N M T S N I DUNG QU N LÝ NHÀ N C V ĐT ĐAI ƯỚ
TRÊN ĐA BÀN T NH S N LA Ơ
(Kèm theo Quy t đnh s ế 529/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh
S n La)ơ
Ch ng I ươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Quy ch này quy đnh nhi m v , quy n h n, trách nhi m c a S Tài nguyên và Môi tr ng và ế ườ
y ban nhân dân các huy n, thành ph (sau đây g i chung là c p huy n) trong vi c ph i h p
th c hi n m t s n i dung qu n lý nhà n c v đt đai trên đa bàn t nh. ướ
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
1. S Tài nguyên và Môi tr ng, các phòng, đn v thu c s ; ườ ơ
2. UBND c p huy n; UBND c p xã (xã, ph ng th tr n), các phòng, ban liên quan thu c UBND ườ
c p huy n;
3. Các s , ban, ngành, các t ch c, cá nhân có liên quan trong quá trình ph i h p th c hi n công
tác qu n lý nhà n c v đt đai trên đa bàn t nh. ướ
Đi u 3. M c tiêu ph i h p
1. Nâng cao hi u l c, hi u qu c a công tác qu n lý nhà n c v đt đai trên đa bàn toàn t nh; ướ
2. T o đi u ki n thu n l i cho các t ch c, h gia đình, cá nhân trong quá gi i quy t các n i ế
dung liên quan đn đt đai;ế
3. Gi i quy t k p th i các th t c hành chính v đt đai cho các t ch c, h gia đình, cá nhân. ế
Đi u 4. Nguyên t c ph i h p
1. Th c hi n theo đúng quy đnh c a Lu t Đt đai và các lu t khác có liên quan;
2. Không ch ng chéo trong th c hi n nhi m v ; không làm nh h ng đn ho t đng c a S ưở ế
Tài nguyên và Môi tr ng và UBND c p huy n;ườ
3. Không làm nh h ng đn ho t đng s n xu t, kinh doanh c a các t ch c kinh t , h gia ưở ế ế
đình cá nhân; không gây phi n hà sách nhi u, không là làm nh h ng đn sinh ho t, đi s ng ưở ế
c a ng i dân. ườ
Đi u 5. Ph ng th c ph i h p ươ
1. Trao đi b ng văn b n đ gi i quy t các v ng m c trong quá trình th c hi n các n i dung ế ướ
qu n lý nhà n c v đt đai; ướ
2. Trao đi tr c ti p qua các cu c h p đ ế nh k , đt xu t; H i ngh s k t, t ng k t; ơ ế ế
3. Trao đi tr c ti p qua đi n tho i; ế
4. Cùng ph i h p v i nhau đ gi i quy t m t n i dung công vi c. ế
Ch ng ươ II
N I DUNG VÀ TRÁCH NHI M PH I H P
Đi u 6. Tham m u vi c ban hành văn b n quy ph m pháp lu t v qu n lý, s d ng đt ư
đai thu c th m quy n c a y ban nhân dân t nh; h ng d n chuyên môn nghi p v ướ
1. Tham m u ban hành văn b n quy ph m pháp lu t v qu n lý, s d ng đt đai thu c th m ư
quy n c a y ban nhân dân t nh
a) S Tài nguyên và Môi tr ng ch trì trong vi c so n th o đi v i các văn b n quy ph m pháp ườ
lu t
b) y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m tham gia, góp ý theo đ ngh c a S đm b o
đúng th i gian, yêu c u, đm b o ch t l ng. Tránh tình tr ng văn b n v a ban hành l i có ý ượ
ki n v ng m c ho c khó th c hi n.ế ướ
2. Ban hành văn b n h ng d n chuyên môn nghi p v ướ
a) S Tài nguyên và Môi tr ng tham m u trình UBND t nh ban hành các văn b n h ng d n thi ườ ư ướ
hành Lu t và các văn b n x lý v ng m c thu c th m quy n c a UBND t nh. ướ
b) S Tài nguyên và Môi tr ng ban hành các văn b n h ng d n chuyên môn nghi p v thu c ườ ướ
th m quy n c a S .
3. X lý nh ng v ng m c trong quá trình th c hi n ướ
a) y ban nhân dân c p huy n t ng h p khó khăn v ng m c trong quá trình th c hi n, đ xu t ướ
gi i pháp tháo g v ng m c cho t ng n i dung g i S Tài nguyên và Môi tr ng. ướ ườ
b) S Tài nguyên và Môi tr ng tri n khai các n i dung công vi c sau: ườ
- Ban hành văn b n h ng d n c p huy n th c hi n. ướ
- Tr ng h p có n i dung v ng m c liên quan t i các sườ ướ , ngành thì xin ý ki n các s , ngành ế
liên quan sau đó ban hành văn b n;
- Tr ng h p v t ph m vi gi i quy t c a các s , ngành thườ ượ ế ì xin ý ki n ch đo c a UBND t nh.ế
c) Các tr ng h p v ng m c v t quá th m quy n ho c không đc quy đnh c th trong ườ ướ ượ ượ
Lu t và các văn b n h ng d n thi hành th ướ ì S xin ý ki n c a B Tài nguyên và Môi tr ng. ế ườ
Đi u 7. Trách nhi m xác đnh nhu c u s d ng đt trong vi c l p, đi u ch nh quy ho ch,
k ho ch s d ng đtế
1. Trách nhi m xác đ nh nhu c u s d ng đt trong vi c l p quy ho ch, k ho ch s d ng đt ế
c p t nh h ng năm theo quy đnh t i Đi m a Kho n 2 Điu 7 Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP c a
Chính ph .
a) Các S , ngành xác đnh nhu c u s d ng đt và đ xu t các d án s d ng đt thu c ch tiêu
s d ng đt c p t nh theo t ng đn v hành chính c p huy n; y ban nhân dân c p huy n xác ơ
đnh nhu c u s d ng đt c a đa ph ng theo quy đnh. ươ
b) Các S , ngành và y ban nhân dân c p huy n g i nhu c u s d ng đt c a ngành, lĩnh v c
mình qu n lý và thu c ch tiêu s d ng đt c p t nh theo t ng đn v hành chính c p huy n v ơ
S Tài nguyên và Môi tr ng tr c 30/8 hàng năm c a năm tr c năm k ho ch đ g i S Tài ườ ướ ướ ế
nguyên và Môi tr ng đ t ng h p.ườ
c) S Tài nguyên và Môi tr ng d ki n phân b các ch tiêu s d ng đt c p qu c gia và xác ườ ế
đnh danh m c các d án trong quy ho ch, k ho ch s d ng đt c p Qu c gia đn t ế ế ng đn v ơ
hành chính c p huy n; t ng h p, cân đi nhu c u s d ng đt và d ki n phân b các ch ế tiêu s
d ng đt c p t nh đn t ng đn v hành chính c p huy n theo quy đnh.ế ơ
2. Trách nhi m xác đnh nhu c u s d ng đt trong vi c l p, đi u ch nh quy ho ch s d ng đt
c p huy n, th c hi n theo quy đnh t i Đi m a Kho n 3 Đi u 7 Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP
c a Chính ph
a) Các phòng, ban c p huy n xác đnh nhu c u s d ng đt và đ xu t các d án s d ng đt
thu c danh m c ch tiêu s d ng đt c p huy n theo t ng đn v hành chính c p xã; y ban nhân ơ
dân c p xã xác đnh nhu c u s d ng đt c a đn v mình. ơ
b) Các phòng, ban c p huy n và y ban nhân dân c p xã g i nhu c u s d ng đt v Phòng Tài
nguyên và Môi tr ng tr c 30/7 hàng năm c a năm tr c năm k ho ch đ Phòng Tài nguyên ườ ướ ướ ế
và Môi tr ng t ng h p báo cáo UBND c p huy n.ườ
c) Phòng Tài nguyên và Môi tr ng có trách nhi m t ng h p nhu c u s d ng đt, cân đi xác ườ
đnh các ch tiêu s d ng đt cho các ngành, lĩnh v c trong năm k ho ch và phân b đn t ng ế ế
đn v hành chính c p xã.ơ
3. Trách nhi m xác đnh nhu c u s d ng đt trong k ho ch s d ng đt hàng năm c p huy n ế
a) Các s , ngành xác đnh nhu c u s d ng đt và đ xu t các d án s d ng đt trong k ho ch ế
hàng năm c a c p huy n theo t ng đn v hành chính c p xã và g i v y ban nhân dân c p ơ
huy n tr c ngày 15/8 năm tr c năm k ho ch đ ướ ướ ế y ban nhân dân c p huy n t ng h p khi
xây d ng k ho ch. ế
b) Các phòng, ban c p huy n và y ban nhân dân c p xã g i nhu c u s d ng đt v Phòng Tài
nguyên và Môi tr ng tr c ngày 15/8 năm tr c năm k ho ch đ y ban nhân dân c p huy n ườ ướ ướ ế
t ng h p khi xây d ng k ho ch. ế
c) Phòng Tài nguyên và Môi tr ng xác đnh các ch tiêu s d ng đt c p t nh và các d án trong ườ
quy ho ch, k ho ch s d ng đt c p t nh đã phân b cho c p huy n đn t ng đn v hành ế ế ơ
chính c p xã; t ng h p, cân đi nhu c u s d ng đt và d ki n phân b các ch tiêu s d ng ế
đt c p huy n đn t ng đn v hành chính c p ế ơ xã
4. Trách nhi m c a UBND c p huy n.
a) T ng h p, rà soát, c p nh t danh m c các d án nhà n c thu h ướ i đt, d án c n chuy n m c
đích đt tr ng lúa, đt r ng phòng h , đt r ng đc d ng trên đa bàn.
b) L p T trình đ ngh g i kèm danh m c các d án v S Tài nguyên và Môi tr ng tr c ườ ướ
ngày 30/8 hàng năm đ t ng h p, báo cáo UBND t nh trình HĐND t nh thông qua theo quy đnh.
c) Rà soát, t ng h p danh m c các công trình, d án quá 03 năm ch a tri n khai th c hi n, không ư
có kh năng b trí v n th c hi n đ báo cáo UBND t nh, trình HĐND t nh quy t đnh h y b ế
danh m c công trình, d án theo quy đnh.
d) Th c hi n công b , công khai và thông báo t i các t ch c, h gia đình, cá nhân v các d án
công trình đã h y b .
đ) Đi v i các d án phát sinh trong năm k ho ch: L p đy đ h s g i S Tài nguyên và Môi ế ơ
tr ng báo cáo UBND t nh trình Th ng trườ ườ c HĐND t nh danh m c d án nhà n c thu h i đt, ướ
chuy n m c đ ích s d ng đt tr ng lúa, đt r n g đc d ng, đt r ng phòng h trình UBND t nh
cho phép c p nh t, b sung vào k ho ch s d ng đt năm ti p theo. ế ế
e) Th c hi n ch đ báo cáo đnh k theo quy đnh t i Đi u 50 Lu t Đt đai. ế
5. Trách nhi m c a S Tài nguyên và Môi tr ng ườ
a) Tham m u trình UBND t nh ban hành văn b n yêu c u l p k ho ch s d ng đt, danh m c ư ế
d án s d ng đt; đôn đc UBND các huy n, thành ph và các S , Ban, Ngành g i danh m c
công trình d án theo Kho n 3 Đi u 62 và d án thu c Đi u 58 Lu t Đt đai đ t ng h p báo
cáo UBND t nh trình HĐND t nh thông qua.
b) Trình Th ng tr c HĐND t nh danh m c d án nhà n c thu h i đt, chuy n m c đích s ườ ướ
d ng đt tr ng lúa, đt r ng đc d ng, đt r ng phòng h . Trình UBND t nh cho phép c p nh t,
b sung vào k ho ch s d ng đt năm ti p theo đi v i các d án phát sinh theo đ ngh c a ế ế
UBND c p huy n.
c) T ng h p, báo cáo UBND t nh trình HĐND t nh ban hành Ngh quy t h y b danh m c các ế
công trình, d án quá 03 năm ch a tri n khai th c hi n, không có kh năng b trí v n th c hi n. ư
Trình UBND t nh ban hành quy t đnh h y b danh m c công trình, d án theo quy đnh. ế