Ộ Ộ Ủ Ệ
ƯỚ ộ ậ ự Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ C T NH BÌNH PH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ướ Bình Ph c, ngày 05 tháng 12 năm 2017 S : ố 53/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ụ Ử Ụ ƯỜ Ạ Ị Ị NG B Ỉ Ự Ự Ị Ộ NG B Đ KINH DOANH TRÊN Đ A BÀN T NH Ờ Ứ BAN HÀNH QUY Đ NH T M TH I M C GIÁ T I ĐA D CH V S D NG Đ ƯỜ Ầ Ư CÁC D ÁN Đ U T XÂY D NG Đ BÌNH PH Ố Ộ Ể CƯỚ
Ủ Ỉ ƯỚ Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH PH C
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ườ ộ ố Căn c Lu t Giao thông đ ng b s 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ứ ậ ố Căn c Lu t Giá s 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ứ ệ ố ậ Căn c Lu t Phí và l phí s 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ị ố ủ ủ ị ẫ ế ướ ị ứ t và h ủ ố ị ộ ố ề ủ ủ ử ổ ủ ổ ủ ị ẫ ướ ị ố ị ộ ố ề ủ ế t và h ộ ố ng d n thi hành m t s ề ủ ậ ị Căn c Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ậ ti ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá; Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 177/2013/NĐ CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti đi u c a Lu t Giá;
ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ậ ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ủ ố ủ ướ ẫ ậ ng d n Lu t phí và Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph h ệ l ị ị phí;
ế ị ủ ứ ế ạ ố ấ ỉ ỉ ế ả ẩ ạ ậ ị ướ Căn c Quy t đ nh s 37/2016/QĐUBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 c a UBND t nh ban hành ả Quy ch so n th o, l y ý ki n, th m đ nh văn b n quy ph m pháp lu t do UBND t nh Bình Ph c trình và ban hành;
ự ỉ ế ị ướ ươ ụ ị ỉ ệ ạ Th c hi n K ho ch s 266/KHUBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 c a UBND t nh v vi c xây ẩ ự d ng, th m đ nh ph ủ ề ệ ị ển phí sang giá trên đ a bàn t nh Bình Ph ố ng án giá các d ch v chuy c;
ề ị ủ ố ố ở ả ẩ ố ị ậ ả ạ ờ Theo đ ngh c a Giám đ c S Giao thông v n t i T Trình s 132/TTrGTVT ngày 20 tháng i t ủ ở ư 11 năm 2017, kèm theo Văn b n th m đ nh c a S T pháp s 253/BCSTP ngày 23 tháng 10 năm 2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ạ ờ ố ị
ụ ử ụ ướ ị ộ ể ầ ư ị ỉ ứ ng b đ kinh doanh trên đ a bàn t nh Bình Ph ế ị ự xây d ng đ i đa d ch v s d ng c do Đi u 1.ề ườ đ ị đ a ph Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh t m th i m c giá t ườ ự ộ ng b các d án đ u t ả ươ ng qu n lý.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c sau 10 ngày, k t ngày ký. Đi u 2.ề
Ủ ở ỉ
ủ ưở ủ ị ư ệ ơ ơ ị Các ông (bà) Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S : Giao thông v n ổ ố ậ ng các c quan, đ n v và t ị ế ị ệ ị Đi u 3.ề ả i, Tài chính, T pháp; Ch t ch UBND các huy n, th xã; Th tr t ứ ch c, cá nhân có liên ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ ơ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ộ
ụ
ộ ư
ỉ
ỉ
ễ Nguy n Văn Trăm
ọ
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ Các B : Tài chính, GTVT; C c KTVB (B T pháp); ỉ ỉ ủ TT. T nh y, TT. HĐND t nh; UBMTTQVN t nh; ỉ CT, PCT UBND t nh; Đoàn ĐBQH t nh; ư ề Nh đi u 3; LĐVP, P. KT, TH, Trung tâm Tin h c Công báo; L u: VT.
QUY Đ NHỊ
Ạ Ờ Ứ Ụ Ử Ụ Ự Ộ Ố Ị T M TH I M C GIÁ T I ĐA D CH V S D NG Đ ƯỜ Ị ƯỜ Ỉ Ự XÂY D NG Đ Ầ Ư NG B CÁC D ÁN Đ U T ƯỚ NG B Đ KINH DOANH TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH PH C ủ ế ị Ộ Ể ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 53/2017/QĐUBND ngày 05 tháng 12 năm 2017 c a UBND ướ ỉ t nh Bình Ph c)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ứ ạ ờ ố ầ ư ự ị xây ụ ử ụ ướ ộ ể ườ ị ị ị Quy đ nh này quy đ nh t m th i m c giá t ự d ng đ ng b đ kinh doanh trên đ a bàn t nh Bình Ph ườ i đa d ch v s d ng đ ị ỉ c do đ a ph ộ ng b các d án đ u t ả ươ ng qu n lý.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ủ ở ữ ữ ế ề c ch s h u giao quy n chi m h u, s d ng ườ ượ i đ ộ ử ụ ườ ộ ng b ổ ứ ch c, cá nhân s h u ho c ng ệ ọ ở ữ ặ 1. Các t ơ ớ ườ ươ ng ti n giao thông c gi ph ủ ươ (sau đây g i chung là ch ph i đ ng b và xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đ ệ . ng ti n)
ầ ư ự ự ệ ườ ộ ể 2. Nhà đ u t , Doanh nghi p các d án xây d ng đ ng b đ kinh doanh.
ổ ứ ơ 3. Các c quan, t ch c, cá nhân khác có liên quan.
ề ả ộ ố ừ ữ Đi u 3. Gi i thích m t s t ng
ả ư ị Trong Quy đ nh này, các t ừ ữ ượ ng đ c gi i thích nh sau:
ườ ọ ắ ộ ươ ệ ồ ươ ng b (sau đây g i t t là ph ng ti n) bao g m ph ệ ng ti n giao ộ ươ 1. Ph thông c gi ệ ng ti n giao thông đ ơ ớ ườ i đ ng b và xe máy chuyên dùng.
ụ ử ụ ườ ệ ộ ươ ệ ườ ộ ượ ng b là vi c các ph ng ti n tham gia giao thông trên đ ng b đ c ị 2. D ch v s d ng đ ầ ư ể đ kinh doanh. đ u t
ạ ạ ệ ệ ơ ự t là tr m) là n i th c hi n vi c thu giá ườ ng b (sau đây g i t ệ ươ ụ ử ụ ườ ị 3. Tr m thu giá d ch v s d ng đ ộ ố ớ ụ ử ụ ị d ch v s d ng đ ng b đ i v i ph ộ ọ ắ ng ti n tham gia giao thông.
ầ ư ổ ứ ạ ộ ầ ư ự ệ ự ấ ch c, cá nhân th c hi n ho t đ ng đ u t ự các d án xây d ng, nâng c p, là các t ộ ể 4. Nhà đ u t ạ ườ cải t o đ ng b đ kinh doanh.
ệ ự ầ ư ệ ệ ự ậ 5. Doanh nghi p d án là doanh nghi p do Nhà đ u t ể ự thành l p đ th c hi n d án.
ọ ụ ử ụ ị ượ ầ ư , Doanh ệ ụ ự ị ủ ề ườ c Nhà đ u t ơ ộ ng b (sau đây g i là đ n v thu) là Nhà đ u t ệ ự ầ ư , Doanh nghi p d án y quy n, giao nhi m v th c ị ơ ệ ự ệ ệ ị 6. Đ n v thu giá d ch v s d ng đ ặ ơ nghi p d án ho c đ n v đ ể hi n vi c bán, ki m soát vé.
ố ượ ề ủ ươ ụ ử ụ ệ ả ị ườ ộ Đi u 4. Đ i t ng và ch ph ng ti n ph i thanh toán giá d ch v s d ng đ ng b
ộ ụ ử ụ ị ng b thu c đ i t ng thanh toán giá d ch v s d ng ng ti n s d ng d ch v đ ộ ụ ườ ệ ơ ớ ườ ươ ộ 1. Ph ườ đ ệ ử ụ ươ ồ ng b bao g m ph ị ng ti n giao thông c gi ộ ố ượ i đ ng b và xe máy chuyên dùng.
ệ ụ ử ụ ườ ạ ị ng b quy đ nh t ụ ử ụ ườ ị i ị ợ ị ng thanh toán giá d ch v s d ng đ ộ ừ ng b , tr các tr ộ ườ ng h p quy đ nh ng ti n thu c đ i t ả ị ủ ươ ề ủ ề ộ ố ượ 2. Ch ph ả kho n 1 Đi u này ph i thanh toán giá d ch v s d ng đ ạ t i Đi u 5 c a Quy đ nh này.
ố ượ ề ụ ườ ễ ị ộ Đi u 5. Đ i t ử ụ ng mi n giá s d ng d ch v đ ng b
ứ ươ ở ườ ị ơ ấ ứ ạ ạ 1. Xe c u th ng; các lo i xe khác đang ch ng ế i b tai n n đ n n i c p c u.
ứ ỏ 2. Xe c u h a.
ừ ệ ệ ồ ớ ỏ ố 3. Xe máy nông nghi p, lâm nghi p g m: máy cày, máy b a, máy x i, máy làm c , máy tu t lúa.
ộ ụ ẩ ấ ố ụ ủ ấ ề ộ t bão theo đi u đ ng c a c p có ề ẩ ệ 4. Xe h đê; xe đang làm nhi m v kh n c p phòng ch ng l th m quy n.
ụ ụ ố 5. Xe chuyên dùng ph c v qu c phòng
ở ự ượ ọ a) Xe tăng, xe b c thép, xe kéo pháo, xe ch l c l ng vũ trang đang hành quân;
ệ ơ ớ ườ ể ố ề ắ ậ ộ ỏ ữ ụ ế ị ắ i đây g i chung là bi n s màu đ ) có g n các thi ươ ng ti n c gi ọ ậ ả i đ ể ố ỗ ư i thùng r ng) nh : công trình xa, c ẩu nâng, téc, t ở ườ ượ ừ ể b) Các ph ướ (d ả ph i là xe v n t ự ượ l c l ng vũ trang đang hành quân đ ố ỏ ng b mang bi n s : n n màu đ , ch và s màu tr ng d p chìm ố t b chuyên d ng cho qu c phòng (không ệ ổ máy phát đi n. Riêng xe ch ở ồ ở ỗ 12 ch ng i tr lên, xe ô i có t c hi u là xe ô tô ch ng
ượ ắ ể ố ồ ỏ i có mui che và đ c l p đ t gh ng i trong thùng xe, mang bi n s màu đ (không phân ặ ở ở tô t ệ bi ả ế t có ch quân hay không ch quân).
ể ề ạ ạ ồ ả i đi m a kho n 5 Đi u này ụ ụ ủ ự ượ ạ ộ ố ị ị ậ ỉ ng công an (B Công an, Công an t nh, thành ph , th xã, Công an qu n, 6. Xe chuyên dùng ph c v an ninh bao g m các lo i xe quy đ nh t và các lo i xe c a l c l huy n):ệ
ể ể ặ ủ ả ữ Ả a) Xe ô tô tu n ầ tra ki m soát giao thông c a c nh sát giao thông có đ c đi m: Trên nóc xe ô tô có đèn xoay và hai bên thân xe ô tô có in dòng ch : “C NH SÁT GIAO THÔNG”;
Ả ữ ả b) Xe ô tô c nh sát 113 có có in dòng ch : “C NH SÁT 113” ở hai bên thân xe;
ữ Ả Ơ Ộ ơ ộ ả ở c) Xe ô tô c nh sát c đ ng có in dòng ch “C NH SÁT C Đ NG” hai bên thân xe;
ệ ư ườ ệ ậ ợ ủ ự ượ d) Xe ô tô c a l c l ủ ị theo quy đ nh c a pháp lu t trong tr ụ ử ụ ệ ng công an đang thi hành nhi m v s d ng m t trong các tín hi u u tiên ng h p làm nhi m v kh ộ ụ ẩn c p;ấ
ậ ả ượ ắ ế ồ ự ượ i có mui che và đ c l p gh ng i trong thùng xe ch ở l c l ng công an làm ệ đ) Xe ô tô v n t ụ nhi m v ;
ứ ộ ứ ạ ủ ặ ạ ở e) Xe đ c ch ng ch ph m nhân, xe c u h , c u n n.
ư 7. Đoàn xe đ a tang.
ẫ ườ ộ ố 8. Đoàn xe có xe h t ng, d n đ ng.
ườ ộ ng công an, qu c phòng s d ng vé “Phí đ ố ng b toàn qu c” theo quy ủ ự ượ ộ ố ử ụ ủ ề ườ 9. Xe ô tô c a l c l ị đ nh c a B Tài chính v thu phí s d ng đ ử ụ ộ ng b .
ụ ậ ơ ế ị ậ ư t b , v t t ể ị ị ữ ẩ ấ ậ ề ạ ế , hàng hóa đ n nh ng n i quy đ nh c a pháp lu t v tình tr ng kh n c p khi ọ ọ ớ ệ ể ố ệ 10. Xe làm nhi m v v n chuy n thu c men, máy móc, thi ặ ế ị ả ủ ệ b th m h a ho c đ n vùng có d ch b nh theo ị ả có th m h a l n, d ch b nh nguy hi m.
ắ ắ 11. Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe hai bánh g n máy, xe ba bánh g n máy.
ề ề ử ụ ườ ộ Đi u 6. Đi u ki ện thu giá dịch v ụ s d ng đ ng b
ụ ử ụ ự ệ ị ườ ủ ề ệ ộ ượ ổ ứ c t ch c th c hi n thu giá d ch v s d ng đ ộ ng b ph i ả có đ các đi u ki n ườ Đ ng b đ sau đây:
ệ ấ ườ ự ộ ấ ẩ ng b theo d án đ ề c ượ c p có th m quy n ự 1. Hoàn thành vi c xây d ng, nâng c p công trình đ phê duy t.ệ
ụ ử ụ ị ườ ộ ầ ủ ng b , đ y đ các ổ ứ ạ ộ 2. Hoàn thành các công trình ph tr ph c v vi c thu giá d ch v s d ng đ ể lo i vé thu, b máy t ụ ợ ụ ụ ệ ch c thu và ki m soát vé.
ươ Ch ng II
Ụ Ử Ụ Ề Ị Ị ƯỜ Ộ QUY Đ NH V GIÁ, VÉ D CH V S D NG Đ NG B
ứ ề ố ụ ử ụ ị ườ ộ Đi u 7. M c giá t i đa cho d ch v s d ng đ ng b
ị ụ ườ ộ ứ ạ ị ộ ầ ử ụ i đa cho m t l n s d ng d ch v đ ủ ề ố ng b là m c thu t ồ i đa quy đ nh cho các lo i ị ế ị ứ i kho n 1 Đi u 4 c a Quy đ nh này (m c giá đã bao g m thu giá tr gia tăng) ạ ả ụ ụ ị ố ứ 1. M c giá t ệ ạ ươ ph ng ti n t ị ượ c quy đ nh t đ i Ph l c ban hành kèm theo Quy đ nh này.
ố ố ị ệ i đa tháng là m c thu t ộ ng b khi ph ượ ươ ng ti n tham ằ ườ i đa tháng đ c tính b ng 30 (ba ụ ử ụ i đa cho d ch v s d ng đ ứ ố ề ờ ị ứ ạ ả ứ ứ 2. M c giá t gia giao thông qua tr m trong th i gian 30 ngày. M c giá t i kho n 1 Đi u này. i đa quy đ nh t m i) l ạ ố ươ ần m c giá t
ố ụ ử ụ ố ị ươ ệ i đa quý là m c thu t i đa cho d ch v s d ng đ ứ ạ ố ng b khi ph ằ ượ ng ti n tham gia ầ ứ ườ i đa quý đ ộ c tính b ng 3 (ba) l n m c ế ố ứ ứ 3. M c giá t ờ giao thông qua tr m trong th i gian 90 ngày. M c giá t ấ t kh u 10% giá t i đa tháng và chi
ố ố ụ ử ụ ị ườ ộ ươ ệ i đa tr d n là m c thu t i đa cho d ch v s d ng đ ng b khi ph ng ti n tham ừ ầ ượ ạ ứ 4. M c giá t gia giao thông đ ứ ừ ầ ỗ ầ c tr d n m i l n qua tr m.
ế ả ưở ươ hình thành giá trong n ộ c có bi n đ ng nh h ướ ỉ ề ỉ ế ng đ n ph ứ ố c y ban nhân dân t nh xem xét, đi u ch nh m c giá t ng án tài chính ắ i đa trên nguyên t c ẽ ượ Ủ ủ ị ậ ề ế ố 5. Khi các y u t ủ ự c a d án thì s đ ủ tuân th các quy đ nh c a pháp lu t v giá.
ụ ử ụ ụ ể ề ị ườ ộ Đi u 8. M c ứ giá c th cho d ch v s d ng đ ng b
ướ ơ ứ ẩ c có ắ ự ng b đ i v i t ng d án đ ợ ị ự ượ c C quan nhà n ấ ạ ồ i H p đ ng d án trên nguyên t c ủ ộ ố ớ ừ ố ề ị ầ ư ố ứ ạ ị ụ ể M c giá c th cho d ch v s d ng đ ề th m quy n và Nhà đ u t ượ không v ườ ụ ử ụ ệ ự , Doanh nghi p d án th ng nh t t ả i kho n 1 Đi u 7 c a Quy đ nh này i đa quy đ nh t t m c giá t .
ụ ử ụ ề ị ườ ộ Đi u 9. Vé thu giá d ch v s d ng đ ng b
ố ớ ụ ộ ươ ệ ng b áp d ng đ i v i ph ng ti n tham gia giao thông qua ụ ử ụ ượ ạ ồ ị 1. Vé thu giá d ch v s d ng đ tr m, bao g m: vé l ườ t, vé tháng và vé quý.
ộ ầ ử ụ ụ ươ ứ ớ ừ ứ ệ ị c in m nh giá theo m c thu cho m t l n s d ng d ch v t ng ng v i t ng a) Vé l ươ ph ượ ượ t đ ệ ng ti n;
ượ ượ ệ ể ừ ớ ừ ươ ệ ạ ị ử ụ ngày có giá tr s d ng và đ ệ ng ti n tham gia giao thông qua tr m trong th i h n ươ ứ ng ng v i t ng ph ươ ị ử ụ ờ ạ ụ ể ườ ể ừ ế ế ẵn c in s ể ng ti n. Vé tháng dùng đ thu ờ ạ ộ ố ớ ng b đ i v i ph ngày có giá tr s d ng vé đ n ngày k t thúc theo th i h n c th ghi ờ ạ c phát hành theo th i h n 30 ngày k t b) Vé tháng đ ị ứ m nh giá theo m c thu tháng quy đ nh t ụ ử ụ ị giá d ch v s d ng đ ụ ể c th ghi trên vé k t trên vé;
ị ử ụ ượ ệ ớ ừ ệ ị ể ừ c phát hành theo th i h n 90 ngày k t ng ng v i t ng ph ngày có giá tr s d ng và đ ươ ng ti n. Vé quý dùng đ ạ ờ ạ ươ ứ ệ ươ ị ử ụ ờ ạ ụ ể ế ế ượ c) Vé quý đ ứ giá theo m c thu quý quy đ nh t ườ ử ụ s d ng đ ể ừ trên vé k t c in m nh ể thu giá d ch v ụ ị ộ ố ớ ờ ạ ụ ể i ng b đ i v i ph ng ti n tham gia giao thông qua tr m trong th i h n c th gh ngày có giá tr s d ng vé quý đ n ngày k t thúc theo th i h n c th ghi trên vé.
ượ ươ ệ ươ ứ ệ ớ ươ t bán theo ph ng ti n t ng ng v i m nh giá in trên vé, không ghi bi ển s ố ph ng 2. Vé l ti n.ệ
ệ ớ ờ ạ ử ụ ươ ươ ệ ươ ứ ệ ể hi n rõ ệ ờ ạ ả ạ ng ti n t ng ng v i m nh giá ghi trên vé, ph i th ả ử ụ ng ti n. Vé tháng, vé quý ph i s d ng đúng tr m và th i h n 3. Vé tháng, vé quý bán theo ph ển s ố ph th i h n s d ng và bi ghi trên vé.
ề ả ị ườ ộ Đi u 10. Qu n lý vé thu giá d ch v ử ụ ụ s d ng đ ng b
ậ ề ự ủ ệ ả ị , qu n lý và s d ng vé th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý ử ụ ị ứ ệ 1. Vi c in, phát hành hóa đ n bơ ả ụ án hàng hóa, cung ng d ch v .
ụ ử ụ ườ ị ử ụ ạ ộ ỉ ạ ng b phát hành cho tr m thu nào thì ch có giá tr s d ng t i ạ ị 2. Vé thu giá d ch v s d ng đ tr m thu đó.
ườ ấ ậ ể ấ i mua ph i xu t trình gi y ch ng nh n đăng ký ph ươ ứ ả ứ ươ ạ ứ ớ ng ng v i lo i ph ươ ệ ng ti n và t ệ ng ti n ả ọ i tr ng ệ 3. Khi mua vé tháng, vé quý, ng ặ ả ả (b n chính ho c b n sao) đ mua vé theo m c thu t ươ ế ế ủ thi t k c a ph ng ti n.
ượ ươ i ti n ho c đ i tr ti n ph i n p c a ph ừ ườ ạ ặ ố ừ ề ủ c hoàn tr l ị ừ ả ộ ủ ầ ư ặ ơ ế ị ệ ẩ ợ ả ạ ề ng h p tr m b d ng thu theo quy t đ nh c a nhà đ u t ng ti n ho c c quan có th m 4. Vé đã bán ra thì không đ khác (tr tr quy n).ề
ườ ộ ừ ứ ừ ể ươ ệ ng b v a là ch ng t ki m soát khi ph ng ti n đi qua tr m, ạ ứ ị 5. Vé thu giá d ch v s d ng đ ừ ừ v a là ch ng t ụ ử ụ thanh toán.
Ch ươ III ng
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ệ ổ ứ ệ Đi u 11. Trách nhi m t ự ch c th c hi n
ậ ả ệ ủ ở 1. Trách nhi m c a S Giao thông v n t i
ư ụ ử ụ ườ ườ ự ộ ỉ ầ t ng b các d án đ u ế ị ự ư xây d ng đ ị ể kinh ộ ng b đ ị ỉ ợ ớ ị ướ ể thay thế Quyết đ nh này trong năm 2018 cho phù h p v i ậ ị ố ợ ớ ở ủ a) Ch trì, ph i h p v i S Tài chính tham m u UBND t nh Quy t đ nh ban hành Quy đ nh chính ố ứ ề i đa d ch v s d ng đ th c v giá t ị doanh trên đ a bàn t nh Bình Ph c đ ủ quy đ nh c a pháp lu t;
ủ ố ợ ệ ẫ ầ ư ự ể ụ ử ụ ị ớ ở ự ộ ố ớ ừ ồ ị ộ ủ ệ ị ườ ủ ơ ỉ ướ b) Ch trì, ph i h p v i S Tài chính h ờ ườ đ ử ụ s d ng đ ị ng d n các Nhà đ u t th c hi n giá d ch v s d ng ụ ệ ng b đ i v i t ng d án, đ ng th i có trách nhi m ki m tra, giám sát vi c thu giá d ch v ậ ng b c a các đ n v thu và báo cáo UBND t nh theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ơ ị 2. Đ n v thu có trách nhi m:
ề ứ ụ ử ụ ế ễ ườ ị ộ ạ ơ ng mi n giá d ch v s d ng đ ng b , đ i t ố ượ ng b t ng thanh toán giá i n i bán vé và ộ ố ượ ậ ủ ự ệ a) Th c hi n thông báo công khai, niêm y t các thông tin v m c giá, đ i t ườ ụ ử ụ ị d ch v s d ng đ ị ạ tr m thu theo quy đ nh c a pháp lu t;
ổ ứ ủ ươ ệ ị ắ ng ti n và tránh ùn t c giao thông; bán k p ầ ủ ờ ị ệ ể ậ b) T ch c các đi m bán vé thu n ti n cho ch ph ọ ố ượ ạ th i, đ y đ các lo i vé cho m i đ i t ụ ầ ử ụ ng có nhu c u s d ng d ch v ;
ự ủ ệ ề ả ậ ộ ị ử ụ c) Th c hi n thu, kê khai, n p, qu n lý, s d ng ti n bán vé theo quy đ nh c a pháp lu t;
ậ ề ủ ể ả ị ị ề ị ườ ậ ộ ấ d) Ch p hành các quy đ nh v thanh tra, ki m tra theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý giá, giao thông đ ng b và các quy đ nh pháp lu t có liên quan.
ộ ề Đi u 12. Các n i dung khác
ử ụ ệ ả ừ ượ ộ ẫ ạ ị i Quy đ nh này đ ứ ệ c th c hi n theo h thu, công khai s thu giá ướ i ố ng d n t ế ạ ng b không quy đ nh t ẫ ả ướ ậ ộ 1. Các n i dung khác liên quan đ n vi c thu; qu n lý, s d ng, ch ng t ự ườ ụ ử ụ ị d ch v s d ng đ ế ả Lu t Qu n lý thu và các văn b n h ị ng d n liên quan.
ệ ướ ề ặ ị ơ ế ề ở ợ ị ề ị ơ ấ ng m c ho c có v n đ phát sinh, đ ngh c ướ ổ ư ề c t ng h p, tham m u đ i Bình Ph ậ ủ ị ắ ậ ả ự ễ ự ả ử ổ ệ ớ ợ ỉ
2. Trong quá trình th c hi n Quy đ nh n u có v ả quan, đ n v có văn b n ph n ánh v S Giao thông v n t ổ ấ xu t UBND t nh s a đ i, b sung cho phù h p v i th c ti n và quy đ nh c a pháp lu t hi n hành./.
Ụ Ụ PH L C
Ụ Ử Ụ Ố Ể Ị ƯỜ Ộ BI U GIÁ T I ĐA CHO D CH V S D NG Đ NG B
ươ ệ TT Ph ng ti n ứ ồ ố i đa M c giá t ượ t) (đ ng/vé/l
ế ả ướ i 12 gh ng i, xe t i có t ấ i 2 t n; 1 40.000 ướ ạ ồ Xe d ậ ả các lo i xe buýt v n t ả ọ i tr ng d ộ i khách công c ng.
ồ ả ả i có t i 2 50.000 12 gh ng i đ n 30 gh ng i; xe t ừ ồ ế ế ướ ế ấ ừ Xe t ọ tr ng t ế ấ i 4 t n. 2 t n đ n d
ả ả ọ ừ i có t i tr ng t 4 3 70.000 ồ ở ế ừ 31 gh ng i tr lên; xe t Xe t ấ ế ướ ấ i 10 t n. t n đ n d
ả ả ọ ừ ấ ế ướ ấ i tr ng t i 18 t n; xe ch ở 4 120.000 i có t ằ Xe t 10 t n đ n d hàng b ng container 20 feet (6,1m).
ả ả ọ ừ ấ ở i có t 18 t n tr lên; xe ch hàng 5 180.000 ở Xe t i tr ng t ằ b ng container 40 feet (12,2m).