Ủ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ế B n Tre, ngày 07 tháng 11 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN Ế T NH B N TRE S : 58/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ả Ị ƯỚ Ị Ỉ Ề BAN HÀNH QUY Đ NH V QU N LÝ TÀI NGUYÊN N Ế C TRÊN Đ A BÀN T NH B N TRE
Ủ Ế Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B N TRE
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Tài nguyên n c ngày 21 tháng 6 năm 2012;
ủ ợ ứ ậ Căn c Lu t Th y l i ngày 19 tháng 6 năm 2017;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 201/2013/NĐCP ngày 27 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Tài nguyên n c;
ứ ủ ủ ậ ị ị ị ố ả ệ ồ ướ ả Căn c Ngh đ nh s 43/2015/NĐCP ngày 06 tháng 5 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh l p, qu n lý hành lang b o v ngu n n c;
ề ố ở ị ủ ườ ạ ờ ố ng t i T trình s 2844/TTrSTNMT ngày Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr 26 tháng 10 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ề ả ị ướ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v qu n lý tài nguyên n ị c trên đ a bàn
Đi u 1.ề ế ỉ t nh B n Tre.
ố ở ỉ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr ủ ng; Th ở ệ ố Ủ ỉ ng các s , ban, ngành t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ; Ch t ch y ban ị ấ ườ ổ ứ ị ườ ủ ị Ủ ệ ủ ị Ủ ng, th tr n và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành ế ị Đi u 2.ề ưở tr nhân dân các xã, ph Quy t đ nh này.
ế ị ệ ự ế ị ể ừ ế ề ấ ế ướ ướ ướ ề ặ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t 2530/2004/QĐUB ngày 29 tháng 6 năm 2004 c a y ban nhân dân t nh B n Tre v c p phép thăm dò, khai thác n ố ngày 17 tháng 11 năm 2017 và thay th Quy t đ nh s ỉ ầ c ng m./. ủ Ủ c m t và hành ngh khoan n ầ c ng m, n
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
Cao Văn Tr ngọ
QUY Đ NHỊ
Ề Ả ƯỚ Ế Ị Ỉ C TRÊN Đ A BÀN T NH B N TRE V QU N LÝ TÀI NGUYÊN N ế ị ủ Ủ ố ế (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 58/2017/QĐUBND ngày 07 tháng 11 năm 2017 c a y ban ỉ nhân dân t nh B n Tre)
Chương I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ả ề ử ụ ướ ồ ướ ệ này quy đ nh v qu n lý, b o v , khai thác, s d ng tài nguyên n ướ ướ ấ ấ ả c th i c; phòng, c; đăng ký khai thác n ạ ả ướ c, x n ướ ả ạ ộ ủ ướ ệ ả ơ ự ề c; quy n và nghĩa v c a t i đ t, c p phép ho t đ ng tài nguyên n c gây ra; trách nhi m c a các c quan qu n lý nhà ụ ủ ổ ứ ch c, cá nhân ho t đ ng trong lĩnh v c tài ị ướ ế ỉ ả 1. Quy đ nhị vào ngu n n c d ụ ậ ố ch ng và kh c ph c h u qu tác h i do n ướ ướ ề n ổ ứ nguyên n ắ c v tài nguyên n c và các t ạ ộ ch c, cá nhân có liên quan trên đ a bàn t nh B n Tre.
ộ ủ ệ ị ị ự c quy đ nh trong quy đ nh này thì th c hi n theo quy đ nh c a các văn ượ ậ ề ướ ệ 2. Các n i dung không đ ạ ả b n quy ph m pháp lu t v tài nguyên n ị c hi n hành.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ở ố ế Ủ Ủ ọ ỉ ệ Ủ ấ ấ ả ướ ọ ơ ị ỉ ị ấ Ủ c trên đ a bàn t nh B n Tre (sau đây g i chung là c quan nhà ệ 1. Các s , ban, ngành t nh, y ban nhân dân các huy n, thành ph B n Tre (g i chung là y ban ườ ng, th tr n ( y ban nhân dân c p xã) trong nhân dân c p huy n), y ban nhân dân các xã, ph ế ệ ả qu n lý, b o v tài nguyên n ướ n c).
ổ ứ ộ ch c, cá nhân) ho t đ ng tài nguyên n c và ổ ứ ổ ứ ạ ộ ạ ộ ị ọ ế ướ ế ỉ 2. T ch c, h gia đình, cá nhân (g i chung là t các t ch c, cá nhân có liên quan đ n ho t đ ng tài nguyên n ướ c trên đ a bàn t nh B n Tre.
ươ Ch ng II
Ơ Ả Ạ Ề ƯỚ ĐI U TRA C B N VÀ QUY HO CH TÀI NGUYÊN N C
ề ề ướ Đi u 3. Đi u tra, đánh giá tài nguyên n c
ở ủ ớ ở ổ ứ ạ ố ợ ề ch c th c hi n vi c đi u tra, đánh giá tài nguyên n ệ ố ớ Ủ ị ỉ ướ đ i v i các ngu n n c n i t ả ề ộ ệ c ỉ ườ ệ ng ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành có liên quan, y ban nhân ả i kho n ị c liên t nh trên đ a ng ướ theo quy đ nh t c ồ ướ ộ ỉnh, ngu n n ồ ướ ử ế g i k t qu v B Tài nguyên và Môi tr ườ S Tài nguyên và Môi tr ấ ự ệ t dân c p huy n ề ậ 2 Đi u 12 Lu t tài nguyên n Ủ ỉ bàn t nh, trình y ban nhân dân t nh phê duy t và tổng h p.ợ
ề ể ướ Đi u 4. Ki m kê tài nguyên n c
ệ ể ở ệ ườ ố ợ ng có trách nhi m ch trì, ph i h p v i S Nông nghi p và Phát tri n ủ ơ ệ ị ể ớ ở t ổ ch c ki m kê tài nguyên ồ ướ ộ ỉ ỳ ị ộ ầ ạ ấ c n i t nh đ nh k 05 năm m t l n, phù h p v i k k ho ch phát ẫ ộ ể i dung, bi u m u ki ướ ộ ẫ ủ B Tài nguyên và Môi tr ứ ợ ế ng ớ ỳ ế ểm kê, báo cáo k t qu ki m kê tài nguyên ả ể ế ườ . K t qu ki m kê tài ng d n c a ỉ ử ộ ả ể ườ c trình y ban nhân dân t nh phê duy t ệ và g i B Tài nguyên và Môi tr ổ ng t ng S Tài nguyên và Môi tr Ủ nông thôn, y ban nhân dân c p huy n và các đ n v có liên quan ướ ố ớ n c đ i v i các ngu n n ỉ ộ ủ t nh. N ế ể xã h i c a tri n kinh t ệ ự ượ c ướ đ c th c hi n theo h n Ủ ướ nguyên n h pợ .
ử ụ ề ệ ạ ướ ả ướ ồ ả c, x n c th i vào ngu n
Đi u 5. Đi u tra hi n tr ng khai thác, s d ng tài nguyên n n ề cướ
ườ ố ợ ủ ớ ng ấ ướ ạ ổ ứ đi u ề tra hi n tr ng khai thác, s d ng tài nguyên n ự ộ ở ử ụ ỉ t nh theo trình t ệ ị c trên đ a bàn ả ề ế ạ S ở Tài nguyên và Môi tr ệ ệ t ch c dân c p huy n ồ ướ ồ ướ ố ớ c đ i v i các ngu n n ngu n n ị ườ Tài nguyên và Môi tr Ủ ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành có liên quan, y ban nhân ả ướ ả c, x n c th i vào ể ộ ẫ , n i dung, bi u m u do B ử ụ ng quy đ nh. K t qu đi u tra hi n tr ng khai thác, s d ng tài nguyên
ả ướ Ủ ệ ả ỉ ỉ ị c, x n ử c trên đ a bàn t nh trình y ban nhân dân t nh phê duy t và g i ợ ườ ướ n ộ B Tài nguyên và Môi tr ồ ướ c th i vào ngu n n ổ ng t ng h p.
ề ướ ắ Đi u 6. Quan tr c tài nguyên n c
ạ c c a t nh bao g m các tr m quan tr c l ắ i quan tr c tài nguyên n ự ướ ắ ư ượ ồ ướ ng, m c n ướ ủ ỉ ấ ượ c, ch t l ồ ướ ủ c c a các ngu n n ắ ượ ặ c m t, n ư ng m a; các ướ ướ c d i ng n ướ ạ 1. M ng l ạ tr m quan tr c l u l đ t.ấ
ớ ở ệ ố ợ ự ủ ệ ệ ườ ng th y văn t nh t ể ắ ề ộ ạ ủ ng ch trì, ph i h p v i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, ự ổ ứ ch c xây d ng, qu n lý và th c hi n vi c quan tr c tài nguyên ị ướ ủ ỉ c c a t nh theo quy đ nh v n i dung, ch ế ườ ở 2. S Tài nguyên và Môi tr ả ỉ ượ Đài Khí t ướ ố ớ ắ ướ ạ c đ i v i m ng l n i tr m quan tr c tài nguyên n ộ ắ ủ ộ đ quan tr c c a B Tài nguyên và Môi tr ng.
ệ ố ự ụ ạ ậ ặ t, h n hán, xâm nh p m n, ề ướ ể ạ Đi u 7. Xây d ng và duy trì h th ng c nh báo, d báo lũ, l n ả ướ c bi n dâng và các tác h i khác do n ự c gây ra
ố ầ ứ ệ ạ ể ủ c gây ra, S Nông nghi p và ườ ự ở ượ ng, Đài Khí t ệ ủ ng th y văn ệ ả ớ ở ự ệ ố ư Ủ ự ả ụ ụ ự ấ ả ố ậ ề ả ị ướ ủ ố c gây ra theo quy đ nh c a pháp lu t v tài nguyên n ướ Căn c yêu c u phòng, ch ng thiên tai và các tác h i khác do n ố ợ Phát tri n nông thôn ch trì, ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ỉ ỉ t nh tham m u y ban nhân dân t nh xây d ng h th ng c nh báo, d báo; th c hi n vi c c nh ạ ố ệ báo, d báo, cung c p và b o đ m thông tin, s li u ph c v phòng ch ng thiên tai và các tác h i ậ ề ướ c, pháp lu t v phòng, ch ng khác do n ẹ ả và gi m nh thiên tai.
ơ ở ữ ệ ệ ố ề ướ Đi u 8. H th ng thông tin, c s d li u tài nguyên n c
ở ự ch c xây d ng, qu n lý, khai thác h th ng thông tin, ả ệ ố ủ ườ ng ch trì, ướ ủ t nh ỉ c c a ủ ị ổ ứ t và tích hợp vào h th ng thông tin, c s d li u tài ườ ề ẩ ố c qu c gia ệ ố ơ ở ữ ệ ộ ữ ệ ng v các b d li u, chu n ộ theo quy đ nh c a B Tài nguyên và Môi tr 1. S Tài nguyên và Môi tr ơ ở ữ ệ c s d li u tài nguyên n ướ nguyên n ữ ệ d li u.
ở ạ ủ ụ ệ ề ấ ữ ệ ỉ ư ướ ử ữ ả ở ệ c cho S Tài nguyên và ướ ủ ỉ ụ ể ư ườ ể ợ ạ 2. Các s , ban, ngành t nh trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m thu ậ th p, đánh giá, x lý, l u tr , qu n lý và cung c p d li u tài nguyên n ơ ở ữ ệ Môi tr ng đ tích h p vào c s d li u tài nguyên n c c a t nh, c th nh sau:
ở ệ ấ ố ệ ữ ệ ể c trong ướ ử ụ ệ ề ử ụ ế i, các d án có liên quan đ n khai thác s d ng tài ề ử ụ ự ố ệ ề ướ ạ ệ ướ ữ ệ ữ ệ ướ c s ch nông thôn; s li u, d li u v s d ng n c, d li u v n c trong các làng a) S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn cung c p s li u, d li u v s d ng n ủ ợ nông nghi p, lâm nghi p, công trình th y l nguyên n ngh ;ề
ấ ố ệ ữ ệ ề ị ố ệ ệ ơ ạ ề ạ ị ướ ự ả c, thoát ướ ở ự ử c, x lý n ồ ấ ướ ử ậ c th i trong khu v c đô th , s li u v các đ n v thu nh n, x lý n ả ủ c th i c a b) S Xây d ng cung c p s li u, d li u v quy ho ch, hi n tr ng ngu n c p n ướ n đô th ;ị
ơ ị c c a các đ n v kinh doanh ỳ ấ ượ ơ ở ấ ượ ị ệ ướ ở ế c) S Y t ướ ạ c s ch, ch t l n ề ể cung c p s li u v ki m tra đ nh k ch t l ả ạ c th i t ướ ủ ng n ế ệ i các b nh vi n, c s y t ấ ố ệ ng n ;
ữ ệ ứ ệ ấ ố ệ ự ế ọ ề ướ ự ế ệ ệ ả ử ụ ướ c, s d ng n c ti ế ở d) S Khoa h c và công ngh cung c p s li u, d li u, k t qu các công trình nghiên c u khoa ọ ủ h c c a các đ tài, d án liên quan đ n lĩnh v c tài nguyên n t ki m, hi u qu ;ả
ả ữ ệ ề ạ ấ ố ệ ướ ồ ấ ề ố ệ ệ ả c th i, thoát n c trong các khu công nghi p; s li u v các ệ ướ ử c, x lý n ậ ướ ả ủ ướ ử ị đ) Ban qu n lý các Khu Công nghi p t nh cung c p s li u, d li u v quy ho ch ngu n c p ướ n ơ đ n v thu nh n, x lý n ệ ỉ ử ụ c và s d ng n c th i c a khu công nghi p;
ấ ố ệ ồ ấ ướ ữ ệ ề ệ ạ ạ c, thoát ươ ướ ệ ả ở e) S Công th ử ướ c, x lý n n ng cung c p s li u, d li u v quy ho ch, hi n tr ng ngu n c p n ự ụ c th i trong khu v c c m công nghi p;
ấ ạ ủ ệ ụ ữ ệ ệ ả ướ ữ ả ủ ụ ử ở ị ề ề ệ ướ ủ ỉ ơ ở ữ ệ ậ ợ ạ Ủ ệ 3. y ban nhân dân c p huy n trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m thu ấ ố ệ ấ ố ệ ạ ư ậ c; cung c p s li u th p, phân lo i, l u tr , qu n lý, cung c p s li u, d li u v tài nguyên n ị ề v các đ n v thu nh n, x lý n c th i c a c m công nghi p trên đ a bàn cho S Tài nguyên và ể Môi tr ơ ướ ườ ng đ tích h p vào c s d li u tài nguyên n c c a t nh.
ấ ụ ạ ạ ủ ề ướ ữ ả ề ữ ệ ở ạ ư ấ ườ ệ ợ Ủ ậ y ban nhân dân c p huy n đ t ng h p, cung c p cho S Tài nguyên và Môi tr ệ ị c trên đ a bàn cho ng tích h p ơ ở ữ ệ ệ 4. y ban nhân dân c p xã trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m thu ấ ố ệ th p, phân lo i, l u tr , qu n lý, cung c p s li u, d li u v tài nguyên n Ủ ấ vào c s d li u tài nguyên n ể ổ ợ ướ ủ ỉ c c a t nh.
ổ ứ ả ướ ử ụ ướ ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên n c, x n c th i vào ngu n n ệ ả ự ệ ị ỉ ườ ầ ợ ị ồ ướ c đã ị ủ ử c c p phép trên đ a bàn t nh có trách nhi m g i báo cáo tình hình th c hi n các quy đ nh c a ơ ở ữ ệ ể ỳ ng đ nh k 06 tháng/l n đ tích h p vào c s d li u ề ở ướ ủ ỉ 5. Các t ượ ấ đ ấ gi y phép v S Tài nguyên và Môi tr tài nguyên n c c a t nh.
ề ướ ạ Đi u 9. Quy ho ch tài nguyên n c
ườ ớ ở ố ợ ệ ệ ng ể ệ ấ ở ư Ủ ậ ố ỉ ỉ Ủ ch c ự ệ ị ỉ có trách nhi m ch trì, ph i h p v i S Nông nghi p và Phát ở ậ ả i, S Xây d ng, y ban nhân dân c p huy n và các s , ề ổ ứ ch c ộ ồ c trên đ a bàn t nh trình H i đ ng nhân dân t nh thông qua sau ướ ộ ườ ế ủ 1. S ở Tài nguyên và Môi tr ự ở tri n nông thôn, S Giao thông v n t ổ ứ l p, đi u ch nh, công b và t ngành có liên quan tham m u y ban nhân dân t nh t ỉ ạ th c hi n quy ho ch tài nguyên n ả ủ ằ khi có ý ki n b ng văn b n c a B Tài nguyên và Môi tr ng.
ạ ạ ườ i, c p n ạ ề ủ ợ ấ ướ ử ụ c, giao thông đ ướ Ủ ở ỉ ấ ạ ọ ướ ượ ạ ợ ớ c c a t nh đã đ ệ c phê duy t. ướ c ệ ậ ả c) ph i phù h p v i quy ho ch tài nguyên n ạ ằ ạ ả ủ ở ả ế ế ủ ộ ị ế 2. Các quy ho ch, k ho ch v th y l ng th y n i đ a và các quy ạ ộ c do các s , ban, ngành t nh và y ho ch khác có ho t đ ng khai thác, s d ng tài nguyên n ử ạ ế ban nhân dân c p huy n l p (g i chung là quy ho ch, k ho ch chuyên ngành có khai thác, s ụ d ng tài nguyên n ậ ế Trong quá trình l p quy ho ch, k ho ch chuyên ngành có khai thác, s d ng tài nguyên n ấ ph i ti n hành l y ý ki n b ng văn b n c a S Tài nguyên và Môi tr ướ ủ ỉ ử ụ ườ ng.
ợ ạ ạ ử ụ ng h p quy ho ch, k ho ch chuyên ngành có khai thác, s d ng tài nguyên n ệ ướ ượ ệ ướ ủ ỉ ỉ ệ ấ ệ ở ả ả ạ ạ ấ ủ ở ả ả ố ế ướ ượ ườ c đ c 3. Tr ạ ạ c c a t nh đ c khi quy ho ch tài nguyên n c phê duy t thì sau khi quy ho ch phê duy t tr ả ế Ủ ướ ượ c đ c phê duy t, s , ban, ngành t nh và y ban nhân dân c p huy n ph i ti n tài nguyên n ỉ ề hành rà soát, đi u ch nh, đ m b o quy ho ch chuyên ngành phù h p v i quy ho ch tài nguyên ướ n ợ ườ c và ph i có văn b n th ng nh t c a S Tài nguyên và Môi tr ớ ng.
ứ ướ ủ ỉ ượ Ủ c c a t nh đã đ ấ ỉ ố ớ ộ ở ự ệ ấ ạ ạ ế ướ ạ ợ ị ệ i kho n 1 Đi u 22 Lu t tài nguyên n ệ c phê duy t, các s , ban, ngành t nh, y ban ổ ứ ch c th c hi n đ i v i n i dung ự ạ ề ề ị ử ề ở ả ấ ỉ ế ị ể ổ ườ Ủ ệ ề ợ ỉ ỉ ạ 4. Căn c quy ho ch tài nguyên n ệ Ủ ệ nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p xã có trách nhi m t ộ ổ ứ ề ụ ệ ch c th c hi n quy ho ch tài nguyên thu c ph m vi nhi m v , quy n h n. Trong quá trình t ậ ả ườ ướ ng h p theo quy đ nh t c, n u phát sinh các tr n c thì ệ Ủ ở các s , ban, ngành t nh, y ban nhân dân c p huy n có văn b n đ ngh g i v S Tài nguyên và ng đ t ng h p, báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh vi c đi u ch nh. Môi tr
ươ Ch ng III
Ả Ệ ƯỚ B O V TÀI NGUYÊN N C
ả ệ ề Đi u 10. Hành lang b o v ngu n n ồ ướ c
ở ườ ệ ể ồ ướ ố ợ ng có trách nhi m ch trì, ph i h p v i S Nông nghi p và Phát ở ấ ệ ủ ệ ươ ở i, S Công th ả ậ ớ ở ự ị Ủ ậ ả Ủ ng, S Xây d ng và y ban nhân dân c p ỉ ả c ph i l p hành lang b o v trên đ a bàn t nh, trình y ban nhân ệ ậ ỉ ệ 1. S Tài nguyên và Môi tr ở tri n nông thôn, S Giao thông v n t ụ huy n l p Danh m c ngu n n dân t nh phê duy t.
Ủ ệ Ủ ệ ể ấ ấ ồ ướ ạ ộ ệ ả ả ả ả ị ả c trên đ a bàn qu n lý; qu n lý, b o v m c ồ ướ ệ ệ ạ ả ớ 2. y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p xã có trách nhi m qu n lý, ki m tra, giám ệ ố sát các ho t đ ng trong hành lang b o v ngu n n ệ c. Khi phát hi n các hành vi vi ph m trong hành lang b o v gi ả i hành lang b o v ngu n n
ấ ề Ủ ậ ấ ạ c, y ban nhân dân c p xã l p h s vi ph m chuy n v y ban nhân dân c p huy n Ủ ể ự ế ồ ơ ị ử ệ ấ ồ ướ Ủ ị ử ạ ệ ố ớ ệ ả ệ ệ ặ c, đ c bi ồ ướ ấ ỉ ạ ờ Ủ ạ ợ ượ ị ườ ề ệ ngu n n ỉ ạ ề đ ngh x lý. y ban nhân dân c p huy n ch u trách nhi m tr c ti p trong vi c ch đ o, x lý ấ ồ t đ i v i các ngu n cung c p các vi ph m trong ph m vi hành lang b o v ngu n n ướ ấ ỉ ơ ướ n c c p t nh có liên quan trong tr c sinh ho t; k p th i báo cáo y ban nhân dân c p t nh và các c quan nhà n ẩ t quá th m quy n. ng h p v
ỉ ở Ủ ệ ế ấ ậ ạ ạ ạ ạ ồ ướ ạ ộ ả ủ ở ủ ị ấ ườ ả ạ ạ ạ ộ ở ế ằ ườ ế ể c thì ph i ti n hành l y ý ki n b ng văn b n c a S Tài nguyên và Môi tr ự ả c thì ph i thông báo b ng văn b n đ n S Tài nguyên và Môi tr 3. Các s , ban, ngành t nh, y ban nhân dân c p huy n khi ti n hành l p các quy ho ch chuyên ệ ả ươ ế ng có các ho t đ ng trong ph m vi hành lang b o v ngành, quy ho ch, k ho ch c a đ a ph ằ ế ả ế ng. Khi ngu n n ệ ệ ạ ể tri n khai th c hi n quy ho ch, k ho ch có các ho t đ ng trong ph m vi hành lang b o v ả ồ ướ ngu n n ng đ giám sát, ả qu n lý.
ả ệ ấ ượ ề ồ ướ Đi u 11. B o v ch t l ng ngu n n ạ c sinh ho t
ở ố ợ ủ ở Ủ ng ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành có liên quan, y ban ệ ấ ư Ủ ạ c sinh ho t tham m u y ban nhân dân ộ ệ ị ạ ủ c sinh ho t c a các công trình trên ự ấ ướ ườ ố ị ỉ ườ ớ 1. S Tài nguyên và Môi tr ấ ướ ổ ứ ch c, cá nhân cung c p n nhân dân c p huy n, các t ả ỉ t nh xác đ nh và công b vùng b o h v sinh khu v c l y n ộ ủ ị đ a bàn t nh theo quy đ nh c a B Tài nguyên và Môi tr ng.
ỉ ủ ượ ượ ệ ẽ ặ ự ệ ấ ở ườ ấ ở ồ ướ ự ệ ệ ả ạ ỉ Ủ ể ng và các ngành có liên quan, y ban nhân dân c p huy n đ ặ ị c sinh ho t trên đ a bàn t nh, đ c ả ặ ằ ậ ạ ủ ng, th y văn 2. Đài Khí t ng th y văn t nh có trách nhi m theo dõi ch t ch tình hình khí t ể ả ờ ị ủ ỉ c a t nh; k p th i cung c p thông tin, d báo, c nh báo cho S Nông nghi p và Phát tri n nông ệ thôn, S Tài nguyên và Môi tr ch đ ng th c hi n các bi n pháp nh m đ m b o ngu n n bi ủ ộ ệ ố ớ t đ i v i tình hình h n hán, xâm nh p m n.
ở ủ ườ ố ợ ớ ị ầ ấ c đá, ư Ủ ị ỉ ệ ượ ườ ự c đóng chai, đóng bình trên đ a bàn t nh; tham m u y ban nhân dân t nh công b thông tin ệ ố t đ i c này, th c hi n c nh báo các hi n t ố ặ ng, đ c bi ng các ngu n n ấ ng b t th ỉ ệ ả ồ ướ ễ ở ỳ ng ch trì, ph i h p v i các s , ngành có liên quan đ nh k 06 3. S Tài nguyên và Môi tr ấ ướ ạ ả ấ ướ ị ả ơ ể tháng/l n ki m tra các đ n v s n xu t, kinh doanh, cung c p n c sinh ho t, s n xu t n ướ n ồ ướ ấ ượ ch t l ơ ị ớ v i các vùng có nguy c b ô nhi m ngu n n c.
ấ Ủ ệ ấ ị ả ố ớ ấ ơ ấ ướ ườ ạ ả c sinh ho t, s n xu t n ặ ẩ ề ố ớ ẩ
ườ ướ ạ ệ ượ ề ấ ượ ủ ể ng xuyên ki m tra, ấ ướ c đá, ơ ờ ử c đóng chai, đóng bình trên đ a bàn; k p th i x lý theo th m quy n, ho c báo cáo c quan ợ ả ng h p s n ng theo c khai ườ ề t quá th m quy n đ i v i các tr ấ ượ c đóng chai, đóng bình không đ t ch t l ồ ướ ượ ườ c đ ị c c p trên trong tr c sinh ho t, n ợ ng h p có hi n t ạ ng c a ngu n n ng v ch t l ị ợ ượ ng h p v ướ c đá, n ấ ng b t th ạ ấ ướ ử ụ ệ Ủ 4. y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p xã có trách nhi m th giám sát đ i v i các đ n v s n xu t, kinh doanh, cung c p n ướ n ả ướ ấ qu n lý nhà n ấ ướ ấ xu t, cung c p n ườ ị quy đ nh và tr ể thác, s d ng đ cung c p n c sinh ho t.
ợ ưở ả ồ ướ ng h p x y ra thiên tai, các s c có th gây nh h c ả Ủ ườ ị ự ố ệ ồ ướ ượ ệ ử ụ ạ ấ ượ ệ ự ấ ướ c khai thác, s d ng đ cung c p n c đ ế ng đ n ch t l ủ ộ ể ỉ ạ ấ ng ngu n n Ủ ệ ấ ượ ờ ị ằ ồ ể ỉ ể ng các ngu n n 5. Tr ệ trên đ a bàn thì y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m ch đ ng th c hi n các bi n pháp ả nh m b o v ch t l c sinh ho t. ờ Đ ng th i, k p th i báo cáo y ban nhân dân t nh đ xem xét, ch đ o.
ề ế ấ ạ Đi u 12. Vùng c m, vùng h n ch khai thác n ướ ướ ấ i đ t c d
ở ườ ổ ứ ự ệ ề ấ ế ả ậ ạ ị ỉ ủ ụ ự ị ồ ộ ch c th c hi n đi u tra, đánh giá xác đ nh vùng c m, vùng ng t ụ ướ ướ ấ i đ t trên đ a bàn t nh; l p danh m c và b n đ khoanh vùng ph m ế ạ , th t c do B Tài nguyên và Môi ừ ườ ị 1. S Tài nguyên và Môi tr ạ c d h n ch khai thác n vi t ng vùng c m, vùng h n ch khai thác theo đúng trình t tr ấ ng quy đ nh.
Ủ ụ ệ ạ ệ ả ệ ả ị i đ t đ ệ Ủ ự ả ễ ệ ạ ố ề ạ ủ ấ ấ 2. y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p xã trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a ử ụ ể ệ ướ ổ ứ ch c th c hi n, qu n lý, ki m tra, giám sát vi c khai thác, s d ng n mình có trách nhi m t c ử ụ ướ ướ ấ ượ ợ ả ướ ấ c khai thác, s d ng h p i đ t trên đ a bàn qu n lý, đ m b o tài nguyên n d ợ ườ ồ ệ ế ng h p trong t ki m, phòng ch ng ô nhi m, suy thoái, c n ki lý, ti c d t ngu n tài nguyên này. Tr
ể ệ ị c d ả ả ế ử ụ ấ ụ ề ỉ ế Ủ ấ ướ ướ c d ấ ề ướ ướ ấ ế ạ ị ử ế Ủ ề ả ấ ệ ả ệ ấ ợ ị ở ỉ ế ị ị Ủ ườ ế ệ ề ỉ quá trình qu n lý, ki m tra, giám sát vi c khai thác, s d ng n i đ t trên đ a bàn xét th y ầ i t ph i ti n hành đi u ch nh danh m c các vùng c m, vùng h n ch khai thác n c n thi ệ ấ đ t thì y ban nhân dân c p xã có văn b n báo cáo, đ ngh g i đ n y ban nhân dân c p huy n. Ủ y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m t ng h p và có văn b n đ ngh S Tài nguyên và Môi tr ổ ng xem xét, ki n ngh y ban nhân dân t nh quy t đ nh vi c đi u ch nh.
ồ ướ ươ c khác ự ả ợ ướ ướ ấ ễ ạ ế ổ ứ ch c, cá nhân khai thác n 3. Các t ườ ế ể đ thay th trong tr ướ ướ ấ ằ c d thác n ả ướ ướ ấ c d ng án khai thác ngu n n i đ t ph i có ph ự ố ồ ướ ướ ấ i đ t ho c khu v c khai c d ng h p x y ra s c ô nhi m ngu n n ấ c d i đ t n m trong vùng c m, vùng h n ch khai thác n ặ i đ t.
ả ệ ề ả Đi u 13. Qu n lý và b o v tài nguyên n ướ ướ ấ i đ t c d
ướ ướ ấ ả ượ ế ị ỉ c d i đ t trên đ a bàn t nh ph i đ ệ ử ụ c khai thác, s d ng h p lý, ti ả c d ướ ướ ấ ạ ợ ả ả ệ ễ ặ ấ ố ệ t ki m, ệ i đ t ph i đ m b o các bi n ồ t ngu n tài nguyên 1. Tài nguyên n ả ử ụ hi u qu . Trong quá trình khai thác, s d ng tài nguyên n ụ ậ pháp phòng, ch ng xâm nh p m n, s t, lún đ t, ô nhi m, suy thoái, c n ki này.
ị ướ ướ ấ ướ ấ ườ ẩ ợ ng h p không ả ấ ả i đ t trên đ a bàn t nh ph i có gi y phép thăm ừ c có th m quy n c p, tr các tr ướ ướ ấ c d ả i đ t ph i có gi y c d ổ ứ ơ ề ợ ớ ỉ ổ ứ c d 2. T ch c, cá nhân thăm dò, khai thác n ề ấ ơ ướ ướ ấ dò, khai thác n i đ t do c quan nhà n ph i xin phép. T ch c, cá nhân thi công khoan thăm dò, khai thác n ề ấ ẩ phép hành ngh do c quan có th m quy n c p, phù h p v i quy mô thăm dò, khai thác.
ổ ứ ướ ướ ấ ề ị ỉ ch c, cá nhân hành ngh khoan n c d ả ử i đ t trên đ a bàn t nh, hàng năm, ướ ướ c d ườ ệ ừ ề ở ế ể ngày 01 tháng 01 đ n th i đi m báo cáo v S Tài nguyên và Môi tr i ể ng đ ể ố ớ 3. Đ i v i các t ướ c ngày 30 tháng 11, ph i g i báo cáo danh sách các công trình thăm dò, khai thác n tr ấ ờ ự đ t đã th c hi n t ả qu n lý, ki m tra, giám sát.
ạ c d ạ ặ ướ ướ ấ ở ữ ủ ả ả ị ồ ự ượ ạ ướ ướ ấ ể ấ ướ i đ t i đ t đ l y n c d c m n nuôi tr ng th y h i s n trong vùng nh ng khu v c đ c quy đ nh t ả i kho n 4 ọ ề ế ệ 4. H n ch vi c khai thác n ế ủ ỉ ng t hóa c a t nh; H n ch khai thác n ướ ậ Đi u 52 Lu t tài nguyên n c.
ị ườ ệ ầ ng có trách nhi m rà soát, th ng kê vi c khai ỉ c d ỳ ử ụ ệ ả ả ằ ồ ỉ ở 5. Đ nh k 02 năm/l n, S Tài nguyên và Môi tr ướ ướ ấ ị thác, s d ng tài nguyên n ệ ỉ t nh các bi n pháp nh m qu n lý có hi u qu ngu n tài nguyên n ố ệ ư ấ Ủ ề i đ t trên đ a bàn t nh; tham m u, đ xu t y ban nhân dân ị ướ ướ ấ i đ t trên đ a bàn t nh. c d
ườ ủ ấ ụ ề ổ ạ ậ ấ ố ể ấ ị ự ệ ệ ế ấ ị ỳ ệ Ủ ả ỉ ổ ứ ỉ ủ ườ ộ ị ố ợ ớ Ủ ở ng ch trì, ph i h p v i y ban nhân dân c p 6. Đ nh k hàng năm, S Tài nguyên và Môi tr ợ huy n, y ban nhân dân c p xã t ch c đi u tra, th ng kê, t ng h p, phân lo i, l p danh m c ế gi ng ph i trám l p trên đ a bàn t nh; th c hi n ki m tra, giám sát vi c trám l p các gi ng trên ị đ a bàn t nh theo đúng quy đ nh c a B Tài nguyên và Môi tr ng.
ử ụ ề ả ướ Đi u 14. Qu n lý khai thác, s d ng n ặ c m t
ệ ượ ể ặ ả i thi u, không đ c làm ô ả ố ư ạ ả ả ả ệ ả ướ t ngu n n ả ở c, c n tr dòng ch y, h h i công trình trên sông, gây tr ạ ở ờ ễ ạ ệ ố ử ụ c m t ph i đ m b o dòng ch y t 1. Vi c khai thác, s d ng n ở ồ ướ ạ nhi m, suy thoái, c n ki ủ ng i cho giao thông th y, ph i có các bi n pháp phòng, ch ng s t, l b , bãi sông.
ở Ủ ủ ể ố ợ ồ ượ Ủ ệ ấ ụ ấ ị ỉ ng ch trì, ph i h p S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, y c san l p trên đ a bàn t nh trình y ban ỉ ở ườ 2. S Tài nguyên và Môi tr ệ ậ ban nhân dân c p huy n l p danh m c ao, h không đ ố ệ nhân dân t nh phê duy t và công b .
ạ ộ ủ ờ ị ự ng x u đ n s n đ nh lòng, b , bãi sông và ậ ả , làm nh h ườ ế ự ổ ả ỉ ả ượ ấ ằ ấ ở 3. Các ho t đ ng c i t o lòng, b , bãi sông, xây d ng công trình th y, khai thác cát trên sông trên ưở ị đ a bàn t nh không đ ph i đ ờ ả ạ ạ ở ượ c gây s t, l c S Tài nguyên và Môi tr ng ch p thu n b ng văn b n.
ị ớ Ủ ấ ỳ ố ợ ỉ ứ ộ ứ ề ạ ạ ả ạ ệ ổ ườ ở ng ph i h p v i y ban nhân dân c p huy n t 4. Đ nh k hàng năm, S Tài nguyên và Môi tr ị ch c đi u tra, kh o sát các sông, kênh, r ch trên đ a bàn t nh; phân lo i theo m c đ , ph m vi ô
ạ ễ ứ ự ư ệ ậ Ủ t, l p th t ồ ướ ủ ỉ ể ự nhi m, c n ki ệ xét, phê duy t. Ngu n kinh phí đ th c hi n đ ụ ồ ỉ u tiên, xây d ng k ho ch ph c h i trình y ban nhân dân t nh xem ồ ừ c c a t nh. ngu n ngân sách nhà n ự ạ ế ệ ượ ố c b trí t
ướ Ủ ệ ấ c ngày 30 tháng 11, y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m rà soát, th ng ổ ứ ử ụ ặ ệ ướ ch c, cá nhân có ho t đ ng khai thác, s d ng n ồ ơ ề ồ ơ ấ ợ ợ ệ ậ ệ ấ ố ổ ộ c m t thu c các ị ấ ườ ng h p ph i l p h s c p gi y phép nh ng ch a th c hi n vi c l p h s đ ngh c p ấ ạ ộ ư ể ổ ả ậ ử ề ở ườ ả 5. Hàng năm, tr kê, t ng h p danh sách các t tr gi y phép g i v S Tài nguyên và Môi tr ự ư ợ ng đ t ng h p, qu n lý.
ả ướ ề ả ồ ướ ả Đi u 15. Qu n lý x n c th i vào ngu n n c
ỳ ướ Ủ ệ ấ ả c th i vào ngu n n ồ ướ ấ ả ợ ệ ả ướ ch c, cá nhân có ho t đ ng x n c th i vào ngu n n ổ ứ ồ ơ ấ ng h p ph i l p h s c p gi y phép x n ị ấ ả ướ ử ề ở ả ậ ồ ơ ề ườ c ngày 30 tháng 11, y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m rà soát, ồ ướ ạ ộ c ư ư c nh ng ch a ể ổ ng đ t ng ị Đ nh k hàng năm tr ố ổ ợ th ng kê, t ng h p danh sách các t ườ ộ thu c các tr ấ ệ ậ ệ ự th c hi n vi c l p h s đ ngh c p gi y phép g i v S Tài nguyên và Môi tr ả ợ h p, qu n lý.
ụ ề ề ề ướ ổ ế Đi u 16. Tuyên truy n, ph bi n, giáo d c v tài nguyên n c
ở ề ườ ụ ạ ở ở ệ Ủ ấ ở ể ấ ề ệ ạ ệ ồ ỉ ướ c; h ệ ướ ệ c ti ổ ế ả ệ ậ ề ướ ướ ấ ị ở ng, S Thông tin truy n thông, S Giáo d c và Đào t o, S Nông 1. S Tài nguyên và Môi tr ệ nghi p và Phát tri n nông thôn và các s , ban, ngành có liên quan, y ban nhân dân c p huy n, ố ợ ụ Ủ y ban nhân dân c p xã trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m ph i h p ệ ố ở ề ớ v i Đài phát thanh truy n hình t nh, Báo Đ ng kh i, Đài truy n thanh các huy n, thành ph , các ướ ẫ ụ ạ ổ ứ ụ ơ ở ng d n ch c ph bi n, giáo d c pháp lu t v tài nguyên n c s giáo d c đào t o t ả ệ ế ệ ự nhân dân th c hi n các bi n pháp b o v tài nguyên n t ki m, hi u qu và ủ ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t v tài nguyên n ạ ủ ề ậ ề ử ụ c, s d ng n c.
ố ổ ệ ụ ạ ủ ỉ t Nam t nh và các t ố ợ ệ ả ớ ướ ề ả ộ ệ ch c thành viên trong ph m vi nhi m v , c v tài nguyên c ti ậ ấ ủ ệ ị ổ ứ ơ ệ ậ ề ắ ế t ệ ả ướ ụ ậ ạ ố ạ ướ ề ử ụ ướ c, s d ng n ướ c; giám sát vi c b o ả c gây c, phòng, ch ng và kh c ph c h u qu tác h i do n Ủ ặ ậ 2. y ban m t tr n T qu c Vi ề quy n h n c a mình có trách nhi m ph i h p v i các c quan qu n lý nhà n ướ n c tuyên truy n, v n đ ng nhân dân tham gia b o v tài nguyên n ệ ả ki m, hi u qu và ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t v tài nguyên n ướ ử ụ ệ v , khai thác, s d ng tài nguyên n ra.
ươ Ch ng IV
ƯỚ ƯỚ Ấ Ấ Ấ ƯỚ ĐĂNG KÝ KHAI THÁC N C D I Đ T, C P GI Y PHÉP TÀI NGUYÊN N C
ề Đi u 17. Đăng ký khai thác n ướ ướ ấ i đ t c d
ườ ợ c d ộ i đ t thu c các tr ướ ướ c d ng h p sau đây: khai thác n ướ ướ ấ ị ụ ớ t quá 10 m ướ ướ ấ ượ ử ụ ướ ướ ấ ổ ứ ả c d i đ t ph c v các ọ i 3/ngày đêm; khai thác, s ử c d ự ượ Ủ ả ụ ụ c y ban nhân dân ệ ả ệ c d ự i đ t thì ph i th c hi n vi c đăng 1. T ch c, cá nhân khai thác n ấ ấ đ t cho s n xu t, kinh doanh, d ch v v i quy mô không v ụ ạ ộ i đ t cho sinh ho t h gia đình; khai thác, s d ng n d ng n ằ ứ ạ ộ ho t đ ng văn hóa, tôn giáo, nghiên c u khoa h c, n m trong các khu v c đ ị ướ ướ ấ ố ỉ t nh khoanh đ nh và công b ph i đăng ký khai thác n ướ ướ ấ i đ t. ký khai thác n c d
ở ườ ệ ệ ng có trách nhi m ch trì, ph i h p v i y ban nhân dân c p huy n ả ấ Ủ ụ c d ườ ủ ệ ị ỉ ớ Ủ ủ ố ợ 2. S Tài nguyên và Môi tr ị ướ ướ ấ ự ậ l p danh m c các khu v c ph i đăng ký khai thác n ộ nhân dân t nh phê duy t theo đúng quy đ nh c a B Tài nguyên và Môi tr ỉ i đ t trên đ a bàn t nh trình y ban ng.
ườ ổ ứ ự ự ả ng h p ph i đăng ký khai n ủ ụ , th t c đăng ký đ ướ ướ i c d ự ượ c th c ợ ộ ướ ướ ấ c d i đ t thu c các tr ạ Ủ i y ban nhân dân c p xã. Trình t ườ ệ ủ ộ 3. T ch c, cá nhân khai thác n ấ ệ đ t thì th c hi n vi c đăng ký t ị ệ hi n theo quy đ nh c a B Tài nguyên và Môi tr ấ ng.
ậ ấ ị ướ ế ế ả ậ ố ệ ậ ổ Ủ 4. y ban nhân dân c p xã có trách nhi m l p s theo dõi, c p nh t s li u đăng ký khai thác ử ướ ướ ấ c ngày 15 tháng 11, g i báo cáo k t qu đăng ký đ n n ệ i đ t trên đ a bàn; hàng năm, tr c d
ề ở ể ổ ệ ườ ướ ợ y ban nhân dân c p huy n đ t ng h p báo cáo v S Tài nguyên và Môi tr ng tr c ngày 30 Ủ ấ tháng 11 hàng năm.
ẩ ề ạ
ỉ ệ ự ả ả ướ ử ụ ướ c th i vào ngu n n ồ ấ ạ ấ i gi y ồ ướ ủ Ủ c c a y c, x n
ỉ ề ề ấ Đi u 18. Th m quy n c p, gia h n, đi u ch nh, đình ch hi u l c, thu h i, c p l phép thăm dò, khai thác, s d ng tài nguyên n ban nhân dân t nhỉ
ướ ướ ấ ố ớ ư ượ ừ i đ t đ i v i công trình có l u l c d ng t trên 10 m
3/ngày đêm đ n ế
1. Thăm dò, khai thác n ướ d i 3.000 m
3/ngày đêm.
ử ụ ướ ớ ư ượ ủ ả ấ ả ồ ệ c m t cho s n xu t nông nghi p, nuôi tr ng th y s n v i l u l ng t ừ ế ướ 2. Khai thác, s d ng n trên 0,1 m3/giây đ n d i 2 m ặ 3/giây.
ử ụ ướ ặ ể ấ ắ ệ ừ ế ướ c m t đ phát đi n v i ớ công su t l p máy t trên 50kw đ n d i 3. Khai thác, s d ng n 2.000kw.
ớ ư ượ ụ ừ c m t cho các m c đích khác v i l u l ng t trên 100 m
3/ngày đêm
4. Khai thác, s d ng n ế ướ đ n d ử ụ i 50.000 m ướ ặ 3/ngày đêm.
ụ ớ ư ượ ướ ả ấ ị ừ ng t ể ử ụ c bi n cho m c đích s n xu t, kinh doanh, d ch v v i l u l 5. Khai thác, s d ng n trên 10.000 m3/ngày đêm đ n d ế ướ ụ i 100.000 m
3/ngày đêm.
ủ ả ớ ư ượ ồ ừ ế ướ ng t trên 10.000 m
3/ngày đêm đ n d
i 30.000 ả ả 6. X th i nuôi tr ng th y s n v i l u l m3/ngày đêm.
ừ ế ướ ả ả ớ ư ượ ng t trên 5 m
3/ngày đêm đ n d
i 3.000 m
3/ngày đêm đ i v i các ho t ạ ố ớ
7. X th i v i l u l ộ đ ng khác.
ả ướ ơ ở ả ụ ớ ấ ượ c th i c a các c s s n xu t, kinh doanh, d ch v v i quy mô không v t quá 5 ả ủ ứ ấ ộ ạ ấ ị 8. X n m3/ngày đêm và ch a hóa ch t đ c h i, ch t phóng x . ạ
ị ề ồ ơ ề ị ấ
ề ướ ồ ướ ả ướ ấ ộ ẩ c th i vào ngu n n c, x n
ẩ Đi u 19. Th m đ nh các đ án, báo cáo trong h s đ ngh c p gi y phép thăm dò, khai ề ủ Ủ ả ử ụ thác, s d ng tài nguyên n c thu c th m quy n c a y ban nhân dân t nhỉ
ở ườ ệ ậ ộ ng có trách nhi m tham m u y ban nhân dân t nh thành l p H i ỉ ỉ ề ề ẩ ồ ơ ề ả ướ ấ ườ ướ ả 1. S Tài nguyên và Môi tr ị ồ đ ng th m đ nh các đ án, báo cáo trong h s đ ngh c p, gia h n, đi u ch nh gi y phép thăm ợ ử ụ ng h p sau: dò, khai thác, s d ng tài nguyên n ư Ủ ạ ị ấ ồ ướ c th i vào ngu n n c trong các tr c, x n
ư ượ ừ c d i đ t đ i v i công trình có l u l ng t 1.000 m
3/ngày đêm đ n ế
ướ a) Thăm dò, khai thác n ư ượ l u l i 3.000 m ng d ướ ướ ấ ố ớ 3/ngày đêm.
ớ ư ượ ủ ả ấ ả ặ ồ ệ c m t cho s n xu t nông nghi p, nuôi tr ng th y s n v i l u l ng t ừ ử ụ ế ướ b) Khai thác, s d ng n 1 m3/giây đ n d i 2 m ướ 3/giây.
ướ ặ ể ấ ắ ệ ừ ấ ớ c m t đ phát đi n v i công su t l p máy t ế 500 kW đ n công su t c) Khai thác, s d ng n ướ ắ l p máy d ử ụ i 2.000 kW.
ớ ư ượ ụ ừ c m t cho các m c đích khác v i l u l ng t 20.000 m
3/ngày đêm
d) Khai thác, s d ng n ế ướ đ n d ử ụ i 50.000 m ướ ặ 3/ngày đêm.
ử ụ ụ ớ ư ượ ả ấ ị ừ c bi n cho m c đích s n xu t, kinh doanh, d ch v v i l u l ng t ướ đ) Khai thác, s d ng n 50.000 m3/ngày đêm đ n d ế ướ ụ ể i 100.000 m
3/ngày đêm.
ả ướ ừ ế ướ 20.000 m
3/ngày đêm đ n d
i 30.000 m
3/ngày đêm đ i v i ố ớ
c th i v i l u l ồ ả ớ ư ượ ủ ả e) X n ng t ạ ộ ho t đ ng nuôi tr ng th y s n.
ả ớ ư ượ ừ ế ướ ố ớ c th i v i l u l ng t 1000 m
3/ngày đêm đ n d
i 3.000 m
3/ngày đêm đ i v i các
ả ướ g) X n ạ ộ ho t đ ng khác.
ề ấ ủ Ủ ẩ ộ ộ ng h p thu c th m quy n c p phép c a y ban nhân dân t nh không thu c ẩ ườ ề ế ả ạ ị ợ ườ ng h p quy đ nh t i kho n 1 Đi u này thì S Tài nguyên và Môi tr ỉ ng ti n hành th m ợ ư Ủ ở ế ị ỉ ố ớ 2. Đ i v i các tr ườ các tr ị đ nh, tham m u y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh.
ộ ồ ẩ ị ồ ơ ề ả ướ ề ử ụ ị ấ ả ướ c, x n ử ụ ị ạ ồ ướ c ả ướ c ị ỉ 3. Kinh phí t ỉ ề đi u ch nh gi y phép thăm dò, khai thác, s d ng tài nguyên n ượ ề đ c trích t ộ ồ ả th i vào ngu n n ổ ứ ch c H i đ ng th m đ nh các đ án, báo cáo trong h s đ ngh c p, gia h n, ấ c th i vào ngu n n ẩ ướ ừ phí th m đ nh đ án, báo cáo thăm dò, khai thác, s d ng tài nguyên n c, x n ồ ướ c do H i đ ng nhân dân t nh quy đ nh.
ươ Ch ng V
Ả Ệ ƯỚ Ề ƯỚ TRÁCH NHI M QU N LÝ NHÀ N C V TÀI NGUYÊN N C
ệ ả ướ ề ướ ủ ở c v tài nguyên n c c a S Tài nguyên và Môi
Đi u 20. Trách nhi m qu n lý nhà n tr ề ngườ
ở ự ệ ỉ c y ban nhân dân t nh trong vi c th c ườ ng ch u trách nhi m tr ả ệ ướ Ủ ị ỉ 1. S Tài nguyên và Môi tr ướ ề ả hi n qu n lý nhà n ệ ị ướ c v qu n lý tài nguyên n c trên đ a bàn t nh.
ở ố ợ ệ ấ ủ Ủ ớ ỉ Ủ ẫ ệ ả ề ậ ả ị c ệ ổ ứ ự ả ả ậ ề ự ề ẩ ị ự ạ ng d n th c hi n các văn b n quy ph m ướ ạ ộ ướ c và qu n lý ho t đ ng tài nguyên n ạ ệ ch c th c hi n văn b n quy ph m pháp lu t v tài 2. Ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành có liên quan, y ban nhân dân c p huy n xây d ng và ả ướ trình y ban nhân dân t nh ban hành các văn b n h ả pháp lu t, quy đ nh v qu n lý, b o v tài nguyên n trên đ a bàn t nh theo th m quy n và t nguyên n ỉ c.ướ
ụ ự ố ắ ư Ủ ỉ ễ ệ ứ ố ợ ươ ệ ứ ng có chung ngu n n c c trong vi c ng phó, kh c ồ ướ ị ụ ự ố ồ ướ ệ ả ậ ồ ướ ắ ộ ệ ả c, vùng b o h v c; l p, qu n lý hành lang b o v ngu n n ự ấ ướ ỉ ạ 3. Tham m u y ban nhân dân t nh ch đ o vi c ng phó, kh c ph c s c ô nhi m ngu n n ị trên đ a bàn t nh và ph i h p v i các đ a ph ả ễ ph c s c ô nhi m ngu n n sinh khu v c l y n ỉ ớ ồ ướ ạ . c sinh ho t
ổ ứ ậ ề ề ổ ế 4. T ch c tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v tài nguyên n ướ . c
Ủ ướ ấ ấ ả ề ạ ỉ ề c và ế ề ổ ng quy n khai thác tài nguyên n ồ ướ ng d n ỉ ướ c; h ả đăng ký khai ẩ ỉ ẩ ị c theo th m quy n; và trình y ban nhân dân t nh c p gi y phép tài nguyên n 5. Th m đ nh ề ấ ướ ồ ơ ấ qu n lý h s c p, gia h n, đi u ch nh, đình ch , thu h i gi y phép v tài nguyên n ợ ẫ , t ng h p k t qu ượ ể chuy n nh ướ ướ ấ thác n i đ t. c d
ả ướ ổ ứ ướ ướ ấ ch c ử ụ ữ ệ ữ ệ trám l p các công trình khai thác n ề c d c; t i đ t không còn s d ng ấ ị ị ỉ ư ự ơ ở ữ ệ 6. Xây d ng c s d li u; qu n lý, l u tr thông tin, d li u v tài nguyên n ể ẫ ướ h ng d n, ki m tra vi c trên đ a bàn t nh theo đúng quy đ nh.
ằ ế ạ ấ ệ k ho ch ki m tra ỳ vi c ệ ch p hành các n i ự ch c th c hi n ổ ứ ị đ nh k ấ ướ ch c, cá nhân đã đ ể ượ ấ c c p gi y phép tài nguyên n ộ c trên ây d ng ự và t ố ớ ị ỉ ổ ứ 7. H ng năm, x ấ dung trong gi y phép đ i v i các t ị đ a bàn t nh theo quy đ nh.
ế ộ ệ ấ ộ ỉ ướ ườ ề ả ỉ 8. Th c hi n ch đ báo cáo đ nh k , đ t xu t cho y ban nhân dân t nh, B Tài nguyên và Môi tr ự ng v tình hình qu n lý Ủ ướ ề tài nguyên n ị c trên đ a bàn t nh ỳ ộ c v ị nhà n .
ẫ ể ướ ướ ề c v tài nguyên n ệ ụ ả ệ c đ i v i ướ ụ ứ ề ố ướ ố ớ ng các huy n, thành ph ; công ch c ph trách v tài nguyên n c ộ Ủ ấ 9. H ng d n, ki m tra chuyên môn, nghi p v qu n lý nhà n ườ Phòng Tài nguyên và Môi tr thu c y ban nhân dân c p xã.
ấ ỉ ở ệ ề Đi u 21. Trách nhi m các s , ban, ngành c p t nh
ể ệ ở 1. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn:
ệ ể ớ ệ ự ự ấ ướ c sinh ho t và v sinh môi tr ch c th c hi n quy ho ch phát tri n ng nông thôn; i, công trình c p n ồ ướ ủ ệ ố ệ ạ ườ ỉ ử ụ ể ặ ị ơ ố ợ a) Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan xây d ng t ủ ợ các h th ng công trình th y l ả b o v , khai thác, s d ng ngu n n ổ ứ ạ ủ ả c m t cho phát tri n th y s n trên đ a bàn t nh;
ườ ệ ớ ở ướ ề ệ ổ ứ ướ ẫ ỉ c v tài nguyên n ầ ủ ả ử ả ồ ụ ng và các ngành có liên quan th c hi n các nhi m v ị ch c, cá nhân nuôi c trên đ a bàn t nh; h ẽ ể ặ ồ ướ c trong ao, đ m nuôi ph i theo quy trình ch t ch đ ườ ừ ầ ố ợ b) Ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ướ qu n lý nhà n ầ ệ tr ng th y s n x lý m m b nh, ngu n n ệ phòng ng a m m b nh lây lan trong quá trình nuôi ra môi tr ự ng d n cho các t ả ồ ướ ng ngu n n c;
ả ả ệ ố ấ ố ệ ề thiên tai; i; công trình đê đi u và phòng ch ng ng nông thôn; cung c p s li u, d li u tình ấ ướ ử ụ ữ ệ ướ ệ ủ ợ ạ ườ c ph c v cho ngành nông nghi p, d li u n ườ ơ ở ữ ệ ướ ủ ỉ ợ ở c) Qu n lý, khai thác và b o v công trình th y l công trình c p n c sinh ho t và v sinh môi tr ướ hình khai thác s d ng n cho S Tài nguyên và Môi tr ệ ụ ụ ể ng đ tích h p vào c s d li u tài nguyên n ữ ệ ạ c sinh ho t nông thôn c c a t nh;
ạ ế ạ ở ch c, cá nhân i c p n ể ể ạ ự các khu v c ngo i ng d n nhân ướ ấ ướ ế ế ệ ệ ướ ướ ự ệ ệ ả ạ d) Có k ho ch phát tri n m ng l c đ n các t thành, vùng nông thôn đ h n ch vi c khoan khai thác n dân th c hi n các bi n pháp b o v tài nguyên n ổ ứ ướ ướ ấ i đ t riêng l c d ệ ế ử ụ c, s d ng n c ti ẻ ướ ẫ ; h ả ệ t ki m, hi u qu .
ự ở 2. S Xây d ng:
ớ ủ ố ợ ệ ổ ứ ậ Ủ ị c p ấ huy n t ạ ở ự ự ệ ạ ồ ấ ướ ệ ắ ặ ả ớ
ch c l p, a) Ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành có liên quan và y ban nhân ẩ ị ệ th m đ nh và theo dõi vi c th c hi n các đ án quy ho ch xây d ng (quy ho ch vùng, đô th , khu ứ ị ch c năng đ c thù, nông thôn) theo phân c p g n v i vi c qu n lý tài nguyên n c trên đ a bàn t nhỉ .
ấ ố ệ ướ ề ệ ả ị ị ệ ạ ả ữ ệ c th i đô th , khu công nghi p và d li u ở c sinh ho t đô th , khu công nghi p cho S Tài ơ ạ ướ ề c v quy ho ch ngu n c p n ườ ơ ở ữ ệ ể ợ b) Cung c p s li u v các đ n v thu nh n, x lý n qu n lý nhà n nguyên và Môi tr ử ậ ị ồ ấ ướ ướ ủ ỉ ng đ tích h p vào c s d li u tài nguyên n c c a t nh.
ế ở 3. S Y t :
ủ ỳ ể ớ ị ố ợ ỉ ồ ướ ả ự ả ư Ủ ả c đ m b o và không đ m ng ngu n n ở ố ữ ụ ẩ ạ ỉ a) Ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành có liên quan đ nh k ki m tra, giám sát tham m u y ấ ượ ban nhân dân t nh công b nh ng khu v c có ch t l ị ả b o tiêu chu n dùng cho m c đích sinh ho t trên đ a bàn t nh;
ấ ố ệ ả ể ị ỳ ấ ượ ế ệ ố ớ ặ ơ ị ồ ướ ấ ượ ả ạ ướ ướ ạ ng ngu n n c s ch; ch t l c khai thác cho m c đích ệ c th i t ng n ụ i các b nh ệ b) Cung c p s li u k t qu ki m tra đ nh k ch t l ạ sinh ho t, đ c bi t đ i v i các đ n v kinh doanh n ế ơ ở . vi n, c s y t
ệ ọ ằ ọ ử ụ ệ c ti ở ệ ễ ệ ệ ; t ồ ử ả ạ ng xuyên hàng năm ự ụ ườ ứ ủ ề ệ ư ế ụ ế ứ ự ả ờ ố ụ ả ướ ụ ủ ộ 4. S Khoa h c và Công ngh : u tiên, ch đ ng l ng ghép các nhi m v khoa h c và công ụ ồ ướ ị ả ướ t ki m, hi u qu và x lý, c i t o, khôi ph c ngu n n ngh nh m s d ng n c b ô ể ổ ứ ch c tri n khai, nhi m, suy thoái vào danh m c các nhi m v th ế ể chuy n giao, ng d ng các k t qu nghiên c u c a đ tài, d án liên quan đ n lĩnh v c tài nguyên n ấ c vào s n xu t và đ i s ng.
ở ỉ các khu Công nghi p ệ t nh: ch trì, ủ ạ ự ế ấ c p huy n ả y ban nhân dân ệ xây d ng quy ho ch, k ho ch c p, thoát n ph i h p v i các s , ban, ngành có liên quan và ướ ạ ố ố ợ ạ ả ớ ấ ế ố ợ ệ ể ỉ ị i quy t khi u n i, t ế ả ướ ệ ề ạ ị c theo ậ ị 5. Ban Qu n lý Ủ c cho các khu công ử nghi p trên đ a bàn t nh; ph i h p ki m tra, thanh tra, gi cáo, x lý các ệ doanh nghi p trong các khu công nghi p vi ph m các quy đ nh v qu n lý tài nguyên n ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ở ế ầ ư ẩ ớ ở ị ố ợ ạ ủ ệ ế ạ ộ ế ạ ỉ : ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành có liên quan, th m đ nh, trình y ban nhân dân t nh phê duy t k ho ch hàng năm và dài h n cho các ho t đ ng liên quan đ n ướ ự ạ 6. S K ho ch và Đ u t Ủ lĩnh v c tài nguyên n c.
ở 7. S Tài chính:
ớ ủ ố ợ Ủ ẩ ị ệ ỉ ướ ế ạ ự ế ướ ự ệ ề c; c, phí, ở ạ ộ ỉ ướ ư Ủ ả ủ ậ ị a) Ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành có liên quan th m đ nh, trình y ban nhân dân t nh phê duy t kinh phí cho các ho t đ ng hàng năm và dài h n liên quan đ n lĩnh v c tài nguyên n tham m u y ban nhân dân t nh trong vi c xây d ng các chính sách v thu tài nguyên n ệ c theo quy đ nh c a pháp lu t; l phí qu n lý tài nguyên n
ư Ủ ự ệ ỉ ậ ề ị ủ ề ấ ệ ướ ứ ề ể b) Tham m u y ban nhân dân t nh trong vi c tri n khai th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v ươ ề ấ ộ ng pháp tính, m c thu ti n c p quy n khai c, ph n p ti n c p quy n khai thác tài nguyên n thác tài nguyên n ề c.ướ
ế ỉ ụ 8. C c thu t nh:
ổ ứ ậ ề ự ế ế ệ ạ ự ướ ệ ị a) T ch c th c hi n thu các lo i thu , phí theo quy đ nh c a pháp lu t v thu , phí và các chính sách thu hi n hành trong lĩnh v c khai thác tài nguyên n ủ c;
ụ ơ ụ ạ ủ Ủ ấ ỉ ị ệ c c trên đ a bàn t nh cho y ban nhân dân t nh ỳ ướ ợ ề ị ị ượ ỉ ng đ t ng h p trong báo cáo đ nh k hàng năm v tình ặ ử ở ả ướ ự ế ỉ b) Hàng năm, C c Thu t nh báo cáo tình hình th c hi n nghĩa v tài chính c a các đ n v đ ấ c p ho c gia h n gi y phép khai thác tài nguyên n và sao g i S Tài nguyên và Môi tr hình qu n lý tài nguyên n ể ổ ườ ỉ ị c trên đ a bàn t nh.
ố ổ Ủ ổ ứ ệ ỉ ặ ậ ị y ban M t tr n T qu c Vi ch c thành viên trong ph m vi t Nam t nh và các t ạ ủ ệ ụ ậ ề ộ ấ ị ụ ậ ướ ạ ố ề 9. Đ ngh ệ ố ợ nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ả ệ ề truy n, v n đ ng nhân dân tham gia b o v tài nguyên n ậ ề ủ và ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t v tài nguyên n ắ ụ d ng tài nguyên n ạ ườ ớ ở ng tuyên ệ ướ ả ệ ế ử ụ ướ t ki m, hi u qu c ti c, s d ng n ử ệ ệ ả ướ c; giám sát vi c b o v , khai thác, s ướ ả c gây ra. c, phòng, ch ng và kh c ph c h u qu tác h i do n
ủ Ủ ệ ề ệ ấ Đi u 22. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p huy n
ự ệ ị ạ ề ậ ả ướ 1. Th c hi n theo quy đ nh t ủ i kho n 2, Đi u 71 c a Lu t Tài nguyên n c.
ỉ ạ Ủ ớ ở ườ ườ ấ ố ợ ị các huy nệ , thành phố và y ban nhân dân c p ấ xã ướ c ạ ch c đi u tra, th ng kê, t ng h p, phân lo i ử ụ ể ng ng tri n khai trám l p các công trình khai thác n ỉ ệ ề ủ ụ ự ệ ệ ấ ậ ầ ỹ ổ , th t c, yêu c u k thu t trong vi c trám ế 2. Ch đ o Phòng Tài nguyên và Môi tr ể ố ợ ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ổ ứ ướ ấ i đ t không còn s d ng trên đ a bàn t nh; t d ự ả ế gi ng ph i trám l p; ki m tra vi c th c hi n trình t ấ l p gi ng.
ự ấ ề ạ ộ ướ ; c ả ả ủ ụ ướ ị ị ử ơ ị c th i c a c m công nghi p ệ trên đ a bàn ệ ấ ố ệ ở ả ế ộ 3. Th c hi n ch đ báo cáo đ nh k , đ t xu t v tình hình qu n lý ho t đ ng tài nguyên n ề cung c p s li u v các đ n v thu nh n, x lý n qu n lý cho S Tài nguyên và Môi tr ỳ ộ ậ ườ . ng
ề ệ ấ ủ Ủ Đi u 23. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p xã
ệ ả ạ ệ các nhi m v ụ theo quy đ nh t ướ và t c ổ ự ứ ị ệ ậ ị ề Th c hi n ả ch c xác nh n, đăng ký, qu n lý vi c đăng ký khai thác n ậ ủ i kho n 2, Đi u 71 c a Lu t Tài nguyên n ướ ướ ấ i đ t trên đ a bàn. c d
ươ Ch ng VI
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ế ộ ề Đi u 24. Ch đ báo cáo
ị ộ 30 tháng 11 hàng năm và đ t xu t, các s , ban, ngành và Ủ y ban nhân dân ụ ượ ế ả ấ ệ ụ ậ ổ ả ướ ắ ố ở c phân công có trách nhi m t ng k t, báo cáo tình hình qu n lý, c gây ra, đăng ký ườ c, phòng, ch ng và kh c ph c h u qu tác h i do n ị ướ ạ ề ở ộ ỳ ướ c ngày 1. Đ nh k tr ệ ệ ấ c p huy n theo nhi m v đ ướ ệ ả b o v tài nguyên n ạ ộ ho t đ ng tài nguyên n ả c thu c ngành và trên đ a bàn qu n lý v S Tài nguyên và Môi tr ng.
ườ ệ ế ả ả ạ ộ ổ ợ ấ ướ ụ ỉ ở 2. S Tài nguyên và Môi tr ướ ủ nguyên n Ủ cáo y ban ậ Ủ ở y ban c c a các s , ban, ngành, ả nhân dân t nh và C c Qu n lý tài nguyên n ng ti p nh n các báo cáo tình hình qu n lý, b o v ho t đ ng tài ệ nhân dân c p huy n và có trách nhi m t ng h p báo ướ c ngày 15 tháng ệ 12. c tr
ề ề ả Đi u 25. Đi u kho n thi hành
ở ố ấ ỉ ủ ị ệ ấ ̉ ơ ổ ứ ệ ị ̉ ủ ng các ngành c p t nh; Ch t ch Uy ban nhân dân c p huy n; Ch ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi ị ủ ưở 1. Giám đ c các s , th tr ấ ị t ch Uy ban nhân dân c p xã và các c quan, t hành Quy đ nh này.
ể ệ ố ở ố ệ Ủ ệ ỳ ị ỉ ị ườ 2. Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr ụ ạ ứ ị ự v th c hi n theo ch c năng, nhi m v t ơ ng có trách nhi m theo dõi, ki m tra, và đôn đ c các đ n i quy đ nh này; đ nh k báo cáo y ban nhân dân t nh.
ệ ắ ầ ướ ờ ề ở ở ườ ị ấ ự ấ ệ ả ị ng m c yêu c u các s , ban, ngành, ể ổ ng đ t ng ư Ủ ế ị ỉ ế Trong quá trình th c hi n quy đ nh này n u có khó khăn, v Ủ y ban nhân dân c p huy n, c p xã ph n ánh k p th i v S Tài nguyên và Môi tr ợ h p, tham m u y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh ./.