Ộ Ộ Ủ Ệ
ƯỚ ộ ậ ự Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ C T NH BÌNH PH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Bình Ph cướ , ngày 22 tháng 12 năm 2017 S : ố 58/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ậ Ạ Ế Ử Ụ ƯỚ Ơ Ủ Ị Ỉ Ề Ố Ệ Ả BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ, V N HÀNH VÀ S D NG M NG TRUY N S LI U C TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH CHUYÊN DÙNG C A CÁC C QUAN Đ NG, NHÀ N Ả PH CƯỚ
Ủ Ỉ ƯỚ Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH PH C
ậ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t T ổ ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Công ngh thông tin ngày 29/6/2006;
ứ ị ị ủ ề ứ ụ ệ ố 64/2007/NĐCP ngày 10/4/2007 c a Chính ph v ng d ng công ngh ủ ủ ơ ạ ộ ướ Căn c Ngh đ nh s thông tin trong ho t đ ng c a c quan nhà n c;
ộ ưở ủ s 06/201 0/TTBTTTT ngày 11/02/2010 c a B tr ộ ụ ụ ệ ả ướ ử ụ ề ng B Thông tin và Truy n ơ ề ố li u chuyên dùng ph c v các c quan Đ ng ạ c s d ng M ng truy n s ư ố ứ Căn c Thông t thông ban hành giá c và Nhà nư c;ớ
ộ ưở ủ ộ ng B Thôn tin và Truy n ư ố s 23/2011/TTBTTTT ngày 11/8/2011 c a B tr ề ệ ả ử ụ ả ị ệ ơ ứ Căn c Thông t thông quy đ nh v vi c qu n lý, v n hành, s d ng và đ m b ướ ủ truy n sề ả ậ ố li u chuyên dùng c a các c quan Đ ng, Nhà n ề ảo an toàn thông tin trên M ng ạ c;
ề ố ở ị ủ ề ạ ố i T ờ trình s 52/TTrSTTTT ngày Theo đ ngh c a Giám đ c S Thông tin và Truy n thông t 13/10/2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ụ ế ị ề ả ậ ạ
ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch qu n lý, v n hành và s d ng M ng truy n ướ ướ ủ ả ơ ị ỉ Đi u 1.ề ố ệ s li u chuyên dùng c a các c quan Đ ng, Nhà n c trên đ a bàn t nh Bình Ph c.
Ủ ố ở ỉ ề Các ông (bà): Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c S Thông tin và Truy n ủ ị Ủ ủ ưở ở ỉ ệ ị ổ ng các s , ban, ngành t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã; các t ế ị ứ ệ ị Đi u 2.ề thông; Th tr ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN
ậ Ủ Ị CH T CH
ộ ư
ơ ộ ụ
ỉ
ể ỉ
ư
ễ N i nh n: B TTTT, VPCP; C c KTVBQPPL B T pháp; TTTU, TT. HĐND t nh; ỉ CT, các PCT UBND t nh; ộ Các h i, đoàn th t nh; ư ề Nh Đi u 2; LĐVP, các Phòng, Trung tâm; 19.12.2017) L u: VT (Nga.QĐ17. Nguy n Văn Trăm
QUY CHẾ
Ử Ụ Ả Ủ QU N LÝ, V N HÀNH VÀ S D NG M NG TRUY N S LI U CHUYÊN DÙNG C A Ạ ƯỚ ƯỚ Ậ Ơ C CÁC C QUAN Đ NG, NHÀ N ủ Ủ Ả ế ị Ề Ố Ệ Ỉ Ị C TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH PH ố 58/2017/QĐUBND ngày 22/12/2017 c a y ban nhân dân (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ướ ỉ t nh Bình Ph c)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ề ậ ả ị ế ề ố ệ ả ướ ơ ị ỉ ử ụ ả Quy ch này quy đ nh v qu n lý, v n hành, s d ng và b o đ m an toàn thông tin trên M ng ả ủ truy n s li u chuyên dùng c a các c quan Đ ng, Nhà n c trên đ a bàn t nh B ạ c.ướ ình Ph
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ế ụ ổ ứ ử ụ ả ủ ậ ơ ướ ạ ả ả ả ch c, cá nhân tham gia qu n lý, v n hành, s d ng và b o đ m ị ề ố ệ c trên đ a ướ ỉ Quy ch này áp d ng cho các t an toàn thông tin trên M ng truy n s li u chuyên dùng c a các c quan Đ ng, Nhà n bàn t nh Bình Ph c.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ế ượ ư ể Trong Quy ch này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ề ố ệ ướ ủ ơ ị ạ ạ c trên đ a b ứ ươ ạ ỉ ế ắ àn t nh (vi t t t ạ ể ng th c chuy n m ch nhãn đa ạ ộ ứ ẫ ố ộ ạ ứ ụ ề ả ử ụ ử ụ ướ ủ ệ ả nỉ h do các doanh nghi p ệ ị c trên đ a bàn t ượ Ủ ướ ự ễ ậ ỉ 1. M ng truy n s li u chuyên dùng c a các c quan Đ ng, Nhà n ề là M ng TSLCD) là m ng truy n d n t c đ cao, s d ng ph ứ giao th c trên n n giao th c liên m ng (IP/MPLS), s d ng riêng trong ho t đ ng ng d ng công ngh thông tin c a các c quan Đ ng và Nhà n vi n thông đ ơ c y ban nhân dân t nh Bình Ph c cho phép xây d ng, v n hành.
ạ ơ ướ ị ỉ ướ ể c trên đ a bàn t nh B ình Ph c có đi m ị ử ụ ạ ơ 2. Đ n v s d ng M ng TSLCD là các c quan nhà n ế ố k t n i vào M ng TSLCD.
ỉ t t ỉ ơ ấ ti ng Anh: Internet Protocol giao th c Internet) là ệ ứ ạ ớ ể ậ s d ng đ nh n di n và liên l c v i nhau trên ị ộ ị ạ ứ ế ắ ủ ừ ế t c a t 3. Đ a ch IP (trong đó IP là vi ữ ế ị ệ ử ử ụ m t đ a ch đ n nh t mà nh ng thi t b đi n t ử ụ ằ m ng máy tính b ng cách s d ng giao th c Internet.
ạ t t ế ắ ủ ừ ế t c a t ti ng Anh: Virtual Private Network M ng riêng o) là m t m ng dành ể ế ố ậ ả ổ ứ ớ ộ ạ ch c v i nhau thông qua m ng ạ 4. VPN (vi ủ riêng đ k t n i các máy tính c a các công ty, t p đoàn hay các t Internet công c ng.ộ
ể ạ ệ ạ ti ng Anh: Multiprotocol Label Switching Chuy n m ch nhãn đa giao ằng cách ế c c i ti n cho vi c chuy n ti p các gói tin trong m ng b t t 5. MPLS (vi ươ ộ ứ th c) là m t ph ử ụ s d ng các nhãn đ ế ắ ủ ừ ế t c a t ể ứ ượ ả ế ng th c đ ượ ắn thêm vào trong các gói tin IP. c g
ạ t t Tho i trên giao th c IP) là công ứ ơ ở ạ ầ ứ ạ ề ả 6. VoIP (vi ề ệ ngh truy n âm thanh, ti ng nói (tho i) s d ng giao th c m ng IP trên c s h t ng m ng ớ Internet v i thông tin đ ế ắ ủ ừ ế t c a t ti ng Anh: Voice over Internet Protocol ế ượ c truy n t ạ ử ụ ạ ủ i là mã hóa c a âm thanh.
ụ ị ụ ề ạ ấ Đi u 4. Danh m c d ch v cung c p trên M ng TSLCD
ụ ụ ạ ồ ị ấ Danh m c các d ch v cung c p trên M ng TSLCD bao g m:
ị ề ố ệ ệ ế ố ử ụ ụ ạ ả 1. Các d ch v truy n s li u và thuê kênh riêng s d ng công ngh k t n i m ng riêng o (VPN) g m:ồ
ụ ị a) D ch v Intranet IP/MPLS VPN;
ụ ị b) D ch v Extranet IP/MPLS VPN;
ụ ị c) D ch v Internet IP/MPLS VPN;
ậ ừ ụ ị d) D ch v IP VPN truy nh p t xa;
ụ ữ ấ ị ế đ) D ch v VPN liên k t gi a các nhà cung c p.
ụ ộ ề ị ị 2. D ch v h i ngh truy n hình.
ụ ồ ị ị 3. Các d ch v giá tr gia tăng g m:
ụ ậ ị a) D ch v truy nh p Internet;
ữ ệ ụ ị b) D ch v trung tâm d li u;
ủ ạ ụ ị ỗ c) D ch v cho thuê ch trên máy ch m ng;
ủ ạ ụ ị d) D ch v máy ch m ng;
ủ ư ệ ử ụ ị đ) D ch v máy ch th đi n t ;
ụ ạ ị e) D ch v tho i VoIP.
ươ Ch ng II
Ả Ậ Ạ QU N LÝ VÀ V N HÀNH M NG TSLCD
ử ụ ề ề ậ ạ ắ ả Đi u 5. Nguyên t c chung v qu n lý, v n hành và s d ng M ng TSLCD
ả ậ ả ả ử ụ ệ ả ạ ộ ả ệ ủ ạ ấ ượ ứ ng ng d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng c a các ướ 1. Qu n lý, v n hành và s d ng M ng TSLCD ph i b o đ m khai thác hi u qu tài nguyên ụ ạ m ng máy tính và nâng cao ch t l ơ c quan nhà n c.
ạ ượ ượ ể ả ấ ậ ố ậ c qu n lý, v n hành t p trung, th ng nh t; đ ử ụ ậ ả ậ c rà soát ki m tra, đánh giá 2. M ng TSLCD đ ẵ ả ỳ ể ả ị đ nh k đ b o đ m an toàn, b o m t và tính s n sàng cao trong quá trình v n hành và s d ng.
ị ụ ượ ấ ạ c cung c p trên M ng ượ c tr ạ ị ề ủ ướ ơ 3. Các c quan nhà n ị c quy đ nh t TSLCD, đ ử ụ ỉ ên đ a bàn t nh s d ng các d ch v đ ế i Đi u 4 c a Quy ch này .
ưở ế ả ạ ả ượ ệ c phát hi n ậ ủ ng đ n an toàn, b o m t c a M ng TSLCD ph i đ ủ ử ờ ị ạ ả 4. Các hành vi vi ph m nh h ậ . ị k p th i và x lý theo quy đ nh c a pháp lu t
ạ ả ả ả ụ ạ ố ờ ộ ông tin liên l c thông su t, liên t c (24 gi trong m t ngày và 7 ầ ộ 5. M ng TSLCD ph i b o đ m th ngày trong m t tu n).
ứ ụ ề ạ Đi u 6. Các ng d ng khai thác qua M ng TSLCD
ệ ử ổ ầ ủ ỉ ụ ị ự 1. C ng Thông tin đi n t và các C ổng thành ph n c a t nh, các d ch v công tr c tuy ến.
ề ữ ề ể ả ầ ơ ơ ị ả ệ ề 2. Đi u hành công vi c, luân chuy n văn b n gi a các c quan, đ n v thông qua ph n m m ả qu n lý văn b n và đi u hành.
ư ệ ử ệ ố ụ ủ ỉ 3. H th ng th đi n t công v c a t nh.
ộ ử ệ ử ả ề ầ ủ ụ ế 4. Ph n m m M t c a đi n t gi i quy t th t c hành chính.
ự ế ộ ị ề 5. H i ngh truy n hình tr c tuy n.
ồ ơ ứ ứ ề ả ầ ộ ộ
ứ ả 6. Qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c thông qua ph n m m Qu n lý Cán b , công ch c, viên ch c.ứ
ứ ể ữ ệ ữ ầ ơ ụ ị ỉ ị 7. Các ng d ng chuyên ngành khác có yêu c u liên thông, luân chuy n d li u gi a các c quan, ơ đ n v trên đ a bàn t nh.
ướ ề ạ ử ụ Đi u 7. C c phí s d ng M ng TSLCD
ử ụ ạ ướ ượ ả ả ừ à n c b o đ m t ư ố ngu n ngân sách nh ủ ộ s 06/2010/TTBTTTT ngày 11/02/2010 c a B tr ướ ử ụ ụ ụ ạ ướ ướ C c phí s d ng M ng TSLCD đ Thông t ban hành giá c c s d ng M ng TSLCD ph c v các ồ ộ ưở ả ơ c quan Đ ng, Nhà n ụ c và áp d ng theo ề ng B Thông tin và Truy n thông c.
ể ượ ướ ế ố ự ể ạ ạ ị ơ Các đ n v khi có nhu c u k t n i M ng TSLCD, có th liên h v i S Thông tin và Truy n thông đ đ ệ ớ ở ề ử ụ c phí hòa m ng và phí s d ng M ng TSLCD. ạ ả ướ chi tr c ầ ẫ ng d n và t c h
ủ ở ề ề ệ Đi u 8. Trách nhi m c a S Thông tin và Truy n thông
ả ế ố ủ ạ ơ ơ ạ ả ư ậ ề ữ ệ ử ụ ợ ố ạ ẩ ớ ỹ ị ử ụ 1. Qu n lý, rà soát công tác k t n i, khai thác s d ng tài nguyên m ng c a các c quan, đ n v ạ tham gia vào M ng TSLCD. Tham m u qu n lý, khai thác, s d ng tài nguyên m ng máy tính ộ ẩ theo các tiêu chu n k thu t v d li u và thông s m ng phù h p v i tiêu chu n chung do B ề Thông tin và Truy n thông ban hành.
ứ ụ ự ế ể ạ ạ 2. Xây d ng k ho ch khai thác, phát tri n các ng d ng trên M ng TSLCD.
ẩ ớ ị ỉ ng ướ ỹ ệ ế ẫ ậ ấ ả ạ 3. H ng d n chu n công ngh thông tin, cung c p thông tin v các l p đ a ch IP và các h ẫ d n k thu t khác liên quan đ n vi c k t n ướ ề ệ ế ối, qu n lý và khai thác tài nguyên M ng TSLCD.
ạ ế ự ổ ứ ổ ậ ấ ả ậ ệ ố ệ ạ ữ ế ả ị ệ ố ướ ậ ụ ụ ử ụ ụ ứ
ạ ạ ề ch c các bu i t p hu n, đào t o v an toàn, b o m t h th ng m ng; 4. Xây d ng k ho ch t ộ ụ ạ ả qu n lý và khai thác tài nguyên M ng TSLCD cho cán b ph trách công ngh thông tin t i các ứ ị ế ố ể ậ ơ đ n v k t n i M ng TSLCD đ c p nh t nh ng ki n th c qu n tr h th ng; s d ng và khai ệ ả ệ c và ng d ng công ngh thác có hi u qu M ng TSLCD ph c v cho công tác qu n lý nhà n ủ ơ thông tin c a đ n v ạ ả ạ ị.
ệ ử ụ ổ ứ ủ ỉ ể ạ 5. T ch c thanh tra, ki m tra vi c s d ng M ng TSLCD c a t nh.
ướ ề ộ ề ợ ổ ử ụ ạ ộ ứ ụ ạ ệ ị ỉ Ủ 6. Tr c ngày 15 tháng 12 hàng năm; t ng h p, báo cáo v B Thông tin và Truy n thông, y ỉ ban nhân dân t nh tình hình khai thác, s d ng M ng TSLCD trong ho t đ ng ng d ng công ngh thông tin trên đ a bàn t nh.
ủ ơ ị ấ ườ ề ệ ề Đi u 9. Trách nhi m c a đ n v cung c p đ ạ ng truy n M ng TSLCD
ậ ả ng truy n k t n i ả ế ố ề ị ử ơ t c các đ n v s ố ợ ạ ạ ứ ượ ấ ượ ụ ạ ả ả ị ệ ườ ả ị ơ 1. Ph i h p các đ n v liên quan qu n lý, v n hành, khai thác và b o v đ ấ ượ ủ ấ ả ầ ử ụ ả ủ ng, đáp ng nhu c u s d ng c a t c a M ng TSLCD b o đ m ch t l ị ố ộ ề ầ ụ d ng m ng, b o đ m các yêu c u v dung l ng d ch v m ng và an toàn ng, t c đ , ch t l thông tin theo quy đ nh.
ườ ề ả ắ ng ụ ự ố ả ưỡ ả ị ạ ậ ng đ ể ạ ộ ế ị ự ệ ố ả ạ ự ế ố ủ i pháp và h th ng thi ơ ở ạ ầng M ng TSLCD ho t đ ng ể ả t b d phòng đ b o đ m c s h t ụ ề 2. Xây d ng các quy đ nh v qu n lý, đi u hành khai thác, kh c ph c s c , b o d truyền k t n i c a M ng TSLCD do doanh nghi p v n hành, khai thác và b o v . Tri n khai các ệ ệ ả gi liên t c, an toàn.
ế ậ ạ ể ỗ ợ ỹ ầ ả ế i quy t t l p đ u m i, s đi n tho i liên l c đ h tr k thu t, kh c ph c s c và gi ạ ủ ố ố ệ ơ ị ử ụ ậ ỉ ạ ị ạ 3. Thi ế khi u n i c a các đ n v s d ng M ng TSLCD trên đ a bàn t nh t ụ ự ố ắ ệ ớ ấ i c p huy n.
ế ợ ế ế ả ộ ợ t các n i dung h p đ ng m u và ti n hành th ng th o, ký k t h p ồ ử ụ ứ ả ậ ẫ c giao qu n lý v n hành, s d ng M ng TSLCD ph c v công tác ng ươ ụ ụ ỉ ệ ả ơ ị c trên đ a bàn t nh do doanh nghi p ị ự 4. Xây d ng quy đ nh chi ti ạ ị ượ ớ ơ ồ đ ng v i đ n v đ ướ ủ ệ ụ d ng công ngh thông tin c a các c quan Đ ng và Nhà n mình cung c p.ấ
ỳ ớ ở ầ ướ ề ộ ầ ủ c ngày 10 tháng 6 và ạ ộ ề ình hình ho t đ ng c a ủ ơ ấ ề ấ ẩ ị 5. Đ nh k báo cáo v i S Thông tin và Truy n thông (06 tháng/l n, tr ướ tr c ngày 10 tháng 12 hàng năm); báo cáo đ t xu t theo yêu c u v t ạ M ng TSLCD, c a c quan c p trên có th m quy n.
ỗ ợ ị ề ậ ở ờ ườ ng ể ự ố ầ ổ ứ ứ ự ố ố ớ ả ạ ặ 6. Báo cáo ngay cho S Thông tin và Truy n thông đ nh n ch đ o, h tr k p th i trong tr ợ h p x y ra s c đ i v i M ng TSLCD ho c các s c c n t ỉ ạ ứ ch c ng c u thông tin.
ươ Ch ng III
Ề Ố Ệ Ử Ụ Ạ S D NG M NG TRUY N S LI U CHUYÊN DÙNG
ử ụ ư ữ ề ẻ ạ Đi u 10. S d ng, chia s và l u tr thông tin trên M ng TSLCD
ộ ề ố ệ ạ i trên M ng truy n s li u chuyên ướ ượ c đ ậ c truy n t ướ ủ ệ ả ụ ậ 1. Thông tin thu c danh m c bí m t nhà n ậ ề ả dùng ph i tuân th pháp lu t v b o v bí m t nhà n ề ả c.
ẻ ả ủ ư ữ ậ ề ễ ề ố ệ ư ệ ử ụ ị ạ ệ ủ 2. Vi c s d ng, chia s và l u tr thông tin trên m ng truy n s li u chuyên dùng ph i tuân th ữ các quy đ nh c a pháp lu t v vi n thông, công ngh thông tin và l u tr .
ề ố ệ ư ữ ạ ả c s d ng, chia s và l u tr trên m ng truy n s li u chuyên dùng ph i là ệ ụ ủ ơ ẻ ạ ộ ề ạ ượ ử ụ 3. Thông tin đ ụ ụ ị ả ữ nh ng thông tin ph c v cho ho t đ ng qu n lý đi u hành và chuyên môn nghi p v c a đ n v ề ố ệ ử ụ s d ng m ng truy n s li u chuyên dùng.
ơ ị ử ụ ề ệ ạ Đi u 11. Trách nhi m đ n v s d ng M ng TSLCD
ả ụ ủ ả ế ị ạ ể t b m ng đi m k t n i đ t t ế ố ặ ạ ơ i c ả ả 1. Qu n lý, khai thác và b o đ m ho t đ ng liên t c c a thi quan mình theo biên b n bàn giao thi ạ ộ ế ị t b .
ề ư ề ộ ệ ạ ị
ị 2. Ch u trách nhi m v n i dung, thông tin truy n đ a trên M ng TSLCD theo đúng quy đ nh pháp lu tậ .
ử ụ ẻ ữ ạ ị ạ ư tr thông tin trên M ng TSLCD theo đúng các quy đ nh t ề i Đi u 10 ế 3. S d ng, chia s và l u ủ c a Quy ch này.
ế ậ ủ ạ ố t l p m ng c a các thi ả ố ề ưở ẩ ộ ế ế ị t b liên quan đ n M ng TSLCD ế ạ ệ ố ệ ậ ng đ n vi c v n hành h th ng ạ 4. Không thay đ i kổ ết n i, thông s thi ộ không thu c th m quy n, gây xung đ t tài nguyên, nh h M ng TSLCD.
ệ ề ấ ị ư 5. Ch u trách nhi m các v n đ liên quan nh :
ườ ử ủ ơ ạ ệ ố a) H th ng t ị ố ớ ng l a c a đ n v đ i v i M ng TSLCD;
ả ộ ậ ườ ả ủ ơ ạ ượ ế ậ ế i dùng m ng riêng o c a c quan đ c thi ề t l p (n u có) trên n n ạ b) Qu n lý b t p trung ng ả t ng M ng TSLCD;
ề ủ ơ ả c) Qu n lý các tên mi n c a c quan;
ế ố ở ữ ủ ả ạ ơ d) S h u và qu n lý các chính sách k t n i Internet c a riêng c quan thông qua M ng TSLCD;
ự ố ỗ ả ạ ng ề ụ ủ ơ ượ ị ề ế ố ườ ậ , thông tin; tr ở ả t quá kh năng kh c ph c c a đ n v ph i thông báo cho S ể ệ ả ậ ạ ả ả ố ễn thông qu n lý, v n hành M ng TSLCD đ ph i ụ ị ắ ạ i x y ra v k t n i M ng TSLCD, v an toàn, b o m t i các s c , l đ) Ghi l ắ ọ ự ố ợ h p có s c nghiêm tr ng v ề Thông tin và Truy n thông và doanh nghi p vi ờ ợ h p kh c ph c k p th i, nhanh chóng.
ủ ể ả ố ớ ơ ế ự ả ụ ứ ạ ử ụ ậ ả ữ ị 6. Đăng ký s d ng d ch v ch ng th c ch ký s v i Ban C y u Chính ph đ b o đ m an toàn, b o m t thông tin trên M ng TSLCD.
ế ườ ộ ộ ạ ấ ạ ng h p có k ho ch nâng c p, b o trì h th ng m ng n i b có nh h ệ ố ề ưở ễ ả ệ ả ậ ạ ợ ớ ệ ể ả i thi u 05 ngày làm vi c đ b o đ m phù h p v i quy ở ướ ố c t tr ạ ả ạ ổ ợ ế ả 7. Trong tr ng đ n ầ M ng TSLCD, c n thông báo cho S Thông tin và Truy n thông và doanh nghi p vi n thông ể qu n lý, v n hành M ng TSLCD ể ạ ho ch t ng th M ng TSLCD.
ủ ề ấ ả ấ ề ế ộ ả ệ ử ậ ậ ề ễ ả 8. Ph i tuân th các quy đ nh c a pháp lu t v vi n thông, v qu n lý và c p phép cung c p trên Internet, v ch đ b o m t, an toàn thông tin. thông tin, thi ủ ị ế ậ t l p trang thông tin đi n t
ự ệ ố ả ị ủ ả ập kinh ị ể ầ ư ủ ơ ế ị ả ự ệ thi ứ ậ ả ả ỹ ế ộ ộ ề ệ ả ả 9. Ph i xây d ng quy ch n i b v vi c b o đ m an toàn thông tin cho h th ng thông tin c a ả ộ ụ ơ đ n v minh qu n lý và có cán b ph trách qu n lý an toàn thông tin. Hàng năm ph i l ể phí trong các d án ng d ng công ngh thông tin c a đ n v đ đ u t t b và tri n khai các gi ụ ả i pháp k thu t b o đ m an toàn thông tin.
ướ ử ở ự ề ề c ngày 01 tháng 12 hàng năm; xây d ng báo cáo g i S Thông tin và Truy n thông v ử ụ ạ ạ ả ạ ơ ụ ệ 10. Tr ả tình hình khai thác, s d ng và công tác b o đ m an toàn thông tin M ng TSLCD trong ho t ị ộ ứ i đ n v mình. đ ng ng d ng công ngh thông tin t
ử ụ ủ ề ệ ạ Đi u 12. Trách nhi m c a cá nhân s d ng M ng TSLCD
ườ ử ụ ả ạ ộ i s d ng (thu c các đ n v s d ng M ng TSLCD) khi k t n i vào M ng TSLCD ph i ế ố ạ ủ ữ ệ ố ử ụ ạ ậ ơ ị ị ử ụ 1. Ng ả ề tuy t đ i tuân th nh ng quy đ nh v qu n lý, v n hành và s d ng M ng TSLCD.
ề ố ệ ự ệ ậ ạ 2. Không th c hi n truy c p trái phép vào m ng truy n s li u chuyên dùng.
ầ ờ ị ườ ẩ ơ ị ề ủ ơ i có th m quy n c a c quan, đ n v đ ể ự ố ả ế ả 3. Khi s c x y ra, c n thông báo k p th i cho ng gi i quy t.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ệ ướ ẫ Đi u 13. Trách nhi m h ng d n, thi hành
ở ệ ẫ ề ị ướ ế ự ị ệ ơ ổ ế ỉ c trên đ a bàn t nh; h ướ ng d n vi c th c ẫ ng d n các đ n v này ơ ả ạ ệ ả ề 1. S Thông tin và Truy n thông có trách nhi m tuyên truy n, ph bi n, h ướ ả hi n Quy ch này cho các c quan Đ ng, Nhà n ệ qu n lý, khai thác hi u qu M ng TSLCD.
ủ ưở ạ ơ ơ ng các c quan, đ n v , t ị ổ ứ ử ụ ệ ể ệ ị ứ ạ ch c s d ng M ng TSLCD; trong ph m vi, ch c năng, ạ ơ ấ ể i đ n v theo đúng ụ ủ ủ ế 2. Th tr ệ nhi m v c a mình, có trách nhi m tri n khai và ki m tra vi c ch p hành t ộ n i dung c a Quy ch này.
ề ề ả Đi u 14. Đi u kho n thi hành
ự ị ử ề ệ ế ả ơ ị ấ ể ổ ổ Ủ ề ế ợ ỉ
ề ầ ử ổ Trong quá trình th c hi n, n u có v n đ c n s a đ i, b sung, đ ngh các đ n v g i văn b n ề ở v S Thông tin và Truy n thông đ t ng h p, báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét, quy t ị đ nh./.