Ủ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ế B n Tre, ngày 07 tháng 11 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN Ế T NH B N TRE S : 59/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ể ƯỢ Ố Ề Ệ Ị Ệ V VI C QUY Đ NH DI N TÍCH T I THI U Đ Ạ Ử Ố Ớ C TÁCH TH A Đ I V I CÁC LO I Ấ Ế Ị Ỉ Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH B N TRE
Ủ Ế Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B N TRE
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ứ ủ ử ổ ủ ị ị ộ ố ế ậ ấ ị ị ổ ố Căn c Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b ị sung m t s ngh đ nh quy đ nh chi ti t thi hành Lu t Đ t đai;
ề ố ở ườ ạ ờ ố ng t i T trình s : 2746/TTrSTNMT ị ủ Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr ngày 17 tháng 10 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ề ạ Đi u 1. Ph m vi đi u ch n ỉ h
ề ệ ấ ố ị ể ượ ấ i thi u đ c tách th a đ i v i ị ử ố ớ các lo i ạ đ t trên đ a 1. Quy t ế đ nh này quy đ nh v di n tích đ t t bàn t nh ị ế ỉ B n Tre .
ệ ấ ố ể ượ ố ớ ụ ị ườ i thi u đ c tách th a t ử ạ uy t ế đ nh này không áp d ng đ i v i các tr i q ng 2. Di n tích đ t t ợ h p sau:
ướ ử ấ ạ ở ự ệ ầ ặ ả ồ ộ ử a. Tách th a do Nhà n c thu h i m t ph n th a đ t ho c gi m di n tích do s t l t nhiên.
ướ ể ự ể ế c đ th c hi n d án, công trình ph c v phát tri n kinh t ươ ể ộ ặ ế ấ b. Đ t hi n, t ng cho Nhà n ấ ặ ươ ộ ủ ị h i c a đ a ph ụ ụ ệ ự ng; đ t t ng cho h gia đình, cá nhân đ xây nhà tình th xã ng, nhà tình nghĩa.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ủ ụ ề ự ề ệ ổ ứ có th m quy n th c hi n các th t c v tách th a đ t ậ ử ấ , l p quy ch c ạ ướ t c, ự ủ ậ ẩ ị ơ 1. C quan nhà n ho ch chi ti ết xây d ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ổ ứ ấ ộ ầ ủ ụ ự ụ ề ế ệ ử ấ ử ụ 2. Tổ ch c, h gia đình, cá nhân s d ng đ t có yêu c u tách th a đ t. T ch c, cá nhân khác có ử ấ ệ quy n và nghĩa v liên quan đ n vi c th c hi n th t c tách th a đ t.
ề ệ ố ể ượ ử Đi u 3. Di n tích t i thi u đ c phép tách th a
ể ủ ử ấ ạ c hình thành và th a đ t còn l ừ i sau khi tr hành lang ả ớ ượ ử ấ ố ệ i thi u c a th a đ t m i đ 1. Di n tích t ộ ư ườ ệ ng b nh sau: an toàn b o v công trình đ
ự t ơ ị ấ ở STT Đ n v hành chính Đ t (m
2)
ạ ạ i khu v c quy ho ch ệ ấ đ t phi nông nghi p
ườ ị ấ ạ ạ 1 2 T i các ph ng T i các th tr n 36 40 100 200 ạ i khu t ự v c quy ho chạ ấ đ t nông nghi pệ 300 300
ạ
ứ ố ể 300 ị ả ố ớ T i các xã ệ , ngoài m c di n tích t i thi u quy đ nh t ủ ề ả 500 ử ề i kho n 1 Đi u này, các th a ớ ạ ử ấ ặ ơ 50 ệ ề ộ c phép tách th a ph i có: Chi u r ng và chi u sâu c a th a đ t ≥ 4 m (l n h n ho c 3 ấ ở 2. Đ i v i di n tích đ t ấ ượ ử đ t đ ố ằ b ng b n mét).
ộ ướ ấ ượ thu c các d án đã đ c ể c Nhà n ị c giao đ t, phân lô theo quy ho ch đ ự ế ạ ượ ạ ượ ơ c c t đã đ ướ ẩ c xác đ nh theo d án và quy ho ch chi ti ệ ườ ấ ở ợ 3. Tr ng h p đ t ố ệ ệ duy t, di n tích t quan Nhà n ự ử ấ ượ i thi u th a đ t đ ề c có th m quy n phê duy t.
ấ ở ệ ợ ử thì vi c tách th a, h p th a đ t đ ố ớ ấ ự ử ấ ượ ề ươ ệ ng án đ u t ầ ư ả ướ ử ụ ẩ ấ ặ ạ ượ ơ ướ ế ệ ẩ ứ c căn c 4. Đ i v i đ t phi nông nghi p không ph i là đ t ụ ể ặ ệ c có th m quy n phê duy t ho c c th vào d án, ph ự ậ ấ ch p thu n, nh ng ph i đ m b o phù h p v i quy ho ch s d ng đ t ho c quy ho ch xây d ng ị đô th chi ti ả ượ ơ c c quan Nhà n đã đ ạ ợ ớ ề c có th m quy n phê duy t. ả ả c c quan Nhà n ư t đã đ
ộ ố ụ ệ ị ố ạ ấ ượ ể ụ ể ề M t s quy đ nh c th v áp d ng di n tích t i thi u các lo i đ t đ c phép
Đi u 4.ề tách th aử
ấ ử ấ ệ ỏ ơ ề ể ạ ệ ử ấ ườ ử ụ i s d ng đ t xin tách th a đ t thành th a đ t có di n tích nh h n di n tích t ớ ờ ớ ử ấ ệ ử ấ ệ ề ệ ớ ị ử ồ ệ ợ ượ ề 1. Ng ồ ử ấ ượ ợ đ ng th i v i vi c xin đ ớ ớ ử ấ m i mà di n tích th a đ t m i và di n tích th a đ t còn l ế ị ạ i Đi u 3 Quy t đ nh này thì đ t ể ố ệ i thi u ử ấ c h p th a đ t đó v i th a đ t khác li n k đ t o thành th a đ t ợ ạ i có di n tích phù h p v i quy đ nh ử ờ ớ c phép tách th a đ ng th i v i vi c h p th a.
ườ ử ấ ạ ầ ườ ậ ỹ ng h p th a đ t khi tách th a đ hình thành đ ợ ư ặ ố ề ẩ ử ể riêng l ng giao thông, h t ng k thu t khác vào : y ban nhân dân c p có th m quy n có trách nhi m ệ ể ổ ườ ậ ở ẻ Ủ ứ i đi vào nhà ệ ỹ ng giao thông, h t ng k ể ng ấ ặ ằ ề ộ ổ ậ ậ ạ ố i đi theo phê duy t quy ho ch t ng m t b ng ho c ch p ấ ở ố ậ ẩ 2. Tr ấ ể ở i đi vào nhà đi m dân c ho c l ệ ườ ặ ằ ạ phê duy t quy ho ch t ng m t b ng đ đáp ng các đi u ki n đ ệ ở ố ấ thu t khác ho c ch p thu n m l ỹ giao thông, h t ng k thu t khác và l ủ Ủ thu n m l ề ạ ầ ẻ ặ . Di n tích, chi u r ng đ làm đ riêng l ệ ạ ầ ặ ề i đi c a y ban nhân dân c p có th m quy n.
ử ấ ệ ợ ườ ấ ng h p tách th a đ t nông nghi p, đ t phi nông nghi p không ph i là đ t ố theo quy ho ch đ c phê duy t thì di n tích t ệ ệ ủ ụ ự ả ể ượ i thi u đ ồ ố ệ ể ủ ấ ở h c hi n th t c tách th a . T ấ ở ể ể đ chuy n ử c phép tách th a ủ ụ ờ ớ th t c ử đ ng th i v i ệ ượ ạ i thi u c a đ t ử ụ ụ 3. Tr ấ ở ụ m c đích sang đ t ệ ượ c tính theo di n tích t đ ấ . ể chuy n m c đích s d ng đ t
ợ ử ấ ở ố ớ ườ ở
2 tr lên thì ph i có ph
ậ ng h p tách th a đ t ươ ệ có di n tích t ả ả 1.000 m ợ ươ ự ả ừ ế ng án này ph i đ m b o phù h p quy ho ch chi ti ỹ ả ườ ự ỹ ầ ng án đ u ế ố t xây d ng, k t n i ng giao thông, h t ng k thu t khác trong khu ậ ố ẩ ỹ ị ậ ủ Ủ c xác nh n c a y ban xong và ph i đ ử ố 4. Đ i v i tr ỹ ư ạ ầ t h t ng k thu t; Ph ệ ậ ạ ầ h t ng k thu t trong khu v c, di n tích làm đ ả ượ Ủ ử ụ ượ ư c đ a vào s d ng chung và ph i đ đ ơ ở ạ ầ ậ ệ duy t. Sau khi c s h t ng k thu t đã đ ớ ượ ệ nhân dân các huy n, thành ph thì m i đ ạ ạ ầ ệ c y ban nhân dân huy n, thành ph th m đ nh, phê ượ ầ ư ả ượ c đ u t c phép tách th a.
ử ướ ấ ộ ị i Văn phòng Đăng ký đ t đai tr ồ ơ ế ị ệ ự ủ ề ệ ế ị ị ể ượ ố ệ ố ỉ c ngày i quy t theo quy đ nh c a Quy t đ nh s 33/2014/QĐUBND c i thi u đ ử ố ớ ấ ở ế ầ ủ ạ 4. H s xin tách th a đã n p đ y đ theo quy đ nh t ị ế ả Quy t đ nh này có hi u l c thì gi ủ Ủ ngày 19 tháng 12 năm 2014 c a y ban nhân dân t nh v vi c quy đ nh di n tích t ị tách th a đ i v i đ t ỉ trên đ a bàn t nh B n Tre.
ượ ụ ể ợ ế ị c c th hoá trong Quy t đ nh này thì y ban nhân dân ế ỷ ườ ỉ Ủ ng trình U ban nhân dân t nh có ý ki n ả ố ớ 5. Đ i v i các tr ng h p không đ ệ huy n, thành ph thông qua S Tài nguyên và Môi tr ườ ỉ ạ ch đ o gi ườ ố ế ừ i quy t t ng tr ở ợ ụ ể ng h p c th .
ự ề ệ ổ ứ Đi u 5. T ch c th c hi n
Ủ ự ố ỉ ở ưở ụ ụ ệ ể ườ ủ ưở ế ỉ ng C c Thu t nh; Th tr ủ ị Ủ ệ ố ổ ế ị ứ ệ ị ng, Xây d ng, Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S : Tài nguyên và Môi tr ơ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Tài chính; C c tr ng các c quan chuyên môn có liên quan; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph và các cá nhân, t ch c có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
ế ị ệ ự ể ừ ế ề ệ ế ị ị ệ ử ố ớ ấ ở ể ượ ế ố ố ngày 17 tháng 11 năm 2017 và thay th Quy t đ nh s Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ỉ ủ Ủ 33/2014/QĐUBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 c a y ban nhân dân t nh v vi c quy đ nh di n ị tích t ỉ trên đ a bàn t nh B n Tre c tách th a đ i v i đ t i thi u đ ./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
Cao Văn Tr ngọ