Ộ Ộ Ủ Ệ
ƯỚ ộ ậ ự Ủ T NH BÌNH PH Y BAN NHÂN DÂN Ỉ C
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ướ Bình Ph c, ngày 26 tháng 12 năm 2017 S : 5ố 9/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ấ Ệ Ề Ị Ủ ƯỚ Ể Ồ Ừ Ệ Ủ Ợ Ỉ Ủ Ệ Ụ Ừ Ậ Ề Ậ V VI C BAN HÀNH QUY Đ NH V VI C GIAO KHOÁN Đ T VÙNG BÁN NG P LÒNG Ề Ợ Ồ C Đ TR NG R NG VÀ QUY N L I, H TH Y ĐI N, TH Y L I T NH BÌNH PH Ồ Ổ Ứ NGHĨA V , TRÁCH NHI M C A CÁC T CH C, CÁ NHÂN KHI THAM GIA TR NG Ấ R NG TRÊN Đ T NH N KHOÁN
Ủ Ỉ ƯỚ Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH PH C
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29/11/2013;
ứ ủ ề ủ ị ị ế ề t v thi ậ ố ị Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph v Quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ hành m t s đi u c a Lu t Đ ất đai;
ị ả ệ ả ủ ố 112/2008/NĐCP ngày 20/10/2008 c a Chính ph v qu n lý, b o v , khai ứ ổ ị ợ ườ ồ ứ ủ ệ Căn c Ngh đ nh s thác t ng h p tài nguyên và môi tr ủ l ng các h ch a th y đi n, th y ủ ề i;ợ
ủ ủ ướ ủ ề ng Chính ph v Ban hành ứ ế ự ố ế ị Căn c Quy t đ nh s 73/2010/QĐTTg ngày 16/11/2010 c a Th t ầ ư ả Quy ch qu n lý đ u t xây d ng công trình lâm sinh;
ộ ưở ộ s 03/2012/TTBTNMT ngày 12/4/2012 c a B tr ng B Tài nguyên và Môi ư ố ị ử ụ ủ ậ ườ ề ệ ấ ệ ứ Căn c Thông t ả ng v quy đ nh vi c qu n lý, s d ng đ t vùng b tr ủ l ồ ủ án ng p lòng h th y đi n, th y i;ợ
ề ị ủ ệ ể ạ ờ ố i T trình s 86/TrSNN ố ở Theo đ ngh c a Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t ố ngày 08/6/2017 và Công văn s 2102/SNNKL ngày 07/11/2017.
Ế Ị QUY T Đ NH
ề ệ ế ị ấ ậ
ủ ợ ỉ ụ ủ ệ i, nghĩa v , trách nhi m c a ổ ứ ậ Đi u 1.ề ệ ồ ủ h th y đi n, th y l các t ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v vi c giao khoán đ t vùng bán ng p lòng ướ ể ồ ề ợ ừ c đ tr ng r ng và quy n l i t nh Bình Ph ấ ừ ồ ch c, cá nhân khi tham gia tr ng r ng trên đ t nh n khoán.
ệ ố ở
ủ ưở ườ ng; Th tr ủ ị Ủ ổ ứ ị ấ ệ ị ở ườ ng, th tr n và các t ế ị ị Đi u 2.ề ỉ Ủ Các ông (bà): Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S : Nông nghi p và ể ng các s , ban, ngành; Ch t ch y ban Phát tri n nông thôn, Tài nguyên và Môi tr ủ ị Ủ nhân dân các huy n, th xã, Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ch c, cá ệ nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 15 tháng 01 năm 2018./.
Ủ
ơ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ệ
ả
ể
ộ ụ
ộ ư
ỉ
ố ộ ỉ
ể
ạ
ủ ị
ủ ị ọ
ở ư
ễ Nguy n Văn Trăm
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ B Nông nghi p và PTNT; C c Ki m tra văn b n (B T pháp); TTTU, TTHĐND, UBMTTQVN t nh; Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; Ch t ch, Phó Ch t ch; Trung tâm Tin h cCông báo; S T pháp; ư ề Nh Đi u 2; LĐVP, Phòng KT;
ư
L u: VT
(Đ. Thắng QDLN 60).
QUY Đ NHỊ
Ề Ồ Ủ Ấ Ệ Ủ Ợ Ỉ Ệ ƯỚ Ể Ồ Ừ Ụ Ủ Ệ V VI C GIAO KHOÁN Đ T VÙNG BÁN NG P LÒNG H TH Y ĐI N, TH Y L I T NH C Đ TR NG R NG VÀ QUY N L I, NGHĨA V , TRÁCH NHI M C A CÁC BÌNH PH Ổ Ứ Ừ Ấ Ậ Ậ Ề Ợ Ồ T CH C, CÁ NHÂN KHI THAM GIA TR NG R NG TRÊN Đ T NH N KHOÁN
ế ị ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : ố 59/2017/QĐUBND ngày 26 tháng 12 năm 2017 c a UBND ướ ỉ t nh Bình Ph c)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ồ ủ ề ệ ị ình ấ ậ ậ ừ ấ ệ ị ề ợ c (sau đây g i chung là đ t vùng bán ng p) đ tr ng r ng và quy n l ể ồ ừ ướ ệ ấ ậ ậ ồ Quy đ nh này quy đ nh v vi c giao khoán đ t vùng bán ng p h th y đi n, th y l Ph ủ nhi m c a các t ủ ợ ỉ i t nh B ọ ụ i, nghĩa v , trách ổ ứ ch c, cá nhân khi tham gia tr ng r ng trên đ t nh n khoán vùng bán ng p.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ố ớ c, các t ừ ổ ứ ấ ụ ổ ứ ộ ậ ướ ệ ch c, cá nhân n c và t ệ ướ ị Quy đ nh này áp d ng đ i v i các c quan qu n lý nhà n ồ trong n ồ ủ ậ ng p lòng h th y đi n, th y l ả ơ ch c, h gia đình, cá nhân ự ướ c ngoài th c hi n tr ng r ng trên đ t nh n khoán vùng bán ướ ủ ợ ỉ i t nh Bình Ph c.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ể ợ ủ ậ là t ở ữ ậ ch c, cá nhân s h u đ p đ khai thác l c ho c đ ặ ượ ơ c c ướ ổ ứ ẩ ề ả ậ ủ ồ ứ ướ i ích c a h ch a n ồ ứ ướ 1. Ch đ p quan nhà n c có th m quy n giao qu n lý, v n hành khai thác h ch a n c.
ồ ủ ủ ợ ư ấ ầ
ộ ệ ậ là ph n di n tích đ t thu c vùng lòng h th y đi n, th y l ậ ướ ờ ng xuyên, th i gian b ng p n ờ i nh ng không ậ c trong năm tùy thu c vào quy trình v n hành ượ ể ườ c th ư ậ ị ấ 2. Đ t vùng bán ng p ậ ướ ị b ng p n ủ ừ c a t ng h ệ ộ ị ồ nh ng không quá sáu (06) tháng, th i đi m ng p xác đ nh đ c.
ươ Ch ng II
Ể Ồ Ừ Ậ Ấ GIAO KHOÁN Đ T VÙNG BÁN NG P Đ TR NG R NG
ố ượ ề ể ồ ừ ấ ậ ậ Đi u 4. Đ i t ng giao, nh n khoán đ t vùng bán ng p đ tr ng r ng
ệ ề ủ Ủ ừ ấ ậ ẩ ộ ể ồ ọ ấ ậ ơ 1. Vi c giao khoán đ t vùng bán ng p đ tr ng r ng thu c th m quy n c a y ban nhân dân ấ c p xã n i có đ t vùng bán ng p (sau đây g i là bên giao khoán).
ể ồ ừ ậ ấ ổ ứ ộ ch c, h gia đình và cá nhân ố ượ ng nh n khoán đ t vùng bán ng p đ tr ng r ng là các t ồ ọ ậ ậ 2. Đ i t (sau đây g i là bên nh n khoán), bao g m:
ủ ậ a) Ch đ p.
ướ ố ừ ồ c ho c v n không có ngu n g c t ngân sách ự ệ ế ố ớ ồ ặ ố ừ ủ ợ ố ườ ự ể ừng, tr ng r ng thay th đ i v i các công trình công ọ ng h c, i, giao thông, xây d ng tr b) Các t ướ Nhà n ộ c ng, nh : công trình an ninh qu c phòng, công trình th y l ạ tr m y t ố ổ ứ ử ụ ch c s d ng v n ngân sách Nhà n ể th c hi n công tác phát tri n r c đ ư ư ế, tái đ nh c . ị
ợ ị ườ ị ấ ấ ng, th tr n có đ t vùng bán ư ộ c) H gia đình, cá nhân đang c trú h p pháp trên đ a bàn xã, ph ng p.ậ
ấ ồ ứ ừ ề Đi u 5. Hình th c giao khoán đ t tr ng r ng
ố ớ ừ ặ ổ ồ ồ ổ ờ ỳ
ị Giao khoán n đ nh theo chu k cây tr ng ho c chu k kinh doanh đ i v i r ng tr ng, t ng th i ố gian giao khoán t ỳ i đa là 50 năm.
ừ ề ệ ậ ỹ ậ ồ Đi u 6. Bi n pháp k thu t tr ng r ng vùng bán ng p
ồ ớ ặ ừ ể ấ ệ ấ ưở ả ữ ng phát tri n t ư ể ợ ậ 1. Loài cây tr ng r ng trên đ t vùng bán ng p: Là nh ng cây lâm nghi p phù h p v i đ c đi m ậ ậ ấ đ t đai vùng bán ng p và có kh năng sinh tr t trên đ t bán ng p, các loài cây ướ tiêu bi u nh tràm n ể ố c, cây gáo vàng, keo lai, tràm bông vàng.
ụ ừ ồ ồ c áp d ng trong tr ng r ng vùng bán ng p, g m: Tr ng r ng, chăm ệ ừ ượ ố ừ ệ ồ ừ ậ ệ ử ạ ố 2. Bi n pháp lâm sinh đ ồ sóc r ng tr ng, phòng ch ng cháy, phòng tr sâu b nh h i, các bi n pháp ch ng xói mòn, r a trôi đ t.ấ
ề ề ệ ẩ ế ế ự ừ ậ Đi u 7. Th m quy n phê duy t thi ồ t k , d toán kinh phí tr ng r ng vùng bán ng p
ệ ể ệ ế ế ỹ ậ ồ ố ớ ừ t k k thu t tr ng r ng đ i v i các 1. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn phê duy t thi tr ở ợ ườ ng h p:
ổ ứ ầ ư ồ ừ ậ a) T ch c đ u t ấ tr ng r ng trên đ t vùng bán ng p;
ầ ư ồ ấ ậ ằ ố ướ tr ng r ng trên đ t vùng bán ng p b ng v n ngân sách Nhà n c ộ ặ ố b) H gia đình, cá nhân đ u t ỗ ợ ừ ho c v n h tr t ngân sách Nhà n ừ ướ c.
ộ ợ ậ ầ ư ồ ừ ố ừ ự ậ ồ ngân sách Nhà n ươ ừ ể ế ườ ng h p bên nh n khoán là h gia đình, cá nhân đ u t ố ậ ồ ậ ơ ở ể ể ậ ồ ờ ả ồ ố ấ ậ tr ng r ng trên đ t vùng bán ng p 2. Tr ế ế ỹ ồ ơ ậ ướ bằng v n không có ngu n g c t t k k l p h s thi c, bên nh n khoán t ử ụ ấ ớ ố ng án s d ng đ t vùng thu t tr ng r ng, báo cáo bên giao khoán ki m tra, đ i chi u v i Ph ồ ừ bán ng p đ ng th i làm c s đ ki m tra, theo dõi công tác chăm sóc r ng tr ng và xác nh n ngu n g c lâm s n sau này.
ồ ơ ế ế ự ự ệ ồ ợ ồ ượ t k , d toán tr ng r ng đ ớ ừ ợ c xây d ng sau khi ký h p đ ng giao ậ ử ụ ươ ự ậ ậ 3. H s trình phê duy t thi nh n khoán và do bên nh n khoán xây d ng phù h p v i Ph ấ ng án s d ng đ t vùng bán ng p.
ề ự ủ ụ ậ ấ ậ ồ ơ Đi u 8. H s và trình t th t c giao, nh n khoán đ t vùng bán ng p
ệ ự ề ạ ư ố ề i Đi u 11 và Đi u 12 Thông t ộ s 03/2012/TTBTNMT ngày ả ệ ấ ị ng B Tài nguyên và Môi tr ng quy đ nh vi c qu n lý, s d ng đ t vùng ệ ậ ủ ợ ị Th c hi n theo quy đ nh t ộ ưở ủ 12/4/2012 c a B tr ồ ủ bán ng p lòng h th y đi n, th y l ườ t là Thông t ử ụ ư ố 03/2012/TTBTNMT). s ế ắ t t i (vi
ươ Ch ng III
Ề Ợ Ụ Ủ Ậ Ệ
Ồ Ừ Ậ QUY N L I, TRÁCH NHI M VÀ NGHĨA V C A CÁC BÊN GIAO, NH N KHOÁN TR NG R NG VÙNG BÁN NG P
ề ợ ụ ủ ệ ậ i, trách nhi m và nghĩa v c a bên nh n khoán ề ồ ừ ị ắ Đi u 9. Nguyên t c xác đ nh quy n l ậ tr ng r ng vùng bán ng p
ồ ừ ố ừ ậ ồ ố ặ ốn có ngu n g c t ồ ố ớ ằ ấ ướ ướ ề ả c th ng nh t qu n lý và không thu ti n nh n khoán đ i v i các c do Nhà n ườ 1. R ng tr ng vùng bán ng p hình thành b ng ngu n v n ngân sách ho c v ậ ố ngân sách Nhà n ợ ng h p này. tr
ử ụ ươ ố các Ch ướ ừ c t ế ộ ể ồ ừ ụ ị ự ớ ị ự ng trình, D án ậ ừ các ị ườ ng h p Quy đ nh này không phù h p v i quy đ nh ng trình, D án đó và Quy đ nh này. Tr ị ự ộ ươ ng đ tr ng r ng vùng bán ng p thì áp d ng các ch đ , chính sách quy đ nh t ợ ủ ươ ươ ự ổ ứ 2. T ch c, h gia đình, cá nhân có s d ng v n ngân sách Nhà n ủ c a Trung ươ Ch ủ c a các Ch ị ụ ng trình, D án thì áp d ng quy đ nh c a các Ch ợ ng trình, D án đó.
ộ ợ ổ ứ ố ề ợ ằng v n ngoài ngân sách th ì quy n l i ng h p t ụ ượ ồ ị ị ườ 3. Tr và nghĩa v đ ừ ch c, h gia đình, cá nhân tr ng r ng b ề c xác đ nh theo Đi u 11 Quy đ nh này .
ạ ủ ề ệ ề Đi u 10. Trách nhi m và quy n h n c a bên giao khoán
1. Trách nhi m:ệ
ử ụ ề ẩ ả ấ c có th m quy n v qu n lý và s d ng đ t vùng bán c c quan nhà n ấ ướ ơ ử ụ ướ ượ ấ ươ ề ệ ậ ẩ ị a) Ch u trách nhi m tr ng p theo ph ệ ng án s d ng đ t đã đ ề c c p có th m quy n xét duy t.
ị ị ớ ấ ự ị ậ ả ồ ệ b) Xác đ nh đúng di n tích, v trí ranh gi i đ t vùng bán ng p giao khoán trên b n đ và th c đ a.
ự ủ ươ ướ ế ng án giao khoán tr c khi ti n hành giao ố c) Xây d ng và công b công khai, dân ch ph khoán.
ả ộ ủ ễ ả ả ả ậ ợ ồ ệ ạ d) Xem xét mi n gi m các kho n ph i n p cho bên nh n khoán theo h p đ ng khi có r i ro x y ra thi t h i.
ườ ệ ạ ậ ế ủ ậ ạ ợ ồ ị ồ đ) B i th ng thi t h i cho bên nh n khoán theo quy đ nh c a pháp lu t n u vi ph m h p đ ng.
ạ ề 2. Quy n h n:
ạ ầ ậ ợ ồ ủ ỏ ợ ồ ệ ạ ậ ủ ườ ậ a) H y b h p đ ng giao khoán khi bên nh n khoán vi ph m h p đ ng và yêu c u bên nh n khoán b i th ị t h i theo quy đ nh c a pháp lu t. ồ ng thi
ế ủ ụ ệ ệ ấ ấ ồ ể ị ị ệ b) Ti n hành các bi n pháp và th t c thu h i di n tích đ t giao khoán khi phát hi n đ t giao ượ khoán b chuy n nh ng trái phép theo đúng quy đ nh.
ộ ử ụ ề ả ả ị ư ố s ộ ưở ủ ộ c) Thu n p và qu n lý, s d ng ti n giao khoán theo quy đ nh t 03/2012/TTBTNMT ngày 12/4/2012 c a B tr ề ạ i kho n 3 Đi u 6 Thông t ườ ng B Tài nguyên và Môi tr ng.
ự ệ ệ ệ ả ả ợ ồ ể ủ ệ ậ ự d) Ki m tra, giám sát vi c th c hi n h p đ ng giao khoán, đ m b o th c hi n theo đúng quy ị đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ề ợ ủ ừ ậ ậ ụ ề Đi u 11. Nghĩa v và quy n l ồ i c a bên nh n khoán tr ng r ng vùng bán ng p
1. Nghĩa v :ụ
ấ ấ ượ ấ ề ng án s d ng đ t đã đ ẩ c c p có th m quy n xét ử ụ ệ ử ụ ậ ị ị ươ ậ a) S d ng đ t vùng bán ng p theo đúng ph ủ duy t, theo Quy đ nh này và các quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ồ ị ấ ệ ừ ừ ồ ưỡ ồ ợ ủ ấ ướ ủ ệ ị ố ả ạ ậ ậ ấ ượ ệ ị ị ố ề b) Ch p hành các quy đ nh v phòng, ch ng d ch b nh cho cây tr ng; phòng ch ng cháy r ng, ả ả i c a đ t, n b o v r ng; b o v ngu n l c theo quy đ nh c a pháp lu t; c i t o, b i d ng ấ ạ ế ấ đ t, không làm thoái hóa và bi n d ng c u trúc, đ a hình di n tích đ t đ c nh n khoán.
ề ế ậ ợ ồ c) Thanh toán ti n nh n khoán cho bên giao khoán theo đúng h p đ ng hai bên đã ký k t.
ậ ậ ơ ướ ề ẩ ồ i đ t vùng bán ng p nh n khoán khi c quan nhà n c có th m quy n thu h i theo quy ậ ả ạ ấ d) Tr l ủ ị đ nh c a pháp lu t.
ượ ậ ng h p đ ng giao nh n khoán d ể ý chuy n nh ằ ậ ướ ấ ỳ ệ ị i b t k hình th c nào n u ự ể ế ứ ý chuy n ượ ự c t ượ ự ấ c s ch p thu n b ng văn b n c a bên giao khoán. Khi b phát hi n đã t ợ ồ ợ ả ủ ệ ủ ợ ả ạ ấ ấ ả ồ ồ đ) Không đ không đ ượ nh ng h p đ ng ph i ch p hành vi c h y h p đ ng, tr l i đ t.
ệ ử ụ ủ ơ ậ ế ị ự ể ng thi ồ ấ c trong vi c s d ng đ t vùng bán ng p. B i ợ ệ ạ t h i cho bên giao khoán n u vi ph m h p đ ng; b x ph t hành chính ho c truy ệ ồ ệ ử ụ ị ử ạ ấ ự ế ậ ạ ướ e) Ch u s ki m tra, giám sát c a c quan nhà n ạ ặ ườ th ậ ứ c u trách nhi m hình s n u vi ph m pháp lu t trong vi c s d ng đ t vùng bán ng p.
ề ợ 2. Quy n l i:
ủ ộ ự ệ ệ ậ ấ ượ ưở c h ng thành qu ả ồ ợ ấ ậ ấ ậ a) Ch đ ng th c hi n công tác tr ng r ng trên di n tích đ t nh n khoán, đ ầ ư đ u t ừ ồ trên đ t nh n khoán theo h p đ ng giao khoán đ t vùng bán ng p.
ườ ệ ạ ế ạ ợ ồ ượ ồ b) Đ c b i th ng thi t h i n u bên giao khoán vi ph m h p đ ng.
ừ ủ ả ấ ậ ồ ườ ơ ng, h tr v tài s n là r ng tr ng trên đ t vùng bán ng p theo quy đ nh c a ụ ồ ấ ỗ ợ ề ướ ử ụ ề ẩ ậ c có th m quy n thu h i đ t đã nh n khoán đ ị ể s d ng vào m c ượ ồ c) Đ c b i th ậ pháp lu t khi c quan nhà n đích khác.
ả ộ ủ ả ậ ị ườ ng ả ặ ủ ượ ị ồ ứ ậ d) Đ c gi m các kho n ph i n p cho bên giao khoán theo quy đ nh c a pháp lu t trong tr ợ h p b thiên tai ho c r i ro do quá trình v n hành h ch a gây ra.
ồ ừ ề ề ậ ậ Đi u 12. Thanh toán ti n nh n khoán tr ng r ng vùng bán ng p
ơ ơ ở ệ ấ ệ ủ ị ậ ậ ả ộ ươ ậ ị ị ền nh n khoán theo Quy đ nh này và Ủ ng. Bên nh n khoán ph i n p ti ứ ấ ấ Đ n giá giao khoán đ t vùng bán ng p do y ban nhân dân c p huy n quy đ nh trên c s giá đ t nông nghi p c a đ a ph ị ượ đ ơ ở c xác đ nh trên c s các căn c sau:
ệ ấ 1. Di n tích đ t giao khoán .
ờ ạ 2. Th i h n giao khoán.
ứ ộ ặ ộ ả ờ ộ ầ ề ề ậ ộ ề 3. Hình th c n p ti n: Bên nh n khoán n p ti n hàng năm ho c n p ti n m t l n cho c th i ậ gian nh n khoán.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ệ ổ ứ ệ Đi u 13. Trách nhi m t ự ch c th c hi n
ườ ể ệ Ủ ố ợ ự ủ ấ ỉ ở ệ ệ ể ư ố ủ s 03/2012/TTBTNMT ngày 12/4/2012 c a B tr ộ ưở ế ử ụ ị ị ệ ử ụ ộ ng B Tài ấ ệ ng, Quy đ nh này và các quy đ nh hi n hành có liên quan đ n s d ng đ t 1. Sở Tài nguyên và Môi tr ng ch trì, ph i h p S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn có trách nhi m giúp y ban nhân dân c p t nh th c hi n công tác ki m tra, giám sát vi c s d ng ậ ấ đ t vùng bán ng p theo Thông t ườ nguyên và Môi tr vùng bán ng p.ậ
ệ ể ở 2. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn:
ủ ị ừ ổ ứ ế ủ ư Ủ ấ ẩ ự ử ụ ậ ch c th m đ nh và tham m u y ban nhân dân ể ng án tr ng r ng thay th c a các d án có s d ng đ t vùng bán ng p đ ố ợ ệ ồ ự ớ a) Ch trì, ph i h p v i các bên có liên quan t ồ ươ ỉ t nh phê duy t Ph ế ừ ệ th c hi n tr ng r ng thay th .
ố ẩ ủ ươ ư Ủ ệ ị ỉ ự ầ ư ng đ u t ả ấ ậ xây d ng công trình lâm sinh trên đ t vùng bán ng p thu c đ i t ầ ầ ư ự ng ph i ủ ạ ủ i Quy t đ nh s 73/2010/QĐTTg ngày 16/11/2010 c a Th ố ầ ư ế ị ả ủ ề ự ế ơ b) Là c quan đ u m i th m đ nh, tham m u y ban nhân dân t nh phê duy t ch tr ộ ố ượ các d án đ u t ị ẩ th m đ nh d án đ u t ướ t ự ị ầ ư quy đ nh t ng Chính ph v Ban hành Quy ch qu n lý đ u t xây d ng công trình lâm sinh.
ệ ế ế ỹ ậ ồ ố ớ ừ ườ ợ ị ạ ề ả t k k thu t tr ng r ng đ i v i các tr ng h p quy đ nh t i kho n 1 Đi u 7 c) Phê duy t thi ị Quy đ nh này.
ủ ệ ủ ệ ể ệ ậ ị d) Ch u trách nhi m ki m tra vi c tuân th bi n pháp lâm sinh c a bên nh n khoán.
Ủ ệ ấ 3. y ban nhân dân c p huy n:
ớ ở ươ ở ử ụ ệ ừ ể ủ ấ ậ ng án tr ng r ng thay th ế c a các d ẩ ệ ố ợ a) Ph i h p v i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, các s ngành liên quan trong công tác ồ ể ự ự án có s d ng đ t vùng bán ng p đ th c ị th m đ nh Ph ế ừ ồ hi n tr ng r ng thay th .
ử ụ ệ ấ ậ ể m ệ ki m tra, giám sát vi c t ệ ổ ươ ng án s d ng đ t vùng bán ng p và có trách nhi ự ứ ệ ị b) Phê duy t Ph ể ch c tri n khai th c hi n Quy đ nh này.
ự ệ ấ ả ơ ấ ơ ở ề ậ Ủ ệ ậ ở ả ấ ậ ơ ỉ c) Khi xây d ng đ n giá giao khoán đ t vùng bán ng p, y ban nhân dân c p huy n ph i tham kh o đ n giá giao khoán đ t vùng bán ng p các huy n lân c n, làm c s đi u ch nh, tránh
ề ơ ữ ị ươ Ủ ệ ng và có trách nhi m báo cáo y ban ỉ ớ ệ chênh l ch l n v đ n giá giao khoán gi a các đ a ph nhân dân t nh.
Ủ ấ 4. y ban nhân dân c p xã:
Ủ ự ệ ệ ấ ớ ươ ng ủ ử ụ ủ ậ ố ợ a) Ch trì ph i h p v i Ch đ p xây d ng, trình y ban nhân dân c p huy n phê duy t Ph ậ ấ án s d ng đ t vùng bán ng p.
ể ủ ự ể ệ ệ ị ổ ứ ậ ấ ử ụ ế ệ ệ ả ấ ị
b) T ch c tri n khai và th c hi n công tác ki m tra, giám sát vi c ch p hành Quy đ nh này c a bên nh n khoán và các quy đ nh khác có liên quan đ n vi c qu n lý, s d ng di n tích đ t vùng bán ng p.ậ
ế ự ủ ụ ồ ơ th t c giao, nh n khoán đ t vùng bán ậ ị ấ ộ ng B Tài ậ ủ ổ ứ ộ ưở ộ ể i Thông t ườ ng t ị ư ố s 03/2012/TTBTNMT ngày 12/4/2012 c a B tr ạ ụ ở Ủ ấ i tr s y ban nhân dân c p xã đ các t ủ ụ ự ề ế ấ ậ ị c) Niêm y t công khai Quy đ nh này và H s , trình t ạ ng p quy đ nh t nguyên và Môi tr ệ bi ch c, h gia đình, cá nhân t và th c hi n các th t c hành chính v giao khoán đ t vùng bán ng p theo đúng quy đ nh.
ớ ở ệ Ủ ấ ủ ậ ấ ệ ấ ậ ng, y ban nhân dân c p ư ố s 03/2012/TTBTNMT ả ộ ưở ể ủ ườ ườ ố ợ 5. Ch đ p có trách nhi m ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr huy n, c p xã đ qu n lý, s d ng đ t vùng bán ng p theo Thông t ộ ngày 12/4/2012 c a B tr ử ụ ng B Tài nguyên và Môi tr ng.
ướ ệ ắ ơ ổ ứ ộ ng m c thì c quan, t ể ư ỉ ch c, h gia đình và cá nhân ể xem xét, tham m u UBND t nh ế ự 6. Trong quá trình th c hi n, n u có v ệ ờ ề ở ị ả ph n ánh k p th i v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ ế ị quy t đ nh./.