Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự Ủ T NH B
Y BAN NHÂN DÂN CƯỚ Ỉ ÌNH PH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Bình Ph cướ , ngày 29 tháng 12 năm 2017 S : ố 62/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ả Ế Ị Ỉ Ị ƯỚ QUY Đ NH B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH PH C
Ủ Ỉ ƯỚ Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH PH C
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ế ậ Căn c Lu t Thu tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
ứ Căn c Lu t ậ Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ủ ủ ố ị ị i ti t ế ộ ố ề ủ ứ ướ ị ẫ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 50/2010/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a Chính ph Quy đ nh ch và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thu tài nguyên;
ủ ủ ố ị ị ề ủ ướ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph Quy đ nh chi ti ộ s ố đi u c a Lu t Giá; ị ẫ ng d n m t ứ t và h
ị ị ứ ị ủ ử ổ ộ ố ề ủ ậ ề ổ ủ t thi hành Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a các Lu t v thu ố ậ ử ổ ị ổ ề ị Căn c Ngh đ nh s 12/2015/NĐCP ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph Quy đ nh chi ộ ế và s a đ i, b sung m t ế ti ế ố ề ủ s đi u c a các Ngh đ nh v thu ;
ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph Quy đ nh chi ti ậ m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ị ứ ủ ử ổ ủ ủ ị ị ế ậ ổ Căn c Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a Chính ph s a đ i, b ủ sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph ị Quy đ nh chi ti ố ộ ố ề ủ nướ g dẫn m t s đi u c a Lu t Giá; ố ị ộ ố ề ủ t và h
ư ố ủ ộ ưở ộ ng B Tài chính ứ Căn c Thông t ẫ ề ướ ng d n v thu h s 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B tr ế tài nguyên;
s ộ ộ ưởng B Tài chính ư ố 12/2016/TTBTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 c a B tr s ủ ư ố 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 ứ Căn c Thông t ả ử ổ s a đ i, b sung kho n 1 Đi u 7 Thông t ướ h ổ ẫ ề ng d n v thu ề ế tài nguyên;
ủ ộ ưở ộ ư ố 174/2016/TTBTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 c a B tr ả ổ ng B Tài chính s 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm ướ ứ Căn c Thông t ử ổ s a đ i, b sung ộ ủ 2015 c a B Tài chính h s điểm a Kho n 4 Đi u 6 Thông t ề ẫ ề ng d n v thu ư ố ế tài nguyên;
ư ố ủ ộ /TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B tr s 44/2017 ế ớ ạ ối v i nhóm, lo i tài nguyên c ộ ưở ng B Tài chính quy ấ ó tính ch t lý, hóa gi ống ứ Căn c Thông t ề ị đ nh v khung giá tính thu tài nguyên đ nhau;
ố ở ị ủ ề ạ ờ ố Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t i T trình s 4332/TTrSTC ngày 27/ 12/2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ộ ố ạ ơ ở ế ị ể Quy đ nh B ng giá m t s lo i tài nguyên đ làm c s tính thu tài nguyên trên đ a bàn ị ướ Đi u 1.ề ỉ t nh Bình Ph ả ư c nh sau:
ố ớ ế ả ạ ị ạ 1. Giá tính thu tài nguyên đ i v i khoáng s n kim lo i quy đ nh t ụ ụ i Ph l c 1.
ố ớ ế ả ạ ị ạ 2. Giá tính thu tài nguyên đ i v i khoáng s n không kim lo i quy đ nh t ụ ụ i Ph l c 2.
ố ớ ả ế ự ị ạ 3. Giá tính thu tài nguyên đ i v i s n ph m ừ ẩ r ng t nhiên quy đ nh t ụ ụ i Ph l c 3.
ố ớ ướ ế ị ạ 4. Giá tính thu tài nguyên đ i v i n c thiên nhiên quy đ nh t ụ ụ i Ph l c 4.
ứ ế ị ụ ụ ư ạ ạ M c giá các lo i tài nguyên t i Ph l c kèm theo Quy t đ nh này ch a bao g m thu giá ứ ế ồ ổ ứ ị ế ch c và cá ơ ở ể ơ ị ế ướ ỉ Đi u 2.ề tr gia tăng và là m c giá làm c s đ c quan thu tính thu tài nguyên cho các t nhân khai thác tài nguyên trên đ a bàn t nh Bình Ph c.
ơ ị ả ứ ừ ị ợ ế ị ừ ị ả ứ ơ ị ợ ng h p giá ế ị i Quy t đ nh ẩ ế ị ơ ẩ ườ Tr bán hàng cao h n giá quy đ nh ng h p giá bán đ n v s n ph m tài nguyên ghi trên ch ng t ườ ứ ạ ế i Quy t đ nh này thì giá tính thu tài nguyên là giá ghi trên ch ng t t bán hàng; tr ạ ơ ấ ừ bán đ n v s n ph m tài nguyên ghi trên ch ng t bán hàng th p h n giá quy đ nh t ế ị ạ i Quy t đ nh này. này thì giá tính thu tài nguyên theo giá quy đ nh t
ạ ủ ừ ặ ặ ả
Khi giá bán c a các lo i tài nguyên có bi n đ ng (tăng ho c gi m) t ơ ở ề ế ộ ấ ủ ở ườ ụ ạ ế ở 20% tr lên ho c ng, C c ớ ươ ủ ở ị ổ ứ ườ ặ ế ở ị ườ ụ ứ ố ợ ặ ng ho c giá ch c có liên quan thì S Tài chính ch trì, ph i h p v i ị ng căn c giá giao d ch ph bi n trên th tr Ủ ổ ế ế ị ị ườ ỉ Đi u 3.ề có lo i tài nguyên khác phát sinh, trên c s đ xu t c a S Tài nguyên và Môi tr Thu ho c các ngành, đ a ph ng, t C c Thu , S Tài nguyên và Môi tr bán tài nguyên đó trên th tr ng trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh.
ế ị ệ ự ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ố ngày 20/01/2018; thay th Quy t đ nh s ế ị ả ủ Ủ ỉ ơ ở ướ ế ể ị ỉ ị ướ ế ớ ị ỉ ị ạ i ế ị ề Đi u 4.ề ể ừ ộ 18/2015/QĐUBND ngày 02 tháng 7 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh ban hành B ng giá m t ố ạ s lo i tài nguyên đ làm c s tính thu tài nguyên trên đ a bàn t nh Bình Ph c. Các quy đ nh ướ c đây liên quan đ n giá tính thu tài nguyên trên đ a bàn t nh Bình Ph tr c trái v i quy đ nh t ỏ ế ị Quy t đ nh này đ u b bãi b .
ị ộ ượ ự i Quy t đ nh này thì th c hi n theo Thông t ư ạ c quy đ nh t ủ ế ị ộ ưở ộ ệ ướ ng B Tài chính h ế ưở năm 2016 c a ủ B tộ r ề ổ ẫ ề ng d n v ộ ng B Tài s 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm ề ẫ ư ố s 12/2016/TTBTC ngày 20 tháng 01 ả ng d n v thu tài nguyên; Thông t ư ố s 174/20 ư ố ể ộ ư ố ề ng B Tài chính s ả ẫ ửa đ i, b sung đi m a Kho n 4 Đi u 6 Thông t ướ ổ ủ ổ ộ ề ế ị 16/TTBTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 s 152/2015/TT ng d n v thu tài nguyên và các quy đ nh ệ ậ Các n i dung liên quan khác không đ ố s 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B tr thu tài nguyên; Thông t ử ổ chính s a đ i, b sung kho n 1 Đi u 7 Thông t ướ ế 2015 h ộ ưở ủ c a B tr BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B Tài chính h pháp lu t hi n hành.
ở ố ỉ
ủ ị ế ỉ ụ ệ ị ưở ổ ứ ủ ưở ế ị ệ ị Đi u 5.ề ụ ườ ng; C c tr Môi tr ơ quan, đ n v và các t Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c các s : Tài chính, Tài nguyên và ơ ng các c ng C c thu t nh; Ch t ch UBND các huy n, th xã; Th tr ị ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ỉ
ơ TM. Y BAN NHÂN DÂN T NH Ủ Ị CH T CH
ộ
ườ
ng;
ả
ổ ụ
ộ ư
ỉ
ễ Nguy n Văn Trăm
ố ộ ỉ
ở ư
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ B Tài chính; B Tộ ài nguyên và Môi tr ế ụ T ng c c Thu ; ể C c Ki m tra văn b n (B T pháp); TTTU, TT. HĐND; CT, các PCT, các TV UBND t nh; ỉ UBMTTQVN t nh; ạ ể Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; ư ề Nh Đi u 5; S T pháp; ọ Trung tâm Tin h c Công báo; LĐVP, các phòng, ban, trung tâm; L u VT. 01 Huy
ền.
Ụ Ụ PH L C 1
Ố Ớ Ế Ạ GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I KHOÁNG S N KIM LO I ị ủ ỉ ướ ố (Kèm theo Quyết đ nh s 64/2017/QĐUBND ngày Ả 29/12/2017 c a UBND t nh Bình Ph c)
ạ ạ ị ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên Đ n vơ tính Giá tính thu tàiế nguyên (đ ng)ồ ả ẩ Mã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, ạ lo i tài nguyênTên nhóm, lo i tài nguyên/ S n ph m tài nguyên
C p 1ấ C p 2ấ C p 3ấ
ả I ạ Khoáng s n kim lo i
I9 Nhôm, Bauxit
ặ ầ I901 Qu ng bauxit tr m tích t nấ 63.750
ặ I902 Qu ng bauxit laterit t nấ 325.000
Ụ Ụ PH L C 2
Ố Ớ Ả Ế ủ ị ỉ ướ Ạ GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I KHOÁNG S N KHÔNG KIM LO I 29/12/2017 c a UBND t nh Bình Ph ố (Kèm theo Quyết đ nh s 64/2017/QĐUBND ngày c)
ạ
ạ ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên ạ ạ Đ nơ vị tính ạ Mã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênTên nhóm, lo i tài nguyên Giá tính thu tàiế nguyên (đ ng)ồ
C Cấ C p 3ấ C p 4ấ C p 5ấ
p 2 pấ 1
Khoáng sản không kim loại II
ấ ể san l p, xây m3 59.500 II1 ấ ự Đ t khai thác đ d ng công trình
Đá, sỏi II2
S iỏ II201
ộ ỏ ạ ạ II20102 Các lo i cu i, s i, s n khác m3 204.000
Đá xây d ngự II202
ắ tr ng, II20201 ố ể ẻ ừ Đá kh i đ x (tr đá hoa granit và dolomit)
ề ặ ệ ẻ có di n tích b m t II2020101 m3 850.000 Đá kh i đ x ướ i 0, d ố ể 1m2
ề ặ II2020102 m3 1.700.000
2
ế ướ Đá kh i đ x c 0,ừ 1m2 đ n d t ệ ố ể ẻ ó di n tích b m t i 0,3 m
ề ặ II2020103 m3 5.100.000
2
ế ướ Đá kh i đ x có di n tích b m t ừ t ố ể ẻ 2 đ n d ệ i 0,6 m 0,3 m
ố ể ẻ ỏ ệ ề ặ II2020104 m3 7.000.000 Đá kh i đ x c di n tích b m t ế ướ 01 m2 ừ i t
2 đ n d
0,6 m
ề ặ ệ II2020105 m3 9.000.000 Đá kh i đ x có di n tích b m t 01 mừ t ố ể ẻ 2 tr lênở
ỹ ấ ả t c các II20202 ạ ỹ ồ ệ Đá m ngh (bao g m t ệ lo i đá làm m ngh )
ộ ố II2020201 m3 850.000 Đá m ngh có đ nguyên kh i ướ d ỹ ệ 3 i 0,4m
ỹ ố ế II2020202 m3 1.700.000 ộ ệ Đá m ngh có đ nguyên kh i đ n ế ướ 1m3 ừ i t 0,4m3 đ n d
ố ừ II2020203 m3 2.550.000 ệ ỹ Đá m ngh có đ nguyên kh i t ế ướ 1 m3 đ n d ộ i 3m3
ỹ ệ ố II2020204 m3 3.500.000 ộ Đá m ngh có đ nguyên kh i trên 3m3
ậ ệ ự II20203 Đá làm v t li u xây d ng thông th ngườ
ổ ồ II2020301 m3 85.000 Đá sau n mìn, đá xô b (khoáng ả s n khai thác)
ộ II2020302Đá h c và đá base m3 93.500
ấ ố II2020303Đá c p ph i m3 170.000
II2020304Đá dăm các lo iạ m3 204.000
II2020305Đá lô ca 170.000 m3
ẻ ạ ộ II2020306Đá ch , đá bazan d ng c t 340.000 m3
ấ II3 ả Đá nung vôi và s n xu t xi măng
ả ệ ấ II301 m3 195.500 Đá vôi s n xu t vôi công nghi p ả (khoáng s n khai thác)
ả II302 ấ Đá s n xu t xi măng
ả ấ II30201 m3 127.500 Đá vôi s n xu t xi măng (khoáng ả s n khai thác)
ả II30202 m3 76.500 ấ Đá sét s n xu t xi măng (khoáng ả s n khai thác)
ụ ấ II30203 ả Đá làm ph gia s n xu t xi măng
ả II3020301Đá puzolan (khoáng s n khai thác) m3 110.000
ế ả II3020302 m3 52.500 Đá cát k t silic (khoáng s n khai thác)
ế ả II3020303 m3 52.500 Đá cát k t đen (khoáng s n khai thác)
ắ ả II3020304 t nấ 127.500 ặ Qu ng laterit s t (khoáng s n khai thác)
II5 Cát
ả ồm c cát II501 m3 68.000 ễ ấ Cát san l p (bao g ặ nhi m m n)
II502 m3 Cát xây d ngự
II50201 Cát đen dùng trong xây d ngự m3 85.000
II50202 Cát vàng dùng trong xây d ngự m3 297.500
ệ II503 m3 127.500 ả ấ Cát vàng s n xu t công nghi p ả (khoáng s n khai thác)
ạ ạ ấ m3 144.500 II7 Đ t làm g ch (sét làm g ch, ngói)
ấ
ặ ấ ắ II11 ệ ố Cao lanh (Kaolin/đ t sét ầ tr ng/đ t sét tr m tích; Qu ng ứ Felspat làm nguyên li u g m s )
ả II1101 t nấ 255.000 Cao lanh (khoáng s n khai thác, ch a rư ây)
II1102 t nấ 680.000 Cao lanh d i rướ ây
II1103 t nấ 297.500 ệ ặ Qu ng Felspat làm nguyên li u áng sản khai thác) ố ứ g m s (kho
t nấ 340.000 II19 Than bùn
Ụ Ụ PH L C 3
Ự Ẩ Ế ỉ ị ướ Ừ Ừ Ố Ớ Ả GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I S N PH M T R NG T NHIÊN ủ 29/12/2017 c a UBND t nh Bình Ph ố (Kèm theo Quyết đ nh s 64/2017/QĐUBND ngày c)
ạ
ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên ạ Đ nơ vị tính Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
Mã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo iạ tài nguyênMã nhóm, ạ lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênTên nhóm, lo iạ tài nguyên
C p 3ấ C p 4ấ C p 5ấ C pấ 1 C pấ 2
III ẩ ự ủ ừ Sản ph m c a r ng nhiên t
ỗ III1 G nhóm I
Cẩm lai, lát III101
III10101 D < 25cm m3 14.500.000
III10102 25cm ≤ D < 50cm m3 28.000.000
III10103 D ≥ 50cm m3 36.000.000
ẩ III102 ầ ) C m liên (cà g n m3 7.300.000
áng III103 m3 26.000.000 ươ Dáng h ươ h ng (gi ng)
Du sam III104 m3 24.000.000
ỏ ồ Gõ đ (Cà te/H bì) III105
III10501 D < 25cm m3 6.500.000
III10502 25cm ≤ D < 50cm m3 28.000.000
III10503 D ≥ 50cm m3 35.000.000
Gụ III106
III10601 D < 25cm m3 6.000.000
III10602 25cm ≤ D < 50cm m3 11.000.000
III10603 D ≥ 50cm m3 14.500.000
ụ ậ ậ G m t (Gõ m t) III107
III10701 D < 25cm m3 4.000.000
III10702 25cm ≤ D < 50cm m3 7.500.000
D ≥ 50cm 13.250.000 III10703 m3
Hoàng đàn 35.000.000 III108 m3
ộ ư 2.800.000.000 III109 m3 ỳ ắ Huê m c, S a (Tr c ỏ th iố /Hu nh đàn đ )
ườ ỳ Hu nh đ ng 7.000.000 III110 m3
H ngươ III111
III11101 m3 D < 25cm 7.500.000
III11102 m3 25cm ≤ D < 50cm 18.700.000
III11103 m3 D ≥ 50cm 22.800.000
ươ H ng t ía III112 m3 16.800.000
Lát III113 m3 11.400.000
Mun III114 m3 17.000.000
ồ Mu ng đen III115 m3 6.600.000
P muơ III116
III11601 m3 D < 25cm 9.360.000
III11602 m3 25cm ≤ D < 50cm 18.000.000
III11603 m3 D ≥ 50cm 24.000.000
ế ơ S n huy t III117 m3 10.000.000
Trai III118 m3 11.000.000
Tr cắ III119
III11901 m3 D < 25cm 7.500.000
III11902 m3 25cm ≤ D < 35cm 14.500.000
III11903 m3 35cm ≤ D < 50cm 28.000.000
III11904 m3 50cm ≤ D < 65cm 73.900.000
III11905 m3 D ≥ 65cm 180.000.000
III120 ạ Các lo i khác
III12001 m3 D < 25cm 6.000.000
III12002 m3 25cm ≤ D < 35cm 8.400.000
III12003 m3 35cm ≤ D < 50cm 12.000.000
III12004 m3 D ≥ 50 cm 19.650.000
ỗ III2 G nhóm II
ẩ C m xe III201 m3 7.000.000
Đinh (đinh hương) III202
m3 III20201 D < 25cm 9.500.000
III20202 25cm ≤ D < 50cm m3 13.000.000
III20203 D ≥ 50cm m3 17.000.000
Lim xanh III203
III20301 D < 25cm m3 6.700.000
III20302 25cm ≤ D < 50cm m3 10.800.000
III20303 D ≥ 50cm m3 14.000.000
Nghi nế III204
III20401 D < 25cm m3 3.800.000
III20402 25cm ≤ D < 50cm m3 7.500.000
III20403 D ≥ 50cm m3 10.200.000
Ki n kề i nề III205
III20501 D < 25cm m3 4.200.000
III20502 25cm ≤ D < 50cm m3 7.300.000
III20503 D ≥ 50cm m3 13.300.000
Da đá III206 m3 4.550.000
Sao xanh III207 m3 5.500.000
S nế III208 m3 7.600.000
ậ ế S n m t III209 m3 5.500.000
ủ S n mế III210 m3 3.700.000
Táu m tậ III211 m3 7.800.000
Trai ly III212 m3 11.500.000
Xoay III213
III21301 D < 25cm m3 3.100.000
III21302 25cm ≤ D < 50cm m3 4.500.000
III21303 D ≥ 50cm m3 6.500.000
ạ Các lo i khác III214
III21401 D < 25cm m3 3.400.000
III21402 25cm ≤ D < 50cm m3 6.300.000
III21403 D ≥ 50cm m3 10.500.000
ỗ III3 G nhóm III
ằ B ng lăng III301 m3 4,400.000
ắ ỉ Cà ch c (cà ch ) III302
m3 III30201 D < 25cm 2.700.000
III30202 25cm ≤ D < 50cm m3 3.800.000
III30203 D ≥ 50cm m3 4.200.000
Cà ổi III303 m3 5.000.000
Chò chỉ III304
III30401 D < 25cm m3 2.900.000
III30402 25cm ≤ D < 50cm m3 4.100.000
III30403 D ≥ 50cm m3 9.000.000
Chò chai III305 m3 5.000.000
ườ Chua khét, tr ng chua III306 m3 5.400.000
ạ ươ D h ng III307 m3 6.000.000
Gi iỗ III308
III30801 D < 25cm m3 6.300.000
III30802 25cm ≤ D < 50cm m3 9.100.000
III30803 D ≥ 50cm m3 13.000.000
ầ D u gi ó III309 m3 4.000.000
Hu nhỳ III310 m3 5.000.000
Re mit III311 m3 4.300.000
Re h ngươ III312 m3 4.500.000
Săng lẻ III313 m3 6.000.000
Sao đen III314 m3 5.000.000
Sao cát III315 m3 4.000.000
ườ Tr ậ ng m t III316 m3 5.000.000
ườ Tr ng chua III317 m3 5,000.000
Vên vên III318 m3 4.000.000
ạ Các lo i khác III319
III31901 D < 25cm m3 2.400.000
III31902 25cm ≤ D < 35cm m3 3.300.000
III31903 35cm ≤ D < 50cm m3 5.600.000
III31904 D ≥ 50 cm m3 7.700.000
ỗ III4 G nhóm IV
Bô bô III401
ề III40101 Chi u dài <2m m3 1.600.000
III40102 ề Chi u dài ≥2m m3 2.800.000
ế Ch c khặ III402 m3 3.500.000
Cóc đá III403 m3 2.100.000
ầ ạ D u các lo i III404 m3 3.000.000
Re (De) III405 m3 6.000.000
G i tộ ía III406 m3 6.000.000
Mỡ III407 m3 1.100.000
ế S n bo bo III408 m3 3.000.000
Lim s ngừ III409 m3 3.000.000
Thông III410 m3 2.500.000
Thông lông gà III411 m3 4.500.000
Thông ba lá III412 m3 2.900.000
Thông nàng III413
III41301 D < 35cm m3 1.800.000
III41302 D ≥ 35cm m3 3.500.000
Vàng tâm III414 m3 6.000.000
ạ Các lo i khác III415
III41501 D < 25cm m3 1.300.000
III41502 25cm ≤ D < 35cm m3 2.500.000
III41503 35cm ≤ D < 50cm m3 3.900.000
III41504 D ≥ 50 cm m3 5.200.000
III5
ỗ G nhóm V, VI, VII, VIII và các lo i gạ ỗ khác
Gỗ nhóm V III501
III50101 Chò xanh m3 5.000.000
III50102 Chò xót m3 2.300.000
ả III50103 ự D i ng a m3 3.400.000
III50104 D uầ m3 3.800.000
ỏ III50105 D u đầ m3 3.400.000
ầ ồ III50106 D u đ ng m3 3.200.000
III50107 D u n ầ ướ c m3 3.000.000
III50108 Lim vang (lim x t)ẹ m3 4.500.000
ồ III50109 m3 1.900.000 ồ Mu ng (Mu ng cánh dán)
Sa m cộ III50110 m3 4.500.000
Sau sau (Táu h u)ậ III50111 m3 700.000
Thông hai lá III50112 m3 3.000.000
ạ Các lo i khác III50113
D < 25cm III5011301 m3 1.260.000
25cm ≤ D < 50cm III5011302 m3 2.500.000
D ≥ 50cm III5011303 m3 4.400.000
III502 G nhỗ óm VI
ạ B ch đàn III50201 m3 2.000.000
Cáng lò III50202 m3 3.000.000
Chò III50203 m3 3.200.000
Chò nâu III50204 m3 4.000.000
Keo III50205 m3 2.000.000
Kháo vàng III50206 m3 2.200.000
ậ ừ M n r ng III50207 m3 1.900.000
Phay III50208 m3 1.900.000
Trám h ngồ III50209 m3 2.400.000
Xoan đào III50210 m3 3.100.000
S uấ III50211 m3 8.820.000
III50212 ạ Các lo i khác
D < 25cm III5021201 m3 910.000
25cm ≤ D < 50cm III5021202 m3 2.000.000
D ≥ 50cm III5021203 m3 3.500.000
ỗ III503 G nhóm VII
III50301 Gáo vàng m3 2.100.000
ồ III50302 ứ L ng m c m3 2.800.000
III50303 Mò cua (Mù cua/Sữa) m3 2.100.000
III50304 Trám tr ngắ m3 2.300.000
III50305 Vang tr ngứ m3 2.800.000
III50306 Xoăn m3 1.400.000
III50307 ạ Các lo i khác
D < 25cm II15021203 m3 1.000.000
25cm ≤ D < 50cm III5021203 m3 2.000.000
D ≥ 50cm III5021203 3.500.000 m3
Gỗ nhóm VIII III504
III50401 B ồ đề m3 1.100.000
ộ III50402 B p (đa xanh) m3 4.100.000
III50403 Tr mụ ỏ m3 840.000
III50404 ạ Các lo i khác
III5040401 D < 25cm m3 800.000
III5040402 D ≥ 25cm m3 1.960.000
ạ ỗ Các lo i g khác III505 m3
ố ễ III6 ọ Cành, ng n, g c, r
III601 m3 Cành, ng nọ ằ b ng 10% giá ỗ ươ bán g t ng ngứ
III602 m3 G c, rố ễ b ng ằ 30% giá ỗ ươ ng bán g t ngứ
III7 Ste 490.000 C iủ
ứ Tre, trúc, n a, mai, III8 giang, tranh, vầu, l ôồ
III801 Tre
III80101 cây 7.700 D < 5cm
III80102 cây 12.600 5cm ≤ D < 6cm
III80103 cây 21.000 6cm ≤ D < 10cm
III80104 cây 30.000 D ≥ 10 cm
III802 cây 7.000 Trúc
III803 N aứ
III80301 cây 2.800 D < 7cm
III80302 cây 5.600 D ≥ 7cm
III804 Mai
III80401 cây 12.600 D < 6cm
III80402 cây 21.000 6cm ≤ D < 10cm
III80403 cây 30.000 D ≥ 10 cm
III805 V uầ
III80501 D < 6cm cây 7.700
III80502 6cm ≤ D < 10 cm cây 14.700
III80503 D ≥ 10 cm cây 21.000
III806 cây 0 Tranh
III807 cây Giang
III80701 D < 6cm cây 4.200
III80702 6cm ≤ D < 10cm cây 7.000
III80703 D ≥10 cm cây 12.600
III808 L ôồ
III80801 D < 6cm cây 5.600
III80802 6cm ≤ D < 10cm cây 10.500
III80803 D ≥10 cm cây 15.000
ươ III9 ầ Tr m h ỳ ng, k nam
ươ III901 ầ Tr m h ng
III90101 Lo i 1ạ kg 350.000.000
III90102 Lo i 2ạ kg 70.000.000
III90103 Lo i 3ạ kg 14.000.000
K namỳ
III90201 Lo i 1ạ kg 770.000.000
III90202 Lo i 2ạ kg 539.000.000
ồ III10 ả ế H i, qu , sa nhân, th o quả
III1001 H iồ
III100101 T iươ kg 56.000
III110102 Khô kg 80.000
Quế
III100201 T iươ kg 25.000
III100202 Khô kg 90.000
Sa nhân
III100301 T iươ kg 105.000
III100302 Khô kg 210.000
ả Th o quả
III100401 T iươ kg 84.000
III100402 Khô kg 280.000
ệ
3 ườ Ghi chú: D là ký hi u Đ ng kính; 1 Ste = 0.7 m
Ụ Ụ PH L C 4
Ố Ớ ƯỚ Ế GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ I V I N C THIÊN NHIÊN ị ủ ỉ ướ ố (Kèm theo Quyết đ nh s 64/2017/QĐUBND ngày 29/12/2017 c a UBND t nh Bình Ph c)
ạ ạ ạ
Mã nhóm, lo i tài nguyên Mã nhóm, lo i tài nguyênMã nhóm, lo i tài ạ ạ nguyênMã nhóm, lo i tài nguyênTên nhóm, lo i tài nguyên Đơ n vị tính Giá tính thu tàiế nguyên (đ ng)ồ
C p 4ấ Cấ p 1 C pấ 3 C pấ 2
ướ V N c thiên nhiên
c nóng thiên ướ V1 ướ ọ c thiên nhiên tinh l c đóng chai, đóng
ướ N c khoáng thiên nhiên, n nhiên, n h pộ
ướ ướ V101 c nóng thiên
N c khoáng thiên nhiên, n nhiên đóng chai, đóng h pộ
V10101 m3 325.000 ướ c n ể ấ ộ ẩ ng trung bình (so v i tiêu chu n đóng chai ph i ớ ấ ể ợ ớ ộ ướ óng thiên nhiên N c khoáng thiên nhiên, n (nguyên khai) dùng đ đóng chai, đóng h p ch t ả ượ l ế ọ ỏ ộ ố ợ l c b m t s h p ch t đ h p quy v i B Y t )
ướ ướ ể ấ ộ V10102 m3 775.000
ử ấ N c khoáng thiên nhiên, n c nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng đ đóng chai, đóng h p ch t ả ẩ ọ ượ ng cao (l c, kh vi khu n, vi sinh, không ph i l ơ ộ ố ợ ọ l c m t s h p ch t vô c )
1.650.000 ướ ướ c nóng thiên nhiên V10103 N c khoáng thiên nhiên, n đóng chai, đóng h pộ
ể ắ V10104 m3 26.000 ụ ị ị ị ướ N c khoáng thiên nhiên dùng đ ngâm, t m, tr ệ b nh, d ch v du l ch...
ướ ọ N c thiên nhiên t inh l c đóng chai, đóng h ộp V102
ướ ọ V10201 m3 200.000 N c thiên nhiên (nguyên khai) tinh l c đóng chai, đóng h pộ
ướ ọ ộ V10202N c thiên nhiên tinh l c đóng chai, đóng h p m3 750.000
ướ ả ấ V2 N c thiên nhiên dùng cho s n xu t kinh doanh
ướ ạ n c s ch
ướ ặ N c m t m3 4.000 V301
ướ ướ ấ ướ N c d i đ t (n ầ c ng m) m3 6.000 V302
ướ ụ V3 N c thiên nhiên dùng cho m c đích khác
ả ấ ượ u, bia, m3 70.000 V301 ả ướ N c thiên nhiên dùng trong s n xu t r ướ ướ n i khát, n c đá c gi
ướ V302 N c thiên nhiên dùng cho khai khoáng m3 45.000
ướ ụ ệ ấ m3 5.000 V303 ệ ủ ả ế ế ả N c thiên nhiên dùng m c đích khác (làm mát, v ả ự sinh công nghi p, xây d ng, dùng cho s n xu t, ả ả ch bi n th y s n, h i s n, nông s n...)
ồ ừ ướ n c khoáng thiên nhiên V4 2.550.000 Khí CO2 thu h i t nguyên khai