NGÂN HÀNG NHÀ
N C ƯỚ
VI T NAM
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 624/QĐ-NHNN Hà N i, ngày 08 tháng 04 năm 2021
QUY T ĐNH
BAN HÀNH QUY CH HO T ĐNG C A T GIÚP VI C TH C HI N CÁC HÀNH ĐNG
SAU ĐÁNH GIÁ ĐA PH NG C A NHÓM CHÂU Á - THÁI BÌNH D NG V CH NGƯƠ ƯƠ
R A TI N (APG) ĐI V I VI T NAM
TH NG ĐC NGÂN HÀNG NHÀ N C VI T NAM ƯỚ
Căn c Ngh đnh s 16/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 c a Chính ph quy đnh ch c năng, nhi m
v , quy n h n và c c u t ch c c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam; ơ ướ
Căn c công văn s 5841/VPCP-KTTH ngày 17/07/2020 c a Văn phòng Chính ph v vi c thành
l p T giúp vi c th c hi n các hành đng sau đ ánh giá đa ph ng;ươ
Căn c Quy t đnh s ế 623/QĐ-NHNN ngày 08/4/2021 c a Th ng đc Ngân hàng Nhà n c Vi t ướ
Nam v vi c thành l p T giúp vi c th c hi n các hành đng sau đánh giá đa ph ng c a Nhóm ươ
Châu Á - Thái Bình D ng v ch ng r a ti n (APG) đươ i v i Vi t Nam;
Theo đ ngh c a Ch ánh Thanh tra, giám sát ngân hàng,
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch ho t đng c a T giúp vi c th c hi n các ế ế
hành đng sau đánh giá đa ph ng c a Nhóm Châu Á - Thái Bình D ng v ch ng r a ti n ươ ươ
(APG) đi v i Vi t Nam (sau đây g i t t là T giúp vi c).
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng, V tr ng V T ch c cán b , Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng, ưở
Th tr ng đn v có liên quan thu c Ngân hàng Nhà n c, T tr ng, T phó, thành viên T ưở ơ ướ ưở
giúp vi c, C c Phòng, ch ng r a ti n - Đn v th ng tr c c a T giúp vi c và Văn phòng C ơ ườ ơ
quan Thanh tra, giám sát Ngân hàng ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Th t ng Chính ph (đ báo cáo); ướ
- Phó Th t ng Th ng tr c Tr ng H ướ ườ ươ òa Bình - Trưởng
BCĐ phòng, ch ng r a ti n (đ báo cáo);
- Văn phòng Chính ph ;
- Th ng đc NHNN;
- Các b , C quan ngang b , C quan thu c Chính ph c ơ ơ ó
TH NG ĐC
thành viên;
- Nh Đi u 1, Đi u 3;ư
- L u: VP, V TCCB, TTGSNH5 (5b).ư
Nguy n Th H ng
QUY CH HO T ĐNG
C A T GIÚP VI C TH C HI N CÁC HÀNH ĐNG SAU ĐÁNH GIÁ ĐA PH NG C A ƯƠ
NHÓM CHÂU Á - THÁI BÌNH D NG V CH NG R A TI N (APG) ĐI V I VI T NAMƯƠ
V PHÒNG, CH NG R A TI N, CH NG TÀI TR KH NG B
(Ban hành kèm theo Quyết đnh s 624/QĐ-NHNN ngày 08 tháng 4 năm 2021 c a Th ng đc
Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam)ướ
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi, đi t ng đi u ch nh ượ
1. Quy ch này quy đnh v nguyên t c làm vi c, trách nhi m, nhi m v , quy n h n, ch đ làmế ế
vi c, ch ếđ thông tin, báo cáo c a T giúp vi c th c hi n các hành đn g sau đánh giá đa
ph ng c a Nhóm Châu Á - Thái Bươ ình D ng v ch ng r a ti n (APG) đi v i Vi t Nam (sau ươ
đây g i t t là T giúp vi c).
2. Quy ch ếnày đc áp d ng đi v i T tr ng, T phó, Tr ng Nhóm công tác, Th ký Nhóm ượ ưở ưở ư
công tác, các thành viên T giúp vi c.
Đi u 2. V trí, ch c năng c a T giúp vi c
T giúp vi c là t công tác liên ngành t v n, giúp Th ng đc Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ư ướ
(NHNN) - Phó Trưởng ban th ng tr c Ban Chườ đo phòng, ch ng r a ti n xây d ng, trình Th
t ng Chính ph ban hành Kướ ếho ch hành đng nh m kh c ph c các thi u h t trong c ch ế ơ ế
phòng, ch ng r a ti n/ch ng tài tr kh ng b /ch ng tài tr ph bi n vũ khí h y di t hàng lo t ế
(PCRT/TTKB/TTPBVK) sau đánh giá đa ph ng c a APG giai đo n 2021-2025 đ Vi t Nam ươ
s m ra kh i Danh sách c a Nhóm Rà soát các v n đ v h p tác qu c t ế(ICRG) thu c L c
l ng đc nhi m tài chính (FATF);ượ tham m u cho ưTh ng đ c NHNN, lãnh đo các b , ngành có
các gi i pháp tri n khai có hi u qu và hoàn thành đúng th i h n các n i dung c a K ho ch ế
hành đng nh m kh c ph c các thi u h t trong c ch PCRT/TTKB/TTPBVK sau đánh giá đa ế ơ ế
ph ng c a APG giai đo n 2021-2025.ươ
Đi u 3. Nguyên t c và ch đ làm vi c ế
1. T giúp vi c làm vi c theo ch ếđ kiêm nhi m và t gi i th sau khi Vi t Nam ra kh i Danh
sách c a ICRG thu c FATF ho c khi có quy t đnh khác. ế
2. T phó T giúp vi c, Tr ưởng nhóm công tác và các thành viên T giúp vi c ch u trách nhi m
tr c T trướ ưởng v th c hi n các nhi m v đc phân công. ượ
3. Các thành viên T giúp vi c ph i tham d đy đ các cu c h p c a T giúp vi c, tr ng h p ườ
v ng m t ph i báo cáo T tr ưởng T giúp vi c thông qua C c Phòng, ch ng r a ti n - Đn v ơ
th ng tr c c a Tườ giúp vi c.
4. T phó và thành viên T giúp vi c khi không tham gia T giúp vi c do chuy n công tác, ngh
h u ho c b t c lý do nào khác ph i báo cáo b ng vư ăn b n cho T giúp vi c (qua Đn v th ng ơ ườ
tr c).
Đi u 4. Trách nhi m c a Đn v th ng tr c c a T giúp vi c ơ ườ
1. Đn v th ng tr c c a T giúp vi c là C c Phòng, ch ng r a ti n.ơ ườ
2. Tham m u, giúp vi c T tr ng Tư ưở giúp vi c trong đi u hành ho t đng c a T giúp vi c.
3. Tham m u, giúp Tư tr ng T giúp vi c trong vi c tưở ng h p, th c hi n các th t c g i l y ý
ki n b , ngành và trình Th t ng Chính ph ban hành K ho ch hành đng nh m kh c ph c ế ướ ế
các thi u h t trong c ch PCRT/TTKB/TTPBVK sau đánh giá đa ph ng c a APG giai đo n ế ơ ế ươ
2021-2025.
4. Chu n b n i dung, ch ng trình và các đi u ki n c n thi t ph c v các cu c h p c a T ươ ế
giúp vi c.
Đi u 5. Nhi m v c a T giúp vi c
T giúp vi c th c hi n nhi m v sau:
1. Nghiên c u, rà soát các thi u h t v khuôn kh pháp lý v PCRT/TTKB/TTPBVK so v i yêu ế
c u c a 40 Khuy n ngh c a FATF đã đc Đoàn đánh giá APG ch ra trong Báo cáo đánh giá đa ế ượ
ph ng đi v i Vi t Nam đ đ xu t các n i dung văn b n pháp lu t và quy ph m pháp lu t ươ
c n s a đ i, b sung và các bi n pháp th c hi n đ hoàn thi n khuôn kh pháp lý v
PCRT/TTKB/TTPBVK đáp ng các yêu c u c a 40 Khuy n ngh c a FATF. ế
2. Nghiên c u các hành đng do Đoàn đánh giá APG ki n ngh t i Báo cáo đánh giá đa ph ng ế ươ
đi v i Vi t Nam, đ xu t các bi n pháp, hành đng c n th c hi n đ c i thi n tính hi u qu
trong vi c th c thi c ch PCRT/TTKB/TTPBVK sau đánh giá đa ph ng c a APG. ơ ế ươ
3. Đ xu t, t v n cho Th ng đc NHNN - Phó Tr ư ưởng Ban th ng tr c ườ Ban Ch đo phòng,
ch ng r a ti n trong vi c xây d ng, trình Th t ướng Chính ph ban hành K ếho ch hành đng
nh m kh c ph c các thi u h t trong c ch PCRT/TTKB/TTPBVK sau đánh giá đa ph ng c a ế ơ ế ươ
APG giai đo n 2021-2025 đ Vi t Nam s m ra kh i Danh sách c a ICRG thu c FATF trong đó
bao g m các hành đng hoàn thi n khuôn kh pháp lý và các hành đng tăng c ng hi u qu ườ
th c thi.
4. Theo dõi vi c th c hi n K ếho ch hành đng nh m kh c ph c các thi u h t trong c ch ế ơ ế
PCRT/TTKB/TTPBVK sau đánh giá đa ph ng c a APG giai đo n 2021-2025 t i các b , ngành ươ
đ k p th i tham m u cho Th ng đc, lãnh đo các b , ngành có các gi i pháp tri n khai có hi u ư
qu và hoàn thành đúng th i h n các n i dung thu c trách nhi m c a t ng b , ngành.
Ch ng ươ II
QUY ĐNH C TH
Đi u 6. Trách nhi m, quy n h n c a T tr ng T giúp vi c ưở
1. Ph trách, đi u hành và ch u trách nhi m tr ước Th ng đc v toàn b ho t đng c a T giúp
vi c.
2. Lãnh đo, đi u hành m i ho t đng c a T giúp vi c; phân công nhi m v c th cho các T
phó, Tr ng nhóm công tác, Thành viên và tri u t p, ch trưở ì các cu c h p đnh k , đt xu t c a
T giúp vi c.
3. Trong tr ng h p c n thi t, y quy n cho các T phó gi i quy t công vi c thu c th m quy nườ ế ế
c a mình.
4. Tham m u, trưình Th ng đc - Phó Tr ng Ban th ng tr c Ban Ch ưở ườ đo v Phòng, ch ng r a
ti n ban hành quy t đnh s a đi, b sung nhân s khi có s đi u ch nh, thay đi thành viên. ế
5. Th c hi n các nhi m v khác đc Th ng đc giao. ượ
Đi u 7. Trách nhi m, quy n h n c a T phó T giúp vi c
1. Ch u trách nhi m tr c T tr ng v ho t đng c a các nhóm công tác do mình ph ướ ưở trách,
báo cáo T tr ưởng T giúp vi c đ x lý k p th i các khó khăn, v ng m c phát sinh trong quá ướ
trình ph i h p liên ngành th c hi n nhi m v c a nhóm.
2. T phó Th ng tr c đi u hành gi i quy t công vi c c a ườ ế Đn v th ng ơ ườ tr c; đi u hành gi i
quy t công vi c c a T giúp vi c khi T tr ng vế ưở ng mt ho c đc T tr ng y quy n. ượ ưở
3. T phó Th ng tr c ch u trách nhi m v trách ho t đng c a các nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 8. ườ
4. T phó ch u trách nhi m ph trách ho t đng c a các nhóm 6, 7.
3. Th c hi n nhi m v khác theo phân công, y quy n c a T tr ng T giúp vi c. ưở
Đi u 8. Trách nhi m c a các Tr ng nhóm và thành viên T giúp vi c ưở
1. Trách nhi m c a Tr ng nhóm ưở
a) Ch đo xây d ng và th c hi n k ho ch chi ti t c a nhóm trên c s k ho ch t ng th đm ế ế ơ ế
b o nhóm đt các m c tiêu theo ti n đ đã đ xu t. ế
b) K p th i báo cáo và tham m u cho T tr ng, T phó ph trách nh ng v ng m c ư ưở ướ trong quá
trình tri n khai và đ xu t bi n pháp kh c ph c, x lý.
c) Phi h p v i các nhóm khác đ tri n khai nhi m v .
d) Ch đo và phân công thành viên Nhóm xây d ng các báo cáo thu c trách nhi m c a Nhóm;
phê duy t báo cáo c a nhóm và g i Đn v th ng tr c đ t ng h p và báo cáo theo quy đnh ơ ườ .
2. Trách nhi m c a Th k ư ý nhóm
a) Tham m u giúp Tr ng nhóm tri n khai các nhi m v c a nhóm.ư ưở
b) Th c hi n nhi m v theo s phân công c a Tr ưởng nhóm và báo cáo nh ng v ng m ướ c trong
quá trình trin khai và đ xu t bi n pháp kh c ph c, x lý.
c) Đu m i t ng h p, tham m u cho Tr ng nhóm trong xây d ng n i dung báo cáo thu c trách ư ưở
nhi m c a nhóm.
3. Trách nhi m c a thành viên
a) Th c hi n nhi m v trong ph m vi ch c n ăng, nhi m v theo s phân công c a Tr ưởng
nhóm;
b) Căn c ch c n ăng, nhi m v , quy n h n c a đ n ơv công tác, ch đng tham m u cho lãnh ư
đo b , ngành đ n ơv mình tri n khai các hành đng thu c ch c năng, nhi m v c a b , ngành
trong K ếho ch hành đng nh m kh c ph c các thi u h t trong c ch PCRT/TTKB/TTPBVK ế ơ ế
sau đánh giá đa phưnơg c a APG giai đo n 2021-2025.
c) Căn c ch c năng, nhi m v , quy n h n c a đn v công tác, đôn đc các đn v có liên quan ơ ơ
tri n khai th c hi n các hành đng thu c ch c năng, nhi m v c a b , ngành mình; k p th i báo
cáo nh ng v n đ v ng m c ướ trong quá trình tri n khai và đ xu t bi n pháp x lý v i Tr ng ưở
Nhóm và lãnh đo b , ngành.
d) Báo cáo lãnh đo các c p t p trung ngu n l c đ tri n khai th c hi n nhi m v sau đánh giá
đa ph ng trong ph m vươ i ch c năng, nhi m v c a b , ngành mình.
Đi u 9. Ch đ báo cáo c a T giúp vi c ế
1. Các nhóm công tác đnh k 03 tháng ho c đt xu t khi có yêu c u b áo cáo T giúp vi c v k t ế
qu th c hi n nhi m v đc giao, khó khăn, v ng m c và đ xu t bi n pháp x ượ ướ lý.
2. T Tr ng T giúp vi c đnh k 03 tháng ho c đt xu t khi có yêu c u báo cáo Th ng đc - ưở
Phó Tr ng Ban th ng tr c Ban Ch đo phòng, chưở ườ ng r a ti n v k t qu th c hi n nhi m ế
v đc giao, khó khăn, v ng m c và đ xu t bi n pháp kh c ph c, x lý. ượ ướ
3. Vi c l y ý ki n thành viên T giúp vi c đc th c hi n qua các hình th c văn b n, th đi n ế ượ ư
t (email) ho c t ch c cu c h p.
Đi u 10. Kinh phí ho t đng
1. T giúp vi c đc c p ngân sách t ngu n kinh phí ho t đng hàng n ượ ăm c a Vi t Nam trong
APG c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam, bao g m các kho n m c sau đây: T ch c h p, làm ướ
vi c đnh k ho c đt xu t khi có yêu c u; làm thêm gi (n u có); các chi phí hành chính khác ế
(in n, biên d ch, phiên d ch,...) ph c v cho ho t đng c a T giúp vi c.
2. C c Phòng, ch ng r a ti n - Đn v th ng tr c c a T giúp vi c ph i h ơ ườ p v i các đn v ơ
liên quan d trù kinh phí ho t đng hàng n ăm c a T giúp vi c trình Th ng đc Ngân hàng Nhà
n c Vi t Nam - Phó Tr ng Ban th ng tr c Ban Ch đo v phòng, ch ng r a ti n quy t ướ ưở ườ ế
đnh, Văn phòng C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng có trách nhi m qu n lý kinh phí và đm ơ
b o các đi u ki n làm vi c cho T giúp vi c theo quy đnh hi n hành.