intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 645/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 645/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 645/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 645/QĐ­UBND Bến Tre, ngày 09 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG  TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẾN TRE CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ­BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo  dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ  tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào  tạo; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 482/TTr­SGD&ĐT ngày 29  tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ  sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào  tạo tỉnh Bến Tre. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 24 thủ tục hành chính trong  lĩnh vực giáo dục và đào tạo được ban hành theo Quyết định số 2164/QĐ­UBND ngày 13 tháng 9  năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ  chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3;
  2. ­ Bộ Giáo dục và Đào tạo; ­ Cục Kiểm soát TTHC­VPCP; ­ Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh; ­ Các PCVP. UBND tỉnh; ­ Sở Giáo dục và Đào tạo (kèm hồ sơ); ­ Phòng KSTT (kèm hồ sơ); Cao Văn Trọng ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ Lưu: VT.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM  QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẾN TRE (Ban hành kèm theo Quyết định số: 645/QĐ­UBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Bến Tre) DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung Số  Tên thủ tục hành  Thời hạn  Địa điểm thực  Phí, lệ  Căn cứ pháp lý TT chính giải quyết hiện phí Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo L ĩ n h   v ự c :   G i á o   d ụ c   v à   đ à o  
  3. t ạ o L ĩ n h   v ự c :   G i á o   d ụ c   v à   đ à o   t ạ o L ĩ n h   v ự c :   G i á o
  4.   d ụ c   v à   đ à o   t ạ o L ĩ n h   v ự c :   G i á o   d ụ c   v à   đ à o   t ạ o L ĩ
  5. n h   v ự c :   G i á o   d ụ c   v à   đ à o   t ạ o Thành lập trường trung  ­ Sở Giáo dục  Không ­ Nghị định số  học phổ thông công lập  và Đào tạo (số  46/2017/NĐ­CP  hoặc cho phép thành lập  25, Lê Quý  ngày 21/4/2017  trường trung học phổ  Đôn, Phường  của Chính phủ  25 ngày làm   1 thông tư thục (bao gồm  2, thành phố  quy định về điều  việc cả trường phổ thông có  Bến Tre, tỉnh  kiện đầu tư và  nhiều cấp học trong đó  Bến Tre). hoạt động trong  có cấp học cao nhất là  lĩnh vực giáo dục; trung học phổ thông) ­ Trung tâm  Phục vụ hành  ­ Nghị định số  Cho phép trường trung  chính công tỉnh  135/2018/NĐ­CP  2 học phổ thông hoạt  (số 03, đại lộ  ngày 04/10/2018  động giáo dục 20 ngày làm Đồng khởi,  của Chính phủ  Cho phép trường trung  việ c Phường 3,  sửa đổi, bổ sung  3 học phổ thông hoạt  thành phố Bến  một số điều của  động trở lại Tre, tỉnh Bến  Nghị định số  Tre) khi Trung  46/2017/NĐ­CP  4 Sáp nhập, chia, tách  25 ngày làm   tâm chính thức  ngày 21/4/2017  trường trung học phổ  việc đi vào hoạt  của Chính phủ  thông
  6. Giải thể trường trung  học phổ thông (theo đề  20 ngày làm  5 nghị của cá nhân, tổ  việc chức thành lập trường) Thành lập trường trung  học phổ thông chuyên  công lập, cho phép thành 25 ngày làm   6 lập trường trung học  việc phổ thông chuyên tư  động. quy định về điều  thục kiện đầu tư và  Cho phép trường trung  hoạt động trong  7 học phổ thông chuyên  lĩnh vực giáo dục. hoạt động giáo dục 20 ngày làm  Cho phép trường trung  việc 8 học phổ thông chuyên  hoạt động trở lại Sáp nhập, chia, tách  ­ Sở Giáo dục  Không ­ Nghị định số  25 ngày làm   9 trường trung học phổ  và Đào tạo (số  46/2017/NĐ­CP  việc thông chuyên 25, Lê Quý  ngày 21/4/2017  Đôn, Phường  của Chính phủ  Giải thể trường trung  20 ngày làm  10 2, thành phố  quy định về điều  học phổ thông chuyên việc Bến Tre, tỉnh  kiện đầu tư và  Thành lập, cho phép  Bến Tre). hoạt động trong  11 thành lập trung tâm  lĩnh vực giáo dục; ngoại ngữ, tin học ­ Trung tâm  Phục vụ hành  ­ Nghị định số  Cho phép trung tâm  chính công tỉnh  135/2018/NĐ­CP  12 ngoại ngữ, tin học hoạt  (số 03, đại lộ  ngày 04/10/2018  động giáo dục 15 ngày làm Đồng Khởi,  của Chính phủ  Cho phép trung tâm  việ c Phường 3,  sửa đổi, bổ sung  13 ngoại ngữ, tin học hoạt  thành phố Bến  một số điều của  động giáo dục trở lại Tre, tỉnh Bến  Nghị định số  Tre) khi Trung  46/2017/NĐ­CP  Sáp nhập, chia, tách  tâm chính thức  ngày 21/4/2017  14 trung tâm ngoại ngữ, tin  đi vào hoạt  của Chính phủ  học động. quy định về điều  Giải thể trung tâm  kiện đầu tư và  ngoại ngữ, tin học (theo  hoạt động trong  Không quy  15 đề nghị của cá nhân, tổ  lĩnh vực giáo dục. định chức thành lập trung tâm  ngoại ngữ, tin học) Cho phép trung tâm hỗ  20 ngày làm   trợ và phát triển giáo  việc 16 dục hòa nhập hoạt động  giáo dục 17 Cho phép trung tâm hỗ  trợ và phát triển giáo 
  7. dục hòa nhập hoạt động  giáo dục trở lại Thành lập trường trung  cấp sư phạm công lập,  18 cho phép thành lập  trường trung cấp sư  15 ngày làm   phạm tư thục việc Sáp nhập, chia, tách  19 trường trung cấp sư  phạm Cho phép hoạt động  giáo dục nghề nghiệp  20 trở lại đối với nhóm  ngành đào tạo giáo viên  trình độ trung cấp 10 ngày làm  Cấp giấy chứng nhận  việc đăng ký hoạt động giáo  dục nghề nghiệp đối  21 với nhóm ngành đào tạo  giáo viên trình độ trung  cấp Đăng ký bổ sung hoạt  ­ Nghị định số  động giáo dục nghề  46/2017/NĐ­CP  10 ngày làm ­ Sở Giáo dục  22 nghiệp đối với nhóm  ngày 21/4/2017  việc và Đào tạo (số  ngành đào tạo giáo viên  của Chính phủ  25, Lê Quý  trình độ trung cấp quy định về điều  Đôn, Phường  kiện đầu tư và  Thành lập phân hiệu  2, thành phố  hoạt động trong  trường trung cấp sư  Bến Tre, tỉnh  lĩnh vực giáo dục; phạm hoặc cho phép  15 ngày làm  Bến Tre). 23 thành lập phân hiệu  việc ­ Nghị định số  trường trung cấp sư  ­ Trung tâm  135/2018/NĐ­CP  phạm tư thục Phục vụ hành  Không ngày 04/10/2018  chính công tỉnh  của Chính phủ  (số 03, đại lộ  sửa đổi, bổ sung  Đồng Khởi,  một số điều của  Phường 3,  Nghị định số  thành phố Bến  Cấp giấy chứng nhận  46/2017/NĐ­CP  15 ngày làm Tre, tỉnh Bến  24 đăng ký kinh doanh dịch  ngày 21/4/2017  việc Tre) khi Trung  vụ tư vấn du học của Chính phủ  tâm chính thức  quy định về điều  đi vào hoạt  kiện đầu tư và  động. hoạt động trong  lĩnh vực giáo dục. 2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (do bị sửa đổi, bổ sung)
  8. Tên văn bản QPPL quy định  Số  Số hồ sơ  Tên thủ tục hành chính việc bãi bỏ (sửa đổi, bổ sung)  TT TTHC thủ tục hành chính Thành lập trường trung học phổ  BGD­BTR­ thông công lập hoặc cho phép  1 285341 thành lập trường trung học phổ  thông tư thục BGD­BTR­ Cho phép trường trung học phổ  2 285342 thông hoạt động giáo dục BGD­BTR­ Cho phép trường trung học phổ  3 285345 thông hoạt động trở lại BGD­BTR­ Sáp nhập, chia, tách trường trung  4 285343 học phổ thông Giải thể trường trung học phổ  BGD­BTR­ 5 thông (theo đề nghị của cá nhân,  285344 tổ chức thành lập trường) Thành lập trường trung học phổ Nghị định số 135/2018/NĐ­CP  BGD­BTR­ thông chuyên công lập, cho phép  ngày 04/10/2018 của Chính phủ  6 285360 thành lập trường trung học phổ  sửa đổi, bổ sung một số điều  thông chuyên tư thục của Nghị định số 46/2017/NĐ­ BGD­BTR­ Cho phép trường trung học phổ  CP ngày 21/4/2017 của Chính  7 285361 thông chuyên hoạt động giáo dục phủ quy định về điều kiện đầu  tư và hoạt động trong lĩnh vực  BGD­BTR­ Cho phép trường trung học phổ  giáo dục. 8 285364 thông chuyên hoạt động trở lại BGD­BTR­ Sáp nhập, chia, tách trường trung  9 285362 học phổ thông chuyên BGD­BTR­ Giải thể trường trung học phổ  10 285363 thông chuyên BGD­BTR­ Thành lập, cho phép thành lập  11 285354 trung tâm ngoại ngữ, tin học BGD­BTR­ Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin  12 285355 học hoạt động giáo dục BGD­BTR­ Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin  13 285385 học hoạt động giáo dục trở lại BGD­BTR­ Sáp nhập, chia, tách trung tâm  14 285356 ngoại ngữ, tin học Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin  Nghị định số 135/2018/NĐ­CP  BGD­BTR­ học (theo đề nghị của cá nhân, tổ  ngày 04/10/2018 của Chính phủ  15 285357 chức thành lập trung tâm ngoại  sửa đổi, bổ sung một số điều  ngữ tin học) của Nghị định số 46/2017/NĐ­ CP ngày 21/4/2017 của Chính  16 BGD­BTR­ Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát 
  9. triển giáo dục hòa nhập hoạt  285366 động giáo dục Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát  BGD­BTR­ 17 triển giáo dục hòa nhập hoạt  285369 động trở lại Thành lập trường trung cấp sư  BGD­BTR­ phạm công lập, cho phép thành  18 285329 lập trường trung cấp sư phạm tư  thục BGD­BTR­ Sáp nhập, chia, tách trường trung  19 285330 cấp sư phạm Cho phép hoạt động giáo dục  BGD­BTR­ nghề nghiệp trở lại đối với nhóm  20 285334 ngành đào tạo giáo viên trình độ  trung cấp phủ quy định về điều kiện đầu  Cấp giấy chứng nhận đăng ký  tư và hoạt động trong lĩnh vực  BGD­BTR­ hoạt động giáo dục nghề nghiệp  giáo dục. 21 285332 đối với nhóm ngành đào tạo giáo  viên trình độ trung cấp Đăng ký bổ sung hoạt động giáo  BGD­BTR­ dục nghề nghiệp đối với nhóm  22 285333 ngành đào tạo giáo viên trình độ  trung cấp Thành lập phân hiệu trường trung  BGD­BTR­ cấp sư phạm hoặc cho phép thành  23 285335 lập phân hiệu trường trung cấp  sư phạm tư thục BGD­BTR­ Cấp giấy chứng nhận đăng ký  24 285326 kinh doanh dịch vụ tư vấn du học  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2