Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ Y BAN D ÂN T CỘ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 07 tháng 11 năm 2017 S : ố 660/QĐUBDT
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ữ Ệ Ị
V VI C QUY Đ NH TRÁCH NHI M TRONG CÔNG TÁC PHÒNG CHÁY VÀ CH A CHÁY (PCCC)
Ộ ƯỞ Ệ Ủ Ộ Ủ B TR NG, CH NHI M Y BAN DÂN T C
ậ ứ ố ộ ướ ượ ủ ữa cháy đã đ c Qu c h i n ộ c C ng h t ộ ậ ử ổ ệ ự ể ừ ổ ệ òa xã h i ch nghĩa Vi ngày 04/10/2001; Lu t s a đ i , b sung ộ ố ề ủ ệ ự ữ ậ Căn c Lu t Phòng cháy và ch Nam thông qua ngày 29/06/2001 và có hi u l c k t m t s đi u c a Lu t Phòng cháy, ch a cháy có hi u l c ngày 01/7/2014;
ứ ủ ủ ứ ị ị ố ơ ấ ổ ứ ủ Ủ ề ộ ệ ị Căn c Ngh đ nh s 13/2017/NĐCP ngày 10/02/2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m ạ ụ v , quy n h n và c c u t ch c c a y ban Dân t c;
ứ ủ ế ị ị t thi hành ủ ộ ố ề ủ ị ộ ố ề ủ ố ậ ử ổ ữ ậ ổ Căn c Ngh đ nh s 79/2014/NĐCP ngày 31/7/2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u c a Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Phòng cháy, ch a cháy;
ủ ộ ị ế s ộ ố t m t s ư ố 66/2014/TTBCA ngày 16/12/2014 c a B Công an quy đ nh chi ti ị ố ứ Căn c Thông t ị ề ủ đi u c a Ngh đ nh s 79/2014/NĐCP ngày 31/7/2014;
ị ủ Ủ ề ộ Xét đ ngh c a Chánh Văn phòng y ban Dân t c,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ớ ụ ơ ữ ệ ề
ư ị Đi u 1ề . Quy đ nh trách nhi m v công tác phòng cháy và ch a cháy (PCCC) đ i v i các v , đ n ộ Ủ ị ự v tr c thu c y ban nh sau:
ụ ủ ệ ệ ứ ườ ướ ữ ộ ự ệ ị c B tr ự ả ụ ệ ố ỗi cán b công ch c, viên ứ ộ ệ Ủ ủ ộ ưở ng, Ch nhi m y ổ ệ t nhi m v an toàn cháy n i lao đ ng tr c thu c y ban, ch u trách nhi m tr ậ ề ả ộ Ủ Vi c phòng cháy ch a cháy (PCCC) là trách nhi m, nghĩa v c a m ộ Ủ ch c và ng ban và pháp lu t v công tác PCCC, đ m b o an toàn và th c hi n t trong y ban Dân t c.
ơ ở ươ ề ạ Trên c s ch ủ ơ ị ị ườ ế ứ ộ i lao đ ng thu c đ n v có trách nhi m ộ ơ Ủ ệ ố ườ Ủ ả ả ả ơ ộ Đi u 2.ề ng trình, k ho ch, nh ng quy đ nh v công tác PCCC c a c quan và ơ ệ ộ ị đ n v chuyên môn, Cán b công ch c, viên ch c và ng ự th c hi n t ữ ứ t, đ m b o an toàn cho tài s n và ng i trong c quan y ban y ban Dân t c.
ụ ơ ộ Ủ ị ự ộ Thành tích trong ho t đ ng PCCC c a các V , đ n v tr c thu c y ban là m t trong ạ ộ ưở ể Đi u 3.ề ữ nh ng tiêu chí đ xét khen th ủ ng hàng năm.
ộ ổ
Đ i tr ạ ộ ơ ở Ủ ị ể ộ ưở ỳ ằ ợ ơ ệ ỳ ệ ộ ưở ng Đ i PCCC c s y ban có trách nhi m ki m tra, đôn đ c và t ng h p tình ề à c quan ố ủ ng, Ch nhi m v ả Đi u 4.ề hình ho t đ ng v công tác PCCC, đ nh k , h ng k báo cáo B tr ố qu n lý công t ộ ác PCCC thành ph Hà N i
ơ ở ứ ứ ộ ngày ký. Đ i PCCC c s và công ch c, viên ch c và ệ ự ể ừ Quy t đ nh có hi u l c k t ộ ộ Ủ ế ị ộ ế ị ệ ị Đi u 5.ề ườ ng i lao đ ng thu c y ban Dân t c ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ộ ƯỞ Ệ
KT B TR Ứ ƯỞ Ủ TH TR Ủ NG, CH NHI M Ệ NG, PHÓ CH NHI M
ệ
ng, Ch nhi m UBDT (đ b/cáo);
ể ế
ể t); ả
ả ộ
ố
ệ ử
UBDT;
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 5; ủ ộ ưở B tr Th trứ ưởng, PCN UBDT (đ bi ố Phòng C nh sát PC&CC s 2 C nh sát PC&CC thành ph Hà N i; Cổng Thông tin đi n t L u: VT, QTBV (03). Hà Hùng