B N I V
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 679/QĐ-BNV Hà N i, ngày 30 tháng 5 năm 2021
QUY T ĐNH
V VI C PHÊ DUY T ĐI U L (S A ĐI, B SUNG) H I NH C SĨ VI T NAM
B TR NG B N I V ƯỞ
Căn c Lu t quy đnh quy n l p h i ngày 20 tháng 5 năm 1957;
Căn c Ngh đnh s 34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B N i v ; ơ
Căn c Ngh đnh s 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 c a Chính ph quy đnh v t
ch c, ho t đng và qu n lý h i; Ngh đnh s 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 c a
Chính ph s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 45/2010/NĐ-CP;
Theo đ ngh c a Ch t ch H i Nh c sĩ Vi t Nam và V tr ng V T ch c phi chính ph . ưở
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê duy t Đi u l (s a đi, b sung) c a H i Nh c sĩ Vi t Nam đã đc Đi h i ượ
nhi m k X (2020 - 2025) c a H i thông qua ngày 06 tháng 8 năm 2020.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký. ế
Đi u 3. Ch t ch H i Nh c sĩ Vi t Nam, V tr ng V T ch c phi chính ph và Chánh Văn ưở
phòng B N i v ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- B tr ng B N i v ( ưở đ báo cáo);
- Th tr ng Tr n Anh Tu n; ưở
- B VHTT&DL;
- L u: VT, TCPCP, N.ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Tr n Anh Tu n
ĐI U L (S A ĐI, B SUNG)
H I NH C SĨ VI T NAM
(Phê duy t kèm theo Quy t đnh s : 679/QĐ-BNV ngày 30 tháng 5 năm 2021 c a B tr ng Bế ưở
N i v )
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Tên g i, bi u t ng ượ
1. Tên ti ng Vi t: H i Nh c sĩ Vi t Nam.ế
2. Tên ti ng Anh: The Vietnam Musicians’ Associatio.ế
3. Tên vi t t t ti ng Anh: VMA.ế ế
4. Bi u t ng (Logo): H i có bi u t ng riêng đc đăng ký b n quy n theo quy đnh c a pháp ượ ượ ượ
lu t.
Đi u 2. Tôn ch , m c đích
H i Nh c sĩ Vi t Nam (sau đây g i t t là H i) là t ch c chính tr - xã h i - ngh nghi p t
nguy n c a công dân Vi t Nam ho t đng trong lĩnh v c: sáng tác, lý lu n, bi u di n và đào t o
âm nh c. H i ho t đng v i m c đích t p h p, đoàn k t và b o v quy n l i, l i ích h p pháp ế
c a h i viên; gi gìn, phát huy giá tr văn hóa, âm nh c truy n th ng t t đp c a đt n c; sáng ướ
t o tác ph m âm nh c có giá tr v t t ng và ngh thu t, mang tính chuyên nghi p cao; góp ư ưở
ph n phát tri n n n âm nh c, văn hóa, văn ngh Vi t Nam.
Đi u 3. Đa v pháp lý, tr s c a H i
1. H i có t cách pháp nhân, con d u, tài kho n riêng, ho t ư đng theo quy đnh c a pháp lu t
Vi t Nam và Đi u l đc B tr ng B N i V ượ ưở phê duy t.
2. Tr s c a H i đt t i Th đô Hà N i.
Đi u 4. Ph m vi ho t đng c a H i
1. H i ho t đng trong ph m vi toàn qu c v lĩnh v c sáng t o, qu ng bá, lý lu n, phê bình, đào
t o âm nh c theo quy đnh c a pháp lu t Vi t Nam.
2. H i ch u s qu n lý nhà n c c a B N i v ; s qu n lý c a các b , ngành có liên quan đn ướ ế
lĩnh v c H i ho t đng theo quy đnh c a pháp lu t.
3. H i là thành viên c a Liên hi p Các h i văn h c ngh thu t Vi t Nam. H i có quan h ch t
ch v i các H i Văn h c ngh thu t, các c quan, đoàn th Trung ng và đa ph ng; trao ơ ươ ươ
đi âm nh c v i các t ch c văn h c, ngh thu t trong n c và n c ngoài theo quy đnh c a ướ ướ
pháp lu t Vi t Nam.
Đi u 5. Nguyên t c ho t đng c a H i
H i Nh c sĩ Vi t Nam, ho t đng d i s lãnh đo c a Đng C ng s n Vi t Nam và theo ướ
nguyên t c:
1. T nguy n, t qu n.
2. Dân ch , bình đng, công khai, minh b ch.
3. Không vì m c đích l i nhu n.
4. T đm b o kinh phí ho t đng và đc s h tr c a Nhà n c theo nhi m v đc giao. ượ ướ ượ
5. Tuân th theo Hi n pháp, pháp lu t và Đi u l c a H i. ế
Ch ng IIươ
QUY N H N, NHI M V
Đi u 6. Quy n h n
1. Tuyên truy n tôn ch , m c đích ho t đng c a H i.
2. Đi di n cho h i viên trong các quan h trong n c và ngoài n c có liên quan đn ch c ướ ướ ế
năng, nhi m v c a H i theo quy đnh c a pháp lu t và Đi u l c a H i.
3. L p k ho ch và t ch c th c hi n các ho t đng âm nh c c a H i theo quy đnh c a pháp ế
lu t và Đi u l H i.
4. Thành l p và qu n lý các pháp nhân c a H i phù h p v i lĩnh v c ho t đng, tôn ch , m c
đích và theo quy đnh c a pháp lu t.
5. Khen th ng và k lu t đi v i h i viên, nhân viên, t ch c thu c H i, khen th ng t p ưở ưở th,
cá nhân trong n c và n c ngoài có đóng góp cho s nghi p phát tri n âm nh c Vi t Nam theo ướ ướ
quy đnh c a pháp lu t và Đi u l H i.
6. Đc gây qu H i trên c s h i phí c a h i viên và các ngu n thu t các ho t đng kinh ượ ơ
doanh, d ch v theo quy đnh c a pháp lu t đ t trang tr i kinh phí ho t đng.
7. Đc nh n các ngu n tài tr ượ h p pháp c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c theo quy ướ
đnh c a pháp lu t. Đc Nhà n c h tr kinh phí đi v i các ho t đng g n v i nhi m v do ượ ướ
Đng, Nhà n c giao, phù h p v i quy đnh c a pháp lu t. ướ
8. Đc gia nh p các t ch c trong n c và qu c t t ng ng và ký k t, th a thu n qu c t ượ ướ ế ươ ế ế
theo quy đnh c a pháp lu t và báo cáo c quan qu n lý nhà n c v ngành, lĩnh v c H i ho t ơ ướ
đng, c quan quy t đnh cho phép thành l p H i v vi c gia nh p t ch c qu c t t ng ng ơ ế ế ươ
và ký k t, th a thu n qu c t .ế ế
Đi u 7. Nhi m v
1. Ch p hành quy đnh c a pháp lu t có liên quan đn t ch c ho t đng c a H i. T ch c ho t ế
đng theo Đi u l H i đã đc c quan nhà n c có th m quy n phê duy t. Không l i d ng ượ ơ ướ
ho t đng c a H i đ làm t n h i đn an ninh, tr t t xã h i, đo đc, truy n th ng c a dân ế
t c.
2. V n đng, t p h p, đoàn k t, t ch c các ho t đng sáng tác, nghiên c u, lý lu n, phê bình, ế
đào t o và bi u di n âm nh c cho h i viên trong toàn qu c theo quy đnh c a pháp lu t.
3. Ph i h p v i các H i chuyên ngành trong Liên hi p các h i văn h c ngh thu t Vi t Nam, các
c quan h u quan và các đoàn th qu n chúng nh m t ch c các ho t đng âm nh c nh sau:ơ ư
a) Sáng t o các tác ph m âm nh c v cu c s ng, con ng i Vi t Nam trên c s phát huy b n ườ ơ
s c văn hóa dân t c;
b) T ch c các cu c thi âm nh c, dàn d ng và công b các tác ph m, công trình nghiên c u, các
ch ng trình hươ òa nh c, bi u di n, các giáo trình âm nh c theo quy đnh c a pháp lu t, chú tr ng
các hình th c ho t đng âm nh c khác nh m m c đích phát tri n âm nh c Vi t Nam;
c) Tri n khai các hình th c quan h h u ngh và h p tác v i các t ch c âm nh c và các nh c sĩ
trên th gi i theo quy đnh c a pháp lu t nh m m c đích tuyên truy n, gi i thi u r ng rãi n n ế
âm nh c Vi t Nam ra n c ngoài; tăng c ng trao ướ ườ đi thông tin, ti p thu có ch n l c các thành ế
t u âm nh c tiên ti n c a các n c phù h p v i truy n th ng văn hóa c a dân t c. ế ướ
4. Nghiên c u, tham gia đ xu t v i Đng, Nhà n c v đng l i phát tri n n n âm nh c Vi t ướ ườ
Nam, c ch chính sách đi v i s nghi p phát tri n âm nh c Vi t Nam, công tác ch đo và ơ ế
qu n lý các ho t đng trong lĩnh v c âm nh c theo quy đnh c a pháp lu t và Đi u l H i.
5. T v n, th m đnh nh ng v n đ thu c lĩnh v c âm nh c khi có yêu c u c a Đng, Nhà n cư ướ
và các c quan, đoàn th .ơ
6. T ch c b i d ng, nâng cao trình đ chính tr t t ng, đo đc, chuyên môn cho h i viên; ưỡ ư ưở
h ng d n, ph i h p các chi h i, đn v tr c thu c H i th c hi n ch ng trình, k ho ch hàng ướ ơ ươ ế
năm c a H i theo quy đnh c a Đi u l H i và quy đnh c a pháp lu t.
7. Gi i thi u, qu ng bá tác ph m âm nh c qua các hình th c: xu t b n, bi u di n, t ch c s
ki n phù h p v i đi u ki n c a H i và quy đnh c a pháp lu t Vi t Nam.
8. B o v quy n l i h p pháp c a gi i nh c sĩ là h i viên c a H i trên các lĩnh v c ho t đng
chuyên môn: b n quy n tác gi , bi u di n, lý lu n, phê bình, gi ng d y âm nh c theo quy đnh
c a pháp lu t.
Ch ng III ươ
H I VIÊN
Đi u 8. H i viên và tiêu chu n h i viên
1. H i viên c a H i g m: h i viên chính th c và h i viên danh d .
a) H i viên chính th c: công dân Vi t Nam có đ tiêu chu n theo quy đnh t i Kho n 2 Đi u này,
tán thành Đi u l H i, t nguy n gia nh p H i có th tr thành h i viên chính th c c a H i.
b) H i viên danh d : công dân, t ch c Vi t Nam không có đi u ki n ho c không đ tiêu chu n
tr thành h i viên chính th c c a H i, có nhi u đóng góp cho vi c phát tri n âm nh c Vi t Nam,
tán thành Đi u l H i, t nguy n gia nh p H i, đc H i công nh n là h i viên danh d . ượ
2. Tiêu chu n h i viên chính th c:
a) Công dân Vi t Nam có đ năng l c hành vi dân s ho t đng trong lĩnh v c: sáng tác, lý lu n,
phê bình, bi u di n, đào t o âm nh c và có đóng góp cho s phát tri n âm nh c Vi t Nam;
b) Có trình đ đi h c âm nh c (ho c t ng đng). Trong m t s tr ng h p đc bi t ch a ươ ươ ườ ư
đt trình đ đi h c có th xét các tiêu chu n: có tác ph m, công trình có giá tr đc ghi nh n, ượ
có thành tích ngh thu t x ng đáng, đóng góp thi t th c vào s nghi p phát tri n âm nh c Vi t ế
Nam.
Đi u 9. Quy n c a h i viên
1. H i viên đc H i b o v quy n, l i ích ượ h p pháp theo quy đnh c a pháp lu t.
2. Đc cung c p thông tin liên quan đn lĩnh v c ho t đng c a H i, đc tham gia các ho t ượ ế ượ
đng do H i t ch c.
3. Đc tham gia th o lu n, quy t đnh các ch tr ng công tácượ ế ươ c a H i theo quy đnh c a H i;
đc ki n ngh , đ xu t v i c quan có ượ ế ơ th m quy n v nh ng v n đ có liên quan đn lĩnh v c ế
ho t đng c a H i.
4. Đc h ng quy n l i v v t ch t, tinh th n do H i t o ra, đc H i t o đi u ki n sáng tác,ượ ưở ượ
công b tác ph m, công trình theo quy đnh c a H i và Nhà n c. ướ
5. Đc tham gia các đ tài nghiên c u khoa h c do H i đm nh n; tham d các ho t đng do ượ
H i t ch c.
6. Đc d Đi h i, ng c , đ c , b u c các Ban, các ch c danh lãnh đo và Ban Ki m tra ượ
theo quy đnh c a H i
7. Đc gi i thi u H i viên m i.ượ
8. Đc khen th ng theo quy đnh c a H i.ượ ưở
9. Đc c p th h i viên c a H i.ượ
10. Có quy n xin ra kh i H i khi xét th y không th ti p t c là h i viên. ế
11. H i viên t đ 70 tu i tr lên đc mi n đóng h i phí. ượ
12. H i viên danh d đc c p Gi y ch ng nh n là h i viên danh d (không c p th h i viên) ượ
và đc h ng quy n, nghĩa v ượ ưở nh ưh i viên chính th c, tr quy n bi u quy t các v n đ c a ế
H i và quy n b u c , đ c , ng c các ch c danh lãnh đo H i, Ban Ki m tra H i.
Đi u 10. Nghĩa v h i viên