Ủ ƯỚ Ủ Ộ Ộ Ệ TH T NG CHÍNH
ự ạ
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ộ ậ Đ c l p T do H nh phúc ộ Hà N i, ngày 09 tháng 12 năm 2014 PHỦ S : 68/2014/QĐTTg
Ế Ị
QUY T Đ NH ạ ụ ề ị ứ ơ ấ ổ ứ ủ ệ
ộ ộ ự ọ ệ ả
ch c c a Ban Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ạ Qu n lý Khu công ngh cao Hòa L c tr c thu c B Khoa h c và Công nghệ
ậ ổ ứ ủ ứ Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Công ngh cao ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ị ứ ố ị
ủ ứ ề ệ ạ ị ủ Căn c Ngh đ nh s 36/2012/NĐCP ngày 18 tháng 4 năm 2012 c a ơ ấ ổ ứ ủ ụ ch c c a
ộ ơ Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ B , c quan ngang B ;
ị ị ố ứ
ị ủ ứ ề ệ ạ ủ Căn c Ngh đ nh s 20/2013/NĐCP ngày 26 tháng 02 năm 2013 c a ơ ấ ổ ứ ủ ụ ch c c a
ộ ọ
ị ị ủ Căn c Ngh đ nh s 99/2003/NĐCP ngày 28 tháng 8 năm 2003 c a
Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ệ B Khoa h c và Công ngh ; ố ứ ế ủ ệ Chính ph ban hành Quy ch Khu Công ngh cao;
ề ị ủ ộ ưở ộ ọ ệ ng B Khoa h c và Công ngh ,
Theo đ ngh c a B tr ủ ệ ạ ị ng Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c
ủ ướ ứ ủ ề ộ ụ ạ ệ ả ộ ơ ứ Th t ch c c a Ban Qu n lý Khu Công ngh cao Hòa L c thu c B Khoa
ấ ổ c u t ệ ọ h c và Công ngh .
ứ ề ị Đi u 1. V trí và ch c năng
ạ ọ
ệ ọ ự ứ ệ ệ ộ
ướ ự ạ
ộ ố ớ ị ủ ậ ả ả 1. Ban Qu n lý Khu Công ngh cao Hòa L c (sau đây g i là Ban Qu n ự ứ ổ ch c tr c thu c B Khoa h c và Công ngh , th c hi n ch c năng lý) là t ọ ệ ế ả c tr c ti p đ i v i Khu Công ngh cao Hòa L c (sau đây g i qu n lý nhà n ệ là Khu Công ngh cao) theo quy đ nh c a pháp lu t.
ư
2. Ban Qu n lý (t ấ ụ ả ạ ng đ ượ ươ ổ c m tài kho n t
ng T ng c c) có t ở ầ ị ự ấ
ạ ộ ừ cách pháp nhân, ướ ạ i Kho b c Nhà n c ạ c giao ch tiêu k ho ch ụ ở s ế c, có tr ỉ ố ượ ướ ngân sách nhà n
ộ ổ ứ ươ ả ch c t ố ử ụ s d ng con d u hình Qu c huy, đ ơ và ngân hàng; là đ n v d toán c p 1, là đ u m i đ ượ ấ hàng năm và đ c c p kinh phí ho t đ ng t ố ạ i thành ph Hà N i. t
ề ề ệ ạ ụ Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
ọ ệ ể 1. Xây d ng, trình B tr ng B Khoa h c và Công ngh đ trình
ộ ưở ủ ệ ặ
ự ủ ướ ủ Chính ph , Th t ạ ộ ng Chính ph phê duy t ho c ban hành: ể ế ạ ạ ố ớ ạ a) Quy ho ch, k ho ch phát tri n trung h n và dài h n đ i v i Khu
ệ
Công ngh cao; ế ố ớ ư ệ ơ
ớ b) C ch , chính sách u đãi đ i v i Khu Công ngh cao phù h p v i ệ ợ ậ ờ ỳ ự ế ừ ủ ể ề ị trong t ng th i k theo quy đ nh c a pháp lu t; đi u ki n phát tri n th c t
ế ố ớ ư ứ ộ
ệ ạ ơ ườ ả ộ ứ c) C ch thu hút, chính sách u đãi đ i v i cán b , công ch c, viên i Ban Qu n lý. i lao đ ng làm vi c t ch c và ng
ộ ưở ế ị ệ ệ ộ ọ 2. Trình B tr ng B Khoa h c và Công ngh phê duy t, quy t đ nh
ặ
ố
ệ ố ử ụ a) Các d án nhóm A s d ng v n ngân sách nhà n ợ ầ ư ướ ệ ế ể ị ự c, các d án ODA phát tri n Khu Công ngh cao theo quy đ nh
ậ ho c ban hành: ự ậ và v n ti p nh n vi n tr đ u t ủ c a pháp lu t;
ề ả ạ ả ậ b) Các văn b n quy ph m pháp lu t và văn b n khác v Khu Công ngh ệ
cao.
ạ ậ ể
ế ể ầ ư ộ phát tri n và d toán ngân sách hàng năm (chi ạ , B Tài
ợ ầ ư 3. L p k ho ch đ u t ườ phát tri n và chi th ị ổ ự ử ộ ế ậ ề ướ
ứ ự ệ ệ ổ
ươ ế
ự ề ẩ ự ề ượ ấ ầ ư đ u t ng xuyên) g i B K ho ch và Đ u t ủ c. chính t ng h p theo quy đ nh c a pháp lu t v ngân sách nhà n ạ ả ể ệ 4. T ch c th c hi n, ki m tra vi c th c hi n các văn b n quy ph m ạ ậ ng trình trong ặ ệ c c p có th m quy n phê duy t ho c ban
ạ pháp lu t, chính sách, quy ho ch, k ho ch, đ án, d án, ch ệ Khu Công ngh cao sau khi đ hành.
ướ ụ ề ệ ả ng d n v chuyên môn, nghi p v , các quy
5. Ban hành văn b n h ủ ộ ộ ị ẫ ậ
ị đ nh n i b theo quy đ nh c a pháp lu t. ự ề ả ạ 6. V qu n lý quy ho ch và xây d ng
ổ ự ự ạ a) Qu n lý và t ch c th c hi n quy ho ch chung xây d ng sau khi
ả ủ ướ ệ ượ ứ ệ ủ ng Chính ph phê duy t; c Th t đ
ạ ỉ ạ ậ ế ạ
ế
ạ ự ệ ệ ạ ạ ự ả ứ t các khu ch c ủ t theo y ạ ch c th c hi n quy ho ch và qu n lý xây d ng theo quy ho ch
ị ứ ệ b) Ch đ o l p quy ho ch phân khu và quy ho ch chi ti ẩ năng; th m đ nh, phê duy t quy ho ch phân khu và quy ho ch chi ti ề ổ quy n; t ượ c phê duy t; đ
ủ ề ỉ
ồ ạ ự ệ ệ ị ứ ạ i, đi u ch nh, gia h n, thu h i, h y: Văn ấ ạ i thi u đ a đi m, ch ng ch quy ho ch, gi y phép quy ho ch và gi y
ấ ạ ệ ấ c) Th c hi n vi c c p, c p l ể ỉ ớ ủ ấ ề ự ự ề ạ ả b n gi ấ phép xây d ng theo y quy n; cung c p thông tin v quy ho ch xây d ng;
ẩ ị ầ ư ự d) Ph i h p th m đ nh thi t k c s các d án đ u t ủ ự xây d ng c a
ế ế ơ ở ệ ố ợ ầ ư ạ t các nhà đ u t i Khu Công ngh cao;
ệ ạ
ạ đ) L p biên b n vi ph m hành chính khi phát hi n các hành vi vi ph m ệ ạ ả ự
ậ ự trong lĩnh v c xây d ng t ồ ề ả i Khu Công ngh cao. ế ể ạ
ố 7. V qu n lý ngu n v n và k ho ch phát tri n ụ ỉ ạ ệ ệ a) Th c hi n nhi m v ch đ u t
ủ ầ ư ố ồ ự ằ
ự ệ ự ứ ổ ch c th c hi n các và ch đ o, t ả ướ ượ ầ ư xây d ng b ng ngu n v n ngân sách Nhà n c giao qu n c đ ị ủ ậ
ự ầ ư ự ậ ỹ ự d án đ u t lý theo quy đ nh c a pháp lu t; ế ị b) Quy t đ nh đ u t
ạ c nhóm B, C t
ụ ộ ọ
ự ệ ơ ử ụ ạ ầ các d án xây d ng h t ng k thu t, s d ng ấ ệ i Khu Công ngh cao theo phân c p ế ệ ng B Khoa h c và Công ngh ; áp d ng và quy t ứ ố ầ ư theo hình th c đ i
th c hi n các d án đ u t ậ ướ ố v n ngân sách nhà n ặ ủ ộ ưở ề ủ ho c y quy n c a B tr ị ầ ư ự ọ ự ị đ nh l a ch n các đ n v đ u t ủ ị ư (PPP) theo quy đ nh c a pháp lu t; tác công t
ử ụ ạ ầ ự ế ể ố ậ c) Ti p nh n, qu n lý và s d ng v n ODA đ xây d ng h t ng k ỹ
ệ ậ
ả thu t Khu Công ngh cao; ệ ổ ứ ự ế ể d) T ch c th c hi n k ho ch xây d ng và phát tri n Khu Công ngh ệ
ượ ấ ẩ ạ ề ự ệ cao sau khi đ c c p có th m quy n phê duy t.
ề ợ ầ ư ế 8. V h p tác và xúc ti n đ u t
ạ ạ ộ a) T ch c các ho t đ ng xúc ti n đ u t
ướ ổ ứ ướ ể ệ n c và n ả ươ ng m i, qu ng bá trong vào Khu Công ngh cao;
ầ ư ế , th ồ ự ầ ư c ngoài đ thu hút các ngu n l c đ u t ớ ự ứ ổ b) Xây d ng và duy trì quan h h p tác v i các t
ệ ợ ệ ệ ệ ộ ọ ch c khoa h c và ướ c
ướ ọ công ngh , các khu công ngh cao, các Hi p h i, các khu khoa h c trong n và n
ầ ư ớ ướ ị v i n ệ c ngoài v công ngh cao theo quy đ nh v ề
ọ ề ự c) H p tác, đ u t ầ ư ớ ướ ệ c ngoài trong lĩnh v c khoa h c và công ngh ; v i n
c ngoài; ợ ợ h p tác đ u t ợ ế ớ ổ ứ ướ ch c, cá nhân trong n
d) H p tác, liên doanh, liên k t v i các t ể ả
ệ ậ ị c thuê t
ự ị
c và c ngoài trong các lĩnh v c có liên quan đ phát tri n và qu n lý, khai thác ướ ư ấ c v n n ế ượ ề ầ ư , c v đ u t ậ ủ ủ ế ệ ự ể ể ự ướ n ượ Khu Công ngh cao theo quy đ nh c a pháp lu t; đ ầ ư ư ấ ụ ư ấ ệ ngoài th c hi n d ch v t v n chi n l , t v n xúc ti n đ u t ị xây d ng và phát tri n Khu Công ngh cao theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ộ ệ ạ ủ ề ả ệ 9. V qu n lý ho t đ ng c a doanh nghi p t i Khu Công ngh cao
ợ ổ ể
ị ệ ạ ộ ẩ ủ ử ề ề ờ ị
ố ệ ậ ủ ệ ạ
a) T ng h p, th ng kê, theo dõi ki m tra ho t đ ng c a các doanh ơ nghi p; k p th i phát hi n, đ ngh các c quan có th m quy n x lý các hành vi vi ph m pháp lu t c a doanh nghi p; ấ ạ ử ấ ấ ổ ổ ậ
ạ ủ ướ b) C p, c p l ươ ệ c ngoài; ạ phòng đ i di n th
ạ i, s a đ i, b sung và gia h n Gi y phép thành l p văn ng m i c a n ổ ệ ấ ấ ấ ạ ử ổ c) C p, c p l
ự ế ự ế
ạ ạ i, s a đ i, b sung và gia h n Gi y phép th c hi n ho t ạ ộ ộ đ ng mua bán hàng hóa và các ho t đ ng liên quan tr c ti p đ n mua bán hàng hóa;
ấ ấ ạ ấ ứ ứ ậ
ấ ạ ệ xu t t
ả d) C p các lo i Gi y ch ng nh n xu t x hàng hóa cho hàng hóa s n i Khu Công ngh cao. ầ ư ề
ầ ư ứ ấ ấ ậ ị ả 10. V qu n lý đ u t ề ỉ ồ a) C p, đi u ch nh, thu h i Gi y ch ng nh n đ u t ủ theo quy đ nh c a
pháp lu t;ậ
ề ẩ
ệ b) Ban hành ho c trình các c quan có th m quy n ban hành các bi n ả ặ ệ ự ả ơ ầ ư ự pháp đ m b o th c hi n d án đ u t ;
ệ ể ạ
c) Ki m tra, giám sát, đánh giá vi c tri n khai d án t ầ ư i Khu Công ngh ị ỉ ự ứ ể ấ ấ ậ ệ , các Gi y phép, Ch ng ch và các quy đ nh
ủ ứ cao theo Gi y Ch ng nh n đ u t ậ khác c a pháp lu t.
ả ề ử ụ ấ
11. V qu n lý, s d ng đ t đai ấ ỉ ượ Ủ ả ấ ấ ồ
ệ ể a) Đ c y ban nhân dân c p t nh giao đ t (g m c đ t và m t n ch c xây d ng và phát tri n Khu Công ngh cao theo quy ho ch đ ặ ướ c) ượ ạ c
ướ ệ ẩ ể ổ ứ đ t ơ c quan nhà n
ự ề c có th m quy n phê duy t; ứ ớ ổ
ườ ệ ch c làm nhi m v b i th ệ ể ổ ứ ự ụ ồ ặ ả i phóng m t ng gi ỗ ợ ườ ồ ệ ng, h tr , ch c th c hi n vi c b i th
ư ạ ệ ị ố ợ b) Ph i h p v i t ơ ằ b ng và các c quan liên quan đ t i Khu Công ngh cao; tái đ nh c t
ạ ấ ồ ấ ấ ấ i đ t không thu ti n s d ng đ t, cho thuê đ t; thu h i đ t đã
ề ử ụ ủ ậ ị c) Giao l ạ i, cho thuê theo quy đ nh c a pháp lu t; giao l
ứ ứ ề ễ ả
ề ế ệ ằ ả ả ấ ấ d) Quy t đ nh m c thu ti n thuê đ t; m c mi n, gi m ti n thuê đ t cho ầ ư ự i Khu Công ngh cao nh m đ m b o khuy n khích đ u t
ậ ị ế ị ầ ư ạ các d án đ u t t ủ theo quy đ nh c a pháp lu t;
ị ậ ệ ạ ấ ế ấ
ở ớ ự i đ t đã xây d ng k t c u h ệ v i các doanh nghi p kinh doanh c s h ạ ơ ở ạ
ỏ đ) Th a thu n vi c đ nh giá cho thuê l ậ ỹ ầ t ng k thu t; giá cho thuê nhà ở ầ t ng và nhà ; ự ử ụ ầ ư ấ có s d ng đ t theo quy
ị ệ ự ầ ư ự th c hi n d án đ u t ầ
ủ ụ
, th t c hành chính v đ t đai t ả ự ề ấ ệ ầ
ả ế ạ ấ ứ ấ
ọ e) L a ch n nhà đ u t ậ ề ấ ủ đ nh c a pháp lu t v đ u th u; ị ự g) Quy đ nh trình t ậ ố ế ầ ư (giao l ề ở ữ ạ ủ ụ ấ ớ ấ ề ử ụ ả ắ ở ệ ề ậ ấ i đ t, cho thuê đ t, c p Gi y ch ng nh n ề và tài s n g n li n v i đ t) theo quy
ủ i Khu Công ngh cao. Là đ u m i ti p nh n và tr k t qu th c hi n các th t c hành chính v ấ đ t đai cho nhà đ u t ấ quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ậ ị đ nh c a pháp lu t;
ẩ ị
ứ ệ ầ ử ụ ự ấ ầ ư ạ ấ ấ ố ớ i đ t, cho thuê đ t đ i v i các d án đ u t
ệ ử ụ ạ ấ ấ ủ ế ị ự ẩ ẩ h) T ch c th m tra, đánh giá, th m đ nh nhu c u s d ng đ t; th m ể . Ki m i đ t, cho
ổ ề ị đ nh các đi u ki n giao l tra, giám sát vi c s d ng đ t c a các d án theo Quy t đ nh giao l thuê đ t.ấ
ề ệ ả ả ườ 12. V qu n lý và b o v môi tr ng
ị ộ a) Th m đ nh, phê duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ậ ẩ ầ ư ườ ả ườ ố ượ ng cho các đ i t ủ ng c a các ạ ng ho t
ệ ị ế ệ ậ
ố ượ ng d n các nhà đ u t và các đ i t
ệ ạ ự , xác nh n k ho ch b o v môi tr d án đ u t ủ ộ đ ng trong Khu Công ngh cao theo quy đ nh c a pháp lu t; ẫ ự ố ướ ầ b) Là đ u m i h ệ ầ ư ủ ụ ệ ề ệ ả ả
ườ ạ ộ ng ho t đ ng trong Khu Công ngh cao th c hi n các th t c v qu n lý và b o v môi tr ng;
ứ ề ả ệ ẫ c) H ng d n, tuyên truy n nâng cao nh n th c v b o v môi tr
ướ ớ ậ ế ơ ả ườ ấ cáo và tranh ch p v ng; ề
ề ạ ố i quy t các khi u n i, t ủ ệ ố ợ ườ ậ ị ph i h p v i các c quan gi môi tr
ố ợ ướ ớ
ế ng trong Khu Công ngh cao theo quy đ nh c a pháp lu t; ệ ự c v b o v môi tr ệ ề ả ệ ể ả
ườ ệ ạ ơ ườ ả ng d) Ph i h p v i các c quan qu n lý nhà n ả ệ ự th c hi n công tác qu n lý, thanh tra, ki m tra, giám sát vi c th c hi n b o ệ v môi tr i Khu Công ngh cao;
ng t ổ ứ ệ ự
ầ ề ả ả ả ướ ườ đ) T ch c th c hi n quan tr c phát th i và các thành ph n môi tr ng ệ c v b o v môi
ủ ậ ị ạ t i Khu Công ngh cao; báo cáo c quan qu n lý nhà n ườ tr
ệ ạ e) L p biên b n vi ph m hành chính khi phát hi n các hành vi vi ph m
ắ ơ ệ ng theo quy đ nh c a pháp lu t; ả ệ ạ ườ ạ ệ i Khu Công ngh cao.
ậ ự ả trong lĩnh v c b o v môi tr ị ả ề ả ả ậ ự
ng t ụ 13. V qu n lý các d ch v và b o đ m an ninh, tr t t ị
ả ả a) Qu n lý các ho t đ ng khai thác, kinh doanh, d ch v , s d ng các ưỡ ng
ậ ụ ử ụ ; tr c ti p qu n lý, khai thác, s d ng và duy tu, b o d ệ ả ầ ư ự ạ ầ ạ ộ ế ỹ i Khu Công ngh cao;
ướ ầ ư ạ c đ u t ạ ầ ạ công trình đ u t các công trình h t ng k thu t do Nhà n ề ử ụ ả ế ị ề ử ậ ị ụ
ứ ướ , m c thu ti n x lý n ị b) Quy t đ nh m c thu ti n s d ng h t ng k thu t do Nhà n ứ c th i, giá các lo i phí, l ự ủ ệ ệ ậ
ử ụ t ướ ầ ỹ c đ u ả ệ phí d ch v do Ban Qu n ạ ậ phí ệ ỏ ạ ầ ở ự ụ ệ th c hi n;
ố ợ ủ ả ơ
c) Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan b o đ m an ninh, tr t t ế ố ữ ệ ậ ự , ệ i Khu Công ngh cao.
ư t lý th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t; th a thu n giá các lo i phí, l ị d ch v do các doanh nghi p kinh doanh h t ng và nhà ả ớ ạ ự phòng cháy, ch a cháy và th c hi n n p s ng văn hóa t ạ ạ ộ ề ổ ệ ả
ươ ch c và qu n lý ho t đ ng m t o công ngh cao, doanh ệ ệ ứ 14. V t nghi p công ngh cao
ự ạ ố ượ ươ ạ ng m t o và
a) Quy t đ nh các lĩnh v c công ngh m t o, đ i t ứ ươ ế ị ạ ủ ị ệ ươ ậ hình th c m t o theo quy đ nh c a pháp lu t;
ế ị ứ ổ cho các t
ỗ ợ b) Quy t đ nh các hình th c h tr ớ ứ ư ươ
ợ ươ ươ ệ
ạ ạ ộ ố ủ ch c, cá nhân, nhóm ỗ ợ ủ ứ nghiên c u tham gia m t o phù h p v i các chính sách u đãi, h tr c a ạ ạ ướ Nhà n c dành cho các ho t đ ng m t o công ngh cao, m t o doanh ệ ệ nghi p công ngh cao c a qu c gia.
ệ ả ộ ượ ự ệ 15. Qu n lý lao đ ng trong Khu Công ngh cao đ c th c hi n theo
ậ ị ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ộ ề ả ẩ ọ ệ 16. V qu n lý và thúc đ y ho t đ ng khoa h c và công ngh
ơ ả ệ ệ ự
ọ ộ ự ứ ộ ế ỉ ạ ọ
ệ ệ ố ớ ể ọ
ợ ứ ứ ụ ổ
ạ ể ổ ứ ể ạ ộ ủ ệ ch c cá nhân ho t đ ng trong Khu Công ngh cao;
ị a) Phê duy t, ch đ o các đ n v thu c Ban Qu n lý th c hi n nghiên ề ứ ụ c u đ tài, d án khoa h c và ng d ng ti n b khoa h c, công ngh ; có ý ề ự ế ki n v s phù h p quy ho ch phát tri n khoa h c công ngh đ i v i các ụ ể ớ ệ nhi m v nghiên c u phát tri n, đ i m i, chuy n giao, ng d ng và phát tri n ệ công ngh cao c a các t ướ ứ ẫ ổ b) H ng d n các t
ch c, cá nhân tham gia các ch ạ ộ
ươ ứ ươ ứ ệ ể ạ ỗ ợ ng trình h tr , ổ ể ng các chính sách u đãi cho các ho t đ ng nghiên c u phát tri n, đ i ả ng m i hóa s n
ư ụ ệ ể ị ủ ạ ậ ưở h ớ m i, chuy n giao, ng d ng và phát tri n công ngh cao, th ẩ ph m t i Khu Công ngh cao theo quy đ nh c a pháp lu t;
ẩ ẩ ọ ị ị
ơ ở c) T ch c đánh giá, th m đ nh c s khoa h c, th m đ nh công ngh ệ ứ ầ ư
ệ vào Khu Công ngh cao và theo dõi, ki m tra, giám sát ự ệ ự ể ậ ủ ệ ể ị ổ ự ủ c a các d án đ u t trong vi c tri n khai th c hi n d án theo quy đ nh c a pháp lu t;
ạ ộ ế ễ ậ ả ổ ứ d) T ch c, tri n khai các ho t đ ng ti p nh n, qu ng bá, trình di n và
ể
ể ệ chuy n giao công ngh . ổ ứ ự 17. T ch c, h tr
ự ồ ỹ ẩ
ấ ạ ứ ẩ ỹ ỉ ấ ạ vi c đào t o và cung c p ngu n nhân l c công ệ ệ ngh cao trong Khu Công ngh cao; xây d ng các chu n k năng công ngh , ổ ứ t
ả ớ
ế ế ể
ự
ướ 18. Ph i h p v i các c quan qu n lý nhà n ố ậ ề ự ườ ạ ỗ ợ ệ ệ ch c sát h ch và c p ch ng ch theo các chu n k năng. ơ ệ c trong vi c thanh tra, ạ ố cáo, phòng, ch ng tham nhũng, lãng phí, ế ạ ệ ng, đ t đai và các lĩnh v c khác t
ố ợ ả i quy t khi u n i, t ử ầ ư , môi tr ị ủ ki m tra, gi ạ ự tiêu c c và x lý các hành vi vi ph m pháp lu t v quy ho ch, xây d ng, k ạ ấ i Khu Công ngh ho ch, đ u t ậ cao theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ả ả 19. Qu n lý, s d ng tài chính, tài s n đ c giao; thu và qu n lý s ử
ủ ị ạ ệ
ấ ụ d ng các lo i phí, l ở 20. Đ c m tài kho n t
ượ ử ụ ậ phí theo quy đ nh c a pháp lu t. ề ướ ả ạ ạ ướ ầ ư ề ậ ỹ ả c đ u t c th i, phí, l
ầ ư ở ạ ể ử , ti n x lý n ể ệ
ủ ơ ướ ề ử ụ i kho b c đ thu ti n thuê đ t, ti n s d ng ệ phí và các ế i cho phát tri n Khu Công ngh cao theo quy t ẩ ề ượ ạ ầ h t ng k thu t do Nhà n ả kho n thu khác và đ u t ị đ nh c a c quan nhà n
ệ ự ủ ệ
ủ ở ữ ủ ề ự ủ ả tr l c có th m quy n. ề ệ ụ ộ c đ i v i doanh nghi p tr c thu c Ban Qu n lý theo y quy n c a B
21. Th c hi n quy n, nghĩa v và trách nhi m c a ch s h u nhà ố ớ ộ ọ
ộ
ự ướ n ệ Khoa h c và Công ngh . ề ổ ợ ng, b nhi m, b
ộ ộ ệ ễ ạ i, đi u đ ng, luân chuy n, mi n nhi m, t
ể ỷ ậ ố ớ ng ng ệ ứ ộ
ề ưở ạ ủ ủ ả ả ậ ộ ế ứ ườ ố ượ ứ ả i ch c b máy, biên ch công ch c, s l 22. Qu n lý v t ổ ế ộ ả ươ ổ ồ ệ làm vi c và lao đ ng h p đ ng; th c hi n ch đ tr l ứ ừ ệ ệ ch c, cách ch c, thôi nhi m l ợ ứ ứ ệ vi c, khen th ng, k lu t đ i v i công ch c, viên ch c và lao đ ng h p ị ồ đ ng thu c ph m vi qu n lý c a Ban Qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t và
ấ ủ ề ủ ệ ộ ọ
ứ ủ ơ ấ ệ ị ng B Khoa h c và Công ngh ; xây d ng v ộ ưở ả ng
ệ ọ ộ ị ự ộ ưở phân c p, y quy n c a B tr ứ trí vi c làm, c c u công ch c, viên ch c c a Ban Qu n lý trình B tr B Khoa h c và Công ngh theo quy đ nh.
ệ ả ố ớ ệ c đ i v i Khu Công ngh cao
ự ề ủ ủ ướ ụ ệ 23. Th c hi n nhi m v qu n lý nhà n ộ ơ theo y quy n c a các B , c quan có liên quan.
ị ộ ưở ộ ọ ng B Khoa h c và Công ngh , các B , c
ề ệ ả ự ầ ư ộ ơ ạ ể , xây d ng, phát tri n, qu n lý và ho t
ủ ệ ỳ 24. Đ nh k báo cáo B tr quan có liên quan v tình hình đ u t ộ đ ng c a Khu Công ngh cao.
ệ i Khu Công ngh cao theo ch ươ ng
ạ 25. Th c hi n c i cách hành chính t ộ ế ệ ả ả ự ạ ủ ọ
ộ ưở ự ề ệ ệ ạ ệ trình, k ho ch c i cách hành chính c a B Khoa h c và Công ngh . ụ 26. Th c hi n các nhi m v , quy n h n khác do B tr ộ ng B Khoa
ệ ọ h c và Công ngh giao.
ề Đi u 3. C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ế
1. Văn phòng; ạ 2. Ban K ho ch Tài chính; ỗ ợ ầ ư ; 3. Ban H tr đ u t
ự ạ ườ 4. Ban Quy ho ch, Xây d ng và Môi tr ng;
ệ ọ 5. Ban Khoa h c và Công ngh ; 6. Trung tâm Đào t o;ạ ạ Ươ ệ ệ 7. Trung tâm m t o Doanh nghi p công ngh cao;
ụ ổ ợ
ị 8. Trung tâm D ch v t ng h p; ạ ữ ể ệ ộ 9. Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên Phát tri n Khu Công
ệ ạ ngh cao Hòa L c.
ị ơ ả ế ừ ề ả Kho n 1 đ n Kho n 5 Đi u này là các t
ả ướ ứ ả
ị Các đ n v quy đ nh t ưở ị ệ ng ban Ban Qu n lý th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ị ự ự ả ừ ệ ả ơ
ề ả ậ
ể ự ầ ư ự ệ ộ ị ổ ứ ch c ơ c; các đ n ự ế Kho n 6 đ n Kho n 8 Đi u này là các đ n v s nghi p tr c ưở ế ị ả ng ban Ban Qu n lý quy t đ nh thành l p các Ban ự ự theo quy đ nh và Xây d ng tr c thu c đ th c hi n các d án đ u t
ậ giúp Tr ị v quy đ nh t ộ thu c Ban Qu n lý. Tr ầ ư Đ u t ủ c a pháp lu t.
ụ ả ị ề ng ban Ban Qu n lý quy đ nh c th ch c năng, nhi m v , quy n
ổ ứ ộ ơ ụ ể ứ ệ ệ ị ự ưở ơ ấ ổ ứ ủ
ch c c a các t ộ ả Tr ạ h n và c c u t ế
ch c giúp vi c và các đ n v tr c thu c. ả ủ ệ ộ ọ ế ộ ổ ộ Biên ch thu c b máy qu n lý hành chính c a Ban Qu n lý do B ủ ng B Khoa h c và Công ngh giao trong t ng biên ch hành chính c a
ưở ộ ọ tr ệ B Khoa h c và Công ngh .
ề ạ Đi u 4. Lãnh đ o
ưở ưở ả 1. Ban Qu n lý có Tr ng ban và không quá 03 Phó Tr ng ban.
ưở ọ ộ ng ban do B tr
2. Tr ệ ng ban và các Phó Tr ổ ộ ưở ứ ệ ể
ệ ậ ủ ưở ng B Khoa h c và ề ễ ế ị Công ngh quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m, cách ch c, luân chuy n, đi u ị ộ đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả 3. Tr ng ban Ban Qu n lý ch u trách nhi m tr
ệ
ướ ướ ộ ng B Khoa ả c pháp lu t v toàn b ho t đ ng c a Ban Qu n lý. ậ c pháp lu t ộ ưở ướ c B tr ạ ộ ủ ng ban và tr ệ ộ ưở c Tr
ưở ướ ọ h c và Công ngh và tr ưở ị Các Phó Tr ự ề v các lĩnh v c công tác đ ị ậ ề ệ ng ban ch u trách nhi m tr ượ c phân công.
ệ ự ệ ề Đi u 5. Hi u l c và trách nhi m thi hành
ệ ự ế ị ể ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 02 năm
2015.
ố ế ế ị
ủ ứ ệ ị
ạ ề ủ ướ ơ ấ ổ ứ ủ ệ ả ạ ế ị 2. Quy t đ nh này thay th Quy t đ nh s 98/2009/QĐTTg ngày 27 ụ ủ ng Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , ch c c a Ban Qu n lý Khu Công ngh cao Hòa L c.
ệ ọ 3. B tr
ơ ộ ưở ả ỉ ộ ưở ủ ưở ng, Th tr ng B Khoa h c và Công ngh , các B tr ng ủ ị Ủ ủ ộ ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch y ban ng ban Ban Qu n lý
tháng 7 năm 2009 c a Th t quy n h n và c c u t ộ ủ ưở ố ự ạ ế ị ệ ị ộ ưở ộ ơ c quan ngang B , Th tr ươ nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng và Tr ệ Khu Công ngh cao Hòa L c ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
NG
ấ Ủ ƯỚ TH T ễ Nguy n T n Dũng