B N I V
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 680/QĐ-BNVHà N i, ngày 30 tháng 5 năm 2021
QUY T ĐNH
PHÊ DUY T ĐI U L (S A ĐI, B SUNG) H I LU T QU C T VI T NAM
B TR NG B N I V ƯỞ
Căn c Lu t quy đnh quy n l p h i ngày 20 tháng 5 năm 1957;
Căn c Ngh đnh s 34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B N i v ; ơ
Căn c Ngh đnh s 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 c a Chính ph quy đnh v t
ch c, ho t đng và qu n lý h i; Ngh đnh s 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 c a
Chính ph s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 45/2010/NĐ-CP;
Theo đ ngh c a Ch t ch H i Lu t qu c t Vi t Nam và V tr ng V T ch c phi chính ph . ế ưở
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê duy t kèm theo Quy t đnh này Đi u l (s a đi, b sung) H i Lu t qu c t Vi t ế ế
Nam đã đc Đi h i l n th II, nhi m k 2020 - 2025 c a H i thông qua ngày 28 tháng 11 năm ượ
2020.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký.ế
Đi u 3. Ch t ch H i Lu t qu c t Vi t Nam, V tr ng V T ch c phi chính ph và Chánh ế ưở
Văn phòng B N i v ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- B tr ng (đ b/c); ưở
- Th tr ng Tr n Anh Tu n; ưở
- B Ngo i giao;
- L u: VT, TCPCP, PTG, NTQN.ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Tr n Anh Tu n
ĐI U L (S A ĐI, B SUNG)
H I LU T QU C T VI T NAM
(Phê duy t kèm theo Quy t đnh s 680/QĐ-BNV ngày 30 tháng 05 năm 2021 c a B tr ng B ế ưở
N i v )
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Tên g i, bi u t ng ượ
1. Tên ti ng Vi t: H i Lu t qu c t Vi t Namế ế .
2. Tên ti ng ếAnh: Viet Nam Society of International Law.
3. Tên vi t t t ế ti ng Anhế: VSIL.
4. H i Lu t qu c t Vi t Nam có bi u t ng riêng đc đăng ký b n quy n theo quy đnh c a ế ượ ượ
pháp lu t.
Đi u 2. Tôn ch , m c đích
1. H i Lu t qu c t Vi t Nam (sau đây g i t t là H i) là t ch c xã h i - ngh nghi p c a công ế
dân, t ch c Vi t Nam ho t đng trong lĩnh v c Lu t qu c t đc thành l p trên c s t ế ượ ơ
nguy n, theo quy đnh c a pháp lu t.
2. H i Lu t qu c t Vi t Nam ho t đng nh m m c đích phát tri n khoa h c, pháp lý qu c t , ế ế
nâng cao nh n th c và hi u bi t v Lu t qu c t trong xã h i, h tr vi c gi ng d y và h c ế ế
t p lu t qu c t , t o ra di n đàn trao đi v lu t qu c t , s d ng ế ế Lu t qu c t góp ph n xây ế
d ng và b o v đt n c, ướ b o v l i ích qu c gia, dân t c; h p tác v i H i Lu t qu c t c a ế
các n c và khu v c nh m thúc đyướ th c hi n nh ng m c tiêu ho t đng trong lĩnh v c lu t
qu c t ế, góp ph n phát tri n ngành khoa h c pháp lý qu c t Vi t Nam h i nh p v i th ế ế
gi i.
Đi u 3. Đa v pháp lý, tr s
1. H i có t cách pháp nhân, con d u, t ư ài kho n riêng; ho t đng theo quy đnh pháp lu t Vi t
Nam và Đi u l H i đ ư c B tr ng B N i v ưở phê duy t.
2. Tr s chính c a H i đt t i thành ph Hà N i. H i có th l p văn phòng đi di n t i t nh,
thành ph tr c thu c Trung ng theo quy đnh c a pháp lu t. ươ
Đi u 4. Ph m vi, lĩnh v c ho t đng
1. H i ho t đng trên ph m vi c n c, trong lĩnh v c Lu t qu c t : nghiên c u, giáo d c và ướ ế
th c thi Lu t qu c t t i Vi t Nam; th c hi n h p tác qu c t trong lĩnh v c Lu t qu c t theo ế ế ế
quy đnh c a pháp lu t và Đi u l H i.
2. H i ch u s qu n lý nhà n c c a B N i v , s qu n lý nhà n c c a các B , ngành có liên ướ ướ
quan đn lĩnh v c H i ho t đng theo quy đnh c a pháp lu t. ế
Đi u 5. Nguyên t c t ch c, ho t đng
1. T nguy n, t qu n.
2. Dân ch , bình đng, công khai, minh b ch.
3. T b o đm kinh phí ho t đng.
4. Không vì m c đích l i nhu n.
5. Tuân th Hi n pháp, pháp lu t ế c a Vi t Nam và Đi u l H i.
Ch ng IIươ
QUY N H N, NHI M V
Đi u 6. Quy n h n
1. Tuyên truy n, tôn ch , m c đích ho t đng c a H i.
2. Gi i thi u, tuyên truy n quan đi m, cách ti p c n v lu t qu c t c a các h c gi , chuyên gia ế ế
Vi t Nam ra th gi i; tham gia tuyên truy n, ph bi n lu t qu c t nh m nâng cao nh n th c và ế ế ế
hi u bi t v lu t qu c t Vi t Nam. ế ế
3. Đi di n cho h i viên trong m i quan h đi n i, đi ngo i có liên quan đn ch c năng, ế
nhi m v c a H i.
4. B o v quy n, l i ích h p pháp c a h i viên phù h p v i tôn ch , m c đích c a H i theo quy
đnh c a pháp lu t.
5. Tham gia ch ng trình, d án, đ tài nghiên c u, t v n và ph n bi n xã h i theo đ ngh c a ươ ư
c quan nhà n c; cung c p d ch v v các v n đ thu c lĩnh v c ho t đng c a H i theo quy ơ ướ
đnh c a pháp lu t.
6. Tham gia ý ki n vào các văn b n quy ph m pháp lu t có liên quan đn n i dung ho t đng ế ế
c a H i, ki n ngh v i c quan nhà n c có th m quy n đi v i các v n đ liên quan t i s ế ơ ướ
phát tri n H i và lĩnh v c H i ho t đng theo quy đnh c a pháp lu t. Đc t ch c đào t o, ượ
b i d ng, t ch c các ho t đng d ch v khác theo quy đnh c a pháp lu t. ưỡ
7. Ph i h p v i c quan, t ch c có liên quan đ th c hi n nhi m v c a H i. ơ
8. Thành l p pháp nhân thu c H i theo quy đnh c a pháp lu t đ th c hi n m t s nhi m v
c a H i, phù h p v i Đi u l c a H i.
9. Đc gây qu H i trên c s h i phí c a h i viên và các ngu n thu t ho t đng kinh doanh, ượ ơ
d ch v phù h p v i quy đnh c a pháp lu t đ t trang tr i v kinh phí ho t đng.
10. Đc nh n tài tr h p pháp c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c theo quy đnh c a ượ ướ
pháp lu t. Đc Nhà n c h tr kinh phí đi v i nh ng ho t đng g n v i nhi m v đc ượ ướ ượ
Nhà n c giao.ướ
11. Đc th c hi n các ho t đng đi ngo i liên quan đên linh v c chuyên môn, bao g m tham ượ ư/
gia cac hôi nghi, diên đan quôc tê, h p tac v i Hôi Luât quôc tê n c ngoai, hô tr sinh viên tham / / ơ/ ơ / / ươ ơ/
gia cac cuôc thi quôc tê va cac hoat đông khac theo quy đinh cua phap luât trên c s tuân thu / / / / 0 / ơ ơ0 0
đng lôi, chu tr ng cua Đang va phap luât cua Nha n c. ươ 0 ươ 0 0 / 0 ươ
Đi u 7. Nhi m v
1. T ch c, ho t đng theo Đi u l H i đã đc B N i v phê duy t. Không đc l i d ng ượ ượ
ho t đng c a H i đ làm ph ng h i đn l i ich, an ninh qu c gia, tr t t xã h i, đo đc, ươ ế ơ/
thu n phong m t c, truy n th ng c a dân t c, quy n và l i ích h p pháp c a cá nhân, t ch c.
2. T p h p, đoàn k t h i viên; t ch c, ph i h p ho t đng gi a các h i viên vì l i ích chung ế
c a H i, th c hi n đúng tôn ch , m c đích c a H i, góp ph n xây d ng và phát tri n đt n c. ướ
3. T o di n đàn th o lu n chung đ chia s và h c h i kinh nghi m pháp lý qu c t gi a các ế
chuyên gia lu t qu c t Vi t Nam và gi a các chuyên gia lu t qu c t Vi t Nam v i các chuyên ế ư ế
gia lu t qu c t c a các n c trên th gi i theo quy đinh cua phap luât. ế ướ ế / 0 /
4. T ch c biên so n và xu t b n các n ph m khoa h c pháp lý qu c t ; v n đng các chính ế
khách, chuyên gia v lu t qu c t n c ngoài ng h Vi t Nam trong các v n đ pháp lý qu c ế ướ
t theo quy đinh cua phap luât.ế / 0 /
5. Đây manh hoat đông h p tac quôc tê, m rông va nâng cao hiêu qua hoat đông h p tac quôc tê 0 / / / ơ/ ơ0 / / 0 / / ơ/
gi a Hôi Luât quôc tê Viêt Nam v i cac tô ch c luât cua cac n c trong khu v c va trên thê gi i ư / / / ơ 0 ư / 0 ươ ư/ ơ
theo quy đinh cua phap luât va phu h p v i tôn chi, muc đich cua Hôi; tham gia công tac đôi ngoai / 0 / ơ/ ơ 0 / 0 / /
nhân dân theo đung đng lôi, chinh sach cua Đang, phap luât cua Nha n c. ươ 0 0 / 0 ươ
6. T v n v các v n đ lu t qu c t và các bi n pháp gi i quy t hòa bình tranh ch p qu c t , ư ế ế ế
góp ph n xây d ng và b o v đt n c trong th i k h i nh p, trong đó u tiên m c tiêu b o v ướ ư
ch quy n bi n, đo c a Vi t Nam và gi i quy t các tranh ch p qu c t mà m t bên là nhà ế ế
n c Vi t Nam, bao g m các tranh ch p đu t , th ng m i qu c t theo quy đinh cua phap ướ ư ươ ế / 0
luât./
7. Ph bi n, b i d ng ki n th c cho h i viên, h ng d n h i viên tuân th pháp lu t, ch đ, ế ưỡ ế ướ ế
chính sách c a Nhà n c và Đi u l , quy ch c a H i theo quy đinh cua phap luât. ướ ế / 0 /
8. Đi di n h i viên tham gia, ki n ngh v i các c quan có th m quy n v các ch tr ng, ế ơ ươ
chính sách liên quan đn lĩnh v c ho t đng c a H i theo quy đnh c a pháp lu t.ế
9. Hòa gi i tranh ch p, gi i quy t khi u n i, t cáo trong n i b H i theo quy đnh c a pháp ế ế
lu t.
10. Xây d ng và ban hành quy t c đo đc ngh nghi p trong ho t đng c a H i.
11. Qu n lý và s d ng các ngu n kinh phí c a H i theo đúng quy đnh c a pháp lu t.
12. Th c hi n các nhi m v khác khi c quan có th m quy n yêu c u. ơ
Ch ng IIIươ
H I VIÊN
Đi u 8. H i viên, tiêu chu n h i viên
1. H i viên c a H i g m h i viên chính th c , h i viên liên k t và h i viên danh d : ế
a) H i viên chính th c: Công dân, t ch c Vi t Nam có đ tiêu chu n quy đnh t i kho n 2 Đi u
này, tán thành Đi u l H i, t nguy n gia nh p H i, hoàn thành th t c đăng ký h i viên theo
quy đnh, đc Ban Ch p hành H i xem xét, công nh n là h i viên chính th c c a H i; ượ
b) H i viên danh d : Công dân Vi t Nam không có đi u ki n tr thành h i viên chính th c c a
H i, tán thành Đi u l H i, có đóng góp và nhi t tình v i các ho t đng c a H i, t nguy n xin
vào H i, có th đc Ban Ch p hành H i công nh n là H i viên danh d c a H i. ượ
c) H i viên liên k t: T ch c Vi t Nam không đ tiêu chu n tr thành h i viên chính th c c a ế
H i, tán thành Đi u l H i, t nguy n xin vào H i, có th đc Ban Ch p hành H i công nh n ượ
là H i viên liên k t c a H i. ế
2. Tiêu chu n h i viên chính th c:
a) Công dân Vi t Nam có ph m ch t đo đc t t, có trình đ đi h c, đã, đang ho c có nguy n
v ng tham gia ho t đng trong lĩnh v c lu t qu c t , mong mu n quan tâm nghiên c u, th c ế
hành lu t qu c t . ế
b) T ch c đc thành l p h p pháp t i Vi t Nam, có ho t đng trong lĩnh v c lu t qu c t , có ượ ế
đóng góp tích c c cho các ho t đng c a H i.
Đi u 9. Quy n c a h i viên
1. Đc H i bượ o v quy n, l i ích h p pháp theo quy đnh c a pháp lu t.
2. Đc H i cung c p thông tin liên quan đn lĩnh v c ho t đng c a H i, đc tham gia các ượ ế ượ
ho t đng do H i t ch c.
3. Đc tham gia th o lu n, quy t đnh các ch tr ng công tác ượ ế ươ và giám sát các ho t đng c a
H i; đc ki n ngh , đ xu t ý ki n v i c quan có th m quy n v nh ng v n đ có liên quan ượ ế ế ơ
đn lĩnh v c ho t đng c a H iế , v vi c đi m i, phát tri n, m r ng ho t đng c a H i theo
quy đnh c a pháp lu t.
4. Đc d Đi h i, ượ ng c, đ c , b u c vào các c quan, các ch c danh lãnh đo H iơ , Ban
Ki m tra H i theo quy đnh c a Đi u l H i.
5. Đc gi i thi u h i viên m i.ượ
6. Đc ượ H i khen th ng theo quy đnh cưở a H i.
7. Đc c p ượ Th h i viên.
8. Đc rượ út kh i H i khi xét th y không th ti p t c là h i viên. ế