YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 714/2021/QĐ-QLD
23
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 714/2021/QĐ-QLD ban hành về việc sửa đổi thông tin tại danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược. Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 714/2021/QĐ-QLD
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 714/QĐQLD Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2021 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN TẠI DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐCP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐCP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐCP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư; Căn cứ Thông tư số 32/2018/TTBYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ Thông tư số 29/2020/TTBYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành; Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Sửa đổi một số thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Danh mục cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này). Các thông tin khác tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay đổi.
- Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: PHÓ CỤC TRƯỞNG Như Điều 3; Bộ trưởng BYT (để b/c); Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c); Cục Quân y Bộ Quốc phòng, Cục Y tế Bộ Công An; Cục Y tế GTVT Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan Bộ Tài chính; Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Nguyễn Thành Lâm Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM; Tổng Công ty Dược Việt Nam Công ty CP; Các công ty XNK dược phẩm; Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD; Lưu: VT, ĐKT. PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC (Ban hành kèm theo Quyết định số 714/QĐQLD ngày 16/12/2021) 1. Quyết định số 441/QLDĐK ngày 08/11/2011: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành 1 Ciprobay Bayer VN Quy cách Hộp 1 lọ 100ml Hộp 1 chai 100ml 200 (South East 1400811 đóng gói Asia) Pte Tuổi thọ 60 tháng 48 tháng Ltd. Tiêu NSX Nhà sản xuất chuẩn Cơ sở sản Bayer Schering Bayer AG xuất Pharma AG Địa chỉ cơ D51368 KaiserWilhelm sở sản Leverkusen Allee, 51368 xuất Leverkusen, Đức Địa chỉ cơ 63 Chulia Street # 2, Tanjong Katong sở đăng 1400, Singapore Road, #0701,
- ký (049514) PLQ3, Singapore (437161), Singapore 2. Quyết định số 536/QĐQLD ngày 19/09/2014: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành 2 AuricularumCông ty VN Cơ sở sản Laboratoires Laboratoires TNHH 1830514 xuất Grimberg Grimberg S.A. Dược phẩm Nhất Anh 3 Clinoleic Baxter VN Địa chỉ cơ Boulevard Rene Boulevard René 20% Healthcare 1816414 sở sản Branquart 80, B Branquart 80, B (Asia) Pte., xuất 7860 Lessines 7860 Lessines Ltd Belgium Belgium 4 Clinoleic Baxter VN Địa chỉ cơ Boulevard Rene Boulevard René 20% Healthcare 1816314 sở sản Branquart 80, B Branquart 80, B (Asia) Pte., xuất 7860 Lessines 7860 Lessines Ltd Belgium Belgium 5 LosarlifeH Công ty VN Địa chỉ cơ Khasra No.520, Khasra No.242, TNHH 1836414 sở sản Village Village Dược phẩm xuất Bhagwanpur, Bhagwanpur, YMed Roorkee, Dist. Roorkee, Dist. Haridwar, Haridwar, Uttarakhand Uttarakhand 6 Milgamma Woerwag VN Cơ sở Woerwag Pharma Wörwag Pharma mono 150 Pharma 1848014 đăng ký GmbH & Co. KG GmbH & Co. KG GmbH & Địa chỉ cơ Calwer Strasse 7, Calwer Straße 7, Co. KG sở đăng 71034 Boblingen 71034 Böblingen ký 3. Quyết định số 65/QĐQLD ngày 20/02/2017: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành 7 MeropenemCông ty cổ VN Địa chỉ cơ Nucleo Industriale Nucleo Industriale phần 2024617 sở sản S. Atto, S. Nicolo S. Atto (loc. Fresenius xuất a Tordino, 64100 S.Nicoló a Kabi Việt Teramo (TE) Tordino) 64100 Nam Italy Teramo (TE), Italy 4. Quyết định số 210/QĐQLD ngày 08/06/2017:
- Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành 8 MeropenemCông ty cổ VN Địa chỉ cơ Nucleo Industriale Nucleo Industriale phần 2041517 sở sản S. Atto, S. Nicolo S. Atto (loc. Fresenius xuất a Tordino, 64100 S.Nicoló a Kabi Việt Teramo (TE) Tordino) 64100 Nam Teramo (TE), Italy 5. Quyết định số 173/QĐQLD ngày 27/03/2018: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành 9 FLZ 100 Công ty VN Tên nhà Galpha Galpha TNHH TM 2100118 sản xuất Laboratoires Ltd Laboratories Ltd DP Đông Phương 6. Quyết định số 411/QĐQLD ngày 04/07/2018: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành 10 Folsadron Công ty VN Tên nhà Galpha Galpha 150 TNHH TM 2126318 sản xuất Laboratoires Ltd Laboratories Ltd DP Đông Phương 7. Quyết định số 748/11/QĐQLD ngày 29/10/2018: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành 11 Vincran Korea VN Hoạt chất Mỗi lọ (1ml) Mỗi lọ (1ml) United 2153418 chính, chứa: Vincristin 1 chứa: Vincristin Pharm. Inc. hàm mg sulfat 1 mg lượng 8. Quyết định số 164/QĐQLD ngày 20/03/2019: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành 12 Esozot Euro VN Tiêu USP40 Tiêu chuẩn nhà
- Healthcare 2172619 chuẩn sản xuất Pte Ltd. 9. Quyết định số 437/QĐQLD ngày 24/07/2019: Nội Số Thông tin tại dung Thông tin sửa STT Tên thuốc Cơ sở đăng ký đăng danh mục đã sửa đổi ký ban hành đổi 13 Lamictal GlaxoSmithKline VN Hoạt Lamotrigin 25mg Lamotrigine 25mg Pte Ltd 22149 chất 25mg 19 Cơ sở GlaxoSmithKline GlaxoSmithKline sản Pharmaceuticals Pharmaceuticals xuất SA S.A. Địa chỉ 189 Grunwaldzka 189 Grunwaldzka cơ sở Street, Poznan 60Street, 60 322 sản 322 Poznan xuất Nước Ba Lan Poland sản xuất 14 Lamictal GlaxoSmithKline VN Hoạt Lamotrigin 50mg Lamotrigine 50mg Pte Ltd 22150 chất 50mg 19 Cơ sở GlaxoSmithKline GlaxoSmithKline sản Pharmaceuticals Pharmaceuticals xuất SA S.A. Địa chỉ 189 Grunwaldzka 189 Grunwaldzka cơ sở Street, Poznan 60Street, 60322 sản 322 Poznan xuất Nước Ba Lan Poland sản xuất 15 Tractocile FERRING VN Vai trò Cơ sở sản xuất: Cơ sở sản xuất (Đóng gói thứ PRIVATE LTD 22144 của cơ Ferring GmbH. và đóng gói sơ cấp và xuất 19 sở sản Địa chỉ: Wittland cấp: Ferring xưởng: xuất 11, 24109 Kiel, GmbH. Địa chỉ: Ferring Đ ức Wittland 11, International 24109 Kiel, Đức Center S.A. Đ/c: Chemin de la Vergognausaz 50, 1162 Saint Prex,
- Switzerland) 10. Quyết định số 651/QĐQLD ngày 23/10/2019: Thông tin tại Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc Cơ sở đăng ký danh mục đã ký sửa đổi đổi ban hành 16 Temorel APC VN3 Địa chỉ Dhirubhai Dhirubhai 20mg Pharmaceuticals 21219 cơ sở sản Ambani Life Ambani Life & Chemical xuất Sciences Centre Sciences Centre Limited (DALC), Plant (DALC), Plant 3,5,6 Plot No. R 3,5,6, Plot No. R 282, Thane 282, Thane Belapur Road, Belapur Road, Rabale, Thane Rabale, Thane 40071 400071 Maharashtra State Maharashtra State 11. Quyết định số 653/QĐQLD ngày 21/12/2020: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành 17 Bortezomib Công ty VN3274 Địa chỉ cơ Pol.Ind.Les Pol.Ind.Les Biovagen TNHH 20 sở xuất Salines. Carrer Salines. Carrer Dược phẩm xưởng Castellól, 08830 Castelló 1, 08830 Bách Việt Sant Boi de Sant Boi de Llobrega, Tây Ban Llobrega, Tây Ban Nha Nha 18 Permixon Pierre Fabre VN Địa chỉ cơ Site Progipharm Site Progipharm, 160mg Medicament 2257520 sở sản rue de Lycée rue du Lycée, xuất 45500 Gien 45500 Gien 19 Treeton Công ty VN Địa chỉ cơ 74, Frunze Str., 74, Frunze Str., TNHH dược 2254820 sở sản Kiev, 04080 Kyiv, 04080 phẩm DO xuất Ukraine Ukraine HA 12. Quyết định số 664/QĐQLD ngày 31/12/2020: Nội Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Thông tin sửa STT Tên thuốc dung sửa danh mục đã ký ký đổi đổi ban hành 20 Aminomix Công ty cổ VN Hoạt Mỗi túi 1000ml Mỗi túi 1000ml Peripheral phần Fresenius 2260220 chất có 2 ngăn chứa: có 2 ngăn chứa: Kabi Việt chính, 500ml dung dịch 500ml dung dịch Nam hàm Glucose 12,6%: Glucose 12,6%:
- lượng Glucose Glucose monohydrat 69,3g monohydrat 69,3g tương ứng với tương ứng với Glucose 63g; Glucose 63g; 500ml dung dịch 500ml dung dịch acid amin có điện acid amin có điện giải: LAlanin giải: LAlanin 4,9g; LArginin 4,9g; LArginin 4,2g; Glycin 4,2g; Glycin 3,85g; LHistidin 3,85g; LHistidin 1,05g; LIsoleucin 1,05g; LIsoleucin 1,75g; LLeucin 1,75g; LLeucin 2,59g; LLysin 2,59g; LLysin acetat 3,26g acetat 3,26g tương ứng với L tương ứng với L Lysin 2,31g; L Lysin 2,31g; L Methionin 1,51g; Methionin 1,51g; L Phenylalanin L Phenylalanin 1,79g; LProlin 1,79g; LProlin 3,92g; LSerin 3,92g; LSerin 2,28g; Taurin 2,28g; Taurin 0,35g; LThreonin 0,35g; LThreonin 1,54g; L 1,54g; L tryptophan 0,70g; tryptophan 0,70g; LTyrosin 0,14g; LTyrosin 0,14g; LValin 2,17g; LValin 2,17g; Calci clorid Calci clorid dihydrat 0,24g dihydrat 0,24g tương ứng với tương ứng với Calci clorid 0,18g; Calci clorid Natri 0,18g; Natri glycerophosphat glycerophosphat khan 1,78g; khan 1,78g; Magnesi sulphat Magnesi sulphat heptahydrat 0,78g heptahydrat 0,78g tương ứng với tương ứng với Magnesi sulphat Magnesi sulphat 0,38g; Kali clorid 0,38g; Kali clorid 1,41g; Natri acetat 1,41g; Natri acetat trihydrat 1,16g trihydrat 1,16g tương ứng với tương ứng với Natri acetat 0,70g; Natri acetat 0,70g; Mỗi túi 1500ml Mỗi túi 1500ml có 2 ngăn chứa: có 2 ngăn chứa: 750ml dung dịch 750ml dung dịch Glucose 12,6%: Glucose 12,6%: Glucose Glucose monohydrat 104g monohydrat 104g tương ứng với tương ứng với
- Glucose 94,5g; Glucose 94,5g; 750ml dung dịch 750ml dung dịch acid amin có điện acid amin có điện giải: LAlanin giải: LAlanin 7,35g; LArginin 7,35g; LArginin 6,3g; Glycin 6,3g; Glycin 5,78g; LHistidin 5,78g; LHistidin 1,58g; LIsoleucin 1,58g; LIsoleucin 2,63g; LLeucin 2,63g; LLeucin 3,89g; LLysin 3,89g; LLysin acetat 4,88g acetat 4,88g tương ứng với L tương ứng với L Lysin 3,47g; L Lysin 3,47g; L Methionin 2,26g; Methionin 2,26g; LPhenylalanin LPhenylalanin 2,68; LProlin 2,68g; LProlin 5,88g; LSerin 5,88g; LSerin 3,41g; Taurin 3,41g; Taurin 0,53g; LThreonin 0,53g; LThreonin 2,31g; L 2,31g; L tryptophan 1,05g; tryptophan 1,05g; LTyrosin 0,21g; LTyrosin 0,21g; LValin 3,26g; LValin 3,26g; Calci clorid Calci clorid dihydrat 0,35g dihydrat 0,35g tương ứng với tương ứng với Calci clorid 0,26g; Calci clorid Natri 0,26g; Natri glycerophosphat glycerophosphat khan 2,66g; khan 2,66g; Magnesi sulphat Magnesi sulphat heptahydrat 1,16 heptahydrat 1,16g tương ứng với tương ứng với Magnesi sulphat Magnesi sulphat 0,57g; Kali clorid 0,57g; Kali clorid 2,12g; Natri acetat 2,12g; Natri acetat trihydrat 1,73g trihydrat 1,73g tương ứng với tương ứng với Natri acetat 1,05g. Natri acetat 1,05g. Địa chỉ Hafnerstrasse 36, Hafnerstraße 36, cơ sở sản 8055, Graz 8055, Graz xuất Austria; Cơ sở Austria; Cơ sở đóng gói thứ cấp: đóng gói thứ cấp: Fresenius Kabi Fresenius Kabi Austria GmbH; Austria GmbH; địa chỉ: Am địa chỉ: Am Gewerbepark 6, Gewerbepark 6, 8402, Werndorf, 8402, Werndorf, Áo. Áo.
- Địa chỉ Khu vực 8, Khu vực 8, cơ sở phường Nhơn phường Nhơn đăng ký Phú, thành phố Phú, thành phố Qui Nhơn, Bình Quy Nhơn, Bình Định Định 21 Acuroff10 Công ty TNHH VN Địa chỉ Plot No. 7, Plot No. 7, Dược Phẩm 2262020 cơ sở sản O.D.I.C., O.I.D.C., YMed xuất Mahatma Gandhi Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Udyog Nagar, Dabhel, Daman Dabhel, Daman 396210 India 396210 India 22 Oxaliplatin Công ty cổ VN Địa chỉ Palpa 2862 (Zip Palpa 2862 (Zip 50mg phần dược 2260720 cơ sở sản Code C1426DPB), Code phẩm Duy Tân xuất of the City of C1426DPB), of Buenos Aires; Cở the City of sở đóng gói: Buenos Aires; Cơ Laboratorios sở đóng gói: Richmond Laboratorios A.A.C.I.F.; Địa Richmond chỉ: Elcano S.A.C.I.F.; Địa No4938, (Zip chỉ: Elcano Code C1427CIU), No4938, (Zip of the City of Code C1427CIU), Buenos Aires of the City of Argentina. Buenos Aires Argentina 23 Rabehan JW VN Tên Rabehan 20 mg Rabehan 20 mg 20 mg tab Pharmaceutical 2265020 thuốc tab tab. Corporation Hoạt Rabeprazol (dưới Rabeprazol natri chất dạng Rabeprazol 20mg chính, natri) 20mg hàm lượng Dạng bào Viên nén bao tan Viên nén bao chế trong ruột phim tan trong ruột 24 ZY10 Công ty TNHH VN Địa chỉ Plot No. 7, Plot No. 7, Forte Dược Phẩm 2262320 cơ sở sản O.D.I.C., O.I.D.C., YMed xuất Mahatma Gandhi Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Udyog Nagar, Dabhel, Daman Dabhel, Daman 396210 India 396210 India 13. Quyết định số 226/QĐQLD ngày 20/04/2021: STT Tên thuốc Cơ sở đăng Số đăng Nội Thông tin tại Thông tin sửa
- dung danh mục đã ký ký đổi sửa đổi ban hành 25 Aminosteril N Công ty cổ VN Địa chỉ Hafnerstrasse 36, Hafnerstraße 36, Hepa 8% phần 2274421 cơ sở 8055, Graz 8055, Graz Fresenius sản xuất Austria Austria Kabi Việt Địa chỉ Khu vực 8, Khu vực 8, Nam cơ sở phường Nhơn phường Nhơn đăng ký Phú, thành phố Phú, thành phố Qui Nhơn, Bình Quy Nhơn, Bình Định Định 26 Bendamustine Dr. Reddys VN3 Cơ sở Dr. Reddys Dr. Reddy's hydrochloride Laboratories 31421 sản xuất Laboratories Ltd. Laboratories Ltd. 180mg/4ml Ltd. Cơ sở Dr. Reddys Dr. Reddy's concentrate for đăng ký Laboratories Ltd. Laboratories Ltd. solution for infusion 27 Denkair junior Denk VN Địa chỉ Gollstrabe 1, Göllstr. 1, 84529 4 mg Pharma 2277121 cơ sở 84529 Tittmoning Gmbh & sản xuất Tittmorning. Co.Kg 28 Denkair junior Denk VN Địa chỉ Gollstrabe 1, Göllstr. 1, 84529 5 mg Pharma 2277221 cơ sở 84529 Tittmoning Gmbh & sản xuất Tittmorning. Co.Kg 29 ELBARINE Saint VN Địa chỉ 333, 333 Tablet Corporation 2278821 cơ sở HambakmoeRo, Hambangmoero, sản xuất Namdonggu, Namdonggu, Incheon Korea Incheon, Republic of Korea 30 Letdion CÔNG TY VN Nước Romania Rumani CỔ PHẦN 2272421 sản xuất DƯỢC MK VIỆT NAM 31 Suxamethonium Công ty VN Dạng Bột pha dung Bột đông khô Chlorid Vuab TNHH 2276021 bào chế dịch tiêm, tiêm pha dung dịch 100mg Dược Tâm truyền tiêm/tiêm truyền Đan 14. Quyết định số 490/QĐQLD ngày 24/08/2021: Nội Thông tin tại Số đăng Thông tin sửa STT Tên thuốc Cơ sở đăng ký dung sửa danh mục đã ký đổi đổi ban hành 32 Effixent S.C. Antibiotice VN Địa chỉ 1th Valea Str. Valea
- S.A. 2286621 cơ sở Lupului Street, Lupului nr.1, đăng ký Zip Code Iasi, Jud. Iasi, 707410, Iasi cod 707410 33 Otuna UNISON VN Quy cách Chai nhựa Chai nhựa 2.5% LABORATORIES 2286821 đóng gói HDPE 100ml HDPE 120ml CO., LTD. 15. Quyết định số 526/QĐQLD ngày 10/09/2021: Thông tin tại Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc Cơ sở đăng ký danh mục đã ký sửa đổi đổi ban hành 34 Calcium Pfizer VN Hoạt Acid folinic Acid folinic Folinate (Thailand) 2292521 chất (dưới dạng calci (dưới dạng 10mg/ml Limited folinat) 100 calcium folinate) Injection mg/10ml 100 mg/10ml Tuổi thọ 30 tháng 24 tháng 35 Ciprobay Bayer (South VN Cơ sở Bayer Pharma Bayer Pharma 500 East Asia) Pte 2287221 sản xuất AG AG Ltd. Địa chỉ 51368 KaiserWilhelm cơ sở sản Leverkusen Allee, 51368 xuất Leverkusen Nước Germany Đ ức sản xuất Địa chỉ 63 Chulia Street # 2, Tanjong cơ sở 1400, Singapore Katong Road, đăng ký (049514) #0701, PLQ3, Singapore (437161) 36 Dutasvitae Công ty cổ VN Tuổi thọ 24 tháng 36 tháng 0,5mg phần Dược 2287621 phẩm Minh Kỳ 37 Etohope Glenmark VN Tên Etohope 90mg Etohope 90 90mg Pharmaceuticals 2291621 thuốc Ltd. 38 Etohope Glenmark VN Tên Etohope 60mg Etohope 60 60mg Pharmaceuticals 2291521 thuốc Ltd. 39 Gemita Công ty cổ VN3 Tuổi thọ 36 tháng 24 tháng RTU phần Fresenius 34621 Cơ sở Fresenius Kabi Fresenius Kabi 1g/26,3ml Kabi Việt Nam sản xuất Oncology Ltd Oncology Limited Cơ sở Công ty Cổ phần Công ty Cổ phần
- đăng ký Fresenius Kabi Fresenius Kabi Bidiphar Việt Nam Địa chỉ Khu vực 8, Khu vực 8, cơ sở Phường Nhơn Phường Nhơn đăng ký Phú, TP. Qui Phú, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Nhơn, tỉnh Bình Định Định 40 Itrozol 100 Euro Healthcare VN Tiêu NSX Tiêu chuẩn nhà mg Pte Ltd 2291321 chuẩn sản xuất Capsules Cơ sở Bdul Dunării, Bdul Dunării, sản xuất Nr. 54, Oras Nr. 54, Oras Voluntari, Jud. Voluntari, Jud. Ilfov, code Ilfov, cod 077190 077910 41 Otemon Công ty CP VN Hoạt Montelukast Montelukast 10mg dược phẩm Pha 2288121 chất (dưới dạng (dưới dạng No Montelukast Montelukast natri) 4mg natri) 10mg 42 Viagra Pfizer VN Hoạt Sildenafil (dưới Sildenafil (dưới (Thailand) 2292421 chất dạng Sidenafil dạng Sildenafil Limited citrat) 25 mg citrat) 25 mg
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn