intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 777/QĐ-BGDĐT năm 2024

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 777/QĐ-BGDĐT năm 2024 ban hành về việc công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 của bộ giáo dục và đào tạo; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 777/QĐ-BGDĐT năm 2024

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 777/QĐ-BGDĐT Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2024 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Căn cứ Thông báo số 95/TB-BTC ngày 09/01/2024 của Bộ Tài chính về việc xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ GDĐT; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo các phụ lục, phụ biểu đính kèm). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Bộ Tài chính; - Các đơn vị dự toán thuộc và trực thuộc Bộ GDĐT (công khai số liệu quyết toán của đơn vị theo quy định); - Cổng Thông tin điện tử của Bộ GDĐT; - Lưu: VT, KHTC.
  2. Phạm Ngọc Thưởng THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm (Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017); Căn cứ Thông báo số 95/TB-BTC ngày 09/01/2024 của Bộ Tài chính về việc xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai thuyết minh quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 như sau (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số): 1. Thu phí, lệ phí - Tổng số thu trong năm: 2.306.500.000 đồng; - Số phải nộp ngân sách nhà nước: 922.600.000 đồng; - Số được khấu trừ/để lại: 1.383.900.000 đồng. 2. Quyết toán chi ngân sách 2.1. Số liệu quyết toán vốn trong nước (1) Kinh phí năm 2021 chuyển sang: 382.326.086.926 đồng. (2) Dự toán được giao trong năm: 4.632.113.000.000 đồng. (3) Kinh phí được sử dụng trong năm: 5.014.439.086.926 đồng. (4) Tổng số kinh phí quyết toán: 4.581.991.263.146 đồng. (5) Kinh phí giảm trong năm: 118.399.062.005 đồng. (6) Kinh phí chuyển năm sau: 314.048.761.775 đồng. * Thuyết minh số liệu quyết toán chi ngân sách nhà nước (nguồn ngân sách trong nước) (1) Kinh phí năm 2021 chuyển sang: 382.326.086.926 đồng; (Theo Thông báo số 932/TB-BTC ngày 29/12/2022 của Bộ Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ GD&ĐT). (2) Dự toán được giao trong năm: 4.632.113.000.000 đồng; Trong đó: 2.1. Dự toán kinh phí giao đầu năm: 4.600.140.000.000 đồng; (Quyết định số 1942/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi NSNN năm 2021).
  3. 2.2. Dự toán kinh phí bổ sung trong năm: 31.973.000.000 đồng; (1. Quyết định số 627/QĐ-TTg ngày 20/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung kinh phí thực hiện Chương trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí là 1.000.000.000 đồng; 2. Quyết định số 1205/QĐ- BTC ngày 21/6/2022 của Bộ Tài chính giao dự toán kinh phí thực hiện CTMTQG Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 của Bộ GD&ĐT: 7.600.000.000 đồng; 3. Quyết định số 1210/QĐ-BTC ngày 21/6/2022 của Bộ Tài chính giao dự toán kinh phí thực hiện CTMTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 của Bộ GD&ĐT: 20.373.000.000 đồng; 4. Quyết định số 1762/QĐ-BTC ngày 6/9/2022 của Bộ Tài chính giao dự toán kinh phí thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025: 3.000.000.000 đồng). (3) Kinh phí giảm trong năm: 118.399.062.005 đồng. Trong đó: 3.1. Kinh phí đã nộp NSNN là 427.496.520 đồng. 3.2. Kinh phí còn phải nộp NSNN do thu hồi về NSNN các khoản chi sai quy định: 20.793.276.535 đồng. 3.3. Dự toán kinh phí chi không thường xuyên hủy do hết nhiệm vụ chi theo quy định (kinh phí chế độ chính sách của HSSV thừa tại 1 số đơn vị do năm học và năm tài chính lệch nhau dự toán không chính xác được, kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đào tạo ngoài nước không thể triển khai do thực tế không tuyển đủ được theo chỉ tiêu được giao, một số nhiệm vụ đã dự kiến nhưng thực tế triển khai phát sinh các yếu tố ảnh hưởng tới khối lượng, tiến độ thực hiện như kinh phí thẩm định SGK....) là 97.028.368.376 đồng. (4) Kinh phí chuyển năm sau: 314.048.761.775 đồng. Trong đó: 4.1. Kinh phí thường xuyên tự chủ: 21.388.641.827 đồng; 4.2. Kinh phí không thường xuyên, không tự 292.660.119.948 đồng./. chủ: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHƯƠNG: 022 QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 (Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2024 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) Đơn vị tính: Triệu đồng STT Nội dung Tổng số Tổng số Chênh Trường Trường liệu quyết liệu báo lệch (*) ĐH ĐH
  4. Giao Kinh tế toán được cáo quyết thông TP. duyệt toán vận tải HCM QUYẾT TOÁN CHI NSNN - I NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC 4.581.991 4.581.991 - 57.842 5.386 Kinh phí thường xuyên 1.741.947 1.741.947 - 50.000 - Kinh phí không thường xuyên 2.840.044 2.840.044 - 7.842 5.386 1 Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo 4.210.456 4.210.456 - 53.752 3.211 Kinh phí thường xuyên 1.602.583 1.602.583 - 50.000 - Kinh phí không thường xuyên 2.607.873 2.607.873 3.752 3.211 2 Sự nghiệp môi trường 3.699 3.699 - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - Kinh phí không thường xuyên 3.699 3.699 - - - 3 Sự nghiệp kinh tế 3.513 3.513 - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - Kinh phí không thường xuyên 3.513 3.513 - - - 4 Chi Quản lý NN 120.347 120.347 - - - Kinh phí thường xuyên 101.003 101.003 - - - Kinh phí không thường xuyên 19.344 19.344 - - - 5 Sự nghiệp Văn hóa Thông tin 6.197 6.197 - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - Kinh phí không thường xuyên 6.197 6.197 - - - 6 Chi đảm bảo xã hội 762 762 - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - Kinh phí không thường xuyên 762 762 - - - 7 Chi sự nghiệp KHCN 237.018 237.018 - 4.090 2.175 Kinh phí thường xuyên 38.361 38.361 - - - Kinh phí không thường xuyên 198.657 198.657 - 4.090 2.175 Ghi chú: (*) Quyết toán vốn nước ngoài và kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia đang được Bộ Tài chính thẩm định. STT Nội dung Trường Viện BQL Trường Trường Trường CĐSP Nghiên Dự án CĐSP DB ĐH ĐH Nha TW cứu CC XD TW DT TW trang TP. Hồ về Toán Trường Nha Nha Chí ĐH trang trang
  5. Việt Minh Đức QUYẾT TOÁN CHI NSNN NGÂN SÁCH TRONG I 54.024 27.209 - 33.745 15.021 24.783 NƯỚC Kinh phí thường xuyên 17.000 18.426 - 12.500 11.895 19.000 Kinh phí không thường xuyên 37.024 8.782 - 21.245 3.127 5.783 Sự nghiệp Giáo dục và Đào 1 53.899 7.917 - 33.538 15.021 21.471 tạo Kinh phí thường xuyên 17.000 - - 12.500 11.895 19.000 Kinh phí không thường xuyên 36.899 7.917 - 21.038 3.127 2.471 2 Sự nghiệp môi trường - - - - - 199 Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - 199 3 Sự nghiệp kinh tế - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 4 Chi Quản lý NN - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 5 Sự nghiệp Văn hóa Thông tin - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 6 Chi đảm bảo xã hội - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 7 Chi sự nghiệp KHCN 125 19.291 - 208 - 3.113 Kinh phí thường xuyên - 18.426 - - - - Kinh phí không thường xuyên 125 865 - 208 - 3.113 Trường Trường Trường ĐH Trường BQL DA ĐH Mở Trường CĐSP Luật STT Nội dung ĐH Mở THCSKKN TP. Hồ ĐH Xây Trung TP. Hồ Hà Nội 2 Chí dựng ương Chí Minh Minh
  6. QUYẾT TOÁN CHI NSNN NGÂN SÁCH TRONG I 4.207 111.578 6.457 1.024 3.446 57.879 NƯỚC Kinh phí thường xuyên - 39.000 - - - 50.000 Kinh phí không thường 4.207 72.578 6.457 1.024 3.446 7.879 xuyên Sự nghiệp Giáo dục và 1 3.302 111.354 6.457 855 1.090 51.556 Đào tạo Kinh phí thường xuyên - 39.000 - - - 50.000 Kinh phí không thường 3.302 72.354 6.457 855 1.090 1.556 xuyên 2 Sự nghiệp môi trường - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường - - - - - - xuyên 3 Sự nghiệp kinh tế - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường - - - - - - xuyên 4 Chi Quản lý NN - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường - - - - - - xuyên Sự nghiệp Văn hóa 5 - - - - - - Thông tin Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường - - - - - - xuyên 6 Chi đảm bảo xã hội - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường - - - - - - xuyên 7 Chi sự nghiệp KHCN 905 224 - 169 2.356 6.323 Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường 905 224 - 169 2.356 6.323 xuyên
  7. Văn Tr.tâm Trường phòng Cung Trường BQL Trường ĐHSP HĐ ứng ĐH các Dự STT Nội dung ĐH NT QGGD nguồn Tây án Bộ Vinh Trung và nhân Bắc GDĐT ương PTNL lực QUYẾT TOÁN CHI NSNN I NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC 1.367 4.277 66.323 251.824 192.155 62.800 Kinh phí thường xuyên 805 1.500 35.500 - 80.000 30.500 Kinh phí không thường xuyên 562 2.777 30.823 251.824 112.155 32.300 Sự nghiệp Giáo dục và Đào 1 562 4.277 64.739 251.824 187.700 62.211 tạo Kinh phí thường xuyên - 1.500 35.500 - 80.000 30.500 Kinh phí không thường xuyên 562 2.777 29.239 251.824 107.700 31.711 2 Sự nghiệp môi trường - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 3 Sự nghiệp kinh tế - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 4 Chi Quản lý NN 805 - - - - - Kinh phí thường xuyên 805 - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 5 Sự nghiệp Văn hóa Thông tin - - - - 483 - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - 483 - 6 Chi đảm bảo xã hội - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 7 Chi sự nghiệp KHCN - - 1.584 - 3.971 589 Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - 1.584 - 3.971 589 STT Nội dung Trường Chương Trường Cục Trường Trường PT VC trình ĐH Việt Quản lý ĐH Hà DB ĐH Việt Bắc PTGD Đức Chất Nội Dân tộc Trung học lượng Trung
  8. GĐ 2 ương QUYẾT TOÁN CHI NSNN NGÂN SÁCH I 59.705 31.492 67.629 49.218 9.253 28.863 TRONG NƯỚC Kinh phí thường 29.500 - 55.000 5.747 - 16.000 xuyên Kinh phí không 30.205 31.492 12.629 43.471 9.253 12.863 thường xuyên Sự nghiệp Giáo 1 59.705 31.492 66.641 43.146 7.912 28.863 dục và Đào tạo Kinh phí thường 29.500 - 55.000 - - 16.000 xuyên Kinh phí không 30.205 31.492 11.641 43.146 7.912 12.863 thường xuyên Sự nghiệp môi 2 - - - - - - trường Kinh phí thường - - - - - - xuyên Kinh phí không - - - - - - thường xuyên 3 Sự nghiệp kinh tế - - - - - - Kinh phí thường - - - - - - xuyên Kinh phí không - - - - - - thường xuyên 4 Chi Quản lý NN - - - 6.072 - - Kinh phí thường - - - 5.747 - - xuyên Kinh phí không - - - 325 - - thường xuyên Sự nghiệp Văn hóa 5 - - - - - - Thông tin Kinh phí thường - - - - - - xuyên Kinh phí không - - - - - - thường xuyên Chi đảm bảo xã 6 - - - - - - hội Kinh phí thường - - - - - - xuyên
  9. Kinh phí không - - - - - - thường xuyên Chi sự nghiệp 7 - - 988 - 1.342 - KHCN Kinh phí thường - - - - - - xuyên Kinh phí không - - 988 - 1.342 - thường xuyên Hội Trường Báo Trường đồng ĐH BQL Trường Giáo ĐHSP STT Nội dung Giáo Bách DA ĐH dục và KT sư nhà khoa ETEP KTQD Thời Hưng nước HN đại Yên QUYẾT TOÁN CHI NSNN I NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC 7.145 23.218 5.222 8.192 12.998 36.848 Kinh phí thường xuyên 1.584 - - - - 31.000 Kinh phí không thường xuyên 5.561 23.218 5.222 8.192 12.998 5.848 Sự nghiệp Giáo dục và Đào 1 5.561 8.363 5.222 4.650 9.373 36.134 tạo Kinh phí thường xuyên - - - - 31.000 Kinh phí không thường xuyên 5.561 8.363 5.222 4.650 9.373 5.134 2 Sự nghiệp môi trường - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 3 Sự nghiệp kinh tế - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 4 Chi Quản lý NN 1.584 - - - - - Kinh phí thường xuyên 1.584 - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 5 Sự nghiệp Văn hóa Thông tin - - - - 3.625 - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - 3.625 - 6 Chi đảm bảo xã hội - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - -
  10. 7 Chi sự nghiệp KHCN - 14.855 - 3.542 - 714 Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - 14.855 - 3.542 - 714 BQL Trường Đề án ĐH BQL Văn Hữu Ngoại Thanh STT Nội dung Thái Dự án phòng nghị ngữ tra Bộ Nguyên RGEP CTKHGD T78 quốc gia QUYẾT TOÁN CHI NSNN NGÂN SÁCH TRONG I 48.120 384.129 11.277 - 42.004 13.406 NƯỚC Kinh phí thường xuyên 24.000 199.418 - - 703 8.620 Kinh phí không thường xuyên 24.120 184.711 11.277 - 41.302 4.786 Sự nghiệp Giáo dục và Đào 1 48.120 373.719 11.277 - - 2.488 tạo Kinh phí thường xuyên 24.000 199.418 - - - Kinh phí không thường xuyên 24.120 174.301 11.277 - 2.488 2 Sự nghiệp môi trường - 200 - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - 200 - - - - 3 Sự nghiệp kinh tế - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 4 Chi Quản lý NN - - - - - 10.917 Kinh phí thường xuyên - - - - - 8.620 Kinh phí không thường xuyên - - - - - 2.297 Sự nghiệp Văn hóa Thông 5 - 1.100 - - - - tin Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - 1.100 - - - - 6 Chi đảm bảo xã hội - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 7 Chi sự nghiệp KHCN - 9.110 - - 42.004 -
  11. Kinh phí thường xuyên - - - - 703 - Kinh phí không thường xuyên - 9.110 - - 41.302 - Trường Trường Trường Trường Văn CBQLGD ĐH ĐH ĐH Mỏ STT Nội dung phòng ĐH Huế TP. Hồ Cần Đồng - Địa Bộ Chí Minh Thơ Tháp chất QUYẾT TOÁN CHI NSNN NGÂN SÁCH TRONG I 10.343 239.057 50.822 86.640 303.898 50.166 NƯỚC Kinh phí thường xuyên 10.000 71.076 - 43.018 139.686 40.000 Kinh phí không thường xuyên 343 167.982 50.822 43.622 164.213 10.166 Sự nghiệp Giáo dục và Đào 1 10.218 138.208 43.458 83.383 288.289 41.365 tạo Kinh phí thường xuyên 10.000 4.109 - 43.018 137.346 40.000 Kinh phí không thường xuyên 218 134.099 43.458 40.364 150.944 1.365 2 Sự nghiệp môi trường - 400 - 200 1.200 - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - 400 - 200 1.200 - 3 Sự nghiệp kinh tế - 3.513 - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - 3.513 - - - - 4 Chi Quản lý NN - 78.647 - - - - Kinh phí thường xuyên - 66.967 - - - - Kinh phí không thường xuyên - 11.680 - - - - Sự nghiệp Văn hóa Thông 5 - 301 - - - - tin Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - 301 - - - - 6 Chi đảm bảo xã hội - 762 - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - 762 - - - - 7 Chi sự nghiệp KHCN 126 17.227 7.364 3.057 14.409 8.800 Kinh phí thường xuyên - - - - 2.340 - Kinh phí không thường xuyên 126 17.227 7.364 3.057 12.069 8.800
  12. Trường Trường Trường Trường Trường Trường ĐHSP ĐH ĐH ĐH ĐH STT Nội dung ĐH SP TP. Hồ Quy SPTDTT Tây Thương Hà Nội 2 Chí Nhơn Hà Nội Nguyên Mại Minh QUYẾT TOÁN CHI NSNN NGÂN SÁCH TRONG I 118.564 167.298 207.367 39.701 71.642 7.937 NƯỚC Kinh phí thường xuyên 49.000 47.000 84.000 19.527 40.000 - Kinh phí không thường xuyên 69.564 120.298 123.367 20.174 31.642 7.937 Sự nghiệp Giáo dục và Đào 1 114.909 163.443 202.951 39.152 70.313 6.345 tạo Kinh phí thường xuyên 49.000 47.000 84.000 19.527 40.000 - Kinh phí không thường xuyên 65.909 116.443 118.951 19.625 30.313 6.345 2 Sự nghiệp môi trường - - 100 - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - 100 - - - 3 Sự nghiệp kinh tế - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 4 Chi Quản lý NN - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - Sự nghiệp Văn hóa Thông 5 - - - - - - tin Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 6 Chi đảm bảo xã hội - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 7 Chi sự nghiệp KHCN 3.655 3.855 4.316 549 1.328 1.592 Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên 3.655 3.855 4.316 549 1.328 1.592 STT Nội dung Trung Trung Trường Trường Trường Trường tâm tâm ĐH My DB ĐH ĐH ĐHSP SEMEO SEMEO thuật TP. Hồ Ngoại Hà Nội
  13. Chí Cell Reatrac CN thương Minh QUYẾT TOÁN CHI NSNN NGÂN SÁCH TRONG I 1.513 9.747 13.659 13.634 6.216 314.317 NƯỚC Kinh phí thường xuyên 1.513 - 11.500 10.000 - 95.000 Kinh phí không thường xuyên - 9.747 2.159 3.634 6.216 219.317 Sự nghiệp Giáo dục và Đào 1 1.513 9.747 13.095 13.634 3.822 306.067 tạo Kinh phí thường xuyên 1.513 - 11.500 10.000 - 95.000 Kinh phí không thường xuyên - 9.747 1.595 3.634 3.822 211.067 2 Sự nghiệp môi trường - - - - 200 200 Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - 200 200 3 Sự nghiệp kinh tế - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 4 Chi Quản lý NN - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - Sự nghiệp Văn hóa Thông 5 - - - - - 687 tin Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - 687 6 Chi đảm bảo xã hội - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 7 Chi sự nghiệp KHCN - - 564 - 2.194 7.363 Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - 564 - 2.194 7.363 Trường ĐH Cục Cục Nhà Trường ĐH Đà Cục Nông STT Nội dung Hợp tác giáo và ĐH Đà Nẵng CNTT lâm TP. Quốc tế CBQLGD Lạt Hồ Chí Minh
  14. QUYẾT TOÁN CHI NSNN NGÂN SÁCH TRONG I 240.695 429.877 13.205 30.201 61.778 70.758 NƯỚC Kinh phí thường xuyên 97.700 11.138 5.349 3.821 37.000 60.000 Kinh phí không thường xuyên 142.995 418.739 7.856 26.381 24.778 10.758 Sự nghiệp Giáo dục và Đào 1 230.678 421.544 7.592 21.827 58.925 69.184 tạo Kinh phí thường xuyên 97.700 3.027 - - 37.000 60.000 Kinh phí không thường xuyên 132.978 418.517 7.592 21.827 21.925 9.184 2 Sự nghiệp môi trường - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 3 Sự nghiệp kinh tế - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 4 Chi Quản lý NN - 8.333 5.614 8.375 - - Kinh phí thường xuyên - 8.111 5.349 3.821 - - Kinh phí không thường xuyên - 222 265 4.554 - - Sự nghiệp Văn hóa Thông 5 - - - - - - tin Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 6 Chi đảm bảo xã hội - - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - - 7 Chi sự nghiệp KHCN 10.016 - - - 2.852 1.574 Kinh phí thường xuyên - - - - - - Kinh phí không thường xuyên 10.016 - - - 2.852 1.574 Trường Trường Viện Trường Dự bị Trường ĐHSPKT KHGD STT Nội dung Hữu nghị ĐH ĐH Kiên TP.Hồ Việt 80 Sầm Giang Chí Minh Nam Sơn QUYẾT TOÁN CHI NSNN I NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC 7.322 25.590 40.260 27.002 22.812
  15. Kinh phí thường xuyên - 16.892 25.300 20.500 20.730 Kinh phí không thường xuyên 7.322 8.698 14.960 6.502 2.081 1 Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo 4.051 2.000 40.260 27.002 21.503 Kinh phí thường xuyên - 25.300 20.500 20.730 Kinh phí không thường xuyên 4.051 2.000 14.960 6.502 773 2 Sự nghiệp môi trường - 1.000 - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - Kinh phí không thường xuyên - 1.000 - - - 3 Sự nghiệp kinh tế - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - 4 Chi Quản lý NN - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - 5 Sự nghiệp Văn hóa Thông tin - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - 6 Chi đảm bảo xã hội - - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - - 7 Chi sự nghiệp KHCN 3.271 22.590 - - 1.309 Kinh phí thường xuyên - 16.892 - - - Kinh phí không thường xuyên 3.271 5.698 - - 1.309 Trường Học Viện Tạp Chí BQL DA ĐHSP STT Nội dung QLGD GD SAHEP TDTT TP. HCM QUYẾT TOÁN CHI NSNN I NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC 32.444 2.182 4.170 41.108 Kinh phí thường xuyên 22.000 1.000 - 21.500 Kinh phí không thường xuyên 10.444 1.182 4.170 19.608 1 Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo 32.118 1.182 4.170 41.108 Kinh phí thường xuyên 22.000 1.000 - 21.500 Kinh phí không thường xuyên 10.118 182 4.170 19.608
  16. 2 Sự nghiệp môi trường - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - 3 Sự nghiệp kinh tế - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - 4 Chi Quản lý NN - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - 5 Sự nghiệp Văn hóa Thông tin - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - 6 Chi đảm bảo xã hội - - - - Kinh phí thường xuyên - - - - Kinh phí không thường xuyên - - - - 7 Chi sự nghiệp KHCN 325 1.000 - - Kinh phí thường xuyên - - - - Kinh phí không thường xuyên 325 1.000 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2