BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 777/QĐ-BGDĐT Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước
hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai
ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 95/TB-BTC ngày 09/01/2024 của Bộ Tài chính về việc xét duyệt quyết toán
ngân sách năm 2022 của Bộ GDĐT;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo (theo các phụ lục, phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị dự toán thuộc và trực thuộc Bộ GDĐT
(công khai số liệu quyết toán của đơn vị theo quy định);
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, KHTC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng
THUYẾT MINH
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm
định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm (Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017);
Căn cứ Thông báo số 95/TB-BTC ngày 09/01/2024 của Bộ Tài chính về việc xét duyệt quyết toán
ngân sách năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai thuyết minh quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 như sau
(đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số):
1. Thu phí, lệ phí
- Tổng số thu trong năm: 2.306.500.000 đồng;
- Số phải nộp ngân sách nhà nước: 922.600.000 đồng;
- Số được khấu trừ/để lại: 1.383.900.000 đồng.
2. Quyết toán chi ngân sách
2.1. Số liệu quyết toán vốn trong nước
(1) Kinh phí năm 2021 chuyển sang: 382.326.086.926 đồng.
(2) Dự toán được giao trong năm: 4.632.113.000.000 đồng.
(3) Kinh phí được sử dụng trong năm: 5.014.439.086.926 đồng.
(4) Tổng số kinh phí quyết toán: 4.581.991.263.146 đồng.
(5) Kinh phí giảm trong năm: 118.399.062.005 đồng.
(6) Kinh phí chuyển năm sau: 314.048.761.775 đồng.
* Thuyết minh số liệu quyết toán chi ngân sách nhà nước (nguồn ngân sách trong nước)
(1) Kinh phí năm 2021 chuyển sang: 382.326.086.926 đồng;
(Theo Thông báo số 932/TB-BTC ngày 29/12/2022 của Bộ Tài chính về thẩm định quyết toán ngân
sách năm 2021 của Bộ GD&ĐT).
(2) Dự toán được giao trong năm: 4.632.113.000.000 đồng;
Trong đó:
2.1. Dự toán kinh phí giao đầu năm: 4.600.140.000.000 đồng;
(Quyết định số 1942/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi NSNN
năm 2021).
2.2. Dự toán kinh phí bổ sung trong năm: 31.973.000.000 đồng;
(1. Quyết định số 627/QĐ-TTg ngày 20/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung kinh phí thực
hiện Chương trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm
thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí là 1.000.000.000 đồng; 2. Quyết định số 1205/QĐ-
BTC ngày 21/6/2022 của Bộ Tài chính giao dự toán kinh phí thực hiện CTMTQG Giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2021-2025 của Bộ GD&ĐT: 7.600.000.000 đồng; 3. Quyết định số 1210/QĐ-BTC
ngày 21/6/2022 của Bộ Tài chính giao dự toán kinh phí thực hiện CTMTQG phát triển kinh tế xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 của Bộ GD&ĐT:
20.373.000.000 đồng; 4. Quyết định số 1762/QĐ-BTC ngày 6/9/2022 của Bộ Tài chính giao dự
toán kinh phí thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025: 3.000.000.000
đồng).
(3) Kinh phí giảm trong năm: 118.399.062.005 đồng.
Trong đó:
3.1. Kinh phí đã nộp NSNN là 427.496.520 đồng.
3.2. Kinh phí còn phải nộp NSNN do thu hồi về NSNN các khoản chi sai quy định: 20.793.276.535
đồng.
3.3. Dự toán kinh phí chi không thường xuyên hủy do hết nhiệm vụ chi theo quy định (kinh phí chế
độ chính sách của HSSV thừa tại 1 số đơn vị do năm học và năm tài chính lệch nhau dự toán không
chính xác được, kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đào tạo ngoài nước không thể triển khai do thực tế
không tuyển đủ được theo chỉ tiêu được giao, một số nhiệm vụ đã dự kiến nhưng thực tế triển khai
phát sinh các yếu tố ảnh hưởng tới khối lượng, tiến độ thực hiện như kinh phí thẩm định SGK....)
97.028.368.376 đồng.
(4) Kinh phí chuyển năm sau: 314.048.761.775 đồng.
Trong đó:
4.1. Kinh phí thường xuyên tự chủ: 21.388.641.827 đồng;
4.2. Kinh phí không thường xuyên, không tự
chủ:
292.660.119.948 đồng./.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHƯƠNG: 022
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2024 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT Nội dung Tổng số
liệu quyết
Tổng số
liệu báo
Chênh
lệch (*)
Trường
ĐH
Trường
ĐH
toán được
duyệt
cáo quyết
toán
Giao
thông
vận tải
Kinh tế
TP.
HCM
QUYẾT TOÁN CHI NSNN -
I NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC 4.581.991 4.581.991 - 57.842 5.386
Kinh phí thường xuyên 1.741.947 1.741.947 - 50.000 -
Kinh phí không thường xuyên 2.840.044 2.840.044 - 7.842 5.386
1 Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo 4.210.456 4.210.456 - 53.752 3.211
Kinh phí thường xuyên 1.602.583 1.602.583 - 50.000 -
Kinh phí không thường xuyên 2.607.873 2.607.873 3.752 3.211
2 Sự nghiệp môi trường 3.699 3.699 - - -
Kinh phí thường xuyên - - - - -
Kinh phí không thường xuyên 3.699 3.699 - - -
3 Sự nghiệp kinh tế 3.513 3.513 - - -
Kinh phí thường xuyên - - - - -
Kinh phí không thường xuyên 3.513 3.513 - - -
4 Chi Quản lý NN 120.347 120.347 - - -
Kinh phí thường xuyên 101.003 101.003 - - -
Kinh phí không thường xuyên 19.344 19.344 - - -
5 Sự nghiệp Văn hóa Thông tin 6.197 6.197 - - -
Kinh phí thường xuyên - - - - -
Kinh phí không thường xuyên 6.197 6.197 - - -
6 Chi đảm bảo xã hội 762 762 - - -
Kinh phí thường xuyên - - - - -
Kinh phí không thường xuyên 762 762 - - -
7 Chi sự nghiệp KHCN 237.018 237.018 - 4.090 2.175
Kinh phí thường xuyên 38.361 38.361 - - -
Kinh phí không thường xuyên 198.657 198.657 - 4.090 2.175
Ghi chú: (*) Quyết toán vốn nước ngoài và kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia và kinh
phí hỗ trợ Lào, Campuchia đang được Bộ Tài chính thẩm định.
STT Nội dung Trường
CĐSP
TW
TP. Hồ
Chí
Viện
Nghiên
cứu CC
về Toán
BQL
Dự án
XD
Trường
ĐH
Trường
CĐSP
TW
Nha
trang
Trường
DB ĐH
DT TW
Nha
trang
Trường
ĐH Nha
trang
Minh Việt
Đức
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
INGÂN SÁCH TRONG
NƯỚC 54.024 27.209 - 33.745 15.021 24.783
Kinh phí thường xuyên 17.000 18.426 - 12.500 11.895 19.000
Kinh phí không thường xuyên 37.024 8.782 - 21.245 3.127 5.783
1Sự nghiệp Giáo dục và Đào
tạo 53.899 7.917 - 33.538 15.021 21.471
Kinh phí thường xuyên 17.000 - - 12.500 11.895 19.000
Kinh phí không thường xuyên 36.899 7.917 - 21.038 3.127 2.471
2 Sự nghiệp môi trường - - - - - 199
Kinh phí thường xuyên - - - - - -
Kinh phí không thường xuyên - - - - - 199
3 Sự nghiệp kinh tế - - - - - -
Kinh phí thường xuyên - - - - - -
Kinh phí không thường xuyên - - - - - -
4 Chi Quản lý NN - - - - - -
Kinh phí thường xuyên - - - - - -
Kinh phí không thường xuyên - - - - - -
5 Sự nghiệp Văn hóa Thông tin - - - - - -
Kinh phí thường xuyên - - - - - -
Kinh phí không thường xuyên - - - - - -
6 Chi đảm bảo xã hội - - - - - -
Kinh phí thường xuyên - - - - - -
Kinh phí không thường xuyên - - - - - -
7 Chi sự nghiệp KHCN 125 19.291 - 208 - 3.113
Kinh phí thường xuyên - 18.426 - - - -
Kinh phí không thường xuyên 125 865 - 208 - 3.113
STT Nội dung
Trường
ĐH Mở
Hà Nội
Trường
CĐSP
Trung
ương
BQL DA
THCSKKN
2
Trường
ĐH
Luật
TP. Hồ
Chí
Minh
Trường
ĐH Mở
TP. Hồ
Chí
Minh
Trường
ĐH Xây
dựng