Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố An Giang, ngày 05 tháng 12 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN T NH AN GIANG S : 84/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ụ Ử Ụ Ợ Ớ Ệ Ị Ầ Ệ Ồ Ỉ Ỉ Ợ Ớ QUY Đ NH GIÁ D CH V S D NG C U CH M I TÂN LONG, HUY N CH M I T NH AN GIANG VÀ HUY N THANH BÌNH T NH Đ NG THÁP
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH AN GIANG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ườ ộ Căn c Lu t Giao thông đ ng b ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ứ ậ Căn c Lu t Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ủ ủ ố ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ẫ Căn c Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ậ ti ị ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá; ứ t và h
ứ ủ ử ổ ủ ố ủ ủ ố ị ộ ố ề ủ ị ẫ ướ ậ ổ Căn c Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy ị đ nh chi ti ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá; ị ị ộ ố ề ế t và h
ủ ộ ưở ộ s 25/2014/TTBTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 c a B tr ng B Tài chính ố ớ ị ị ứ Căn c Thông t ươ ị quy đ nh ph ư ố ụ ng pháp đ nh giá chung đ i v i hàng hóa, d ch v ;
ộ ưở ủ ộ s 56/2014/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 c a B tr ố ị ư ố ự ế ị ẫ ướ ậ ứ ề Căn c Thông t ng B Tài chính v ẫ ệ ướ ủ ng d n th c hi n Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính vi c h ộ ố ề ủ ị ủ ph quy đ nh chi ti ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá; ệ t và h
ộ ưở ộ ư ố s 233/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B tr ủ ư ố ộ ố ề ủ ủ ng B Tài chính s 56/2014/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 c a ố ị ẫ ng d n th c hi n Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm ị ộ ố ề ủ ướ ậ ị ẫ ự ế ủ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá; ứ Căn c Thông t ử ổ ổ s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ề ệ ướ ệ ộ B Tài chính v vi c h ủ t và h 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti
ề ố ở ị ủ ạ ờ ố i T trình s 1720/TTrSTC ngày 24 tháng 11 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ạ ỉ Ph m vi đi u ch nh ề Đi u 1.
ế ị ợ ớ ợ ớ ệ ị ị ỉ ầ ư ự ồ
ụ ử ụ ầ Quy t đ nh này quy đ nh giá d ch v s d ng c u Ch M i Tân Long, huy n Ch M i t nh ứ ỉ ệ theo hình th c xây d ng An Giang và huy n Thanh Bình t nh Đ ng Tháp [công trình đ u t ể kinh doanh chuy n giao (BOT)].
ố ượ ụ Đ i t ng áp d ng ề Đi u 2.
ườ ướ ự ế ề ươ ệ tr c ti p đi u khi n ể ph ng ti n tham gia giao thông đ ườ ng t Nam và n ợ ớ ệ i (Vi ầ 1. Ng c ngoài) ộ b khi qua c u Ch M i Tân Long.
ợ ớ ơ ị ổ ứ ế ệ ch c, cá nhân có liên quan đ n vi c ệ ợ ớ Ủ ả ầ 2. y ban nhân dân huy n Ch M i, đ n v thu và các t qu n lý thu qua c u Ch M i Tân Long.
ụ ử ụ ợ ớ ị ầ Giá d ch v s d ng c u Ch M i Tân Long ề Đi u 3.
ụ ử ụ ợ ớ ứ ể ầ ị 1. Bi u m c thu giá d ch v s d ng c u Ch M i Tân Long:
ơ ị ồ ượ Đ n v tính: đ ng/vé/l t.
ứ M c giá
ố ượ S TTố Đ i t ng thu
(đã bao g mồ thu giáế ị tr gia tăng) ẩ ạ ạ ệ
ạ ệ 1 2 1.000 2.000 ắ 3 5.000
ấ ướ i 01 t n ươ i có t
4 5 10.000 25.000 ế ướ ả ọ ừ ả ấ ồ 01 t n đ n d i tr ng t i có t i 02 6 30.000
ả ọ ồ ế ừ ả ỗ ồ 12 ch ng i đ n 30 ch ng i; xe t i tr ng t i có t 02 7 40.000
ế ướ ả ọ ừ ả ấ 04 t n đ n d i tr ng t i có t i 10 8 50.000
ế ướ ả ọ ừ ấ ấ ằ ở i 18 t n; xe ch hàng b ng 10 t n đ n d i tr ng t i có t 9 80.000
ể ả Xe đ p (k c xe đ p đi n), xe đ y Xe lôi đ p, xe máy đi n Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe g n máy, xe ba gác và các ự ạ ng t lo i xe t ả ọ ả i tr ng d Xe t ồ ỗ Xe ô tô 04 ch ng i ỗ Xe ô tô 07, 09 ch ng i; xe t t nấ ừ ỗ Xe ô tô t ấ ế ướ ấ t n đ n d i 04 t n ồ ở ỗ ừ Xe t 31 ch ng i tr lên; xe t t nấ ả Xe t container ợ ượ ứ ứ ườ ng h p mua vé tháng, quý: M c thu không quá 80% m c thu vé l t. 2. Tr
ườ ợ ượ Các tr ng h p đ ễ c mi n thu ề Đi u 4.
ệ ệ ng b , xe mô tô, xe g n máy (k c xe máy đi n) do: ươ ng ti n giao thông thô s đ ọ ộ ệ ươ ẻ ề ể ể ả ổ 1. Các ph Giáo viên, h c sinh, sinh viên, th ắ ơ ườ ướ ng binh, b nh binh, tr em d i 10 tu i đi u khi n.
ườ ế ậ 2. Xe lăn dùng cho ng i khuy t t t.
ứ ở ườ ị ơ ấ ứ ạ ạ 3. Xe c u th ươ , các lo i xe khác đang ch ng ế i b tai n n đ n n i c p c u. ng
ứ ỏ 4. Xe c u h a.
ừ ệ ệ ồ ớ ỏ ố 5. Xe máy nông nghi p, lâm nghi p g m: Máy cày, máy b a, máy x i, máy làm c , máy tu t lúa.
ụ ẩ ấ ố ụ ủ ấ ề ộ t bão theo đi u đ ng c a c p có ề ẩ 6. Xe h đêộ , xe đang làm nhi m v kh n c p phòng ch ng l ệ th m quy n.
ụ ụ ố 7. Xe chuyên dùng ph c v qu c phòng :
ở ự ượ ọ a) Xe tăng, xe b c thép, xe kéo pháo, xe ch l c l ng vũ trang đang hành quân.
ộ ề ậ ỏ ố i đ ữ ể ố N n màu đ , ch và s màu tr ng d p ệ ơ ớ ườ ng ti n c gi ọ ng b mang bi n s : ỏ ắ t b chuyên d ng cho qu c phòng ể ố ỗ ậ ả ư i thùng r ng) nh : Công trình xa, c u nâng, téc, t ở ườ ng vũ trang đang hành quân đ c hi u là xe ô tô ch ng ừ ể ố ượ ế ể ồ ả ặ ắ ụ ố ổ ệ máy phát đi n. Riêng ồ ở ỗ 12 ch ng i tr i có t ỏ c l p đ t gh ng i trong thùng xe, mang bi n s màu đ (không i có mui che và đ ượ ắ ở ệ ở ươ b) Các ph ế ị ướ i đây g i chung là bi n s màu đ ) có g n các thi chìm (d ẩ ả (không ph i là xe v n t ở ự ượ xe ch l c l lên, xe ô tô t phân bi t có ch quân hay không ch quân).
ồ ị ể ạ , ủ ự ượ ả ạ ả i Đi m a Kho n 7 Đi u này ộ ề ỉ ạ và các lo i xe c a l c l ng công an (B Công an, Công an t nh, ố ị ụ ụ 8. Xe chuyên dùng ph c v an ninh bao g m các lo i xe quy đ nh t xe mô tô c nh sát giao thông ệ Công an huy n, th xã, thành ph ):
ể ể ầ ặ ủ ả ữ Ả a) Xe ô tô tu n tra ki m soát giao thông c a c nh sát giao thông có đ c đi m: Trên nóc xe ô tô có đèn xoay và hai bên thân xe ô tô có in dòng ch : “C NH SÁT GIAO THÔNG”.
Ả ữ ả ở b) Xe ô tô c nh sát 113 có có in dòng ch : “C NH SÁT 113” hai bên thân xe.
ữ Ả Ơ Ộ ơ ộ ả ở c) Xe ô tô c nh sát c đ ng có in dòng ch “C NH SÁT C Đ NG” hai bên thân xe.
ệ ư ệ ụ ử ụ ng công an đang thi hành nhi m v s d ng m t trong các tín hi u u tiên ậ ườ ợ ủ ự ượ d) Xe ô tô c a l c l ủ ị theo quy đ nh c a pháp lu t trong tr ộ ụ ẩ ấ ệ ng h p làm nhi m v kh n c p.
ượ ắ ở ự ượ ế ồ ậ ả i có mui che và đ c l p gh ng i trong thùng xe ch l c l ng công an làm ệ đ) Xe ô tô v n t ụ nhi m v .
ứ ộ ứ ạ ủ ặ ạ ở e) Xe đ c ch ng ch ph m nhân, xe c u h , c u n n.
ư 9. Đoàn xe đ a tang.
ẫ ườ ộ ố 10. Đoàn xe có xe h t ng, d n đ ng.
ủ ự ượ ườ ộ ố ng b toàn qu c” theo quy ng công an, qu c phòng s d ng vé “Phí đ ườ ề ố ử ụ ủ ộ 11. Xe ô tô c a l c l ị đ nh c a B Tài chính v thu phí s d ng đ ử ụ ộ ng b .
ụ ậ ơ ế ị ậ ư t b , v t t ữ ẩ ấ ậ ề ể ị ạ ị ọ ọ ớ ể ệ ố ế ệ , hàng hóa đ n nh ng n i 12. Xe làm nhi m v v n chuy n thu c men, máy móc, thi ặ ế ị ả ủ ệ b th m h a ho c đ n vùng có d ch b nh theo quy đ nh c a pháp lu t v tình tr ng kh n c p khi ị ả có th m h a l n, d ch b nh nguy hi m.
ờ ạ ệ ơ ơ ị ị Đ n v thu, th i h n thu và trách nhi m đ n v thu ề Đi u 5.
ị ơ ươ ữ ạ M t thành viên D ng Khang BOT và ệ Trách nhi m h u h n ị ướ ỉ Ấ ộ ộ ị ệ ỹ ợ ị ấ c L c. Đ a ch : p Th 1, th tr n M Luông, huy n Ch ớ ỉ 1. Đ n v thu: Liên danh Công ty ữ ạ Ph ệ Công ty Trách nhi m h u h n M i, t nh An Giang.
ế ươ ể ừ ngày 18 tháng 12 năm 2017 đ n ngày 18 tháng ờ ạ 2. Th i h n thu: 39 năm (ba m i chín năm) k t 12 năm 2056.
ệ ơ ị 3. Đ n v thu có trách nhi m:
ệ ế ạ ơ ệ ả ộ i n i bán vé) v đ i t ụ ố ượ ượ ụ ề ng đ ề ố ượ ể ả ng thu c di n ph i ị ộ ủ ụ ễ c mi n thu, m c giá và các th t c thu, n p ti n d ch v theo ự a) Th c hi n thông báo công khai (k c niêm y t t ả ề ứ ị chi tr ti n d ch v , đ i t ị quy đ nh.
ườ ệ ệ ậ ạ ố ị ậ ầ ủ ắ ạ ờ ị ề i đi u ng ti n giao thông, tránh ùn t c giao thông; bán k p th i, đ y đ các lo i vé theo yêu ườ ổ ứ b) T ch c các đi m bán vé thu n ti n theo quy đ nh: B trí tr m thu thu n ti n cho ng ươ ể khi n ph ầ ủ c u c a ng ể ệ i mua.
ớ ơ ế ậ ộ ị ế ạ ử ụ ụ ả ệ ủ ự ệ ế ậ ị ế c) Có nghĩa v kê khai, n p thu giá tr gia tăng và thu thu nh p doanh nghi p v i c quan thu ; ả th c hi n qu n lý, s d ng và h ch toán k t qu kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ệ ừ ệ ứ ự ả ượ ọ ướ ụ ủ ứ ề ẫ ơ ị c g i chung là vé) theo quy đ nh: Vi c in, phát hành, ộ ng d n v hóa đ n bán hàng và cung ng v c a B ệ ử ụ d) Th c hi n s d ng ch ng t thu (đ ử ụ qu n lý và s d ng vé th c hi n theo h Tài chính.
ả ưỡ ự ệ ầ ả ả ị đ) Th c hi n duy tu, b o d ng c u b o đ m an toàn giao thông theo quy đ nh.
ậ ề ủ ể ả ị ị ề ị ườ ậ ộ ấ e) Ch p hành các quy đ nh v thanh tra, ki m tra theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý giá, giao thông đ ng b và các quy đ nh pháp lu t có liên quan.
ủ ệ ở ị ươ Trách nhi m c a các s , ngành liên quan và đ a ph ng ề Đi u 6.
ậ ả ở 1. S Giao thông v n t i:
ệ ơ ị ợ ớ ụ ị ớ Ủ ươ ợ ớ ứ ề ầ ộ ỉ ủ a) Ch trì, ph i h p v i y ban nhân dân huy n Ch M i, đ n v thu và các c quan liên quan ợ ự xây d ng l ơ ng án đi u ch nh m c giá d ch v qua c u Ch M i Tân Long phù h p ố ợ trình, ph
ự ế ả ả ợ ủ ả ả ườ ỗ ợ ể , b o đ m kh năng chi tr h p lý c a ng i dân và h tr phát tri n cho doanh tình hình th c t nghi p.ệ
ề ệ ự ứ ệ ạ ố ị ị ỉ i Đi u 10 Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ủ ủ ề ả ị ậ Vi c đi u ch nh m c giá th c hi n theo quy đ nh t ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph và các văn b n pháp lu t có liên quan.
ố ợ ớ Ủ ệ ể ợ ớ ả ườ ấ ượ ả ưỡ ệ ả ầ ị ủ b) Ch trì, ph i h p v i y ban nhân dân huy n Ch M i th ợ ớ ng c u Ch M i Tân Long b o đ m ch t l duy tu, b o d ng xuyên ki m tra, giám sát vi c ng theo quy đ nh.
ụ ế ỉ ướ ệ ữ ạ M t thành Liên danh Công ty Trách nhi m h u h n ươ ướ ứ ữ ạ Ph ẫ ng d n cho ệ Trách nhi m h u h n ế ộ ệ ử ụ ộ trong vi c s d ng ch ng c L c ị ướ ả ộ 2. C c Thu t nh An Giang h viên D ng Khang BOT và Công ty ừ t thu; đăng ký, kê khai và n p các kho n thu vào ngân sách nhà n c theo quy đ nh.
ự ệ ệ ệ ị ạ ạ ị ị i ậ ị Ủ ợ ớ ổ ch cứ thanh tra, kiểm tra, giám sát vi c th c hi n giá d ch 3. y ban nhân dân huy n Ch M i t xử lý theo thẩm quyền các hành vi vi ph m theo quy đ nh t ầ ủ ơ ụ v qua c u c a đ n v thu và ủ ế ị Quy t đ nh này và quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 18 tháng 12 năm 2017. Đi u 7.ề
ậ ả ố ở Ủ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S Giao thông v n t ụ ế ụ ợ ớ ệ ỉ ủ ị Ủ ộ ướ ng C c Thu , Ch t ch y ban nhân dân huy n Ch M i, Giám đ c ữ ạ M t thành viên D ng Khang BOT và Công ty ươ ổ ứ ệ ị ở ố i, Giám đ c S ố Liên Trách nhi m ệ ế ị ệ ộ và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh Đi u 8.ề ưở Tài chính, C c tr danh Công ty Trách nhi m h u h n ữ ạ Ph c L c h u h n này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
Lê Văn N ngư