B TƯ PHÁP
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
---------
S: 888/QĐ-BTP Hà Ni, ngày 18 tháng 3 năm 2010
QUYT ĐỊNH
PHÊ DUYT ĐỀ ÁN KIN TOÀN T CHC VÀ HOT ĐỘNG CA CƠ
QUAN ĐẠI DIN CA B TƯ PHÁP TI THÀNH PH H CHÍ MINH (GIAI
ĐON 2009-2012)
B TRƯỞNG B TƯ PHÁP
Căn c Ngh định s 93/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2008 ca Chính ph
quy định v chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Tư pháp;
Căn c Quyết định s 2102/QĐ-BTP ngày 04 tháng 11 năm 2008 ca B trưởng
B Tư pháp quy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca Cơ
quan đại din ca B Tư pháp ti thành ph H Chí Minh;
Xét đề ngh ca V trưởng - Trưởng Cơ quan đại din ca B Tư pháp ti thành
ph H Chí Minh và V Trưởng V T chc cán b,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Phê duyt kèm theo Quyết định này Đề án kin toàn t chc và hot động
Cơ quan đại din ca B Tư pháp ti thành ph H Chí Minh (giai đon 2009-
2012).
Điu 2. Quyết định này có hiu lc k t ngày ký.
Điu 3. V Trưởng - Trưởng Cơ quan đại din ca B ti Thành ph H Chí
Minh, Chánh Văn phòng, V trưởng V T chc cán b, V trưởng V Kế hoch
- Tài chính, Th trưởng các đơn v thuc B chu trách nhim thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhn:
- Như Điu 3;
KT. B TRƯỞNG
TH TRƯỞNG
- B trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, Cơ quan đại din, V TCCB.
Nguyn Đức Chính
ĐỀ ÁN
KIN TOÀN T CHC VÀ HOT ĐỘNG CA CƠ QUAN ĐẠI DIN CA
B TƯ PHÁP TI THÀNH PH H CHÍ MINH (GIAI ĐON 2009-2012)
(Ban hành kèm theo Quyết định s 888/QĐ-BTP ngày 18/3/2010 ca B trưởng
B Tư pháp)
I. NGUYÊN TC KIN TOÀN
Vic kin toàn t chc, hot động ca Cơ quan đại din ca B Tư pháp ti thành
ph H Chí Minh (sau đây gi là cơ quan đại din) cn quán trit thc hin các
nguyên tc sau:
1. Tuân th các quy định ca pháp lut và Quyết định s 2102/QĐ-BTP ngày
04/11/2008 ca B trưởng B Tư pháp quy định chc năng, nhim v, quyn hn
và cơ cu t chc ca Cơ quan đại din ca B Tư pháp ti thành ph H Chí
Minh, nhm nâng cao cht lượng, hiu qu công vic, năng lc qun lý, điu hành,
đảm bo hiu qu hot động ca toàn th đơn v.
2. Đảm bo hp lý, khoa hc, gn nh: phân định rõ chc năng, nhim v, quyn
hn ca các đơn v trong Cơ quan đại din, tránh chng chéo hoc b sót nhim v
được giao. Trong đó, chú trng ưu tiên kin toàn t chc, hot động, đảm bo biên
chế cho b phn thc hin chc năng, nhim v mi.
3. Đảm bo s phi hp cht ch công vic gia các phòng chc năng thuc Cơ
quan đại din, phát huy ti đa năng lc cá nhân, trí tu tp th ca tng cán b,
công chc, các phòng và toàn th đơn v trong vic thc hin nhim v đưc giao.
4. Vic phân công, sp xếp li t chc, nhân s các phòng phi đảm bo tính hp
lý và dân ch, phù hp vi chuyên môn, nguyn vng, s trường ca tng cán b,
công chc, tránh nhng xáo trn không cn thiết.
5. Đổi mi mnh m phương thc ch đạo, điu hành ca Lãnh đạo Cơ quan đại
din và các phòng chuyên môn, góp phn ci cách hành chính, ci cách tư pháp.
II. CHC NĂNG, NHIM V, QUYN HN VÀ CƠ CU T CHC,
BIÊN CH CA CƠ QUAN ĐẠI DIN
1. V trí và chc năng:
Cơ quan đại din ca là đơn v thuc B Tư pháp (sau đây gi là B) được thành
lp trên cơ s B phn Thường trc ca Văn phòng B ti Thành ph H Chí
Minh, có chc năng: Đại din cho B Tư pháp trong các hot động, quan h công
tác vi các cơ quan, t chc, cá nhân ti các tnh, thành ph trc thuc Trung ương
t tnh Ninh Thun tr vào (sau đây gi là khu vc phía Nam) trong phm vi quy
định ti Quyết định này và nhng nhim v c th được B trưởng giao; tham
mưu, giúp B trưởng thc hin nhim v qun lý nhà nước v các lĩnh vc công
tác tư pháp ti khu vc phía Nam theo quy định ti Quyết định này và s phân
công ca B trưởng; phi hp vi các đơn v thuc B thc hin nhim v trong
các lĩnh vc thuc phm vi qun lý ca B; và đảm bo các điu kin, phương tin
làm vic theo chương trình công tác ca B ti khu vc phía Nam.
Cơ quan đại din có tư cách pháp nhân, có tr s ti thành ph H Chí Minh, có
con du và tài khon riêng ti Kho bc nhà nước theo quy định ca pháp lut.
2. Nhim v và quyn hn:
2.1. Trình B trưởng kế hoch công tác dài hn, 5 năm, hàng năm ca Cơ quan đại
din và t chc thc hin sau khi được phê duyt.
Tham gia xây dng chiến lược, quy hoch và kế hoch phát trin dài hn, 5 năm
và hàng năm ca ngành Tư pháp; tham gia ý kiến đối vi d án, d tho văn bn
quy phm pháp lut thuc phm vi qun lý ca B và các d án, d tho văn bn
khác theo s phân công ca B trưởng hoc đề ngh ca các đơn v thuc B;
2.2. Đại din cho B Tư pháp trong các hot động và quan h vi các cơ quan, t
chc, cá nhân ti khu vc phía Nam, bao gm:
- Làm đầu mi liên h, tiếp xúc, t chc làm vic gia B vi Tnh u, Hi đồng
nhân dân và y ban nhân dân (sau đây viết tt là TU, HDND và UBND) cp tnh,
các cơ quan, t chc, cá nhân ti khu vc phía Nam, c th là: Trc tiếp hoc ch
trì phi hp vi đơn v chc năng thuc B đề xut ni dung, chương trình, thi
gian, địa đim, thành phn làm vic trình Lãnh đạo B và t chc thc hin sau
khi được duyt; ch động hoc phi hp vi đơn v chc năng thuc B, vi địa
phương lp kế hoch công tác, bo đảm các điu kin v phương tin, vt cht cho
lãnh đạo B làm vic ti khu vc phía Nam; t chc thc hin, báo cáo và chu
trách nhim trước B trưởng và trước pháp lut v kết qu gii quyết công vic
được giao;
- Ch trì hoc tham d các bui làm vic, cuc hp, hi ngh, hi tho, to đàm
ca B hoc ca các b, ngành, địa phương t chc ti khu vc phía Nam và báo
cáo B trưởng v ni dung các cuc hp, hi ngh, hi tho, to đàm đó, c th là:
Đại din cho B tham gia các bui làm vic, cuc hp, hi ngh, hi tho, to đàm
ca các b, ngành, địa phương t chc ti khu vc phía Nam khi được B trưởng
y quyn; phát biu hoc có ý kiến theo các ni dung được B trưởng y quyn;
báo cáo B trưởng đầy đủ, kp thi v ni dung các cuc hp, hi ngh, hi tho,
to đàm theo quy định.
- T chc tiếp công dân ti khu vc phía Nam; tiếp nhn, phân loi, vào s theo
dõi và th lý, xđơn khiếu ni, t cáo theo trình t, th tc ca pháp lut v
khiếu ni, t cáo, c th là: đối vi ni dung thuc thm quyn gii quyết ca B
trưởng và các đơn v chc năng thuc B, thc hin vic tiếp, gii thích, hướng
dn theo Quy chế tiếp công dân ca B (ban hành kèm theo Quyết định s
05/2006/QĐ-BTP ngày 21/6/2006 ca B trưởng B Tư pháp), phân loi, vào s
theo dõi và thđơn khiếu ni, t cáo, thông tin, báo cáo kp thi v Bđơn
v chc năng thuc B v ni dung v vic để được xem xét, gii quyết theo thm
quyn, thông báo ý kiến gii quyết ca B trưởng cho công dân đối vi các ni
dung khiếu ni, t cáo thuc thm quyn gii quyết ca B trưởng trong trường
hp được B trưởng y quyn; đối vi ni dung thuc thm quyn gii quyết ca
Cơ quan đại din, thc hin vic tiếp theo Quy chế tiếp công dân ca B và Quy
chế làm vic ca Cơ quan đại din do Trưởng Cơ quan đại din ban hành, thc
hin vic tiếp nhn, phân loi, vào s theo dõi và th lý, xđơn khiếu ni, t
cáo theo trình t, th tc ca pháp lut v khiếu ni, t cáo, tr li trc tiếp hoc ra
quyết định gii quyết theo thm quyn.
- Hướng dn, gii thích, tuyên truyn pháp lut, tr giúp pháp lý cho công dân
theo quy định ca pháp lut và quy định ca Lut Tr giúp pháp lý.
- Cung cp thông tin liên quan đến hot động ca B, Ngành cho các cơ quan, t
chc, cá nhân ti khu vc phía Nam, c th là: bo đảm vic tiếp nhn, cung cp,
x lý thông tin theo đúng các quy định ti các điu 38, 39, 40 Quy chế làm vic
ca B (Ban hành kèm theo Quyết định s 880/QĐ-BTP ngày 28/4/2009 ca B
trưởng B Tư pháp), Quy chế phát ngôn và cung cp thông tin cho báo chí ca B
Tư pháp (ban hành kèm theo Quyết định s 10/2007/QĐ-BTP ngày 07/12/2007
ca B trưởng B Tư pháp), chu trách nhim trước B trưởng và trước pháp lut
v vic tiếp nhn, cung cp, x lý thông tin liên quan đến hot động ca B,
Ngành cho các cơ quan, t chc, cá nhân ti khu vc phía Nam.
2.3. Tham mưu, giúp B trưởng thc hin nhim v qun lý nhà nước v các lĩnh
vc công tác tư pháp ti khu vc phía Nam:
- Tham mưu, đề xut vi B trưởng các ch trương, gii pháp v xây dng và t
chc thc hin các nhim v công tác tư pháp ti khu vc phía Nam và t chc
thc hin sau khi được phê duyt, c th là: ch động nm tình hình thc hin các
nhim v công tác tư pháp; lp kế hoch kho sát, theo dõi, đôn đốc t chc hot
động công tác tư pháp, đề xut vi B trưởng các ch trương, gii pháp v v xây
dng và t chc thc hin các nhim v công tác tư pháp ti khu vc phía Nam và
t chc thc hin sau khi được phê duyt.
- Hướng dn trin khai, đôn đốc vic thc hin các ch trương, chính sách, kế
hoch, chương trình, nhim v công tác ca B ti khu vc phía Nam; ch động
đề xut vi B trưởng các gii pháp nhm nâng cao cht lượng và hiu qu trong
trin khai các nhim v công tác tư pháp ti khu vc phía Nam, c th là: ch
động trao đổi vi các cơ quan tư pháp và thi hành án dân s v ni dung các ch
trương, chính sách, chương trình, nhim v công tác ca B, hướng dn trin khai,
đôn đốc vic thc hin các ch trương, chính sách, chương trình, nhim v công
tác đó; đề xut sa đổi, b sung v cơ chế, chính sách chương trình, kế hoch có
liên quan đến lĩnh vc thuc phm vi qun lý ca B và ca đơn v; kp thi phát
hin các khó khăn, vướng mc, bt cp trong quá trình t chc thc hin, đề xut
vi B trưởng gii pháp khc phc.
- Theo dõi, tng hp tình hình t chc, hot động và các đề xut ca TU, HĐND
và UBND các tnh, cơ quan tư pháp và thi hành án dân s địa phương khu vc
phía Nam v các lĩnh vc thuc phm vi qun lý ca B, c th là: cp nht thông
tin v tình hình địa phương, các đề xut ca ca TU, HĐND và UBND cp tnh v
nhng vn đề liên quan thuc phm vi qun lý ca B; theo dõi nhng thay đổi,
biến động v t chc, cán b và hot động ca các cơ quan tư pháp, thi hành án
dân s, tng hp báo cáo B trưởng; đề xut vi B trưởng các gii pháp tháo g
khó khăn, vướng mc v t chc và hot động ca các cơ quan tư pháp và thi hành
án dân s khu vc phía Nam;
2.4. Phi hp vi các đơn v thuc B thc hin nhim v trong các lĩnh vc thuc
phm vi qun lý ca B ti khu vc phía Nam:
- Phi hp hướng dn, kim tra chuyên môn nghip v, ch động đề xut bin
pháp khc phc kp thi các khó khăn, vướng mc trong các lĩnh vc thuc phm
vi qun lý ca B;
- Tham gia các đoàn thanh tra, kim tra ca B v các lĩnh vc thuc phm vi
qun lý ca B;
- Cung cp thông tin, có ý kiến khi bình xét danh hiu thi đua, hình thc khen
thưởng ca Ngành đối vi tp th và cá nhân thuc khu vc phía Nam;