Ộ Ộ Ủ Ệ
ƯỚ ộ ậ ự Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ C T NH BÌNH PH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ướ Bình Ph c, ngày 08 tháng 05 năm 2014 S : 925/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ạ Ạ Ệ Ế Ỳ Ầ Ấ Ấ Ấ Ệ Ị Ề Ử Ụ Ử V VI C PHÊ DUY T QUY HO CH S D NG Đ T Đ N NĂM 2020, K HO CH S Ơ Ụ D NG Đ T 5 NĂM K Đ U (20112015) TH TR N CH N THÀNH, HUY N CH N Ỉ ƯỚ THÀNH, T NH BÌNH PH Ế Ơ C
Ủ Ỉ ƯỚ Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH PH C
ậ ổ ứ ứ Căn c Lu t T ch c HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 26/11/2003;
ủ ề ứ ủ ậ ấ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 181/2004/NĐCP ngày 29/10/2004 c a Chính ph v thi hành Lu t Đ t đai;
ứ ề ố ổ ị ủ ỗ ợ ị ử ụ ồ ấ ủ ị ườ ạ ấ ấ ồ Căn c Ngh đ nh s 69/2009/NBCP ngày 13/8/2009 c a Chính ph quy đ nh b sung v quy ho ch s d ng đ t, giá đ t, thu h i đ t, b i th ị ư ng, h tr và tái đ nh c ;
ứ ấ ế ử ụ ủ ị ế ố ạ ủ ề ỉ ạ ướ ử ụ ỳ ầ ế ấ Căn c Ngh quy t s 55/NQCP ngày 23/4/2013 c a Chính ph v Quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020 và k ho ch s d ng đ t 5 năm k đ u (20112015) t nh Bình Ph c;
ườ s 19/2009/TTBTNMT ngày 02/11/2009 c a B Tài nguyên và Môi tr ng quy ư ố ệ ậ ế ử ụ ề ẩ ạ ấ ỉ ị ủ ế ộ ạ ứ Căn c Thông t ị đ nh chi ti t vi c l p, đi u ch nh và th m đ nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t;
ề ườ ạ ờ ố i T trình s 139/TTrSTNMT ngày 26/4/2014 và ạ ờ ơ ng t ố ị ủ ở Xét đ ngh c a S Tài nguyên và Môi tr ệ ủ c a UBND huy n Ch n Thành t i T trình s 07/TTrUBND ngày 21/01/2014,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ụ ỳ ầ ạ ử ụ đ t đ n năm 2020, k ho ch s d ng đ t 5 năm k đ u ạ s d ng ệ ấ ủ ế ệ ị ấ ế ữ ơ ớ ộ ấ ế Đi u 1ề . Phê duy t quy ho ch ơ (20112015) th tr n Ch n Thành, huy n Ch n Thành v i nh ng n i dung ch y u sau:
ệ ươ ấ ế ớ ỉ 1. Phê duy t ph ng án quy ho ch ạ s d ng ử ụ đ t đ n 2020 v i các ch tiêu sau:
ệ ạ ấ ơ ấ 1.1 Di n tích, c c u các lo i đ t
ệ ệ ế ạ ạ ạ Hi n tr ng 2011 Hi n tr ng 2011Quy ho ch đ n năm 2020
STT ạ ấ Lo i đ t T ng s Di nệ tích (ha) ơ ấ C c u (%) ệ Di n tích ổ (ha) ơ ấ C c u ố (%) C pấ huy nệ phân bổ (ha) Đ aị ngươ ph xác đ nhị (ha)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)=(6)+(5) (8)
Ổ 3.193,58 100 3.193,58 3.193,58 100 0
I T NG DTTN (I = 1+2+3)
2.657,55 83,22 1.738,43 1.738,43 54,44 0
ấ 1 Đ t nông nghi pệ
Trong đó:
2.656,75 83,19 1.737,63 1.737,63 54,41 0 1.1 Đ tấ tr ng cây ồ lâu năm
ồ 0,80 0,03 0,80 0,80 0,03 0 ấ 1.2 Đ t nuôi tr ng ủ ả th y s n
2 Đ tấ phi nông 536,03 16,78 1.455,15 1.455,15 45,56 0
nghi pệ
Trong.đó:
ụ ở ơ 2.1 Đ tấ tr s c 12,27 0,38 12,92 12,92 0,40 0 quan, CTSN
1,79 0,06 1,79 1,79 0,06 2.2 Đ tấ qu cố phòng 0
4,45 0,14 4,45 4,45 0,14 ấ 2.3 Đ t an ninh 0
0 0 151,00 151,00 4,73 0 ấ 2.4 Đ t khu công nghi pệ
ơ ở ả 185,72 5,82 474,32 474,32 14,85 0 ấ 2.5 Đ tấ c s s n xu t kinh doanh
13,61 0,43 42,90 42,90 1,34 0 ứ 2.6 Đ tấ s n ả xu tấ VLXD, g m số
2.7 Đ t di tích danh 0,00 0,00 0,50 0,50 0,02 0 ấ th ngắ
3,12 0,10 2,61 2,61 0,08 0 2.8 Đ tấ tôn giáo, tín ngưỡ ng
ấ 2.9 Đ t nghĩa trang, 2,70 0,08 0 0 0 0 nghĩa đ aị
ấ ố 2.10 Đ t sông su i 8,67 0,27 8,67 8,67 0,27 0
ể 209,54 6,56 465,98 465,98 14,59 0 ấ 2.11 Đ t phát tri n ạ ầ h t ng
Trong đó:
ấ Đ t giao thông 179,67 5,63 406,45 406,45 12,73 0
ấ Đ t th y l ủ ợ i 2,92 0,09 2,92 2,92 0,09 0
Đ t công trình 1,47 0,05 1,47 1,47 0,05 0 ấ năng l ngượ
ấ Đ t công trình 0,76 0,02 0,76 0,76 0,02 0
ư b u chính VT
0 ấ ơ ở Đ t c s văn 6,01 0,19 31,99 31,99 1,00 hóa
ơ ở ế 0 Đ tấ c s y t 2,71 0,08 3,11 3,11 0,10
0 10,85 0,34 12,15 12,15 0,38 ạ Đ t ấ c sơ ở giáo ụ d c đào t o
0 4,52 0,14 6,52 6,52 0,20 ấ ơ ở ể Đ t c s th ể ụ d c th thao
ợ 0 Đ t chấ 0,63 0,02 0,63 0,63 0,02
ấ ở 0 2.12 Đ t ị đô th 94,16 2,95 290,00 290,00 9,08
0 ư ử 3 Đ t ch a s 0 0 0 0
ấ d ngụ
4 Đ tấ đô thị 3.193,58 3.193,58
ử ụ ụ ệ ể ấ 1.2. Di n tích chuy n m c đích s d ng đ t
STT ỉ Ch tiêu ả ờ ỳ C th i k (ha) ỳ ầ K đ u (2011 2015) ỳ ố K cu i (2016 2020)
ệ ể 919,12 300,70 618,42 1
ấ Đ t nông nghi p chuy n sang phi nông nghi pệ
ấ ồ 1.1 Đ t tr ng cây lâu năm 919,12 300,70 618,42
ể ổ ơ ấ ử ụ ấ 0 0 0 2 ộ ộ ấ ệ Chuy n đ i c c u s d ng đ t trong n i b đ t nông nghi p
ệ ộ ử ụ ỳ ầ ế ạ ấ ớ ỉ 2. Phê duy t n i dung k ho ch s d ng đ t 5 năm k đ u (20112015) v i các ch tiêu sau:
ổ ệ ạ ấ ỳ ế ạ 2.1. Phân b di n tích các lo i đ t trong k k ho ch
STT ỉ Ch tiêu Phân theo năm (ha) Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 ạ ệ Hi n tr ng 2011 Năm 2012
ổ T ng DTTN 3.193,58 3.193,58 3.193,58 3.193,58 3.193,58
Đ tấ nông nghi pệ 2657,55 2649,24 2485,85 2389,39 2356,85 1
Trong đó:
ấ ồ 2656,75 2648,44 2485,05 2388,59 2356,05 1.1 Đ t tr ng cây lâu năm
ủ ồ 0,8 0,80 0,80 0,80 0,80 1.2 ấ Đ t nuôi tr ng th y s nả
536,03 544,34 707,72 804,18 836,72 2
ầ Đ t phi nông nghi pệ
12,27 12,89 12,89 12,89 12,89 2.1 ụ ở ự ấ Đ t xây d ng tr s ơ c quan, CTSN
1,79 1,79 1,79 1,79 1,79 Đ tấ qu cố phòng 2.2
4,45 4,45 4,45 4,45 4,45 Đ tấ an ninh 2.3
0 0 151,0 151,0 151,0 Đ tấ khu công nghi pệ 2.4
185,72 185,72 185,72 270,72 270,72 ơ ở ả xu tấ 2.5 Đ tấ c s s n kinh doanh
ả 13,61 13,61 13,61 13,61 13,61 2.6
Đ tấ s n xu t v t ấ ậ ố ự ệ li u xây d ng, g m sứ
0 0,50 0,50 0,50 0,50 2.7 ấ Đ t di tích danh th ngắ
3,12 3,09 3,09 3,09 3,09 2.8 ấ Đ t tôn giáo, tín ngưỡ ng
2,7 0,42 0 0 0 2.9 Đ tấ nghĩa trang, nghĩa đ aị
ấ ố 2.10 Đ t sông, su i 8,67 8,67 8,67 8,67 8,67
ể ạ 2.11 Đ t phát tri n h 209,54 216,54 226,84 235,30 262,84 ấ t ngầ
2.12 Đ tấ phi nông nghi p ệ 94,16 96,66 99,16 102,16 107,16 khác
ư ử ụ ấ 3 Đ t ch a s d ng 0 0 0 0 0
ử ụ ỳ ế ụ ế ể ấ ạ ạ 2.2. K ho ch chuy n m c đích s d ng đ t trong k k ho ch
STT ỉ Ch tiêu Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 ệ Di n tích (ha) Năm 2012
ấ 1 300,70 8,32 163,38 96,46 32,54 ệ ấ ể
Đ t nông nghi p chuy n sang đ t phi NN
ấ ồ 1.1 Đ t tr ng cây lâu năm 300,70 8,32 163,38 96,46 32,54
2 0 0 0 0 0
ụ ấ ệ ể ổ ơ ấ ử Chuy n đ i c c u s ộ ộ ấ d ng đ t trong n i b đ t nông nghi p
ử ụ ế ạ ấ
ử ụ ơ ệ ỳ ầ ấ ế Sau khi quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2020 và k ho ch s d ng đ t 5 năm k đ u ổ ệ c phê duy t, UBND huy n Ch n Thành có trách nhi m t ượ ệ ứ ể ạ ề Đi u 2. ệ ơ ị ấ (20112015) th tr n Ch n Thành đ ả ệ ự ch c tri n khai th c hi n theo các bi n pháp, gi i pháp sau:
ổ ứ ự ạ ạ ạ ệ ấ ử ụ ử ụ ế ớ ấ ạ ế ấ ợ ỉ ử ụ ủ 1. T ch c th c hi n quy ho ch, k ho ch s d ng đ t, rà soát quy ho ch c a các ngành, lĩnh ượ UBND t nh phê ạ ự v c có s d ng đ t cho phù h p v i quy ho ch k ho ch s d ng đ t đã đ c
ự ạ ử ụ ấ ừ ấ ỉ ố ệ ổ ứ th c hi n quy ho ch, t ch c ế k ho ch ấ ạ s d ng đ t th ng nh t t c p t nh ệ duy t; xây d ng và ị ế đ n đ a ph ự ươ ng.
ố ử ụ ử ụ ỳ ầ ế ạ ấ ạ ơ ị ấ ị ấ ủ ủ ế ệ ươ ệ ạ ấ ế 2. Công b công khai quy ho ch s d ng đ t đ n 2020, k ho ch s d ng đ t 5 năm k đ u (20112015) c a th tr n Ch n Thành đ n các phòng, ban c a huy n UBND th tr n và trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng;
ệ ự ử ụ ệ ạ ạ ỉ ườ ệ ử ụ ả ả ờ ị ấ ỉ ậ ế ể ạ ạ ự ử ạ ườ ệ ế ỉ ị ỉ ế 3. Th c hi n nghiêm các ch tiêu quy ho ch, k ho ch s d ng đ t t nh phê duy t; tăng c ng công tác thanh tra, ki m tra và x lý k p th i các vi ph m pháp lu t, đ m b o cho vi c s d ng ấ ợ ầ đ t theo đúng quy ho ch, k ho ch; trong quá trình th c hi n, n u phát sinh các tr ng h p c n ề đi u ch nh thì trình UBND t nh xem xét, quy tế đ nh;
ệ ệ ề ả ặ ớ ữ ể ệ ầ ế t phân ị ị ệ phát tri n công nghi p, đô th , d ch đi u ki n ả ự ữ ị i và công khai di n tích đ t tr ng lúa c n b o v nghiêm ng t; đi u ti 4. Xác đ nh ranh gi ề ả ồ ự ổ b ngu n l c, b o đ m l ụ ớ v v i các khu v c gi ấ ồ ự i ích gi a các khu v c có ồ ề đ tấ tr ng lúa; ợ nhi u
ộ ữ ế ấ ạ ầ ự ị đ ng b , hài hòa gi a xây d ng k t c u h t ng v i phát tri n đô th và xây d ng ầ ư ồ ớ ớ ầ ể ể ự ị ệ ự ụ ế ỹ đ tấ cho các nhu c u phát tri n công nghi p, d ch v , ụ ố , văn ơ ở ạ ầ ộ ế ọ ỹ ử ụ ậ ể ụ ấ 5. Đ u t ư nông thôn m i, trong đó: u tiên dành qu ư đ tấ xây d ng c s h t ng, an ninh qu c phòng, giáo d c, y t ị ự xây d ng đô th , khu dân c , ụ ơ ở ứ ể hóa, th d c th thao trên c s ng d ng các ti n b khoa h c k thu t trong s d ng tài ả ệ ề ữ nguyên đ t đai b n v ng và có hi u qu ;
ạ ẩ ả c v đ t đai, hoàn thi n c ch chính ằ ậ ợ ề ệ ế phát ả ướ ề ấ ử ụ ấ ố ượ ng s d ng đ t, khuy n khích đ u t ệ ế ắ ệ ơ ế ầ ư ệ ệ ạ i cho các đ i t ệ ế xã h i trên toàn huy n theo nguyên t c ti ả ả t ki m, có hi u qu , b o v tài nguyên ả 6. Đ y m nh c i cách hành chính trong qu n lý Nh n sách nh m t o đi u ki n thu n l ể tri n kinh t ấ đ t đai và môi tr ộ ườ ng sinh thái;
ể ề ử ụ ề ậ ấ ổ ỉ ế ụ ả ủ ế ả ấ ạ ng án quy ho ch, k ho ch ươ ả ự ễ ế ụ ụ ệ ể ấ ầ ậ ả 7. Ti p t c theo dõi, c p nh t thông tin v qu n lý, s d ng đ t đai đ đi u ch nh b sung, ạ ố ằ nh m đ m b o tính th ng nh t và hi u qu th c ti n cao c a ph ử ụ s d ng đ t, ph c v yêu c u phát tri n kinh t ươ ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ng.
ỉ ủ ưở ở Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND t nh; Th tr ế ự ệ ể ụ ế ạ ị ự ỉ ệ ưở ệ ệ ơ ng các S , ngành: Tài nguyên và ầ ư , Tài chính, Xây d ng, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, ậ ả ể , i, Giáo d c và Đào t o, Văn hóa Th thao và Du l ch, Y t ơ ủ ị UBND huy n Ch n ỉ ỉ ế ạ t ng Phân vi n Quy ho ch và Thi ế ủ ưở ệ ơ ơ ị ị ng các c quan, đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t Đi u 3.ề ạ ườ ng, K ho ch và Đ u t Môi tr ươ Công Th ng, Giao thông v n t ả ế ộ , B Ch huy Quân s t nh, Công an t nh; Ch t ch Ban Qu n lý Khu kinh t ị ấ ủ ị Thành, Ch t ch UBND th tr n Ch n Thành, Phân vi n tr ệ ế k nông nghi p và Th tr ể ừ ị đ nh này, k t ngày ký./.
Ủ Ỉ
TM. Y BAN NHÂN DÂN T NH Ủ Ị CH T CH ơ
ư
ậ N i nh n: ỉ ủ TT. T nh y; ỉ TT. HĐND t nh; CT, PCT; ư ề Nh Đi u 3; LĐVP, P.KTN, KTTH; L u:VT (HH86) ễ Nguy n Văn Trăm