Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
YỦ BAN NHÂN DÂN Ả T NH QU NG NINH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ả Qu ng Ninh , ngày 25 tháng 04 năm 2012 S : ố 925/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ự Ề Ệ Ỉ Ệ Ơ Ả ƯỚ Ở Ả Ệ Ỉ Ố Ứ Ề V VI C PHÊ DUY T Đ ÁN “NGHIÊN C U, XÂY D NG H TH NG TIÊU CHÍ T NH Ạ Ệ NG HI N Đ I QU NG NINH C B N TR THÀNH T NH CÔNG NGHI P THEO H VÀO NĂM 2015”
Ủ Ả Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG NINH
ứ ậ ổ ứ Căn c Lu t T ch c HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
ị ị ố ứ ị ệ ủ ộ ế ị ổ ạ t ng th ộ ố ề ủ ủ ử ổ ố ố ủ ị ề l p, ậ ủ Căn c Ngh đ nh s 92/2006/NĐCP ngày 07 tháng 9 năm 2006 c a Chính Ph quy đ nh v ị ể phát triển kinh t ả xã h i và Ngh đ nh s 04/2008/NĐ phê duy t và qu n lý quy ho ch ị ổ CP ngày 11/01/2008 c a Chính Ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 92/2006/NĐ CP;
ộ ế ầ ư ủ ạ s 03/2008/TTBKH ngày 11 tháng 01 năm 2008 c a B K ho ch và Đ u t ộ ố ề ủ ị ị ư ố ệ ố ng d n th c hi n m t s đi u c a Ngh đ nh s 04/2008/NĐCP ngày 11 tháng 01 năm 2008 Căn c Thứ ông t ự ẫ ướ h ủ ủ c a Chính Ph ;
ứ ủ ủ ụ ậ ộ ệ ố ị ự ẩ ị ề ng v , th t c l p, th m đ nh, phê duy t quy ho ch phát ộ dung, trình t ệ ể ự ệ ươ ế ị Căn c Quy t đ nh s 55/2008/QĐBCT ngày 30 tháng 12 năm 2008 c a B Công Th ạ vi c ban hành Quy đ nh n i tri n lĩnh v c công nghi p;
ứ ạ ộ ế ả ầ ấ ấ ị ộ ỉ ỉ ứ ướ ơ ả ị ạ ệ ệ ả ả Căn c Ngh quy t Đ i h i Đ ng b t nh Qu ng Ninh l n th XIII xác đ nh: “...ph n đ u xây ở ự d ng Qu ng Ninh c b n tr thành t nh công nghi p theo h ng hi n đ i vào năm 2015”;
ế ị ủ ả ỉ ệ ố ứ ề ậ UBND ngày 15 tháng 03 năm 2011 c a UBND t nh Qu ng Ninh ng, d toán kinh phí l p đ án Nghiên c u, xây d ng h th ng tiêu chí ướ ệ ệ ả ạ ở ỉ ố ứ Căn c Quy t đ nh s : 712/QĐ ề ệ ự ệ ề ươ v vi c phê duy t đ c ơ ả ỉ T nh Qu ng Ninh c b n tr thành t nh Công nghi p theo h ự ng hi n đ i vào năm 2015;
ị ủ ở ề ươ ạ ờ ố Theo đ ngh c a S Công Th ng t i T trình s 859/TTrSCT ngày 18 tháng 4 năm 2012,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ố ơ ả ả ệ ứ ở Phê duy t Đ án “Nghiên c u, xây d ng h th ng tiêu chí t nh Qu ng Ninh c b n tr ề ệ ệ ạ ướ ơ ả ộ ỉ ữ Đi u 1.ề ỉ thành t nh công nghi p theo h ự ng hi n đ i vào năm 2015” v ới nh ng n i dung c b n sau:
ế ứ ủ ề ự ầ 1. S c n thi t nghiên c u c a đ án:
ạ ứ ụ ạ ự ể ị ả ộ ỉ ả ạ óa theo đ nh h ướ ệ ẽ ạ ỉ ệ ạ ệ ệ ể ắ ộ ị ể ầ ạ ộ Đ i h i Đ i bi u Đ ng b t nh Qu ng Ninh l n th XIII đã đ ra m c tiêu đ y m nh công nghi p hệ ơ ả ệ óa, hi n đ i h thành t nh công nghi p theo h sâu s c trong vi c ho ch đ nh các chính sách phát tri n kinh t ề ẩ ề ả ở ả ng XHCN, xây d ng n n t ng đ Qu ng Ninh c b n tr ứ ề ệ ướng hi n đ i vào năm 2015. Vi c nghiên c u đ án s có ý nghĩa ể ế xã h i, phát tri n công nghi p
ụ ể ế ệ ộ ướ ệ ỉ ướ i m c tiêu phát tri n kinh t xã h i và công nghi p theo h ng hi n ớ ng t ề ữ ệ ằ ủ c a T nh nh m h ả ạ đ i, hi u qu và b n v ng.
ủ ề ụ 2. M c tiêu c a đ án:
ủ ề ự ễ ệ ậ ơ ả ấ ở ứ ơ ở ể ề ệ ấ ủ ề ướ ề ỉ ỉ ụ ủ ả ướ ệ ạ ệ ụ ướ ng hi n đ i vào năm 2015 v tr ả c m c tiêu c a c n c vào năm ụ M c tiêu c a đ án là nghiên c u c s lý lu n và th c ti n v t nh công nghi p và các tiêu chí ơ ả ủ ỉ c b n c a t nh công nghi p đ đ ra m c tiêu ph n đ u c a T nh Qu ng Ninh c b n tr thành ỉ t nh công nghi p theo h 2020
ơ ả ở ủ ế ệ ả ỉ ỉ
ướ ạ 3. Các tiêu chí, ch tiêu c a Qu ng Ninh đ n năm 2015 c b n tr thành t nh công nghi p theo h ệ ng hi n đ i.
ơ ả ụ ế ả ớ ở ỉ ỉ ấ ủ ạ ệ ướ ư ồ Các tiêu chí, ch tiêu ph n đ u c a Qu ng Ninh v i m c tiêu đ n năm 2015 c b n tr thành t nh ệ công nghi p theo h ấ ỉ ng hi n đ i bao g m 18 tiêu chí, ch tiêu và chia thành 03 nhóm nh sau:
ỉ ỉ ế (6 tiêu chí, ch tiêu) a) Nhóm tiêu chí, ch tiêu kinh t
ưở T c đố ộ tăng tr ng GDP b ình quân (%/năm): > 13
ườ ệ GDP bình quân đầu ng iườ (USD/ng i) giá Hi n h ành 3.0003.050
ơ ấ ế C c u kinh t (%/GDP)
ụ ị D ch v (%) 4345
ự ệ Công nghi p + Xây d ng (%) 5354
ệ Nông nghi p (%) 45
ạ ỷ ọ T tr ng h àng CN XK/ tổng kim ng ch XK (%) >80
ỷ ọ T tr ng VA/GO (%) 4245
ỷ ọ ượ ị T tr ng hàm l ng KHCN trong giá tr SXCN (%) 45
b) Nhóm tiêu chí, ch tiỉ êu văn hóa xã hội và ch t lấ ượng cu c ộ ỉ sống (9 tiêu chí, ch tiêu)
ỷ ệ T l ị dân đô th (% so v i ổ ớ t ng s ố dân) 60
ệ ổ ố T ỷ l lao đ ộng nông nghi p/ệ t ng s lao đ ng ộ (%) <35
ỷ ệ ộ T l lao đ ng đã qua đào t o/ ổ ạ t ng s ộ ố lao đ ng (%) 6065
ỷ ệ ộ ổ ố T l lao đ ộng có trình đ cao/t ng s lao đ ộng (%) >10
T ỷ l hệ ộ nghèo (theo tiêu chu n ẩ mới) (% tổng so dân) <5
ỷ ệ ầ ư ứ ứ ụ ể T l cho nghiên c u và tri n khai ng d ng 2
đ u t KHCN... (%/GDP)
ể Ch sỉ ố phát tri n con ng iườ (HDI) (Ch sỉ ố) 0,828
Ch s ệ ỉ ố m c ứ chênh l ch giàu nghèo (GINI) (Ch sỉ ố) 20/80
ỷ ệ ổ ố ườ T l bác sĩ/t ng s dân (ng i/10.000 dân) 9,5
ỉ ỉ ườ (3 tiêu chí, ch tiêu) c) Nhóm tiêu chí, ch tiêu môi tr ng
ỷ ệ T l ủ ừ che ph r ng (%) 45 50
ả ắ ỷ ọ ượ ử ấ T tr ng ch t th i r n CN đ c x lý, tái ch ế (%) 9095
ượ ướ ườ L ng n ạ c sinh ho t (lít/ng i/ngày đêm) 100120
ế ồ ỉ ỉ bao g m 6 tiêu chí, ch tiêu: Có 02 tiêu chí, ch tiêu đã đ t; 03 ẽ ạ ự ấ ấ ỉ ầ ỉ ỷ ạ (tiêu chí, ch tiêu t ượ ọ + Nhóm tiêu chí, ch tiêu kinh t ỉ tiêu chí ch tiêu d báo s đ t; còn 01 tiêu chí ch tiêu c n ph n đ u cao ị tr ng hàm l ỉ ng KHCN trong giá tr SXCN (%)).
ỉ ộ óa xã h i và ch t l ạ ỉ ỉ ộ ố ẽ ạ ỉ ấ ượ ự ộ ỉ ầ ứ ệ ổ ỉ ố ộ ỉ ồ ng cu c s ng bao g m 9 tiêu chí, ch tiêu: ấ cho nghiên c u và ệ ầ ư đ u t ỷ l ứ ụ ể + Nhóm tiêu chí, ch tiêu văn h Có 01 tiêu chí, ch tiêu đã đ t; 06 tiêu chí ch tiêu d báo s đ t; còn 02 tiêu chí ch tiêu c n ph n đ u: ấ (Ch tiêu lao đ ng nông nghi p/t ng s lao đ ng; Ch tiêu t tri n khai ng d ng KHCN);
ồ ỉ ỉ ng bao g m 3 tiêu chí, ch tiêu: Có 01 tiêu chí, ch tiêu đã đ t; ỉ ỷ ọ ỷ ượ ẽ ạ (T tr ng ch ất th i rả ắn CN đ ượ ử l c x ế , tái ch (%); L ạ ng ườ ườ ỉ + Nhóm tiêu chí, ch tiêu môi tr ự 02 tiêu chí ch tiêu d báo s đ t ướ inh ho t (ạ lít/ng n c s i/ngày đêm)).
ầ ầ ấ ấ ỉ ỉ ộ ả lao đ ng nông nghi p/ ỷ ọ (T tr ng ỷ ổ ệ t ng s ứ ứ Trong 3 nhóm tiêu chí, ch tiêu: c n quan tâm 3 tiêu chí, ch tiêu c n ph i ph n đ u cao ộ ố lao đ ng (%); T ỷ l ượ ng KHCN trong giá tr SXCN (%); T hàm l ụ ư đệ ầu t cho nghiên c u và l ệ ị tri n ể khai ng d ng KHCN (%/GDP)).
ả ệ ữ 4. Nh ng gi ự i pháp th c hi n:
ả 4.1. Gi i pháp chung:
ả ạ ế ị ườ th tr ế ể ế ổ ủ ộ ệ ậ ừ ả : Tăng ướ ng ớ ắ ộ ề ữ ố ế ự ể ế ậ ẩ a) Đ y m nh c i cách hành chính, th ch kinh t ướ ườ c ng công tác qu n lý Nhà n ệ ộ phát tri n b n v ng; Th c hi n l ố ế ộ ng, ch đ ng h i nh p qu c t ỏ c; đ i m i s p x p các doanh nghi p nh và v a theo h qu c t trình h i nh p kinh t .
ế ủ ự ể ệ ệ ậ i th so sánh, t p trung phát tri n các ngành công nghi p ch l c, công nghi p ệ ệ ệ ỗ ợ ưở ế ế ọ ề ữ ố ộ ơ ở ẩ ấ ưở ợ b) Phát huy l ệ ệ ạ công ngh s ch, công nghi p công ngh cao, công nghi p h tr và công nghi p ch bi n, đ y ng cao, b n v ng, chú tr ng ch t nhanh quá trình CNH, HĐH trên c s duy trì t c đ tăng tr ượ l ng tăng tr ng.
ệ ầ ư ố ệ ố ộ ố ố : v n doanh nghi p, v n xã h i, v n FDI, v n ố ồ ệ ấ ỉ ỉ cho nghiên ụ ứ ộ ỉ ố ầ ư óa xã h i và ả c) Thu hút có hi u qu các ngu n v n đ u t ể ự ODA, v n ngân sách đ th c hi n các tiêu chí, ch tiêu nh t là tiêu chí, ch tiêu đ u t ứ ứ c u, ng d ng, tri n khai KHCN (tiêu chí th 6 nhóm 2 tiêu chí, ch tiêu văn h ấ ượ ch t l ể ộ ố ng cu c s ng)
ệ ứ ứ ụ ọ ậ ệ ạ ề ả ớ ệ ọ ể ệ ổ d) T p trung nghiên c u khoa h c công ngh , đ i m i công ngh , ng d ng khoa h c công ngh , t o n n t ng cho phát tri n các ngành công ngh cao
ụ ụ ạ ớ ự ể ồ e) Phát tri n ngu n nhân l c ph c v CNH trong giai đo n t i
ố ộ ừ ể ạ ượ ậ c, t p trung ế ụ ấ ấ ạ ng và phát tri n không ng ng các tiêu chí đ t đ ở ứ ấ f) Ti p t c duy trì t c đ tăng tr ph n đ u các tiêu chí còn l ưở i đang m c th p
ả 4.2. Gi ụ ể i pháp c th :
ạ ầ ể ệ ậ ắ ọ ớ ỹ các công trình h t ng k thu t, chú tr ng phát tri n công nghi p g n v i ưở ậ a) T p trung đ u t tăng tr ầ ư ề ữ ng b n v ng
ự ự ỹ ọ ọ có ch n l c theo h ẩ ệ ậ ng u tiên các d án k thu t cao, các d án thân thi n ệ ạ ả ả ẩ ấ ờ ớ ẩu, đồng th i v i vi c t o ầ ư ạ ệ ả b) Thu hút đ u t ườ môi tr ươ ậ l p th ướ ư ị ng, t o ra s n ph m có giá tr gia tăng cao, s n ph m xu t kh ệ ẩ ng hi u s n ph m công nghi p
ệ ể ạ ế ự ạ ả ứ ư ẩ tri th c, u tiên các lĩnh v c t o s n ph m có ấ ế ề c) Khuy n khích, t o đi u ki n phát tri n kinh t ượ ng ch t xám cao hàm l
ế ụ ả ầ ư ạ ườ ề ậ ợ ể ng đ u t , t o đi u ki n thu n l ạ i đ thu hút m nh các ngu n ệ ặ ầ ư ớ bên ngoài, đ c bi ồ ệ ệ l n, có công ngh cao, công ngh ệ t u tiên thu hút các nhà đ u t ệ ủ ỉ ầ ư d) Ti p t c c i thi n môi tr ệ ư ố ừ v n t ồ ngu n đ u t vào các Khu công nghi p c a t nh
ơ ấ ệ ạ ộ ị ộ ọ ẩ ạ ườ ệ ả ặ ộ ề ể ạ e) Đ y m nh chuy n d ch c c u lao đ ng, t o nhi u vi c làm cho ng ườ ộ ạ ạ ộ i đ i ngũ cán b qu n lý và ng đào t o và đào t o l i lao đ ng, đ c bi i lao đ ng, chú tr ng ự t là khu v c nông th ôn.
ườ ầ ỷ ệ ầ ư ứ ụ ng đ u t cho nghiên c u và tri n khai ng d ng, nâng d n t đ u t l cho phát ầ ư ể ứ ệ ể ể f) Tăng c tri n KHCN, phát tri n doanh nghi p KHCN.
ườ ế ẩ ự ữ ạ ạ , đ y m nh đào t o trong lĩnh v c khám ch a ể cho phát tri n ngành y t ỏ ủ ộ ầ ư ng đ u t ứ ồ g) Tăng c ệ b nh và nâng cao s c kh e c a c ng đ ng:
ự ộ ệ 5. L trình th c hi n
a) Năm 2012:
ệ ố ứ ự ệ ả ỉ ơ ả ẩ ỉ ấ ở ị ướ ệ ề ệ ạ ẩ “Nghiên c u xây d ng h th ng tiêu chí t nh Qu ng Ninh c b n tr thành t nh công nghi p ng hi n đ i vào năm 2015” trình c p có th m quy n th m đ nh và phê duy t. theo h
ố ề ươ ệ ạ Công b đ án trên các ph ng ti n thông tin, đ i chúng.
ươ ụ ể ể ệ ộ ỉ ự ng trình hành đ ng c th , tri n khai th c hi n các tiêu chí, ch tiêu có liên quan ị ươ ự Xây d ng Ch ế đ n các ngành, các đ a ph ng;
ứ ệ ấ ầ ấ ấ ươ ấ ạ ỉ ể ự ệ ở ị Căn c các tiêu chí, ch tiêu c n ph n đ u và c n ph n đ u cao, ả ự các S , ngành, đ a ph ỉ ầ ươ ng xây d ng ch ế ng trình, k ho ch, gi ụ UBND t nh giao nhi m v cho i pháp tri n khai th c hi n.
ệ ầ ư ể ớ ế ả ọ ầ ự ệ ề i thi u, qu ng bá đ án và xúc ti n đ u t đ gi i thi u các d án và kêu g i đ u ớ ổ ứ “T ch c gi ả ư ạ ỉ i t nh Qu ng Ninh. t t
ệ ố ơ ả ả ở ỉ ệ ướ ự ệ ệ ạ ố Rà soát, đánh giá vi c th c hi n h th ng các tiêu chí t nh Qu ng Ninh c b n tr thành t nh ệ công nghi p theo h ỉ ng hi n đ i vào cu i các năm 2012.
b) Năm 2013:
ự ế ả ỉ ệ ố ổ ứ ch c tri n khai th c hi n h th ng các tiêu chí t nh Qu ng ệ ạ ở ể ạ Xây d ng k ho ch năm 2013 và t ướ ỉ Ninh c bơ ản tr thành t nh công nghi p theo h ệ ự ệ ng hi n đ i.
ầ ư ể ớ ế ệ ả ọ ầ ư ạ ự ệ ớ i thi u, qu ng bá và xúc ti n đ u t đ gi i thi u các d án và kêu g i đ u t t i ế ụ Ti p t c gi ả ỉ t nh Qu ng Ninh.
ơ ả ả ở ỉ ỉ ệ ướ ự ệ ệ ạ ố Rà soát, đánh giá vi c th c hi n h th ng các tiêu chí t nh Qu ng Ninh c b n tr thành t nh ệ công nghi p theo h ệ ố ng hi n đ i vào cu i năm 2013.
c) Năm 2014:
ế ụ ự ế ế ạ Xây d ng k ho ch năm 2014; ti p t c xúc ti n đ u t ầ ư ạ ỉ t ả i t nh Qu ng Ninh;
ườ ả ị ươ ổ ứ ự ệ ng t ch c tri ển khai th c hi n ạ ề ề ng lãnh đ o, qu n lý, đi u hành các ngành, đ a ph Tăng c ụ ế k hoach, m c tiêu đ ra.
ươ ỉ ướ ở ỉ ệ ống tiêu chí t nh i pháp tăng ề ơ ả ạ ề ả ộ ơ ế ủ ỉ ng trình hành đ ng c a t nh v th c hi n h th S k t đánh giá 3 năm ch ả ấ ệ Qu ng Ninh c b n tr thành t nh công nghi p theo h ự ườ ng lãnh đ o, qu n lý, đi u hành cho phù h c ề ự ệ ề ả ạ ệ ng hi n đ i; đ xu t gi ụ ạch, m c tiêu đ ra. ệ ượ ế c k ho ợp th c hi n đ
ơ ả ả ở ỉ ỉ ệ ố ố ỉ ướ ệ ệ ạ Rà soát các ch tiêu, tiêu chí trong h th ng tiêu chí t nh Qu ng Ninh c b n tr thành t nh công nghi p theo h ng hi n đ i vào cu i năm 2014.
d) Năm 2015:
ệ ổ ứ ự ệ ế ể ỉ ị ch c tri n th c hi n các tiêu chí, ch tiêu có liên quan đ n các ngành, các đ a ươ Đánh giá vi c t ph ng.
ả ệ ố ỉ ạ ả ỉ ạ đ o, ch đ o, qu n lý, đi u hành th c hi n h th ng các tiêu chí t nh Qu ng ườ ơ ả ỉ ướ ng lãnh Tăng c ở Ninh c b n tr thành t nh c ề ệ ông nghi p theo h ệ ự ạ ệ ng hi n đ i.
ơ ả ệ ả ở ỉ ỉ ướ ng ệ ạ ệ ố Đánh giá h th ng các tiêu chí t nh Qu ng Ninh c b n tr thành t nh công nghi p theo h ố hi n đ i vào cu i năm 2015.
ự ệ 6. T chổ ức th c hi n
ộ ị ầ ế t c các c p, các ngành, đ a ph ng, các thành ph n kinh t ấ ồ ự ươ ệ ề ể ự ề ỉ ế ấ ả a) Thông báo r ng rãi Đ án đ n t ọ ộ và nhân dân trong t nh đ huy đ ng m i ngu n l c tham gia th c hi n Đ án.
ộ ề ữ ấ ấ ự ự ế ạ ể trình th c hi n c th , ch đ ng tri n ở ệ ụ ể ự ủ ủ ộ ị ỉ ầ ỉ ộ i pháp, l c đi phù h p theo các tiêu chí, ch tiêu có liên quan đ n lĩnh v c c a ngành, đ a ụ ự ể ể ệ ứ b) Căn c vào n i dung Đ án, nh ng tiêu chí, ch tiêu c n ph n đ u giao các S , Ban, ngành, ị ả ố ệ huy n, th xã, thành ph xây d ng k ho ch, gi ợ ướ khai các b ươ ph ế ng mình ph trách, hàng năm ki m đi m quá trình th c hi n.
ậ ự ề ự ệ ệ ố ố ỉ ể ị ệ ỉ ướ ệ ề ạ ờ ế ch c t ng k t, đánh ể ở ơ ả ả nh c b n tr ổ ỉ ng hi n đ i vào cu i năm 2015 đ k p th i đi u ch nh, b sung ể ghi p theo h ề ệ ớ ỉ ạ ổ ứ ổ ệ c) T p trung ch đ o, theo dõi giám sát vi c th c hi n Đ án, hàng năm t ệ giá vi c th c hi n đ án, ki m đi m đánh giá h th ng các tiêu chí t nh Qu ng Ni thành t nh công n ớ đề án cho phù hợp v i tình hình m i.
ơ ở ề ụ ự ế ể ự ư t đ kêu g i đ u t c vào các ngành ngh , lĩnh v c u tiên, mũi nh n c a t nh, xây d ng ch trong và ngoài ộ ng trình hành đ ng ọ ủ ỉ ệ ồ ự ầ ư ộ ự ệ ế ự d) Trên c s Đ án, xây d ng các danh m c d án chi ti ề ướ n ệ ụ ể ể ự ồ g m các ti n đ th c hi n c th đ th c hi n vi c thu hút đ u t ọ ầ ư ươ ự ố và cân đ i các ngu n l c
ả ằ ả ự ưở ế ộ ủ ỉ ệ ố ủ ệ ng kinh t xã h i c a t nh và c a ngành công nghi p theo h th ng nh m đ m b o s tăng tr các tiêu chí.
ở ị ươ ở ố hợp cùng các S , Ban, ngành, đ a ph ng giúp ỉ UBND t nh đ t ể ổ ủ ệ ứ ề ươ ng ch trì ph i e) S Công Th ự ể ch c tri n khai th c hi n Đ án.
ở ươ Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân t nh, Giám đ c các S : Công Th ng, ầ ư ế ố ố ủ ị Ủy ban nhân dân các ỉ ướ ỉ , Giám đ c Kho b c nhà n ủ ưở ạ ị ệ ố ị ế ị ơ c t nh; Ch t ch ứ Đi u 2.ề ạ Tài chính, K ho ch và Đ u t huy n, th xã, thành ph và Th tr ng các đ n v có liên quan căn c quy t đ nh thi hành ./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH ơ ư
ỉ
ư ề
ự
ệ
ỉ
ậ N i nh n: ử Nh kính g i; CT, các PCT UBND t nh; ỉ CVP, các PVP UBND t nh; Nh đi u 2 (th c hi n); Chuyên viên VP UBND t nh; Trung tâm TT; ư L u VT, CN. LQĐ 19 ỗ Đ Thông