B TÀI CHÍNH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 947/QĐ-BTC Hà N i, ngày 6 tháng 6 năm 2019
QUY T ĐNH
S A ĐI, B SUNG QUY T ĐNH S 2156/QĐ-BTC NGÀY 15/11/2018 C A B TR NG ƯỞ
B TÀI CHÍNH QUY ĐNH CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N VÀ C C U T Ơ
CH C C A CÁC V VÀ VĂN PHÒNG THU C T NG C C THU VÀ QUY T ĐNH S
2158/QĐ-BTC NGÀY 15/11/2018 C A B TR NG B TÀI CHÍNH QUY ĐNH CH C ƯỞ
NĂNG, NHI M V , QUY N H N VÀ C C U T CH C C A C C CÔNG NGH THÔNG Ơ
TIN THU C T NG C C THU
B TR NG B TÀI CHÍNH ƯỞ
Căn c Ngh đnh s 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B , c quan ngang B ; ơ ơ
Căn c Ngh đnh s 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài chính; ơ
Căn c Quy t đnh s 41/2018/QĐ-TTg ngày 25 tháng 9 năm 2018 c a Th t ng Chính ph quy ế ướ
đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a T ng c c Thu tr c thu c B Tài ơ ế
chính;
Xét đ ngh c a T ng c c tr ng T ng c c Thu , V tr ng V T ch c cán b , ưở ế ưở
QUY T ĐNH:
Đi u 1. S a đi, b sung Quy t đnh s 2156/QĐ-BTC ngày 15/11/2018 c a B tr ng B Tài ế ưở
chính quy đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a các V và Văn phòng ơ
thu c T ng c c Thu , nh sau: ế ư
1. S a đi, b sung Đi u 13 nh sau: ư
Đi u 13. V Tài V - Qu n tr
V Tài v - Qu n tr là đn v thu c T ng c c Thu có ch c năng tham m u, giúp T ng c c ơ ế ư
tr ng T ng c c Thu trong công tác tài v và qu n tr thu c ch c năng, nhi m v c a T ng ưở ế
c c Thu . V Tài v - Qu n tr có các nhi m v sau: ế
1. Xây d ng văn b n quy đnh v công tác qu n lý tài chính, tài s n, đu t phát tri n, xây d ng; ư
tiêu chu n, đnh m c v tài chính, tài s n, đu t phát tri n, xây d ng theo th m quy n. ư
2. Xây d ng ch ng trình, đ án, d án và k ho ch hàng năm, trung h n, dài h n v qu n lý tài ươ ế
chính, tài s n, đu t phát tri n, xây d ng c a T ng c c Thu ; xây d ng ch tr ng, k ho ch, ư ế ươ ế
danh m c đu t xây d ng, mua s m, s p x p, x lý tài s n, trang thi t b hàng năm c a T ng ư ế ế
c c Thu theo th m quy n. ế
3. L p d toán thu, chi ngân sách hàng năm c a T ng c c Thu ; ph ng án phân b d toán thu, ế ươ
chi ngân sách đc giao hàng năm c a T ng c c Thu cho các đn v d toán.ượ ế ơ
4. H ng d n c ch , chính sách c a Nhà n c, c a B Tài chính v công tác qu n lý tài chính, ướ ơ ế ướ
tài s n, đu t phát tri n, xây d ng đ th c hi n th ng nh t trong các đn v d toán thu c ư ơ
T ng c c Thu . ế
5. D th o quy t đnh mua s m tài s n công hàng năm c a T ng c c Thu theo quy đnh. ế ế
6. Th c hi n các nhi m v v công tác qu n lý tài chính đi v i T ng c c Thu và các đn v ế ơ
tr c thu c theo ch đ quy đnh. ế
7. Th c hi n các nhi m v v công tác qu n lý đu t xây d ng c a T ng c c Thu và các đn ư ế ơ
v tr c thu c theo ch đ quy đnh. ế
8. Th c hi n các nhi m v v công tác qu n lý tài s n c a T ng c c Thu và các đn v tr c ế ơ
thu c theo ch đ quy đnh. ế
9. Th c hi n các nhi m v v công tác qu n lý n ch theo ch đ quy đnh. ế
10. Th m đnh d án, k ho ch hi n đi hóa c s v t ch t và ho t đng Công ngh thông tin ế ơ
không l p d án c a T ng c c Thu . ế
11. Th m đnh quá trình l a ch n nhà th u (tr h s m i th u và k t qu l a ch n nhà th u các ơ ế
gói th u Công ngh thông tin do C c Công ngh thông tin làm ch đu t ). T ch c đu th u ư
mua s m tài s n, hàng hóa, trang thi t b , trang ph c c a h th ng thu do T ng c c làm ch ế ế
đu t (tr các gói th u Công ngh thông tin). ư
12. Ph i h p v i các đn v liên quan xây d ng tiêu chí, bi n pháp, k thu t qu n lý r i ro thu c ơ
lĩnh v c qu n lý.
13. Th c hi n nhi m v đn v s d ng ngân sách c a c quan T ng c c Thu theo quy đnh ơ ơ ế
c a pháp lu t.
14. Th c hi n các nhi m v khác do T ng c c tr ng T ng c c Thu giao.” ưở ế
2. S a đi, b sung Đi u 14 nh sau: ư
Đi u 14. Văn Phòng
Văn phòng T ng c c Thu là đn v thu c T ng c c Thu th c hi n ch c năng tham m u, giúp ế ơ ế ư
T ng c c tr ng T ng c c Thu trong công tác hành chính, văn phòng. Văn phòng T ng c c ưở ế
Thu có các nhi m v sau:ế
1. Xây d ng Quy ch làm vi c c a T ng c c Thu ; các văn b n h ng d n v công tác qu n lý ế ế ướ
văn th , l u tr thu c th m quy n c a T ng c c Thu theo quy đnh c a pháp lu t.ư ư ế
2. Xây d ng ch ng trình, k ho ch c i cách hành chính, ki m soát th t c hành chính c a T ng ươ ế
c c Thu ; k ho ch ho t đng hàng năm và ch ng trình công tác tháng, quý c a T ng c c ế ế ươ
Thu .ế
3. T ch c th c hi n các ch ng trình, k ho ch công tác, c i cách hành chính c a T ng c c ươ ế
Thu .ế
4. T ng h p báo cáo đánh giá k t qu tri n khai ch ng trình, k ho ch công tác theo đnh k ế ươ ế
c a c quan T ng c c Thu ; đ xu t v i lãnh đo T ng c c các bi n pháp ch đo tri n khai ơ ế
ch ng trình, k ho ch công tác theo đúng ti n đ.ươ ế ế
5. T ch c tri n khai, h ng d n, ch đo, ki m tra vi c th c hi n công tác c i cách hành chính ướ
và ki m soát th t c hành chính t i c quan thu các c p. ơ ế
6. Th c hi n công tác qu n tr t i c quan T ng c c Thu . ơ ế
7. Rà soát n i dung, th th c, th t c hành chính các văn b n do các đn v thu c T ng c c ơ
Thu so n th o tr c khi trình c p có th m quy n ban hành.ế ướ
8. T ch c tri n khai, h ng d n, ch đo, ki m tra vi c th c hi n các quy đnh v qu n lý công ướ
văn, gi y t , nghi p v qu n lý công tác văn th , l u tr và công tác b o v bí m t nhà n c t i ư ư ướ
c quan thu các c p.ơ ế
9. T ch c đm b o các đi u ki n c n thi t v c s v t ch t và ph ng ti n làm vi c, ế ơ ươ
ph ng ti n đi l i ph c v cho các ho t đng c a c quan T ng c c Thu ; t ch c công tác ươ ơ ế
b o v c quan, kho tàng n ch , tài s n, phòng cháy, ch a cháy, đm b o an toàn v sinh c ơ ơ
quan.
10. Th c hi n nhi m v khác do T ng c c tr ng T ng c c Thu giao.” ưở ế
3. S a đi kho n 2, Đi u 16 nh sau: ư
“2. Văn phòng T ng c c Thu có Đi di n t i thành ph H Chí Minh và đc t ch c 04 ế ượ
Phòng:
a. Phòng Th ký - T ng h p;ư
b. Phòng Hành chính - L u tr ;ư
c. Phòng C i cách và Ki m soát th t c hành chính;
d) Phòng Qu n tr .
Văn phòng T ng c c Thu có con d u riêng đ tri n khai nhi m v hành chính, n i b t i c ế ơ
quan T ng c c Thu . ế
Nhi m v c a các phòng và Đi di n Văn phòng T ng c c Thu t i thành ph H Chí Minh do ế
T ng c c tr ng T ng c c Thu quy đnh. ưở ế
Đi u 2: S a đi, b sung Quy t đnh s 2158/QĐ-BTC ngày 15/11/2018 c a B tr ng B Tài ế ưở
chính quy đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a C c Công ngh thông tin ơ
thu c T ng c c Thu , nh sau: ế ư
S a đi Kho n 2, Đi u 2, nh sau: ư
“2. Th c hi n các ho t đng đu t ng d ng công ngh thông tin: ư
a) Ch đu t các d án nhóm B, nhóm C thu c T ng c c Thu ; ư ế
b) Th m đnh thi t k s b các d án nhóm C c a T ng c c Thu ; th m đnh các n i dung đu ế ế ơ ế
t ng d ng công ngh thông tin không ph i l p d án (g m đ c ng và d toán chi ti t, k ư ươ ế ế
ho ch thuê d ch v ) do các đn v khác thu c T ng c c Thu l p theo phân c p qu n lý. ơ ế
c) Ch trì xây d ng, trình c p có th m quy n các d án và ho t đng Công ngh thông tin không
l p d án c a T ng c c Thu ; ế
d) T ch c đu th u mua s m tài s n, hàng hóa d ch v Công ngh thông tin và tri n khai,
nghi m thu các h p đng Công ngh thông tin do T ng c c Thu làm ch đu t ho c bên m i ế ư
th u.
Đi u 3. Quy t đnh này có hi u l c thi hành k t ngày ký. T ng c c tr ng T ng c c Thu , ế ưở ế
V tr ng V T ch c cán b , Chánh Văn phòng B Tài chính và Th tr ng các đn v thu c, ưở ưở ơ
tr c thu c T ng c c Thu ch u trách nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 3;ư
- C c Thu các t nh, TP tr c thu c TW; ế
- C ng TTĐT B Tài chính;
- L u: VT, V TCCB.ư
B TR NG ƯỞ
Đinh Ti n Dũngế