Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ừ Ỉ T NH TH A THIÊN HUẾ
ừ ế Th a Thiên Hu , ngày 17 tháng 11 năm 2017 S :ố 95/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
ƯỢ Ạ Ụ QUY Đ NH GIÁ D CH V TH Y L I Đ I V I VÙNG Đ Ồ ƯỚ ƯỚ I, C T Ị ƯỚ Ữ Ọ NG N Ủ Ợ Ố Ớ Ặ C TIÊU, NGĂN M N GI Ủ Ợ C T O NGU N N ƯỚ Ỉ Ộ Ủ Ộ I TIÊU CH Đ NG M T Ế NG T VÀ T Ị Ầ Ừ Ừ Ị Ở ƯỜ M Đ PH N T CÁC CÔNG TRÌNH TH Y L I TRÊN Đ A BÀN T NH TH A THIÊN HU
Ủ Ừ Ế Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TH A THIÊN HU
ậ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ổ ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ệ Căn c Lu t ph í và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ủ ủ ố ị ị ề ủ ướ ế ẫ ộ Căn c Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ậ ti ị ng d n thi hành m t s ố đi u c a Lu t giá; ứ t và h
ị ứ ủ ề ử ổ ủ ủ ố ị ổ ố 149/2016/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a Chính ph v s a đ i, b ủ CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph ộ ố ề ủ ị ẫ ướ ậ ị ị Căn c Ngh đ nh s ộ ố ề ủ sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 177/2013/NĐ ế t và h quy đ nh chi ti ng d n hành m t s đi u c a Lu t giá;
ị ủ ề ả ấ ăm 2013 c a ủ Chính ph v s n xu t và ứ ứ ị ả ẩ ị ố Căn c Ngh đ nh s 130/2013/NĐCP ngày 16 tháng 10 n ụ cung ng s n ph m, d ch v công ích;
ị ị ứ ủ ề ệ ử ổi, ủ ị ủ ố 134/2003/NĐCP ngày 28 tháng 11 năm 2003 c a Chính ị ộ ố ề ủ ả ệ ủ ệ t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh khai thác và b o v công trình th y ố Căn c Ngh đ nh s 67/2012/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2012 c a Chính ph v vi c s a đ ộ ố ề ủ ổ b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s ế ị ủ ph quy đ nh chi ti i;ợ l
ề ệ ủ ộ ư ố s 280/2016/TTBTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 c a B Tài chính v vi c quy ả ủ ợ ụ ẩ ố ị ứ Căn c Thông t ị đ nh giá t i đa s n ph m d ch v công ích th y l i;
ề ố ở ị ủ ạ ờ ố i T trình s 2602/TTrSTC ngày 10 tháng 10 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ấ ồ ồ c t o ngu n ượ ạ i đ i v i di n tích đ t tr ng lúa đ ộ ủ ộ ướ ầ ừ i, m đ i tiêu ch đ ng m t ph n t các công ủ ợ ừ Đi u 1.ề ướ ướ c t n trình th y l ị ụ ể ị Quy đ nh giá c th d ch v th y l ặ ướ ở ườ c tiêu, ngăn m n gi ng n ỉ ị i trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu ệ ụ ủ ợ ố ớ ữ ọ ng t và t ư ế nh sau:
ố ượ ạ ệ i b ng các bi n pháp ướ ủ ộ c t i tiêu ch đ ng ượ ưở c h ặ c tiêu, ngăn m n gi ỉ ổ ứ ch c, cá nhân đ ng n ị ủ ợ ừ 1. Đ i t ủ ợ th y l ộ m t ph n t ụ ợ ằ ng và ph m vi áp d ng: Các t ng l ở ườ ồ ướ ướ ạ ữ ọ ướ i, m đ i: T o ngu n n ng t, t ế ầ ừ i trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu . các công trình th y l
ụ ủ ợ ị 2. Giá d ch v th y l i:
ữ ọ ạ ụ ủ ợ ố ớ c, ngăn tri ủ ả ượ ấ ồng lúa, nuôi trồng th y s n đ ồ ướ ướ c t ị ẩ ng t t o ngu n n ụ ể ả ị ứ c cung ng d ch ụ ụ ả i ph c v s n ụ ph n trăm (%) giá c th s n ph m, d ch v công ích ướ ệ ượ ỉ ệ i đ i v i di n tích đ t tr ều c ặ ườ c tính theo t ừ ị ị a) Giá d ch v th y l ụ v tiêu thoát n ấ xu t nông nghi p đ ủ ợ th y l ng, ngăn m n, gi ầ ỷ ệ l ế: i trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu
ụ ồ ươ ứ ứ ướ ọ ự V Đông Xuân: 197.200 đ ng/ha (t ng ng 20% m c t i tr ng l c).
ụ ồ ươ ứ ứ ướ ọ ự V Hè Thu: 295.800 đ ng/ha (t ng ng 30% m c t i tr ng l c).
ị ụ ủ ợ ố ớ ấ ồ ệ ộ i đ i v i di n tích đ t tr ng lúa đ ượ ướ c t ủ ộ i tiêu ch đ ng m t ph ần v ụ b) Giá d ch v th y l Đông Xuân và Hè Thu là 591.600 đồng/ha/v .ụ
ả Gi i thích t ừ ữ ng Đi u 2.ề
ệ ợ ằ ở ườ ng l ướ ướ ủ ợ ạ i “T o ngu n n ấ trồng lúa mà các t ng n i, m đ ch c, cá nhân dùng n ặ ơ ả ộ các công trình th y l ưở ữ ọ ng t” là vùng có di n tích đ t ướ ừ c t c qu n lý lên m t ru ng ho c b m tát t ủ ợ i b ng bi n pháp th y l ệ ủ ợ i do nhà n ồ ướ ướ c t ổ ứ ặ ệ c qu n lý; vùng có di n tích đ t tr ng lúa đ ướ i do nhà n ướ ạ c tiêu, ngăn ả ơ c ph i b m ừ ặ m t ượ ướ i tiêu c t ồ ạ n o vét, t o ngu n, ở ồ ướ ướ i, m c t ệ c coi là di n tích đ ị ụ ủ ợ ữ ọ 1. Vùng h ặ m n gi tát n ộ ru ng ra công trình th y l ồ ướ ở ừ t ngu n n ặ ngăn m n gi ướ ườ ng n đ ướ ả ự nhiên mà nhà n các sông, hói, kênh r ch t c ượ ướ ổ ữ ọ c x phèn thi đ ng t, tiêu n ả ặ c tiêu, ngăn m n gi ấ ồ ả ầ ư ạ c ph i đ u t ượ ạ c t o ngu n n i. ng t và ph i thu giá d ch v th y l
ướ ưở ộ ồ ấ ử ụ ự ạ c i “T ộ ả ch y tr c ti p t ữ ọ ế ệ c t o ngu n, ngăn m n gi ng t n u vùng di n tích đó có các công trình h t ng: ồ ướ ủ ộ ả ệ ợ ằ i b ng bi n pháp th y l ợ ổ ứ ch c (h p tác xã, t ướ ướ ự ả i t c t ặ i, tiêu và các công ậ ượ ệ ạ ủ ợ ấ ần” là vùng di n tích đ t ệ ủ ộ i tiêu ch đ ng m t ph ướ ả ặ ệ ổ, đ i s n xu t, doanh nghi p) ho c cá nhân qu n lý t i ữ ự ế ừ ác sông, hói, kênh r ch t nhiên mà Công ty gi ệ ố h th ng ướ ự c t ần và ph i ả ạ ầ ệ ấy n ả trình trên kênh, đ m b o ch đ ng cho vi c l ộ ủ ộ ướ i tiêu ch đ ng m t ph c coi là di n tích t ả ị 2. Vùng h ng l tr ng lúa do các t tiêu, có s d ng n ướ ạ n đê bao, kênh t ố ả ch y, b o đ m ch ng ng p úng thì đ ụ ủ ợi. thu giá d ch v th y l
ứ ị ề ướ ố ớ ổ ứ c đ i v i t ch c, cá nhân s d ng n ố ủ ợ ụ ừ ử ụ ả ả ụ ụ ụ ự Đi u 3.ề ị d ch v t Quy đ nh m c giá t công trình th y l i đa ti n n i đ ướ ấ ươ ể ph c v cho các m c đích không ph i s n xu t l ặ c ho c làm ng th c:
ố ượ ướ TT Các đ i t ng dùng n c Đ n vơ ị Thu theo các bi n pháp công
ệ trình
T h u t h e o c
á c b i ệ n p h á p c ô n g t r ì n h
ồ ậ ơ ệ B m đi n H đ p, kênh cống
ả ấ
3
1 đ ng/mồ 1.800 900 c dùng s n xu t công ể ệ ấ ướ C p n ủ ệ nghi p, ti u th công nghi p
ướ c cho nhà máy n c sinh
3
2 đ ng/mồ 1.320 900 ấ ướ C p n ạ ho t, chăn nuôi
ấ ướ ướ c t i các cây công nghi p
3
ả 3 đ ng/mồ 1.020 840 ệ C p n ượ c dài ngày, cây ăn qu , hoa và cây d li uệ
ấ ướ ể ủ ả 4 C p n ồ c đ nuôi tr ng th y s n: ặ ồ đ ng/ha m t thoáng/năm
2.500.000
2 . 5 0 0 . 0 0 0
ủ ả ồ c đ nuôi tr ng th y s n ề C p n ạ ồ t ấ ướ ể i h nuôi cao tri u
ủ ả 2.000.000 ồ c đ nuôi tr ng th y s n ạ ề C p n ạ ồ t ấ ướ ể i h nuôi trung và h tri u
ấ ướ ể ướ C p n c đ nuôi cá n ọ c ng t 1.600.000
ệ (Đ i v i huy n Nam Đông và ướ i là 2.000.000) ố ớ A L
2 . 0 0 0 . 0 0 0 1 . 6 0 0 . 0 0 0
( Đ ố i v ớ i h u y ệ n N a m Đ ô n g v à
ồ ủ ả ạ i công trình 5%8% Nuôi tr ng th y s n t ồ ứ h ch a th y l ủ ợ i A L ư ớ i l à 2 . 0 0 0 . 0 0 0 ) 5 % 8 % 5 ị ả % giá tr s n ngượ l 6%8% Nuôi cá bè
6 % 8 %
ề ố ủ ệ i qua âu thuy n, c ng c a h ủ ợ ậ ả V n t ố th ng th y l i: ấ ư 6 ề Thuy n, sà lan ồ đ ng/t n/l tợ 7.200 7 . 2 0 0
Các lo i bèạ
2/lượ
1.800 đ ng/mồ t
1 . 8 0 0
ủ ợ công trình th y l i 8%12% 8 % ử ụ ướ ừ 7 S d ng n c t ệ ể đ phát đi n ị ả % giá tr s n ệ ượ l ng đi n
ngươ th ph mẩ
1 2 %
ử ụ ị 8 10%15% ị ể ả ả ủ ợ ể i đ kinh ưỡ ỉ ng, i trí (k c kinh doanh sân gôn, ổ T ng giá tr doanh thu S d ng công trình th y l doanh du l ch, ngh mát, an d gi casino, nhà hàng)
1 0 % 1 5 %
ườ ố ượ ị ng thì m c ti n n ứ ề ướ ượ tính t c đ c ừ v trí nh n n ậ ướ ử ổ c c a t ướ ợ ấ ướ ng h p l y n Tr ử ụ ứ ch c, cá nhân s d ng n c theo kh i l c;
ủ ả ợ ụ ề đ ủ i d ng th y tri u cượ tính bằng 50% m c ứ ồ c đ nuôi tr ng th y s n l ướ ườ Tr ị quy đ nh t ợ ấ ướ ể ng h p c p n ạ ế t 4, Bi i ti ểu thu tiền n c nêu trên;
ợ ấ ướ ướ ệ ng h p c p n ượ i cho cây công nghi p dài ngày, cây ố ăn quả, hoa, cây d ứ ệ
3) thì thu theo di n tích (ha), m c thu b
ượ ế ệ c li u n u ủ ợ ứ ằng 80% m c th y l i c t c theo mét kh i (m ộ ườ Tr không tính đ phí đ i v i đ t tr ố ớ ấ ồng lúa cho m t năm.
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n Đi u 4.ề
ữ ạ ả ộ ệ ế ị ừ ệ ồ ổ ướ c m t thành viên Qu n lý khai thác công trình ợ ả i t nh Th a Thiên Hu ch u trách nhi m qu n lý, khai thác và ký h p đ ng v i các t ơ ở ụ ủ ợ ệ ị ị 1. Giao cho Công ty Trách nhi m h u h n nhà n ủ ợ ỉ th y l ử ụ ứ ch c, cá nhân có s d ng d ch v th y l ớ ụ ủ ợ i làm c s cho vi c thu giá d ch v th y l i.
ệ ụ ủ ợ ứ ượ ị cung ng d ch v th y l i nêu trên đ ệ c th c hi n theo ề ế ị i Đi u 2 Quy t đ nh s 33/2017/ ụ ể ả ụ ẩ ị ủ ợ ừ ị ị ự ủ Ủ ỉ QĐUBND ngày 22 tháng 5 năm 2017 c a y ban i trên đ a bàn t nh Th a ượ ừ ử ụ ả c t Vi c qu n lý, s d ng ti n thu đ ố ề ị ạ quy đ nh t ỉ nhân dân t nh quy đ nh giá c th s n ph m, d ch v công ích th y l Thiên Huế.
ổ ứ ượ , đ i s n xu t, doanh nghi p) ho c cá nhân đ
ổ ộ ả ưở i t ng l ợ ệ ủ ợ ừ bi n pháp th y l ụ ị ấ ợ ừ ệ ử ụ ề ị ả ặ c giao qu n ủ ợ các công trình th y l i t i do ụ ộ ồng s d ng d ch v và n p ti n theo giá d ch v quy ế ị ủ ợ ố ớ ch c (h p tác xã, t 2. Đ i v i các t ủ ợ lý, khai thác công trình th y l i có h ệ ả Công ty qu n lý có trách nhi m ký h p đ ị đ nh c a Quy t đ nh này.
ề ườ thoát n i tiêu ng, ngăn m n, gi ng t t o ừ c, ngăn tri u c c l p và kh ươ ị ị ị ụ ụ ả ị ụ ủ ợ ủ ự ướ ụ ủ ợ 3. D toán kinh phí d ch v th y l ồ ướ ướ ệ ượ ậ ấ i ph c v s n xu t nông nghi p đ ngu n n c t ơ ễ ướ ấ i c a các đ n v , đ a ph nhà n c c p mi n thu d ch v th y l ặ ữ ọ ạ ấu tr trong d toán kinh phí ự ng.
ừ ế ị ể t Quy t đ nh này có hi u l c k
ồ ướ c t ượ ạ ố ớ i phí đ i v i vùng đ ộ ủ ộ i tiêu ch đ ng m t phân t các công trình th ủ ợ ề ướ ừ ồ ỉ ị Đi u 5.ề ệ ự 35/2013/QĐUBND ngày 06 tháng 9 năm 2013 c a y ban nhân d ướ ợ c t o ngu n n l ng n ố ản 1 Đi u 1 Quy t đ nh s ể ừ ướ i và đi m d kho t ứ ỉ 30/2014/QĐUBND ngày 25 tháng 6 năm 2014 c a y ban nhân dân t nh quy đ nh m c th y l i phí ti n n ố ế ị ế ngày 01 tháng 12 năm 2017, thay th Quy t đ nh s ứ y ủ ỉ ân t nh ban hành m c thu th ữ ọ ặ ng t và c tiêu, ngăn m n gi ề ế ị ị .ế ủ Ủ ở ườ i, ướ m đ y ủ l ợ ủ Ủ ị ụ ủ ợ ộ đ ng trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu c, phí d ch v th y l i n i
Ủ ố ỉ
ở ị Ủ ể ệ ạ ố c tính; Ch ệ ướ ướ ế; Giám đốc Công ty Trách nhi m h u h n nhà n ổ ứ ừ ế ệ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c các S : Nông nghi p và Phát tri n ủ t ch y ban nhân dân các huy n, ữ ạ c m t thành viên i tợ ỉnh Th a Thiên Hu và các t ộ ch c, cá nhân có liên quan ệ ị Đi u 6.ề nông thôn, Tài chính; Giám đ c Kho b c Nhà n các th xị ã, thành ph Huố Quản lý khai thác công trình th y ủ l ế ị ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ộ ụ
ộ ư
ổ
, Công báo t nh:
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 6; B Tài chính; C c KTVB QPPL (B T pháp): ỉ TT HĐND t nh: CT, các PCT UBND tỉnh: ỉ C ng TTĐT VP: CVP, các PCVP; L u: VT, NN. TC.
ễ ươ Nguy n Văn Ph ng