Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ồ Đ ng Tháp, ngày 19 tháng 12 năm 2019 Ỷ U BAN NHÂN DÂN Ồ Ỉ T NH Đ NG THÁP S : 35/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ủ Ụ Ự Ự Ấ Ệ Ệ Ị Ị Ụ Ồ Ể Ị Ỉ BAN HÀNH QUY Đ NH TRÌNH T , TH T C TH C HI N VI C XÁC Đ NH GIÁ Đ T C TH TRÊN Đ A BÀN T NH Đ NG THÁP
Ồ Ỷ Ỉ U BAN NHÂN DÂN T NH Đ NG THÁP
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ứ ị ị ủ ủ ề ố ị Căn c Ngh đ nh s 44/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v giá đ t;ấ
ủ ủ ề ố ị ị ứ ề ử ụ ị ấ Căn c Ngh đ nh s 45/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n s d ng đ t;
ứ ủ ủ ề ố ị ị ặ ướ ề ị Căn c Ngh đ nh s 46/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ấ ti n thuê đ t, thuê m t n c;
ủ ủ ố ị ị ề ị ứ Căn c Ngh đ nh s 104/2014/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v khung giá đ t;ấ
ị ứ ủ ử ổ ố ị ộ ố ề ủ ề ử ụ ủ ấ ề ấ ị ị ị ổ Căn c Ngh đ nh s 135/2016/NĐCP ngày 09 tháng 9 năm 2016 c a Chính ph S a đ i, b ặ ề sung m t s đi u c a các Ngh đ nh quy đ nh v thu ti n s d ng đ t, thu ti n thuê đ t, thuê m t c;ướ n
ứ ủ ử ổ ủ ị ị ộ ố ậ ấ ế ị ị ố ổ Căn c Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b ị sung m t s ngh đ nh quy đ nh chi ti t thi hành lu t đ t đai;
ề ố ị ị ứ ề ử ụ ặ ướ ị ấ ế ệ ấ Căn c Ngh đ nh s 35/2017/NĐCP ngày 03 tháng 4 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh v thu ề ti n s d ng đ t, thu ti n thuê đ t, thuê m t n ủ , Khu công ngh cao; ủ c trong Khu kinh t
ị ứ ố ị ộ ố ề ủ ủ ử ổ ấ ề ử ụ ủ ấ ề ị ị ị ổ Căn c Ngh đ nh s 123/2017/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2017 c a Chính ph S a đ i, b ặ ề sung m t s đi u c a các Ngh đ nh quy đ nh v thu ti n s d ng đ t, thu ti n thuê đ t, thuê m t c;ướ n
ộ ưở ủ ộ ư ố s 76/2014/TTBTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a B tr ng B Tài chính ủ ố ị ng d n m t s đi u c a Ngh đ nh s 46/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ộ ố ề ủ ề ề ử ụ ẫ ị ị ấ ứ Căn c Thông t ướ h ủ ph quy đ nh v thu ti n s d ng đ t;
ộ ưở ủ ộ ư ố s 77/2014/TTBTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a B tr ng B Tài chính ủ ị ị ng d n m t s đi u c a Ngh đ nh s 46/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ộ ố ề ủ ề ố ặ ướ ẫ ị ấ ứ Căn c Thông t ướ h ề ủ ph quy đ nh v thu ti n thuê đ t, thuê m t n c;
ộ ưở ộ ng B Tài ươ ự ế ề ấ ả ị ỉ ủ ng pháp đ nh giá đ t, xây d ng, đi u ch nh b ng giá ư ố s 36/2014//TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 c a B Tr ườ ấ ụ ể ấ ị ứ Căn c Thông t ị nguyên và Môi tr ng quy đ nh chi ti ư ấ ấ đ t; đ nh giá đ t c th và t t ph ị v n xác đ nh giá đ t;
ư ố ủ ộ ưở ộ s 89/2017/TTBTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 c a B tr ng B Tài chính ố ng d n m t s đi u c a Ngh đinh s 35/2017/NĐCP ngày 03 tháng 4 năm 2016 c a Chính ề ử ụ ặ ướ ề ấ ấ ủ ế c trong Khu kinh t , Khu ẫ ị ệ ứ Căn c Thông t ộ ố ề ủ ị ướ h ề ủ ph quy đ nh v thu ti n s d ng đ t, thu ti n thuê đ t, thuê m t n công ngh cao;
ố ở ị ủ ề ườ Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr ng,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ị ự ủ ụ ự ệ ệ ị ế ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh trình t , th t c th c hi n vi c xác đ nh giá ồ ị ỉ ề Đi u 1. ấ ụ ể đ t c th trên đ a bàn t nh Đ ng Tháp.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 29 tháng 12 năm 2019. ề Đi u 2.
ế ị ủ Ủ ố 1193/QĐUBND.HC ngày 03 tháng 10 năm 2018 c a y ỉ ị ự ủ ụ ự ệ ệ ấ ị trình t , th t c th c hi n vi c xác đ nh giá đ t ỏ Quy t đ nh s ế ị ồ ỉ ồ ị Quy t đ nh này bãi b ban nhân dân t nh Đ ng Tháp ban hành Quy đ nh ụ ể c th trên đ a bàn t nh Đ ng Tháp .
ở ố ườ ủ ố ợ ở ớ các s , ban, ngành có liên ệ ị ng ch trì, ph i h p v i ổ ứ ể ệ ể ch c tri n khai , theo dõi và ki m tra vi c Ủ ệ ế ị ự Giao Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr ố t quan, y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph th c hi n Quy t đ nh này.
ỉ ủ ưở ở ỉ
Ủ ị ủ ị Ủ ; Ch t ch y ị ; Th tr ơ ố; các c quan, t ng các s , ban, ngành t nh ch c ổ ứ , cá nhân có liên quan ch u trách ệ ế ị ệ Đi u 3ề . Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ườ
ng;
ể
ộ ụ
ộ ư
ỉ
ỉ
ệ ử ỉ
T nh;
ọ ạ ị Ph m Ng c Ngh
ổ ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính ph ;ủ B Tài nguyên và Môi tr ả C c Ki m tra văn b n QPPL (B T pháp); ỉ TT/TU, TT/HĐND T nh; CT, các PCT/UBND T nh; ỉ Công báo T nh; LĐVP/UBND T nh; C ng Thông tin đi n t L u VT + NC/KT.bnt.
QUY Đ NHỊ
Ự Ủ Ụ Ự Ụ Ấ Ệ Ệ Ể Ị Ị Ỉ ủ Ủ ế ị ố ồ ỉ TRÌNH T , TH T C TH C HI N VI C XÁC Đ NH GIÁ Đ T C TH TRÊN Đ A BÀN Ồ T NH Đ NG THÁP (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : 35/2019/QĐUBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh Đ ng Tháp)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ề ị ự ấ ụ ể ủ ụ ự ệ ị ị , th t c th c hi n công tác xác đ nh giá đ t c th trên đ a bàn ị ồ Quy đ nh này quy đ nh v trình t ỉ t nh Đ ng Tháp.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ơ ự ả ướ ề ấ ứ ơ ị ấ c v đ t đai, c quan có ch c năng đ nh giá đ t, ẩ ị ệ ứ 1. C quan th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ấ ụ ể th m đ nh giá đ t c th .
ơ ạ ộ ế ẩ ấ ị ướ ổ ứ , cá nhân khác có liên quan đ n ho t đ ng xác đ nh giá đ t, th m ch c ộ ồ ẩ ấ ị c, t 2. C quan nhà n ị đ nh giá đ t c th c a ấ ụ ể ủ H i đ ng th m đ nh giá đ t.
ổ ứ ứ ư ấ ề ư ấ ấ ấ ị 3. T ch c có ch c năng t v n xác đ nh giá đ t, cá nhân hành ngh t ị v n xác đ nh giá đ t.
ổ ứ 4. T ch c, cá nhân khác có liên quan.
ấ ụ ể ượ ử ụ ứ ố ớ ể ề ườ Đi u 3. Giá đ t c th đ c s d ng đ làm căn c đ i v i các tr ợ ng h p sau:
ấ ố ớ ộ ề ử ụ ề ấ ườ 1. Tính ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t đ i v i h gia đình, cá nhân trong các tr ợ ng h p sau:
ậ ấ ố ớ ệ ầ c công nh n quy n s d ng đ t đ i v i ph n di n tích đ t ứ t h n m c; cho ệ ả ấ ở ụ ấ ở ố ớ ấ ậ ấ ở ượ ạ v ệ (h n m c giao đ t, công nh n ố ướ ể ầ đ i v i ph n di n tích v ấ ở ượ đ ề ử ụ ứ ấ ậ ỉ ấ ấ ừ ấ ử ụ đ t nông nghi p, đ t phi nông nghi p không ph i là đ t ứ ấ ở ạ ượ ạ ệ t h n m c giao đ t ạ ị c quy đ nh t i Quy t đ nh s 31/2014/QĐUBND ngày 09 tháng 12 năm ề ệ ị ạ ồ ộ ỉ ề ử ụ a) Nhà n phép chuy n m c đích s d ng đ t t ứ sang đ t ế ị ề ử ụ quy n s d ng đ t ị ủ Ủ 2014 c a y ban nhân dân t nh v vi c quy đ nh h n m c giao đ t, công nh n quy n s d ng ấ ở đ t cho h gia đình, cá nhân trên đ a bàn t nh Đ ng Tháp).
ề ượ ạ ấ ậ ể t h n m c giao đ t, v ệ ứ t h n m c nh n ậ ề ử ụ ệ ể ề ạ ậ ị ứ ấ c quy đ nh t ệ ượ ạ ấ ố ớ ấ b) Tính ti n thuê đ t đ i v i đ t nông nghi p v ề ử ứ ạ ấ chuy n quy n s d ng đ t nông nghi p (h n m c giao đ t nông nghi p, nh n chuy n quy n s ấ ề ượ ệ ủ ộ ấ ụ d ng đ t nông nghi p c a h gia đình, cá nhân đ i Đi u 129, Đi u 130 Lu t Đ t đai năm 2013).
ướ ề ử ụ ấ ấ ề ử ụ ấ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t không thông qua hình ề ử ụ ứ ấ ấ c) Tính ti n s d ng đ t khi Nhà n th c đ u giá quy n s d ng đ t.
ấ ố ớ ườ ề ợ ướ ứ ấ ấ ng h p Nhà n c cho thuê đ t không thông qua hình th c đ u ấ d) Tính ti n thuê đ t đ i v i tr ề ử ụ giá quy n s d ng đ t.
ấ ả ề ướ ề ể ấ c cho thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm đ ượ ờ ạ ử ụ ượ c Nhà n ộ ầ ấ ấ ấ ả ề c chuy n ấ ả ờ ạ đ) Tính ti n thuê đ t khi đ sang thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê; gia h n th i h n s d ng đ t.
ề ử ụ ề ậ ự ch c kinh t , t ủ ệ ố ấ ố ớ ổ ứ ấ 2. Tính ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t đ i v i t ầ ư ướ ch tài chính, doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài trong các tr ế ổ ứ ự ệ ch c s nghi p công l p t ợ ườ ng h p sau:
ướ ề ử ụ ề ử ụ ứ ấ ấ ấ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t không thông qua hình th c đ u giá quy n s d ng a) Nhà n đ t.ấ
ề ử ụ ả ộ ử ụ ụ ể ậ ấ ấ ấ ề ử b) Công nh n quy n s d ng đ t; cho phép chuy n m c đích s d ng đ t mà ph i n p ti n s ụ d ng đ t.
ề ấ ố ớ ườ ợ ướ ứ ấ ấ ng h p Nhà n c cho thuê đ t không thông qua hình th c đ u ấ c) Tính ti n thuê đ t đ i v i tr ề ử ụ giá quy n s d ng đ t.
ấ ả ề ể ấ ấ ộ c cho thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm chuy n sang thuê đ t tr ti n thuê đ t m t ấ ướ ả ờ ờ ạ ử ụ ấ ả ề d) Nhà n ạ ầ l n cho c th i gian thuê; gia h n th i h n s d ng đ t.
ườ ướ ấ ấ ạ c ti p t c cho thuê đ t trong th i h n s d ng đ t còn l i ả ượ i mua tài s n đ ấ ụ ể ử ụ c Nhà n ấ ế ụ ụ ượ ị ờ ạ ử ụ ự 3. Ng theo giá đ t c th , s d ng đ t đúng m c đích đã đ c xác đ nh trong d án.
ồ ườ ướ ồ ấ ề 4. Tính ti n b i th ng khi Nhà n c thu h i đ t.
ề ử ụ ướ ể ấ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t, ề ử ụ ả ờ ể ấ ề ở ấ ộ ầ ề ấ ấ ấ ấ 5. Giá kh i đi m đ đ u giá quy n s d ng đ t khi Nhà n cho thuê đ t thu ti n m t l n cho c th i gian thuê và cho thuê đ t thu ti n thuê đ t hàng năm.
ề ề ấ ố ớ ườ ể ng ề ử ụ ử ấ ị ng, giá kh i đi m đ u giá đ i v i tr ế 6. Tính ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t, ti n b i th ấ ợ h p v trí th a đ t, khu đ t ch a đ ấ ườ ồ ị ư ượ c quy đ nh chi ti ấ ở ấ ả t trong b ng giá đ t.
ề ắ ươ ấ ụ ể ị Đi u 4. Nguyên t c, ph ng pháp xác đ nh giá đ t c th
ấ ụ ể ự ệ ị ị ạ ề ấ ả ậ i kho n 1 Đi u 112 Lu t Đ t ắ 1. Nguyên t c xác đ nh giá đ t c th th c hi n theo quy đ nh t đai năm 2013
ươ ị 2. Ph ấ ụ ể ng pháp xác đ nh giá đ t c th .
ầ ụ ề ệ ệ ấ ị ề ủ ị ị ủ ề ị ấ ố ị ị ự ươ ng pháp đ nh giá đ t th c hi n theo quy đ nh a) Yêu c u v thông tin và đi u ki n áp d ng ph ủ ạ t i Đi u 5 c a Ngh đ nh s 44/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2019 c a Chính ph quy đ nh ề v giá đ t (sau đây vi ố t là Ngh đ nh s 44/2014/NĐCP). ị ế ắ t t
ấ ượ ạ ị ề ề ề c quy đ nh t ề i Đi u 3, Đi u 4, Đi u 5, Đi u 6, Đi u 7 ị ng pháp xác đ nh giá đ t đ sư ố 36/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 c a ủ B tr ườ ng ỉ ấ ươ ị ng pháp đ nh giá đ t; xây d ng, t ph ị ươ b) Ph Thông t ị ng quy đ nh chi ti Môi tr ư ấ ấ ụ ể giá đ t c th và t v n x ề ộ ộ ưở B Tài nguyên và ự điều ch nh b ng giá đ t; đ nh ị ả ư ố 36/2014/TTBTNMT). s ế ấ ác đ nh giá đ t (sau đây vi ấ ế ắ t t t là Thông t
ề ổ ứ ứ ư ấ ấ ụ ể ị Đi u 5. Thuê t ch c có ch c năng t v n xác đ nh giá đ t c th
ị ấ ư ị ng h p ườ ỉ ườ ề ợ ấ ng h p tính ti n b i th Ủ ồ ấ ể ự ướ ệ ư ợ khu v c c n xác đ nh giá đ t ch a có c s d ơ ở ữ ườ ng khi ạ i khu t theo yêu ị ộ ồ ủ ươ ủ Ủ ị ỉ ự ầ 1. Thuê t ệ ; trong tr ệ li u giá đ t c th do y ban nhân dân t nh phê duy t ị ự Nhà n ơ ở ữ ệ ấ ụ ể; các tr ự ầ v c c n xác đ nh giá ch a có c s d li u v giá đ t c th ấ ỉ ẩ ầ ủ c u c a H i đ ng th m đ nh giá đ t t nh ư ấ v n xác đ nh giá đ t trong tr ồ ấ ụ ể ậ mà t ủ c thu h i đ t đ th c hi n các công trình, d án theo quy đ nh c a pháp lu t ề ế ợ ầ ng h p c n thi . , theo ch tr ườ ng c a y ban nhân dân t nh
ọ ổ ứ ứ ư ấ ị ch c có ch c năng t ị v n xác đ nh giá đ t ấ c th ụ ể theo quy đ nh ệ ề 2. Vi c th c hi n l a ch n t ạ t ệ ự ự i Đi u 34 Thông t s ư ố 36/2014/TTBTNMT.
ộ ồ ị ấ ụ ể v n xác đ nh giá đ t c th ạ ị ủ ợ 3. Các n i dung chính c a h p đ ng thuê t ề ả i kho n 2 Đi u 35 Thông t theo quy đ nh t ư ấ ứ ổ ứ ch c có ch c năng t ư ố 36/2014/TTBTNMT. s
ấ ụ ể ề ị Đi u 6. Kinh phí đ nh giá đ t c th
ệ ấ ụ ể ể ượ ấ ấ ư ấ ướ ợ ị ề ử ụ ẩ ơ ườ ừ ầ ượ ng h p kinh phí thuê t ủ ể đ u năm không đ đ chi, thì c quan đ ị c, tr c l p d toán t ề c ả ấ ụ ể v n th m đ nh giá đ t c th ho c kh o ệ c giao nhi m v l p ổ ự Ngân sách nhà n ấ ượ ậ ự ử ơ Ủ ẩ ấ ổ 1. Kinh phí th c hi n xác đ nh giá đ t c th đ tính thu ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t, đ ặ ấ ừ l y t ụ ậ sát giá đ t đ ị ự d toán b sung g i c quan tài chính th m đ nh, trình y ban nhân dân cùng c p b sung.
ườ ự ệ ồ ướ ồ ấ ượ c thu h i đ t, đ c ị ổ ứ ỗ ợ ườ ừ ự ệ ồ ồ ị 2. Kinh phí th c hi n xác đ nh giá đ t c th đ tính b i th trích t ấ ụ ể ể ch c th c hi n b i th ng khi nhà n ư ng, h tr , tái đ nh c . ngu n kinh phí t
ố ớ ườ ả ấ ẩ ơ ợ ng h p ph i thuê đ n v t ượ ơ ệ ự th c hi n d án thì c quan đ ẩ ị ụ ộ ồ ị ấ ỉ ủ ế ị 3. Đ i v i tr ầ ư ự đ u t ượ đ ị ư ấ ẩ ấ ụ ể ể v n th m đ nh giá đ t c th đ cung c p cho nhà ấ ụ ể ư ấ ệ c giao nhi m v thuê t v n th m đ nh giá đ t c th ị ị ẩ c thanh toán sau khi có ý ki n th m đ nh c a H i đ ng th m đ nh giá đ t t nh đúng quy đ nh.
ươ Ch ng II
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
ị ấ ụ ể ườ ợ ấ
ấ ả ị ướ ặ ng h p th a đ t ho c khu đ t có giá tr d ề ỷ i 20 t ủ ạ ả ả i kho n 1, kho n 3 Đi u 3 c a Quy ấ ử ụ ố ớ ộ ề ồ ị ử ấ Đi u 7. Xác đ nh giá đ t c th tr ị đ ng (tính theo giá đ t trong B ng giá đ t) quy đ nh t ấ đ nh này đ i v i h gia đình, cá nhân s d ng đ t.
ế ị ủ ấ ậ ượ ề ẩ ngày nh n đ ớ ệ ố ợ ủ ụ ề ử ụ ề ấ ộ ị ị ụ ấ theo quy đ nh , th t c xác đ nh, thu n p ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t ủ liên t ch s 88/2016/TTLTBTCBTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 c a Liên B Tài ủ ụ ế ườ ng quy đ nh v h s và trình t ề ồ ơ ủ ị ề ấ ụ ể ị i s d ng đ t ( ế ắ t t ề ề ử ụ ấ ị ị Ủ ằ ớ ỉ ị ư liên t ch c xác đ nh b ng giá đ t do y ban nhân dân t nh quy đ nh t ấ Ủ ấ ỉ ỉ ệ ể ừ c Quy t đ nh c a c p có th m quy n, các ngành 1. Sau 03 ngày làm vi c k t ế ấ ấ ệ ấ chuyên môn c p huy n ph i h p v i Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đ t đai, Chi c c Thu c p ị ự ệ ự huy n th c hi n trình t ộ ố ư ạ i Thông t t ộ ậ ự , th t c ti p nh n, luân chính và B Tài nguyên và Môi tr ấ sau đây vi ườ ử ụ ồ ơ chuy n h s xác đ nh nghĩa v tài chính v đ t đai c a ng ấ Thông t ấ ượ đ t đ ệ ố ề h s đi u ch nh giá đ t do y ban nhân dân t nh ban hành hàng năm t là số 88/2016/TTLTBTCBTNMT). Giá đ t tính thu ti n s d ng đ t, ti n thuê ấ ạ ả i B ng giá đ t nhân (x) v i .
ợ ườ ệ ự ự ả ấ c ướ ế ư ố ủ ệ ự ấ ụ ể ớ ệ ố ề ả ỉ Ủ Ủ ổ ỉ ấ ộ ể ng h p th c hi n d án đ kinh doanh b t đ ng s n, d án trên đ t công do Nhà n 2. Tr ề ự ả s 36/TTBTNMT và n u có qu n lý thì giá đ t c th ph i th c hi n theo Đi u 7 c a Thông t thay đ i so v i h s đi u ch nh do y ban nhân dân t nh ban hành hàng năm thì y ban nhân dân
ể ẩ ở ị ế ị Ủ ỉ báo cáo y ban nhân dân t nh quy t đ nh ệ ử ế ỉ ả ế ỉ ệ ố ề ấ ấ c p huy n g i k t qu đ n S Tài chính đ th m đ nh, ề đi u ch nh h s đi u ch nh giá đ t.
ị ợ ấ
ở ạ ả ỷ 20 t ề i kho n 1, kho n 3 Đi u 3 ị ừ ặ ng h p th a đ t ho c khu đ t có giá tr t ị ả ả ấ ử ấ ấ ử ụ ị ấ ụ ể ườ ề Đi u 8. Xác đ nh giá đ t c th tr ấ ồ đ ng tr lên (tính theo giá đ t trong B ng giá đ t) quy đ nh t ố ớ ộ ủ c a Quy đ nh này đ i v i h gia đình, cá nhân s d ng đ t.
Ủ ươ ỉ ng pháp so ị ị c quy đ nh t g i ử ư ố s 36/TTBTNMT ầ ư 1. y ban nhân dân c p ự ế ế ừ sánh tr c ti p, chi ở đ n ế S Tài nguyên và Môi tr ấ ụ ể ấ huy n ệ hoàn ch nh h s ồ ơ xác đ nh giá đ t c th theo các ph ư ượ ặ ạ Thông t ậ t tr , thu nh p, th ng d đ i ấ gồm 03 b ộ có thành ph n nh sau ề ồ ơ đ xu t ng ườ , h s :
ệ ề ị ị ử ấ ố ớ ấ c th ụ ể đ i v i th a đ t, ả ủ Ủ ị ấ ầ ả ấ a) Văn b n c a y ban nhân dân c p huy n đ ngh xác đ nh giá đ t khu đ t c n đ nh giá (b n chính).
ề ề ụ ể ả ệ ả ấ ọ ủ b) Biên b n h p các ngành c a huy n v đ xu t giá đ t ấ c th (b n chính).
ề ế ả ấ ả ả ề c) Báo cáo v tình hình và k t qu đi u tra, kh o sát giá đ t (b n chính).
ứ ủ ơ ả ẩ ế ế ị ị ấ ụ ể ư ấ ấ ụ ể ả ư ẩ ườ ị ợ ị d) Ch ng th th m đ nh giá đ t c th và Báo cáo thuy t minh k t qu th m đ nh giá c a đ n v ư ấ t v n xác đ nh giá đ t c th (b n chính). ng h p thuê t v n trong tr
ể ợ ượ ề ử ng quy n s ự ệ ạ ị đ) Phi u thu th p thông tin v th a đ t ụ d ng đ t ế ậ ấ (th c hi n đúng ề ử ấ , kèm theo b n sao h p đ ng chuy n nh ồ ả ư ố 36/2014/TTBTNMT). s theo quy đ nh t i Thông t
ử ấ ồ ị ụ ặ ả ấ ả e) Trích l c ho c trích đo b n đ đ a chính th a đ t, khu đ t (b n sao) .
ế ị ấ ậ ấ ển m c ụ ứ ế ị ấ f) Quy t đế ịnh c p gi y ch ng nh n (công nh n quy n s d ng đ t), quy t đ nh chuy ấ , quy t đ nh cho thuê đ t ử ụ đích s d ng đ t ậ ả ấ (b n sao) ề ử ụ .
ử ụ ấ ệ ạ ế ấ t liên ế (n u có) ử ấ ử ấ ự ẩ ế ế ị ố ớ ạ ướ c c quan nhà n ả c có th m quy n phê ể ạ ấ ầ ể ề ị ượ ả ng và ị ả ả ặ g) Kèm theo các văn b n có liên quan đ n vi c qu n lý, s d ng đ i v i th a đ t ho c khu đ t ề ị ầ ử ụ c n đ nh giá ; v quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; quy ho ch xây d ng chi ti ề ế ượ ơ ặ quan đ n th a đ t ho c khu đ t c n đ nh giá đã đ ổ ệ ơ ồ ử ấ ủ duy t; s đ hình nh t ng th v v trí c a các th a đ t kh o sát thông tin chuy n nh ả ấ ầ khu đ t c n đ nh giá (b n sao).
ệ ấ ạ ể ầ ị ờ ạ ở ị ồ ơ ề ự ả ườ ấ ự ng xây d ng d th o ph ấ ử ộ ồ ự ả ẩ ị ươ ị ấ ỉ ế ẩ ị ở ộ ồ ấ ỉ ự ệ ươ ự ủ ư ố ả 2. Trong th i h n 10 ngày làm vi c sau khi ki m tra h s đ ngh xác đ nh giá đ t đ t yêu c u theo quy đ nh, S Tài nguyên và Môi tr ng án giá đ t, d th o báo ự ng án giá đ t g i H i đ ng th m đ nh giá đ t t nh th m đ nh (S cáo thuy t minh xây d ng ph ị ẩ ườ ơ ng tr c). H s trình H i đ ng th m đ nh giá đ t t nh th c hi n theo Tài chính là c quan th ề ạ ị quy đ nh t ồ ơ i kho n 1 Đi u 31 c a Thông t s 36/2014/TTBTNMT.
ờ ạ ộ ồ ệ ẩ ị ườ ươ ấ ợ t ở ng án giá đ t do S Tài nguyên và Môi tr ị ệ ẩ ờ ờ ị ẩ 3. Trong th i h n 05 ngày làm vi c, H i đ ng th m đ nh giá đ t t nh t ậ ườ ng l p. Tr ph ố kéo dài th i gian th m đ nh thì th i gian kéo dài thêm t ấ ỉ ổ ứ ọ ch c h p th m đ nh ế ồ ơ ứ ạ ầ ng h p h s ph c t p c n thi i đa không quá 05 ngày làm vi c.
ệ ể ừ ộ ồ ấ ỉ ẩ ọ ở ị ả ẩ ờ ạ ư ử ở ế ẩ ị ị ườ ngày h p H i đ ng th m đ nh giá đ t t nh, S Tài 4. Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ấ ỉ chính tham m u H i đ ng th m đ nh giá đ t t nh thông báo k t qu th m đ nh g i S Tài nguyên và Môi tr ộ ồ ng.
hông quá 03 ngày làm vi c k t ệ ể ừ ẩ ủ ờ ạ ng án giá đ t ấ c th ậ ượ ngày nh n đ ấ ỉ ị ườ ộ ồ ở ế ụ ể c a H i đ ng th m đ nh giá đ t t nh và h s ỉ ấ (n u có). S Tài nguyên và Môi tr Ủ ng ồ ơ Ủ ỉ ỉ ấ y ban nhân dân t nh phê duy t ệ giá đ t c th ố ề ự ủ ạ ả ị ị 5. Trong th i h n k ươ ị đ nh ph c a ủ c quan đ xu t giá đ t ề ơ chính) trình đ n ế ệ th c hi n theo quy đ nh t ả ẩ ế c thông báo k t qu th m ầ ủ ồ ơ b sung đ y đ ổ ộ ồ ơ (b nả 01 b h s hoàn ch nh ấ ụ ể. H s trình y ban nhân dân t nh ị i kho n 2 Đi u 16 c a Ngh đ nh s 44/2014/NĐCP.
ể ừ ề ậ ủ ồ s ơ đ ngh ngày nh n đ h ườ ệ ỉ ụ ể ị phê duy t ệ giá đ t ấ c th ệ k t ờ ạ 6. Trong th i h n 05 ngày làm vi c c a ủ S Tài nguyên và Môi tr ấ ế ị Ủ ở ng, y ban nhân dân t nh ban hành quy t đ nh phê duy t giá đ t ụ ể c th .
ệ ể ừ c Quy t đ nh phê duy t giá ngày nh n đ ậ ượ ượ ể ơ ỉ ấ ấ ệ ể ị ế ể ệ ị ụ ố ị ế ư i Thông t liên t ch s 88/2016/TTLT ệ ế ị ờ ạ 7. Trong th i h n không quá 02 ngày làm vi c k t ồ ơ ụ ấ ụ ể ủ Ủ c giao nhi m v chuy n h s đ t c th c a y ban nhân dân t nh, c quan chuyên môn đ ể ậ ế ơ sang Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đ t đai c p huy n đ l p phi u chuy n thông tin đ n c ạ quan thu đ xác đ nh nghĩa v tài chính theo quy đ nh t BTCBTNMT.
ị ấ ụ ể ườ ợ ấ
ấ ị ướ ặ ng h p th a đ t ho c khu đ t có giá tr d ề ỷ i 20 t ủ ả ả ạ i kho n 2, kho n 3 Đi u 3 c a Quy ề ồ ị ấ ử ấ Đi u 9. Xác đ nh giá đ t c th tr ị đ ng (tính theo giá đ t trong B ng giá đ t) quy đ nh t đ nh này đ i v i t ấ ả ố ớ ổ ứ ử ụ ch c s d ng đ t.
ầ ư ộ ấ ặ ố mà th a đ t ho c khu đ t có ngu n g c không thu c đ t ệ ự ng h p th c hi n d án đ u t ả ả ự ấ ấ ộ ướ ợ ườ 1. Tr công do Nhà n ự c qu n lý (không ph i d án ồ ử ấ ả . ể đ kinh doanh b t đ ng s n)
ế ị ủ Ủ ệ ể ừ ở ỉ ngày nh n đ c Quy t đ nh c a y ban nhân dân t nh, S Tài ệ ấ ng có trách nhi m ph i h p v i y ban nhân dân c p huy n kh o sát th c t ấ ườ ử ậ ượ ố ợ ố ế ị ấ ầ ế ớ Ủ ấ ề ươ ặ ử ấ ươ ụ ấ ị ề ấ ị ể ố ấ iá đ t tính thu ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t đ ả ấ ụ ể ấ ế ươ ng pháp đ nh giá đ t c th theo ph ằ ấ ấ ượ ớ ệ ố ề ệ ố ề Ủ ấ ỉ ị ỉ
a) Sau 03 ngày làm vi c k t ự ế ệ nguyên và Môi tr ả ấ ng pháp xác đ nh giá đ t c th , kèm khu đ t, sau đó g i văn b n l y ý ki n th ng nh t v ph ề ấ ở ị theo các thông tin v đ t đai có liên quan đ n th a đ t ho c khu đ t c n xác đ nh giá đ t đ n S ế ỉ ấ ụ ể ụ Tài chính, C c Thu t nh đ th ng nh t áp d ng ph ng ề ử ụ ỉ pháp h s đi u ch nh và g c xác đ nh b ng giá ấ đ t do y ban nhân dân t nh quy đ nh t ỉ Ủ y ban nhân dân t nh ban hành hàng năm ạ ả i B ng giá đ t nhân (x) v i h s đi u ch nh giá đ t do .
ngày nh n đ c văn b n c a S Tài nguyên và Môi tr ở ng thì S ụ ị ườ ấ ng pháp xác đ nh giá đ t và áp ả ủ ở ấ ề ươ ỉ ế ỉ ỉ Ủ ề b) Sau 03 ngày làm vi c ệ k t ể ừ ả Tài chính, C c Thu t nh ph i có văn b n th ng nh t v ph ấ ụ d ng h s ậ ượ ố ả ệ ố đi u ch nh giá đ t do y ban nhân dân t nh ban hành hàng năm .
ố ả ngày nh n đ ờ ạ ấ ủ ở ệ ể ừ ơ ệ ụ ể ườ ng chuy n h s sang Văn phòng Đăng ký đ t đai l p phi u chuy n ế ơ ụ ư ạ ấ ế c văn b n ý ki n th ng nh t ụ ủ ở ượ c giao nhi m v c a S ể ế ậ ấ ố ị ị liên t ch s i Thông t ậ ượ c) Trong th i h n không quá 03 ngày làm vi c k t ề ế ỉ v giá đ t c a S Tài chính, C c Thu t nh, c quan chuyên môn đ ồ ơ Tài nguyên và Môi tr ị ế ể thông tin đ n c quan thu đ xác đ nh nghĩa v tài chính theo quy đ nh t 88/2016/TTLTBTCBTNMT.
ự ấ ộ ự ấ ặ ử ấ ả d án mà th a đ t ho c khu đ t có ợ ng h p th c hi n d án ướ ố ấ ệ ự ườ 2. Tr ồ ngu n g c đ t công do Nhà n ể đ kinh doanh b t đ ng s n, ả c qu n lý.
ệ ể ừ ủ Ủ ế ị ở ỉ ngày nh n đ c Quy t đ nh c a y ban nhân dân t nh, S Tài ớ Ủ ệ ệ ả ấ ấ ụ ể ụ ườ ữ ệ ở ỉ ố ế ế ế ậ ượ ố ợ Ủ ế ỉ ề ấ Ủ ả ấ ụ ể ấ ị ấ ầ ế ấ ụ ể ữ ệ ự ỉ a) Sau 03 ngày làm vi c k t ấ ự ế ng có trách nhi m ph i h p v i y ban nhân dân c p huy n kh o sát th c t nguyên và Môi tr ệ ự khu đ t, rà soát d li u giá đ t c th do y ban nhân dân t nh phê duy t trong khu v c, sau đó ấ ề ươ ấ ử ng pháp xác đ nh g i văn b n đ n S Tài chính, C c Thu t nh l y ý ki n th ng nh t v ph ặ ử ấ giá đ t c th , kèm theo các thông tin v đ t đai có liên quan đ n th a đ t ho c khu đ t c n xác ệ ị đ nh giá đ t, d li u giá đ t c th do y ban nhân dân t nh phê duy t trong khu v c (n u có).
ợ ự ườ ấ ụ ể Ủ ữ ệ ế ỉ ụ ả ố ng h p trong khu v c đã có d li u giá đ t c th do y ban nhân dân t nh phê duy t ệ ự ươ ỉ ế ậ ượ ng pháp h s đi u ch nh sau 03 ngày làm vi c k t ngày nh n đ ư Ủ ờ ở ỉ ệ ấ ả ủ ệ ể ừ ng. Đ ng th i, S Tài chính tham m u y ban nhân dân t nh phê ị ệ ố ề ườ ể ệ ệ ố ề ử ấ ầ ỉ ị b) Tr ở (còn hi u l c theo quy đ nh): C c Thu t nh, S Tài chính có văn b n cho ý ki n th ng nh t áp ụ ỉ d ng ph c văn b n c a ồ ở S Tài nguyên và Môi tr ụ duy t h s đi u ch nh đ áp d ng cho th a đ t c n đ nh giá.
ợ Ủ ỉ ơ ở ữ ệ ậ ượ ấ ụ ể ả ủ ở ụ ngày nh n đ ươ ườ ế ấ ng h p trong khu v c ch a có c s d li u giá đ t c th do y ban nhân dân t nh phê c văn b n c a S Tài chính và C c Thu t nh l pậ S Tài nguyên và Môi tr ế ỉ ng ư ấ ủ ụ ư ườ ự c) Tr ệ ể ừ ệ duy t: Sau 03 ngày làm vi c k t ụ ố cho ý ki n th ng nh t áp d ng ph ứ ổ ứ th t c thuê t ỉ ệ ố ề ở ng pháp h s đi u ch nh, ấ ụ ể ị v n xác đ nh giá đ t c th . ch c có ch c năng t
ị ỉ ở c Ch ng th th m đ nh giá đ t c th hoàn ch nh, ể ẩ ấ ụ ể ị ậ ượ ộ ế ứ ả ế d) Sau 05 ngày làm vi c k t S Tài nguyên và Môi tr ệ ể ừ ườ ng ư ẩ khi nh n đ ở ử g i 02 b k t qu đ n S Tài chính đ th m đ nh.
ệ ấ ẩ ở ị ồ ơ ứ ạ ầ ờ ạ ế ộ ồ ợ ườ ườ ế t ả ẩ ệ ờ ờ đ) Trong th i h n 05 ngày làm vi c, S Tài chính trình h s cho H i đ ng th m đ nh giá đ t ở ọ ng h p h s ph c t p c n thi h p xem xét k t qu do S Tài nguyên và Môi tr ị kéo dài th i gian th m đ nh thì th i gian kéo dài thêm t ồ ơ ậ ng l p. Tr ố i đa không quá 05 ngày làm vi c.
ệ ể ừ ấ ở ị ẩ ỉ Ủ ỉ ờ ạ 01 b h s ngày h p H i đ ng th m đ nh giá đ t, S Tài chính ệ ệ ố ề phê duy t h s đi u ch nh ọ ộ ồ y ban nhân dân t nh rình đ n ế ỉ ụ ị e) Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ả ộ ồ ơ (b n chính) t hoàn ch nh ử ấ ầ ể đ áp d ng cho th a đ t c n đ nh giá.
ể ừ ề ệ k t ị phê duy t h s đi u ệ ệ ố ề ậ ủ ồ s ơ đ ngh ế ị ệ ệ ố ề ỉ ờ ạ ở Ủ f) Trong th i h n 05 ngày làm vi c ỉ ch nh ngày nh n đ h ỉ c a ủ S Tài chính, y ban nhân dân t nh ban hành quy t đ nh phê duy t h s đi u ch nh.
ậ ượ ngày nh n đ ỉ ượ ỉ ờ ạ ệ ố ề ở ộ ệ ể ừ ỉ ơ ồ ơ ế ị ườ ế ỉ ấ ị ụ ụ ể ế ể ạ ệ ề ế ị c Quy t đ nh phê duy t đi u ụ ệ c giao nhi m v ế ậ ng chuy n h s đ n Văn phòng Đăng ký đ t đai l p phi u i Thông t ư ố s g) Trong th i h n không quá 02 ngày làm vi c k t ủ Ủ ch nh h s đi u ch nh c a y ban nhân dân t nh, c quan chuyên môn đ ể thu c S Tài nguyên và Môi tr chuy n thông tin đ n C c Thu t nh đ xác đ nh nghĩa v tài chính theo quy đ nh t 88/2016/TTLTBTCBTNMT.
ị ợ
ử ấ ấ ấ ả ị ừ ả ở ạ ị ỷ 20 t ề i kho n 2, kho n 3 Đi u 3 ấ ị ặ ề ấ ụ ể ườ ng h p th a đ t ho c khu đ t có giá tr t Đi u 10. Xác đ nh giá đ t c th tr ấ ả ồ đ ng tr lên (tính theo giá đ t trong B ng giá đ t) quy đ nh t ố ớ ổ ứ ử ụ ủ ch c s d ng đ t. c a Quy đ nh này đ i v i t
ệ ể ừ ủ Ủ ế ị ở ỉ ngày nh n đ c Quy t đ nh c a y ban nhân dân t nh, S Tài ớ Ủ ệ ệ ả ấ ấ ụ ể ụ ườ ữ ệ ở ỉ ố ế ế ế ậ ượ ố ợ Ủ ế ỉ ề ấ Ủ ả ấ ụ ể ấ ị ấ ầ ế ấ ụ ể ữ ệ ự ỉ 1. Sau 03 ngày làm vi c k t ấ ự ế nguyên và Môi tr ng có trách nhi m ph i h p v i y ban nhân dân c p huy n kh o sát th c t ệ ự khu đ t, rà soát d li u giá đ t c th do y ban nhân dân t nh phê duy t trong khu v c, sau đó ấ ề ươ ấ ử ng pháp xác đ nh g i văn b n đ n S Tài chính, C c Thu t nh l y ý ki n th ng nh t v ph ử ấ ặ giá đ t c th , kèm theo các thông tin v đ t đai có liên quan đ n th a đ t ho c khu đ t c n xác ệ ị đ nh giá đ t, d li u giá đ t c th do y ban nhân dân t nh phê duy t trong khu v c (n u có).
ự ườ ấ ụ ể ỉ ợ ng h p trong khu v c đã có d li u giá đ t c th do y ban nhân dân t nh phê duy t ệ ự ậ ượ ngày nh n đ ươ c văn b n c a ự ế ữ ệ ờ ạ ế ị ế ỉ ụ ấ ố ệ ả ủ ng pháp so sánh tr c ti p, ấ ụ ể ườ ươ ặ ư ở t tr , thu nh p, th ng d , S Tài nguyên và Môi tr ng án giá đ t c th trình ế ừ ộ ồ ậ ị ấ ỉ ẩ Ủ 2. Tr ệ ể ừ (còn hi u l c theo quy đ nh): Sau th i h n 03 ngày làm vi c k t ụ ở S Tài chính và C c Thu t nh cho ý ki n th ng nh t áp d ng ph ậ chi ng l p ph H i đ ng th m đ nh giá đ t t nh xem xét.
ợ ơ ở ữ ệ ỉ ấ ụ ể ư ự ậ ượ ng h p trong khu v c ch a có c s d li u giá đ t c th do y ban nhân dân t nh phê c văn b n c a S Tài chính và C c ngày nh n đ ươ ự ế ế ừ ậ ờ ạ ế ấ ố ứ ụ t tr , thu nh p, ị ư ấ ườ ặ Ủ ả ủ ở ng pháp so sánh tr c ti p, chi ổ ứ ủ ụ ậ l p th t c thuê t ch c có ch c năng t v n xác đ nh ụ ng ườ 3. Tr ệ ệ ể ừ duy t: Sau th i h n 03 ngày làm vi c k t ế ỉ Thu t nh cho ý ki n th ng nh t áp d ng ph ư S Tài nguyên và Môi tr ở th ng d , ấ ụ ể giá đ t c th .
ấ ụ ể c Ch ng th th m đ nh giá đ t c th hoàn ch nh, ở ệ ể ừ ườ ậ ượ khi nh n đ ự ỉ ế ị ấ ươ ư ẩ ng án giá đ t, d th o báo cáo thuy t minh ứ ng xây d ng d th o ph ị ấ ử ộ ồ ự ả ẩ ồ ơ ộ ự ả ị ươ ị ẩ ị ng án giá đ t g i H i đ ng th m đ nh giá đ t t nh th m đ nh. H s trình H i ạ ấ ỉ ả ấ ỉ ẩ ề ự ủ ệ i kho n 1 Đi u 31 c a Thông t ư ố s 4. Sau 05 ngày làm vi c k t S Tài nguyên và Môi tr ự xây d ng ph ồ đ ng th m đ nh giá đ t t nh th c hi n theo quy đ nh t 36/2014/TTBTNMT.
ự ẩ ấ ụ ể ự ệ ệ ả ả ị , th i gian th m đ nh, phê duy t giá đ t c th th c hi n theo kho n 3, kho n 4, ờ ả ề ị 5. Trình t ả kho n 5, kho n 6 Đi u 8 Quy đ nh này.
ệ ể ừ ệ c Quy t đ nh phê duy t giá ngày nh n đ ậ ượ ượ ệ ộ ở ườ ng chuy n h s đ n Văn phòng Đăng ký đ t đai l p phi u chuy n thông tin ể ỉ ơ ồ ơ ế ụ ể ị ạ ị ậ i Thông t ế ị ờ ạ 6. Trong th i h n không quá 02 ngày làm vi c k t ụ ấ ụ ể ủ Ủ c giao nhi m v thu c S Tài đ t c th c a y ban nhân dân t nh, c quan chuyên môn đ ế ể ấ nguyên và Môi tr ư ố ế ỉ ụ ế s 88/2016/TTLT đ n C c Thu t nh đ xác đ nh nghĩa v tài chính theo quy đ nh t BTCBTNMT.
ự ượ ố ớ ừ ư ấ ạ ị ủ ấ ỷ ồ ả ấ 20 t ấ ụ ể ấ ụ ể ị ừ ừ ở ẫ ụ ự ạ ị ộ c giao đ t, cho thuê đ t theo t ng giai đo n nh ng giá tr c a toàn b ấ đ ng tr lên (tính theo giá đ t trong B ng giá đ t), thì khi xác đ nh giá đ t c th theo quy ủ ề 7. Đ i v i các d án đ ấ ủ ự khu đ t c a d án có giá tr t ị xác đ nh giá đ t c th cho t ng giai đo n v n áp d ng trình t ị đ nh c a Đi u này.
ề ấ ụ ể ố ớ ườ ề ồ ườ ợ ướ ng h p tính ti n b i th ng khi Nhà n c ồ ấ ạ ủ ề ả Đi u 11. Xác đ nh giá đ t c th đ i v i tr ị thu h i đ t t ị i kho n 4 Đi u 3 c a Quy đ nh này
ướ ề c có th m quy n ban hành Thông báo thu h i đ t, Trung tâm Phát ấ ụ ể ử ồ ấ ị ẩ ấ ế ậ ệ ồ ơ ể ở ườ ư ầ ơ 1. Sau khi c quan nhà n ồ ơ ỹ ấ Ủ tri n qu đ t, y ban nhân dân c p huy n ti n hành xác l p h s xác đ nh giá đ t c th , g i 03 b ộ h s có thành ph n nh sau: S Tài nguyên và Môi tr ng
ả ấ ụ ể ử ấ ề ấ ị ấ ố ớ ấ ấ ầ ả ấ ấ ụ ể ề ấ ả ặ a) Văn b n đ xu t giá đ t đ i v i th a đ t ho c khu đ t c n xác đ nh giá đ t c th , trong đó nêu rõ giá đ t theo b ng giá đ t và giá đ t c th đ xu t (b n chính).
ồ ơ ượ ị ạ ủ ủ ể ề ả ị b) Các h s kèm theo đ c quy đ nh t i đi m b, c, d, đ, g c a kho n 1 Đi u 8 c a Quy đ nh này.
ề ả ự ấ ả ệ ự ị ổ ứ ượ ệ ể ự ự ề ử ụ ả ặ ằ ng quy n s d ng đ t khu v c i phóng m t b ng, ậ ủ Ủ ệ ế ấ ấ ơ c) Biên b n đi u tra, kh o sát tình hình giao d ch, chuy n nh ự th c hi n d án và các khu v c lân c n c a T ch c th c hi n công tác gi các c quan chuyên môn c p huy n và y ban nhân dân c p xã (n u có).
ủ ơ ế ị ướ ẩ ả ệ ự d) Quy t đ nh phê duy t d án c a c quan Nhà n ề c có th m quy n (b n sao).
ự ệ ậ ờ ấ ụ ể ự ệ ả ẩ ị , th i gian l p ph ng án, th m đ nh, phê duy t giá đ t c th th c hi n theo kho n ề ả ả ả ả ị ươ 2. Trình t 2, kho n 3, kho n 4, kho n 5, kho n 6 Đi u 8 Quy đ nh này.
ợ ự ố ớ ườ ỉ ấ ợ Ủ ị ấ ặ ườ ồ ả ả ấ ằ ể ỉ ấ ạ ấ ồ ổ ng h p d án áp d ng giá đ t theo B ng giá đ t, H s đi u ch nh do y ban ạ i theo ị ệ ố ề ơ ấ ng h p giá đ t b ng ho c th p h n giá đ t quy đ nh t ệ ề ỗ ợ chuy n đ i ngh nghi p và t o vi c làm ệ ử ệ ấ ỉ ườ ế ấ ở ệ ồ ơ s ư ầ ụ 3. Đ i v i tr nhân dân t nh ban hành (bao g m tr ặ B ng giá đ t ho c đã bao g m chính sách h tr ỹ ấ Ủ ể quy đ nh), thì Trung tâm Phát tri n qu đ t, y ban nhân dân c p huy n g i các h s có liên ề ồ ơ đ xu t Ủ ng trình y ban nhân dân t nh phê duy t. H quan đ n S Tài nguyên và Môi tr gồm 02 b ộ có thành ph n nh sau:
ồ ơ ượ ị ạ ể ề ả a) Các h s kèm theo đ c quy đ nh t ủ i đi m a, b, c, d, đ, c a kho n 1 Đi u này.
ự ấ ộ ộ ớ ấ ả ự ồ ấ ề ộ ả ế ng khi th c hi n d án, công trình (n i dung biên b n th hi n c th đ n giá đ t t c các h dân thu c khu v c thu h i đ t v n i dung th ng nh t giá ệ ự ấ ơ ấ i dân và ố ể ệ ụ ể ơ ộ ố ạ ả i B ng giá đ t, chính sách h tr (n u có); đ n giá th ng nh t c a ng ỗ ợ ấ ủ ế ườ ạ ề ườ ế ế ng) và cam k t không khi u n i v sau ả ả b) Biên b n ti p xúc v i t ườ ấ ồ đ t b i th ỗ ợ ế ị theo quy đ nh t ấ ồ các chính sách h tr có liên quan đ n giá đ t b i th (b n chính).
ườ ể ề ồ ổ ng h p giá đ t b i th ố ượ ệ ấ ấ ộ ố ượ ự ế ả ườ ả ợ thì đ i t ấ ồ ng đ ườ ượ ồ c b i th ng bao g m chính sách h tr ng ph i thu c đ i t ỗ ợ chuy n đ i ngh nghi p và t o ạ ng tr c ti p s n xu t đ t nông ị c) Tr ệ vi c làm ệ nghi p theo quy đ nh.
ố ớ ỹ ấ ự ự ể ệ 4. Đ i v i các d án do Trung tâm Phát tri n qu đ t th c hi n.
ấ ủ Ủ ự ố ấ ể ấ ụ ể ồ ế ự ườ ự ệ ề ệ ỹ ấ a) Trung tâm Phát tri n qu đ t ph i l y ý ki n và có s th ng nh t c a y ban nhân dân c p huy n v giá đ t c th b i th ả ấ ơ ng n i có d án, công trình th c hi n.
ấ ụ ể ể ả ấ ngày ti p nh n văn b n l y ý ki n giá đ t c th đ áp ờ ạ ườ ế ỹ ấ ế ấ ơ ệ ể ừ ể ệ ệ ề ả ằ ồ ơ ứ ạ ầ ả ố ườ ợ ủ ệ ng h p h s ph c t p c n thi ế ờ t kéo dài th i gian thêm t i đa không quá 05 ậ b) Sau th i h n 05 ngày làm vi c k t ự Ủ ồ ng c a Trung tâm Phát tri n qu đ t thì y ban nhân dân c p huy n n i có d án, giá b i th ự ấ ụ ể công trình th c hi n ph i có trách nhi m xem xét và có ý ki n b ng văn b n v giá đ t c th ế ườ ồ b i th ng, tr ngày làm vi c.ệ
ấ ụ ể ở ể ể ấ ơ ở ị ị
ề ụ ấ ề ử Đi u 12. Xác đ nh giá đ t c th làm c s xác đ nh giá kh i đi m đ đ u giá quy n s d ng đ t.
ấ ườ ề ử ụ ướ ấ ấ ng h p ả ề ề ử ụ ợ đ u giá quy n s d ng đ t khi nhà n ả ờ ử ấ ố ớ ộ ầ ặ ấ ấ , cho c giao đ t có thu ti n s d ng đ t ỷ ị ừ 20 t ấ ả ấ ở 1. Tr thuê đ t ấ tr ti n m t l n cho c th i gian thuê đ i v i th a đ t ho c khu đ t có giá tr t ồ đ ng tr lên (tính theo giá đ t trong B ng giá đ t).
ế ị ệ ề c có th m quy n phê duy t ph ụ ấ ươ ồ ơ ề ậ ướ ng án đ u giá và ban hành quy t đ nh ơ ở c giao nhi m v đ u giá l p h s đ xu t đ n giá đ t c th làm c s ấ ấ ơ ườ ử ế ấ ở ở ị ấ ụ ể ề ồ ơ đ xu t s ấ gồm 03 bộ ng. H ư ẩ ơ Sau khi c quan nhà n ệ ượ ơ ấ đ u giá, c quan đ ể xác đ nh giá kh i đi m đ u giá g i đ n S Tài nguyên và Môi tr ầ có thành ph n nh sau:
ấ ề ử ấ ố ớ ấ ầ ể ấ ở ơ ả ị ặ ấ ụ ể ề ể ệ ấ ấ ả ả ấ ả ị a) Văn b n đ xu t th hi n đ n giá kh i đi m đ u giá đ i v i th a đ t ho c khu đ t c n đ nh ấ giá, giá tr tài s n trên đ t, trong đó nêu rõ giá đ t theo b ng giá đ t và giá đ t c th đ xu t (b n chính).
ồ ơ ượ ị ạ ủ ể ề ị b) Các h s kèm theo đ c quy đ nh t ả i đi m c, d, đ, e, g c a kho n 1 Đi u 8 Quy đ nh này.
ề ử ụ ế ị ấ ấ ấ ệ ề ử ng án đ u giá quy n s d ng đ t và quy t đ nh đ u giá quy n s ế ị ấ ủ ấ ẩ ươ c) Quy t đ nh phê duy t ph ề ụ d ng đ t c a c p th m quy n.
ế ế ả ả ấ d) Văn b n liên quan đ n tài s n trên đ t (n u có).
ự ấ ụ ể ự ươ ệ ậ ấ ẩ ờ , th i gian l p ph ệ ng án giá đ t, th m đ nh, phê duy t giá đ t c th th c hi n theo ị ị ề ả ả ả ả Trình t ả kho n 2, kho n 3, kho n 4, kho n 5, kho n 6 Đi u 8 Quy đ nh này.
ấ ấ ườ ề ử ụ ướ ấ ng h p ả ề ử ấ ố ớ ấ
ặ ấ ả ề ế ị ể ị ề ử ụ ợ đ u giá quy n s d ng đ t khi nhà n ả ờ ả ở ấ ể ộ ầ ấ ệ ề ử ụ ủ Ủ ặ ề ử ụ ấ ấ ấ ị ỉ ấ , cho 2. Tr c giao đ t có thu ti n s d ng đ t ị ướ thuê đ t ấ tr ti n m t l n cho c th i gian thuê đ i v i th a đ t ho c khu đ t có giá tr d i 20 ự ấ ủ ỷ ồ t , th đ ng (tính theo giá đ t trong B ng giá đ t) và cho thuê đ t tr ti n hàng năm thì trình t ỉ ệ ự ụ t c xác đ nh và phê duy t giá kh i đi m th c hi n theo Quy t đ nh c a y ban nhân dân t nh quy ấ ị đ nh đ u giá quy n s d ng đ t đ giao đ t có thu ti n s d ng đ t ho c cho thuê đ t trên đ a ồ bàn t nh Đ ng Tháp.
ị ạ ố ớ ự ư ể ệ ệ ở ị ị i giá kh i đi m th c hi n nh quy đ nh đ i v i vi c xác đ nh giá , th t c xác đ nh l ầ ủ ụ ầ ở ự 3. Trình t ể kh i đi m l n đ u.
ơ ượ ề ấ c giao nhi m v ẩ ử ồ ơ ế ả ề ở ả ấ ơ ở ụ ườ ng ợ ỉ ệ ệ ế 4. Sau khi c quan có th m quy n phê duy t k t qu trúng đ u giá, c quan đ ệ ấ đ u giá có trách nhi m g i h s k t qu đ u giá v S Tài chính, S Tài nguyên và Môi tr Ủ ể ổ đ t ng h p báo cáo y ban nhân dân t nh.
ề ấ ụ ể ề ử ụ ơ ở ề ấ ấ ị ị
Đi u 13. Xác đ nh giá đ t c th làm c s xác đ nh ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t trong Khu kinh tế
ấ ệ ự ấ ế ượ đ ề ề ề ử ụ ủ ề ố ủ ị ủ ệ c th c hi n ạ i Đi u 3, Đi u 4 c a Ngh đ nh s 35/2017/NĐCP ngày 03/4/2017 c a Chính ấ ề ề ử ụ ặ ướ ế c trong Khu kinh t ư ố ủ ề ề , Khu ộ s 89/2017/TTBTC ngày 23/8/2017 c a B ị ị ệ ộ ướ ẫ ố ị ng B Tài chính H ng d n m t s đi u c a Ngh đ nh s 35/2017/NĐCP ngày 03/4/2017 ấ ủ ộ ố ề ủ ấ ề ử ụ ặ ướ ị ề ủ ấ ị c trong Khu ế ệ ị ấ 1. Vi c xác đ nh giá đ t tính ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t trong Khu kinh t ị theo quy đ nh t ề ph quy đ nh v thu ti n s d ng đ t, thu ti n thuê đ t, thuê m t n công ngh cao và Đi u 3, Đi u 4 c a Thông t ưở tr ủ c a Chính ph quy đ nh v thu ti n s d ng đ t, thu ti n thuê đ t, thuê m t n kinh t ề , Khu công ngh cao.
ườ ị ươ ử ấ ố ớ ng h p xác đ nh giá đ t c th theo ph ỉ ng pháp h s đi u ch nh (đ i v i th a đ t ị ướ ấ ụ ể ỷ ồ ấ ệ ố ề ả ợ 2. Tr ấ ặ ho c khu đ t có giá tr d i 30 t ấ đ ng (tính theo giá đ t trong B ng giá đ t)).
ấ ế ả ầ ị ế ị i B ng giá đ t, h s đi u ch nh giá đ t, m c t ph n trăm (%) đ xác đ nh. Tr ể ả ự ỉ ấ ế ấ ỉ ấ ệ ố ề ướ ứ ỷ ệ l ụ ườ ử ụ i s d ng đ t th c hi n nghĩa v tài chính, Ban Qu n lý Khu kinh t ệ ố ề ể ấ ể ấ ỷ ệ l ể ề ệ ị ị ị ấ ứ căn c giá đ t c khi ế ử ồ g i h ầ ph n trăm ng đ l y ý ki n v cách xác đ nh đ a đi m, v trí, di n ở ử ế ạ ấ ở ụ ờ ạ ấ ấ a) Sau khi ban hành Quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t thì Ban Qu n lý Khu kinh t ấ ấ ạ ả t ệ thông báo cho ng ụ ơ ế s đ n S Tài chính đ l y ý ki n áp d ng h s đi u ch nh giá đ t hàng năm, t ế ườ (%); g i đ n S Tài nguyên và Môi tr ử ụ tích, lo i đ t, m c đích s d ng đ t, th i h n thuê đ t.
ầ ủ ồ ơ ả ể ờ ạ ế ngày nh n đ y đ h s do Ban Qu n lý Khu kinh t ằ ụ ề ệ ể ừ ệ ầ ế ợ ườ ấ ỉ ph n trăm (%). Tr ỷ ệ l ỉ ả ủ ệ ph i hoàn thi n h s ồ ơ theo Đi u 7 c a Thông t ỉ ệ ố ề ế ị Ủ ỉ ấ ậ ế b) Sau th i h n 05 ngày làm vi c k t ề ệ ố ả ở chuy n đ n, S Tài chính có trách nhi m xem xét và có ý ki n b ng văn b n v áp d ng h s ổ ệ ố ề ng h p có thay đ i h s đi u ch nh thì đi u ch nh giá đ t hàng năm, t ả ử ư ố ề ế s 36/TTBTNMT g i Ban Qu n lý Khu kinh t ề ị ể ẩ ở ế báo cáo y ban nhân dân t nh quy t đ nh đi u ch nh h s đi u đ n S Tài chính đ th m đ nh, ỉ ch nh giá đ t.
ầ ủ ồ ơ ậ ể ệ ể ừ ườ ệ ằ ề ờ ạ ế ị ả ế ờ ạ ạ ấ ử ụ ở ị ụ ể ệ ấ ị ế ả ế ngày nh n đ y đ h s do Ban Qu n lý Khu kinh t c) Sau th i h n 05 ngày làm vi c k t ả ng có trách nhi m xem xét và có ý ki n b ng văn b n v chuy n đ n, S Tài nguyên và Môi tr ấ ử cách xác đ nh đ a đi m, v trí, di n tích, lo i đ t, m c đích s d ng đ t, th i h n thuê đ t g i ế đ n Ban Qu n lý Khu kinh t .
ươ ng h p xác đ nh giá đ t c th theo ph ườ ố ớ ấ ụ ể ấ ợ ử ấ ị ừ ặ ả ấ ở ỷ ồ 30 t ư ậ ế ừ t tr , thu nh p, th ng d ng pháp so sánh, chi đ ng tr lên (tính theo giá đ t trong B ng giá ị 3. Tr ặ (đ i v i th a đ t ho c khu đ t có giá tr t đ t)).ấ
ậ ầ ủ ồ ơ ế ả ả ớ ngày nh n đ y đ h s do Ban Qu n lý Khu kinh t ng có trách nhi m ph i h p v i Ban Qu n lý Khu kinh ể ả ở ự ế ố ợ Ủ ỉ ờ ạ ế kh o sát th c t ệ ệ khu đ t, rà soát d li u giá đ t c th do y ban nhân dân t nh phê duy t ế ỉ ệ ể ừ ườ ữ ệ ị ấ ụ ể ử ấ ệ ự ự ụ ả ở ế ị ấ ụ ể ấ ề ấ Ủ ấ ụ ể ặ ị ấ ề ươ ử ấ ệ ấ ầ ế ự ỉ a) Sau th i h n 03 ngày làm vi c k t chuy n đ n, S Tài nguyên và Môi tr ế t ế trong khu v c (còn hi u l c theo quy đ nh), sau đó g i văn b n đ n S Tài chính, C c Thu t nh ố ấ l y ý ki n th ng nh t v ph ng pháp xác đ nh giá đ t c th , kèm theo các thông tin v đ t đai ữ ệ ế có liên quan đ n th a đ t ho c khu đ t c n xác đ nh giá đ t, d li u giá đ t c th do y ban nhân dân t nh phê duy t trong khu v c (n u có).
ợ ự ườ ấ ụ ể ỉ ng h p trong khu v c đã có d li u giá đ t c th do y ban nhân dân t nh phê duy t ệ ự ậ ượ ngày nh n đ ươ ữ ệ ờ ạ ế c văn b n c a ự ế ị ế ỉ ụ ấ ố ệ ả ủ ng pháp so sánh tr c ti p, ấ ụ ể ườ ươ ặ ư ở t tr , thu nh p, th ng d , S Tài nguyên và Môi tr ng án giá đ t c th trình ế ừ ộ ồ ậ ị ấ ỉ ẩ Ủ b) Tr ệ ể ừ (còn hi u l c theo quy đ nh): Sau th i h n 03 ngày làm vi c k t ụ ở S Tài chính và C c Thu t nh cho ý ki n th ng nh t áp d ng ph ậ chi ng l p ph H i đ ng th m đ nh giá đ t t nh xem xét.
ơ ở ữ ệ ự ỉ ấ ụ ể ư ậ ượ ng h p trong khu v c ch a có c s d li u giá đ t c th do y ban nhân dân t nh phê c văn b n c a S Tài chính và C c ngày nh n đ ươ ự ế ế ừ ậ ợ ờ ạ ế ấ ố ứ ụ t tr , thu nh p, ị ư ấ ườ ặ Ủ ả ủ ở ng pháp so sánh tr c ti p, chi ổ ứ ủ ụ ậ l p th t c thuê t ch c có ch c năng t v n xác đ nh ụ ng ườ c) Tr ệ ể ừ ệ duy t: Sau th i h n 03 ngày làm vi c k t ế ỉ Thu t nh cho ý ki n th ng nh t áp d ng ph ư S Tài nguyên và Môi tr ở th ng d , ấ ụ ể giá đ t c th .
ậ ượ ấ ụ ể ư ẩ ỉ c Ch ng th th m đ nh giá đ t c th hoàn ch nh, ở ệ ể ừ ườ khi nh n đ ự ươ ế ị ấ ng án giá đ t, d th o báo cáo thuy t minh ứ ng xây d ng d th o ph ị ấ ử ộ ồ ự ả ẩ ồ ơ ộ ự ả ị ươ ị ấ ỉ ự ệ ẩ ị ng án giá đ t g i H i đ ng th m đ nh giá đ t t nh th m đ nh. H s trình H i ạ ấ ỉ ả ẩ ề ủ i kho n 1 Đi u 31 c a Thông t ư ố s d) Sau 05 ngày làm vi c k t S Tài nguyên và Môi tr ự xây d ng ph ồ đ ng th m đ nh giá đ t t nh th c hi n theo quy đ nh t 36/2014/TTBTNMT.
ự ấ ụ ể ự ệ ệ ẩ ả ả ị , th i gian th m đ nh, phê duy t giá đ t c th th c hi n theo kho n 3, kho n 4, ờ ả ề ị đ) Trình t ả kho n 5, kho n 6 Đi u 8 Quy đ nh này.
ế ị ả ỉ ấ ụ ể ủ Ủ ế ệ ố ề ườ ử ụ ả ộ ấ ị ị e) Khi có Quy t đ nh phê duy t giá đ t c th c a y ban nhân dân t nh, Ban Qu n lý Khu kinh ế t xác đ nh và thông báo s ti n ph i n p đ n ng i s d ng đ t theo quy đ nh.
ề ị ườ ử ấ ợ ấ ị ạ ặ ng h p th a đ t ho c khu đ t quy đ nh t i ề ả ị ấ ụ ể Đi u 14. Xác đ nh giá đ t c th các tr ủ kho n 6 Đi u 3 c a Quy đ nh này
ứ ụ ậ ề ệ ơ c giao nhi m v l p th t c thuê đ n ị v n xác đ nh giá đ t c th . ủ ụ ấ ụ ể ấ ụ ể ử ế ế ị ị ư Ủ ư ẩ ấ ơ ấ ự ả ự ế 1. Căn c Quy t đ nh c a c p có th m quy n, c quan đ ị ư ấ v t ỉ ch nh, tham m u y ban nhân dân c p huy n ườ Tài nguyên và Môi tr ủ ấ ơ ẩ ậ ượ ấ ụ ể Sau khi nh n đ ậ ấ ươ ng xây d ng d th o ph ượ ứ c Ch ng th th m đ nh giá đ t c th hoàn ệ l p h s đ xu t đ n giá đ t c th g i đ n S ồ ơ ề ở ự ả ng án giá đ t, d th o báo cáo thuy t minh
ấ ử ộ ồ ấ ỉ ẩ ẩ ị ị ng án giá đ t g i H i đ ng th m đ nh giá đ t t nh th m đ nh. H ề ồ ơ đ xu t s ấ gồm ư ầ ươ ự xây d ng ph 03 b ộ có thành ph n nh sau:
ề ệ ị ề ấ ấ c th ụ ể kèm theo đ xu t giá ả ủ Ủ ố ớ ử ấ ị ả ị ấ a) Văn b n c a y ban nhân dân c p huy n đ ngh xác đ nh giá đ t ấ ầ đ t ấ c th ụ ể đ i v i th a đ t, khu đ t c n đ nh giá (b n chính).
ồ ơ ượ ị ạ ủ ủ ề ể ả ị b) Các h s kèm theo đ c quy đ nh t i đi m c, d, đ, e, g c a kho n 1 Đi u 8 c a Quy đ nh này.
ấ ụ ể ự ươ ự ệ ệ ẩ ị , th i gian l p ph ng án, th m đ nh, phê duy t giá đ t c th th c hi n theo theo ả ờ ả ậ ả ề ả ị 2. Trình t ả kho n 2, kho n 3, kho n 4, kho n 5, kho n 6 Đi u 8 Quy đ nh này.
ở ệ ể ừ ơ ng h p do S Tài nguyên và Môi tr ườ ấ ụ ể ở ị ị ư ấ ng thuê đ n v t ỉ ế v n: Sau 05 ngày làm vi c k t ng ấ ươ ự ấ ư ẩ c Ch ng th th m đ nh giá đ t c th hoàn ch nh, S Tài nguyên và Môi tr ng án giá đ t, d th o báo cáo thuy t minh xây d ng ph ườ ng án giá đ t ự ả ẩ ự ả ị ẩ ươ ị ấ ỉ ợ ườ 3. Tr ứ ậ ượ khi nh n đ ự xây d ng d th o ph ử ộ ồ g i H i đ ng th m đ nh giá đ t t nh th m đ nh.
ấ ệ ng h p tính ti n thuê đ t, ti n s d ng đ t thì trong th i h n không quá 02 ngày làm vi c ơ ườ ợ ngày nh n đ ề ờ ạ ậ ượ ấ ụ ể ủ Ủ c Quy t đ nh phê duy t giá đ t c th c a y ban nhân dân t nh, c quan ượ ề ử ụ ệ ồ ơ ể ậ ơ c giao nhi m v chuy n h s sang c quan Văn phòng Đăng ký đ t đai l p ấ ế ị ụ ệ ế ơ ỉ ấ ị ụ ạ ị i Thông ị 4. Tr ể ừ k t chuyên môn đ ể phi u chuy n thông tin đ n c quan thu đ xác đ nh nghĩa v tài chính theo quy đ nh t ố ư t ế ế ể liên t ch s 88/2016/TTLTBTCBTNMT.
ế ị ấ ấ ụ ể Ủ ư Ủ ườ ỉ ệ ổ ế ng tham m u y ban nhân dân t nh xin ý ki n Th ồ ơ ử ở ợ ộ ồ ự ng tr c H i đ ng nhân ườ ả ấ ổ ị ứ 5. Căn c quy t đ nh giá đ t c th , y ban nhân dân c p huy n t ng h p h s g i S Tài nguyên và Môi tr dân b sung vào B ng giá đ t theo quy đ nh.
ươ Ch ng III
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ệ Đi u 15. Trách nhi m thi hành.
ở ệ ỉ ổ ứ ệ ng ư Ủ có trách nhi m tham m u y ban nhân dân t nh t ch c vi c xác ườ 1. S Tài nguyên và Môi tr ồ ấ ụ ể ị đ nh giá đ t c th ; bao g m:
ơ ố ợ Ủ ệ ấ , ị ớ Ban Qu n lý Khu kinh t ị ụ ể ử ộ ồ ươ ẩ ch c xác đ nh, xây d ng ph ổ ứ ế ấ ỉ ẩ ị ế ng án giá đ t Ủ ướ ỉ ả ự c khi trình y ban nhân dân t nh y ban nhân dân c p huy n, các ấ c th , g i H i đ ng th m phê duy tệ theo quy ủ a) Là c quan ch trì, ph i h p v i ơ đ n v có liên quan t ị đ nh giá đ t t nh có ý ki n th m đ nh tr ị đ nh.
ấ ụ ể ổ ế ệ ẫ ị ị ị ổ ứ ướ ng d n, ph bi n vi c xác đ nh giá đ t c th theo Quy đ nh này trên đ a bàn b) T ch c h ỉ t nh.
ự ổ ứ ị ấ ụ ể Ủ ỉ ch c đ nh giá đ t c th trình y ban nhân dân t nh phê ệ c) Hàng năm d toán kinh phí thuê t ị duy t theo quy đ nh.
ướ ề Ủ ự ệ ữ ờ báo cáo nh ng phát sinh v ng m c ắ trong quá trình th c hi n v y ban nhân dân ị d) K p th i ỉ t nh.
ấ ụ ể ộ ế ả ị ộ ợ ố ổ ề ế ả ị ườ Ủ ấ ỉ ị ư đ) L u tr toàn b k t qu đ nh giá đ t c th ; th ng kê, t ng h p và báo cáo B Tài nguyên và Môi tr ữ ng, y ban nhân dân t nh v k t qu đ nh giá đ t theo quy đ nh.
ấ Ủ ả ấ ợ ờ ỉ ỉ ị ề ấ ủ Ủ ơ ở ề ị ườ ệ ấ ổ ề e) Đ xu t y ban nhân dân t nh đi u ch nh, b sung k p th i vào b ng giá đ t cho phù h p giá ấ đ t th tr ng, trên c s đ xu t c a y ban nhân dân c p huy n.
ệ ở 2. S Tài chính có trách nhi m:
ộ ồ ế ị ủ ẩ ậ ạ ộ ậ ạ ẩ ủ ủ ệ ị ế i quy t đ nh thành l p và Quy ch ho t đ ng c a H i đ ng th m ề ị . T ch c th m đ nh giá đ t theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành và y quy n ộ ồ ấ ấ ỉ ủ ị ẩ ị ị ệ ự a) Th c hi n theo quy đ nh t ổ ứ ấ t nhỉ ị đ nh giá đ t ủ c a Ch t ch H i đ ng th m đ nh giá đ t t nh .
ủ ườ Ủ ở ớ S Tài nguyên và Môi tr ng, Ban Qu n lý Khu kinh t , y ban nhân ỉ Ủ ỉ ệ ố ề ị ề ả ố ợ ế b) Ch trì ph i h p v i ấ trình y ban nhân dân t nh ban ố ị ệ dân các huy n, th xã, thành ph rà soát h s đi u ch nh giá đ t ỉ ệ ố ề ỉ hành đi u ch nh h s đi u ch nh theo quy đ nh.
ấ ướ ẩ ắ ả ị ng m c trong vi c th m đ nh giá đ t c th theo th m quy n, báo ộ ế i quy t các v ỉ ơ ở ổ ứ ề Ủ ệ c) Đ xu t gi ươ cáo y ban nhân dân t nh, các b , ngành Trung ấ ụ ể ng liên quan làm c s t ề ẩ ệ . ự ch c th c hi n
ữ ồ ơ ẩ ấ ụ ể ư ị ị d) L u tr h s th m đ nh giá đ t c th theo quy đ nh .
ấ ở ừ ư ế ị ỉ ể t ng khu v c, v trí đ tham m u hàng năm ề ệ ố ề ườ ệ ố ề ấ ợ ợ ỉ ộ đ) Theo dõi bi n đ ng v h s đi u ch nh giá đ t ự ế , tránh tr phù h p theo th c t ự ậ ng h p th t thu ngân sách do ch m ban hành h s đi u ch nh.
ế ỉ ự ụ ở 3. S Xây d ng, C c Thu t nh
ứ ứ ố ợ ụ ệ ệ ở ự ấ ụ ể ệ ị ế ỉ ụ ượ c giao, S Xây d ng, C c Thu t nh có trách nhi m ph i h p Căn c ch c năng, nhi m v đ ị ẩ ớ ở v i S Tài chính trong vi c th m đ nh giá đ t c th theo quy đ nh.
ả ế 4. Ban Qu n lý Khu kinh t
ố ợ ớ ở ệ ế ỉ ị ở ấ ẩ ị ị Ph i h p v i S Tài chính, S Tài nguyên và Môi tr quan trong vi c xác đ nh giá đ t, th m đ nh giá đ ụ ườ , C c Thu t nh ng ụ ể ất c th theo Quy đ nh n ơ và các c quan liên ày.
ấ ơ ị ự ệ ệ có trách nhi m ệ giao cho các đ n v chuyên môn t ổ ứ th c hi n ch c Ủ 5. y ban nhân dân c p huy n ư nh sau:
ề ử ấ ề ấ ị ị ường, thuê t v n xác đ nh giá ả ồ ơ ề ấ ấ ỉ ị ậ a) Thu th p thông tin v th a đ t, đi u tra, kh o sát giá đ t th tr ấ ụ ể theo quy đ nị h và hoàn ch nh h s đ xu t giá đ t theo Quy đ nh này đ t c th ư ấ .
ể ộ ườ ự ế ng quy ể ổ t ấ Ủ ượ ử ụ ền s d ng đ ợ ng đ t ng h p báo cáo y giá chuy n nh ườ ấ ệ ố ề ấ ỉ ng xuyên rà soát, b) Th g i vử ị trên đ a bàn th c t ề ỉ ban nhân dân t nh đi u ch nh ế báo cáo tình hình bi n đ ng ề ở ài chính, Sở Tài nguyên và Môi tr S T ả ỉ b ng giá đ t, h s đi u ch nh ợ . giá đ t cho phù h p
ứ ị ị ụ ể theo Quy đ nh này, l u tr đ y đ h s tài li u liên quan ấ c th ữ ầ ủ ồ ơ ấ ư ề ệ ề ấ ụ ể ệ ệ ị ệ c) Tổ ch c xác đ nh giá đ t ị ế đ n vi c xác đ nh giá đ t c th và ch u trách nhi m v vi c đ xu t giá đ t c th ấ ụ ể.
ệ ơ ố ợ ị ụ ể ị ở ớ ở ườ d) Ph i h p v i S Tài chính, S Tài nguyên và Môi tr ị ất c th theo Quy đ nh n ẩ ấ xác đ nh giá đ t, th m đ nh giá đ ng và các c quan liên quan trong vi c ày.
ổ ứ ị ch c xác đ nh giá đ t ấ c th ụ ể cho các cơ quan chuyên môn thu c ộ ệ ệ ấ ị ị ố đ) Hàng năm b trí kinh phí t ể ự ấ c p huy n đ th c hi n công tác đi u ề tra xác đ nh giá đ t trên đ a bàn.
ỹ ấ ể ở ộ ườ 6. Trung tâm Phát tri n qu đ t thu c S Tài nguyên và Môi tr ng:
ổ ứ ề ế ấ ch c đi u tra, kh o sát ấ ệ ấ ấ ơ ể ấ ng đ làm c s cho ớ Ủ ố ợ ố ấ ề ử ụ ệ ậ ơ ở ấ ơ ạ ấ ụ ể ườ ự ự ể ờ ả Ph i h p v i y ban nhân dân c p huy n ti n hành thu th p thông tin, t ệ ấ ể ở giá đ t, th ng nh t đ n giá kh i đi m đ u giá đ làm c s cho vi c đ u giá giao đ t có thu ơ ở ườ ồ ề ử ụ ti n s d ng đ t, cho thuê quy n s d ng đ t; th ng nh t đ n giá b i th ồ ấ ế ị ồ i th i đi m quy t đ nh thu h i đ t. vi c xây d ng giá đ t c th tính b i th ể ấ ố ng cho d án t
ơ ấ 7. C quan t ị ư ấn xác đ nh giá đ t: v
ậ ề ư ấ ự ủ ệ ị a) Th c hi n đúng quy đ nh c a pháp lu t v t ị v n xác đ nh giá đ t ụ ể ấ c th .
á đ t ấ c th ụ ể và gi ức ậ ề ế c pháp lu t v k t qu t ầ ủ ả ư ấ ộ ồ ị ị ủ ẩ ấ ệ ủ ị ướ ả i trình m v n xác đ nh gi ơ ình theo yêu c u c a H i đ ng th m đ nh giá đ t và c a các c quan có b) Ch uị trách nhi m tr ấ giá đ t xác đ nh c a m liên quan.
ủ ầ ư ự 8. Ch đ u t d án:
ố ợ ồ ơ ề ớ Ủ ệ ệ ấ ấ ấ c th ụ ể theo quy a) Ph i h p v i y ban nhân dân c p huy n hoàn thi n h s đ xu t giá đ t đ nhị .
ầ ủ ị ờ ồ ơ ị ứ ơ ấ ủ ự án cho các c quan ch c ấ b) Báo cáo, cung c p đ y đ , k p th i h s xác đ nh giá đ t c a d năng theo quy đ nhị .
ố ợ ứ ệ ệ ẩ ị ị ấ c th ụ ể c aủ ơ ệ ị ể ự ớ c) Ph i h p v i các c quan ch c năng đ th c hi n vi c xác đ nh, th m đ nh giá đ t ự d án theo quy đ nh hi n hành .
ổ ứ ử ụ ấ ộ 9. T ch c, h gia đình, cá nhân s d ng đ t:
ờ ồ ơ ế ấ ứ ơ ị ấ ần đ nh giá cho các c quan ch c ị ầ ủ ị a) Cung c p đ y đ , k p th i h s liên quan đ n khu đ t c năng theo Quy đ nh này .
ể ự ứ ệ ệ ẩ ơ ị ị ấ ụ ể giá đ t c th ố ợ b) Ph i h p v i các c quan ch c năng đ th c hi n vi c xác đ nh, th m đ nh theo Quy đ nhị ớ này.
ể ề ế ề ả Đi u 16. Đi u kho n chuy n ti p
ườ ụ ự ệ ượ Ủ ệ ỉ c y ban nhân dân t nh phê duy t giá ế ị ự ợ ố ớ ng h p th c hi n nghĩa v tài chính đã đ Đ i v i các tr ệ ả ế ụ ấ ụ ể đ t c th thì ph i ti p t c th c hi n theo quy t đ nh đó.
ử ổ ổ ề Đi u 17. S a đ i, b sung
ế ề ở ướ ả ắ ơ ẫ ứ ề ẩ ợ ị ng m c, các đ n v , cá nhân ph n ánh v S Tài ặ ổ ng d n theo th m quy n ho c t ng h p, nghiên c u, báo cáo ệ Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, v ể ượ ướ nguyên và Môi tr ng đ đ Ủ ự ườ ỉ c h ề ử ổ ợ ổ ỉ y ban nhân dân t nh xem xét, đi u ch nh, s a đ i, b sung cho phù h p./.