PH N 1. PH N M ĐU
1. LÝ DO CH N Đ TÀI
Đi m i trong thi toán t lu n sang tr c nghi m n y sinh nhi u v n đ.
Đc bi t ph n l n h c sinh s d ng máy tính gi i bài toán tr c nghi m
nguyên hàm, tích phân. Qua quá trình gi ng d y tr ng THPT tôi nh n th y ườ
h c sinh m t nhi u ki n th c c b n và ch quan không h c kĩ m t s ph n ế ơ
luy n thi đi h c, đc bi t là ph n nguyên hàm, tích phân. Vì v y mu n h c
sinh rèn luy n đc t duy sáng t o trong vi c h c và gi i toán tr c nghi m ượ ư
đòi h i ng i th y c n ph i tìm tòi nghiên c u tìm ra nhi u lo i d ng toán ườ
đáp ng v i xu th m i và cách gi i qua m t bài toán đ t đó rèn luy n cho ế
h c sinh năng l c ho t đng, t duy sáng t o, phát tri n bài toán và có th đ ư
xu t ho c t làm các bài toán t ng t đã đc nghiên c u, b i d ng. Qua ươ ượ ưỡ
đó h c sinh ý th c đc vi c n m đc ki n th c c b n là r t quan tr ng ượ ượ ế ơ
đ làm t t bài thi tr c nghi m.Đào sâu suy nghĩ m t bài toán là m t ch đ
không có gì m i l . Th m chí nó còn c đi n nh chính l ch s toán h c v y. ư
D y cho h c sinh n m v ng ki n th c c b n, đm b o trình đ thi đ đi ế ơ
h c là nhi m v c a ng i giáo viên. Là th y giáo d y toán tr ng THPT ườ ườ
ai cũng mong mu n mình có đc nhi u h c sinh yêu quý, có nhi u h c sinh ượ
đ đt, có nhi u h c sinh gi i. Song đ th c hi n đc đi u đó ng i th y ượ ườ
c n có s say mê chuyên môn, đt ra cho mình nhi u nhi m v , truy n s say
mê đó cho h c trò. “Sáng t o bài toán tr c nghi m nguyên hàm không s d ng
máy tính c m tay” cũng là m t ph n vi c giúp ng i th y thành công trong ườ
v n đ đa h c sinh tìm l i ki n th c căn b n c a mình. V i chút hi u bi t ư ế ế
nh bé c a mình cùng ni m say mê toán h c tôi vi t đ tài sáng ki n kinh ế ế
nghi m: “Rèn luy n kĩ năng, phát tri n t duy sáng t o cho h c sinh THPT ư
qua vi c xây d ng m t s bài toán tr c nghi m nguyên hàm không s d ng
máy tính c m tay” mong mu n đc chia s , trao đi kinh nghi m làm toán, ượ
h c toán và d y toán v i b n bè trong t nh. Hy v ng đ tài giúp ích m t ph n
nh bé cho quý th y cô và các em h c sinh trong công tác gi ng d y và h c
t p.
2. M C ĐÍCH NGHIÊN C U
- Nh m nâng cao nghi p v chuyên môn, rút kinh nghi m trong quá
trình gi ng d y, phát tri n t duy linh ho t, sáng t o c a h c sinh h c Toán. ư
- Thông qua đ tài này, là tài li u tham th o có ích cho giáo viên và h c
sinh, đc bi t là đi v i h c sinh tham gia các kì thi h c sinh gi i c p T nh,
thi đi h c, cao đng.
3. ĐI T NG NGHIÊN C U ƯỢ
- Nghiên c u ph ng pháp gi i các bài toán thi Đi h c theo nhi u ươ
cách
- Đ tài h ng t i các đi t ng h c sinh h c sinh gi i và h c sinh ôn ướ ượ
thi Đi h c.
4. PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ
- V i đ tài này, tác gi s d ng ch y u là ph ng pháp th ng kê, ế ươ
l a ch n nh ng bài toán hay, đc đáo, có cùng ph ng pháp gi i ươ sau đó phân
tích, so sánh, khái quát hóa, đc bi t hóa đ làm n i b t ph ng pháp rút ra ươ
k t lu n.ế
5. K HO CH NGHIÊN C U
- Đ tài này tác gi nghiên c u và hoàn thi n trong 2 năm 201 4 - 2016
PH N 2. N I DUNG
2.1. C S LÍ LU N C A SÁNG KI N KINH NGHI M.Ơ
Ki n th c c b n:ế ơ
+
+
+
+
+
+
+
+
+
2. 2. TH C TR NG V N Đ TR C KHI ÁP D NG SÁNG KI N KINH ƯỚ
NGHI M.
Trong quá trình gi ng d y cũng nh đi d gi đng nghi p, tôi nh n ư
th y nhi u h c sinh hi n nay không quan tâm đn ki n th c c b n mà ch ế ế ơ
quan tâm đn vi c s d ng máy tính đ b m k t qu c a bài toán nguyên ế ế
hàm, tích phân.
Qua ki m tra l p h c, cho h c sinh làm m t s bài t p nguyên hàm mà
h c sinh không b m đc máy tính thì k t qu h c sinh làm bài kém. ượ ế
S % h c sinh
d i 5 đi mướ S % h c sinh t
5 đn 6, 5 đi mế S % h c sinh
trên 6, 5 đi m
L p 12A70% 20% 10
L p 12B80% 15% 5%
2.3. BI N PHÁP GI I QUY T V N Đ.
Qua quá trình gi ng d y, tôi đã không ng ng t tìm tòi, sáng t o nh ng
bài toán không s d ng đc máy tính. M c đích làm cho h c sinh th y s ượ
c n thi t c a vi c h c ki n th c c b n. Làm đc các d ng toán nguyên ế ế ơ ượ
hàm.
Ngoài ra, tôi cũng rút ra nh ng kinh nghi m trong các đ thi m u c a
b giáo d c, c a đng nghi p trong c quan đ đa ra nh ng d ng toán phù ơ ư
h p, n m trong m u đ thi.
Trong khuôn kh sáng ki n kinh nghi m tôi trình bày hai d ng nguyên ế
hàm: Tìm nguyên hàm c b n và tìm nguyên hàm b ng ph ng pháp đt n ơ ươ
ph .
D NG 1. TÌM NGUYÊN HÀM C B N. Ơ
Câu 1. Cho . Tìm .
A. B.
C. D.
H ng d n:ướ
Đi v i bài toán này, h c sinh bu c ph i đi tìm l i gi i b ng ki n th c c ế ơ
b n. Không s d ng máy tính đ dò k t qu đc. ế ượ
Cách 1: Ta có: . T đó v y .
Đáp án B
Cách 2: Chuy n x = 2t + 1.
Câu 2.Cho hàm s có m t nguyên hàm là . Tìm bi t . ế
A. 1 B. 2 C. 3 D.
4
H ng d n:ướ
Ta có . Thay
Ta đc h : . Đáp án A.ượ
Câu 3. Cho là m t nguyên hàm c a hàm s trên . Tìm .
A. B. C. D.
H ng d n:ướ
Ta có:
V y ta có h : . Đáp án B.
Câu 4. Xét các m nh đ sau:
(I). là m t nguyên hàm c a
(II). là m t nguyên hàm c a hàm s
(III). là m t nguyên hàm c a hàm s
M nh đ nào sai?
A. ch (I) và (II) B. Ch (III) C. Ch (II) D. ch (I) và (III)
H ng d n:ướ
Đây là bài toán h c sinh ph i n m ch c công th c c b n và x lý nhanh. ơ
+ v y (I) đúng
+ v y (II) đúng
+ v y (III) sai.
Đáp án C.
Câu 5. Hàm s có m t nguyên hàm d ng th a mãn đi u ki n . Khi đó, b ng:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
H ng d n:ướ
Do F(x) là nguyên hàm c a f(x) nên ta có:
Đng nh t h s ta đc: ượ
V y . Đáp án D.
Câu 6. Cho đ th a mãn: . Tìm .
A. B. C. D.
H ng d n:ướ
Ta có . Theo gi thi t: ế
V y . Đáp án C.
Câu 7. Cho hàm là m t nguyên hàm c a hàm s . Bi t . Tìm . ế
A. B. C. D.
H ng d n:ướ
. Do v y
V y đáp án là C.
Câu 8. Cho hàm xác đnh và liên t c trên . H i kh ng đnh nào sau đây là sai.
A.
B.
C.
D.
H ng d n:ướ Đây là d ng bài toán t ng đi d đi v i h c sinh n m ch c ươ
công th c c b n. Đáp án B ơ
Câu 9. Cho và là hai hàm s theo x. Bi t . Trong các m nh đ: ế
(I).
(II). .
(III).
M nh đ nào đúng.
A. (I) B. (II) C. (III) D. Không có m nh đ
đúng
H ng d n:ướ
M nh đ (I) và (II) đu sai. Có th ch ra b ng cách cho ví d c th :
.
M nh đ (III) đúng vì .
Đáp án C
Câu 10. Cho (V i m, n, C là h ng s ). Ch n m nh đ đúng.
A. B. C. D.
H ng d n:ướ
Đây là d ng bài t p mà h c sinh cũng có th s d ng máy tính. Tuy nhiên giáo
viên c n nh n m nh cho h c sinh là s d ng máy tính s m t nhi u th i gian
h n cách làm thông th ng.ơ ườ
Ta có: v y
Đáp án C.