Së GI¸O DôC Vµ §µO T¹O THANH HO¸
Trêng THPT BA §×NH - HUYÖN NGA S¥N
----------
SÁNG KI N KINH NGHI M
RÈN LUY N CHO H C SINH K NĂNG S D NG KHO NG
CÁCH T M T ĐI M ĐN M T ĐNG TH NG Đ GI I ƯỜ
QUY T M T S D NG TOÁN HÌNH T A Đ PH NG.
Ng i th c hi n: Mai Th Hi nườ
Ch c v : Giáo viên
Đn v công tác: T Toán - Tinơ
SKKN thu c môn: Toán
THANH HÓA NĂM 2016
1
M C L C
N i dungTrang
I. M ĐU. 1
1. Lý do ch n đ tài. 1
2. M c đích nghiên c u. 1
3. Đi t ng nghiên c u. ượ 1
4. Ph ng pháp nghiên c u.ươ 1
II. N I DUNG Đ TÀI. 1
1. C s lý lu n.ơ 1
2. Th c tr ng. 2
3. Gi i pháp và t ch c th c hi n. 2
D ng 1. S d ng kho ng cách t 1 đi m đn 1 đng th ng trong ế ườ
m t s bài toán hình t a đ ph ng khi bài toán cho đi m đã có t a
đ và th a mãn tính ch t nào đó.
2
D ng 2. S d ng kho ng cách t m t đi m đn m t đng trong ế ườ
m t s bài toán liên quan đn di n tích. ế 6
D ng 3. S d ng kho ng cách t 1 đi m đn 1 đng trong m t ế ườ
s bài toán vi t ph ng trình ti p tuy n đng tròn. ế ươ ế ế ườ 11
D ng 4. S d ng kho ng cách trong các bài toán tìm t p h p đi m
cách đu đng th ng cho tr c. ườ ướ 14
4. Hi u qu c a sáng ki n kinh nghi m. ế 17
III. K T LU N VÀ KI N NGH . 17
1. K t lu n.ế 17
2. Ki n ngh .ế 18
2
I. M ĐU.
1. Lý do ch n đ tài.
Ph n hìnht a đ ph ng th ng đc dùng đ ra đ thi THPT qu c gia và ườ ượ
thi h c sinh gi i c p t nh. Đ gi i đc ph n hình h c ph ng,h c sinh ph i ượ
n m ch c các tính chât hình ph ng đã đc h c c p 2 và bi t v n d ng ượ ế
nh ng ki n th c đó đ gi i quy t t ng d ng toán.Trong ch ng trình toán ế ế ươ
THPT ph n hình ph ng đc trình bày trong sách giáo khoa 10 nh ng ch y u ượ ư ế
là nh ng d ng toán đn gi n và ch a thành h th ng.Tuy nhiên nh ng bài toán ơ ư
hình ph ng trong các đ thi THPT qu c gia và thi h c sinh gi i th ng r t khó. ườ
Chính vì v y t o cho h c sinh v n d ng ki n th c đ gi i quy t t ng d ng bài ế ế
t p là r t c n thi t. ế
Xu t phát t nh ng lý do trên tôi m nh d n đ xu t m t m ng toán nh
trong ph n hình t a đ ph ng. Đó là : “Rèn luy n cho h c sinh k năng s
d ng kho ng cách t 1 đi m đn 1 đng th ng đ gi i quy t m t s d ng ế ườ ế
toán hình t a đ ph ng”.
2. M c đích nghiên c u.
Nghiên c u đ tài nh m m c đích ph c v cho vi c d y h c hình h c
t a đ ph ng trong ch ng trình THPT. ươ
3. Đi t ng nghiên c u. ượ
M t s d ng toán liên quan đn kho ng cách t 1 đi m đn 1 đng ế ế ườ
trong m t phăng v i h tr c t a đ Oxy
4. Ph ng pháp nghiên c u.ươ
Đ tài s d ng ph ng pháp phân tích, t ng h p, khái quát hóa, quy l ươ
v quen.
II. N I DUNG Đ TÀI.
1. C s lý lu n.ơ
3
- Công th c tính kho ng cách t m t đi m đn m t đng th ng trong ế ườ
sách giáo khoa 10: Cho đng th ng d có ph ng trình ax + by + c = 0 vàườ ươ
M(x0; y0). Kho ng cách t M đn d b ng ế
- Các công th c tính di n tích hình vuông, ch nh t, hình thang, đc bi t
là công th c SABC =d(A; BC).BC.
- Đi u ki n đ m t đng th ng d là ti p tuy n c a đng tròn (C) có ườ ế ế ườ
tâm I, bán kính R là d(I; d) = R
2. Th c tr ng.
Hình h c t a đ ph ng là m t m ng ki n th c khó đi v i h c sinh ế
THPT. Đ gi i quy t đc m t bài toán hình ph ng h c sinh ph i v n d ng ế ượ
các tính ch t hình ph ng c p 2. R t nhi u h c sinh xác đnh đây là ph n
khó và không h c ph n này. H c sinh ch a liên h t lý thuy t đn bài t p. ư ế ế
Đ phát huy đc s tìm tòi sáng t o và năng l c t duy c a h c sinh, giáo ượ ư
viên c n h th ng bài t p và gi i quy t theo t ng m ng ki n th c. Trong toàn ế ế
b ph n hình t a đ ph ng thì có th phân thành nhi u m ng ki n th c.Hi n ế
t i tôi th y r t ít tài li u vi t v d ng toán s d ng công th c tính kho ng ế
cách t m t đi m đn 1 đng th ng trong sách giáo khoa 10.Trong ph m vi ế ườ
bài vi t c a mình tôi xin trình bày 4 d ng toán liên quan đn kho ng cách t 1ế ế
đi m đn 1 đng th ng trong hình t a đ ph ng. ế ườ
3. Gi i pháp và t ch c th c hi n.
D ng 1. S d ng kho ng cách t 1 đi m đn 1 đng th ng trong ế ườ
m t s bài toán hình t a đ ph ng khi bài toán cho đi m đã có t a đ và
th a mãn tính ch t nào đó.
Trong m t s bài toán v đa giác ph ng cho 1 đi m có t a đ các v trí
nh đnh đa giác, tâm, tr ng tâm, trung đi m, đi m chia đo n th ng thì cóư
th nghĩ đn tính kho ng cách t m t đi m đn m t đng th ng đã cho ế ế ườ
ph ng trình ho c l p đc ph ng trình đ khai thác ti p bài toán.ươ ượ ươ ế
Ví d 1:(Đ tuy n sinh đi h c kh i A năm 2012).
Cho hình vuông ABCD, M là trung đi m BC; N thu c c nh CD sao cho
NC = 2ND; M().Đng th ng AN có ph ng trình: 2xy 3 = 0. Tìm t a đườ ươ
A.
Đnhh ng: ướ
4
Ta đã tham s hóa t a đ A, mà M có t a đ nên nghĩ đn vi c tính đ ế
dài AM thì s tìm đc A. Nh n th y và ch ng minh đc MK ượ ượ AN nên s
d ng d(M; AN) đ tính AM.
Gi i:
G i c nh hình vuông là a.
Ta có
; ;
AM2 = AK2 + KM2 AKM vuông cân t i K.
MK = d(M; AN) =
Mà A AN nên A(x; 2x – 5)
T đó suy ra A(1; -1) ho c A(4; 5)
Ví d 2:Trong m t ph ng t a đ v i h tr c t a đ 0xy , cho hình vuông
ABCD, g i M, N là trung đi m c a AB, CD. Bi t M ế ; đng th ng BN cóườ
ph ng trình: 2x + 9y – 24 = 0. Tìm t a đ A, B bi t xươ ế B< 0.
Đnh h ng: ướ M có v trí đc bi t là trung đi m đo n th ng AB và đng ư
th ng BN đã cho ph ng trình nên ta đi tính kho ng cách t đi m M đn ươ ế
đng th ng BN đ khai thác ti p.ườ ế
Gi i:
G i c nh hình vuông là a, ta có:
G i v i b < 0.
b = - 1 B (- 1; 4)
Do M là trung đi m AB nên A(0; 0).
V y A(0; 0); B(-1; 4).
Ví d 3:Trong m t ph ng t a đ v i h tr c t a đ 0xy ,Cho hình vuông
ABCD có A(1; 1); M thu c c nh CD sao cho MD = 2MC; bi t ph ng trình ế ươ
đng th ng BM là x + 3y – 19 = 0. Tìm t a đ C, bi t C thu c đng th ngườ ế ườ
d: x – y = 0.
5