Ế Ả BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ Ụ Ế NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ờ ớ ệ 1. L i gi i thi u
ổ ủ M c tiêu c a ngành giáo d c là không ng ng đ i m i ph
ụ ạ ụ ng giáo d c
ọ ừ ụ ở ấ ả t ạ và năng l c “ự Gi
ấ ượ ự T duy sáng t o” ư ệ ườ
ả ố
ư ả ươ ớ ng pháp ể ồ ọ đ b i ấ t c các c p h c ế ả i quy t các ủ ộ .Tuy t Nam xã h i ch nghĩa ầ duy sáng t o c n duy ogic. Nh v y vi c b i d
ề , hình thành nhân cách con ng ế ấ ự ư ậ duy l ụ ộ i Vi ề i quy t v n đ và năng l c t ệ ọ ồ ưỡ ủ ườ ọ ả gi ng d y và nâng cao ch t l ưỡ d ng cho h c sinh năng l c “ ấ v n đ ” nhiên, mu n có năng l c gi ự t ph i có năng l c ệ logic cho h c sinh là m t nhi m v quan tr ng c a nhà tr ạ ự ư ệ ư ng và rèn luy n t ổ ng ph thông.
ặ ư ề
ọ ớ ậ ẽ ọ
ặ ọ ễ
ệ ư ế ứ ệ ọ ả i trong vi c rèn luy n t
ừ ượ ữ Toán h c v i nh ng đ c tr ng v tính tr u t ng hoá, khái quát hoá, ệ ị ọ ậ ớ ữ v i nh ng l p lu n logic ch t ch , là môn h c có v trí quan tr ng trong vi c ẳ ệ ư duy logic cho h c sinh. GS.TSKH Nguy n C nh Toàn đã kh ng rèn luy n t ậ ợ ọ ị Toán h c là môn h c h t s c thu n l duy đ nh: “ logic”.
ư ệ ạ Ti u h c, cũng nh vi c d y các y u t
ạ ở ể Môn Toán ỹ ế ố ả
ọ ể ư ằ ọ ơ hình h c,... mà quan tr ng h n là nh m phát tri n t
ươ ậ
ươ ự
ứ ế ớ
ỉ ọ ọ hình h c không ch ầ ậ ơ i các bài toán liên quan đ n thu n rèn k năng nh n d ng hình, tính toán, gi ệ ế ố ế duy, rèn luy n đ n y u t ậ ọ ươ ng pháp suy lu n không ng pháp suy lu n cho h c sinh. Hình thành ph ph ể ọ ệ ữ ng ti n đ h c nh ng nâng cao năng l c suy nghĩ cho các em, mà còn là ph ả ỹ ằ sinh chi m lĩnh tri th c m i nh m hình thành, rèn rũa các k năng khác cho b n thân.
ọ ư c đ a vào ch ọ ng trình h c ngay t
ượ ế hình h c đ ớ ấ
ư
ế ố ỉ ớ ế ọ
ắ ắ
ữ ủ ư ứ ọ
c tính tích c c, t ể ượ ư ộ ặ ườ ọ ặ ọ ươ ừ ớ ế ố l p 1 và Các y u t ố ớ ớ ọ ọ ầ ở ể các l p h c ti p theo. Hình h c có ý nghĩa r t to l n đ i v i phát tri n d n ạ ự ế ể ư ự trong d y duy logic cho cho sinh. Nh ng th c t s hình thành và phát tri n t ọ ệ ọ ọ hình h c chúng ta ch m i chú tr ng đ n vi c giúp h c h c các tính y u t ấ ố ệ sinh n m v ng các khái ni m, quy t c, tính ch t, s hình và cách tính chu vi, ứ ạ ộ ệ di n tích c a các hình đó mà ch a coi tr ng đúng m c cách th c ho t đ ng ứ ấ ầ ế ủ ề c a th y và trò trong quá trình chi m lĩnh các tri th c y. Chính đi u này đã ủ ộ ự ượ ế ẫ d n đ n m t m t không phát huy đ giác, ch đ ng, sáng ạ ủ duy logic cho h c sinh. t o c a ng i h c, m t khác không phát tri n đ ự c t
ứ ừ ị ướ ạ
ự c th c tr ng đó và xu t phát t ọ ệ ư ư ọ Đ ng tr ệ ủ c a vi c rèn luy n t ấ duy cho h c sinh nói chung và t ọ ầ v trí, vai trò, t m quan tr ng duy logic cho h c sinh
1
ọ ể ệ ư ứ ề ọ ti u h c nói riêng, tôi đã ch n và nghiên c u đ tài: “Rèn luy n t
ớ ậ ạ
duy logic ạ ọ ớ 4, l p 5 thông qua phép suy lu n quy n p trong d y h c các ọ cho h c sinh l p ọ ” ế ố hình h c. y u t
ệ ư ớ ớ duy logic cho h c sinh l p 4 , l p 5 thông qua
ạ ọ ế ố ậ ạ ọ 2. Tên sáng ki n:ế Rèn luy n t phép suy lu n quy n p trong d y h c các y u t ọ hình h c.
ả ế 3. Tác gi sáng ki n
ọ ị H và tên: Hà Th Thúy An
ứ ụ Ch c v : Giáo viên
ơ ườ ể ọ ố Đ n v : ng Ti u h c Đ ng Đa – Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc ị Tr
ệ ạ Đi n tho i: 0979962273
Email: hathithuyan.gvc1dongdavy@vinhphuc.edu.vn
ủ ầ ư ạ ườ ể ọ ố ế Tr ng Ti u h c Đ ng Đa – Vĩnh Yên – t o ra sáng ki n:
ỉ 4. Ch đ u t T nh Vĩnh Phúc.
ự ế ố ạ ọ ở ớ ớ ọ ế D y h c các y u t hình h c l p 4, l p 5
ị ụ 5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: ỉ trên đ a bàn T nh Vĩnh Phúc.
ế ượ ụ ụ ầ ầ ặ ử Tháng 9/2016 6. Ngày sáng ki n đ c áp d ng l n đ u ho c áp d ng th :
ả ả ấ ủ ế 7. Mô t b n ch t c a sáng ki n
ủ ộ ế 7.1. N i dung c a sáng ki n
ạ ọ ể ậ ạ ọ 7.1.1. Suy lu n quy n p trong d y h c toán ti u h c.
a. Khái ni mệ
ứ ậ ừ
ắ ủ ậ ứ ượ ứ ữ ể ạ Suy lu n quy n p là suy lu n nh m rút ra tri th c chung, khái quát t ệ ụ ể c ki m ch ng. nh ng tri th c riêng bi ằ t, c th mà tính đúng đ n c a nó đ
ngườ ti nề đề là nh ngữ phán đoán riêng, c
Trong suy lu nậ qui n p,ạ thông th ế òn k t lu n ậ l iạ là nh ngữ phán đoán chung, phán đoán phổ bi n.ế
ọ ừ ể ụ ạ
ậ ự
nh ng tr ườ ệ ấ ở ộ ế ậ ươ ươ ng pháp ng pháp quy n p là ph ợ ườ ừ ữ ấ ng h p riêng ổ ợ , r i m r ng các k t qu có tính ch t quy lu t ra cho tr ng h p t ng
Theo t đi n toán h c thông d ng, ph suy lu n d a trên quan sát và thí nghi m, xu t phát t ả ẻ ồ l quát.
ủ ậ ấ ạ b. C u trúc c a phép suy lu n quy n p
ậ ạ ỗ ườ ư ấ M i phép suy lu n quy n p th ng có c u trúc nh sau :
2
ộ ố ụ ể ố Ti n đề ề : M t s tình hu ng c th
ứ ắ ặ ấ ượ ậ : Là quy t c ho c tính ch t, công th c,… đ c rút ra t ừ ộ ố m t s
ụ ể ố ế K t lu n tình hu ng c th đó.
ậ ạ ượ ậ ụ ế ố ạ ọ c v n d ng trong d y h c các y u t ọ hình h c
c. Phép suy lu n quy n p đ ở ớ ớ l p 4, l p 5.
ạ ọ ế ố ủ ậ ạ ọ * Vai trò c a phép suy lu n quy n p trong d y h c các y u t hình h c
ở ớ ớ l p 4, l p5.
ớ ế ệ ạ Các tác d ng to l n c a vi c rèn luy n và phát tri n quy n p v i k t
ụ ủ ọ ả ọ ượ ớ ủ qu h c toán c a h c sinh đ ể ệ ể ệ ụ ể ư c th hi n c th nh sau:
ạ
ờ ổ ể ươ ệ ặ ợ ọ ệ , khái quát hoá, đ c bi ng t t hoá, tr u t
Nh quy n p, ta có th rèn luy n cho h c sinh các thao tác t ự ệ ọ ế ầ ầ t cho vi c h c toán mà còn c n thi ư ư duy nh ừ ượ ng t cho các môn
ạ ộ ườ ủ ọ phân tích, t ng h p, so sánh, t ế ữ hoá,...không nh ng c n thi khoa h c khác, cho công tác và ho t đ ng c a con ng i.
ượ ồ ọ ạ Nh quy n p, h c sinh th y đ
ạ ồ ừ ự ế ượ ọ ấ ấ ố ị ứ ng hình thành, ch ng minh đ nh lí, t ắ c toán h c b t ngu n t ệ c ngu n g c, xu t x c a khái ni m, ệ i sao ph i có khái ni m, ề ấ ứ ủ ả th c t và quay v
ờ ườ ị đ nh lí, con đ ọ ị đ nh lí đó,... H c sinh th y đ ụ ụ ự ế . ph c v th c t
ữ ự ả ả ọ ớ
ớ ố ớ ả ể ậ
ừ ộ ổ m c đ ng
ế ằ ệ ọ ở ứ ọ ạ ọ ệ ọ ạ b n thân h c sinh, v i kh năng Không nh ng th , b ng quy n p, t ệ ứ ủ c a mình, có th phát hi n ra các tri th c m i đ i v i b n thân, t p luy n ế ườ ọ i h c sinh ph thông. T đó mà khuy n “sáng t o” toán h c khích h c sinh h c toán, h c tìm tòi và phát hi n.
ữ ậ ạ ộ ọ ử ụ * Nh ng n i dung hình h c s d ng phép suy lu n quy n p.
ộ ạ ọ ọ ti u h c nói chung và trong
ươ ế ố ớ ch N i dung d y h c các y u t hình h c ớ ng trình môn Toán l p 4, l p 5 nói riêng là ọ ở ể :
ệ ạ ọ D y hình thành các khái ni m hình h c.
ệ ạ ọ ọ D y h c hình thành các quan h hình h c.
ứ ệ ể ạ ắ D y hình thành các công th c và quy t c tính chu vi, di n tích, th tích các
hình.
ả ọ ạ D y gi i toán hình h c.
ạ ọ ế ố ủ ấ ậ ạ * C u trúc c a phép suy lu n quy n p trong d y h c các y u t ọ hình h c
ứ ủ ấ ậ ạ C u trúc c a phép suy lu n quy n p trong d y hình thành công th c tính
ệ ạ ư ể chu vi, di n tích và th tích các hình nh sau :
3
ươ ả ể ề : Bài toán và ph ng pháp gi ế ọ i bài toán minh h a đ rút ra k t
ề Ti n đ 1 lu n.ậ
ứ ổ ợ ầ ộ ố ế ể ả ụ ậ ề : M t s ki n th c b tr c n v n d ng đ gi i bài toán ở ề ti n
ề Ti n đ 2 đ 1.ề
ắ ầ ứ ế K t lu n ặ ậ : Công th c ho c quy t c c n rút ra.
ạ ậ ạ ộ ọ
ọ
ượ ử ụ Suy lu n quy n p đ c s d ng r ng rãi trong quá trình d y h c môn ạ ạ ẳ ọ hình h c nói riêng. Ch ng ể ệ ự ọ
ở ể ạ ọ ế ố toán nói chung và trong d y h c m ch các y u t ứ ạ h n trong quá trình d y h c xây d ng công th c tính chu vi, di n tích và th tích các hình ti u h c.
ữ ậ ứ *Ví d 1ụ : Khi xây d ng công th c tính chu vi hình ch nh t thông qua bài
ề ộ ề ự ữ ậ toán: Tính chu vi hình ch nh t ABCD có chi u dài 4dm và chi u r ng 3dm.
4 cm A B
3 cm
C D
ẫ ọ ỉ
Giáo viên h ậ ng d n h c sinh quan sát trên hình v và ch ra đ ạ ượ ừ ướ ạ ẽ ằ ắ
ằ ữ ậ ủ c hình ữ ch nh t có hai c nh dài b ng nhau và hai c nh ng n b ng nhau. T đó tính ượ : đ c chu vi c a hình ch nh t ABCD là
4+3 +4+ 3 = ( 4 +3 ) + (4+3) = ( 4+ 3) x 2
ế ổ ứ ọ ế ờ ả Ti p theo giáo viên t ch c cho h c sinh vi t câu l i gi i bài toán nh ư
sau :
ữ ậ Chu vi hình ch nh t ABCD là : (4 + 3 ) x 2 = 14 (dm).
ừ ờ ả ủ ầ ọ i gi T l i c a bài toán giáo viên yêu c u h c sinh rút ra đ
ượ ề ộ ữ ề ậ ộ ớ
ắ c quy t c: ấ ố “Mu n tính chu vi hình ch nh t, ta l y chi u dài c ng v i chi u r ng ( cùng ồ ơ ị đ n v đo) r i nhân v i 2 ớ ”.
ư ậ ạ ử ụ Nh v y trong bài toán trên ta s d ng phép quy n p không hoàn toàn
v iớ :
ề ữ ậ ề ộ ề ằ Ti n đ 1 ề : Hình ch nh t có chi u dài b ng 4dm, chi u r ng 3dm thì có
chu vi b ngằ : (4 + 3) x 2 = 14 (dm)
ế ề ộ ữ ề ậ ậ : Hình ch nh t có chi u dài a và chi u r ng b và a và b cùng
K t lu n ị ơ đ n v đo thì có chu vi là (a+b) x 2.
4
ể ệ ố ấ ả ể ớ t, khi n i t t c các đi m v i nhau ta đ ượ c
*Ví d 2ụ : Cho 9 đi m phân bi ẳ ạ bao nhiêu đo n th ng?
ậ Ta nh n xét :
ố ạ ể ẽ ượ ạ Khi có 2 đi m, n i l i ta s đ ẳ c 1 đo n th ng: 1 = 0 + 1
ố ạ ể ẽ ượ ẳ ạ Khi có 3 đi m, n i l i ta s đ c 3 đo n th ng: 3 = 0 + 1 + 2
ố ạ ể ẽ ượ ạ ẳ Khi có 4 đi m, n i l i ta s đ c 6 đo n th ng: 6 = 0 + 1 + 2 + 3
………..
ố ạ ể ẽ ượ ố ạ Khi có n đi m, n i l i ta s đ c s đo n th ng ẳ là:
S = 0 + 1 +2 + 3 + …+ (n 1) = n x ( n 1) : 2
ố ạ ể ẽ ượ ố ạ ẳ Áp d ngụ : Khi có 9 đi m, n i l i ta s đ c s đo n th ng là :
ạ ẳ 9 x ( 9 1) : 2 = 36 (đo n th ng)
ử ụ ụ ậ ạ ầ Trong ví d trên ta đã s d ng hai l n phép suy lu n quy n p không hoàn
toàn:
ượ ế ố ạ ể ậ ượ ố ạ ứ ấ ta rút ra đ c k t lu n khi có n đi m, n i l i ta đ c s đo n
ầ ẳ L n th nh t th ng là:
1 + 2 + 3 + …+ (n 1)
ứ ầ ượ ổ L n th hai ta rút ra đ c t ng trên b ng ằ : n x (n 1 ).
ớ ạ ạ ọ
ư ậ ọ ệ ậ ụ ẽ ự ớ ộ ậ ộ tìm tòi, lĩnh h i tri th c m i m t
ứ ự ượ ủ c tính tích c c, ch đó phát huy đ
Nh v y v i vi c v n d ng phép suy lu n quy n p vào d y h c các ọ ế ố hình h c giáo viên s giúp h c sinh t y u t ặ ừ ị ự nhiên, không b gò bó, áp đ t t cách t ạ ủ ọ ộ đ ng, sáng t o c a h c sinh.
ệ ư ư ề ấ 7.1.2. T duy logic và v n đ rèn luy n t duy logic
ệ ư duy logic a. Khái ni m t
ư ủ B.A.Ozahecrh thì T duy logic là lo i t
ầ ệ ả ừ ữ
ạ ư ề ề nh ng ti n đ cho tr ạ ợ ườ ữ ệ ỹ
t và h p chúng l ổ i; k năng d ả ế ả ụ ể ằ ợ ế ữ ế
ể duy trong đó Theo quan đi m c a ướ ỹ ủ ể ả c; yêu c u ch th ph i có k năng rút ra các h qu t ự ỹ ng h p riêng bi k năng phân chia nh ng tr ỹ đoán k t qu c th b ng lý thuy t, k năng t ng quát nh ng k t qu đã thu cượ . đ
ư ề ộ ậ ấ duy logic là suy nghĩ, nh n xét, đánh giá v n đ m t cách
ư ậ Nh v y t ậ ậ ứ chính xác, l p lu n có căn c .
ề ấ ư b. V n đ rèn t duy l ogic.
5
ư ề
Các nhà nghiên c u có các cách nhìn khác nhau v rèn t ằ
ư ế ấ ứ ạ ọ ề ươ ề ộ ọ ắ ả ư ươ duy logic duy logic là rèn cho h c sinh ợ i quy t v n đ m t cách sâu s c, h p i h đ u cho r ng rèn t ng pháp gi ng pháp suy nghĩ, ph
ự nh ng t u chung l ph logic và khoa h c.ọ
ể ư ệ ể ả ọ
ọ ọ
Đ rèn t ạ ầ ọ ơ ả ứ ế ọ ọ ạ duy logic cho h c sinh ti u h c đ t hi u qu thì trong quá ế ố ạ hình h c nói riêng giáo trình d y h c toán nói chung và d y h c các y u t ỹ viên c n chú ý rèn cho h c sinh các ki n th c và k năng c b n sau:
ỹ ề ế t và cái
ừ ả ị ể K năng phân tích đ bài đ tìm ra m i quan h gi a cái đã bi ướ ầ c n tìm trong bài toán. T đó đ nh h ố ng ra cách gi ệ ữ i bài toán.
ả ờ ỹ ỏ ợ K năng tr l ộ i các câu h i m t cách h p logic.
ả ừ ữ ệ ề ỹ K năng rút ra h qu t ề nh ng ti n đ .
ữ ườ ợ ệ ợ K năng phân chia nh ng tr ng h p riêng bi t và h p chúng l ạ ể i đ
ỹ ượ ố ượ c đ i t đ ng đang xét.
ế ả ổ ỹ ượ ợ K năng t ng h p k t qu thu đ c.
ử ụ ữ ệ ả ọ K năng v hình, kh năng s d ng ngôn ng và các ký hi u toán h c
ỹ ạ ậ ộ ọ ẽ ể ễ đ di n đ t m t suy lu n toán h c.
ể ậ ụ ủ ả ậ ậ ả Kh năng suy lu n đ v n d ng các th thu t trong gi ậ i các bài t p
toán.
ả ậ ạ Kh năng suy lu n quy n p.
ự ọ
ươ ậ ạ ọ ớ ọ ệ ư ạ 7.1.3 .Th c tr ng rèn luy n t ạ ph ơ duy logic cho h c sinh l p 4, l p 5 thông qua ế ố hình h c. ng pháp suy lu n quy n p trong d y h c các y u t
ề
ễ ữ ệ ế ế ớ ủ ệ ọ ậ , qua vi c quan sát vi c h c t p trên l p c a ư ệ duy logic cho
ư ự ờ ự Qua đi u tra, th c ti n d gi ạ ể ấ ọ h c sinh có th th y nh ng h n ch , thi u sót trong vi c rèn t ọ h c sinh nh sau:
ề * V phía giáo viên
ắ
ệ ể ượ ầ ủ ứ ế ư ẫ ế ọ ọ c đ y đ , rõ ràng v ể ượ ng ề
ộ ố ư M t s giáo viên ch a chú ý đúng m c đ n vi c kh c sâu các bi u t ọ ơ ả hình h c c b n cho h c sinh d n đ n h c sinh ch a hi u đ ọ . ộ các n i dung hình h c
ộ ố ứ ư ắ ọ ệ M t s giáo viên ch a coi tr ng vi c hình thành công th c,quy t c tính
ư ệ ọ ọ cũng nh các khái ni m hình h c cho h c sinh.
ữ ệ ả Vi c rèn cho h c sinh kh năng s d ng ngôn ng , các ký hi u toán
ạ ạ ọ ộ ậ ạ ệ ọ ể ễ h c đ di n đ t l ử ụ ế i m t suy lu n còn h n ch .
6
ể ờ ỹ
ề
ệ ệ ồ ợ ạ ợ ợ ư ọ Giáo viên ch a dành th i gian h p lý đ rèn h c sinh k năng phân ỹ ề ỹ ả ừ ề tích đ bài, k năng khái rút ra h qu t nh ng ti n đ , k năng phân chia ườ ng h p riêng bi thành các tr ữ t r i h p chúng l i,..
ứ ư ậ
Giáo viên đ a ra quá nhi u bài t p đòi h i tính toán theo công th c mà ư ề ỏ ữ ả ậ ỏ ậ ít khi đ a ra nh ng bài t p đòi h i ph i suy lu n.
ề ọ * V phía h c sinh
ọ ọ Các bi u t ữ c rõ ràng và v ng
ể ượ ng hình h c trong h c sinh không đ ư ạ ườ ệ ề ẳ ắ ch c. Ch ng h n nh khái ni m v hình tròn và đ ượ ng tròn.
ọ ả ầ ủ ng không mô t
Khi mô t ư ủ ả ườ ả ừ th a, cũng có khi mô t ệ ấ đ y đ các d u hi u ấ ế thi u các d u
ả ộ m t hình, h c sinh th ộ ặ đ c tr ng c a m t hình, có khi mô t hi uệ .
ề ệ ố ọ ọ Đa s h c sinh đ u h c và làm theo m u, không có đi u ki n và cũng
ề ạ ữ ẫ không có thói quen sáng t o ra nh ng cách khác.
ả ậ ể ạ ả ậ
ậ ọ H c sinh ti u h c ng i ph i làm nh ng bài t p yêu c u ph i l p lu n, ạ ằ ầ ụ ữ ậ ọ ỉ ứ ờ ễ i mà ch thích làm các bài t p tính toán, áp d ng công th c. di n đ t b ng l
ộ ố ệ ậ
ạ ư duy logic thông qua phép suy lu n quy n p ọ ạ ọ ế ố ớ ớ 7.1.4. M t s bi n pháp rèn t trong d y h c các y u t hình h c cho hinh l p 4, l p 5.
ề ớ
ớ ự ế ư ệ ể th cự ả tôi đã th c hi n gi ng
a. Qua nhi u năm tr c ti p gi ng d y môn Toán l p 4, l p 5 đ hi n ệ m t bi n pháp rèn ệ ộ ọ ế ố ạ d y các y u t ạ ả ự ọ luy n ệ t duy logic cho h c sinh : hình h c theo quy trình sau
ố ớ ộ ố ệ ụ ể * Đ i v i bài hình thành khái ni m m t s hình c th .
ộ ố ậ ẽ ề ạ ư ả ậ ướ : GV đ a ra m t s v t th t, hình nh, hình v v d ng hình c 1
B ọ ầ c n h c.
ướ ấ ướ : H ng d n h c sinh quan sát, phân tích, so sánh, tìm ra d u
B ặ c 2 ư ệ ẫ ầ ọ ọ ủ hi u đ c tr ng c a hình c n h c.
ữ ẫ ấ ả ấ ọ B
ướ : H ng d n h c sinh tách nh ng d u hi u chung b n ch t ra ữ c 3 ấ ướ ệ ạ ể ệ ệ ỏ i đ hình thành khái ni m. kh i nh ng d u hi u chung còn l
ố ớ ứ ệ ể * Đ i v i bài hình thành công th c tính chu vi, di n tích, th tích m t s ộ ố
hình.
ướ B
ộ ệ ữ c 1 ề ố ẫ ầ ọ ủ ứ ch c h ng d n h c sinh đã cho và yêu c u c a bài
ổ ư ướ : Giáo viên đ a ra m t bài toán, t ế ố phân tích đ bài, tìm ra m i quan h gi a y u t toán.
7
ệ ế ứ ứ ả ậ ọ ướ : T ch c cho h c sinh liên h ki n th c, th o lu n tìm ra
ả ươ c 2 B ng pháp gi ổ i bài toán. ph
ướ ẫ ọ i gi ng d n h c sinh B c 3ướ : Trình bày l
i bài toán. Trên c s đó, h ầ ơ ở ọ ả ứ ắ ờ khái quát thành quy t c, công th c tính hình c n h c.
ố ớ ả ọ * Đ i v i bài gi ộ i các bài toán có n i dung hình h c.
ư B c 1ướ : Giáo viên đ a ra bài toán.
ọ ề ề ể ố B ệ ữ c 2ướ : H c sinh đ c đ , phân tích đ bài đ tìm ra m i quan h gi a
ọ ầ cái đã cho và cái c n tìm.
ệ ế ứ ậ ọ ả i bài toán. B c 3ướ : H c sinh liên h ki n th c, suy lu n, tìm ra cách gi
ử ụ ệ ể ọ c 4
ọ ộ ọ ữ ướ : H c sinh s d ng ngôn ng và kí hi u toán h c đ trình bày B ả i bài toán m t cách khoa h c. ờ l i gi
ệ b. N i dung các bi n pháp rèn luy n t ạ ọ duy logic cho h c sinh trong d y
ủ ả ọ ệ ư ụ ộ ế ố ọ h c các y u t hình h c và quá trình áp d ng c a b n thân.
ệ ư Rèn luy n thao tác t ắ ớ duy logic g n v i hình thành
ậ ươ ệ * Bi n pháp 1: ạ . ng pháp suy lu n quy n p ph
ươ ọ Hình thành ph
ữ ệ ậ
ễ ự ẩ ạ
ứ ề ọ ộ ố ặ ở ể ườ ứ ệ ọ ậ ng pháp suy lu n cho h c sinh không có nghĩa là trang ộ ế ị b cho các em nh ng ki n th c v suy lu n, mà vi c hình thành di n ra m t cách tàng n thông qua d y h c các khái ni m hình h c hay xây d ng công th c tính chu vi di n tích m t s hình th ọ ti u h c. ệ ng g p
ọ ư
ầ ể ậ ọ Chính vì v y,ậ khi d yạ các y u t c đ u hình thành ph hình h c đ rèn các thao tác t ng pháp suy lu n cho h c sinh tôi đã t
ướ ự ế ẫ
ướ ọ ng d n h c sinh t ọ ạ ạ
ướ ự ẳ ng th ng song song” Toán l p 4 duy ổ ế ứ c ti n chi m lĩnh ki n th c thông qua các b ạ bài “ Hai ẳ duy logic. Ch ng h n khi d y ư ọ ạ ệ , tôi đã th c hi n các b c d y h c nh
ế ố ươ logic và b ế ướ ứ ch c, h ư ủ hành c a quy trình d y h c rèn t ớ ườ đ sau:
ự ạ c 1:
Giáo viên t ắ ủ ổ ứ cho h c sinh th c hành kéo dài hai c nh dài ẽ ch c ữ ậ ọ ư ướ B ạ và hai c nh ng n c a hình ch nh t nh hình v sau:
ợ ng h p 1: ạ Kéo dài hai c nh dài ợ ng h p 2: ườ ắ ủ
ữ ậ ờ ắ Kéo dài hai c nh ạ Tr ng n c a hình ch nh t ta th y chúng không bao gi ấ c t nhau. ữ ậ ờ ắ ườ Tr ủ c a hình ch nh t ta th y chúng không bao gi ấ c t nhau. 8
ướ ữ ự B c 2:
ở
ọ ợ ủ ậ ợ ụ ườ ng d n h c sinh d a vào nh ng tr đ ể tìm ra d u hi u chung ấ ườ ượ ng ng h p c ệ c hai đ ẫ ổ ệ ấ kéo dài hai c nh đ i di n c a hình ch nh t ta đ
ờ ắ ướ ự ể th đã th c hành ả b n ch t “ ẳ th ng không bao gi Giáo viên h hân tích, t ng h p, so sánh trên p ữ ạ c t nhau ố ”.
ướ ệ ẫ Cu i cùng g c 3:
iáo viên h ệ ố ỏ ấ ng d n h c sinh tách d u hi u chung i đ khái quát thành khái
ờ ắ ườ ẳ ấ ng th ng song song không bao gi ướ B ấ Hai đ ọ ạ ể ữ ả b n ch t đó ra kh i nh ng d u hi u chung còn l ni m “ệ c t nhau”.
ề ệ ọ
ẳ ư ế ố hình h c nh : hình ể ế ng th ng song song,… giáo viên có th ti n
ố ớ Đ i v i các bài hình thành khái ni m v các y u t ậ ườ ươ ữ ch nh t, hình vuông, hai đ ự . hành t ng t
ứ ệ Đ i v i các bài hình thành công th c tính
ố ớ ư chu vi, di n tích ế ủ ự ọ
ứ ự ể
ọ ướ ớ ẫ ẳ ọ ạ ng d n h c sinh 5, tôi đã h
ộ c a m t hình, ế ể đ rèn t duy logic cho h c sinh tôi luôn khuy n khích các em d a vào ki n ạ ọ ứ th c đã h c đ xây d ng công th c tính cho bài h c m i. Ch ng h n khi d y bài “Di n tích hình tam giác” – Toán theo các ướ b ệ ư c nh sau:
ệ Giáo viên đ a ra bài toán: Tính di n tích hình tam giác ABC có c 1: A ướ B ướ kích th ư ẽ c ghi trên hình v :
h
ọ ch c cho h c sinh c 2:
ướ B ỹ ả ượ ậ ự ứ ế d a vào ki n th c đã h c, v n ệ c di n tích hình tam và tìm đ B ể gi C ọ i bài toán a H ẳ ạ ổ ứ Giáo viên t ắ ụ d ng k năng c t ghép hình đ giác ABC. Ch ng h n:
ấ ằ + L y hai hình tam giác b ng nhau:
Hình 1 Hình 2
ề ẽ ẽ ạ ẳ ề + V chi u cao vào 1 trong hai hình tam giác, ch ng h n ta v chi u
cao vào Hình 1
9
Hình 1 Hình 2
ề ắ ỏ + C t Hình 1 theo chi u cao thành 2 tam giác nh và ghép vào hình 2 đ ể
ạ t o thành 1 hình ch nh t.
ữ ậ E A D
h
B a C H
ổ ứ ế ố ọ ch c cho h c sinh so sánh các y u t
ấ
ề ộ ủ ủ
ằ ữ ậ ữ ậ ấ ề ệ ề ầ ệ ọ ủ + Sau đó giáo viên t hình h c c a ạ ượ ữ ậ ể ọ c: Hình tam giác có c nh hình tam giác và hình ch nh t đ h c sinh th y đ ằ ậ ữ đáy b ng chi u dài c a hình ch nh t; chi u cao b ng chi u r ng c a hình ch nh t; di n tích hình ch nh t g p hai l n di n tích hình tam giác.
ữ ứ ọ
= ED x BD, h c sinh SABC = ED x BD : 2.
ệ ừ T công th c tính di n tích hình ch nh t : ượ ứ ệ ậ SEDBC c công th c tính di n tích hình tam giác ABC: ỉ ch ra đ
ha (cid:0) 2
ạ ơ ị ề ( Trong đó a: c nh đáy; h: chi u cao, a và h cùng đ n v đo). Hay SABC =
ế ả ủ ướ ẫ ọ Ti p theo g ng d n h c sinh d a vào l B c 3:
ướ ể iáo viên h ệ ự ố
ấ ộ ơ ị ề ạ ồ
ờ i c a i gi ệ Mu n tính di n tích hình bài toán đ rút ra quy tăc tính di n tích hình tam giác: ớ tam giác ta l y đ dài c nh đáy nhân v i chi u cao (cùng đ n v đo) r i chia cho 2.
ể ế ươ ự ố ớ
Chúng ta có th ti n hành t ệ ng t ọ ươ ớ ứ đ i v i các bài toán hình thành công ớ ng trình toán l p 4, l p
ư th c tính chu vi, di n tích các hình h c khác trong ch 5 nh hình vuông, hình thoi, hình bình hành, hình thang,…
ệ ư ệ ệ ả Bi n pháp 2: Rèn luy n t duy logic thông qua rèn luy n kh năng
ễ ạ di n đ t.
ệ ề ể Môn Toán là môn th thao trí tu có nhi u ti m năng đ phát tri n t
ể ư ư
ữ ế ề ặ ề ể ư ể ờ ể duy không th tách r i ngôn ng , phát tri n ầ ữ M t khác, h u h t các khái ể ớ duy logic g n li n v i phát tri n ngôn ng . ọ duy logic cho h c sinh. Nh ng t ắ ư t
10
ọ ự ượ ậ ằ
ễ ệ ạ
ệ ỉ
ả ố ớ ố ớ ự ể ủ ư ọ ườ ệ ng suy lu n quy c xây d ng và hình thành b ng con đ ni m hình h c đ ọ ậ ạ ậ ạ n p. Chính vì v y, vi c rèn kh năng di n đ t các suy lu n quy n p cho h c ữ ủ ể sinh không ch có ý nghĩa đ i v i vi c phát tri n ngôn ng c a các em mà còn có vai trò quan tr ng đ i v i s phát tri n c a t duy logic.
ậ ấ ạ ệ ế Qua th c t
ữ ầ ở ậ ứ ễ ọ ừ ứ
ế ễ ệ ạ ớ ỹ i vi c rèn k năng di n đ t cho h c sinh. C th khi d y b
ạ ế ạ ớ ự ế ả gi ng d y tôi nh n th y vi c hình thành ki n th c m i cho ạ ạ ư i ạ c. B i v y khi d y h c tôi luôn ụ ể ọ ài “ ọ ễ ỹ , tôi đã ti n hành rèn k năng di n đ t cho h c
ư ề ơ các em đã khó nh ng còn khó khăn h n nhi u khi yêu c u các em di n đ t l ượ ế nh ng ki n th c mà mình v a chi m lĩnh đ ọ chú tr ng t Hình bình hành” Toán l p 4ớ sinh nh sau:
ệ ề ẫ ọ ướ Giáo viên t ổ ứ ướ ch c h ng d n h c sinh hình thành khái ni m v hình c 1:
B bình hành.
ắ ượ ề ệ c khái ni m v hình bình hành tôi y c 2:
ể ệ ẳ i quá trình suy nghĩ đ rút ra khái ni m. êu c uầ ớ ạ Ch ng h n v i
ọ ướ Sau khi h c sinh n m đ B ạ ọ h c sinh trình bày l ầ ọ bài này h c sinh c n trình bày đ ượ c: A B
D C
ạ
ệ ệ ạ ạ ạ
ọ ấ + Quan sát hình hình bình hành ABCD em th y: C nh AB và DC là hai ố ố ạ c nh đ i di n; c nh AD và c nh BC là hai c nh đ i di n; Hình ABCD có hai ặ góc tù và hai góc nh n ( ho c có 4 góc không vuông).
ủ ạ ấ + Em dùng th c đo các c nh c a hình bình hành và th y hình bình
ặ ạ ằ ướ hành có hai c p c nh song song và b ng nhau.
ấ ọ ặ + Quan sát em th y hình bình hành có hai góc tù và hai góc nh n (ho c
có 4 góc không vuông).
ệ ế ậ ặ ạ ố T đó em có k t lu n: Hình bình hành có hai c p c nh đ i di n song
ừ ằ song và b ng nhau.
ệ ớ ể ư Hay khi d y bạ ài “ Di n tích hình tam giác” – Toán l p 5 , đ rèn t duy
ế ọ ướ logic cho h c sinh tôi đã ti n hành theo các b ư c nh sau:
ướ ứ ẫ ọ ng d n h c sinh hình thành công th c và B
Giáo viên t c 1: ệ ắ ổ ứ ướ ch c h quy t c tính di n tích hình tam giác.
11
ướ B c 2:
ắ ướ ệ ệ ự ầ c công th c và quy t c tính di n tích ể c th c hi n đ
ứ ắ ứ ế ượ ọ t đ Sau khi h c sinh bi ọ ạ i các b hình tam giác giáo viên yêu c u h c sinh trình bày l ệ . rút ra công th c và quy t c tính di n tích hình tam giác
ệ ạ ọ ọ
ề ệ ọ ọ
ẳ ạ ầ Ngoài ra, trong quá trình d y h c các khái ni m hình h c giáo viên c n chú ý rèn cho h c sinh cách trình bày các khái ni m hình h c theo nhi u cách khác nhau. Ch ng h n:
Hình bình hành có................................................................
ặ ạ ệ ố Hình có hai c p c nh đ i di n .............................................là hình bình hành.
ặ ườ ẳ ớ Ho c: Hai đ ng th ng song song v i nhau................................................
ườ ẳ ờ ắ Hai đ ng th ng không bao gi c t nhau là.........................................
ọ ố ệ ữ ậ
ề ư ả ẫ ế
ể ướ ộ ậ
ớ ọ ự ệ ộ
Do v n ngôn ng và các ký hi u toán h c cũng nh kh năng suy lu n ng d n các em trình ướ ủ c c a suy lu n sau đó m i trình bày toàn b suy lu n. Quá trình ỉ ễ ọ ệ ư ệ ầ ố ộ ệ c th c hi n trong m t h duy
ọ ạ ủ ọ c a h c sinh còn nhi u h n ch nên giáo viên có th h ậ ừ bày t ng b ượ này không ch di n ra trong m t bài h c mà đ ỏ th ng các bài h c nên nó góp ph n không nh trong vi c rèn luy n t logic cho h c sinh.
ệ ệ ư ệ ỹ duy logic thông qua rèn luy n k năng
Bi n pháp 3: Rèn luy n t ậ ạ suy lu n quy n p
ậ ế ữ ề ề ệ ấ ả t nh ng ti n đ (các d u hi u chung, b n
ệ ỹ ườ ợ ụ ể * Rèn luy n k năng nh n bi ng h p c th ). ấ ủ ừ ch t c a t ng tr
ợ ậ ấ
ọ ứ ỉ ề
ả ợ
ả ỹ
ườ ụ ỹ ự ộ ộ Các đ i tố ư ng nh n th c không t ữ ệ ệ nh ng d u hi u, quan h b c l ượ ế ậ ấ ả ể c đi u đó thông qua phân t đ b n ch t ra ngoài. H c sinh ch có th nh n bi ề ặ ở ậ ọ ấ ổ tích, t ng h p và so sánh chúng. B i v y v n đ đ t ra là ph i rèn cho h c ố ợ ệ ặ ợ t là kh năng ph i h p sinh các k năng phân tích, t ng h p, so sánh, đ c bi ớ ẳ các k năng này. ổ ạ Ví d khi d y bài: Hai đ ng th ng song song Toán l p 4.
ệ ả ệ ấ ể ấ t các d u hi u chung, các quan h b n ch t
ỹ Đ rèn k năng nh n bi ệ ự giáo viên th c hi n các b ậ ế ướ c sau:
ự B c 1ướ : Cho HS th c hành:
ủ ạ ữ ậ . Quan sát hình ch nh t ắ Kéo dài hai c nh dài c a hình ữ ậ ch nh t. ạ ữ ậ Kéo dài hai c nh ng n ủ c a hình ch nh t.
12
B
ủ ữ ể
ệ ể ấ ứ ế ể ổ ợ
ẳ ấ ủ ữ ạ c 2ướ : Ti p theo tôi yêu c u HS h c sinh th c hi n các thao tác phân ự ọ ườ ậ ớ ặ ủ ng ả ệ đó t ng h p ki n th c đ tìm ra d u hi u chung, b n ừ ẳ ườ ậ ng th ng v a
ể ạ ộ ế ầ ặ tích, so sánh các đ c đi m c a hình ch nh t v i đ c đi m c a hai đ ừ th ng v a kéo dài t ch t c a chúng là: kéo dài không bao gi ừ ủ Hai c nh dài c a hình ch nh t và hai đ ờ ắ i m t đi m. c t nhau t
ướ ữ ầ ọ c 3:
B ằ ệ
ấ ẳ ờ ắ ườ ể ộ ệ ấ Cu i cùng tôi yêu c u h c sinh so sánh nh ng d u hi u, quan ẳ ườ ặ ng th ng song ạ i m t đi m”. c t nhau t ố ủ ữ ng th ng song song không bao gi ệ ệ h nh m tìm ra nh ng d u hi u qua h chung c a các c p đ song là: “ Hai đ
ớ ấ ấ ự ế ậ ỹ
V i cách làm trên, ta th y th c ch t quá trình rèn k năng nh n bi ả ệ ệ ấ ch c rèn k
ố ợ
ổ ụ ậ
ữ ờ t các ổ ấ ỹ ứ d u hi u chung, b n ch t, các quan h là quá trình giáo viên t ợ ừ ượ ng hóa và năng ph i h p các thao tác phân tích, t ng h p, so sánh, tr u t ợ ậ ương pháp suy lu n h p lý vào khái quát hóa, cũng như k năng v n d ng ph ỹ ợ ụ ể ư ng h p c th . trong nh ng tr
ệ ỹ ả ừ ữ ề ệ ề * Rèn luy n k năng rút ra h qu t nh ng ti n đ .
ư ả ự
Tư duy logic đ c trặ ợ ạ
ữ ọ ỹ ậ ầ ở
ỹ ệ ấ
ơ ở ổ ứ ợ ỹ
ọ ầ ộ ở ỹ ệ ư ng b i k năng rút ra h qu d a trên nh ng tr ờ ậ ậ ỹ ng h p riêng. Chính vì v y, rèn k năng suy lu n quy n p cho h c sinh ỉ ừ ả ế t, mà c n ph i rèn k năng rèn k năng nh n bi chúng ta không ch d ng ậ ể ệ ế ữ ự d a trên nh ng d u hi u, quan h đó đ rút ra k t lu n chung. Trong quá trình ệ ư c rèn luy n trên c s t ấ ch c cho hình thành các tính ch t, k năng này đ ệ ọ h c sinh rút ra khái ni m hình h c c n lĩnh h i.
ẳ ớ ng th ng vuông góc” Toán l p 4 , đ rènể
ạ Ví d : Khi d y bài “ Hai đ ả ừ ữ ệ ườ ề ư ề ế ụ ỹ k năng rút ra h qu t nh ng ti n đ tôi đã ti n hành nh sau:
Tôi cho h c sinh th c hành: c 1:
ướ B ậ ớ ườ ẳ ọ c hai đ ự ủ ạ ng th ng vuông góc v i nhau; Hai đ Kéo dài c nh BC và DC c a hình ườ ng
ượ ố ữ ẳ ỉ ch nh t ABCD ta đ ạ th ng này t o thành b n góc vuông có chung đ nh C.
A B
C D
13
ệ ầ ườ ẳ ng th ng vuông góc B c 2:
ả Hai đ Yêu c u h c sinh rút ra h qu : ộ ỉ ướ ạ ố ọ ớ v i nhau t o thành b n góc vuông có chung m t đ nh.
ướ ệ ầ ọ c 3:
ữ ẳ ườ ệ ệ ả Tôi yêu c u h c sinh d a trên nh ng d u hi u, quan h b n ngườ Hai đ
ấ ng th ng vuông góc: ộ ỉ B ấ ể ẳ ạ ớ ố ự ch t đ khái quát thành khái ni m hai đ th ng vuông góc v i nhau t o thành b n góc vuông có chung m t đ nh.
ữ ỹ ườ ợ ệ ợ ạ *Rèn k năng phân chia nh ng tr ng h p riêng bi t và h p chúng l i.
ớ ứ
ố ớ ọ ộ ố ề
ế ở ậ ứ
ớ ộ ợ ạ ể ệ ọ
ớ ổ ắ ệ ậ ỹ
ớ ổ ứ
ạ
ướ ệ
ề ệ Đ i v i h c sinh l p 4 và l p 5 vi c hình thành công th c tính, chu vi ả ế ệ di n tích m t s hình là n i dung khó, ph i ti n hành gián ti p qua nhi u bài ỏ ậ t p nh sau đó m i t ng h p l i đ rút ra công th c. B i v y khi hình thành ộ ố ứ công th c và quy t c tính chu vi, di n tích m t s hình cho h c sinh giáo viên ỏ ề ầ ớ i vi c rèn k năng phân chia bài toán thành nhi u bài t p nh c n quan tâm t ể ọ ắ ợ ạ ễ ế đ h c sinh d ti p thu sau đó m i t ng h p l i và rút ra công th c, quy t c ạ ọ , đ ể ệ ẳ cho h c sinh. Ch ng h n khi d y bài: “Di n tích hình bình hành” Toán 4 ọ ẫ ứ ượ ự c công th c tính di n tích hình bình hành tôi đã h xây d ng đ ng d n h c ỏ ư ậ ậ sinh chia bài t p này thành nhi u bài t p nh nh :
ữ ậ ắ Bài 1: C t ghép hình bình hành thành hình ch nh t. a a
h b h
ữ ậ ệ Bài 2: Tính di n tích hình ch nh t.
ề ộ ề ệ ơ
ị S = a x b ( S: di n tích; a: chi u dài, b: chi u r ng; a và b cùng đ n v đo)
ế ố ữ ậ ọ ủ Bài 3: So sánh các y u t hình h c c a hình bình hành và hình ch nh t
ượ ừ v a ghép đ c.
ữ ậ ủ ủ ề ằ Đáy c a hình bình hành b ng chi u dài c a hình ch nh t.
ề ộ ủ ủ ằ
ữ ề Chi u cao c a hình bình hành b ng chi u r ng c a hình ch nh t.ậ
14
ữ ậ ủ ủ ệ ệ ằ Di n tích c a hình bình hành b ng di n tích c a hình ch nh t.
ế ế ầ ượ ọ Ti p theo tôi yêu c u h c sinh d a vào ki n th c đã đ
ọ ợ ậ ạ ể ệ i đ tìm đ ự ứ c h c th c ượ c di n tích hình bình
ự ệ hi n các bài t p trên. Sau đó h p chúng l hành:
S = a x b = a x h
ữ ế ả ổ ỹ ượ *Rèn k năng t ng quát nh ng k t qu đã thu đ c.
ế ế ố ậ ọ Chúng ta đã bi
ớ ướ ớ
ả ọ
ề ặ ế ạ ọ
ượ ữ ế ọ ữ ủ ể ố ọ t, đ n cu i b c ti u h c v n ngôn ng c a h c sinh ả ề c. Tuy nhiên kh năng khái quát c c i thi n r t nhi u so v i các l p tr ẫ ộ ộ t là kh năng khái quát m t n i dung toán h c thì v n còn ệ i vi c rèn duy logic
ỹ ẽ ạ ớ ộ ướ ớ ệ ấ ượ ả đ ộ ấ ệ m t v n đ đ c bi ớ ế ạ ề nhi u h n ch . N u trong quá trình d y h c giáo viên quan tâm t ư c thì t cho h c sinh k năng khái quát nh ng k t qu đã thu đ ủ c a các em s đ t t ả ể c phát tri n m i. i m t b
ụ ệ ạ Ví d : Khi d y bài: “Di n tích hình bình hành” Toán 4.
ẫ ướ ế ả
ở ế
ợ ụ ể ướ
ọ ng d n h c sinh gi ầ ừ ộ ắ ứ ệ ậ i quy t xong các bài t p 1, 2, 3 đã phân Sau khi h ệ ứ ể ổ ọ trên giáo viên yêu c u h c sinh t ng h p ki n th c đ tìm ra di n tích chia ọ ẫ hình bình hành đã cho. T m t bài toán c th đó giáo viên h ng d n h c sinh khái quát thành quy t c và công th c tính di n tích hình bình hành.
Công th cứ : S = a x h
ề ệ ộ ơ ị ( S: di n tích; a: Đ dài đáy; b: chi u cao; a và h cùng đ n v đo).
ệ ấ ố ộ ớ Quy t c: Mu n tính di n tích hình bình hành ta l y đ dài đáy nhân v i
ề ơ ị ắ chi u cao (cùng đ n v đo).
ậ ặ
ầ ệ ự ướ ệ
ươ ọ
ệ ứ ớ ớ
ư ứ M t khác, thông qua cách thành l p công th c tính di n tích hình bình ọ c th c hi n chung cho hành giáo viên yêu c u h c sinh khái quát thành các b ứ ộ ố ng trình các bài h c hình thành công th c tính di n tích m t s hình trong ch ệ ừ môn Toán l p 4 và l p 5 (Tr công th c tính “Di n tích hình tròn” Toán 5” mà trong SGK không đ a ra.) là:
ệ ữ ướ ậ ầ ố ị ớ B c 1: Xác đ nh yêu c u bài t p, tìm m i liên h gi a hình đã cho v i
các hình đã h c.ọ
ướ ắ ọ ộ B c 2: C t ghép hình đã cho thành m t trong các hình đã h c.
ừ ắ ướ ệ ượ B c 3: Tính di n tích hình v a c t ghép đ c.
ế ố ừ ắ ọ ủ ượ ớ B c 4: So sánh các y u t hình h c c a hình v a c t ghép đ c v i
ướ hình đã cho.
15
ướ ứ ế ầ ắ ổ ợ ộ B c 5: T ng h p ki n th c và rút ra quy t c tính c n lĩnh h i.
ệ ỹ ử ệ ự * Rèn luy n k năng d đoán và th nghi m.
ầ ẽ ự ư ọ ệ D đoán s góp ph n rèn luy n cho h c sinh các thao tác t
ấ ủ ự ậ ệ ậ ấ ả
ể ể ệ ớ
ạ ồ ả duy, kh ệ năng suy lu n, óc quan sát đ tìm ra các d u hi u b n ch t c a s v t, hi n ọ ượ t ng. Hình thành và phát tri n kĩ năng tìm tòi, phát hi n ra cái m i cho h c ố ủ sinh. Nó là ngu n g c c a phát minh, sáng t o.
ự ậ ệ ượ ử ề Th nghi m s t p cho h c sinh có cái nhìn v các s v t, hi n t ng
ướ ề ệ ộ ẽ ậ ề ọ ạ d i nhi u góc đ , nhi u khía c nh khác nhau.
ớ ữ ụ ự ử
ớ ứ ệ ộ ố ở
ỉ ớ
ọ ủ ộ ệ ượ ầ ư
ớ ọ ậ ọ ọ ệ ự ỏ ủ ỹ c t m quan tr ng c a k năng này trong
ư ọ
ậ ọ ọ ế ố ự ọ
ự ệ
ể
ạ duy logic cho h c sinh trong quá trình d y h c toán nói chung và ế hình h c nói riêng tôi luôn khuy n khích các em d đoán ề ượ ề ậ ớ c đ c p t ạ ạ ự ệ ọ ỹ V i nh ng tác d ng to l n đó, rèn k năng d đoán và th nghi m trong ắ quá trình hình thành các công th c và quy t c tính chu vi di n tích m t s hình c tính tích c c, ch đ ng sáng môn toán l p 4 và l p 5 không ch phát huy đ ạ t o trong h c t p cho h c sinh mà còn góp ph n không nh trong vi c rèn t ứ ượ ầ duy logic cho h c sinh. Nh n th c đ ệ vi c rèn t ạ d y h c các y u t ể ề ẽ ả ữ i và làm th c nghi m đ nh ng đi u s x y ra đ i v i v n đ đ ẳ ứ ch ng minh, ki m tra d đoán đó. Ch ng h n khi d y bài “Di n tích hình tam giác” Toán 5, tôi đã t ố ớ ấ ệ ự ướ ổ ứ ch c cho h c sinh th c hi n theo các b c sau:
ướ ướ ự ọ c 1:
ẫ ượ ệ ng d n h c sinh th c hi n các thao tác phân tích, ằ c: N u c t và ghép hai hình tam giác b ng
ể ượ ữ ậ ộ B ợ ổ t ng h p, so sánh,... đ d đoán đ ạ i ta có th đ nhau l Giáo viên h ế ắ ể ự ặ ộ c m t hình ch nh t ho c m t hình bình hành.
ườ ợ ộ Tr ằ ng h p 1: Ghép hai hình tam giác b ng nhau thành m t hình bình hành.
ắ ằ ợ ộ ng h p 2: C t và ghép hai hình tam giác b ng nhau thành m t hình ch ữ
ườ Tr nh t.ậ
h
16
ướ ữ ặ ậ ọ ệ H c sinh d a vào cách tính di n tích hình ch nh t ho c cách c 2:
ệ ệ ự B ể tính di n tích hình bình hành đ tính di n tích hình tam giác.
ườ ệ ộ ử ệ ằ + Tr ợ ng h p 1:
hành nên ta có : SHình bình hành : 2 = SHình tam giác = Di n tích hình tam giác b ng m t n a di n tích hình bình ha (cid:0) 2
ạ ơ ị ề ( Trong đó a: c nh đáy; h: chi u cao, a và h cùng đ n v đo).
ộ ử ữ ệ ệ ằ ườ ậ Di n tích hình tam giác b ng m t n a di n tích ch nh t ợ ng h p 2:
+ Tr nên ta có :
ữ ậ : 2 = SHình tam giác =
ba (cid:0) 2
ha (cid:0) 2
= SHình ch nh t
ủ ủ ạ ề c a hình tam giác = chi u dài c a hình ch nh t
ề ộ ủ ữ c a hình tam giác = chi u r ng c a hình ch nh t ậ ; h: ữ ậ , a và h cùng đ nơ
( Trong đó a: c nh đáy ủ ề chi u cao ị v đo).
ọ ử ệ ắ
ướ c 3: ắ ủ ự ượ
ế ế ự ẽ ỏ ẽ
ể ẽ ế H c sinh s ti n hành th nghi m c t ghép đ xác minh tính B ệ ự c cách tính di n đúng đ n c a d đoán. N u d đoán đúng, các em s tìm đ ộ ự ế tích hình tam giác. N u d đoán sai, các em s bác b và ti n hành m t d đoán khác.
ờ ọ ẹ V i cách làm đó gi ị ơ ấ h c toán c a các em tr nên nh nhàng và thú v h n r t
ượ ư ả ở ủ ớ ề ừ nhi u t đó kích thích đ duy c a các em. ủ c kh năng t
ệ ỹ ố ợ ư * Rèn luy n k năng ph i h p các thao tác t duy logic.
ư Các thao tác t
ở ầ ọ ở ể ậ ượ ứ ộ ủ ọ
ớ ọ ệ
ư ợ ỹ
ể duy là đi m kh i đ u c a quá trình nh n th c.Trong quá ạ ứ ự ế ố ọ c m t công th c hình h c ti u h c, xây d ng đ trình d y h c các y u t ọ ầ ở ậ ố ươ ng đ i khó v i h c sinh b i v y giáo viên c n quan toán h c là vi c làm t ế ộ ố ợ ệ tâm đ n vi c rèn k năng ph i h p các thao tác t duy logic m t cách h p lý ọ cho h c sinh.
ạ ệ ể ớ
ỹ ọ ư ọ A B a ầ ướ
ẳ ạ Ch n h n khi d y bài: “Di n tích hình thang” Toán l p 5, đ rèn k năng ố ợ duy logic cho h c sinh giáo viên yêu c u h c sinh ph i h p các thao tác t ệ ệ ự c ghi trên th c hi n bài toán: Tính di n tích hình thang ABCD có các kích th hình v : ẽ
h
D 17 b C H
ể ự ệ ầ ướ ẫ ọ ư ng d n h c sinh nh sau: Đ th c hi n yêu c u này tôi đã h
ướ ệ ữ ầ ọ ố ớ Yêu c u h c sinh phân tích tìm ra m i quan h gi a hình thang v i B c 1:
các hình đã hoc.
ợ ơ ộ ể ắ ổ ộ T ng h p s b đ c t và ghép hình thang thành m t trong các hình c 2:
ướ B ọ ể ệ đã h c đ tính di n tích.
ẳ ế ố ỉ ạ ở ớ ỉ ể Ch ng h n, bài này, h c sinh có th n i đ nh A v i đ nh C đ chia hình
ọ thang đã cho thành hình tam giác ACD và tam giác ABC.
B a A
h
D b C H
ẽ ượ ệ ổ ệ Tính t ng di n tích hai tam giác đó s đ ủ c di n tích c a hình thang.
h
(
)
bh 2
ah 2
ba 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) SABCD = SABC + SACD =
ề ớ (Trong đó a : đáy bé; b: đáy l n; h: chi u cao)
ặ ọ ộ ạ ể ấ ủ
ệ ể ể ể Ho c h c sinh có th l y trung đi m m t c nh bên c a hình thang đ ộ ắ c t và ghép hình thang thành m t hình tam giác đ tính di n tích.
A a B
h
a D b C E H
18
ự ể ọ ượ ệ H c sinh d a vào cách tính di n tích hình tam giác đ tính đ ệ c di n
h
(
)
ABCD =
ba 2
(cid:0) (cid:0) ư tích hình thang ABCD nh là: S
ề ớ ( Trong đó a : đáy bé; b: đáy l n; h: chi u cao)
ọ ự ệ ữ ủ ể ặ ố
ộ
ẽ ệ ể ộ ế N u h c sinh d a vào m i quan h gi a các đ c đi m c a hình ớ thang v i hình bình hành thì s chia hình thang thành m t hình bình hành và m t hình tam giác đ tính di n tích. A a B
h
a D C H c
ượ ư ệ HS tính đ c di n tích hình thang ABCD nh sau:
a
c
h
caa
h
h
(
2
)
(
)
(
)
ah
ch 2
2
2
ba 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) SABCD = SABCM + SAMD =
ề ớ ( Trong đó a là đáy bé; b = c+a là đáy l n; h là chi u cao)
ướ ơ ở ọ B
ừ ượ ể ắ ợ
ứ ử ệ Trên c s tìm ra cách tính di n tích hình thang h c sinh s c 3: ổ ụ ng hóa và khái quát hóa đ rút ra quy t c và d ng thao tác t ng h p, tr u t ệ công th c tính di n tích hình thang:
h
(
)
ba 2
(cid:0) (cid:0) ề ớ ( Trong đó a : đáy bé; b: đáy l n; h: chi u Công th cứ : SABCD =
cao)
ấ ổ ệ ớ Quy t c:ắ Mu n tính di n tích hình thang ta l y t ng hai đáy nhân v i
ề ồ ơ ố ị chi u cao (cùng đ n v đo) r i chia cho 2.
ư ậ ượ
ể Nh v y đ hình thành đ ả ố ợ ấ ư ề
ọ ộ ố ự ắ
ứ ố ợ ư ỹ ọ ệ ứ c công th c tính di n tích hình thang h c duy logic. Do đó, rèn cho h c sinh sinh ph i ph i h p r t nhi u các thao tác t ể cách xây d ng công th c và quy t c tính chu vi,di n tích, th tích m t s hình chính là rèn k năng ph i h p các thao tác t ệ duy logic.
ệ ữ ệ ả
Bi n pháp 4: Rèn luy n kh năng s d ng ngôn ng và ký hi u toán ỹ ệ ễ ạ ử ụ ứ ọ ệ
ể h c thông qua k năng di n đ t các công th c tính chu vi di n tích, th ộ ố tích m t s hình.
19
ớ ư ụ ọ
ự V i m c đích rèn t ọ ứ ọ
ỉ ướ ả ứ ứ
ướ ng duy logic cho h c sinh nên trong quá trình h ẫ ng d n các ậ ệ i các bài t p ố ng pháp tìm ra công th c và m i quan c ph
ớ ượ ọ ớ ẫ d n h c sinh xây d ng các công th c toán h c tôi không ch h ụ ớ em cách ghi nh công th c, cách áp d ng công th c vào vi c gi ứ ươ toán mà còn giúp các em nh đ ứ ệ ữ h gi a các công th c toán h c v i nhau.
ẳ ạ ọ ế ứ ủ ệ Ch ng h n khi h c sinh đã bi
ữ ậ t công th c tính chu vi, di n tích c a hình ị ơ ch nh t là: P = (a + b) x 2, S = a x b (a và b cùng đ n v đo).
ướ ẫ
Tôi đã h ề ữ ề ộ ọ ể ộ ỉ ầ ằ
ậ ặ ng d n h c sinh nh n ra hình vuông là hình ch nh t đ c ằ ệ t có chi u dài b ng chi u r ng.T đó ta ch c n thay chi u r ng b b ng ứ ề ệ ậ ừ bi chi u dài a (b = a) là có ngay các công th c tính chu vi, di n tích hình vuông:
P = (a + a) x 2 = (a x 2) x 2, hay P = a x 4 ;
ơ ị S = a xa (a và b cùng đ n v đo).
ặ ừ ứ Ho c t ệ công th c tính di n tích tam giác S = ệ (1) ( S là di n tích; h là
ha (cid:0) 2
ạ ề ự ị
ọ ề ố ướ ầ ẫ ế ắ
ượ ứ ọ ơ ng d n h c sinh d a chi u cao; a là c nh đáy; a và h cùng đ n v đo) tôi h ả ệ ữ vào các qui t c đã h c v m i quan h gi a thành ph n và k t qu phép tính ư ể c nh sau: đ suy ra các công th c tính ng
a = ; h = .
S 2(cid:0) h
S 2(cid:0) a
ớ ủ ứ ớ
ể ậ ụ ạ
ọ ờ ậ ậ ọ ể ả ọ ứ ư ậ V i cách làm nh v y tôi đã giúp h c sinh c a mình ghi nh các công th c ễ ộ hình h c m t cách d dàng, nh v y các em có th v n d ng linh ho t các i các bài t p toán liên quan. công th c đã h c đ gi
ọ duy logic cho h c sinh thông qua gi ả ộ i m t
Bi n pháp ộ ậ ơ ả ệ ậ ệ ư 5: Rèn luy n t ọ ố s bài t p có n i dung hình h c ( bài t p c b n và nâng cao).
ệ ư ả ậ * Rèn luy n các thông qua gi i các bài t p toán. thao tác t duy logic
ọ ả
ệ ấ ọ ệ ả ậ ụ
ể ấ ộ
duy logic m t cách cao nh t trong vi c tìm hi u đ ả ả ư ng ti n r t hi u qu trong ơ Các bài toán có n i dung hình h c là ph ở đó, h c sinh ph i v n d ng, duy logic. Vì chính ề ệ ộ ạ i chung cho m t d ng toán nào i hay rút ra cách gi
ộ ệ ự ư ể vi c phát tri n năng l c t ư ố ợ ph i h p các thao tác t ươ bài, tìm ph ng pháp gi đó.
ượ Ví d : ụ Có m t ộ hình vuông đ c chia thành 15 ữ hình ch nh t
ủ ữ ệ ậ ỏ
ỏ ổ ậ nh . T ng ầ chu vi c a 15 hình ch nh t là 240 cm. H i di n tích hình vuông ban đ u là bao nhiêu cm2?
20
ụ ớ ớ ọ tôi h
ể ẽ ợ
ề
ư V i v i m c đích rèn các thao tác t ổ ỏ ừ ỏ ậ ậ
ứ ấ ngướ duy logic cho h c sinh ẫ ả ế d n hoc sinh quan sát hình v , phân tích, t ng h p đ tìm ra k t qu thông qua ữ ừ ượ ố ệ c s đo chi u dài và vi c tính chu vi t ng hình ch nh t nh . T đó tìm đ ề ộ ệ ượ ữ ủ ừ chi u r ng c a t ng hình ch nh t nh và suy ra đ c di n tích hình vuông ầ ban đ u. Đó là cách th nh t.
* Cách 1:
ữ ậ ủ ộ ỏ Chu vi c a m t hình ch nh t nh là: 240 : 15 = 16 (cm)
ữ ậ ề ộ ủ ề ổ ỏ T ng chi u dài và chi u r ng c a hình ch nh t nh là: 16 : 2 = 8 (cm)
ủ ữ ề ẽ ấ ầ ậ ằ ỏ Trên hình v ta th y 3 l n chi u dài c a hình ch nh t nh thì b ng 5
ề ộ ủ ề ằ ầ l n chi u r ng c a nó. Do đó chi u dài b ng ề ộ chi u r ng.
5 3
ữ ề ằ ậ ầ ỏ
ề ộ ế N u ta coi chi u dài hình ch nh t nh là 5 ph n b ng nhau thì chi u r ng là 3 ph n.ầ
ữ ậ ề ộ ỏ V y cậ hi u r ng hình ch nh t nh là:
8: (5 + 3) x 3 = 3 (cm)
ệ Di n tích hình vuông là:
2
15 x15 = 225 (cm2)
ố Đáp s : 225 cm
ượ ố ẽ Nhìn vào hình v ta cũng có th suy ra đ
ủ ổ ổ
ữ ậ ỏ ằ ừ ạ ể c s đo c nh hình vuông ề ộ ề ằ b ng cách tính xem 240 cm (t ng các chi u dài và t ng các chi u r ng c a các ầ ạ hình ch nh t nh ) b ng bao nhiêu l n c nh hình vuông. T đó ta có cách 2:
* Cách 2:
ậ ằ ủ ổ Nhìn vào hình v ta th y t ng chu vi c a 15 hình ch nh t b ng t ng
ấ ổ ạ ề ộ ượ ề ầ ẽ ằ chi u dài, chi u r ng n m trên c nh hình vuông đ ữ c tính hai l n.
ậ ạ ộ ượ Do v y 240 b ng t ng đ dài c a c a 4 c nh hình vuông đ ộ c tính m t
ổ ạ ượ ầ ộ ổ ằ ủ ủ ủ ầ l n và t ng đ dài c a 6 c nh hình vuông đ c tính hai l n.
ộ ạ ộ Đ dài m t c nh hình vuông là:
240 : ( 6 x 2 + 4 ) =15 (cm)
21
ệ Di n tích hình vuông là:
2
15 x 15 = 225 (cm2)
ố Đáp s : 225 cm
ả ậ thông qua gi ậ i bài t p toán. ả *Rèn luy n ệ kh năng suy lu n
ộ ả ế B n ch t l
ộ ầ
ọ ậ ứ ộ ế ầ
ầ ọ ề ủ ầ ế ề ế ầ
ư ể ạ
ả ệ ả
ọ ọ ướ ự ệ i c a m t bài toán là m t dãy các suy lu n liên ti p cho ớ ph n đã cho.Tuy nhiên v i m c đ yêu c u trình ậ ỉ ti u h c, giáo viên ch yêu c u h c sinh vi t ph n k t lu n ậ ề ầ t ph n ti n đ c a suy lu n. Chính đi u này ở ậ ậ ủ ọ duy logic ầ ướ ả ng i gi i giáo viên c n h ả ủ ế ể i c a bài t đ đi t ế ờ t l ậ c suy lu n c n thi ớ ờ i l i gi
ấ ờ ả ủ i gi ầ ầ ừ phép rút ra ph n c n tìm t ậ ở ể bày suy lu n ậ ủ c a suy lu n mà không c n vi ế đã làm h n ch kh năng suy lu n c a h c sinh. B i v y đ rèn t ạ cho h c sinh đ t hi u qu thì trong quá trình vi ầ ẫ d n h c sinh th c hi n các b toán.
ụ ệ ệ ằ ộ Ví d : Bài toán: M t hình bình hành có di n tích b ng di n tích hình
ữ ậ ề ộ ề ằ ề ộ ch nh t có chi u dài là 40cm, chi u r ng b ng chi u dài. Tính đ dài đáy
2 5
ế ủ ề hình bình hành bi t chi u cao c a hình bình hành là 10cm.
ầ ớ ọ ờ ả ỉ V i bài toán này giáo viên ch yêu c u h c sinh trình bày l i gi ư i nh
sau:
Bài gi iả
ữ ậ ề ộ ủ Chi u r ng c a hình ch nh t là: 40 x = 16(cm)
2 5
ữ ậ ủ ủ ệ ệ Di n tích c a hình ch nh t hay di n tích c a hình bình hành là:
40 x 16 = 640(cm2)
ủ ộ Đ dài đáy c a hình bình hành là: 640: 10 = 64 (cm)
ố Đáp s : 64 cm
ể ả ọ
ướ ầ ọ ậ Tuy nhiên đ rèn kh năng suy lu n cho h c sinh thì trong quá trình ư ẫ ng d n h c sinh trình bày bài toán nh
phân tích bài toán giáo viên c n h sau:
Bài gi iả
ề ộ ậ ằ ữ ủ ề ộ ề Vì chi u r ng c a hình ch nh t b ng ủ chi u dài nên chi u r ng c a
2 5
ữ ậ hình ch nh t là:
22
40 x = 16(cm)
2 5
ữ ậ ủ ệ Di n tích c a hình ch nh t là:
40 x 16 = 640(cm2)
ữ ệ ệ ằ ậ
2.
ệ Vì hình bình hành có di n tích b ng di n tích hình ch nh t nên di n ủ tích c a hình bình hành là 640 cm
ủ ộ Đ dài đáy c a hình bình hành là:
640: 10 = 64 (cm)
ố Đáp s : 64 cm
ở ươ
ố ậ ạ các l p cu i b c ti u h c các em t ọ ố ớ ắ ng đ i l n s p b ứ ế ấ ể ớ ặ M t khác, ườ ng trung h c nên bên c nh ph
ươ ạ ệ ầ
ậ ộ
ứ ế ứ ự ượ ớ ơ ở ệ
ướ ọ c ng pháp cung c p ki n th c chính vào tr ự ả cho HS là d a vào th c nghi m và qui n p, GV còn c n ph i quan tâm đúng ệ ậ ả m c đ n vi c t p d t cho các em kh năng suy lu n m t cách có c s , có ạ ẳ căn c . Ch ng h n, v i bài toán “ Cho hình thang ABCD, hãy so sánh di n tích hai tam giác OAD và OBC”,
ể ướ ư ẫ ậ GV đã có th h ng d n HS suy lu n nh sau:
ệ ọ ệ G i S là kí hi u di n tích.
ề Vì hai tam giác OAD và OBC có chung đáy CD và có chi u cao h t ạ ừ A
ACD = SBDC.
ằ ố và B xu ng đáy CD b ng nhau nên: S
ODC nên cùng b t điớ
ệ ầ M t khác, hai tam giác này có chung ph n di n tích S
OAD =SOBC.
ặ ệ ầ ph n di n tích chung này thì: S
ự ọ ả ạ cho h c sinh qua gi ậ i bài t p toán * Rèn luy n ệ năng l c quy n p
ộ ậ ọ ở ớ ạ ấ ớ l p 4 và l p 5 r t đa d ng và
ỏ ở ọ ậ ả ỹ
ư ữ ố ỹ
Các bài t p toán có n i dung hình h c ậ h c sinh kh năng suy lu n và k năng ở ứ ộ m c đ cao nh ng v n ngôn ng và k năng toán ế ẫ ọ ề phong phú. Có nhi u bài t p đòi h i ứ ậ ụ v n d ng công th c tính ạ ọ ủ ọ h c c a h c sinh còn h n ch nên gây cho h c sinh không ít khó khăn d n
23
ạ ủ ả
ợ ự ế ự tin vào kh năng c a mình. Thông qua vi c rèn ọ ệ ắ ể ả
ạ
ậ ấ ượ c nh ng h n ch nêu trên và nâng cao ch t l ư i bài t p toán ta có th kh c ạ ụ ậ ữ ạ ế ậ ạ ế đ n tâm lí s và ng i, thi u t ạ ệ luy n năng l c quy n p cho h c sinh trong gi ọ ụ ượ ph c đ ng d y h c. Ví d : ạ Khi d y HS d ng toán nh n d ng hình giáo viên đ a ra bài t p sau:
Bài t p:ậ
ỗ a. Trong các hình sau, m i hình có bao nhiêu hình tam giác ?
ố ỉ ủ
b. Có bao nhiêu hình tam giác đ ể ượ ạ c t o thành khi n i đ nh A c a tam ạ ớ giác ABC v i 1500 đi m khác nhau trên c nh BC ?
ể ệ ạ ậ
bàiỞ toán trên đ rèn luy n cho h c sinh có thói quen nh n d ng và ọ ự ư ệ ọ ộ ế đ m hình m t cách khoa h c, giáo viên th c hi n nh sau:
ầ ậ ọ ẻ c hình tam giác khi k 1;2;3 B c 1:
ạ Yêu c u h c sinh nh n d ng đ ự ế ướ ẳ ồ ế ạ ố ượ đo n th ng (đánh s vào hình r i đ m tr c ti p).
ướ ế ọ B c 2:
ệ ữ ố ề ố ư ậ ổ Giáo viên cho h c sinh quan sát các hình và ti n hành các thao tác v m i quan h gi a s hình
ể ạ ợ phân tích, so sánh, t ng h p và đ a ra nh n xét ẽ ớ tam giác có trên hình v v i 1500 đi m khác nhau trên c nh BC.
ố ể ẽ ẳ Ch ng h n ạ : Trong hình 1 : S đi m v thêm trên BC là 1 thì trên hình
v cóẽ : 3 hình tam giác hay có : 1 + 2 = 3 (tam giác)
ố ể ẽ Trong hình 2 : S đi m v thêm trên BC là 2 thì trên hình v có:ẽ
6 hình tam giác hay có : 1 + 2 + 3 = 6 (tam giác).
ố ể ẽ ẽ Trong hình 3 : S đi m v thêm trên BC là 3 thì trên hình v có:
10 tam giác hay có : 1 + 2 + 3 + 4 = 10 (tam giác).
…..
ậ ố ố ỉ ể ẽ ớ
ạ V y s tam giác có trên hình v khi n i đ nh A v i 1500 đi m khác nhau trên c nh BC là:
1 + 2 + ... + 1500 + 1501= (1501 + 1) x 1501 : 2 = 1127251 (hình tam giác).
24
ơ ở ợ ọ B
ố ự ủ Trên c s phân tích, t ng h p và so sánh h c sinh tìm ra quy nhiên liên
ổ c 3: ẽ ố : S tam giác có trên hình v chính là t ng c a các s t ế ố ể ạ ộ ướ ậ lu t chung ế ừ ti p t ổ 1 đ n s đi m có trên c nh BC c ng thêm 1 .
ừ ể ẽ ậ : V y n u s đi m v thêm trên BC
ậ ư ố T đó khái quát hóa đ có suy lu n ẽ là n thì khi đó trên hình v có s tam giác nh sau ế ố ể :
1 + 2 + ... + n + (n + 1) (tam giác)
ượ ậ
ừ t cho các em đi t ả ư ậ ế ậ ệ ả ờ ọ
ứ ạ ự ồ ạ ọ ậ ạ Nh v y qua d ng bài t p này đã t p d suy lu n ơ đ n gi n đ n ph c t p. Đ ng th i rèn luy n cho h c sinh có kh năng khái quát hóa và năng l c quy n p cho h c sinh.
ứ ớ ỹ 6: Rèn luy n k năng ghi nh công th c tính, k năng s ử
ệ ỹ ọ ữ ệ ệ Bi n pháp ụ d ng ngôn ng và kí hi u toán h c.
ạ ế ế ố ứ ả ọ Đ h c t
ữ ậ ọ
ọ hình h c thì h c sinh ph i bi ả ắ ể ệ t các kí hi u toán h c, công th c tính chu vi di n tích, th tích m t s
ả ế t ậ ử ụ s d ng ngôn ng toán h c trong quá trình suy lu n và ph i n m v ng, v n ộ ố ứ ố ụ d ng t hình trong khi gi ể ọ ố t m ch ki n th c các y u t ữ ọ ệ ậ i các bài t p toán.
ụ ề ướ ạ ắ ữ ậ ư ộ Ví d : Đ bài ra d i d ng tóm t t nh sau: M t hình ch nh t có:
a = 30cm ; b = a : 3
P = ? S = ?
ắ ộ ớ ộ ề
ắ ế ề ệ
ậ ế ắ
ộ ọ
ố ớ Đ i v i m t đ toán ra tóm t ả i không ra vì các em không n m đ ữ ủ ọ ướ ng d n h c sinh gi ẫ ể ọ ắ ả ng d n h c sinh s d ng kí hi u toán h c khi tóm t
ử ụ ố ọ ọ ệ ệ ụ
ể ệ ư ậ ọ t nh v y thì trong m t l p không ít h c ượ c kí hi u thay th v các kích ạ ữ ụ ể c c a hình ch nh t. Đ kh c ph c nh ng h n ch trên thì trong quá i các bài toán có n i dung hình h c giáo viên nên t bài toán đ h c sinh ặ t các kí hi u toán h c. M t khác giáo viên nên cho ọ ể ổ i các công th c tính vào m t quy n s tay đ các em ti n h c
ộ ệ ố ứ ộ ứ ớ sinh gi ướ th ẫ trình h ọ ướ h ậ ớ ghi nh và v n d ng t ạ ọ h c sinh ghi l và ghi nh các công th c m t cách có h th ng.
ụ ủ ế ả 7.2. Kh năng áp d ng c a sáng ki n:
ọ ọ ọ ớ ớ ạ Áp d ng trong d y h c các y u t hình h c cho h c sinh l p 4, l p 5
ườ ể ọ ị ỉ ụ trong các tr ế ố ng Ti u h c trên đ a bàn thành t nh Vĩnh Phúc.
ầ ượ ả ậ : Không 8. Các thông tin c n đ c b o m t
ệ ầ ề ế ể ụ ế 9. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n
25
ể ự ữ ế ệ ệ ề ệ ả ộ
ầ ể Đ sáng ki n có th th c hi n m t cách hi u qu , nh ng đi u ki n c n ế ầ thi t c n:
Sách giáo khoa Toán 4, Toán 5;
ả Sách tham kh o Toán 4, Toán 5;
ẩ ọ ạ Phòng h c đ t chu n;
ế ị ạ ụ ụ ả ạ ọ Thi t b d y h c ph c v gi ng d y…
ợ ượ ụ 10. L i ích thu đ ế c khi áp d ng sáng ki n
ợ ượ ế ủ ụ ả 10.1. Đánh giá l i ích thu đ c do áp d ng sáng ki n c a tác gi
ự ế ả ụ ạ ọ ề Sau khi áp d ng đ tài này vào th c t ậ ớ gi ng d y trên l p h c, tôi nh n
th y :ấ
ộ ề
ọ ủ ị ắ ộ ố ệ ạ ứ ể ọ ề ệ ắ
ể ỹ ọ
ơ ạ ọ ễ ư ậ ơ duy, rèn k
ư ể ậ ọ ữ Các tác đ ng có ch đ nh thông qua m t s bi n pháp đ ra không nh ng ề ế giúp h c sinh hi u sâu, n m ch c v ki n th c, t o đi u ki n đ h c sinh ọ hình thành các k năng toán h c; mà quan tr ng h n là góp hình thành cho h c ỹ sinh phư ng pháp suy lu n, rèn kh năng di n đ t, rèn thao tác t năng suy lu n, qua đó phát tri n t ả duy logic cho h c sinh.
ệ ệ ụ ư Vi c áp d ng các bi n pháp rèn t
ả ả
ế ượ ộ ự ứ ế
ọ ệ ạ
ự ạ
ủ
ệ
ơ ở ầ ứ ậ ụ ộ
ở ọ ể ọ ọ ờ duy logic cho h c sinh giúp cho gi ề ả ọ ẹ i nhi u h c Toán thêm sinh đ ng, nh nhàng, giáo viên không ph i gi ng gi ớ ự ượ ự ọ tìm tòi, chi m lĩnh ki n th c m i d a c t còn h c sinh đ c th c hành, đ ọ ậ ế ữ ứ trên nh ng ki n th c đã h c. Vì v y các bi n pháp d y h c trên đã kích thích ủ ộ ượ ọ ậ ượ ứ c tính tích c c, ch đ ng, sáng t o trong đ c h ng thú h c t p, phát huy đ ứ ọ ậ ệ ậ t tình và h ng thú làm bài. Qua h c t p c a các em. Các em đón nh n nhi ậ ậ ữ ư ể ề ổ ứ a ra nh ng l p lu n, trao đ i và qua cách th c làm bài, các em đ u có th đ ẫ ằ ả ờ ủ ượ ề ấ ắ i c a mình b ng d n d t, phát hi n v n đ , ch ng minh đ l c câu tr ủ ư duy ữ nh ng ví d sinh đ ng và suy lu n logic … Đó là c s đ u tiên c a t logic h c sinh ti u h c.
ợ ượ ủ ổ ụ ế 10.2. Đánh giá l i ích thu đ c do áp d ng sáng ki n c a t ứ ch c, cá
nhân
ự ế ả ế ố ụ ế ạ ầ Sau khi áp d ng sáng ki n vào th c t gi ng d y ph n các y u t hình
ệ ả ớ ượ ệ ạ ọ ở ớ h c l p 4A5 và l p 4A6 có hi u qu tôi đã đ ề c Ban giám hi u t o đi u
ậ ợ ể ự ệ ế ệ ố ố ki n thu n l ủ i đ th c nghi m sáng ki n này trong toàn kh i 4, kh i 5 c a
ườ ớ ự ệ ệ ạ ạ ầ nhà tr ng và hai l p 4, ở ườ tr ế ng b n, huy n b n. Qua th c nghi m, h u h t
ụ ề ấ ồ ọ ế ế các đ ng chí giáo viên áp d ng sáng ki n đ u cho th y các em h c sinh ti p
26
ứ ơ ớ ờ ọ ự ả thu bài nhanh h n, hào h ng v i gi h c, tích c c gi i các bài toán liên quan
ế ố ế đ n các y u t ọ hình h c
ụ ế ế
ụ ổ ả ọ ậ ủ ọ Sau đây là k t qu h c t p c a h c sinh tr ế sau khi áp d ng sáng ki n mà tôi đã t ng h p đ ướ c khi áp d ng sáng ki n và ợ ượ c:
ể
ể
ể
ướ
Th iờ
Đi m 910
Đi m 78
Đi m 56
ể Đi m d
i 5
gian
SL
T lỉ ệ SL
T lỉ ệ SL
T lỉ ệ SL
T lỉ ệ
L pớ
HS dự ki mể
tra
35.0 42.5 15.0 7.5 40 4A6 14 17 6 3
37.5 40.0 17.5 5.0 40 5A5 15 16 7 2
Trướ
c khi
36.1 33.3 19.4 11.2 36 4A 13 12 7 4
áp d ngụ
28 36 24 12 25 4B 7 9 6 3
SKKN
60.0 30.0 10.0 0 40 4A6 24 12 4 0
45.0 47.5 7.5 0 40 5A5 18 19 3 0
Sau
52.7 38.9 5.5 2.9 36 4A 19 14 2 1
khi áp d ngụ
40 44 12 0 25 4B 10 11 3 0
SKKN
ậ ế ứ ư
ệ ấ ự
ố ệ ệ ư duy logic ả ự h c sinh có t
ặ
ả ở ứ ộ ố m c đ t ả ế
ủ ậ
ữ ạ ộ ố ọ ng thì gi m và đ c bi ế ầ c đ u bi t gi ữ ớ ậ ề ế ượ
ủ ọ
ố ượ ế ệ ả
ụ
ố ấ ớ ớ ỉ
ấ ị ể ẳ ạ c đ u có th kh ng đ nh m t s bi n pháp rèn t
ạ ộ ệ ạ
ủ ả duy logic c a Căn c vào b ng s li u trên ta nh n th y: K t qu rèn t ệ ự ướ ọ c và sau th c nghi m có s chênh l ch khá h c sinh nhóm th c nghi m tr ỷ ệ ể ỷ ệ ọ ớ l t tăng lên đáng k . Còn t l n. T l ư ệ ỉ ệ ọ ườ ư ọ h c sinh có t t t l h c sinh có t duy logic bình th ề ấ ữ ướ ả i quy t nh ng v n đ trong duy kém gi m m nh. Các em b ứ ở ứ ơ ọ ậ m c đ n h c t p và cu c s ng c a mình v i nh ng l p lu n có căn c ả ế ả c phát huy h t kh gi n. Nh ng h c sinh có năng khi u v môn Toán đ ả ư ệ ơ i ng h c sinh tham gia các sân ch i trí tu nh : Gi năng c a mình nên s l ằ ế ằ i toán trên internet b ng ti ng Vi t do toán trên internet b ng ti ng Anh, Gi ấ ượ ể ề ả ố ượ ng (trong đó có 01 ng và ch t l tôi ph trách tăng lên đáng k v c s l ư v y,ậ ố ể ọ h c sinh l p 4 thi l p 5 c p Thành ph , c p T nh đ t đi m s cao). Nh ầ ọ ộ ố ệ ư ướ duy logic cho h c sinh b ớ ế ố ọ ạ ậ ớ hình l p 4, l p 5 thông qua phép suy lu n quy n p trong d y h c các y u t ị ườ ể ả ế ư ọ h c có u th và hi u qu , có th nhân r ng ra các tr ng b n trên đ a bàn ỉ t nh Vĩnh Phúc.
27
ụ ch c, cá nhân đã tham gia áp d ng dùng th ử
ữ 11. Danh sách nh ng t ế ầ ổ ứ ầ ụ ặ ho c áp d ng sáng ki n l n đ u
ạ ổ ứ Tên t ch c/cá ị ỉ TT Đ a ch nhân Ph m vi/lĩnh ụ ự v c áp d ng sáng ki nế
ọ
ườ
ố
ọ
ng ti u h c Đ ng Đa – Vĩnh Yên –
1
C l pả ớ
ớ
ớ H c sinh l p 4A6 và l p 5A5
ể Tr Vĩnh Phúc
ọ
ườ
ng ti u h c Thanh Trù – Vĩnh Yên
ớ
ọ
2 H c sinh l p 4A
C l pả ớ
ể Tr – Vĩnh Phúc
ể
ậ
ọ
ắ ng Ti u h c B c Bình – L p
ớ
ọ
3 H c sinh l p 4B
C l pả ớ
ườ ạ
Tr Th ch Vĩnh Phúc.
Vĩnh Yên, ngày ... tháng ... năm 2017 Vĩnh Yên, ngày ... tháng ... năm 2017
ậ ủ ố ế Xác nh n c a UBND thành ph Ng ườ ế i vi t sáng ki n
ứ ấ ( Kí, ghi rõ ch c danh và đóng d u)
ị Hà Th Thúy An
Vĩnh Yên, ngày ... tháng ... năm 2017
ậ ủ ạ ườ Xác nh n c a Lãnh đ o nhà tr ng
ấ ọ (Kí, ghi rõ h tên và đóng d u)
28
29