ấ ậ Autocad ạ ệ ớ ư ở ờ ệ ệ ề ấ

i thi u qua v các ch c năng c a t ng thanh công c cho các ượ ứ ụ ớ ề ệ ắ ủ Revit Architecture 2009 có giao khá tr c quan. R t thu n ti n trong quá trình thao t c c a ự b n, b n s không m t nhi u th i gian cho vi c làm quen v i giao di n nh ạ ẽ hay 3DS Max …. D i đây mình xin đ ủ ừ b n thu n ti n trong vi c làm quen v i Revit Architecture 2009. ướ ạ c gi ệ ớ ệ ậ

This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 1023x734.

ệ ủ Giao di n c a Revit Architecture 2009 1. Menu

ồ ộ ệ ệ c ghi b ng ch .Trong nh ng thanh trình đ n này ữ ữ ơ ứ ấ ả ộ ệ ữ ữ t l p,xây d ng nh ng ự ằ ư ữ ế ậ ệ ỉ ượ t c các l nh,nh ng công c ,cũng nh nh ng hi u ch nh thi ố ệ ố ng t nh ch ự ư ươ ấ ươ các c t l nh này b n có th s d ng đ truy nh p g n nh toàn b các ng trình Microsoft Windows hay excel ( VD nh c t lenh ạ ư ộ ộ ể ử ụ ậ ầ ộ ệ ư ể G m có 10 c t l nh : File, Edit, View, Modeling, Drafting, Site, Tools, Settings, Window, Help . Bên trong các c t l nh, l nh đ ch a t ụ ệ thông s h th ng hay thong s v d án ố ề ự C u trúc này t file, edit …), t ừ l nh.ệ

2. Tool Bar

This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 939x138.

ng xây d ng. n u đã bi ơ ệ ứ ư ụ ự ế ườ ộ ấ ễ ử ụ ườ ử ụ ấ ồ ạ ộ ủ ầ ớ ộ t Đâ là n i ch a các l nh nh là nh ng công c thi công trong công tr ế ữ i s d ng s c m th y quen thu c,r t d s d ng, tuy nhiên qua Autocad hay ADT r i thì ng ẽ ả so v i 2 ph n m m trên thì Tool Bar c a Revit Architecture 2009 có n i dung ho t đ ng phong ề phú h n r t nhi u. ề ơ ấ

a. Thanh Standar:

ơ ả ữ ư ắ ồ ủ ệ Thanh Standar g m nh ng l nh c b n nh : Sao chép ( Copy ), C t ( Cut ), dán ( Past ), h y l nh ệ và th c hi n ( Undo ). V.v… ự ệ

b. Thanh công c View: ụ

ng xuyên trong quá trình làm ụ ụ ầ ườ 2D sang 3D m t cách nhanh chóng v i l nh Default 3D View ớ ệ ẽ ừ ể ạ ả Thanh công c View là thanh công c h u nh đ vi c. B n có th chuy n b n v t ể ho c thu, phóng và xoay mô hình quan sát d i m i góc đ ...Vv c s d ng th ư ượ ử ụ ộ ọ ệ ặ ướ ộ

i s d ng xem b n v d i b t kỳ góc đ nào phù ườ ử ụ ẽ ướ ấ ả ộ L nh Dynamic Fleld View: Giúp cho ng ệ h p đ v . ể ẽ ợ

L nh Zoom: Dùng đ phóng to hay thu nh b n v ỏ ả ệ ể ẽ

L nh Thinlines: Làm cho đ dài c a nét v thay đ i. ủ ệ ẽ ộ ổ

c. Thanh Edit:

ự ố ượ ư ệ ệ ỉ

ệ ng… các công c trong trong nhóm l nh này ch s n sàng đ đ ụ ng trong b n v đ ộ ặ ẽ ượ ng nh : di chuy n, sao chép, Xoay, t o đ i ố ể ạ c s d ng khi có m t đ i ộ ố ể ượ ử ụ ặ c ch n. Đ c đi m làm xu t hi n thêm m t ho c nhi u v t th có đ c ậ ỉ ẳ ấ ệ ể ệ ề ể ặ ọ Thanh Edit th c hi n nh ng l nh hi u ch nh đ i t ữ t ượ t ả ượ tính gi ng nhau. ố

t đã có s n t m t v trí này sang m t v trí khác. L nh Move: Di chuy n 1 ho c nhi u, chi ti ể ệ ề ặ ế ẵ ừ ộ ị ộ ị

L nh Copy: T o thêm m t ho c nhi u chi ti t gi ng nhau. ệ ề ạ ặ ộ ế ố

ệ ặ ằ ể ả ẳ ớ ộ ụ ữ ộ ậ ấ ị ề ộ ả ổ ệ ụ ầ ế ợ ớ ệ ệ ệ L nh Rotate: Xoay m t v t th quanh m t tr c, tr c này ph i th ng góc v i m t b ng c a công ủ ở ộ trình, theo m t góc nh t đ nh. Khác v i nh ng ph n m m khác Revit Architecture 2009 m r ng ớ hi u qu m i l nh trong nhóm Edit b ng cách k t h p v i l nh copy. Trong l nh Move trên ở ằ cùng ta có th k t h p them l nh copy. ể ế ợ ệ

ạ ể ể ừ ộ ậ ữ ả ầ ề ể ầ ng th ng hay cong. Khi ch n Array theo ươ ạ ậ ươ ể ặ ọ ng song song v i nhau. Khi Array ớ ạ ng giao nhau ho c tán x . ươ ấ ạ ọ i s d ng c m th y khó ch u vì nhi u l a ch n ườ ử ụ ị m t v t th ban đ u v i các kho ng cách ( hay góc ) gi a các ớ ể ớ ẳ ằ ng th ng có nghĩa là các v t th sau khi t o thành có Ph ể ẳ ươ ng cong có nghĩa là các v t th sau khi t o thành có ph ậ ể ộ ủ ề ự ả ợ ủ góc đ c a Revit Architecture 2009 khi l nh này là t ng h p c a 3 ầ ừ ệ ậ ổ L nh Array: T o nhi u v t th t ậ ệ v t th m i và v t th ban đ u b ng nhau theo ph ậ ậ ph ươ theo ph Đây là m t l nh mà ban đ u có th gây cho ng ộ ệ đôi lúc khó hi u. Th t ra t ể l nh: Array, Divide và Measure trong Autocad. ệ

ng hay có ể ố ứ ộ ụ ộ ậ ộ ậ ể ạ ẵ ớ t ả ưở L nh Mirro: T o m t v t th đ i x ng v i m t v t th có s n qua m t tr c ( gi th t ) nào đó. ệ ậ

d. Thanh công c Tool Bar: ụ

This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 836x30.

ồ ữ ụ ự ư ạ ơ ả ự ệ ệ ẳ c v t th . Khi nhìn ể ế ắ ọ ể ả G m nh ng công c th c hi n nh ng l nh c b n nh : t o liên k , c t, xén, c nh th ng hàng… ả Có th dùng b t c l nh nào trong nhóm l nh này mà không ph i ch n tr ướ ậ th y tên c a các l nh này thì nh ng ai đã s d ng Autocad đ u th y quen thu c. ấ ứ ệ ệ ệ ử ụ ủ ữ ề ấ ấ ộ

ớ ớ ị ể ế ươ ng ớ c coi là s k t h p c a 2 l nh : Move và Rotate. L nh Align: Di chuy n v t th đ n m t v trí khác sao cho trùng kh p v i v i v trí và ph ể ệ c a m t v t th khác. L nh này có th đ ủ ộ ị ể ượ ự ế ợ ủ ộ ậ ậ ệ ể ệ

ổ ề ủ ể ậ c m t ho c nhi u giao đi m. L nh này có th đ ư ề ể ệ ặ ộ ố ớ ầ ỏ ể L nh Trim: Thay đ i chi u dài c a hai hay nhi u chi u c a v t th sao cho 2 v t th đó có th ể ề ủ ậ ề ệ c xem nh là s k t h p gi a 2 t o l p đ ử ự ế ợ ể ượ ạ ậ ượ l nh : Trim và Extend trong Autocad. Tuy nhiên đ i v i Trim c a Autocad, mu n b ph n nào thì ủ ố ệ ph n nào thì ch n ph n đó. ta ch n ph n đó, còn l nh trim c a Revit Architecture mu n gi ữ ầ ủ ệ ầ ầ ọ ố ọ

m t v trí cách chi ti t tham ệ ư ả ộ ố ẽ ở ộ ị ế L nh Offset: T o l p m t chi ti ạ ậ chi u m t kho ng cách do ng ả t gi ng nh đã có trên b n v ế i s d ng quy đ nh. ị ườ ử ụ ế ộ

3. Option bar

This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 821x92.

c l nh thì đây là n i ch n các đ c tính c a các chi ti ọ ượ ệ ủ ặ ơ ọ ế ố t ki n trúc mà ta mu n ế Sau khi ch n đ đ a vào công trình. ư

4. Type selector

c, ch ng lo i …) cho m i t h p chi ti ủ ố ượ ổ ổ ợ ủ ế t ng ( nh kích th ư ng …) mà ng i s d ng mu n đ a vào thi t k c a mình. ư ạ ố ư ế ế ủ ướ ườ ử ụ c g i là Proprerties h p nh v y đ Là n i đ ch n đ c tính c a đ i t ặ ơ ể ọ ki n trúc ( Nh chi ti Nh ng đ c tính c a m i t ặ t c a, t ế ử ườ ỗ ổ ợ ế ữ ủ ư ậ ượ ọ

5. Design Bar.

Click vào đây đ xem hình đ y ầ ể đ .ủ

i s d ng có th dung đ truy nh p h u h t các l nh đ ch n l a các ườ ử ụ ậ ể ọ ự ể ể ế ệ ầ c phân chia thành 10 nhóm. Đây là n i th 3 mà ng ứ ơ thành ph n c a m t công trình và đ ộ ầ ủ ượ

ng xuyên s d ng là Barsic và Modelling là 2 nhóm ch y u đ thi ể ườ ủ ế ế ế ữ ự ữ ể ạ ụ ượ ử ụ t k Vector, ử ụ ấ c s d ng đ t o nh ng mô hình công trình xây d ng c b n nh t ơ ả ề ng, c a đi,c a s ,mái nhà…). View là nhóm l nh đi u khi n màn hình đ quan sát các thành ệ ể ị ẽ ừ ữ ự ệ ọ ả ố ượ ử ụ ạ ể ể ễ c s d ng nhi u trong giai ề ướ ồ ơ ồ ệ ằ ạ ồ ị ệ ự ồ ệ ả c…vào b n ể ư ệ t đ khu v c và s đ cho công trình…Room and ự ượ ồ ng con trong d án…Structutural bao ữ ệ ủ ố ượ ệ c u trúc vào d án..Construction bao g m nh ng l nh ệ ể ổ ầ ử ấ ữ ệ ồ ự ệ ệ ằ ạ Các nhóm th g m nh ng công c đ ồ (t ườ ử ổ ử ph n b n v t nh ng v trí khác nhau trong d án. Rendering là nhóm l nh đ di n h a 3D ả ầ nh m s n sinh hình nh Raster, Massing là nhóm l nh t o kh i đ ằ ả đo n s phát ( Concept), Drafting g m các l nh đ a các ki u m u kí hi u,kích th ẫ ệ ạ ơ v ,Site g m các l nh nh m t o đ a hình,các l ẽ Area g m các l nh đ a các kí hi u các d li u c a đ i t ư g m các l nh đ b sung nh ng ph n t ự ữ ồ t o thong tin trong xây d ng. ạ Chúng ta có th cho hi n lên hay t m th i n các l nh ho c hi n lên tùy ý b ng cách click chu t ộ ờ ẩ ể ph i vào b t kỳ m t nhóm l nh nào và click trái ch n,ho c b ch n m t nhóm l nh ặ ặ ỏ ọ ệ ọ ệ ệ ả ấ ộ ộ

6. Project Browser

Click vào đây đ xem hình đ y ầ ể đ .ủ

ch c theo hình th c t ng b c và là n i ch a t t c các thông tin cũng ậ ơ ư ế ở ộ ệ ư ầ ươ ứ ấ ả ng trình trong Project m c đ nh g m 3 ph n đó là ặ ị ầ ồ

t ho c m trình duy t d án Project Browser b ng cách: Window -> Project ệ ự ặ ạ ằ Project Browser đ c t ượ ổ ứ nh k t qu làm vi c. Sau khi kh i đ ng ch ả View, Family, và Group B n có th t ở ể ắ Browser. ( xem hình )

c t ch c m t cách m c đ nh b i ph n m m, 3 thành ph n trong b ượ ổ ứ ặ ị ướ ầ ầ ở ứ ấ ả c kh i đ u ở ầ ứ ấ ả t c ủ Trong View đ ộ ề t c các file m t b ng sàn c a công trình. Celling Plans – Ch a t g m: Floor Plans – Ch a t ặ ằ ồ các file m t b ng tr n c a công trình, 3D Views – Ch a các file ph i c nh c a công trình. ầ ủ ặ ằ ố ả ủ ứ

ặ ứ ủ t c các file m t đ ng c a công trình. 3D Views – Ch a các file t c các file m t c t c a công ứ ấ ả ứ ặ ắ ủ ố ả ủ đ ng s n sinh ra trong quá trình làm vi c ) Elevations ( Bunlding ) - Ch c t ứ ấ ả ph i c nh c a công trình, Sections ( Bunlding Section ) – Ch a t trình. ( 3D View và Sections s t ẽ ự ộ ệ ả

7. Status bar

i s d ng đ i đây. T ng t nh dòng ạ ộ ườ ử ụ ượ c hi n th t ể ị ạ ươ ự ư ệ ủ ủ Các ho t đ ng làm vi c c a ng Command Lines…. c a Autocad 8. View Control Bar:

9. Vùng b n v chính ả ẽ

This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 924x615.

i s d ng. Tùy thu c vào s đi u khi n c a ng ủ ế ủ ườ ử ụ ể ủ ự ề ộ ườ ử i s Đây là n i làm vi c ch y u c a ng ệ d ng đ i v i Project Browse ụ ơ ố ớ