Ụ
Ạ
Ệ
S GIÁO D C & À O T O NGH AN Đ TR N G THPT NGUY N DUY TRINH
Ở ƯỜ
Ễ
SÁNG KI N KINH NGHI M
Ế
Ệ
M T S GI I PHÁP D Y H C CH
ĐỊ
Ọ
Ạ
MÔN TOÁN L P 10 THEO N H Ớ H N G GIÁO D C STEM T I TR N G THPT NGUY N DUY TRINH Ễ
Ộ Ố Ả ƯỚ
ỦĐỀ ƯỜ
Ụ
Ạ
Môn: Toán
Tác gi : i nh Xuân Luy n ệ ả Đ
T : Toán-Tin ổ
S T: 0945044645 Đ
1
N m h c 2020-2021 ọ ă
M C L C Ụ Ụ
T V N PH N I. Ầ ĐẶ Ấ ĐỀ .......................................................................................... 1
PH N II. N I DUNG ............................................................................................. Ộ Ầ
2 I. C S KHOA Ơ Ở
ậ H C.............................................................................................. 2 1. C s lý lu n ơ ở Ọ
......................................................................................................... 2 1.1. Khái ni mệ
ụ v STEM........................................................................................... 2 1.2. Giáo d c ề
STEM.................................................................................................. 2 1.2.1. Giáo
d c STEM............................................................................................... 2 1.2.2. Các ụ
ạ hình th c giáo d c STEM........................................................................ 3 1.3. D y ứ ụ
h c theo nh h ng giáo d c STEM......................................................... 4 1.4. đị ọ ướ ụ
Vai trò c a môn Toán trong d y h c STEM...................................................... 5 ủ ạ ọ
1.5. Quy trình xây d ng bài h c STEM.................................................................... ự ọ
5 2. C s ơ ở ự th c
ti n ...................................................................................................... 6 ễ
môn Toán l p 10 theo nh h ng giáo d c t d y h c ch ọ ế ạ ủ đề ướ đị ụ ớ
2.1. S c n thi ự ầ STEM ......................................................................................................................... .......... 6
nhu c u và nh h ng ng pháp gi ng d y ừ đị ầ ướ đổ i m i ph ớ ươ ạ ở ả
ng ph thông. ...................................................................................................... ườ ổ
2.1.1. Xu t phát t ấ tr 6
nh ng khó kh n và h n ch trong vi c d y h c ch ệ ạ ủ đề ế ă ạ ọ
môn ng giáo d c STEM.......................................................... ớ ướ ụ
2.1.2. Xu t phát t ừ ữ ấ Toán l p 10 theo nh h đị 7
i và khó kh n khi d y h c môn Toán l p 10 theo nh h ướ đị ă ọ ớ
ng ng THPT Nguy n Duy Trinh .............................................. ậ ợ i tr ạ ườ ạ ễ
2.2. Nh ng thu n l ữ giáo d c STEM t ụ 7
2.2.1. Thu n l i: ........................................................................................................ ậ ợ
7 2.2.2. Khó
........................................................................................................ 8 II. kh n: ă
TH C TR NG .................................................................................................... 8 Ự Ạ
1. Th c tr ng chung d y ch môn Toán l p 10 theo nh h ng giáo d c ủ đề ự ạ ạ đị ớ ướ ụ
STEM ......................................................................................................................... .......... 8
1.1. N i dung kh o sát............................................................................................... ả ộ
8 1.2. K t qu kh o ế ả ả
sát ................................................................................................. 9
ạ ng giáo d c STEM ụ ủ đề ướ đị ọ ạ
môn Toán l p 10 theo nh h ớ ng THPT Nguy n Duy Trinh....................................................................... ễ
2 ạ i
2. Th c tr ng d y h c ch ự t i tr ạ ườ 10
ủ đề ướ đị ạ ớ ự
ng giáo d c STEM t môn Toán l p 10 theo nh h ụ ng THPT Nguy n Duy Trinh............................................................................ ườ ễ
2.1. Th c tr ng d y ch ạ tr 11
tr ở ườ ủ ễ ớ
ng THPT Nguy n Duy ng giáo d c STEM. ................................................................. ọ ậ ướ ạ đị ụ
2.2. Th c tr ng h c t p môn Toán c a HS l p 10 ự Trinh theo nh h 11
III. CÁC GI I PHÁP.............................................................................................. Ả
12 1. i nhà Đố v i ớ
tr ng .............................................................................................. 12 1.1 Xây ườ
d ng k ho ch............................................................................................ 12 1.2. ự ế ạ
i m i trong công tác ch o, trong công tác ki m tra ánh giá.................. 13 Đổ ớ ỉ đạ đ ể
ổ ứ ệ ậ ạ ộ
ch c câu l c b ng. ......................................................................................... ườ
1.3. T ch c các không gian tr i nghi m STEM, thành l p và t ả ổ ứ STEM trong nhà tr 14
1.4. Nâng cao ch t l ng i ng GV..................................................................... ấ ượ độ ũ
14 1.5. T ch c h i th o, t p hu n, nâng cao nh n th c giáo d c STEM cho ứ ụ ứ ả ậ ấ ậ ổ ộ
GV...... 14 1.7. y m nh công tác nghiên c u khoa h c, chuy n giao công Đẩ ứ ể ạ ọ
ngh ................. 16 ệ
ng h p tác giao l u chuyên môn v i các tr ng trong và ngoài ợ ườ ườ ư ớ
1.8. T ng c ă huy n. ......................................................................................................................... ệ ........ 17
2. i v i t chuyên môn........................................................................................ 17 Đố ớ ổ
chuyên môn, k ho ch ch ế ự ế ế ạ ả ạ ạ ạ ổ ủ đề
ạ ọ
2.1. Xây d ng k ho ch gi ng d y, k ho ch t d y h c STEM................................................................................................................ 17
2.2. Tri n khai d y h c ch ng giáo d c STEM .......................... ủ đề ể ạ ọ theo nh h đị ướ ụ
ọ 18 2.3. Xây d ng th vi n h c li u s , ng d ng các ph n m m h c ệ ố ứ ụ ự ư ệ ề ầ ọ
a d ng các hình th c t t p ................... 19 2.4. ậ Đ ứ ạ ổ ạ ch c d y ứ
h c. .......................................................... 20 2.5. T ch c giao l u chuyên môn, ứ ư ọ ổ
trao i kinh nghi m. ..................................... 20 2.6. ánh giá, rút kinh đổ Đ ệ
nghi m................................................................................ 20 3. ệ Đố i
v iGV........................................................................................................... 20 3.1. ớ
Tham gia các t t p hu n v giáo d c STEM do S và Nhà tr ng t ch c 20 đợ ậ ụ ề ấ ở ườ ổ ứ
3.2. Xây d ng k ho ch th c hi n........................................................................... ự ự ệ ế ạ
20
d y h c theo nh h ng giáo ạ t k , so n giáo án và d y m t s ch ế ế ộ ố ủ đề ạ ướ đị ạ ọ
3.3. Thi d c ụ STEM ...................................................................................................................... 21
ng tr i nghi m STEM, câu l c b 3.4. T ch c các ho t ứ ạ ổ độ ệ ả ạ ộ
STEM ........................ 22 3.5. S d ng các thi ử ụ ạ t b thông minh trong d y ế ị
............................................... 22 4. i h c ọ Đố ớ v i
HS........................................................................................................... 23 4.1. Hình
thành ý t ng, trao i, chia s ............................................................... 23 ưở đổ ẻ
3 ng nghiên c u SGK, tài li u h c t p ....................................................
4.2. Ch ủ độ ọ ậ ứ ệ
23 4.3. thi th V n d ng ki n ụ ế ậ th c ứ để t ế k , ế ử
ầ nghi m.................................................... 24 4.4. Tìm hi u, khám phá các ph n ể ệ
m m h c t p, tham gia vào th vi n h c li u.. 24 ư ệ ọ ậ ệ ề ọ
ng ự ng trình ngo i khóa, ho t ạ ạ ộ ạ độ ươ
4.5. Tích c c tham gia câu l c b STEM, ch tr i ả nghi m..................................................................................................................... 24 ệ
Ế Ủ ĐỀ Ạ Ọ Ệ Ế
Ớ D Y H C MÔN TOÁN L P NG GIÁO D C STEM ...................................................... IV. THI T K TH NGHI M M T S CH Ể 10 THEO NH H ƯỚ Ộ Ố Ụ ĐỊ
24
môn Toán l p 10 có th th c hi n d y h c theo nh h ng ộ ố ủ đề ể ự ướ đị ệ ạ ớ ọ
1. M t s ch giáo d c ụ STEM................................................................................................................ 24
2. Thi môn Toán l p 10 theo nh h ng giáo d c t k d y m t s ch ế ế ạ ộ ố ủ đề đị ớ ướ ụ
STEM25 V. K T QU TRI N Ế Ả Ể
KHAI................................................................................... 37
PH N III. K T LU N Ậ ......................................................................................... Ầ Ế
42 1. Quy trình nghiên
c u: ......................................................................................... 42 2. Ý ngh a c a ứ ĩ ủ đề
tài:............................................................................................... 42 3. Ki nế
ngh :............................................................................................................ 43 ị
TÀI LI U THAM KH O Ả .................................................................................... Ệ
4
44 PH L CỤ Ụ
DANH M C CH VI T T T Ữ Ế Ụ Ắ
GV Giáo viên
HKI H c kì I ọ
HS H c sinh ọ
HSG H c sinh gi ọ i ỏ
NCKH Nghiên c u khoa h c ọ ứ
SL S l ng ố ượ
5
THPT Trung h c ph thông ổ ọ
T V N PH N I. Ầ ĐẶ Ấ ĐỀ
ng s 29 - NQ/TW ngày 04/11/2013 v ố ệ
Đổ ạ đ ứ ự ớ ă ả Th c hi n Ngh quy t Trung ươ ị ụ
ĩ
quan i m, t ớ ộ ệ đ ể
ủ ả đả
ươ s lãnh ơ ở
ộ đồ
ọ ả đị ạ
ạ
ộ i m i t ớ ừ ự ị ủ ộ ế ũ ự ị ế ướ ồ ưỡ ứ ự ệ ă
ể ắ ự ễ ậ ớ
ọ đ đ ụ ớ
ụ c p, ó là “ti p t c ộ i m i m nh m đ ủ ế ườ ọ ế ợ ệ ế đ đề ậ đ ụ ớ ị
ướ ạ ọ
i h c; kh c ph c l ắ ng hi n ỹ ă ườ
đặ ề
ọ ạ c p nh t và ự ọ đổ ậ
ự
ạ
ề ế ệ i m i c n b n, toàn di n giáo d c và ào t o, áp ng yêu c u công nghi p “ đ ệ ầ ủ th tr i u ki n kinh t ng xã h i ch hóa, hi n i hóa trong ng nh h đ ề ế ị ườ ệ ướ ệ đạ đị i m i c n b n, toàn di n giáo ng rõ “ ngh a và h i nh p qu c t ” ã nh h ớ ă ả ướ đổ ố ế đ đị ậ ộ ư t, t i m i nh ng v n d c và ào t o là l n, c t lõi, c p thi ế ừ ấ ố ấ đề ớ ữ đổ ạ đ ụ đ ề ng pháp, c ch , chính sách, i u n m c tiêu, n i dung, ph t o ng ch ụ ưở ế ơ ỉ đạ đế ng, s qu n lí c a Nhà o c a ki n b o m th c hi n; ủ Đả ự ệ ả ự đạ ệ đổ ng qu n tr c a các c s giáo d c - ào t o và vi c tham gia n ho t c n ệ đ ụ ả ạ độ ướ đế ạ ậ t i h c; ng, xã h i và b n thân ng c a gia ình, c ng t c các b c i m i ớ ở ấ ả ủ ườ ọ đổ đ ng “phát tri n giáo d c và ào t o là h c, ngành h c”. Ngh quy t c ng nh h ị đ ụ ể ọ ng nhân tài; chuy n m nh quá trình nâng cao dân trí, ào t o nhân l c và b i d ể ạ ch y u trang b ki n th c sang phát tri n toàn di n n ng l c và giáo d c t ụ ừ ph m ch t ng ụ i h c; h c i ôi v i hành; lí lu n g n v i th c ti n; giáo d c ớ ấ ẩ ữ ng k t h p v i giáo d c gia ình và giáo d c xã h i”. M t trong nh ng nhà tr ộ đ ườ ẽ i pháp, nhi m v mà ngh quy t ã gi ạ ế ụ đổ ả ng pháp d y và h c theo h ng, ph i; phát huy tính tích c c, ch ự ủ độ ươ ệ đạ ề sáng t o và v n d ng ki n th c, k n ng c a ng i truy n ụ ố ậ ủ ứ ế ụ ạ t m t chi u, ghi nh máy móc; t p trung d y cách h c, cách ngh , th áp ĩ ậ ọ ớ ộ ụ ứ ng i m i tri th c, khuy n khích t h c, t o c s i h c t ớ ọ ự ậ ườ ơ ở để ạ ế ch c hình h c ch y u trên l p sang t k n ng, phát tri n n ng l c; chuy n t ổ ứ ớ ủ ế ể ừ ọ ể ă ỹ ă th c h c t p a d ng, chú ý các ho t ng xã h i, ngo i khóa, nghiên c u khoa ứ ọ ậ đ ạ ứ ộ ạ độ h c”;… ọ
ủ ướ
ự ị ố ă Ch th s 16/CT - TTg ngày 04/05/2017 c a Th t ậ ệ ầ
ỉ ườ ụ ủ ộ Đ ạ đẩ
ng trình giáo d c ph ộ ệ ỹ ọ
ng ph thông ngay t ủ ề ệ ng Chính ph v vi c ng n ng l c ti p c n cu c cách m ng công nghi p l n th t ” mà ứ ư y tri n khai giáo d c v khoa ụ ề ổ ụ n m h c 2017 - ọ ừ ă ổ
ủ “T ng c ế ạ ă nhi m v c a B Giáo d c và ào t o: “Thúc ể ụ ệ h c, công ngh , k thu t và toán h c (STEM) trong ch ọ ươ ậ thông; t ch c thí i m t i m t s tr ộ ố ườ ạ đ ể ổ ứ 2018”.
ệ ụ ệ
các tr Giáo d c STEM hi n v n là khái ni m còn khá m h , ch a th c s ứ ư ườ
ưở ườ ề đ ề ệ
ự ự đượ c ơ ồ ng THPT.Các ở ả ng tr i ch c các ho t ạ độ ổ ứ t h c trên l p theo ng giáo d c STEM. Vi c d y h c các ti ớ ế ọ đị
ẫ ng ng tích c c, ch a có nhi u i u ki n tri n khai h ự ệ ư ng THPT ch y u t p trung vào vi c thi tr ủ ế ậ nghi m theo nh h ụ ướ ệ ng giáo d c STEM ch a nh h ư đượ ụ đị ể t k và t ế ế ệ ạ ọ c chú tr ng. ọ ướ
tài T nh ng lí do ó, tôi ã ch n đ ộ ố ả ủ đề
đ môn Toán l p 10 theo nh h ọ đề ng giáo d c STEM t i tr i pháp d y h c ch ạ ọ ng THPT ừ ữ ớ “M t s gi ụ ạ ườ ướ đị
mà b n thân ã th c hi n khá hi u qu t ng THPT ự ệ ệ ả i tr ả ạ ườ
Nguy n Duy Trinh” Nguy n Duy Trinh trong HKI n m h c 2020-2021. đ ọ ễ ễ ă
1
PH N II. N I DUNG Ộ Ầ
I. C S KHOA H C Ơ Ở Ọ
1. C s lý lu n ơ ở ậ
1.1. Khái ni m v STEM ệ ề
STEM là thu t ng vi t t ữ ế ắ ấ ữ ậ đầ u tiên trong ti ng Anh c a các ế ủ
t l y ch cái : Science, Technology, Engineering, Maths. t ừ
ậ Thu t ng STEM ữ ự ể ồ
ổ ợ đ ĩ ậ ọ
h p a l nh v c” bao g m: Khoa ư ộ h c (Science), Công ngh (Technology), K thu t (Engineering) và Toán h c ọ c mô t (Mathematics). B n l nh v c này c hi u nh m t “t ỹ nh sau: ả ư đượ ệ ự ố ĩ đượ
ồ
t nh m giúp HS hi u v th gi i t ể
khoa h c trong cu c s ng hàng ngày. đấ ằ i quy t các v n gi Science (Khoa h c): ọ g m các ki n th c v V t lí, Hóa h c, Sinh h c, ọ ọ nhiên và v n d ng ki n ế ậ ụ ộ ố ế ứ ề ậ ề ế ớ ự ọ Khoa h c trái ọ th c ó ứ đ để ả ấ đề ế
ả ă ả
Technology (Công ngh ): ệ phát tri n kh n ng s d ng, qu n lý, hi u và ể c phát ệ đượ
ơ ộ để ng c a công ngh m i t ể ánh giá công ngh c a HS, t o c h i ệ ủ đ tri n nh th nào, nh h ả ư ế ể ử ụ HS hi u v công ngh ề ể i cu c s ng. ộ ố ệ ớ ớ ạ ủ ưở
ỹ ậ phát tri n s hi u bi t ế ở
ậ ạ ơ ộ để
ể ề
ữ
ậ ũ ọ
Engineering (K thu t): HS v cách công ngh ệ ể ự ể ề ang phát tri n thông qua quá trình thi ế tích h p ki n t k k thu t, t o c h i đ ợ ế ế ỹ th c c a nhi u môn h c, giúp cho nh ng khái ni m liên quan tr nên d hi u. ễ ể ệ ọ ứ ủ ở ữ v n d ng sáng t o c s K thu t c ng cung c p cho HS nh ng k n ng ạ ơ ở ỹ ă để ậ ụ ấ ỹ Khoa h c và Toán h c trong quá trình thi ng, các h th ng hay i t t k các ệ ố đố ượ ế ế ọ xây d ng các quy trình s n xu t. ự ả ấ
ằ
Maths (Toán h c): ọ là môn h c nh m phát tri n ậ HS kh n ng phân tích, ả i ả ă ệ ệ ệ ả
ể ở ng m t cách hi u qu thông qua vi c tính toán, gi t ra. toán h c trong các tình hu ng bi n lu n và truy n thích, các gi t ý t ề đạ i quy t các v n ả ọ ộ ấ đề i pháp gi ả ố đặ ưở ế ọ
1.2. Giáo d c STEM ụ
1.2.1. Giáo d c STEM ụ
V i nh ng cách ti p c n khác nhau, giáo d c STEM s ớ ế ậ ể
ữ ữ đượ ụ ẽ đượ c nh n th c và ho t ứ ậ ể c hi u và tri n ạ độ ng
ụ khai theo nh ng cách khác nhau. Giáo d c STEM theo hai cách hi u chính nh sau: ể ư
đượ đế
n các môn ể ụ Khoa h c, Công ngh , K thu t và Toán h c. ây c ng là quan ni m v giáo d c ề c hi u theo ngh a là quan tâm ĩ ệ ũ M t là, giáo d c STEM ậ ụ ệ ĩ ọ Đ ộ ọ
ụ ụ ằ ộ
ươ ệ ĩ
ấ ể đế
ụ n b c sau ậ ộ ậ ĩ ộ ụ ế ượ đị ướ
ọ đạ ọ Đ c, nh h ệ ĩ Đ ụ ố ĩ ằ ọ ớ ự ọ
đ ủ ạ ầ
ng trình nh m cung STEM c a B giáo d c M “Giáo d c STEM là m t ch ủ ỹ ộ ọ ở ng, giáo d c Khoa h c, Công ngh , K thu t và Toán h c c p h tr , t ng c ườ ỗ ợ ă ề ti u h c và trung h c cho i h c”. ây là ngh a r ng khi nói v ọ ọ ng giáo d c nh m thúc giáo d c STEM. ó chính là m t chi n l ụ ụ y giáo d c b n l nh v c Khoa h c, Công ngh , K thu t và Toán h c v i m c ậ đẩ tiêu ào t o ngu n nhân l c áp ng nhu c u ngày càng t ng c a các ngành ngh ề ă ự đ ứ có liên quan, nh ó nâng cao s c c nh tranh c a n n kinh t ồ ờ đ ủ ề ứ ạ . ế
Hai là, giáo d c STEM ĩ ợ ể ụ
y ĩ ậ ệ ự ặ ọ
ng pháp h c t p ti p c n liên ngành, ế ở đ ữ
ự ế ặ ọ
ứ
ng, c ng ệ ĩ ữ ộ đồ ữ ố
i h c phát tri n nh ng k n ng STEM và t ng kh ệ
ế ớ ạ
ươ ơ ề ả
ạ ủ đề ữ ộ ữ ề ặ ộ ọ
2 ợ c hi u theo ngh a là tích h p. Ho c là tích h p đượ c b n l nh v c Khoa h c, Công ngh , K thu t và Toán h c. Giáo d c ụ ọ đầ đủ ả ố ĩ ó nh ng ki n th c ứ STEM là m t ph ươ ế ọ ậ ộ ậ thông qua vi c HS c k t h p ch t ch v i các bài h c th c t đượ c hàn lâm ế ợ ẽ ớ đượ ệ áp d ng nh ng ki n th c Khoa h c Công ngh , K thu t và Toán h c vào trong ậ ế ữ ọ ọ ụ ng và các nh ng b i c nh c th t o nên m t k t n i gi a nhà tr ộ ế ố ườ ụ ể ạ ả ả doanh nghi p cho phép ng ĩ ă ể ọ ườ ă ữ ng pháp ti p m i. Giáo d c STEM là ph n ng c nh tranh trong n n kinh t ế ă ề ụ ọ c n, khám phá trong gi ng d y và h c t p gi a hai hay nhi u h n các môn h c ọ ậ ậ STEM và m t ho c nhi u môn h c khác trong STEM, ho c gi a m t ch nhà tr ặ ng. ườ
Nh v y, giáo d c STEM v b n ch t ụ ư ậ
ọ ữ ỹ ă
ế ệ ỹ ứ ọ
ng v i th gi ế ớ ế ạ ớ
c hi u là trang b cho ng ườ i ấ đượ ề ả ể ị t liên quan ọ n các l nh v c khoa h c, h c nh ng ki n th c và k n ng c n thi ế ĩ ự đế ầ ứ ọ công ngh , k thu t và toán h c. Giáo d c STEM k t n i gi a ki n th c h c ế ố ụ ậ ế ữ i th c, gi th c ti n, t o h ng thú cho HS, ấ đề ự đườ ứ ễ ự hình thành và phát tri n n ng l c, ph m ch t cho HS ấ ể ă i quy t các v n ả ẩ ự
1.2.2. Các hình th c giáo d c STEM ứ ụ
Các hình th c t ch c giáo d c STEM bao g m: ứ ổ ứ ụ ồ
ọ ọ ạ ự
ứ ổ Đ ng. Theo cách này, các bài h c, ho t ủ ế ộ ĩ ườ ọ
ể ọ ọ
ậ
, bài h c, ho t ọ ứ ọ
ch c ứ 1. D y h c các môn h c thu c l nh v c STEM: ây là hình th c t ạ độ ng giáo d c STEM ch y u trong nhà tr ụ c tri n khai ngay trong quá trình d y h c các môn h c STEM giáo d c STEM ạ đượ ụ ươ theo ti p c n liên môn. Các ch ng ng STEM bám sát ch ạ độ ế ủ đề trình c a các môn h c thành ph n. Hình th c giáo d c STEM này không làm phát ụ ầ ủ sinh thêm th i gian h c t p. ọ ậ ờ
2. Ho t ng tr i nghi m STEM: Trong ho t ả ạ độ
c khám phá các thí nghi m, ng d ng khoa h c, k thu t trong th c ti n ả ậ ệ ệ ứ
ụ ĩ ủ ệ ỹ
ậ ọ ứ
t ế đượ i s ng con ng ứ để ự ủ
ự ệ ả
ơ ở ụ
ổ i h c, doanh nghi p. Tr i nghi m STEM còn có th ng ề ể đượ ệ ả
ng ph thông v i các c s giáo d c ng tr i nghi m STEM, HS ạ độ ệ ự ễ đờ i ỹ ọ đượ c ý ngh a c a khoa h c, công ngh , k thu t và toán s ng. Qua ó, nh n bi ọ đ ậ ố i, nâng cao h ng thú h c t p các môn h c STEM. i v i h c ọ ậ ườ ọ đố ớ đờ ố i giáo d c STEM. thu hút s quan tâm c a xã h i t ây c ng là cách th c ụ Để ộ ớ ũ Đ ng tr i nghi m STEM, c n có s tham gia, h p t ch c thành công các ho t ợ ổ ứ ầ ạ độ tác c a các bên liên quan nh tr ng ph thông, c s giáo d c ngh nghi p, ệ ư ườ ủ c th c các tr ự ệ đạ ọ ườ ụ đạ ọ i h c, hi n thông qua s h p tác gi a tr ệ ự ợ ơ ở ườ ữ ớ ổ
ổ ệ ụ ể ể
ườ ạ ộ đượ
ể độ
ế ủ Đ
ng ph thông có th tri n khai giáo d c STEM ụ c h c t p ạ ộ ọ ậ ứ , tri n khai các d án nghiên c u, tìm hi u các ngành ngh ề ứ ở t ho t ạ độ ạ ộ ọ ỳ
ể ng theo s thích, n ng khi u c a HS, di n ễ ă ng câu l c b STEM c ng là ũ tri n khai các d án nghiên c u trong khuôn kh cu c thi khoa h c k ọ ỹ ổ ộ ự ể
ạ ộ ọ
ị ủ ả ự ợ
giáo d c ngh nghi p. Các tr ề thông qua hình th c câu l c b . Tham gia câu l c b STEM, HS nâng cao trình ự thu c l nh v c STEM. ây là ho t ạ độ ự ộ ĩ ra nh k , trong c n m h c. T ch c t ổ ứ ố ả ă đị ti n ứ ề đề thu t dành cho HS trung h c. Bên c nh ó, tham gia câu l c b STEM còn là c ơ ậ ạ đ c s phù h p v n ng l c, s thích, giá tr c a b n thân v i h i ớ ở ề ă ộ để ngh nghi p thu c các l nh v c STEM. ề HS th y ệ ấ đượ ộ ự ĩ ự
3. Ho t ọ ứ ể đượ
ng nghiên c u khoa h c và t ng nghiên c u khoa h c: Giáo d c STEM có th ọ
ọ ứ ủ đề ộ ự ă ĩ
ệ ạ ậ
ệ ă
3 c tri n khai ể ụ ch c các cu c thi sáng t o khoa ổ ứ ạ ượ ng khác nhau thu c các l nh v c robot, n ng l ộ ạ độ i khí h u, nông nghi p công ngh cao…. Ho t ng i trà mà dành cho nh ng HS có n ng l c, s thích và ở ự ữ i quy t các ng tìm tòi, khám phá khoa h c, k thu t gi ế ả ọ ậ ỹ
ạ độ thông qua ho t ạ độ h c k thu t v i nhi u ch ậ ớ ỹ ề ng, bi n tái t o, môi tr ế đổ ườ này không mang tính đạ h ng thú v i các ho t ứ ớ ạ độ th c ti n. v n ấ đề ự ễ
1.3. D y h c theo nh h ạ ọ đị ướ ng giáo d c STEM ụ
ỏ ộ ụ ể ặ ộ ố Khi xây d ng m t ch ự
ớ ầ
ệ ủ đề ầ Đ ề
c h t m t ch đị ọ
ớ ộ ợ ộ
ng t ủ đề ự ủ đề đượ tích h p khoa h c ọ đơ ợ giáo d c STEM v i các ch ụ ế ướ đị ủ đề ộ ề ầ ưở ệ
ả giáo d c STEM, m t s câu h i có th g p ph i c xây d ng có úng theo tinh th n STEM hay đ n thu n. i u gì t o nên s phân ự ạ i u u tiên h c t p khác. ủ đề ọ ậ Đ ề đầ d y h c theo nh h ng STEM ủ đề ạ ướ mang tính tích h p. Khái ni m STEM hay giáo d c STEM là ệ ụ ớ i ậ đ ề ũ ả giáo d c STEM. M t s tiêu chí ộ ố ủ đề đ ụ
ề ộ
v i các GV ó là li u ch đ không hay là m t ch ộ t m t ch bi ủ đề ộ ệ c n ph i kh ng nh tr ẳ ả ầ ph i là m t ch ả m t khái ni m r ng và nhi u t ng b c, do v y i u này c ng nh h ộ ậ vi c xác nh hay cách ánh giá v m t ch đị ệ ề ộ nh m xác nh v m t ch đị ằ ủ giáo d c STEM. ụ đề
1. Ch STEM h ng t trong th gi ủ đề ướ i gi ớ i quy t các v n ả ấ đề ế ế ớ i th c: ự
i quy t các v n ứ ậ ụ ế
th c ti n chính là ấ đề ự ễ ọ
ng và xa r i th c t i quy t các v n ấ đề ưở
V n d ng ki n th c STEM ế ọ ế i quy t các v n ả ậ ng t ượ ố ờ ộ ướ mà nó , môi ế
gi để ả m c tiêu c a d y h c theo quan i m STEM. Do v y, bài h c STEM không đ ể ụ mang tính t ph i là ả luôn h ấ đề ng c a h c ng nh toàn c u. tr ườ ự ế các tình hu ng trong xã h i, kinh t ủ ọ ũ ủ ạ gi để ả n gi ng đế ng trong c ng ộ đồ ế ng a ph đị ươ ư ầ
ng t i vi c HS v n d ng các ki n th c trong ớ ậ ụ ứ ệ ế
2. Ch ủ đề l nh v c STEM ự ĩ STEM ph i h ả ướ i quy t gi ế để ả
Tiêu chí này nh m m b o theo úng tinh th n giáo d c STEM, qua ó đ ụ ả ầ
đ c nh ng n ng l c chuyên môn liên quan. m i phát tri n ằ đả ữ ể đượ ự ă ớ
3. Ch STEM nh h ủ đề đị ướ ng th c hành ự
nh h ng hành ng là m t i m c a quan i m STEM. Ch khi Đị ướ độ c ộ đặ đ ể đ ể ủ ỉ
STEM nh h ự ướ ủ đề ớ đả
ả c ki n th c t ế đượ ứ ừ
ứ ỉ ừ lí thuy t. B ng cách xây d ng các bài gi ng theo ch ự ả
ế ẽ đượ
. Chính các ho t ớ ế
ệ ậ
v n d ng ki n th c vào các ho t ng th c hành r i sau ó có th ồ ẽ đượ ứ đ
ế i ki n th c cho ng ứ ườ ọ
HS t ể ă ng th c hành m i m b o hình thành và phát tri n n ng kinh nghi m th c hành ự ệ ẽ ủ đề ằ c hi u sâu v lí thuy t, nguyên lí thông qua các ề ể ế ứ này s giúp HS nh ki n th c ng th c t ẽ ự ế ạ độ th o lu n tìm tòi ki n c làm vi c theo nhóm, t ế ự ả ể ự i khác. V i cách h c này, GV không còn là ự xây d ng ng d n ạ độ ớ i h ườ ướ ứ ữ ẫ để ự ẽ ế
ch đị i u này s giúp HS có l c cho HS. Đ ề ự ch không ph i ch t ả và d a trên th c hành, HS s ự ự ng th c t ho t ự ế ạ độ lâu h n và sâu h n. HS s ơ ơ th c, t ự ậ ụ ứ t l truy n ề đạ ạ ế ng i truy n t ki n th c n a mà s là ng ề đạ ườ ki n th c cho chính mình. ế ứ
4. Ch STEM khuy n khích làm vi c nhóm gi a các HS ủ đề ữ ệ ế
4
Trên th c t ủ đề có nh ng ch ữ
ẫ ệ ệ
ệ ắ ớ
ệ ọ ệ
y các nhu c u giao ti p chia s ý t ự ế ệ ụ ứ ợ ế ỉ đẩ ưở ế ẻ
STEM v n có th tri n khai cá nhân. Tuy ể ể i quy t nhiên, làm vi c theo nhóm là hình th c làm vi c phù h p trong vi c gi ế ả ợ ứ các nhi m v ph c h p g n v i th c ti n. Làm vi c theo nhóm là m t k n ng ộ ĩ ă ự ễ quan tr ng trong th k 21 bên c nh ó khi làm vi c theo nhóm HS s t c ẽ đượ đặ ạ đ ng và cùng nhau vào môi tr ng thúc ầ ườ i pháp. phát tri n gi ả ể
1.4. Vai trò c a môn Toán trong d y h c STEM ạ ọ ủ
Trong ch ớ ụ ươ
ề ủ ả ả ơ ộ
đượ
ng ấ ĩ ă ữ ộ ứ ng giáo d c STEM và gi ọ
để ổ
ồ ố ươ ễ ớ Đồ ổ ụ ự
ụ ộ ọ
i ta c ườ đ
m t vai trò quan tr ng. Môn Toán ọ duy ườ ọ ư ng trình giáo d c ph thông m i. ụ ổ ụ ứ ạ ự ừ ắ ơ ố ố
ụ ể ậ
ủ ự ĩ ă ặ ố
ứ ố
i quy t v n ả ế ấ đề ệ
ĩ ă ng nhân cách. duy và b i d ng trình giáo d c ph thông m i, môn Toán ph n nh thành ổ ể ệ ph n M (mathematics) c a STEM. Vì v y, môn Toán có nhi u c h i th hi n ầ ậ t c coi là t ư ưở ụ ể ọ i h c có th h c môn h c công c , cung c p các tri th c, k n ng t ụ ờ ng th i, t p các môn h c khác trong ch ọ ậ Toán h c có ngu n g c th c ti n và có tính ph d ng. Tính ph d ng c a nó ủ ọ s ng d ng r ng rãi c a các ki n th c Toán h c trong các môn h c th hi n ọ ể ệ ở ự ứ ế ủ ố khác c ng nh trong th c ti n. Do ó, trong d y h c môn Toán, ng ọ ũ ễ ư ự nh ng tình hu ng th c ti n, tình hu ng liên môn và g ng g i ng c cho HS t ễ ữ ợ độ sau khi HS ã có ki n th c, k n ng GV có th cho HS v n d ng, c ng c ki n ố ế ĩ ă ứ ế đ i quy t các tình hu ng liên môn ho c th c ti n ó. th c, k n ng qua vi c gi ễ đ ứ ế ả ệ ế Nh v y, thông qua d y tri th c toán h c GV có th c ng c cho HS các ki n ư ậ ể ủ ọ th c liên môn, rèn luy n cho HS k n ng phát hi n và gi , rèn ứ luy n t ệ ư ạ ệ ồ ưỡ
V i ọ ớ đặ đ ể đ
ọ ọ ế ớ ọ
ọ ọ ch c các ch ư ậ ạ để ậ ộ ọ
ướ
i góc ng ụ c ti p c n d ế ậ ướ
ộ ố ủ đề ệ ọ
thi d c STEM. Vì v y, GV d y Toán có th l a ch n các ch ụ ch n môn h c, n i dung thi ọ ọ nh h đị th ườ h c m t s ch ọ qua ó nh m phát tri n n ng l c c a HS ệ ậ c i m ó môn Toán có vai trò quan tr ng trong m i quan h m t ố a lí trong giáo t v i các môn h c nh V t lí, Hóa h c, Sinh h c, Tin h c và Đị ự Toán h c, l a ủ đề ể ự ọ t k và t d y h c Toán theo ế ế ủ đề ạ ổ ứ ng giáo d c STEM. Giáo d c STEM thông qua d y h c môn Toán h c ọ ọ ạ ụ khai thác các y u t ạ th c ti n thông qua d y ế ố ự ễ đượ trong Toán h c hay ho t ng tr i nghi m Toán h c. Thông ả ạ độ ọ t v vai trò c a Toán h c nh n bi ế ề ậ để độ ọ ự ủ ể ă đ ủ ằ
ữ Đ
ọ để đư c các nhu c u c a ưở ệ ậ ả ộ
t ý t ề đạ i quy t v n ế ấ đề ả a ra nh ng suy oán có n n t ng ề ả đ ữ ự i s ng cá nhân. ó là n ng l c ă ầ ủ đờ ố t ệ đặ ng m t cách hi u qu thông qua vi c ả Toán h c trong các tình hu ng và hoàn c nh ọ ố
trong th gi t d a vào Toán h c i, bi ế ự ế ớ v ng ch c v a áp ng đượ ắ ừ đ ứ phân tích, l p lu n và truy n ậ ra, hình thành và gi khác nhau.
ự ư ậ ự ă
ng r t l n ưở ọ ấ ớ đế ự ệ ệ
th c hi n giáo d c STEM thành công. Ng i h c n ng l c v n d ng Toán h c, n ng l c t ụ đ ề ụ ă ự ậ ụ ườ ọ ă ự ư ọ
ọ ủ Nh v y, Toán h c là l nh v c khoa h c công c và n ng l c Toán h c c a ụ ọ ĩ n vi c th c hi n giáo d c STEM, là i u ki n quan HS có nh h ụ ệ ả ũ i, giáo d c STEM c ng tr ng c l ệ ọ để ự ượ ạ góp ph n phát tri n ng duy ầ ể ở i quy t v n . và gi ế ấ đề ả
1.5. Quy trình xây d ng bài h c STEM ự ọ
ụ ủ ụ ộ
ứ ụ ủ đề ủ đề ạ STEM; các d y h c theo ọ
nh h D a trên m c tiêu giáo d c STEM; các tiêu chí c a m t ch ự hình th c t ứ ổ ướ đị ch c giáo d c STEM, quy trình thi t k m t ch ế ế ộ ư đượ c th c hi n nh sau: ệ ng giáo d c STEM ụ ự
5
bài h c B c 1: L a ch n ch ự ướ ủ đề ọ ọ
ộ ă ứ
ớ
ng trình môn h c và các hi n ệ C n c vào n i dung ki n th c trong ch ọ ươ t b nhiên; quy trình ho c thi ng, quá trình g n v i các ki n th c ó trong t ế ị ự ủ đề để ự ự ủ ặ l a ch n ch ọ ứ ứ đ ứ đ ắ ử ụ ế ế ế ễ
t ượ công ngh có s d ng c a ki n th c ó trong th c ti n... c a bài h c. ệ ọ ủ
B c 2: Xác nh v n c n gi i quy t ấ đề ầ ướ đị ả ế
Sau khi ch n ch đị
ọ ự ứ c a bài h c, c n xác nh v n ầ i quy t v n ế ấ đề đ ả ươ ầ
ế i v i STEM ki n t o) ho c v n d ng nh ng ki n th c, k n ng ã bi ng trình môn h c ã ữ c n gi ấ đề ầ ó, HS ph i h c ọ đ đượ ỹ ă đ i quy t ế để ả c ả ọ đượ ự c l a ế t ứ ế
ạ ặ ậ ụ xây d ng bài h c. ủ đề ủ ọ giao cho HS th c hi n sao cho khi gi ệ nh ng ki n th c, k n ng c n d y trong ch ỹ ă ữ ch n ( ọ đố ớ i v i STEM v n dung) ( đố ớ ế ạ để ự ậ ọ
B c 3: Xây d ng tiêu chí c a thi i pháp gi i quy t v n ướ ự ủ t b /gi ế ị ả ả ế ấ đề
đ ế ả ẩ ầ
ế ạ ă ứ
Sau khi ã xác nh v n ủ thuy t khoa h c/gi /thi c n gi ữ ẩ i pháp gi ả ấ đề ầ ả ọ i quy t v n ả ế ấ đề xu t gi ấ ả
i quy t/s n ph m c n ch t o, c n xác đị ầ ả ọ i pháp/s n ph m. Nh ng tiêu chí này là c n c quan tr ng nh rõ tiêu chí c a gi ả đị ế ế ẫ ả t k m u s n ế để đề ph m. ẩ
B c 4: Thi t k ti n trình t ch c ho t ng d y h c. ướ ế ế ế ổ ứ ạ độ ạ ọ
ế ọ đượ
ỹ ạ độ ự Ti n trình t ậ ạ
ộ
ng d y h c ạ ạ độ ỗ ọ ậ trong và ngoài l p h c ( tr ng,
c thi ng h c ọ đượ ả ớ trên m ng ng d n, h tr ho t h ng pháp t k theo các ph ươ ế ế ề ụ t k rõ ràng v m c c thi ế ế ng h c ọ ạ độ nhà và c ng ộ ạ độ ng ẩ c t ứ ả ở t k bài h c i n t ế ế ọ ở ườ ẫ ạ để ướ ở ỗ ợ ọ đ ệ ử
ch c ho t ổ ứ và k thu t d y h c tích c c. M i ho t ọ ích, n i dung và s n ph m h c t p mà HS ph i hoàn thành. Các ho t ả đ ó có th ch c c ể đượ ổ đ ng). C n thi ầ đồ h c c a HS bên ngoài l p h c. ọ ủ ớ ọ
ũ ậ ọ
ướ ụ ổ
ọ ấ ọ a lí) ọ ệ
ủ đề đ ả
Vi c d y h c môn Toán c ng nh d y h c các môn h c khác (V t lí, Sinh ọ ệ ạ ư ạ ự ng giáo d c STEM th c ng ph thông theo nh h h c, Hóa h c, tr đị ở ườ ọ Đị ch t là vi c d y h c tích h p các môn Khoa h c, Công ngh , K thu t và Toán, ĩ ọ ợ ệ ạ ậ t k các ch trong ó vi c l a ch n ch STEM c n m b o các ế ế ầ đả ủ đề ọ ệ ự trên. tiêu chí và quy trình chung nh ã trình bày ở , vi c thi ệ ư đ
2. C s th c ti n ơ ở ự ễ
t d y h c ch môn Toán l p 10 theo nh h ế ạ ọ ủ đề đị ớ ướ ụ ng giáo d c
2.1. S c n thi ự ầ STEM
nhu c u và nh h ng ng pháp gi ng d y đị ầ ướ đổ i m i ph ớ ươ ạ ở ả
2.1.1. Xu t phát t ấ tr ừ ng ph thông. ổ ườ
Trong nh ng n m g n ây, giáo d c ph thông ổ ữ n ở ướ
ể đ đ ạ
ạ ự ươ ổ
c t ầ đ ụ ự để đ ứ ầ ủ ng ph thông cho th y ph tr ọ ở ườ ạ ọ ề ọ ậ ư
ề đ ể ư đượ ự ộ ạ ụ ủ ứ ậ ầ đ ố
ề c ta ã có nhi u áp ng yêu c u c a xã h i trong giai o n m i. Tuy ộ ớ ng pháp d y h c nói ấ ạ ọ ế ng pháp d y h c Toán nói riêng v n còn nhi u i m h n ch ẫ ạ tìm tòi, ng, HS ch a ụ độ nghiên c u, khám phá, sáng t o,… Cu c cách m ng công ự ạ ng h i nh p toàn c u òi h i n n giáo d c c a các qu c gia ỏ ề ộ i, t p ă chuy n bi n tích c c ế nhiên, th c ti n d y h c ễ chung và ph ươ nh : GV thuy t trình nhi u, HS h c t p còn th ế h c, t phát hi n, t ự ọ ệ ngh 4.0 và xu h ướ ph i th c s thay đổ ậ ự ự ệ ả
ồ ể ự
ể
ụ ủ 6 i quy t v n cao, có n ng l c gi ế ấ ự ả ă c m c tiêu ó òi đ đ t Để đạ đượ ụ đ ng di n, trong ó ươ ệ
ng pháp d y h c. trung vào phát tri n ngu n nhân l c có trình độ , t p trung phát tri n tri n trí tu nhân t o,…. ệ ạ ể đề ậ i m i v m i ph t Nam ph i th c s h i giáo d c c a Vi ớ ề ọ ự ự đổ ả ệ ỏ có ph ọ ạ ươ
ừ ư
ữ ư ươ ươ ă
i m i ph ớ
ệ c th c hi n trên c s phân hóa ệ
ự ự ầ đ ụ ơ ở ấ ầ
ẩ ứ ổ ứ ạ ng ợ ườ ă ọ
ọ ệ ụ ệ ạ
ọ
ữ ớ ườ ớ ố ớ
ớ ch c d y h c m i T u th c a các ph ng pháp giáo d c, hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ế ủ ụ ng pháp bàn tay n n b t, giáo ã tri n khai trong nh ng n m g n ây nh : Ph ộ ặ ể đ ng pháp d y ạ d c tr i nghi m sáng t o, giáo d c STEM.... Vi c ươ ệ đổ ụ ạ ả ng, các c n c v i u ki n, ệ h c c n i t ă ứ ề đ ề đố ượ ọ ầ đượ ừ đ ó i h c. C ng chính t lo i hình n ng l c và ph m ch t c n phát tri n ọ ũ ể ở ă ạ ng ng các ho t ạ độ ch c d y h c phù h p, t ng c l a ch n các hình th c t ườ để ự tr i nghi m sáng t o và ng d ng công ngh thông tin, truy n thông trong t ổ ề ứ ả ọ ch c d y h c thông qua vi c s d ng các mô hình h c t p k t h p gi a l p h c ế ợ ọ ậ ệ ử ụ ứ ạ ọ i h c ch c cho ng truy n th ng v i các l p h c tr c tuy n. Cùng v i vi c t ệ ổ ứ ế ự ọ ớ ề th c hi n các nhi m v h c t p trên l p, c n coi tr ng giao nhi m v và ụ ệ ọ ụ ọ ậ ở h ớ ngoài nhà tr ng d n vi c h c t p ầ ng. nhà, ệ ệ ọ ậ ở ự ướ ệ ẫ ườ ở
môn ệ ạ ọ ă ạ ủ đề
nh ng khó kh n và h n ch trong vi c d y h c ch 2.1.2. Xu t phát t ừ ữ ấ Toán l p 10 theo nh h đị ớ ế ng giáo d c STEM. ụ ướ
- Ph n l n GV ch bi t s qua ph ỉ ế ơ ươ
t nghiên c u, tìm hi u qua sách, báo, internet ho c h c h i t ng pháp giáo d c STEM, GV ang ph i ả đ ng nghi p; ầ ớ ứ ự ể ụ ặ ọ ỏ ừ đồ ệ
ng pháp gi ng d y c truy n ạ ũ ứ
là ch y u nên vi c d y h c ch - GV quen v i ph ủ ế ớ ệ ươ ạ t ki n th c m t chi u ề ạ STEM còn g p khó kh n trong vi c so n ề đạ ặ ế ă ộ ệ ả ủ đề ọ
giáo án và tri n khai t ch c d y h c; ể ổ ứ ạ ọ
- Khó kh n trong vi c l a ch n các ch môn Toán nói chung, môn Toán ệ ự ủ đề ă ọ
kh i 10 theo nh h đị ố ướ ng giáo d c STEM; ụ
- Thi u trang thi ng h c trong t ch c d y h c tr ấ ở ườ ọ ổ ứ ạ ọ
ế ướ t b , c s v t ch t ế ị ơ ở ậ ng giáo d c STEM; ụ theo nh h đị
- Công tác ki m tra ánh giá n ng l c c a HS còn d a trên i m s ; ố ự ủ đ ể đ ự ể ă
ng tìm hi u còn ph thu c ph n l n vào gi ng ủ độ ầ ớ ụ ể ả ộ
- HS ch a có tính ch ư d y c a GV. ủ ạ
ữ ạ ọ ậ ợ đị ớ
2.2. Nh ng thu n l h ng giáo d c STEM t ụ i và khó kh n khi d y h c môn Toán l p 10 theo nh ă i tr ng THPT Nguy n Duy Trinh ễ ạ ườ ướ
2.2.1. Thu n l i: ậ ợ
+ c s quan tâm ch o c a Ban chuyên môn c a nhà tr ng; Đượ ự ỉ đạ ủ ủ ườ
ng và t ườ đ ổ ng xây d ng k ho ch d y h c ế ự ạ ạ ọ
+ Nhà tr ủ độ STEM môn Toán 10 n m h c 2020-2021; ch chuyên môn ã ch ọ ă ủ đề
+ Ch t l ng i cao; ấ ượ ng HS tuy n sinh vào l p 10 khóa 2020-2023 t ớ ể ươ đố
ườ ữ
ng THPT Nguy n Duy Trinh là m t trong nh ng tr c trang b hi n ư 7 ọ đ ể ng tr ng i m ườ i nh : phòng h c STEM, phòng ọ
+ Tr ễ nên m t s c s v t ch t ấ đượ ộ ố ơ ở ậ h c thông minh, th vi n, phòng thí nghi m, th c hành... ộ ị ệ đạ ự ệ ư ệ ọ
2.2.2. Khó kh n: ă
ờ t k ch ế ế ủ đề , khó ch n l c ch ọ ọ ủ đề
+ GV không có th i gian thi u t đầ ư STEM môn toán 10 phù h p v i bài d y; ạ ớ ợ
ệ + Vi c nâng cao ki n th c chuyên môn v ế ượ ứ
ụ ủ ự ể ầ ĩ
t qua chuyên qua chuyên ngành c a mình mà liên quan l nh v c STEM (ví d GV Toán c n hi u thêm Khoa h c, ọ Công ngh …); ệ
+ Trong vi c ánh giá quá trình h c t p c a HS; ọ ậ ủ ệ đ
li u ả
+ Không có nhi u ngu n t ậ tham kh o, không có ch ể ươ đ
ng m c tiêu phát tri n giáo d c STEM trong nhà tr ồ ư ệ để Đ đ ộ ụ ườ ụ ụ ể
đế ư ụ ẫ
ươ ụ ứ ấ
ề GV t p làm theo. M c dù B GD& T ã và ang tri n khai ch ặ tri n giáo d c ch a ứ đự ể t Nam v n ch a có ch n nay Vi tính ệ ph i bi n t u ch ươ ế ả các ch ạ ủ đề ủ đề ẫ để m u ng trình phát ng, ng trình giáo d c STEM chính quy. GV ươ ng ng thành ng trình giáo d c hi n hành c a các môn t ủ ệ tri n khai; ợ để bài d y và s p x p th i gian phù h p ế ể ắ ờ
ng giáo d c STEM không em l đị ạ ọ đ ụ i k t qu cao ạ ế ả
+ D y h c theo nh h ướ trong các k thi kh o sát hi n nay; ệ ả ỳ
+ Trình , n ng l c GV còn h n ch , trình , n ng l c HS không ng u; độ ă ự ế ạ độ ă ự đồ đề
ứ ị
i ệ đạ ả đ ề ph c v d y h c STEM v n còn thi u nhi u, không m b o i u c trang b m t s phòng ch c n ng hi n ề ă đả ẫ
ấ đượ nh ng ọ để ư d y h c theo nh h ki n ệ để ạ + Tuy c s v t ch t ơ ở ậ ụ ạ ụ đị ọ ộ ố ế ng giáo d c STEM; ụ ướ
+ S s HS các l p h c hi n khá ông; không gian l p h c, tr đ ớ ườ ĩ ố ớ ọ
ch c các ho t ạ độ ng h c còn ọ ọ ướ ng ng giáo d c theo nh h đị ụ đả ả
ệ ch t, không m b o cho vi c t ệ ổ ứ ậ STEM;
i m i mang t ấ ả
h p v i m t b ph n GV ch m i m i, ng i + Vi c ớ ệ đổ ộ ộ ớ ậ ợ i cho GV không ít khó kh n, v t v nên không phù ă ớ i m i. ớ ậ đổ ạ đổ ớ
II. TH C TR NG Ự Ạ
môn Toán l p 10 theo nh h ủ đề đị ớ ướ ụ ng giáo d c ạ ạ
1. Th c tr ng chung d y ch ự STEM
1.1. N i dung kh o sát ộ ả
Để ườ ạ ớ
ng THPT ọ ng giáo d c STEM tôi ã ti n hành kh o sát ả i các tr ạ đ ế ự ộ ướ đị ụ
tìm hi u th c tr ng d y h c môn Toán l p 10 t ạ ể trong Huy n Nghi L c theo nh h ệ các n i dung sau: ộ
+ Hi u bi ể t c a GV v giáo d c STEM ế ủ ụ ề
+ ánh giá c a GV v s c n thi ề ự ầ Đ ủ t c a giáo d c STEM. ế ủ ụ
8
+ Hi u bi ể t c a GV v vai trò c a môn Toán trong giáo d c STEM. ế ủ ủ ụ ề
ch c d y h c ch môn Toán theo nh h ng ổ ứ ạ ủ đề ọ đị ướ ữ ă
giáo d c STEM. + Nh ng khó kh n khi t ụ
1.2. K t qu kh o sát ả ả ế
K t qu th m dò ý ki n c a 52 GV môn Toán c a 5 tr ng THPT trong ế ủ ủ ế ườ
Huy n Nghi L c nh sau. ư ệ ả ă ộ
B ng 1. S l ng GV Toán tham gia i u tra th c tr ng ố ượ ả ạ
TT Tên tr ng S l ự ườ ố ượ
đ ề ng GV môn Toán 13 1
10 2 THPT Nguy n ễ Duy Trinh THPT Nghi L c 2 ộ
11 3 THPT Nghi L c 3 ộ
9 4 THPT Nghi L c 4 ộ
9 5 THPT Nghi L c 5 ộ
52 T ng ổ
B ng 2: K t qu kh o sát ế ả ả ả
Câu N i dung SL ộ
T lỷ ệ (%)
1 M c hi u bi t c a GV v giáo d c STEM ứ độ ể ế ủ ụ ề
34 65,4 Hi u ể
18 34,6 Không hi u ể
2 ánh giá c a GV v s c n thi t c a giáo d c ề ự ầ ủ ế ủ ụ
10 19,2 Đ STEM R t c n thi ấ ầ t ế
23 44,2 C n thi ầ t ế
Không c n thi 19 36,6 ầ t ế
3 M c t c a GV v vai trò c a môn Toán ứ độ ể ủ ề
hi u bi ụ
30 57,7 ế ủ trong giáo d c STEM Hi u ể
22 42,3 Không hi u ể
T k t qu b ng 2 cho th y a s GV (65,4%) hi u bi ừ ế ấ đ ố ể
ả ả ủ ĩ ụ
ộ ố ạ đ đ ố ể đ ụ ệ
t v giáo d c ụ ế ề STEM và ý ngh a c a giáo d c STEM và còn m t s không nh GV (34,6%) ỏ ch a hi u úng khái ni m giáo d c STEM. Bên c nh ó, a s GV(63,4%) nh n ậ th y giáo ư ấ
9
ụ ộ ố
ằ ề ụ
ề ừ ế ế ũ ạ
k t qu b ng 2 cho th y a s GV (57,7%) hi u bi ấ đ ố ẫ ộ ố
t, tuy nhiên v n còn m t s GV (36,6%) t và c n thi d c STEM là r t c n thi ẫ ế ầ ế ấ ầ s hi u bi t các i u ó ch ng t cho r ng giáo d c STEM là không c n thi t. ế ỏ ự ể ầ ứ ế Đ ề đ ụ ng phát tri n n ng GV v giáo d c STEM và v xu h ng d y h c theo nh h ể ă ướ ướ đị ọ ạ t l c còn h n ch . C ng t ế ể ả ả ự v vai trò c a môn Toán trong giáo d c STEM và v n còn m t s GV (42,3%) ủ ề ụ ch a hi u v vai trò c a môn Toán trong giáo d c STEM. ề ư ụ ủ ể
ch c d y h c ch môn Toán theo ả ữ ủ đề
môn TT đị ă ữ
d y h c SL T l ỷ ệ (%) 73,1% 38 1 B ng 3. Nh ng khó kh n khi t ổ ứ ạ ọ ng giáo d c STEM. ướ ụ ch c d y h c ch ổ ứ ạ ọ ủ đề ng giáo d c STEM. ụ ướ ủ đề ạ ọ ự ă nh h Nh ng khó kh n khi t Toán theo nh h Khó kh n trong vi c ch n l a ch ă đị ệ ọ
ch c d y 46 88,5% 2 t k giáo án và t ế ế ổ ứ ạ
ệ STEM Khó kh n trong vi c thi ă h c ch ủ đề ọ
3 Trình 27 51,9% độ ă , n ng l c c a GV còn h n ch ế ự ủ ạ
4 áp ng yêu c u d y y 40 76,9% ấ ư đầ đủ để đ ứ ạ ầ
ủ đề
5 45 82,7% C s v t ch t ch a ơ ở ậ h c ch ọ Tài li u tham kh o v giáo d c STEM còn h n ch ế STEM ả ụ ề ệ ạ
6 N i dung ki n th c ch ng trình còn khó 17 32,7% ứ ế ộ ươ
7 N ng l c HS không u 31 59,6% ự ă ng đồ đề
8 HS không h ng thú h c t p 23 44,2% ọ ậ ứ
T k t qu b ng 3 cho th y nh ng khó kh n th ừ ế ả ả ữ ấ ă ườ ng g p: ặ
- GV g p khó kh n trong vi c l a ch n ch d y h c STEM trong môn ệ ự ủ đề ạ ă ọ ọ
ặ Toán (73,1%).
- GV g p nhi u khó kh n trong vi c thi ch c d y h c ch ệ ă ặ t k giáo án, t ế ế ổ ứ ạ ọ ủ
ề STEM trong môn Toán (88,5%). đề
ngch a m b o i u ki n ườ ả đ ề ư đả ệ để ạ d y h c theo ọ
ơ ở ậ ấ ủ ng giáo d c STEM (76,9%). nh h - C s v t ch t c a nhà tr ụ ướ đị
ă ể ế ế ả
ế đ ả ể đ ư ậ ề ụ ề
ọ ộ ủ
ụ đ ố ng giáo d c STEM, ụ ư t khâu thi ệ đặ
ướ STEM. Nh v y, qua k t qu tìm hi u th m dò ý ki n GV b ng phi u kh o sát ằ c vai trò quan cho th y nhi u GV ã hi u úng v giáo d c STEM, hi u ể đượ ấ tr ng c a môn Toán trong giáo d c STEM. Tuy nhiên, trong l nh v c gi ng d y ạ ự ĩ ả ủ b môn Toán c a mình thì a s các GV ch a th c hi n d y h c các ch ủ đề ự ọ ạ ệ ổ ứ ạ ch c d y theo nh h t k giáo án và t c bi ế ế đị h c ch ủ đề ọ
ng giáo d c ủ đề đị ướ ụ
ạ ọ ớ ng THPT Nguy n Duy Trinh 2. Th c tr ng d y h c ch ạ ự STEM t i tr ạ ườ môn Toán l p 10 theo nh h ễ
10
môn Toán l p 10 theo nh h ng giáo d c ạ ủ đề đị ớ ướ ụ
2.1. Th c tr ng d y ch ự ạ i tr STEM t ạ ườ ng THPT Nguy n Duy Trinh. ễ
tìm hi u th c tr ng d y ch ự Để ủ đề ướ đị ạ ạ
ễ
môn Toán l p 10 theo nh h ng THPT Nguy n Duy Trinh, tôi ã s d ng phi u kh o ế ng. K t qu nh ế ớ đ ử ụ ườ ể i tr ạ ườ ă ng giáo ả để ư ả ủ ế
d c STEM t ụ ti n hành th m dò ý ki n c a 13 GV môn Toán c a nhà tr ủ ế sau:
B ng 4. K t qu kh o sát ế ả ả ả
TT SL T l (%) ộ ỷ ệ
N i dung kh o sát ả
Có Khôn Có Không
g
1 10 76,9 23,1 3 t v giáo d c STEM hay ụ ế ề
Có hi u bi ể không?
2 5 61,5 38,5 8
Có hi u bi ể trong giáo d c STEM hay không? t v vai trò c a môn Toán ủ ế ề ụ
3 giáo d c 10 23,1 76,9 3 ủ đề ụ
Có thi t k giáo án ch ế ế STEM hay không?
4 2 STEM 11 15,4 84,6 ổ ứ ạ ch c d y h c theo ch ọ ủ đề
Có t hay không?
5 11 2 84,6 15,4
ch c ệ ổ ứ giáo d c STEM hay không? Có g p khó kh n trong vi c t ă ch ụ ặ ủ đề
ng THPT Nguy n ự ạ ủ tr ở ườ ễ
2.2. Th c tr ng h c t p môn Toán c a HS l p 10 ọ ậ Duy Trinh theo nh h ướ ớ ng giáo d c STEM. ụ đị
tìm hi u th c tr ng h c t p môn Toán c a HS l p 10 ạ ể ự tr ở ườ ủ
ng THPT ng giáo d c STEM, tôi ã ti n hành kh o sát200 ọ ậ ướ ụ ả
đị ng THPT Nguy n Duy Trinhqua vi c ánh giá các n i ộ ớ đ ế ệ đ ườ ễ ớ
Để Nguy n Duy Trinh theo nh h ễ HS c a các l p 10 tr ủ dung sau:
HS c h c các ch môn Toán l p 10 theo nh h ng giáo d c đượ ủ đề ọ đị ớ ướ ụ ứ độ
+ M c STEM.
c h c các ch môn Toán theo ủ ứ ố đượ ủ đề ọ
ự nh h + S mong mu n và h ng thú c a HS khi đị ng giáo d c STEM. ụ ướ
ế ả ả
Câu B ng 5: K t qu kh o sát N i dung SL ả ộ
T lỷ ệ (%)
1 mong mu n c a HS c h c môn Toán ố ủ ọ
đượ ng giáo d c STEM ụ
M c ứ độ theo nh h đị R t mong mu n 25 12,5 ướ ố ấ
83 41,5 Mong mu n ố
11
92 46 Không mong mu n ố
2 M c c h c các ch môn Toán ứ độ
ủ đề ng giáo d c STEM ụ ọ ướ
HS đượ l p 10 theo nh h đị ớ ng xuyên Th 10 5 ườ
Th nh tho ng 43 21,5 ả ỉ
Ch a 147 73,5 ư đượ c h c ọ
3 M c c h c môn ứ độ ứ ọ
h ng thú c a HS khi đượ ủ ng giáo d c STEM (43 ụ ướ đị
5 11,6 Toán theo nh h HS) R t thích ấ
Thích 11 25,6
Bình th ng 17 39,5 ườ
Không thích 10 23,3
T k t qu b ng 5 cho th y a s HS (54%) có mong mu n ấ đ ố ọ
ng giáo d c STEM và r t ít HS (46%) ả ả ướ ừ ế đị ố đượ c h c các ch ọ ấ
đượ đ ố ụ ướ ụ ớ
đị môn Toán l p 10 theo nh h c h c các ch c h c môn ủ đề ng giáo d c STEM, còn a s HS (73,5%) ch a ư ũ ng giáo d c STEM. C ng ướ đị ụ ủ đề ớ
đ đượ ớ
ọ k t qu ả đ ế ướ
môn Toán l p 10 c h c các ch ọ ng giáo d c STEM. T k t qu b ng 5 cho th y HS (37%) thích và ả ả c h c môn Toán theo nh h Toán theo nh h môn Toán l p 10 theo nh h đượ t ừ ế trên, tôi ã ti n hành kh o sát 43 HS ã theo nh h ừ ế đị có h ng thú khi ứ ả ụ ọ ủ đề ấ ng giáo d c STEM. ụ đượ ướ đị
Nh v y, qua vi c kh o sát này cho th y, a s HS mong mu n ả
môn Toán l p 10 theo nh h ướ ư ậ ứ ấ đ ố ớ
đị môn Toán l p 10 theo nh h ư
ạ đị Đồ
ế ạ ọ
ọ
có th th c hi n d y h c theo nh h c h c các ch ủ đề đượ ng th i vi c d y h c theo nh h ọ ờ c bi ĩ đặ ự ă ể ự ướ đị ệ ọ
ấ t ố để ạ ọ ở
ng ph thông cho th y nhi u GV môn Toán ã nh n th c ứ đượ ề ậ ổ
t cách thi ế
ể đ ụ ề ướ
c v giáo d c ụ ề ạ t k , t ch c d y ứ ế ế ổ ng giáo d c STEM. Các GV còn g p khá nhi u khó ề ặ ụ ng giáo d c ch c d y h c Toán theo nh h ướ đị ứ ệ ạ ọ ổ
đượ ố
ọ c h c ệ ố đượ và có h ng thú khi h c các ch ng giáo d c ụ ủ đề ọ ướ STEM nh ng r t ít em ng đị ớ ọ ấ giáo d c STEM. ng giáo d c STEM là ụ ướ ệ ụ t trong xu th d y h c nh m hình thành và phát t và có ý ngh a c n thi ằ ệ ế ầ ề tri n ph m ch t và n ng l c cho HS. Môn Toán có vai trò quan tr ng và có nhi u ể ẩ ng giáo d c STEM. ti m n ng t ụ ạ ă ề Th c ti n d y h c ự ễ tr đ ấ ườ STEM, tuy nhiên ch a nhi u GV hi u úng và bi ư h c môn Toán theo nh h ọ đị kh n trong vi c thi t k và t ế ế ă STEM. Đồ ờ Toán theo nh h ng th i, HS r t mong mu n và có h ng thú khi ng STEM. Trên c s ó tôi ã c h c các ch ọ xu t các gi ấ môn ủ đề i pháp sau. ả ứ ơ ở đ ấ ướ đ đề đị
III. CÁC GI I PHÁP Ả
1. i v i nhà tr ng Đố ớ ườ
1.1 Xây d ng k ho ch ế ạ ự
ng ch Đầ u n m h c, Nhà tr ọ ă ườ ủ độ 12 ự ng xây d ng k ho ch tri n khai th c ạ ự ể ế
ụ ạ ợ
chuyên t ươ ườ ướ ng phù h p v i i u ki n ệ ổ ng d n các t ẫ ớ đ ề ổ
ụ ỉ đạ ra. hi n giáo d c STEM trong k ho ch giáo d c nhà tr ệ ế o và h ng. nhà tr ng th i ch ờ Đồ ch c th c hi n theo úng k ho ch ã ạ đ đề ế ứ ng và a ph đị đ ườ ự ệ
1.2. i m i trong công tác ch o, trong công tác ki m tra ánh giá. Đổ ớ ỉ đạ đ ể
ng gi ng d y, các n i dung và ph ạ ả ấ
ạ độ ư ậ Th c t ự ế ọ cho th y, trong ho t ử ụ
ệ ế
đ ệ
ạ độ ủ ế ế ệ ộ ạ ă ụ ớ ướ
ể
ể ế đề ấ ộ ớ
ươ ng ộ ch c cho HS pháp d y h c mà GV s d ng ch a t p trung vào các yêu c u t ạ ầ ổ ứ ỉ ng, ch a làm cho HS tr thành ch th ho t ng ch ng, do ó HS th ho t ủ ể ườ đ ạ độ ở ư ặ i vi c ti p thu và tái hi n l ch y u chú ý t i ki n th c GV d y trên l p ho c ạ ứ ớ ề ệ ạ ớ n vi c rèn n nhi u ki n th c có trong sách giáo khoa, GV ch a quan tâm đế ư ệ ề đế ứ c m t nhi m v hay ng tr khi i quy t v n luy n cho HS n ng l c gi ụ ệ ộ ướ đứ ế ấ đề ả ự ạ độ i m i ki m tra, ánh giá ho t m t nhi m v m i. Theo ó, bi n pháp ng ớ đổ đ ể ệ i quy t v n ng phát tri n n ng l c gi d y h c theo h cho HS th t s có vai ậ ự ế ấ đề ả ự ể ă ọ ệ ng, sáng t o và phát tri n toàn di n trò quan tr ng nh m phát huy tính ch ạ ủ độ ằ HS.V vi c này, tôi xu t có th ti n hành theo các n i dung và v i các cách th c nh sau: ọ ề ệ ư ứ
- Ki m tra vi c thi ể ướ
d y h c, vi c l a ch n ph ể ă ng pháp, k ế ấ đề ch c bài h c theo h ọ ổ ứ ệ ự ọ ủ đề ạ ng phát tri n n ng l c ự ỹ ươ ọ
t k và t ệ ế ế gi cho HS trong ch thu t và hình th c d y h c tích c c. ứ ạ i quy t v n ả ậ ự ọ
ể ự ế ệ ồ
t lý ánh giá, vi c k t h p các ph ế ứ
ả ọ ậ ủ ươ ng phát tri n n ng l c gi ể ă ệ đ đ ki m tra theo h đề ể ệ ế ợ ướ ự
ệ - Ki m tra vi c ánh giá k tt qu h c t p c a HS bao g m vi c th c hi n ng pháp và hình th c ki m tra quan i m, tri ể đ ể ế ấ đề i quy t v n ánh giá, vi c ra ả ệ đ cho HS.
ệ ể ề ế đị ủ ệ
ng; chu n b bài gi ng, giáo án; s d ng các thi ự ả ẩ ọ ị
ự ạ ọ
- Ki m tra vi c th c hi n n n p, ch p hành các n i quy, quy nh c a nhà ấ ộ t b d y h c; tham gia sinh ế ị ạ ;…..trong quá trình d y h c theo cho HS. ng phát tri n n ng l c gi tr ử ụ ho t chuyên môn; xây d ng các chuyên i quy t v n h ả đề ế ấ đề ườ ạ ướ ể ă ự
ừ
ướ ọ
ầ ng phát tri n n ng l c gi ể ă ứ
- Ki m tra ho t ạ độ ể n m h c. C n l u ý k ho ch d y h c theo h ế ầ ư ọ ă v n ấ đề chuyên g n v i d y h c phát tri n n ng l c; vi c b i d ự ọ ng GV c a t ng c a t ủ ổ ạ ạ cho HS, sinh ho t t ạ ổ ọ đề ắ chuyên môn theo t ng tu n, tháng, h c k và ỳ ọ i quy t ế ả ạ chuyên môn theo nghiên c u bài h c; sinh ho t ệ ồ ưỡ . ủ ổ ể ă ớ ạ ự
ể ấ ấ ả ỳ
theo k ho ch nh k ho c ạ đị Đặ ặ độ ể ả ị
độ gi - Ki m tra, d gi ự ờ ng gi ng d y c a GV. ạ ủ d y theo nh h đị ờ ạ t xu t t ạ t c các ho t ế t t p trung vào ki m tra vi c chu n b cho các c bi ệ ậ ẩ ệ cho HS. ng phát tri n n ng l c gi ế ấ đề ể ă i quy t v n ả ướ ự
ể ạ độ ng d y h c theo h ọ ạ ướ ng
ứ cho HS - Th c hi n a d ng các hình th c ki m tra ho t ự phát tri n n ng l c gi ể ă ệ đ ạ ự i quy t v n ả ế ấ đề
đặ
t độ cho ng công tác ch ườ ng d y h c theo h ọ ạ ỉ đạ ướ o và ki m tra, ể ng phát tri n n ng l c gi ể ă c bi ự t là khâu ki m tra ể ệ i quy t v n ế ấ đề ả
- T ng c ă xu t ho t ạ độ ấ HS.
c các ho t ướ ự
i m i t Mu n th c hi n ự ố ớ ư ệ đượ duy c a cán b qu n lý. ộ ạ độ Đồ ng trên, tr ế ầ ng th i, cán b và GV c n hi u úng ờ c h t c n có s tiên phong ộ ể đ ủ ả ầ đố
m c ích, ụ đ
ệ ỗ ợ đ ẻ ể ằ
ệ ầ 13 ự cùng th c đỡ để ụ ủ ng giáo d c c a
ý ngh a c a vi c ki m tra, ánh giá là nh m h tr , chia s , giúp hi n t ấ ượ nhà tr t h n công vi c chuyên môn, góp ph n nâng cao ch t l ng theo m c tiêu ra. ĩ ủ ệ ố ơ ườ đề ụ
ổ ứ ệ ậ ổ ứ ạ ch c câu l c
1.3. T ch c các không gian tr i nghi m STEM, thành l p và t ả b STEM trong nhà tr ng. ườ ộ
- Nhà tr ch c các ho t ứ
ạ độ ệ ng t ặ ng tr i nghi m STEM thông qua hình ả ự , theo s thích, n ng khi u và l a ă ự ế ệ ở ế
ổ th c câu l c b ho c các tr i ngh m th c t ạ ch n c a HS m t cách t ả nguy n. ứ ọ ủ ườ ộ ộ ự ệ
- Các tr
ứ ệ ố ng có th t ườ ệ ệ ỏ
ệ ả ứ ầ ỹ ọ
i s ng. Ho t ch c theo k đượ ứ
ễ đờ ụ c t ổ ổ ả ủ ộ
ư ệ ể ố ă ụ ể ạ ế ế ầ ả
ộ
ch c các không gian tr i nghi m STEM trong ả ể ổ i thi u th vi n h c li u s , thí nghi m o, mô ph ng, ph n m m ề ng; gi ườ ọ ớ HS tìm hi u, khám phá thí nghi m, ng d ng khoa h c, k thu t ậ ụ ệ ọ ậ để ế ng giáo d c STEM ụ ệ đượ ng. N i dung m i bu i tr i nghi m c ỗ ườ rõ m c ích, yêu c u, ti n trình tr i nghi m và ệ ế ụ đ ch c ngày h i STEM v i các n i dung ộ ườ ệ ứ ng tr i nghi m ng ổ ứ ẩ ng t ả ạ độ ớ ả ệ
tr h c t p trong th c ti n ạ độ ự ho ch giáo d c hàng n m c a nhà tr thi t k thành bài c th , mô t ả d ki n k t qu . Ngoài ra, nhà tr ế ả nh : góc tr i nghi m, góc tr ng bày s n ph m, các ho t ư ả d ng ki n th c môn h c. ứ ự ế ư ụ ế ọ
ng THPT Nguy n Duy Trinh ã thành l p ườ ễ đ ạ
c 2 ch - Tr ồ c m t câu l c b ộ ệ đượ ậ đượ ch c th c hi n ự
ộ ủ đề c sân ch i, sáng t o c a các em HS trong quá trình
STEM g m 43 h c c a kh i 10. Câu l c b ã t STEM có hi u qu và t o ệ v n d ng ki n th c vào gi ế ạ ộ đ ổ ứ ố ạ ủ ơ ạ đượ i quy t v n th c ti n. ả ọ ủ ả ứ ế ấ đề ự ễ ậ ụ
1.4. Nâng cao ch t l ng ấ ượ độ i ng GV. ũ
ũ
ố ng Nâng cao ch t l ấ ượ ụ ng độ i m i giáo d c. Vi c nâng cao ch t l ệ đượ
i ng GV là nhân t ấ ượ ộ đổ ụ ọ quy t nh thành công công ế đị c xác i ng GV luôn ũ độ ụ i m i c n b n toàn di n giáo d c ệ ớ ă ả
cu c ớ đị ệ và ào t o. ộ đổ nh là nhi m v tr ng tâm trong công cu c đ ạ
ọ ầ
nâng cao ch t l ấ ượ độ ồ ưỡ ườ
ấ ượ ế ườ
ạ
ạ đ đ ế ụ
ạ ấ ượ ũ đ ứ ộ
ng phát tri n ồ ưỡ ụ ổ ứ
ạ ng, ào t o đ ng ng c n xây ầ ng xuyên GV. Qua ó đ ạ đ c th c tr ng ch t l xây d ng k ho ch ào t o b i ồ ự ạ i ng áp ng yêu c u phát tri n giáo d c và ào t o. Khi t ổ ạ ể ể độ nh : ư ng cho cán b qu n lí và GV c n t p trung vào các v n ấ đề ầ ậ ạ ch c các ho t ng nghiên c u khoa ứ ọ ng d n ho t ẫ ỹ ă ạ độ ệ ự ướ ệ
i ng GV c n chú tr ng b i d ng ũ độ Để chính sách cho GV. Nhà tr i ng , ch nâng cao ch t l ế độ ũ ng th ng, b i d d ng các k ho ch ào t o, b i d ồ ưỡ ự ồ ưỡ i ng n m ng ự ũ để độ ắ đượ d ầ ưỡ ch c b i d ả ứ giáo d c STEM, xây d ng và th c hi n bài h c STEM; k n ng t ự ự ng tr i nghi m STEM và n ng l c h ă ả độ h c, k thu t. ỹ ọ ậ
1.5. T ch c h i th o, t p hu n, nâng cao nh n th c giáo d c STEM cho GV ổ ứ ộ ả ậ ứ ụ ấ ậ
- Giáo d c STEM, hi u theo h , là m t nh ụ ể ướ ng ti p c n gi ế ậ i quy t v n ả ế ấ đề ộ đị
h ụ ướ ứ ữ ế ĩ
ế
t đượ
h ử ụ ậ ỹ tri n khai ặ ẽ đố ướ ử
ó HS s d ng ki n th c và k n ng c a nh ng l nh v c ự ng giáo d c mà ở đ ỹ ă ủ ấ đề ự th c gi Khoa h c- Công ngh - K thu t và Toán h c i quy t nh ng v n ữ ọ để ả ệ ọ STEM v i nh c a cu c s ng. c m t bài gi ng ch ộ ộ ố Để ế ủ ớ đị ủ đề ả ể u tiên chính là i m t không ít th thách. Th thách i GV s ng trên, ng đầ ử ườ l ng ồ
14
ả ộ ố
ứ ử a đư đượ vào trong bài gi ng/ch ự ế ộ ươ ế ớ
ệ c n i dung ki n th c phù h p v i ch ứ ử ươ ợ ứ ả
ch c ệ ổ ứ ậ
ữ ằ
ệ tháo g nh ng khó kh n trên cho ị ng STEM ể c a các em HS qua bài gi ng STEM. Do v y, vi c t ả ơ ả ă ng trình t p hu n nh m trang b cho GV nh ng khái ni m c b n và nh ng ữ để ỡ ữ ướ
ng trình h c STEM. ghép b i c nh cu c s ng th c t ọ ố ả ng trình giáo Th thách th hai là ỹ ă d c hi n hành vào trong bài gi ng STEM. Th thách th ba là phát tri n k n ng ụ i quy t v n gi ế ấ đề ủ ả ch ấ ậ ươ công c trong giáo d c nh h ụ đị ng ụ i GV. ườ
u n m h c tr ng THPT Nguy n Duy Trinh ã xây d ng k ho ch t p ă Đầ
ấ ướ
ạ ậ ch c ổ ứ Đ ườ ọ ề đị ụ ộ
ng Cao ệ ọ
ng, nh m m c ích: ọ hu n cho GV v d y h c theo nh h ề ạ ng v giáo d c STEM. Nhà tr h i th o c p tr ườ ả ấ ng Ngh An, Tr đẳ ườ Đạ chuyên gia v t p hu n cho toàn b GV trong tr ề ậ ự ễ ế đ ng giáo d c STEM, k ho ch t ế ạ ng ã liên h v i S GD& T đ ệ ớ ở t Hàn… m i các GV, ờ ệ ụ đ i h c Vinh, tr ấ ụ ườ ng Vi ườ ườ ộ ằ
ả ị ĩ
ủ c v trí, vai trò và ý ngh a c a ng pháp và các hình t ế đượ ấ ộ ố ươ
ng h c; th ng nh t n i dung, ph ng; - Giúp cho cán b qu n lí và GV bi ộ giáo d c STEM trong tr ườ ụ ch c th c hi n giáo d c STEM trong nhà tr th c t ứ ổ ứ ọ ụ ườ ự ệ
ng h c nh m góp ph n th c ườ ụ ự ầ
- T ng c ă hi n m c tiêu c a ch ng áp d ng giáo d c STEM tr ụ ườ ng trình giáo d c ph thông n m h c 2018; ổ ủ ằ ọ ọ ă ươ ụ ụ ệ
ch c, qu n ký, ự ộ ả
ă xây d ng và th c hi n d y h c theo ph ề ệ ổ ứ ng th c giáo d c STEM. - Nâng cao n ng l c cho cán b qu n lí và GV v vi c t ự ả ươ ụ ứ ự ệ ạ ọ
ệ
ừ đ c tham gia làm thí nghi m th c ấ đề
ự STEM là gì? GV s t ẽ ổ g n li n v i b i ớ ố để ắ ề
ỹ ă
ữ ả ạ
ự ả đượ ả
ệ
ng STEM t ng mình. Thông qua các bu i t p hu n, GV s ẽ đượ ấ ổ ậ c các câu h i: V n ó tr l i t nh m t HS t ỏ ả ờ đượ ế ư ộ HS tích c c tham gia và ng nh th nào ch c ho t ự để ư ế ạ độ ứ c a cu c s ng? HS s phát tri n nh ng k n ng nào thông qua các c nh th c t ộ ố ể ự ế ủ ả ng ó? GV bi t cách s d ng t xây d ng k ho ch bài gi ng STEM, bi ho t ế ế đ ạ độ ử ụ ng t k . c thi công c ánh giá nh m giúp c i thi n bài gi ng STEM ế ế Đồ ằ ụ đ th i, GV s có c h i phân tích và ánh giá vi c áp d ng vi c tri n khai d y ơ ộ ạ ể ệ ụ h c theo nh h ướ ẽ ế ệ đ i tr ạ ườ ẽ đị ờ ọ
ng THPT Nguy n Duy Trinh 1.6. ộ ả ề ổ ứ ạ ọ
ch c d y h c STEM t ấ ễ ụ
ọ ọ
H i th o v t Phát tri n c s v t ch t, thi ề ơ ở ậ t b d y h c trong các bài h c theo ph ế ị ạ t b hi n có trong nhà tr ế ị ệ i tr ạ ườ t b d y h c h tr giáo d c STEM. ế ị ạ ọ ỗ ợ ươ ườ Thi ủ ế ử ụ ng th c giáo d c STEM, HS ụ ứ ti n hành các thí ng để ế
ch y u s d ng các thi nghi m, ệ
ệ ế
ớ ễ ế ị
ế ng, thi ầ
độ ử ụ ấ
ng t ơ
ướ ạ ọ
ư ầ
ệ ọ ậ ệ đế ứ ă ỹ ă ọ ọ ố
ọ
ệ n STEM); Khu tr i nghi m 15 tìm tòi nghiên c u khám phá ki n th c khoa h c, rèn luy n k n ng. Nh ng ữ ứ để ỹ ă ứ ọ thi t b có trong th c ti n v i vai trò là a ch ng d ng các ki n th c khoa h c ọ ự ứ ỉ ứ ụ đị mà HS c n tìm tòi, khám phá l ấ t th c nh t t b d y HS i là nh ng thi ự ế ế ị ạ ữ ạ i v i đố ớ giáo d c STEM, c n c nghiên c u khai thác s d ng m t cách phù ụ ứ ộ ầ đượ ệ qu . Tuy nhiên, vi c ti p t c h p và hi u c s v t ch t và thi u t t b luôn ệ ợ ả ế ụ đầ ư ơ ở ậ ế ị i ch t l ằ h t nh m c n thi ng giáo d c cao h n. Chính vì v y, khi xây ấ ượ ớ ướ ế ầ ậ ụ ng STEM nhà d ng c s v t ch t ấ ph c v cho vi c d y h c theo nh h ụ ự ụ đị ơ ở ậ ệ ố tr khu h c t p nh : Khu trong nhà (g m h th ng n các ng c n quan tâm ồ ườ ả nghi m k n ng s ng, phòng h c STEM, phòng l p h c, phòng ch c n ng tr i ớ ọ thông minh...ph c v a d ng các môn h c liên thí nghi m, th vi n, phòng h c ụ ụ đ ạ ư ệ quan ạ độ ệ ngoài tr i; khu ho t ờ ọ ng khoa h c. đế ả
GV và HS tr ườ ạ ọ ng THPT Nguy n Duy Trinh ng d ng các ph n m m d y h c ứ ụ ề ễ ầ
t i phòng h c thông minh ạ ọ
1.7. Đẩ y m nh công tác nghiên c u khoa h c, chuy n giao công ngh . ệ ứ ọ ể ạ
nâng cao ch t l
đ ng c n có chi n l i ng GV, nhà tr ng NCKH, c n chú ý ào t o, b i d ấ ượ ũ độ ạ ế ượ ng, nâng cao ồ ưỡ ũ c, k ho ch c ng ạ ế ầ ườ ầ
n ng l c NCKH cho ă nh bi n pháp c th nh : Để ự ư ệ ụ ể ư
- Th ề ệ
có môi tr t nh t ườ ạ đ ề ng xuyên tuyên truy n, nâng cao trách nhi m c a cán b GV trong ng h c t p nghiên ấ để ệ ơ ở ậ ộ ọ ậ ủ ườ ấ ố
NCKH, t o i u ki n c s v t ch t t c u. ứ
ă - Hàng n m, trong H i ngh t ng k t ho t ộ ng NCKH c a GV, nêu g ủ ạ độ ế
ữ ự ệ
ươ ng ằ ng b ng ưở i v i nh ng b ph n không ậ ộ ứ đố ớ ữ ậ ầ
ị ổ nh ng cá nhân có thành tích xu t s c trong NCKH, th c hi n khen th ấ ắ tinh th n và v t ch t c ng nh k lu t úng m c ư ỉ ậ đ hoàn thành NCKH c giao. ấ ũ đượ
ưở ườ ự ấ ả ă
- Hi u tr ệ ng viên v l ờ độ
ng nghiên c u c a mình GV ti p t c h ng có s quan tâm ch m lo, k p ị ạ ộ i ích và tinh th n cho các cá nhân tham gia vào ho t d ng ấ nh ng c p ữ ầ ế ụ ướ ứ ủ ệ để ở
ng và các c p qu n lý nhà tr th i ề ợ NCKH, t a i u ki n ọ đ ề cao h n.ơ
16
ng, ào t o nâng cao trình độ ỹ ă đ ả ạ
, k n ng cho cán b qu n lí ồ ưỡ t i u vai trò c a công ngh thông tin, ngo i ng m t cách tri ệ ố ư ộ ữ ộ ạ
ệ nh m ph c v công tác ào t o và NCKH. - Luôn b i d và GV khai thác t ụ ụ để ủ ạ đ ằ
ng h p tác giao l u chuyên môn v i các tr ng trong và ngoài ườ ư ợ ớ ườ
1.8. T ng c ă huy n. ệ
Vi c giao l u chuyên môn v i các tr ớ ư
ọ
ạ
ọ
ng b n v i các chuyên ự nh : đề ớ
ng b n v i m c ích nâng cao ch t ấ ớ ườ ụ đ ạ GV trao i h c h i, kinh i u ki n ạ đ ề ỏ đổ ệ để ọ ng pháp d y h c i m i ph ng y m nh ho t ớ ạ ạ ươ đổ ạ độ ng phát tri n n ng l c và ph m ch t c a HS. ấ ủ ẩ ự ể ă ướ ạ ng và Ban chuyên môn c n xây d ng k ho ch ế ầ i m i ớ ườ ớ ư Đổ ồ i m i ki m tra ánh giá, d y h c STEM, công tác b i ạ ể ọ đổ ạ đ ọ
ệ ng chuyên môn, t o l ng ho t ạ độ ượ nghi m gi ng d y. T ó ệ ừ đ đẩ ả và ki m tra ánh giá theo nh h ể đị đ Vì v y, trong n m h c, Nhà tr ườ ă ậ giao l u chuyên môn v i các tr ư ng pháp d y h c, ph ạ ng HSG, công tác ôn thi t d ớ t nghi p THPT…. ố ươ ưỡ ệ
Giao l u chuyên môn liên tr ư ườ ử ng THPT Nguy n Duy Trinh và THPT C a ễ Lò
2. chuyên môn i v i t Đố ớ ổ
ế ạ ế ạ ả ạ ổ chuyên môn, k ho ch ch ủ ế ạ
2.1. Xây d ng k ho ch gi ng d y, k ho ch t ự d y h c STEM. đề ạ ọ
ự ề
ế ớ nhiên l ằ STEM là ch ườ ng trình giáo d c hi n ươ ọ
ắ ệ đạ . M i m t môn h c t ỗ ọ
ự ầ
ụ i h c hi u sâu v n ộ ấ đề ể ng d ng STEM vào m t cách khoa h c nh m ằ đạ ộ ữ ạ i, g n li n lý thuy t v i th c hành i có cách ạ ọ ự d y h c t hi u qu cao. ọ ả Để ạ ệ ỉ gi ng d y. B i ch ở ạ ủ đề ả ệ gi ng d y, quá trình so n giáo án STEM và th c hi n ủ đề ả ự ữ
ạ trình nh t nh. nh m giúp ng ứ ụ STEM môn Toán thành công thì c n xây d ng nh ng ch khi có đượ d y h c m i theo l ọ c nh ng ch ớ ấ đị ạ ộ
- Vi c xây d ng k ho ch ch d y h c STEM môn Toán s mang l ủ đề ạ ẽ ọ ế ạ i ạ ệ
nhi u l ự i ích. ó là: Đ ề ợ
c ph ủ đề ẽ ắ đượ ươ ạ
ng gi ng d y sao ả ướ để ng pháp gi ng d y nh th nào ư ế ạ ng h ả ươ
s giúp các GV n m rõ cho phù h p. Nên s d ng linh ho t các ph ạ ử ụ t nh t giúp HS ti p thu n i dung bài h c t ấ ọ ố ộ + Lên ch ợ ế
ạ ẽ ạ
+ Ch ủ đề ả ừ ả ớ đả ả ộ
ạ ư ậ ờ ễ
17 ố ờ gi ng d y s giúp các GV lên k ho ch gi ng d y, phân b th i ế gian cho t ng m c n i dung sao cho phù h p. Nh v y m i m b o quá trình ụ ả d y h c STEM môn toán di n ra úng ti n trình, th i gian và không làm nh h ợ ế n th i gian c a các môn h c khác. ọ ng đế ạ ưở đ ọ ủ ờ
ủ đề ạ
ữ ọ Đ ề ướ ọ c nên l a ch n t gi ng d y, GV s bi ự ẽ ế đượ th c hành, h tr HSti p c n n i dung bài ộ ậ ế ỗ ợ i h c n m rõ v n m t cách ấ đề ộ ắ ọ ườ
+ Khi xác nh c ch đượ đị ng ti n nào nh ng giáo c , ph ệ ươ ụ h c theo h ng tr c quan. ự sâu s c và có th ng d ng vào cu c s ng ể ứ ắ ả để ự i u này, giúp ng ộ ố ụ
- Khi xây d ng ch d y h c STEM môn Toán c n l u ý ủ đề ạ ầ ư ự ọ
+ Ch d y h c STEM môn Toán c n ủ đề ạ ữ ế
c th o lu n, l y ý ki n gi a ấ ậ ả phù h p ọ các GV chuyên môn. T ó, xác nh nh ng ch ừ đ ầ đượ ủ đề đị ữ ợ
c a t ng l p h c, tu i c a t ng HS ọ độ ổ ủ ừ ớ
độ ủ ừ phù h p mà + Bên c nh ó, c n c vào trình ă ứ i ng GV l a ch n nh ng ch ủ đề ữ ọ ạ đ ự ũ ợ độ
ng trình h c. ng th i, không ủ đề ề ươ ọ Đồ ờ
ph i g n li n v i n i dung ch tu i c a HS quá ph c t p, khó kh n so v i + Ch ứ ạ ớ ộ ớ độ ổ ủ ả ắ ắ
- Trong k ho ch giáo d c, k ho ch t chuyên môn c a t ụ ế ổ
đ ế ă ạ ọ ạ ễ ườ
ng trình môn Toán l p 10 và ã ng THPT Nguy n Duy Trinh n m h c 2020-2021 ã xây d ng 2 ch ớ đ đượ ươ ộ Toán-Tin ủ ổ ủ đề ự ệ c S giáo d c phê duy t. ụ ở
tr STEM thu c ch C th : ụ ể
+ Ch ủ đề 1: Hàm s b c hai (thi ố ậ t k d ng c o chi u cao Parabol) ế ế ụ ụ đ ề
2: H th c l ng trong tam giác (thi ệ ứ ượ t k d ng c o chi u cao, ụ đ ế ế ụ ề ủ đề
+ Ch o kho ng cách) ả đ
2.2. Tri n khai d y h c ch ạ ọ ủ đề ể theo nh h đị ướ ng giáo d c STEM ụ
ệ ế ạ
ă chuyên môn trong n m ng giáo d c STEM. Khi ổ ướ ụ
Th c hi n theo k ho ch giáo d c, k ho ch t ạ ự tri n khai d y h c 1 theo nh h đị đế ổ ể ệ ụ ủ đề t k các nhi m v : ụ h c, t ạ ọ th c hi n GV d y thi ự ế ọ ế ế n 2 ch ệ ạ
ể ă ự ự ệ ă
i quy t v n ế ấ ả h c; N ng l c qu n lý, sáng t o; N ng l c giao ti p; N ng l c ự ă ế ạ ụ ằ ự ự ự ọ ự ă ă
- áp ng nhi m v nh m phát tri n n ng l c: N ng l c gi Đ ứ ; N ng l c t đề ả ă h p tác ợ
ng h c t p - M t s ho t ộ ố ạ độ ọ ậ
+ Chu n b n i dung d y h c theo nh h ẩ ị ộ đị ạ ọ ướ ng giáo d c STEM ụ
+ K t n i n i dung ho t ng d y h c v i v n th c ti n ế ố ộ ạ độ ọ ớ ấ đề ự ễ ạ
+ Nêu rõ v n STEM mà HS c n gi ấ đề ầ i quy t ế ả
+ GV a ra các tiêu chí ch t l ng v s n ph m mà HS ph i hoàn thành đư ấ ượ ề ả ả ẩ
+ H ng d n HS v n d ng ti n trình thi ướ ế ẫ ả t k k thu t cho vi c t o ra s n ế ế ỹ ệ ạ ậ
ph m ó chính là qui trình: th – sai – ch nh. ẩ đ ỉ ậ ụ ử
+GV h ng d n HS các v n c n gi ướ ấ đề ầ ẫ i quy t ế ả
18
ự ệ
hành, tr i nghi m th c t ng + Lôi kéo HS tham gia gi ự ế ủ b ng chính tr i nghi m th c i quy t v n ả ế ấ đề ằ ả c a HS m t cách ch ủ độ ộ ệ ả
ng (nêu gi i cho ế ưở i pháp) tr l ả ả ờ
i quy t v n câu h i “Làm th nào ?” + Khuy n khích các nhóm HS trình bày ý t gi để ả ỏ ế ấ đề ế
+ H ng d n các nhóm ch n m t ý t ng và th c hi n t o ra s n ướ ẫ ọ ộ ưở ệ ạ ự ả
ph m + H tr HS trong quá trình th c nghi m nguyên m u và c i ả ỗ ợ ự ệ ẩ ẫ
ti n. + T ch c các nhóm trao ổ ứ ế đổ ế i k t qu ả
+ i và c i ti n s n ph m. Đ ề i u ch nh, thi ỉ t k l ế ế ạ ả ế ả ẩ
- T ch c d y h c và ánh giá ổ ứ ạ đ ọ
+ T ch c d y h c: Gi ổ ứ ạ ọ i thi u ch ệ ớ ủ đề --> Tr i nghi m --> K t thúc. ệ ế ả
+ ánh giá: N ng l c HS là gì ? Đ ự ă t đạ đượ c gì ? Tính hi u qu c a ch ệ ả ủ ủ đề
2.3. Xây d ng th vi n h c li u s , ng d ng các ph n m m h c t p ư ệ ọ ệ ố ứ ọ ậ ự ụ ề ầ
Bên c nh nh ng th vi n truy n th ng, th vi n i n t c a nhà tr ạ ữ ườ
ộ ỗ
ư ệ đ ệ ử ủ đ ọ xây d ng bài h c, xây d ng ọ để ề ư ệ ọ ầ ẽ ự ự ả
ư ệ ệ ọ ớ
ng, ố chuyên môn c n xây d ng m t th vi n bài h c STEM. Theo ó, m i GV khi t ổ so n bài gi ng s vào th vi n bài h c STEM ạ ho t ả ạ độ còn h tr GV, HS làn các ư ệ ự ư ệ ng tr i nghi m phù h p v i môn h c. Ngoài ra, th vi n bài h c STEM ợ ọ tài nghiên c u khoa h c. ứ đề ỗ ợ ọ
s giúp ích cho vi c óng góp, Vi c xây d ng th vi n h c li u i n t ư ệ ệ đ ệ ử ẽ ệ đ ự ệ ọ
ẻ ễ ễ ệ
ề ờ ờ
ơ chia s và tái s d ng các n i dung, tài li u di n ra nhanh chóng, d dàng h n. ử ụ ộ còn giúp GV không m t nhi u th i gian tìm tài ng th i, kho h c li u i n t ấ ọ Đồ li u và có th t p trung so n giáo án. ệ ệ đ ệ ử ạ ể ậ
Các bi n pháp xây d ng kho h c li u i n t ự : ệ đ ệ ử ệ ọ
ng trình tin h c cho GV; - Nâng cao nh n th c, b i d ậ ồ ưỡ ứ độ ọ
- T chuyên môn tích c c, ch ng xây d ng kho h c li u i n t khi ủ độ ự
ọ ự c a nhà tr ệ đ ệ ử ng giao trách o xây d ng kho h c li u i n t ổ c ban ch ườ ỉ đạ ệ đ ệ ử ủ ự ọ
đượ nhi m; ệ
- H th ng, s p x p khoa h c th vi n kho h c li u i n t ọ ; ệ đ ệ ử ư ệ ệ ố ế ắ ọ
- B sung c p nh t các thông tin k p th i vào kho th vi n h c li u i n t . ệ đ ệ ử ư ệ ậ ậ ổ ọ ờ ị
ự ề ầ
ọ ọ ậ ủ ự ữ ạ ọ
Ngoài ra, trong quá trình d y h cGVtích c c khai thác các ph n m m d y ạ ạ ế ng h c t p c a HS trong d y h c toán. Nh ng th ằ ủ h c nh m tích c c hóa ho t ạ độ m nh c a ph n m m d y h c toán: ọ ề ầ ọ ạ ạ
- Cho phép chuy n t i thông tin “ ng” n ng i h c; ể ả độ đế ườ ọ
- T o ra các mô hình tr c quan; ự ạ
- T o ra các c h i h p tác; ơ ộ ợ ạ
- T o ra các môi tr i ạ ườ ng kích thích, kh i d y ti m n ng ng ơ ậ ề ă ườ
h c; - Cung c p thông tin ph n h i nhanh, chính xác. ấ ả ọ ồ
19
2.4. a d ng các hình th c t ch c d y h c. Đ ạ ứ ổ ứ ạ ọ
ạ ứ ạ độ
ch c d y h c c n lôi cu n HS vào các ho t ng nhóm, t ố ĩ ế
ế ấ đề ứ ọ
ầ đả ă ứ ế
ng trình. T ng c ợ ả ườ ư ầ để ự ế
ể ă ẩ ụ ể ủ ỗ
ng ki n t o, ế ạ Hình th c t ọ ầ ứ ổ l c chi m l nh ki n th c m i và v n d ng ki n ế ng ho t t ng c ậ ụ ớ ứ ế ự ự ườ ạ độ ă ạ ch c bài h c STEM có th linh ho t, . Hình th c t i quy t v n gi th c ể ứ ổ ứ để ả ng trong và ngoài l p h c nh ng c n m b o m c tiêu d y ạ k t h p các ho t ụ ư ớ ế ợ ọ ạ độ ạ độ ng ng ho t h c c a ph n n i dung ki n th c trong ch ươ ộ ọ ủ phát tri n n ng l c giao ti p và h p tác cho HS nh ng ph i ch rõ theo nhóm ỉ ả nhi m v và s n ph m c th c a m i HS trong nhóm. Các hình th c t ứ ổ ứ ch c ả ụ ệ d y h c: ạ ọ
ọ - D y h c trên l p: Khi d y h c trên l p, GV c n t ạ ớ ớ ầ ổ ứ ằ
ọ ng pháp d y h c khác nhau: cá nhân, nhóm, trò ch i, ứ ạ ch c b ng nhi u hình ề ụ vui, ng d ng ơ đố ứ
th c, ph ọ công ngh thông tin, các k thu t d y h c tích c c. ỹ ạ ươ ệ ậ ạ ự ọ
-T ch c câu l c b , ngo i khóa: Câu l c b toán h c và tu i tr , câu l c ạ ộ ổ ẻ ạ ạ ọ ổ ứ
ạ ộ b STEM, ngo i khóa ch STEM,…. ạ ộ ủ đề
- Ho t ng tr i nghi m: T ch c các ho t ng tr i nghi m ạ độ ổ ứ ạ độ ệ ả ệ ả
STEM 2.5. T ch c giao l u chuyên môn, trao i kinh nghi m. ổ ứ ư đổ ệ
ủ ư ế ạ
ă ứ chuyên môn xây d ng trong n m h c c n t môn, t C n c vào k ho ch giao l u chuyên môn c a Nhà tr ch c 1 ổ ọ ầ ổ ứ ự ă ườ đế ng và Ban chuyên ư n 2 bu i giao l u ổ
ạ ướ ọ
ớ ổ ườ ư ầ ng b n v i ch ớ ọ đế d y h c theo nh h ấ đề ư
ng t ứ ủ đề ạ n nh ng v n ữ c ti n trình bài h c STEM (các ho t ọ ạ độ ướ ụ ế
ự ọ ọ
ổ ứ
ng… chuyên môn v i các tr ng giáo d c ụ đị nh : các hình th c t STEM. Các bu i giao l u c n chú tr ng ứ ổ ch c ch c giáo d c STEM, các b ổ ứ bài h c STEM), quy trình xây d ng bài h c STEM môn Toán, các tiêu chí ánh đ ch c giao l u câu l c b giá bài h c STEM, khung giáo án STEM môn Toán, t ạ ộ ư ọ STEM gi a các tr ữ ườ
2.6. ánh giá, rút kinh nghi m Đ ệ
chuyên môn t c th c hi n, t ủ đề ạ ổ ứ đượ ệ ổ
d y h c STEM ọ ệ ự đ ệ
ủ ệ ọ
ch c Sau m i ch ỗ ánh giá, rút kinh nghi m. Các tiêu chí ánh giá, rút kinh nghi m bài h c h p t ọ ổ đ ọ STEM tuân th các tiêu chí phân tích, rút kinh nghi m bài h c theo Công v n s ă ố 5555/BGD T-GDTrH ngày 08/10/2014. Đ
3. i v iGV Đố ớ
3.1. Tham gia các t t p hu n v giáo d c STEM do S và Nhà tr ng t ch c đợ ậ ấ ề ụ ở ườ ổ ứ
ng t ụ ự ườ ổ
ch c v giáo d c STEM, các h i th o v t STEM… - GV tích c c tham gia các ộ t t p hu n do S giáo d c và Nhà tr ấ đợ ậ ch c d y h c ch ả ở ề ổ ứ ạ ứ ề ủ đề ụ ọ
- Ngoài vi c tham gia các ệ
t t p hu n, h i th o, GV tích c c t ả ậ ằ ằ ưỡ
ự ự ồ b i ấ ộ ứ ng xuyên b ng tr c ti p ho c tr c tuy n nh m nâng cao nh n th c, ế ự ng giáo d c STEM trong nhà ạ độ ế đợ ậ ặ ế ch c các ho t ứ ng th ự ườ t k giáo án, cách t ổ ế ụ
d cách thi ng. tr ườ
3.2. Xây d ng k ho ch th c hi n ệ ế ạ ự ự
ầ
ạ ng STEM. Trong k ho ch xác ự đị đế
ự ạ ch c, th i gian, kh i, l p. ệ nh rõ ch 20 Trong n m h c, GV khi xây d ng k ho ch cá nhân c n xây d ng và th c ọ ă ự ế d y h c theo nh h n 02 ch ướ ọ ủ đề ạ d y h c STEM, hình th c t ứ ổ ứ ọ ủ đề ạ ế ố ớ ờ hi n 01 đị
t k , so n giáo án và d y m t s ch d y h c theo nh h ng ộ ố ủ đề ạ ọ đị ạ ạ ướ
3.3. Thi ế ế giáo d c STEM ụ
đ ủ đề ạ
t k , so n giáo án. B i vi c thi - Khi ã xác nh ầ c ch ạ ọ ở ệ
đị GV c n ti n hành thi ế có t m quan tr ng r t l n, quy t nh d y h c STEM môn Toán thì lúc này, các t k , so n giáo án STEM ế ế t h c: đượ ế ế ấ ớ ạ n s thành công c a ti ủ ế ọ đế ự ế đị ầ ọ
y t k giáo án STEM s giúp quá trình gi ng d y v i n i dung ế ế ớ ộ ẽ ả ạ đầ
+ Thi khoa h c n HS đủ ọ đế
t k khoa h c s giúp các GV t ẽ ế ế ọ ự ớ
i ki n th c cho HS thông qua nh ng ph ả ữ ươ tin m i khi lên l p và ả ng pháp gi ng d y hi u qu , ạ ỗ ả ệ
+ Giáo án thi truy n t ứ ế ề phù h p nh t ấ ợ
ạ
ng tác gi a GV và HS. Nh ó, giúp HS ch t + Chu n b giáo án d y h c STEM môn Toán còn giúp t ng kh n ng ả ă ă độ ă ng, tích c c và n ng ự ẩ ị ữ ọ ờ đ ủ độ ươ ơ ng h n
các thông tin, tài li u tham kh o, h ệ ả
+ V i giáo án có ậ ế ng d n HS ẫ ướ ứ ủ ng phù h p. T ây, HS s c m th y ki n th c c a ế ấ ợ ừ đ
ẽ ả ng s thích thú cho HS ớ ti p c n n i dung theo h ộ bài h c tr nên thú v h n, t ng c ở y đầ đủ ướ ị ơ ă ọ ự ườ
+ Giáo án đượ ườ ọ
t k rõ ràng, m ch l c s giúp ng ạ ế ế ả ả ừ đ ế i h c ti p thu ki n ế ạ ẽ ọ i hi u qu cao cho vi c d y h c ệ ạ ạ ứ ệ ẽ
c thi th c nhanh chóng, hi u qu . T ây, s mang l ệ STEM môn Toán.
- Cách so n giáo án STEM môn Toán THPT ạ
ệ ủ ế
ạ ụ t k t qu t đị ả ố ng, cách so n giáo án s ạ c áp d ng ch y u trong các t, GV ngoài xác nh ẽ ườ
Hi n nay, d y h c STEM môn Toán đượ ạ ọ quá trình gi ng d y ạ đạ ế ả đ để t cách so n giáo án. Thông th ế ả c c b n sau: ơ ả ng THPT. Do ó, tr ườ thì c n ph i bi ch ầ ủ đề tuân th các b ướ ủ
B c 1: Xác nh m c tiêu bài h c ướ đị ụ ọ
c này, GV c n xác nh xem HS s c n hi u bi đị ầ ế
nào. HS c n c nh ng k t qu gì khi k t thúc bài m c ọ ở ứ độ t ầ đạ đượ ẽ ầ ữ ể ế t, v n d ng ki n ậ ụ ế ế ả
b Ở ướ th c bài h c ứ h c. ọ
B c 2: Xác nh ph ng pháp d y h c ướ đị ươ ạ ọ
ươ ạ
ng pháp d y b tr khác. Tuy nhiên, c n ph i linh ho t các ph B c này, GV c n xác nh ph ầ ạ đị ổ ợ ươ ọ ả ầ
ệ ự ươ ạ ă ứ ạ
ướ Nh ng ph ữ pháp sao cho phù h p. Vi c l a ch n ph ợ dung bài gi ng, trình ti p thu c a HS, c s v t ch t d y h c. độ ế ọ ủ ả ng pháp d y h c STEM chính là gì? ng ươ ng pháp gi ng d y nên c n c vào n i ộ ọ ơ ở ậ ả ấ ạ
B c 3: Chu n b thi t b d y h c ẩ ị ướ ế ị ạ ọ
ư ơ đồ ũ , máy chi u, máy tính, tranh nh…thì c ng ế ả
Ngoài thi ẩ ị t b cho GV nh s ế ị ả c n chu n b cho c HS nh tài li u s u t m, giáo c …. ư ệ ư ầ ụ ầ
21
B c 4: Lên ti n trình nh ng ho t ng trong bu i h c ướ ạ độ ữ ế ổ ọ
T ng ho t ng d y h c STEM môn Toán c n phân bi ạ độ ạ ầ ọ
ạ độ
t rõ ràng âu là đ ệ ng c a HS v i vi c phân b th i gian ổ ờ ệ ng m c tiêu rõ ràng. ớ ủ ng, GV ph i nh h ừ ng dành cho GV, âu là ho t ho t ạ độ ng th i, trong t ng ho t h p lý. ạ độ Đồ ợ đ ừ ả đị ướ ụ ờ
B c 5: T ng k t bài h c ướ ế ổ ọ
B c này, GV c n t ng k t l i nh ng ý chính c a ti ướ ế ạ ng th i, có ờ
t h c. th giao bài t p, bài th c hành hay tài li u c n nghiên c u cho HS ủ ế ọ Đồ ứ ữ ệ ầ ầ ổ ự ể ậ
3.4. T ch c các ho t ng tr i nghi m STEM, câu l c b STEM ổ ứ ạ độ ạ ộ ệ ả
ng tr i nghi m. M i GV ph i giúp , h tr các em ệ ả ả ỗ đỡ ỗ ợ
th c hi n c sau: t - ch c ho t ạ độ Để ổ ứ các b y ướ ệ đầ đủ ự
+ Xây d ng ý t ng; ự ưở
+ Xây d ng k ho ch; ự ế ạ
+ Công tác chu n b th c hi n; ẩ ị ự ệ
+ T ch c th c hi n; ổ ứ ự ệ
+ ánh giá k t qu th c hi n. ả ự Đ ệ ế
ẫ ớ
ng d n, h tr ho t ng d n hình th c ho t ngoài gi - Các GV s h ẽ ướ h c và h ướ ờ ọ ỗ ợ ứ ạ độ ạ độ ẫ ng c a các nhóm trong l p và c ả ụ ể ng c a câu l c b STEM. C th : ạ ộ ủ ủ
B c 1: HS l a ch n nhóm theo s tr ọ ở ườ ướ ự ng, n ng l c. ă ự
B c 2: Các nhóm nghiên c u ki n th c n n (lí thuy t) trên l p. ế ứ ề ướ ứ ế ớ
ng án đ ứ ế
B c 3: Sau ó các nhóm v n d ng ki n th c tìm tòi, lên ph ậ ụ nghiên c u, ch t o ra s n ph m phù h p tiêu chí bài h c và th c ti n. ươ ự ễ ướ ứ ế ạ ả ẩ ọ ợ
ẽ ậ
B c 4: Các nhóm s l p thi ướ ẩ c các th y cô và các b n vào bu i sinh ho t nh k c a câu l c ổ t k , tr ng bày và báo cáo thuy t trình v ề ế ế ư ạ ạ ế ỳ ủ ạ đị ướ ầ
s n ph m tr ả b . ộ
Các n i dung d ki n th c hi n trong n m c a câu l c b STEM (sinh ạ ộ ự ế ủ ự ệ ă ộ
ho t nh kì) : ạ đị
Tháng 10: Thi t k d ng c o chi u cao c a Parabol (Kh i ố ế ế ụ ụ đ ủ ề
10) Tháng 1: Thi t k d ng c o chi u cao, kho ng cách ề ế ế ụ ụ đ ả
(Kh i 10) ố
Tháng 3: Th c hành làm i u tra viên các v n v dân s , s c kh e, kinh đ ề ấ đề ề ố ứ ự ỏ
doanh, tr ng tr t…(Kh i 10). ọ ố ồ
3.5. S d ng các thi t b thông minh trong d y h c ử ụ ế ị ạ ọ
ệ ạ
ử ụ
ng tác thông minh trong d y h c khá ph ổ ọ t b thông minh này. M t s ộ ố ế ị ng tác thông minh; ề ư ả t b t ế ị ươ ng s d ng nh ng thi ườ ữ ng tác thông minh; Màn hình t ươ ươ
bi n, ã thi Máy chi u t ng tác; Khung tivi t ng tác. - Hi n nay nh ng thi ữ c r t nhi u tr ế đ đượ ấ t b n i b t nh : B ng t ế ị ổ ậ ế ươ ươ
- ớ
đ ng kh n ng t ự ả ă ọ ữ ươ
ng, thi ọ
ữ h c, t ự ọ độ ả ă ứ ự
22 t, các tr c bi ề ng ã xây d ng các phòng h c thông minh v i nhi u ườ ệ Đặ i ã t ng c t b hi n ng tác gi a HS và GV. GV không thi ế ị ệ đạ đ ă ườ i mà còn khuy n khích HS ch ti p c n, ng d ng công ngh thông tin hi n ỉ ế ụ ậ ứ ế ệ đạ ệ ế t h c t p, ti p thu bài gi ng nhanh v i nh ng hình nh minh h a sinh ọ ậ ả ớ ả ế th c. HS phát huy ế nghiên c u và kh n ng thuy t c kh n ng t ả ă đượ ự trình.
H S tr ườ ệ ng THPT Nguy n Duy Trinh khai thác phòng h c thông minh có hi u ễ ọ qu ả
4. i v i HS Đố ớ
4.1. Hình thành ý t ng, trao ưở đổ i, chia s ẻ
ng c a GV liên quan n ch d y h c T nh ng g i ý m t s ý t ợ ừ ữ ộ ố ưở ủ đế ủ đề ạ ọ
STEM: - HS hình thành ý t ng; ưở
- HS chia s ý t ng; ẻ ưở
- Các nhóm trao n th ng nh t ý t ng đổ i, th o lu n và i ậ đ đế ả ấ ố ưở
i, chia s ý t ng 4.2. ễ đổ ẻ ưở
HS tr Ch ườ ủ độ ng THPT Nguy n Duy Trinh tích c c trao ự ng nghiên c u SGK, tài li u h c t p ệ ọ ậ ứ
23
- HS ch ng nghiên c u, tìm ki m tài li u; ủ độ ứ ế ệ
- HS x lý các thông tin t ử ừ các ngu n tài li u ồ ệ
4.3. V n d ng ki n th c thi t k , th nghi m ậ ụ ứ để ế ế ế ử ệ
- Các nhóm ti n hành thi ế t k th nghi m ế ế ử ệ
- Các nhóm phân công nhi m v c th cho t ng cá nhân ụ ụ ể ừ ệ
- Các nhóm hoàn thành s n ph m và báo cáo k t qu th c nghi m ả ự ệ 4.4. ế ả ẩ
Tìm hi u, khám phá các ph n m m h c t p, tham gia vào th vi n h c ư ệ ọ ọ ậ ề ể ầ
ng tìm tòi s d ng các ph n m m h c t p li u ệ - HS ch ủ độ ọ ậ ử ụ ề ầ
HS tr ườ ng THPT Nguy n Duy Trinh tích c c ng d ng các ph n m m h c t p ự ứ ọ ậ ụ ề ễ ầ
- Tích c c khai thác thông tin, t li u trên Internet ự ư ệ
- Tích c c tìm các thông tin, t bài gi ng ự ư ệ li u trên kho h c li u s i n t ọ ệ ố đ ệ ử ả
STEM
ạ ộ ươ ng trình ngo i khóa, ho t ạ ạ độ ng
4.5. Tích c c tham gia câu l c b STEM, ch ự tr i nghi m ệ ả
ự ủ ả ă
đă thành viên tích c c, n ng - HS ng ký tham gia câu l c b STEM theo n ng l c c a b n thân và là ạ ộ ng c a câu l c b . ạ ộ ă độ ủ ự
ng các ch ng ă độ ươ ng trình ngo i khóa, ho t ạ ạ độ
tr i nghi m t - Tham gia tích c c, n ng ự ạ ườ . i tr ng ệ ả
D Y H C MÔN TOÁN Ế Ể Ế Ủ ĐỀ Ạ Ọ
IV. THI T K TH NGHI M M T S CH L P 10 THEO NH H Ệ NG GIÁO D C STEM Ộ Ố Ụ ƯỚ ĐỊ Ớ
môn Toán l p 10 có th th c hi n d y h c theo nh ạ ọ ể ự đị ớ ệ
1. M t s ch ộ ố ủ đề ng giáo d c STEM h ụ ướ
ă ứ ươ ệ ộ ộ
ng giáo d c STEM nh sau: C n c vào m c tiêu và n i ch ụ ọ ể ự có th th c hi n d y h c theo nh h ạ ng trình môn Toán l p 10 hi n hành, m t ớ ụ ướ đị ư ệ s ch ố ủ đề
24
- Ch Véct ủ đề : Phân tích các l c tác d ng lên v t ậ ơ ụ ự
- Ch ủ đề Hàm s b c hai: Thi ố ậ t k d ng c o chi u cao c a Parabol - ề ế ế ụ ụ đ ủ
Ch ng d ng c d ng hình h p, hình B t ủ đề ấ đẳ ng th c: Thi ứ t k h p ế ế ộ đự ụ ạ ụ ộ
tr - Ch B t ph ng trình b c nh t hai n: Bài toán kinh t ủ đề ấ ụ ươ ấ ẩ ậ ế
ng trong tam giác: Thi H th c l ủ đề ệ ứ ượ t k d ng c o chi u cao, ụ đ ế ế ụ ề
- Ch kho ng cách. ả
- Ch Th ng kê: Th c hành làm i u tra viên ủ đề đ ề ự ố
môn Toán l p 10 theo nh h ng giáo d c ế ế ạ ộ ố ủ đề đị ớ ướ ụ
2. Thi t k d y m t s ch STEM
c thù c a b môn Toán, cùng v i th c tr ng t ấ đặ ộ
Do tính ch t ễ ạ ộ ố ủ ệ
đị ụ
ủ đề ớ
THPT Nguy n Duy Trinh hi n nay nên tôi thi Toán l p 10 theo nh h ớ trên l p. Các ti ớ STEM sau ây ạ c thi ướ t d y h c ch ọ ế t k theo c u trúc g m ba ho t ế ế ườ ng i tr ạ ự ớ môn t k d y m t s ch ủ đề ế ế ạ ở ng giáo d c STEM qua hình th c d y h c b môn ọ ứ ạ ộ ụ ng giáo d c môn Toán l p 10 theo nh h ướ đị ng, ó là: đ ấ đ đượ ạ độ ồ
- Ho t ng tìm hi u th c ti n, phát hi n v n . ạ độ ự ễ ấ đề ệ ể
- Ho t ng nghiên c u ki n th c n n. ạ độ ứ ề ứ ế
- Ho t ng gi (ho t ng v n d ng, tìm tòi, m r ng). ạ độ i quy t v n ả ế ấ đề ạ độ ậ ụ ở ộ
CH 1: HÀM S B C HAI Ủ ĐỀ Ố Ậ
Th i l ng: 03 ti ờ ượ t ế
I. L a ch n ch ủ đề ự ọ
ề ế ự ế
ề Trong th c t ườ ạ ặ ặ ự
đế ề
ộ ủ c ho c g p khó kh n khi o. ă ầ ử ụ ệ ủ ề ậ
ố ậ ể ự ủ đề ụ đ ủ ệ ề ộ
nhi u công trình ki n trúc có hình d ng c a m t Parabol mà đ Để i không th o chi u cao tr c ti p con ng ể đ ế đượ i quy t v n gi ế n ki n xác nh chi u cao c a Parabol HS c n s d ng ế ấ đề ủ đị ả ế th c v hàm s b c hai c a Toán h c, V t lí-Công ngh (các công trình ki n ọ ố ậ ứ ế ế t k trúc có hình dáng Parabol trong th c ti n). Nh v y, “Hàm s b c hai và thi ư ậ ự ễ d ng c o chi u cao c a Parabol” là m t ch có th th c hi n theo nh đị h ng giáo d c STEM. ụ ụ ướ
c n gi II. Xác nh v n đị ấ đề ầ ả i quy t ế
c ki n th c v hàm s b c hai giúp các em thi ứ ề ế t k ế ế
d ng c o chi u cao c a Parabol và cách o chi u cao c a Parabol. C th : ụ ể đ ụ ề ố ậ ề để ủ - HS c n th y ầ ụ đ ấ đượ ủ
vào Parabol và tìm c Parabol khi bi ệ ụ ọ độ đượ t ế
t g n h tr c t a + HS bi ế ắ . m t s y u t ộ ố ế ố
+ HS tính toán và xác nh chi u cao c a m t s công trình ki n trúc hình ộ ố đị ủ ế ề
d ng Parabol. ạ
ụ đ đ ủ
c d ng c o chi u cao c a Parabol. Qua ó HS ề th c a hàm s b c hai và th y ố ậ ụ ố ậ 25 c đượ ấ đượ c
t k ế ế đượ c ng c ki n th c v hàm s b c hai, ứ ề ứ đồ ị ủ ủ ng d ng c a Parabol trong th c ti n cu c s ng. ộ ố + HS thi ố ế ủ ự ễ ụ
III. Xây d ng tiêu chí gi i quy t v n ự ả ế ấ đề
c các câu h i v hàm s b c hai, i ầ ỏ ề ố ậ
ng tr l ể để ả ờ đượ ế ự ễ ộ th đồ ị ạ độ
- HS c n tìm hi u hàm s b c hai, cách gi i quy t bài toán có n i dung th c ti n trong ho t ố ậ ả tìm hi u ki n th c. ế ể ứ
- HS tìm c hàm s b c hai khi bi c m t s y u t , tính c đượ ố ậ t ế đượ ộ ố ế ố đượ
chi u cao c a Parabol ủ ề
- HS thi t k c d ng c o chi u cao c a Parabolvà cách ế ế đượ ụ đ ủ ụ ề
ch c ho t ng d y h c o đ IV. Thi t k ti n trình t ế ế ế ổ ứ ạ độ ạ ọ
1. M c tiêu c a ch : ủ đề ủ ụ
- Ki n th c: ứ ế
c c ng c ki n th c v : Qua bài h c này HS ọ đượ ứ ề ố ế ủ
+ Hàm s b c hai; ố ậ
+ th c a hàm s b c hai; Đồ ị ủ ố ậ
+ Công th c tr c i x ng, t a nh c a th hàm s b c ụ đố ứ ọ độ đỉ ủ đồ ị ố ậ ứ
hai; + Các công trình, ki n trúc có d ng hình Parabol. ế ạ
- K n ng: ĩ ă
+ Xác nh c Parabol khi bi c m t s y u t cho đị đượ t ế đượ ộ ố ế ố
tr nh Parabol; ướ c; + Xác nh t a đị ọ độ đỉ
t c các v t th , các công trình có d ng Parabol trong th c t + Nh n bi ậ ế đượ ; ự ế ể ậ ạ
ự ễ ậ ọ t g n h t a ế ắ ệ ọ độ
làm bài toán th c t ); vào Parabol + Chuy n bài toán th c ti n thành bài t p toán h c (bi ự ế ể để
+ o c, tính toán và thi Đ đạ t k d ng c o chi u cao c a ế ế ụ ụ đ ủ ề
Parabol. - Thái : độ
ng và h p tác trong ho t ng nhóm; + Tích c c, ch ự ủ độ ạ độ ợ
+ Say mê, h ng thú trong h c t p, tìm tòi nghiên c u v n d ng các ki n ứ ậ ụ ứ ế
th c vào bài t p, vào bài toán th c ti n; ứ ậ ọ ậ ự ễ
+ Liên h có liên quan n ệ đượ c nhi u ng d ng trong th c t ụ ề ứ ự ế đế
Parabol. - nh h ng phát tri n n ng l c: Đị ướ ể ă ự
giác tìm tòi, tìm hi u các ki n ă ể ế
th c liên quan + N ng l c t ự ự ọ ự đế nghiên c u: HS t ự ứ n bài t p, bài toán th c ti n ự ễ h c, t ậ ứ
+ N ng l c h p tác: T ch c nhóm cho HS ho t ổ ứ ự ợ ạ độ ă 26 ng, d a trên nhi m v ụ ự ệ
ch c, phân công nhi m v và h p tác cùng nhau hoàn thành ụ ệ ợ
t t ế ổ ứ c giao. nhóm thì HS bi công vi c ệ đượ
gi i quy t v n ả ự ng các ki n th c ế ứ để ả i quy t ế
độ các câu h i, bài t p và các tình hu ng h c t p. + N ng l c gi ậ ế ấ đề ố : HS huy ọ ậ ă ỏ
+ N ng l c t ng trong quá trình ă ự ư ưở
ng nhóm, th c hi n nhi m v . ho t duy: Kh n ng phân tích, nêu các ý t ụ ự ả ă ệ ệ ạ độ
+ N ng l c tính toán: Tính chi u cao c a Parabol (t thi ủ ự ề ă đ
t k mô hình, o ừ ế ế ề ụ đ
c, phân tích, tính toán), cùng K thu t (khâu thi đạ công trình hình Parabol sao cho m b o g n nh , ti ỹ đả ậ ả ẹ ế ọ t k d ng c o chi u cao các ế ế ụ t ki m) ệ
3. Các ho t ng d y h c ạ độ ạ ọ
3.1. HO T NG TÌM HI U TH C TI N, PHÁT HI N V N Ạ ĐỘ Ự Ấ Ễ Ệ Ể
ĐỀ a. M c tiêu: ụ
- HS phát hi n ra v n th c ti n c n gi ấ đề ự ễ ầ ệ i quy t: ả ế
+ C n o chi u cao c a m t s công trình ki n trúc có hình d ng Parabol ộ ố ủ ế ề ạ
ầ đ trong th c ti n ự ễ
+ V i các v t li u nh th c, b ng g , èn tia laze… thi ư ướ ỗ đ ả ụ đ t k d ng c o ế ế ụ
ậ ệ ớ chi u cao c a Parabol ủ ề
c n gi - T o s tò mò, gây h ng thú cho HS v i v n ứ ớ ấ đề ầ ạ ự i quy t ế ả
trên. b. N i dung: ộ
- H 1: HS nêu m t s công trình ki n trúc trong th c t có hình d ng ộ ố ự ế Đ ế ạ
Parabol
các d ng c : th c t k d ng c o chi u cao c a Parabol t ề ế ế ụ ụ đ ủ ừ ụ ụ ướ
- H 2: Thi Đ mét, b ng g , èn tia laze… ỗ đ ả
c. Cách th c: ứ
ng cá nhân. HS nêu c m t s công trình ki n trúc trong Đ đượ ộ ố ế
th c t - H 1: Ho t ạ độ có hình d ng Parabol ạ ự ế
- H 2: Ho t Đ ạ độ ệ ẽ ả ậ ậ
ng nhóm. Các nhóm nh n nhi m v , th o lu n v mô ầ ự ễ ụ ự ễ ầ
hìnhcho tình hu ng th c ti n trên. Chuy n yêu c u th c ti n thành yêu c u m t ộ ể ố bài t p toán h c. ậ ọ
- H 3: GV chính xác hóa bài t p toán h c và yêu c u c n th c hi n trong bài ầ ầ Đ ự ệ ậ ọ
toán. b. S n ph m: ả ẩ
HS chuy n bài toán th c ti n trên thành m t bài t p toán h c: ự ễ ể ậ ộ ọ
+ G n h tr c t a vào Parabol ệ ụ ọ độ ắ
27
O(0;0), + Tìm hàm s b c hai khi bi ố ậ t t a ế ọ độ đ ể 3 i m thu c Parabol: ộ
A(x1;y1), B(x2;y2)
+ Tìm c t a nh c a Parabol đượ ọ độ đỉ ủ
+ Nêu ý t ng thi ưở ế ế ụ t k d ng c o chi u cao c a Parabol ề ụ đ ủ
3.2. HO T NG NGHIÊN C U KI N TH C N N Ạ ĐỘ Ứ Ứ Ế Ề
a. M c tiêu: ụ
ố ế ứ ủ đế n hàm s b c hai và ố ậ th đồ ị
- HS ôn t p và c ng c ki n th c liên quan ậ hàm s b c hai. ố ậ
th c đượ c s liên k t c a các ki n th c ã h c v i v n ế ứ đ ọ ớ ấ đề ự ế ủ ự
ti n c n gi - HS xác nh đị i quy t. ế ả ầ ễ
b. N i dung: ộ
c d ng c o chi u cao c a Parabol theo yêu, HS c n có ụ đ ủ ụ ề ầ
t k - ế ế đượ Để các ki n th c sau: ế thi ứ
+) Môn Toán:
th hàm hàm s b c hai - Hàm s b c hai, ố ậ đồ ị ố ậ
- Công th c tr c i x ng, t a nh Parabol ụ đố ứ ọ độ đỉ ứ
+) Môn công ngh : d ng c o c, c t dán. ệ ụ ụ đ đạ ắ
+) Môn k thu t: Thi ỹ ậ t k và d ng mô hình d ng c o chi u cao ế ế ụ đ ự ụ ề
2
Parabol. - HS tìm hi u ki n th c thông qua m t s bài toán nh h ng sau: ộ ố đị ứ ể ế ướ
y x x = − + 4 b.2
y x x = − + 4
Bài 1: Xác nh t a nh và tr c i x ng c a các Parabol sau: a. ọ độ đỉ ụ đố ứ đị ủ
a. 2 y x x = − + 4 b. 2
y x x = − + 3
Bài 2: V th các hàm s sau: ẽ đồ ị ố
y ax bx c = + +bi
Bài 3: Tìm Parabol (P) 2
và các i m t (P) i qua g c t a ế ố ọ độ đ đ ể
A(4;0); B(1;3).
y ax bx c = + +bi
Bài 4: Tìm Parabol (P) 2
và các i m t (P) i qua g c t a ế ố ọ độ đ đ ể
A(3;0); B(1;2).
Bài 5: Cho th hàm s đồ ị
nh c a Parabol ố2 y ax bx c = + +nh hình v . Tìm t a ư ẽ ọ độ đỉ ủ
(P)
28
ng án o chi u cao c a ươ để đ ủ c u v ầ ượ ề t 3 t ng t ầ i ngã ba Hu - TP. ạ ế
Bài 6: Nêu ph à Đ N ngẵ
29
Xem tr c u có d ng là parabol c a m t hàm s b c ố ậ ủ ộ ạ
2
ụ ầ hai y ax bx c a = + + ≠ 0 .
( )
Ch n h tr c t a c ph ng trình parabol ệ ụ ọ độOxynh hình v . Ta tìm ư ẽ đượ ươ
th : ọ d a vào 3 i m thu c đ ể ự ộ đồ ị
+ G c t a ố ọ độO
+ i m có c b ng cách o kho ng cách gi a hai chân Đ ể A : t a ọ độ đượ đ ữ ả ằ
i m c: c ng + ổ Đ ể B : là i m b t k trên thân c ng mà ta có th o ấ ỳ ể đ đượ đ ể ổ
Kho ng cách t n m t t: tung ả ừ B đế ặ đấ độ B
v trí hình chi u vuông góc c a n ừ ị ủ B trên m t ặ đấ đế O: t ế
hoành Kho ng cách t ả độ B.
c là cao c a c ng Khi ó tung đ độ đỉ nh c a (P) tìm ủ đượ độ ủ ổ
c. Cách th c: ứ
ự đọ c, nghiên c u tài li u, th o lu n nhóm v i các b n v các ậ ứ ệ ề ả ạ ớ Đ
n i dung ki n th c liên quan. - H 1: HS t ứ ế ộ
-H 2: HS có th làm bài t p nh h ng c a GV. ậ đị Đ ể ướ ủ
ớ i các ki n th c c b n, quan tr ng ã h c ho c v a m i ọ đ ọ ứ ơ ả ặ ừ ế Đ ố ạ
tìm hi u cho HS. - H 3: GV ch t l ể
- H 4: HS làm vi c nhóm th o lu n các ki n th c liên quan t ứ ệ ế ả ậ ớ i vi c thi ệ t ế
k d ng c theo yêu c u. ế ụ ầ Đ ụ
d. S n ph m: ả ẩ
c c ng c các ki n th c v Toán (hàm s b c hai, ứ ề ố đồ ị
ế nh Parabol), Tin h c (ph n m m v ọ độ đỉ ố ậ ầ ề ọ ố th hàm s ẽ đồ ọ để h a
HS b c hai, tr c i x ng, t a v hình d ng Parabol, tính toán trên mô hình). đượ ủ ụ đố ứ ạ ậ ẽ
3.3. HO T NG V N D NG, TÌM TÒI M R NG Ạ ĐỘ Ở Ộ Ụ Ậ
a. M c tiêu: ụ
- HS a ra c gi i pháp gi i quy t bài toán thi đư đượ ả ả ế ế ế ụ t k d ng c theo yêu ụ
t k d ng c theo gi i pháp ã nêu trên. c u. - HS tr i nghi m thi ả ầ ệ ế ế ụ ụ ả đ
- HS ti n hành ki m tra kh n ng s d ng vào th c ti n c a d ng c v a ử ụ ự ễ ủ ụ ụ ừ ả ă ế ể
thi t k . ế ế
cùng nhau hoàn thi n ổ ợ ế ứ ệ ệ
- HS b tr ki n th c và kinh nghi m cho nhau ệ ẩ s n ph m, góp ph n hoàn thi n v n ki n th c c a m i cá nhân. ả để ỗ ứ ủ ế ầ ố
- T o ra s g n k t các thành viên trong l p cùng nhau h c t p và ti n ọ ậ ự ắ ế ế ạ ớ
b . ộ b. N i dung: ộ
30
- HS th o lu n và th ng nh t các tiêu chí ánh giá gi i pháp sau ó l a đ ậ ấ ố ả đ ự
ả i pháp. ch n gi ọ ả
- Các nhóm th c hi n thi t k d ng c theo gi i pháp ã l a ự ệ ế ế ụ ụ ả đ ự
ch n. - Các nhóm ki m tra tính th c ti n c a s n ph m. ự ễ ủ ả ể ẩ ọ
- HS chia s các ki n th c và kinh nghi m hoàn thi n s n ệ để ứ ẻ ế ệ ả
ph m ẩ c. Cách th c: ứ
- i pháp gi i quy t v n Đề xu t gi ấ ả ả ế ấ đề
GV phát cho HS các d ng c , yêu c u HS ph i thi ụ ả ầ t k s n ph m sao cho ẩ
p, kích th c h p lí, d s d ng, hi u qu trong vi c o ế ế ả c. đẹ ướ ợ ệ đ đạ ệ ả ụ ễ ử ụ
- Th nghi m gi i pháp ử ệ ả
o chi u cao c a Các nhóm HS c n s d ng các d ng c ầ ử ụ ụ để đ ụ ủ ề
Parabol - Báo cáo và th o lu n ả ậ
ủ ả ẩ ĩ
c l p. mình tr Các nhóm HS làm và trình bày cách tính toán, suy ngh và s n ph m c a ướ ớ
- Nh n xét, ánh giá đ ậ
Các nhóm HS còn l i và GV nh n xét, ánh giá s n ph m c a các nhóm ạ đ ủ ẩ ậ ả
trình bày.
d. S n ph m: ẩ ả
- Trình bày thi c c s đượ ơ ở để ế ế ả t k s n ph m áp ng yêu c u. ẩ đ ứ ầ
- Trình bày c gi i pháp thi t k s n ph m áp ng yêu đượ ả ế ế ả ẩ đ ứ
c u. - Hoàn thi n c a s n ph m là d ng c o chi u cao ầ ệ ủ ả ụ đ ụ ề ẩ
c a Parabol ủ
CH 2: H TH C L NG TRONG TAM GIÁC Ủ ĐỀ Ứ ƯỢ Ệ
Th i l ng: 03 ti ờ ượ t ế
I. L a ch n ch ủ đề ự ọ
ả ấ ữ ể đ
ề c. Ví d nh o kho ng cách gi a 2 ng n núi, ữ ủ
Trong th c t ự ế ụ i qua đ ả c),.. Vi c o ệ đ đạ ẽ ở
đị
ế ấ đề ứ này. ử ụ đ ế ặ
ọ
ự
ủ ư ậ ễ o chi u cao” là m t ch , có r t nhi u nh ng kho ng cách mà ta không th o tr c ự ộ đ ạ r ng c a m t o n ti p độ ộ ọ ư đ ế đượ ệ c s tr nên d dàng khi ta áp d ng vi c sông (không ụ đượ xác nh i tam giác vào các bài toán trong th c t i quy t v n gi ự ế ả ề ệ ứ n ki n th c v h th c chi u cao ho c kho ng cách ó, HS c n s d ng ầ ả ề ng trong tam giác c a Toán h c, V t lí-Công ngh (các công trình ki n trúc l ậ ượ trong th c ti n). Nh v y, “H th c l ụ ệ ứ ượ ể ự ộ đ ễ gi Để ả đế ệ ng trong tam giác và thi có th th c hi n theo nh h ệ ế t k d ng c ế ế ụ ng giáo d c STEM. ụ ủ đề ướ đị ề
c n gi II. Xác nh v n đị ấ đề ầ ả i quy t ế
c ki n th c v h th c l ng trong tam giác ứ ề ệ ứ ượ
31 giúp các đ t k d ng c o chi u cao, o kho ng cách và cách o chi u cao, o ả để ề ế ề đ đ
- HS c n th y ấ đượ ầ em thi ụ đ ế ế ụ kho ng cách. C th : ụ ể ả
+ HS bi t g n bài toán th c t vào vi c bài toán gi i tam giác ế ắ ự ế ệ ả
+ HS tính toán và xác nh chi u cao, kho ng cách c a m t s công trình ộ ố đị ủ ề ả
ki n trúc. ế
ế ế đượ ụ đ ề
c d ng c o chi u cao, kho ng cách. Qua ó HS ng trong tam giác, ng d ng gi đ i tam giác ụ ề ệ ứ ượ c đượ để ả ứ ụ ả
i quy t các v n trong th c ti n cu c s ng. t k c ng c ki n th c v h th c l ứ ủ gi ấ đề ả + HS thi ố ế ế ự ễ ộ ố
III. Xây d ng tiêu chí gi i quy t v n ự ả ế ấ đề
i
c các câu h i v h th c l i quy t bài toán có n i dung th c ti n trong ho t ng trong tam ng tìm hi u - HS c n tìm hi u ả tr l ể để ả ờ đượ ế ỏ ề ệ ứ ượ ạ độ ự ễ ể ộ
ầ giác, cách gi ki n th c. ứ ế
- HS tính c các y u t trong tam giác, gi i tam giác đượ ế ố ả
- HS thi t k c d ng c o chi u cao, o kho ng cách và cách ế ế đượ ụ ụ đ đ ề ả
ch c ho t ng d y h c o đ IV. Thi t k ti n trình t ế ế ế ổ ứ ạ độ ạ ọ
1. M c tiêu c a ch : ủ đề ủ ụ
- Ki n th c: ứ ế
c c ng c ki n th c v : Qua bài h c này HS ọ đượ ủ ứ ề ố ế
đị
+ H th c l ệ ứ ượ dài công th c tính độ ứ ng trong tam giác: nh lí sin, nh lí cosin trong tam giác, đị ng trung tuy n, công th c tính di n tích tam giác. ứ đườ ệ ế
+ ng d ng gi i tam giác. Ứ ụ ả
+ Gi i quy t các bài toán th c ti n. ả ự ễ ế
- K n ng: ĩ ă
c các y u t trong m t tam giác khi bi t đị đượ ế ố ộ ế đượ c m t s y u ộ ố ế
+ Xác nh c. t cho tr ướ ố
+ Tính c chi u cao, o c kho ng cách. đượ đ đượ ề ả
vi c tính chi u cao, ự ễ ể ậ ọ ề
ừ ệ i tam giác). + Chuy n bài toán th c ti n thành bài t p toán h c (t ả tính kho ng cách trong th c ti n chuy n thành bài toán gi ự ễ ể ả
+ o c, tính toán và thi Đ đạ ế ế ụ t k d ng c o chi u cao, o kho ng ề ụ đ đ ả
cách. - Thái : độ
ng và h p tác trong ho t ng nhóm. +Tích c c, ch ự ủ độ ạ độ ợ
+ Say mê, h ng thú trong h c t p, tìm tòi nghiên c u v n d ng các ki n ứ ậ ụ ứ ế
th c vào bài t p, vào bài toán th c ti n. ứ ậ ọ ậ ự ễ
+ Liên h có liên quan n Parabol. ệ đượ c nhi u ng d ng trong th c t ụ ề ứ ự ế đế
32
- nh h ng phát tri n n ng l c: Đị ướ ể ă ự
giác tìm tòi, tìm hi u các ki n ă ể ế
ự n bài t p, bài toán th c ti n. th c liên quan + N ng l c t ự ự ọ ự đế nghiên c u: HS t ứ ự ễ h c, t ậ ứ
ă + N ng l c h p tác: T ch c nhóm cho HS ho t ổ ứ ự ệ
ng, d a trên nhi m v ụ ch c, phân công nhi m v và h p tác cùng nhau hoàn thành ạ độ ợ ụ ệ
ự ợ t t ế ổ ứ c giao. nhóm thì HS bi công vi c ệ đượ
i quy t v n gi ự ả ng các ki n th c ế ứ để ả i quy t ế
độ các câu h i, bài t p và các tình hu ng h c t p. + N ng l c gi ậ ế ấ đề ố : HS huy ọ ậ ă ỏ
+ N ng l c t ng trong quá trình ă ự ư ưở
ng nhóm, th c hi n nhi m v . ho t duy: Kh n ng phân tích, nêu các ý t ụ ự ả ă ệ ệ ạ độ
thi ă ự ề ừ
+ N ng l c tính toán: Tính chi u cao, kho ng cách (t ế ế ụ ỹ đ t k mô hình, o ế ế t k d ng c o chi u cao các ụ đ ề
ả c, phân tích, tính toán), cùng K thu t (khâu thi t ki m). ệ ả ậ đạ công trình sao cho m b o g n nh , ti ẹ ế đả ọ
3. Các ho t ng d y h c ạ độ ạ ọ
3.1. HO T NG TÌM HI U TH C TI N, PHÁT HI N V N Ạ ĐỘ Ự Ấ Ệ Ể Ễ
ĐỀ a. M c tiêu: ụ
- HS phát hi n ra v n th c ti n c n gi i quy t: ấ đề ự ễ ầ ệ ả ế
ự ế ộ
ủ n nh c a nó ề đế đỉ ủ
ư ạ
ủ o tr c ti p ự ế đượ
ề nào ó hay m t tòa nhà nào ó mà ta không th trèo lên đ đ tr c ti p ẳ th trèo lên nh c a nó mà kéo th ủ chi u cao c a nó thì ta s áp d ng vi c gi có nhi u bài toán yêu c u tính chi u cao c a m t cây cao +) Trong th c t ầ để đ o ộ ể c. Ch ng h n nh mu n o chi u cao c a tháp Efen ta c ng không ũ ề ế đượ ậ để đ o c. V y để đ đỉ i tam giác ố đ ướ ệ c dây ả ự ể ề ụ ủ ẽ
c, b ng g , èn tia laze… thi ư ướ ỗ đ ả ế ế ụ ụ đ t k d ng c o
chi u cao, o kho ng cách +) V i các v t li u nh th ậ ệ ả ớ đ ề
c n gi - T o s tò mò, gây h ng thú cho HS v i v n ứ ớ ấ đề ầ ạ ự ả i quy t ế
trên. b. N i dung: ộ
- H 1: HS nêu m t s bài toán th c t c n o chi u cao, o kho ng cách ộ ố ự ế ầ đ Đ đ ề ả
- H 2: Thi Đ ụ đ đ ề ả ừ các d ng c : ụ ụ
th t k d ng c o chi u cao, o kho ng cách t ế ế ụ c mét, b ng g , èn tia laze… ỗ đ ả ướ
c. Cách th c: ứ
c m t s bài toán c n o chi u cao, Đ đượ ộ ố ầ đ ề
ng cá nhân. HS nêu o kho ng cách xu t hi n trong th c ti n - H 1: Ho t ạ độ ấ ả ự ễ ệ đ
- H 2: Ho t ng nhóm. Các nhóm nh n nhi m v , th o lu n v mô ạ độ Đ ụ ệ ẽ ậ ả ậ
ự ự ễ ễ ầ ầ
hìnhcho tình hu ng th c ti n trên. Chuy n yêu c u th c ti n thành yêu c u m t ộ ể ố bàit p toán h c. ậ ọ
33 - H 3: GV chính xác hóa bài t p toán h c và yêu c u c n th c hi n trong ầ ầ Đ ự ệ ậ ọ
bài toán.
b. S n ph m: ẩ ả
HS chuy n bài toán th c ti n trên thành m t bài t p toán h c: ự ễ ể ậ ộ ọ
+) Ch n các v trí trên ng c n o xác nh tam giác ọ ị i t đố ượ ầ đ để đị
ABC. +) Gi i tam giác ABC. ả
+) Tìm đượ c chi u cao, kho ng cách c n o. ả ầ đ ề
+) Nêu ý t ng thi t k d ng c o chi u cao tòa nhà ho c cây ưở ế ế ụ ụ đ ề ặ
xanh. 3.2. HO T NG NGHIÊN C U KI N TH C N N Ạ ĐỘ Ứ Ứ Ế Ề
a. M c tiêu: ụ
n h th c l ng trong tam ố ế ứ ủ ậ đế ệ ứ ượ
i tam giác giác, ng d ng gi - HS ôn t p và c ng c ki n th c liên quan ứ ụ ả
th c đị đượ ự c s liên k t c a các ki n th c ã h c v i v n ế ứ đ ọ ớ ấ đề ự ế ủ
i quy t. ti n c n gi - HS xác nh ế ả ầ ễ
b. N i dung: ộ
c d ng c o chi u cao c a tòa tháp, tòa nhà theo yêu, - thi ụ đ ủ ề Để
ụ HS c n có các ki n th c sau: ế ế đượ ứ t k ế ầ
+) Môn Toán:
- H th c l ng trong tam giác ệ ứ ượ
- Gi i tam giác ả
+) Môn Công ngh : d ng c o c, c t dán. ệ ụ ụ đ đạ ắ
t k và d ng mô hình d ng c o chi u +) Môn K thu t: Thi ỹ ậ ế ế ụ đ ụ ự ề
cao. +) Môn V t lí: Ki n th c v chuy n ng ứ ề ể độ ế ậ
- HS tìm hi u ki n th c thông qua m t s bài toán nh h ng sau: Bài 1: Cho ộ ố đị ứ ế ể ướ
B= 830, C= 570. Tính A, các c nh b, c.
ΔABC có c nh a = 137,5 cm, Bài 2: Cho ạ ạ
C= 620. Tính Bvà c nh c
ΔABC có c nh a = 35 cm, b=20 cm, ạ ạ
B= 790, C= 32052’’. Tính A, các c nh b, c.
Bài 3: Cho ΔABC có c nh a = 75 cm, ạ ạ
34
i góc 50
ng n m ngang. Tính chi u cao ấ đỉ ướ ằ ề
Bài 4: Trên nóc m t tòa nhà có m t ộ ộ c t ng-ten cao 5m. T v trí quan ừ ị ộ ă t, có th sát A cao 7m so v i m t ể ặ đấ ớ nhìn th y nh B và chân C c a c t ủ ộ ovà 40oso v i ớ ng-ten d ă ph ươ c a tòa nhà. ủ
A, i th ng theo hai h
v trí ế ấ ỷ ừ ị đ ẳ ướ ng t o ạ
Bài 5: Hai chi c tàu thu cùng xu t phát t v i nhau m t góc ớ ộ
ạ ớ ứ
0 60. Tàu th nh t ch y v i t c ỏ
ạ ớ ố độ30 / km h, tàu th hai ch y v i km? hai tàu cách nhau bao nhiêu ứ ấ ờ t c ố độ40 / km h. H i sau 2 gi
ế ừ
ỷ ng AB ở
ả đă BPA= 350và BQA= 480. Tính chi u cao c a tháp. Bài 6: Hai chi c tàu thu P và Q cách nhau 300 m. T P và Q th ng hàng v i ớ ẳ i ta nhìn chi u cao AB c a trên b bi n ng chân A c a tháp h i ủ ề ườ ờ ể ủ i các góc tháp d ề ướ ủ
Tính chi u cao CD c a cây theo
a, , α β .
ủ
ề
Bài 7:
c. Cách th c: ứ
c, nghiên c u tài li u, th o lu n nhóm v i các b n v các ự đọ ứ ề ệ ậ ạ ả ớ Đ
n i dung ki n th c liên quan. - H 1: HS t ứ ế ộ
-H 2: HS có th làm bài t p nh h ậ đị Đ ể ướ ng c a GV. ủ
ớ i các ki n th c c b n, quan tr ng ã h c ho c v a m i ọ đ ọ ứ ơ ả ặ ừ ế Đ ố ạ
tìm hi u cho HS. - H 3: GV ch t l ể
- H 4: HS làm vi c nhóm th o lu n các ki n th c liên quan t ứ ệ ế ả ậ i vi c thi ệ ớ t ế
k d ng c theo yêu c u. ế ụ ầ Đ ụ
d. S n ph m: ả ẩ
HS c c ng c các ki n th c v Toán (h th c l ng trong tam giác, đượ ứ ề ủ ế ố
ệ ứ ượ v tam giác, tính toán trên mô h a ẽ đồ ọ để ẽ ề ầ
i tam giác), Tin h c (ph n m m v gi ọ ả hình)
35
3.3. HO T NG V N D NG, TÌM TÒI M R NG Ạ ĐỘ Ở Ộ Ụ Ậ
a. M c tiêu: ụ
- HS a ra c gi đư đượ i pháp gi ả i quy t bài toán thi ả ế t k d ng c theo yêu ế ế ụ ụ
c u. - HS tr i nghi m thi ả ệ ầ t k d ng c theo gi ế ế ụ ụ i pháp ã nêu trên. ả đ
- HS ti n hành ki m tra kh n ng s d ng vào th c ti n c a d ng c v a ử ụ ự ễ ủ ụ ụ ừ ả ă ể ế
thi t k . ế ế
cùng nhau hoàn thi n ổ ợ ế ứ ệ ệ
- HS b tr ki n th c và kinh nghi m cho nhau ệ ẩ s n ph m, góp ph n hoàn thi n v n ki n th c c a m i cá nhân. ả ứ ủ để ỗ ế ầ ố
- T o ra s g n k t các thành viên trong l p cùng nhau h c t p và ti n ọ ậ ự ắ ế ế ạ ớ
b . ộ b. N i dung: ộ
- HS th o lu n và th ng nh t các tiêu chí ánh giá gi đ ậ ấ ố i pháp sau ó l a ả đ ự
ả i pháp. ả ch n gi ọ
- Các nhóm th c hi n thi ự ệ t k d ng c theo gi ế ế ụ ụ i pháp ã l a ả đ ự
ch n. - Các nhóm ki m tra tính th c ti n c a s n ph m. ự ễ ủ ả ể ẩ ọ
- HS chia s các ki n th c và kinh nghi m hoàn thi n s n ệ để ứ ẻ ế ệ ả
ph m ẩ c. Cách th c: ứ
- Đề xu t gi ấ i pháp gi ả i quy t v n ả ế ấ đề
GV phát cho HS các d ng c , yêu c u HS ph i thi ụ ả ầ
p, kích th c h p lí, d s d ng, hi u qu trong vi c o t k s n ph m sao cho ế ế ả ẩ c. đẹ ướ ệ đ đạ ệ ả ợ ụ ễ ử ụ
- Th nghi m gi ử ệ i pháp ả
Các nhóm HS c n s d ng các d ng c ầ ử ụ ụ để đ o chi u cao c a tòa nhà ho c ủ ụ ề ặ
chi u cao c a cây. ủ ề
- Báo cáo và th o lu n ả ậ
ủ ẩ ả ĩ
c l p. mình tr Các nhóm HS làm và trình bày cách tính toán, suy ngh và s n ph m c a ướ ớ
- Nh n xét, ánh giá đ ậ
Các nhóm HS còn l i và GV nh n xét, ánh giá s n ph m c a các nhóm ạ đ ủ ậ ẩ ả
trình bày.
d. S n ph m: ả ẩ
- Trình bày c c s thi đượ ơ ở để t k s n ph m áp ng yêu c u. ẩ đ ứ ế ế ả ầ
- Trình bày c gi đượ i pháp thi ả t k s n ph m áp ng yêu c u. - ẩ đ ứ ế ế ả ầ
Hoàn thi n c a s n ph m là d ng c o chi u cao, o kho ng ụ ệ ủ ả ụ đ đ ề ẩ ả
cách.
36
V. K T QU TRI N KHAI Ả Ể Ế
Cu i HKI, n m h c 2020-2021, sau khi th c nghi m thí i m ph đ ể ươ ự ă
ng pháp ng THPT Nguy n Duy ễ ả ạ
ố STEM tôi ã kh o sát l đ Trinh lúc đầ ệ ọ i 13 GV d y Toán và 200 HS tr ườ ạ u và k t qu nh sau: ả ư ế
B ng 6. K t qu kh o sát GV ả ả ả
Câu N i dung Sau th c nghi m ộ ự ệ
ế cướ Tr th cự nghi m ệ
SL T l (%) SL ỷ ệ
T lỷ ệ (%)
1 M c ế ủ t c a GV v ề
5 38,5 13 100 hi u bi ứ độ ể giáo d c STEM ụ Hi u ể
8 61,5 0 0 Không hi u ể
2 ủ
ánh giá c a GV v s c n ề ự ầ t c a giáo d c STEM ụ
2 15,4 5 38,5 Đ thi ế ủ R t c n thi ấ ầ t ế
7 53,8 8 61,5 C n thi ầ t ế
Không c n thi 4 30,8 0 0 ầ t ế
3 M c t c a GV v ế ủ
hi u bi ứ độ ể ủ
5 38,5 13 100 ề vai trò c a môn Toán trong giáo d c STEM ụ Hi u ể
8 61,5 0 0 Không hi u ể
B ng 7. K t qu kh o sát HS ả ả ả
Câu N i dung Sau th c nghi m ộ ự ệ
ế Tr cướ th cự nghi m ệ SL T l (%) SL T l (%) ỷ ệ ỷ ệ
1 M c mong mu n c a HS c h c môn Toán theo nh h ứ độ ố ủ đị ướ ng ọ
đượ giáo d c STEM ụ
25 12,5 58 29
R t mong ấ mu n ố Mong 83 41,5 125 62,5
mu n ố
92 46 17 8,5
2 M c c h c các ch môn Toán l p 10 theo nh h Không mong mu n ố HS ứ độ đượ ủ đề ọ đị ớ
ng ướ giáo
37
c th c Sau th c nghi m ứ độ ự ự ệ
Tr ướ nghi m ệ
SL T l (%) SL ỷ ệ
T lỷ ệ (%)
25 12,5 58 29 M c mong mu n c a ố ủ c HS đượ h c môn ọ Toán theo nh đị h ng ướ giáo d c ụ STEM R t mong mu n ấ ố
83 41,5 125 62,5 Mong mu n ố
92 46 17 8,5 Không mong mu n ố
Bi u 1: M c mong mu n c a HS c h c môn Toán theo nh ể đồ ứ độ ố ủ đượ đị ọ
h ướ ng giáo d c STEM ụ
70
60
50
40
30
20
10
muốn
Mong muốn Không mong muốn
0 Rất mong
Trước thực nghiệm Sau thực nghiệm
Qua kh o sát ta th y s l ng HS r t mong mu n và mong mu n ố
đ ă ố đượ c 54,0% lên 91,5%, ừ đị ọ
ấ ả h c môn Toán theo nh h ướ còn HS không thích và bình th ng gi m i t ấ ố ượ ng giáo d c STEM ã t ng lên t ườ ụ ả đ ừ 46,0% xu ng 8,5%. ố
Bi u 2: M c môn Toán l p 10 theo 38 ể đồ ứ độ đượ ọ ủ đề ớ
HS đị c h c các ch ng giáo d c STEM ụ
ướ môn Toán l p 10 theo nh h M c HS c h c các ch nh h ủ đề đị ớ ướ ụ ng giáo d c ứ độ đượ ọ
STEM
Tr c th c ướ ự
nghi mệ
Sau th c ự
T l (%)
T l (%) nghi mệ SL ỷ ệ SL ỷ ệ
Th ng xuyên ườ
10 5 43 21,5
Th nh tho ng ả ỉ
43 21,5 88 44
Ch a ư đượ c h c ọ
Tr
c th c nghi m Sau Th c nghi m
ướ
ự
ự
ệ
ệ
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Th
ng xuyên Thính tho ng Ch a
c h c
ườ
ư đượ ọ
ả
147 73,5 69 34,5
ng HS ã c h c môn Toán theo nh h ấ ố ượ đ đượ ọ
26,5% lên 65,5%, còn HS ch a ư đượ ướ ng đị ả c h c gi m ọ
Qua kh o sát ta th y s l ả giáo d c STEM ã t ng lên t đ ă ừ ụ xu ng t 73,5% xu ng 34,5%. ố ố ừ
Bi u 3: M c c h c môn Toán theo ể đồ ứ độ ứ đượ ủ ọ
h ng thú c a HS khi nh h đị ng giáo d c STEM ụ ướ
Sau th c ự
nghi mệ
cướ Tr th c ự nghi mệ
SL T l (%) SL ỷ ệ
T lỷ ệ (%)
M c ứ độ h ng thú ứ c a HSủ cđượ khi h c môn ọ Toán theo nhđị ngướ h
giáo d c STEM ụ
R t thích 5 11,6 15 34,9 ấ
Thích 11 25,6 20 46,5
Bình th ng 17 39,5 5 11,6 ườ
Không thích 10 23,3 3 7
Trước thực nghiệm Sau thực nghiệm
50 45 40 35 30 25 20 15 10 5 0
Rất thích Thích Bình thường Không thích
39
đị ọ
ng ng HS thích h c môn Toán theo nh h ướ 37,2% lên 81,4%, còn HSkhông thích h c gi m ả ọ
Qua kh o sát ta th y s l ấ ố ượ ả giáo d c STEM ã t ng lên t đ ă ụ ừ xu ng t 23,3% xu ng 7,0%. ố ừ ố
ự ủ đề ạ
Sau khi xây d ng ch ườ STEM tôi ã ti n hành d y h c ọ ở ế ả ớ ạ ể ễ
i ch ng . K t qu : ớ đố ứ ế
th c nghi m Ch ả ủ đề ự ệ
2 l p 10A và đ 10D tr ớ ng THPT Nguy n Duy Trinh và ti n hành ki m tra, kh o sát t i các l p ế th c nghi m và l p ệ ự Ngày, tháng T T
L pớ th cự nghi mệ 10D L pớ iđố ch ngứ 10D1 20/10/2020 1 Hàm s b c hai ố ậ
2 23/12/2020 H th c l ng trong tam giác 10A 10A2 ệ ứ ượ
T ng h p k t qu bài ki m tra ế ợ
ể % Y u-Kém % TB % Khá % Gi ổ i t ng Đố ượ ả ế i ỏ
(0→4,9 i m) (5→6,4 i m) (6,5→7,9 i m) (8→10 i m) đ ể đ ể đ ể đ ể
Th c nghi m 6,8 17 36,4 39,8 S ố H S ệ 88 ự
86 17,4 34,9 30,3 17,4 Đố i ch ng ứ
Thực nghiệm Đối chứng
40
35
30
25
20
15
10
5
0
Yếu-Kém Trung bình Khá Giỏi
40
V i k t qu th c nghi m trên tôi có th kh ng nh r ng các ch ệ ớ ế ể
ẳ đị ụ đị
ế ế ự đ ấ ũ ệ ệ ả ă
ự ủ ệ ọ
ậ ệ đề ướ ứ ấ
ủ đề ạ d y ả ự ằ h c môn Toán l p 10 THPT theo nh h ng giáo d c STEM ã thi t k trong ớ ọ ướ tài là hi u qu và kh thi. Qua th c nghi m c ng nh n th y n ng l c Toán ự ả đề h c c a GV và HS có vai trò quan tr ng trong vi c th c hi n thành công c a các ti ớ u r t hào h ng v i ng STEM. Nhìn chung, GV và HS vi c t ch c d y h c môn Toán theo nh h ng này. ọ ủ t d y theo nh h đị ế ạ ọ ệ ổ ứ ạ ướ đị
41
PH N III. K T LU N Ầ Ậ Ế
1. Quy trình nghiên c u: ứ
ự ệ đề Trong quá trình nghiên c u và tri n khai th c hi n ứ
đị ướ đ ọ
ả ế
ủ ễ ậ ạ
ng các ngu n tài li u, các ý ki n óng góp c a ườ ng nghi p ự ự ệ ự ế đ ồ
ệ ố ằ ạ
ộ môn Toán l p 10 theo nh h ự ng giáo d c STEM t i tr ệ ố ướ đị ụ ớ
ế tài này, tôi ã ti n ể c sau: Xác nh lý do ch n hành các b tài; Nghiên c u c s khoa h c; Xây ứ ơ ở ọ đề ạ d ng công c kh o sát; Ti n hành kh o sát và phân tích, ánh giá th c tr ng; ự đ ả ụ ng, k t h p v i D a vào c s lý lu n, c s th c ti n, th c tr ng c a nhà tr ớ ơ ở ế ợ ơ ở ự ệ để đư vi c huy a ủ đồ ệ độ ọ i pháp m t cách có h th ng nh m th c hi n t t vi c d y h c ra các nhóm gi ệ ả các ch ng THPT ủ đề ạ ườ Nguy n Duy Trinh ễ
ệ ủ ự ế ừ ủ
đư ớ
i pháp ễ ấ đề ụ ả đ
Đ ữ ả
ự ệ ệ
ườ đ ướ i i tr c m i, song ây là m t s kinh ộ ố ng THPT tr ở ườ mà tôi ã ch n ọ đ ũ đ ế thành kinh nghi m và tri n khai th c hi n có hi u qu . Tôi c ng ã ả tài để đề ề ổ
Sáng ki n kinh nghi m c a tôi có s k th a c a nh ng ng ữ ế nên m t s gi a ra không ph i là v n ộ ố ả đ nghi m ệ th c ti n mà chúng tôi ã và ang áp d ng thành công đ ự Nguy n ễ Duy Trinh trong HKI v a qua. ây là nh ng gi i pháp ừ l c, úc k t ọ đ ẻ ớ chia s v i c hoàn đượ ệ ể ng nghi p và nh n c nhi u ý ki n óng góp, b sung ế đ ậ đượ ệ đồ ơ thi n và áp d ng r ng h n. ộ ụ ệ
2. Ý ngh a c a tài: ĩ ủ đề
ĩ ụ ướ
ứ ư ệ ạ
ớ ộ đị ơ ọ ậ ự
ướ ướ
ng giáo d c STEM, HS ọ để
ữ
và có th v n d ng các gi ế ấ đề ể ậ ả
ng r t h ng thú, t ự ễ
ướ ệ ọ
ườ ặ
ề ủ
ủ đề ệ ạ
o, GV và HS c a tr đ đặ ườ t v giáo d c STEM nói chung và s ụ ế ề ch c d y h c các ch ứ ọ ổ ụ ệ ế ế ự ầ ụ
Giáo d c STEM là m t nh h ng giáo d c có ý ngh a quan tr ng trong ụ ọ vi c t o h ng thú, ng c h c t p cho HS c ng nh có giá tr quan tr ng trong độ ũ ọ ị hình thành và phát tri n n ng l c cho ng môn Toán l p 10 i h c. Trong ch ườ ọ ủ đề ể ă theo nh h c t tr th c ti n có liên c các v n đị đượ đặ ấ đề ự ễ ụ n các ki n th c khoa h c quan gi i quy t v n ệ c tr i nghi m , HS ứ đế ả ả đượ ế ấ đề ế th c ti n, HS c tìm tòi, nghiên c u nh ng ki n th c thu c các môn h c có ễ ự ứ ộ ế ứ ọ đượ i s c v n, nh liên quan, HS c tham gia vào quy trình công ngh d ự ố ấ đị ệ ướ đượ ả ng c a GV i pháp vào c i gi i quy t v n h ướ ả ụ để ủ ừ bi n th c ti n. V i phong cách h c t p m i này, HS tr ọ ậ ớ ớ ấ ứ ở ườ ế ó các em có thêm ự ủ c n ng l c c a ng c trong h c t p c ng nh phát tri n ọ ậ ũ ể đượ ă ơ độ đ ư ở b n thân. Tuy nhiên, vi c d y h c môn h c theo nh h ng giáo d c STEM ọ ụ đị ạ ả ỏ ự ỗ ự ố ắ ng THPT nói chung còn g p nhi u khó kh n, òi h i s n l c c g ng các tr ă đ c bi t là GV trong ng b c a c lãnh ng, trong ó ệ đạ ộ ủ ả đồ ự c trí l c u t vi c nâng cao s hi u bi ư ả ự đầ ự ể ệ ng giáo d c trong vi c thi t k và t ụ theo nh h ướ đị ả ng, hi u qu STEM góp ph n th c hi n m c tiêu giáo d c và nâng cao ch t l ệ ấ ượ d y h c. ạ ọ
ữ ự ậ ợ
ữ ớ
nhi u h n ch và thi u sót. Nh ng gi i pháp mà tôi ự u mang tình l a ra ệ ạ Trên ây là nh ng l i ích mà tôi nh n th y c trong quá trình th c hi nd y ấ đượ đ STEM môn Toán l p 10. Bên c nh nh ng m t tích c c thì v n còn h c ch ẫ ạ ủ đề ọ ộ ạ ề ặ đư đề ữ ế ế ả
trình, nó òi h i chúng ta c n ph i kiên trì th c hi n t ng b c, t ng giai o n. ệ ừ đ ự ầ ả ỏ ướ ừ đ ạ
ữ
ả ể ụ ạ ườ ổ
ng ph thông. Ch c ch n c s góp ý c a ỉ ấ ả ấ 42 ng THPT Nguy n Duy Trinh mà ễ tài c a tôi ắ đề ủ tài ng nghi p ệ để đề ắ ủ đồ
Nh ng gi i pháp này không ch áp d ng t i tr ụ còn có th áp d ng cho t t c các tr ườ còn r t nhi u thi u sót. R t mong đượ ự ế ề ngày m t hoàn thi n h n. ệ ấ ộ ơ
3. Ki n ngh : ế ị
ặ ư ă
ụ ậ ộ ố ủ ạ
ả ầ ộ
ệ ậ đồ
ả i m i v ph ớ ề ứ đổ ạ ọ ng, các ườ ệ ũ
để - Vi c áp d ng các gi i pháp này còn g p m t s khó kh n nh kinh phí ế Để ổ ng pháp c a GV còn h n ch . t ươ ộ ng d y h c STEM m t cách hi u qu c n có s ng h ự ủ ự ng nghi p. Vì v y tôi mong mu n có s ố ệ . Ngoài ra c ng c n có s ự ầ ả i u ki n cho các em tham gia hi u qu ệ ự ệ ệ
t o để ạ đ ề ng. ng bên ngoài nhà tr ệ th c nghi m, nh n th c ự ệ ch c c các ho t ạ độ ứ đượ c a ban giám hi u nhà tr ủ ệ t o i u ki n cho GV khi th c hi n h p tác giúp đỡ ạ đ ề ợ ng h c a các b c ph huynh, ủ ụ ậ các ho t ườ ộ ủ ạ độ
i pháp này, tôi mong đượ ự đ ả
các ng nghi p, nh t là các GV d y Toán ang công tác t ế ừ - Trong quá trình áp d ng các gi ệ ụ ấ đồ ạ ạ
ệ
ki n t đ THPT trong huy n Nghi L c nh m hoàn thi n các gi ộ i m i ph quá t ệ t nh t trong c s óng góp ý ườ ng i các tr i pháp và mang l ệ i hi u ằ ạ ả ng pháp d y h c Toán trong giai o n hi n nay. ệ đổ ớ đ ạ ươ ấ ạ ố ọ
43
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
D th o Ch ng trình giáo d c ph thông t ng th . 1. B GD - T (2015), Đ ộ ự ả ươ ể 2. ụ ổ ổ
B GD - T (19/01/2018), Đ ộ D th o ch ự ả ươ ng trình giáo d c ph thông môn Toán. ổ ụ
ọ ễ Đ
ng V GDTH- B GD- T (2017), ộ ệ ụ ưở ọ Đổ ă ấ ẩ ọ
3. Nguy n Tr ng Hoàn, Phó V tr ph ạ ng i m i ớ ụ ự ng pháp d y h c, chú tr ng phát tri n toàn di n ph m ch t và n ng l c ể i h c. ươ ườ ọ
Thi t k và t ễ ủ
ế ế , NXB ọ ơ ở ọ ổ ch c d y h c Stem cho ổ ứ ạ ọ i h c S Ph m TP H Chí ạ Đạ ọ ư ồ
4. Nguy n Thanh Nga (Ch biên) (2017), HS trung h c c s và trung h c ph thông Minh.
ng s 29 - NQ/TW ngày 04/11/2013 v i m i c n b n và ế ố ề đổ ớ ă ả
5. Ngh quy t trung toàn di n giáo d c - ào t o. ươ ụ đ ị ệ ạ
Giáo d c STEM trong nhà ễ ưở ă ng ch biên), ủ ụ
NXB giáo d c Vi t Nam. 6. Nguy n V n Biên-T ng ph thông, tr ổ ườ ng Duy H i ( ả đồ ệ ụ
ng Duy H i (ch biên), Ho t ng giáo d c STEM l p 10, ủ ả ạ độ ụ ớ NXB giáo d c ụ
ưở t Nam 7. T Vi ệ
44
PH L C Ụ Ụ
ủ đề
ự
ạ
ạ
ọ
ệ ễ
môn Toán ng THPT Nguy n Duy Trinh, mong quý th y, ầ ằ i ây b ng
ướ đ
ỏ ợ
ờ
ph c v cho công tác nghiên c u th c tr ng th c hi n d y h c ch ự ứ ụ ụ Để ng giáo d c STEM t i tr l p 10 theo nh h ạ ườ ụ ướ đị ớ t thông tin qua nh ng câu h i g i ý d cô vui lòng dành chút ít th i gian cho bi ữ ế cách ánh d u chéo (X) vào các ô mà quý th y, cô l a ch n.
đ
ự
ầ
ấ
ọ
PHI U THAM KH O Ý KI N GV Ả Ế Ế
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. H và tên: ………………………………………………………………………………………..
ọ
2. Công tác t
ng:……………………………………………………………………………..
i tr ạ ườ
3. Th y, cô ã công tác trong ngành giáo d c: D i 5 n m: T 5 - 10 n m: Trên 10 n m: 4.
ướ
đ
ụ
ừ
ă
ă
ầ
ă
Ch c v : Hi u tr
ng: Phó HT: T tr
ng: GV: 5. Trình
chuyên môn: Ti n s : Th c s :
ứ ụ
ệ
ưở
ổ ưở
độ
ế ĩ
ạ ĩ
i h c:
Đạ ọ
II. N I DUNG
Ộ
Th y, Cô hãy ánh d u (X) vào các câu mà Th y, Cô l a ch n ọ
đ
ự
ấ
ầ
ầ
N i dung
ộ
Câ u
Ý ki n ế c a GV ủ
Th y, cô hi u gì v khái ni m giáo d c STEM?
ụ
ệ
ể
ề
ầ
1
ạ
ợ
ọ
ọ
Giáo d c STEM là d y h c tích h p liên môn các môn Khoa h c, Công Ngh , K ệ ỹ ụ thu t và Toán
ậ
ụ
ươ
ế ậ
ọ
ụ
ng h c v i
ậ ụ ọ ớ
ả
i h c.
ọ ậ ế ố ườ ấ
ườ ọ
ng pháp ti p c n liên môn Khoa h c, Công ngh , K Giáo d c STEM là ph ệ ỹ thu t, Toán trong d y h c v i m c tiêu nâng cao h ng thú h c t p, v n d ng ọ ớ ứ ạ ậ th c ti n, k t n i tr i quy t các v n ki n th c liên môn gi ấ đề ự ễ ế ứ ế ng, hình thành và phát tri n n ng l c, ph m ch t ng c ng ự ẩ ể ă ộ đồ Theo th y, cô ý ngh a c a d y h c giáo d c STEM là gì? ụ ầ
ĩ ủ ạ ọ
2
Đả
m b o giáo d c toàn di n ệ ụ
ả
Nâng cao h ng thú h c t p các môn h c STEM ọ ậ
ứ
ọ
Hình thành và phát tri n n ng l c, ph m ch t cho HS
ể ă
ự
ấ
ẩ
1
K t n i tr
ng h c v i c ng
ng
ế ố ườ
ọ ớ ộ đồ
H ng nghi p, phân lu ng ệ
ướ
ồ
t d y h c môn Toán theo nh h
ng giáo d c
ầ
ầ
ế ạ ọ
đị
ướ
ụ
3
Theo th y, cô có c n thi STEM?
R t c n thi
ấ ầ
t ế
C n thi
ầ
t ế
Không c n thi
ầ
t ế
ạ ọ
ư ế
đị
ướ ng
4
Theo th y, cô môn Toán có vai trò nh th nào trong d y h c theo nh h ầ giáo d c STEM? ụ
ụ
ủ
ụ
i quy t v n
ệ
ế ấ đề
ĩ ă
ệ
ả
ụ
ữ
ầ
ộ
Trong giáo d c STEM, vai trò c a môn Toán là môn h c công c , cung c p các tri ấ ọ , rèn luy n th c, k n ng, rèn luy n cho HS k n ng phát hi n và gi ĩ ă ứ ệ ng nhân cách. Trong giáo d c STEM, môn Toán luôn luôn có m t t ặ duy và b i d ồ ưỡ ư tham gia vào ch ng trình giáo d c STEM ụ ươ Trong giáo d c STEM, môn Toán gi h c công c , ch y u h tr trong vi c tính toán, o l ỗ ợ ủ ế
vai trò là m t môn thành ph n, nó là môn ng. ệ
đ ườ
ụ ụ
ọ
ụ
ể ủ
ộ
ọ
ự
ọ ấ
ạ
ậ
ờ
ấ
môn Toán theo nh h
ng
ướ
đị
5
Trong giáo d c STEM, ch y u thúc y s phát tri n c a các môn h c thu c đẩ ự ủ ế l nh v c khoa h c, công ngh , còn vai trò c a Toán h c r t m nh t, th m chí ủ ọ ĩ ệ trong ó không th y xu t hi n Toán h c đ ấ ọ ở ệ Theo thày cô khi t ch c d y h c ch ủ đề ổ ứ ạ ọ giáo d c STEM có nh ng khó kh n gì?
ữ
ụ
ă
Khó ch n l c ch ọ ọ
ủ đề
phù h p v i n i dung bài d y ạ
ớ ộ
ợ
Khó kh n trong vi c thi
t k giáo án và t
ch c d y h c ch
STEM
ệ
ă
ế ế
ổ ứ ạ
ủ đề
ọ
Không có th i gian
thi
ờ
u t đầ ư
t k ch ế ế ủ đề
Trình
, n ng l c GV còn h n ch
độ ă
ự
ạ
ế
C s v t ch t ch a
y
STEM
ơ ở ậ
ư đầ đủ để đ ứ
áp ng yêu c u d y h c ch ầ
ủ đề
ạ
ấ
ọ
Tài li u tham kh o v giáo d c STEM còn h n ch
ụ
ề
ệ
ạ
ả
ế
2
N i dung ki n th c ch
ng trình còn khó
ứ
ế
ộ
ươ
N ng l c HS không
ự
ă
u ng đồ đề
i u ki n
d y h c theo nh
đả
ấ
ố
ả đ ề
ệ để ạ
đị
ọ
Thi u th n v c s v t ch t, không m b o h
ề ơ ở ậ ế ng giáo d c STEM ụ ướ
HS không h ng thú h c t p ọ ậ
ứ
3
ụ ụ
ủ đề
ự
ạ
ạ
ọ
ướ
ệ ễ d
ế
ph c v cho công tác nghiên c u th c tr ng th c hi n d y h c ch môn Toán ự ứ ng THPT Nguy n Duy Trinh, mong các em HS i tr ạ ườ ấ i ây b ng cách i n d u ề ộ ố ấ đề ướ đ
ng giáo d c STEM t ụ đ ể ế
đ ề
ằ
Để l p 10 theo nh h đị ớ vui lòng cho bi (X) vào ô l a ch n.
ự
t ý ki n, quan i m c a mình v m t s v n ủ ọ
PHI U THAM KH O Ý KI N HS Ả Ế Ế
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
ọ
1. H và tên HS:………………………………………………………………………………………
2. HS l p: ớ …………Tr
ng:…………………………………………………………………………
ườ
3. Gi
ớ
i tính: Nam N ữ
i Khá Trung bình Y u, Kém
II. N I DUNG
4. H c l c: Gi ọ ự
ỏ
ế
Ộ
Em hãy ánh d u (X) vào các câu mà em l a ch n ọ
đ
ự
ấ
Câu
N i dung
ộ
Ý ki n ế
c a HS ủ
1
Th y (Cô) em ã d y h c ch
môn Toán theo nh h
ng giáo d c
đ ạ ọ
ủ đề
ầ
đị
ướ
ụ
STEM ch a?ư ng xuyên Th
ườ
Th nh tho ng
ả
ỉ
Ch a bao gi
ư
ờ
2
N u em ã
c h c ch
môn Toán theo nh h
ng giáo d c
đ đượ ọ
ủ đề
ế
đị
ướ
ụ
ư ế
ứ
STEM, em có h ng thú nh th nào? R t h ng thú
ấ ứ
H ng thú
ứ
Không h ng thú
ứ
3
N u em ch a
c h c theo nh h
ng giáo d c STEM, em có mu n
ư đượ ọ
đị
ế
ướ
ụ
ố
c h c không?
đượ ọ R t mu n ố ấ
Mu nố
Không mu nố
4
KI M TRA SAU TH C NGHI M ĐỀ Ự Ể Ệ
CH 1: HÀM S B C HAI Ủ ĐỀ Ố Ậ
(Th i gian: 45 phút) ờ
I. M C TIÊU Ụ
- Ki n th c: ứ ế
+ C ng c ki n th c v hàm s b c hai; tính ch t và ứ ề ố ế ố ậ ủ ấ đồ ị ủ th c a hàm s ố
b c hai. ậ
+ HS xác nh hàm s b c hai, v c Parabol, xác nh t a ố ậ đị ẽ đượ ọ độ đỉ ụ nh, tr c đị
đố ứ i x ng c a Parabol. ủ
- nh h ng phát tri n n ng l c: Đị ướ ể ă ự
gi i quy t v n ả ự ng các ki n th c ế ứ để ả i quy t ế
độ các câu h i, bài t p và các tình hu ng h c t p. + N ng l c gi ậ ế ấ đề ố : HS huy ọ ậ ă ỏ
+ N ng l c t duy: Kh n ng phân tíchtrong quá trình th c hi n nhi m ự ư ă ả ă ự ệ ệ
v . + N ng l c tính toán: Tính toán các s li u. ố ệ ự ụ ă
+ N ng l c công ngh , tin h c: V Parabol. ệ ự ẽ ă ọ
II. HÌNH TH C: Ứ T lu n 100% ự ậ
III. BÀI ĐỀ
Câu 1: Tìm Parabol (P)2
y ax bx c = + +bi ọ độ đỉ đị
A(6;0); B(1;5). Xác nh t a nh, tr c đ i x ng và v Parabol c. t ế (P) i qua g c t a ụ đố ứ ố ọ độ ẽ và các i m đ ể (P) tìm đượ
c b n lên theo chi u ủ đượ ề ắ
Câu 2: Chi u cao ề d c cho b i công th c ở H mét c a tên l a sau t giây khi nó ử ứ ( )2 H t t t t = − ≥ 80 5 , 0 ọ
t ố đ i a?
cao t cao t ử đạ độ ử i a c a tên l a là bao ố đ ủ
a) Sau bao lâu thì tên l a b) Độ nhiêu? c) Sau bao lâu tên l a r i xu ng ử ơ ố đấ t
2
Câu 3: M t chi c c ng hình Parabol ế ổ ộ
y x = −có chi u r ng
d ng ạ 1
2
ề ộ d =8.
hc a c ng? ủ ổ
Hãy tính chi u cao ề
5
…………H t………… ế
CH 2: H TH C L NG TRONG TAM GIÁC Ủ ĐỀ Ứ ƯỢ Ệ
(Th i gian: 45 phút) ờ
I. M C TIÊU Ụ
- Ki n th c: ứ ế
+ C ng c ki n th c v nh lí sin, cosin và công th c tính dài ng ứ độ đườ ứ ề đị
ố ế trung tuy n, công th c tính di n tích. ứ ủ ế ệ
+ HS gi i tam giác ả
- nh h ng phát tri n n ng l c: Đị ướ ể ă ự
gi i quy t v n ả ự ng các ki n th c ế ứ để ả i quy t ế
độ các câu h i, bài t p và các tình hu ng h c t p. + N ng l c gi ậ ế ấ đề ố : HS huy ọ ậ ă ỏ
+ N ng l c t duy: Kh n ng phân tíchtrong quá trình th c hi n nhi m ự ư ă ả ă ự ệ ệ
v . + N ng l c tính toán: Tính toán các s li u. ố ệ ự ụ ă
+ N ng l c công ngh , tin h c: V mô hình tam giác. ự ẽ ệ ă ọ
II. HÌNH TH C: Ứ T lu n 100% ự ậ
III. BÀI ĐỀ
ABC
dài c nh độ ạ ac,và
Câu 1: Cho tam giác ABCcó góc 0 0 A B b = = = 60 , 45 , 2. Tính bán kính ng tròn ngo i ti p tam giác ạ ế đườ
Bph i tránh m t ng n núi, n v trí ng dây cao th t v trí ả ọ đế ị A ồ ố Cdài 10km, r i n i n v trí v trí ng dây t ị đế ừ ị ẳ đườ A ACvà CBlà 0 t góc t o b i 2 o n dây
ế ừ ị ộ
75. H i so v i
Câu 2: do ó ng đ v trí t ừ ị l p Để ắ đườ i ta ph i n i th ng ả ố ườ C đế Bdài 8km. Bi ở đ ạ ế ạ
ỏ ớ
vi c n i th ng t ệ ố ẳ ừ A n đế Bph i t n thêm bao nhiêu mét dây? ả ố
ộ đ ế đ
ằ
c k t qu nh hình bên. Tính ộ ả ư
Câu 3: M t nhóm HS ã ti n hành o ế chi u cao c a m t cái tháp b ng giác k ề thu đượ chi u cao c a tháp? ề ủ ế ủ
6
…………H t………… ế
M T S HÌNH NH Ộ Ố Ả
7
8
9
10
11