S GIÁO D C & À O T O NGH AN Đ TR N G THPT NGUY N DUY TRINH

Ở ƯỜ

SÁNG KI N KINH NGHI M

M T S GI I PHÁP D Y H C CH

ĐỊ

MÔN TOÁN L P 10 THEO N H Ớ H N G GIÁO D C STEM T I TR N G THPT NGUY N DUY TRINH Ễ

Ộ Ố Ả ƯỚ

ỦĐỀ ƯỜ

Môn: Toán

Tác gi : i nh Xuân Luy n ệ ả Đ

T : Toán-Tin ổ

S T: 0945044645 Đ

1

N m h c 2020-2021 ọ ă

M C L C Ụ Ụ

T V N PH N I. Ầ ĐẶ Ấ ĐỀ .......................................................................................... 1

PH N II. N I DUNG ............................................................................................. Ộ Ầ

2 I. C S KHOA Ơ Ở

ậ H C.............................................................................................. 2 1. C s lý lu n ơ ở Ọ

......................................................................................................... 2 1.1. Khái ni mệ

ụ v STEM........................................................................................... 2 1.2. Giáo d c ề

STEM.................................................................................................. 2 1.2.1. Giáo

d c STEM............................................................................................... 2 1.2.2. Các ụ

ạ hình th c giáo d c STEM........................................................................ 3 1.3. D y ứ ụ

h c theo nh h ng giáo d c STEM......................................................... 4 1.4. đị ọ ướ ụ

Vai trò c a môn Toán trong d y h c STEM...................................................... 5 ủ ạ ọ

1.5. Quy trình xây d ng bài h c STEM.................................................................... ự ọ

5 2. C s ơ ở ự th c

ti n ...................................................................................................... 6 ễ

môn Toán l p 10 theo nh h ng giáo d c t d y h c ch ọ ế ạ ủ đề ướ đị ụ ớ

2.1. S c n thi ự ầ STEM ......................................................................................................................... .......... 6

nhu c u và nh h ng ng pháp gi ng d y ừ đị ầ ướ đổ i m i ph ớ ươ ạ ở ả

ng ph thông. ...................................................................................................... ườ ổ

2.1.1. Xu t phát t ấ tr 6

nh ng khó kh n và h n ch trong vi c d y h c ch ệ ạ ủ đề ế ă ạ ọ

môn ng giáo d c STEM.......................................................... ớ ướ ụ

2.1.2. Xu t phát t ừ ữ ấ Toán l p 10 theo nh h đị 7

i và khó kh n khi d y h c môn Toán l p 10 theo nh h ướ đị ă ọ ớ

ng ng THPT Nguy n Duy Trinh .............................................. ậ ợ i tr ạ ườ ạ ễ

2.2. Nh ng thu n l ữ giáo d c STEM t ụ 7

2.2.1. Thu n l i: ........................................................................................................ ậ ợ

7 2.2.2. Khó

........................................................................................................ 8 II. kh n: ă

TH C TR NG .................................................................................................... 8 Ự Ạ

1. Th c tr ng chung d y ch môn Toán l p 10 theo nh h ng giáo d c ủ đề ự ạ ạ đị ớ ướ ụ

STEM ......................................................................................................................... .......... 8

1.1. N i dung kh o sát............................................................................................... ả ộ

8 1.2. K t qu kh o ế ả ả

sát ................................................................................................. 9

ạ ng giáo d c STEM ụ ủ đề ướ đị ọ ạ

môn Toán l p 10 theo nh h ớ ng THPT Nguy n Duy Trinh....................................................................... ễ

2 ạ i

2. Th c tr ng d y h c ch ự t i tr ạ ườ 10

ủ đề ướ đị ạ ớ ự

ng giáo d c STEM t môn Toán l p 10 theo nh h ụ ng THPT Nguy n Duy Trinh............................................................................ ườ ễ

2.1. Th c tr ng d y ch ạ tr 11

tr ở ườ ủ ễ ớ

ng THPT Nguy n Duy ng giáo d c STEM. ................................................................. ọ ậ ướ ạ đị ụ

2.2. Th c tr ng h c t p môn Toán c a HS l p 10 ự Trinh theo nh h 11

III. CÁC GI I PHÁP.............................................................................................. Ả

12 1. i nhà Đố v i ớ

tr ng .............................................................................................. 12 1.1 Xây ườ

d ng k ho ch............................................................................................ 12 1.2. ự ế ạ

i m i trong công tác ch o, trong công tác ki m tra ánh giá.................. 13 Đổ ớ ỉ đạ đ ể

ổ ứ ệ ậ ạ ộ

ch c câu l c b ng. ......................................................................................... ườ

1.3. T ch c các không gian tr i nghi m STEM, thành l p và t ả ổ ứ STEM trong nhà tr 14

1.4. Nâng cao ch t l ng i ng GV..................................................................... ấ ượ độ ũ

14 1.5. T ch c h i th o, t p hu n, nâng cao nh n th c giáo d c STEM cho ứ ụ ứ ả ậ ấ ậ ổ ộ

GV...... 14 1.7. y m nh công tác nghiên c u khoa h c, chuy n giao công Đẩ ứ ể ạ ọ

ngh ................. 16 ệ

ng h p tác giao l u chuyên môn v i các tr ng trong và ngoài ợ ườ ườ ư ớ

1.8. T ng c ă huy n. ......................................................................................................................... ệ ........ 17

2. i v i t chuyên môn........................................................................................ 17 Đố ớ ổ

chuyên môn, k ho ch ch ế ự ế ế ạ ả ạ ạ ạ ổ ủ đề

ạ ọ

2.1. Xây d ng k ho ch gi ng d y, k ho ch t d y h c STEM................................................................................................................ 17

2.2. Tri n khai d y h c ch ng giáo d c STEM .......................... ủ đề ể ạ ọ theo nh h đị ướ ụ

ọ 18 2.3. Xây d ng th vi n h c li u s , ng d ng các ph n m m h c ệ ố ứ ụ ự ư ệ ề ầ ọ

a d ng các hình th c t t p ................... 19 2.4. ậ Đ ứ ạ ổ ạ ch c d y ứ

h c. .......................................................... 20 2.5. T ch c giao l u chuyên môn, ứ ư ọ ổ

trao i kinh nghi m. ..................................... 20 2.6. ánh giá, rút kinh đổ Đ ệ

nghi m................................................................................ 20 3. ệ Đố i

v iGV........................................................................................................... 20 3.1. ớ

Tham gia các t t p hu n v giáo d c STEM do S và Nhà tr ng t ch c 20 đợ ậ ụ ề ấ ở ườ ổ ứ

3.2. Xây d ng k ho ch th c hi n........................................................................... ự ự ệ ế ạ

20

d y h c theo nh h ng giáo ạ t k , so n giáo án và d y m t s ch ế ế ộ ố ủ đề ạ ướ đị ạ ọ

3.3. Thi d c ụ STEM ...................................................................................................................... 21

ng tr i nghi m STEM, câu l c b 3.4. T ch c các ho t ứ ạ ổ độ ệ ả ạ ộ

STEM ........................ 22 3.5. S d ng các thi ử ụ ạ t b thông minh trong d y ế ị

............................................... 22 4. i h c ọ Đố ớ v i

HS........................................................................................................... 23 4.1. Hình

thành ý t ng, trao i, chia s ............................................................... 23 ưở đổ ẻ

3 ng nghiên c u SGK, tài li u h c t p ....................................................

4.2. Ch ủ độ ọ ậ ứ ệ

23 4.3. thi th V n d ng ki n ụ ế ậ th c ứ để t ế k , ế ử

ầ nghi m.................................................... 24 4.4. Tìm hi u, khám phá các ph n ể ệ

m m h c t p, tham gia vào th vi n h c li u.. 24 ư ệ ọ ậ ệ ề ọ

ng ự ng trình ngo i khóa, ho t ạ ạ ộ ạ độ ươ

4.5. Tích c c tham gia câu l c b STEM, ch tr i ả nghi m..................................................................................................................... 24 ệ

Ế Ủ ĐỀ Ạ Ọ Ệ Ế

Ớ D Y H C MÔN TOÁN L P NG GIÁO D C STEM ...................................................... IV. THI T K TH NGHI M M T S CH Ể 10 THEO NH H ƯỚ Ộ Ố Ụ ĐỊ

24

môn Toán l p 10 có th th c hi n d y h c theo nh h ng ộ ố ủ đề ể ự ướ đị ệ ạ ớ ọ

1. M t s ch giáo d c ụ STEM................................................................................................................ 24

2. Thi môn Toán l p 10 theo nh h ng giáo d c t k d y m t s ch ế ế ạ ộ ố ủ đề đị ớ ướ ụ

STEM25 V. K T QU TRI N Ế Ả Ể

KHAI................................................................................... 37

PH N III. K T LU N Ậ ......................................................................................... Ầ Ế

42 1. Quy trình nghiên

c u: ......................................................................................... 42 2. Ý ngh a c a ứ ĩ ủ đề

tài:............................................................................................... 42 3. Ki nế

ngh :............................................................................................................ 43 ị

TÀI LI U THAM KH O Ả .................................................................................... Ệ

4

44 PH L CỤ Ụ

DANH M C CH VI T T T Ữ Ế Ụ Ắ

GV Giáo viên

HKI H c kì I ọ

HS H c sinh ọ

HSG H c sinh gi ọ i ỏ

NCKH Nghiên c u khoa h c ọ ứ

SL S l ng ố ượ

5

THPT Trung h c ph thông ổ ọ

T V N PH N I. Ầ ĐẶ Ấ ĐỀ

ng s 29 - NQ/TW ngày 04/11/2013 v ố ệ

Đổ ạ đ ứ ự ớ ă ả Th c hi n Ngh quy t Trung ươ ị ụ

ĩ

quan i m, t ớ ộ ệ đ ể

ủ ả đả

ươ s lãnh ơ ở

ộ đồ

ọ ả đị ạ

ộ i m i t ớ ừ ự ị ủ ộ ế ũ ự ị ế ướ ồ ưỡ ứ ự ệ ă

ể ắ ự ễ ậ ớ

ọ đ đ ụ ớ

ụ c p, ó là “ti p t c ộ i m i m nh m đ ủ ế ườ ọ ế ợ ệ ế đ đề ậ đ ụ ớ ị

ướ ạ ọ

i h c; kh c ph c l ắ ng hi n ỹ ă ườ

đặ ề

ọ ạ c p nh t và ự ọ đổ ậ

ề ế ệ i m i c n b n, toàn di n giáo d c và ào t o, áp ng yêu c u công nghi p “ đ ệ ầ ủ th tr i u ki n kinh t ng xã h i ch hóa, hi n i hóa trong ng nh h đ ề ế ị ườ ệ ướ ệ đạ đị i m i c n b n, toàn di n giáo ng rõ “ ngh a và h i nh p qu c t ” ã nh h ớ ă ả ướ đổ ố ế đ đị ậ ộ ư t, t i m i nh ng v n d c và ào t o là l n, c t lõi, c p thi ế ừ ấ ố ấ đề ớ ữ đổ ạ đ ụ đ ề ng pháp, c ch , chính sách, i u n m c tiêu, n i dung, ph t o ng ch ụ ưở ế ơ ỉ đạ đế ng, s qu n lí c a Nhà o c a ki n b o m th c hi n; ủ Đả ự ệ ả ự đạ ệ đổ ng qu n tr c a các c s giáo d c - ào t o và vi c tham gia n ho t c n ệ đ ụ ả ạ độ ướ đế ạ ậ t i h c; ng, xã h i và b n thân ng c a gia ình, c ng t c các b c i m i ớ ở ấ ả ủ ườ ọ đổ đ ng “phát tri n giáo d c và ào t o là h c, ngành h c”. Ngh quy t c ng nh h ị đ ụ ể ọ ng nhân tài; chuy n m nh quá trình nâng cao dân trí, ào t o nhân l c và b i d ể ạ ch y u trang b ki n th c sang phát tri n toàn di n n ng l c và giáo d c t ụ ừ ph m ch t ng ụ i h c; h c i ôi v i hành; lí lu n g n v i th c ti n; giáo d c ớ ấ ẩ ữ ng k t h p v i giáo d c gia ình và giáo d c xã h i”. M t trong nh ng nhà tr ộ đ ườ ẽ i pháp, nhi m v mà ngh quy t ã gi ạ ế ụ đổ ả ng pháp d y và h c theo h ng, ph i; phát huy tính tích c c, ch ự ủ độ ươ ệ đạ ề sáng t o và v n d ng ki n th c, k n ng c a ng i truy n ụ ố ậ ủ ứ ế ụ ạ t m t chi u, ghi nh máy móc; t p trung d y cách h c, cách ngh , th áp ĩ ậ ọ ớ ộ ụ ứ ng i m i tri th c, khuy n khích t h c, t o c s i h c t ớ ọ ự ậ ườ ơ ở để ạ ế ch c hình h c ch y u trên l p sang t k n ng, phát tri n n ng l c; chuy n t ổ ứ ớ ủ ế ể ừ ọ ể ă ỹ ă th c h c t p a d ng, chú ý các ho t ng xã h i, ngo i khóa, nghiên c u khoa ứ ọ ậ đ ạ ứ ộ ạ độ h c”;… ọ

ủ ướ

ự ị ố ă Ch th s 16/CT - TTg ngày 04/05/2017 c a Th t ậ ệ ầ

ỉ ườ ụ ủ ộ Đ ạ đẩ

ng trình giáo d c ph ộ ệ ỹ ọ

ng ph thông ngay t ủ ề ệ ng Chính ph v vi c ng n ng l c ti p c n cu c cách m ng công nghi p l n th t ” mà ứ ư y tri n khai giáo d c v khoa ụ ề ổ ụ n m h c 2017 - ọ ừ ă ổ

ủ “T ng c ế ạ ă nhi m v c a B Giáo d c và ào t o: “Thúc ể ụ ệ h c, công ngh , k thu t và toán h c (STEM) trong ch ọ ươ ậ thông; t ch c thí i m t i m t s tr ộ ố ườ ạ đ ể ổ ứ 2018”.

ệ ụ ệ

các tr Giáo d c STEM hi n v n là khái ni m còn khá m h , ch a th c s ứ ư ườ

ưở ườ ề đ ề ệ

ự ự đượ c ơ ồ ng THPT.Các ở ả ng tr i ch c các ho t ạ độ ổ ứ t h c trên l p theo ng giáo d c STEM. Vi c d y h c các ti ớ ế ọ đị

ẫ ng ng tích c c, ch a có nhi u i u ki n tri n khai h ự ệ ư ng THPT ch y u t p trung vào vi c thi tr ủ ế ậ nghi m theo nh h ụ ướ ệ ng giáo d c STEM ch a nh h ư đượ ụ đị ể t k và t ế ế ệ ạ ọ c chú tr ng. ọ ướ

tài T nh ng lí do ó, tôi ã ch n đ ộ ố ả ủ đề

đ môn Toán l p 10 theo nh h ọ đề ng giáo d c STEM t i tr i pháp d y h c ch ạ ọ ng THPT ừ ữ ớ “M t s gi ụ ạ ườ ướ đị

mà b n thân ã th c hi n khá hi u qu t ng THPT ự ệ ệ ả i tr ả ạ ườ

Nguy n Duy Trinh” Nguy n Duy Trinh trong HKI n m h c 2020-2021. đ ọ ễ ễ ă

1

PH N II. N I DUNG Ộ Ầ

I. C S KHOA H C Ơ Ở Ọ

1. C s lý lu n ơ ở ậ

1.1. Khái ni m v STEM ệ ề

STEM là thu t ng vi t t ữ ế ắ ấ ữ ậ đầ u tiên trong ti ng Anh c a các ế ủ

t l y ch cái : Science, Technology, Engineering, Maths. t ừ

ậ Thu t ng STEM ữ ự ể ồ

ổ ợ đ ĩ ậ ọ

h p a l nh v c” bao g m: Khoa ư ộ h c (Science), Công ngh (Technology), K thu t (Engineering) và Toán h c ọ c mô t (Mathematics). B n l nh v c này c hi u nh m t “t ỹ nh sau: ả ư đượ ệ ự ố ĩ đượ

t nh m giúp HS hi u v th gi i t ể

khoa h c trong cu c s ng hàng ngày. đấ ằ i quy t các v n gi Science (Khoa h c): ọ g m các ki n th c v V t lí, Hóa h c, Sinh h c, ọ ọ nhiên và v n d ng ki n ế ậ ụ ộ ố ế ứ ề ậ ề ế ớ ự ọ Khoa h c trái ọ th c ó ứ đ để ả ấ đề ế

ả ă ả

Technology (Công ngh ): ệ phát tri n kh n ng s d ng, qu n lý, hi u và ể c phát ệ đượ

ơ ộ để ng c a công ngh m i t ể ánh giá công ngh c a HS, t o c h i ệ ủ đ tri n nh th nào, nh h ả ư ế ể ử ụ HS hi u v công ngh ề ể i cu c s ng. ộ ố ệ ớ ớ ạ ủ ưở

ỹ ậ phát tri n s hi u bi t ế ở

ậ ạ ơ ộ để

ể ề

ậ ũ ọ

Engineering (K thu t): HS v cách công ngh ệ ể ự ể ề ang phát tri n thông qua quá trình thi ế tích h p ki n t k k thu t, t o c h i đ ợ ế ế ỹ th c c a nhi u môn h c, giúp cho nh ng khái ni m liên quan tr nên d hi u. ễ ể ệ ọ ứ ủ ở ữ v n d ng sáng t o c s K thu t c ng cung c p cho HS nh ng k n ng ạ ơ ở ỹ ă để ậ ụ ấ ỹ Khoa h c và Toán h c trong quá trình thi ng, các h th ng hay i t t k các ệ ố đố ượ ế ế ọ xây d ng các quy trình s n xu t. ự ả ấ

Maths (Toán h c): ọ là môn h c nh m phát tri n ậ HS kh n ng phân tích, ả i ả ă ệ ệ ệ ả

ể ở ng m t cách hi u qu thông qua vi c tính toán, gi t ra. toán h c trong các tình hu ng bi n lu n và truy n thích, các gi t ý t ề đạ i quy t các v n ả ọ ộ ấ đề i pháp gi ả ố đặ ưở ế ọ

1.2. Giáo d c STEM ụ

1.2.1. Giáo d c STEM ụ

V i nh ng cách ti p c n khác nhau, giáo d c STEM s ớ ế ậ ể

ữ ữ đượ ụ ẽ đượ c nh n th c và ho t ứ ậ ể c hi u và tri n ạ độ ng

ụ khai theo nh ng cách khác nhau. Giáo d c STEM theo hai cách hi u chính nh sau: ể ư

đượ đế

n các môn ể ụ Khoa h c, Công ngh , K thu t và Toán h c. ây c ng là quan ni m v giáo d c ề c hi u theo ngh a là quan tâm ĩ ệ ũ M t là, giáo d c STEM ậ ụ ệ ĩ ọ Đ ộ ọ

ụ ụ ằ ộ

ươ ệ ĩ

ấ ể đế

ụ n b c sau ậ ộ ậ ĩ ộ ụ ế ượ đị ướ

ọ đạ ọ Đ c, nh h ệ ĩ Đ ụ ố ĩ ằ ọ ớ ự ọ

đ ủ ạ ầ

ng trình nh m cung STEM c a B giáo d c M “Giáo d c STEM là m t ch ủ ỹ ộ ọ ở ng, giáo d c Khoa h c, Công ngh , K thu t và Toán h c c p h tr , t ng c ườ ỗ ợ ă ề ti u h c và trung h c cho i h c”. ây là ngh a r ng khi nói v ọ ọ ng giáo d c nh m thúc giáo d c STEM. ó chính là m t chi n l ụ ụ y giáo d c b n l nh v c Khoa h c, Công ngh , K thu t và Toán h c v i m c ậ đẩ tiêu ào t o ngu n nhân l c áp ng nhu c u ngày càng t ng c a các ngành ngh ề ă ự đ ứ có liên quan, nh ó nâng cao s c c nh tranh c a n n kinh t ồ ờ đ ủ ề ứ ạ . ế

Hai là, giáo d c STEM ĩ ợ ể ụ

y ĩ ậ ệ ự ặ ọ

ng pháp h c t p ti p c n liên ngành, ế ở đ ữ

ự ế ặ ọ

ng, c ng ệ ĩ ữ ộ đồ ữ ố

i h c phát tri n nh ng k n ng STEM và t ng kh ệ

ế ớ ạ

ươ ơ ề ả

ạ ủ đề ữ ộ ữ ề ặ ộ ọ

2 ợ c hi u theo ngh a là tích h p. Ho c là tích h p đượ c b n l nh v c Khoa h c, Công ngh , K thu t và Toán h c. Giáo d c ụ ọ đầ đủ ả ố ĩ ó nh ng ki n th c ứ STEM là m t ph ươ ế ọ ậ ộ ậ thông qua vi c HS c k t h p ch t ch v i các bài h c th c t đượ c hàn lâm ế ợ ẽ ớ đượ ệ áp d ng nh ng ki n th c Khoa h c Công ngh , K thu t và Toán h c vào trong ậ ế ữ ọ ọ ụ ng và các nh ng b i c nh c th t o nên m t k t n i gi a nhà tr ộ ế ố ườ ụ ể ạ ả ả doanh nghi p cho phép ng ĩ ă ể ọ ườ ă ữ ng pháp ti p m i. Giáo d c STEM là ph n ng c nh tranh trong n n kinh t ế ă ề ụ ọ c n, khám phá trong gi ng d y và h c t p gi a hai hay nhi u h n các môn h c ọ ậ ậ STEM và m t ho c nhi u môn h c khác trong STEM, ho c gi a m t ch nhà tr ặ ng. ườ

Nh v y, giáo d c STEM v b n ch t ụ ư ậ

ọ ữ ỹ ă

ế ệ ỹ ứ ọ

ng v i th gi ế ớ ế ạ ớ

c hi u là trang b cho ng ườ i ấ đượ ề ả ể ị t liên quan ọ n các l nh v c khoa h c, h c nh ng ki n th c và k n ng c n thi ế ĩ ự đế ầ ứ ọ công ngh , k thu t và toán h c. Giáo d c STEM k t n i gi a ki n th c h c ế ố ụ ậ ế ữ i th c, gi th c ti n, t o h ng thú cho HS, ấ đề ự đườ ứ ễ ự hình thành và phát tri n n ng l c, ph m ch t cho HS ấ ể ă i quy t các v n ả ẩ ự

1.2.2. Các hình th c giáo d c STEM ứ ụ

Các hình th c t ch c giáo d c STEM bao g m: ứ ổ ứ ụ ồ

ọ ọ ạ ự

ứ ổ Đ ng. Theo cách này, các bài h c, ho t ủ ế ộ ĩ ườ ọ

ể ọ ọ

, bài h c, ho t ọ ứ ọ

ch c ứ 1. D y h c các môn h c thu c l nh v c STEM: ây là hình th c t ạ độ ng giáo d c STEM ch y u trong nhà tr ụ c tri n khai ngay trong quá trình d y h c các môn h c STEM giáo d c STEM ạ đượ ụ ươ theo ti p c n liên môn. Các ch ng ng STEM bám sát ch ạ độ ế ủ đề trình c a các môn h c thành ph n. Hình th c giáo d c STEM này không làm phát ụ ầ ủ sinh thêm th i gian h c t p. ọ ậ ờ

2. Ho t ng tr i nghi m STEM: Trong ho t ả ạ độ

c khám phá các thí nghi m, ng d ng khoa h c, k thu t trong th c ti n ả ậ ệ ệ ứ

ụ ĩ ủ ệ ỹ

ậ ọ ứ

t ế đượ i s ng con ng ứ để ự ủ

ự ệ ả

ơ ở ụ

ổ i h c, doanh nghi p. Tr i nghi m STEM còn có th ng ề ể đượ ệ ả

ng ph thông v i các c s giáo d c ng tr i nghi m STEM, HS ạ độ ệ ự ễ đờ i ỹ ọ đượ c ý ngh a c a khoa h c, công ngh , k thu t và toán s ng. Qua ó, nh n bi ọ đ ậ ố i, nâng cao h ng thú h c t p các môn h c STEM. i v i h c ọ ậ ườ ọ đố ớ đờ ố i giáo d c STEM. thu hút s quan tâm c a xã h i t ây c ng là cách th c ụ Để ộ ớ ũ Đ ng tr i nghi m STEM, c n có s tham gia, h p t ch c thành công các ho t ợ ổ ứ ầ ạ độ tác c a các bên liên quan nh tr ng ph thông, c s giáo d c ngh nghi p, ệ ư ườ ủ c th c các tr ự ệ đạ ọ ườ ụ đạ ọ i h c, hi n thông qua s h p tác gi a tr ệ ự ợ ơ ở ườ ữ ớ ổ

ổ ệ ụ ể ể

ườ ạ ộ đượ

ể độ

ế ủ Đ

ng ph thông có th tri n khai giáo d c STEM ụ c h c t p ạ ộ ọ ậ ứ , tri n khai các d án nghiên c u, tìm hi u các ngành ngh ề ứ ở t ho t ạ độ ạ ộ ọ ỳ

ể ng theo s thích, n ng khi u c a HS, di n ễ ă ng câu l c b STEM c ng là ũ tri n khai các d án nghiên c u trong khuôn kh cu c thi khoa h c k ọ ỹ ổ ộ ự ể

ạ ộ ọ

ị ủ ả ự ợ

giáo d c ngh nghi p. Các tr ề thông qua hình th c câu l c b . Tham gia câu l c b STEM, HS nâng cao trình ự thu c l nh v c STEM. ây là ho t ạ độ ự ộ ĩ ra nh k , trong c n m h c. T ch c t ổ ứ ố ả ă đị ti n ứ ề đề thu t dành cho HS trung h c. Bên c nh ó, tham gia câu l c b STEM còn là c ơ ậ ạ đ c s phù h p v n ng l c, s thích, giá tr c a b n thân v i h i ớ ở ề ă ộ để ngh nghi p thu c các l nh v c STEM. ề HS th y ệ ấ đượ ộ ự ĩ ự

3. Ho t ọ ứ ể đượ

ng nghiên c u khoa h c và t ng nghiên c u khoa h c: Giáo d c STEM có th ọ

ọ ứ ủ đề ộ ự ă ĩ

ệ ạ ậ

ệ ă

3 c tri n khai ể ụ ch c các cu c thi sáng t o khoa ổ ứ ạ ượ ng khác nhau thu c các l nh v c robot, n ng l ộ ạ độ i khí h u, nông nghi p công ngh cao…. Ho t ng i trà mà dành cho nh ng HS có n ng l c, s thích và ở ự ữ i quy t các ng tìm tòi, khám phá khoa h c, k thu t gi ế ả ọ ậ ỹ

ạ độ thông qua ho t ạ độ h c k thu t v i nhi u ch ậ ớ ỹ ề ng, bi n tái t o, môi tr ế đổ ườ này không mang tính đạ h ng thú v i các ho t ứ ớ ạ độ th c ti n. v n ấ đề ự ễ

1.3. D y h c theo nh h ạ ọ đị ướ ng giáo d c STEM ụ

ỏ ộ ụ ể ặ ộ ố Khi xây d ng m t ch ự

ớ ầ

ệ ủ đề ầ Đ ề

c h t m t ch đị ọ

ớ ộ ợ ộ

ng t ủ đề ự ủ đề đượ tích h p khoa h c ọ đơ ợ giáo d c STEM v i các ch ụ ế ướ đị ủ đề ộ ề ầ ưở ệ

ả giáo d c STEM, m t s câu h i có th g p ph i c xây d ng có úng theo tinh th n STEM hay đ n thu n. i u gì t o nên s phân ự ạ i u u tiên h c t p khác. ủ đề ọ ậ Đ ề đầ d y h c theo nh h ng STEM ủ đề ạ ướ mang tính tích h p. Khái ni m STEM hay giáo d c STEM là ệ ụ ớ i ậ đ ề ũ ả giáo d c STEM. M t s tiêu chí ộ ố ủ đề đ ụ

ề ộ

v i các GV ó là li u ch đ không hay là m t ch ộ t m t ch bi ủ đề ộ ệ c n ph i kh ng nh tr ẳ ả ầ ph i là m t ch ả m t khái ni m r ng và nhi u t ng b c, do v y i u này c ng nh h ộ ậ vi c xác nh hay cách ánh giá v m t ch đị ệ ề ộ nh m xác nh v m t ch đị ằ ủ giáo d c STEM. ụ đề

1. Ch STEM h ng t trong th gi ủ đề ướ i gi ớ i quy t các v n ả ấ đề ế ế ớ i th c: ự

i quy t các v n ứ ậ ụ ế

th c ti n chính là ấ đề ự ễ ọ

ng và xa r i th c t i quy t các v n ấ đề ưở

V n d ng ki n th c STEM ế ọ ế i quy t các v n ả ậ ng t ượ ố ờ ộ ướ mà nó , môi ế

gi để ả m c tiêu c a d y h c theo quan i m STEM. Do v y, bài h c STEM không đ ể ụ mang tính t ph i là ả luôn h ấ đề ng c a h c ng nh toàn c u. tr ườ ự ế các tình hu ng trong xã h i, kinh t ủ ọ ũ ủ ạ gi để ả n gi ng đế ng trong c ng ộ đồ ế ng a ph đị ươ ư ầ

ng t i vi c HS v n d ng các ki n th c trong ớ ậ ụ ứ ệ ế

2. Ch ủ đề l nh v c STEM ự ĩ STEM ph i h ả ướ i quy t gi ế để ả

Tiêu chí này nh m m b o theo úng tinh th n giáo d c STEM, qua ó đ ụ ả ầ

đ c nh ng n ng l c chuyên môn liên quan. m i phát tri n ằ đả ữ ể đượ ự ă ớ

3. Ch STEM nh h ủ đề đị ướ ng th c hành ự

nh h ng hành ng là m t i m c a quan i m STEM. Ch khi Đị ướ độ c ộ đặ đ ể đ ể ủ ỉ

STEM nh h ự ướ ủ đề ớ đả

ả c ki n th c t ế đượ ứ ừ

ứ ỉ ừ lí thuy t. B ng cách xây d ng các bài gi ng theo ch ự ả

ế ẽ đượ

. Chính các ho t ớ ế

ệ ậ

v n d ng ki n th c vào các ho t ng th c hành r i sau ó có th ồ ẽ đượ ứ đ

ế i ki n th c cho ng ứ ườ ọ

HS t ể ă ng th c hành m i m b o hình thành và phát tri n n ng kinh nghi m th c hành ự ệ ẽ ủ đề ằ c hi u sâu v lí thuy t, nguyên lí thông qua các ề ể ế ứ này s giúp HS nh ki n th c ng th c t ẽ ự ế ạ độ th o lu n tìm tòi ki n c làm vi c theo nhóm, t ế ự ả ể ự i khác. V i cách h c này, GV không còn là ự xây d ng ng d n ạ độ ớ i h ườ ướ ứ ữ ẫ để ự ẽ ế

ch đị i u này s giúp HS có l c cho HS. Đ ề ự ch không ph i ch t ả và d a trên th c hành, HS s ự ự ng th c t ho t ự ế ạ độ lâu h n và sâu h n. HS s ơ ơ th c, t ự ậ ụ ứ t l truy n ề đạ ạ ế ng i truy n t ki n th c n a mà s là ng ề đạ ườ ki n th c cho chính mình. ế ứ

4. Ch STEM khuy n khích làm vi c nhóm gi a các HS ủ đề ữ ệ ế

4

Trên th c t ủ đề có nh ng ch ữ

ẫ ệ ệ

ệ ắ ớ

ệ ọ ệ

y các nhu c u giao ti p chia s ý t ự ế ệ ụ ứ ợ ế ỉ đẩ ưở ế ẻ

STEM v n có th tri n khai cá nhân. Tuy ể ể i quy t nhiên, làm vi c theo nhóm là hình th c làm vi c phù h p trong vi c gi ế ả ợ ứ các nhi m v ph c h p g n v i th c ti n. Làm vi c theo nhóm là m t k n ng ộ ĩ ă ự ễ quan tr ng trong th k 21 bên c nh ó khi làm vi c theo nhóm HS s t c ẽ đượ đặ ạ đ ng và cùng nhau vào môi tr ng thúc ầ ườ i pháp. phát tri n gi ả ể

1.4. Vai trò c a môn Toán trong d y h c STEM ạ ọ ủ

Trong ch ớ ụ ươ

ề ủ ả ả ơ ộ

đượ

ng ấ ĩ ă ữ ộ ứ ng giáo d c STEM và gi ọ

để ổ

ồ ố ươ ễ ớ Đồ ổ ụ ự

ụ ộ ọ

i ta c ườ đ

m t vai trò quan tr ng. Môn Toán ọ duy ườ ọ ư ng trình giáo d c ph thông m i. ụ ổ ụ ứ ạ ự ừ ắ ơ ố ố

ụ ể ậ

ủ ự ĩ ă ặ ố

ứ ố

i quy t v n ả ế ấ đề ệ

ĩ ă ng nhân cách. duy và b i d ng trình giáo d c ph thông m i, môn Toán ph n nh thành ổ ể ệ ph n M (mathematics) c a STEM. Vì v y, môn Toán có nhi u c h i th hi n ầ ậ t c coi là t ư ưở ụ ể ọ i h c có th h c môn h c công c , cung c p các tri th c, k n ng t ụ ờ ng th i, t p các môn h c khác trong ch ọ ậ Toán h c có ngu n g c th c ti n và có tính ph d ng. Tính ph d ng c a nó ủ ọ s ng d ng r ng rãi c a các ki n th c Toán h c trong các môn h c th hi n ọ ể ệ ở ự ứ ế ủ ố khác c ng nh trong th c ti n. Do ó, trong d y h c môn Toán, ng ọ ũ ễ ư ự nh ng tình hu ng th c ti n, tình hu ng liên môn và g ng g i ng c cho HS t ễ ữ ợ độ sau khi HS ã có ki n th c, k n ng GV có th cho HS v n d ng, c ng c ki n ố ế ĩ ă ứ ế đ i quy t các tình hu ng liên môn ho c th c ti n ó. th c, k n ng qua vi c gi ễ đ ứ ế ả ệ ế Nh v y, thông qua d y tri th c toán h c GV có th c ng c cho HS các ki n ư ậ ể ủ ọ th c liên môn, rèn luy n cho HS k n ng phát hi n và gi , rèn ứ luy n t ệ ư ạ ệ ồ ưỡ

V i ọ ớ đặ đ ể đ

ọ ọ ế ớ ọ

ọ ọ ch c các ch ư ậ ạ để ậ ộ ọ

ướ

i góc ng ụ c ti p c n d ế ậ ướ

ộ ố ủ đề ệ ọ

thi d c STEM. Vì v y, GV d y Toán có th l a ch n các ch ụ ch n môn h c, n i dung thi ọ ọ nh h đị th ườ h c m t s ch ọ qua ó nh m phát tri n n ng l c c a HS ệ ậ c i m ó môn Toán có vai trò quan tr ng trong m i quan h m t ố a lí trong giáo t v i các môn h c nh V t lí, Hóa h c, Sinh h c, Tin h c và Đị ự Toán h c, l a ủ đề ể ự ọ t k và t d y h c Toán theo ế ế ủ đề ạ ổ ứ ng giáo d c STEM. Giáo d c STEM thông qua d y h c môn Toán h c ọ ọ ạ ụ khai thác các y u t ạ th c ti n thông qua d y ế ố ự ễ đượ trong Toán h c hay ho t ng tr i nghi m Toán h c. Thông ả ạ độ ọ t v vai trò c a Toán h c nh n bi ế ề ậ để độ ọ ự ủ ể ă đ ủ ằ

ữ Đ

ọ để đư c các nhu c u c a ưở ệ ậ ả ộ

t ý t ề đạ i quy t v n ế ấ đề ả a ra nh ng suy oán có n n t ng ề ả đ ữ ự i s ng cá nhân. ó là n ng l c ă ầ ủ đờ ố t ệ đặ ng m t cách hi u qu thông qua vi c ả Toán h c trong các tình hu ng và hoàn c nh ọ ố

trong th gi t d a vào Toán h c i, bi ế ự ế ớ v ng ch c v a áp ng đượ ắ ừ đ ứ phân tích, l p lu n và truy n ậ ra, hình thành và gi khác nhau.

ự ư ậ ự ă

ng r t l n ưở ọ ấ ớ đế ự ệ ệ

th c hi n giáo d c STEM thành công. Ng i h c n ng l c v n d ng Toán h c, n ng l c t ụ đ ề ụ ă ự ậ ụ ườ ọ ă ự ư ọ

ọ ủ Nh v y, Toán h c là l nh v c khoa h c công c và n ng l c Toán h c c a ụ ọ ĩ n vi c th c hi n giáo d c STEM, là i u ki n quan HS có nh h ụ ệ ả ũ i, giáo d c STEM c ng tr ng c l ệ ọ để ự ượ ạ góp ph n phát tri n ng duy ầ ể ở i quy t v n . và gi ế ấ đề ả

1.5. Quy trình xây d ng bài h c STEM ự ọ

ụ ủ ụ ộ

ứ ụ ủ đề ủ đề ạ STEM; các d y h c theo ọ

nh h D a trên m c tiêu giáo d c STEM; các tiêu chí c a m t ch ự hình th c t ứ ổ ướ đị ch c giáo d c STEM, quy trình thi t k m t ch ế ế ộ ư đượ c th c hi n nh sau: ệ ng giáo d c STEM ụ ự

5

bài h c B c 1: L a ch n ch ự ướ ủ đề ọ ọ

ộ ă ứ

ng trình môn h c và các hi n ệ C n c vào n i dung ki n th c trong ch ọ ươ t b nhiên; quy trình ho c thi ng, quá trình g n v i các ki n th c ó trong t ế ị ự ủ đề để ự ự ủ ặ l a ch n ch ọ ứ ứ đ ứ đ ắ ử ụ ế ế ế ễ

t ượ công ngh có s d ng c a ki n th c ó trong th c ti n... c a bài h c. ệ ọ ủ

B c 2: Xác nh v n c n gi i quy t ấ đề ầ ướ đị ả ế

Sau khi ch n ch đị

ọ ự ứ c a bài h c, c n xác nh v n ầ i quy t v n ế ấ đề đ ả ươ ầ

ế i v i STEM ki n t o) ho c v n d ng nh ng ki n th c, k n ng ã bi ng trình môn h c ã ữ c n gi ấ đề ầ ó, HS ph i h c ọ đ đượ ỹ ă đ i quy t ế để ả c ả ọ đượ ự c l a ế t ứ ế

ạ ặ ậ ụ xây d ng bài h c. ủ đề ủ ọ giao cho HS th c hi n sao cho khi gi ệ nh ng ki n th c, k n ng c n d y trong ch ỹ ă ữ ch n ( ọ đố ớ i v i STEM v n dung) ( đố ớ ế ạ để ự ậ ọ

B c 3: Xây d ng tiêu chí c a thi i pháp gi i quy t v n ướ ự ủ t b /gi ế ị ả ả ế ấ đề

đ ế ả ẩ ầ

ế ạ ă ứ

Sau khi ã xác nh v n ủ thuy t khoa h c/gi /thi c n gi ữ ẩ i pháp gi ả ấ đề ầ ả ọ i quy t v n ả ế ấ đề xu t gi ấ ả

i quy t/s n ph m c n ch t o, c n xác đị ầ ả ọ i pháp/s n ph m. Nh ng tiêu chí này là c n c quan tr ng nh rõ tiêu chí c a gi ả đị ế ế ẫ ả t k m u s n ế để đề ph m. ẩ

B c 4: Thi t k ti n trình t ch c ho t ng d y h c. ướ ế ế ế ổ ứ ạ độ ạ ọ

ế ọ đượ

ỹ ạ độ ự Ti n trình t ậ ạ

ng d y h c ạ ạ độ ỗ ọ ậ trong và ngoài l p h c ( tr ng,

c thi ng h c ọ đượ ả ớ trên m ng ng d n, h tr ho t h ng pháp t k theo các ph ươ ế ế ề ụ t k rõ ràng v m c c thi ế ế ng h c ọ ạ độ nhà và c ng ộ ạ độ ng ẩ c t ứ ả ở t k bài h c i n t ế ế ọ ở ườ ẫ ạ để ướ ở ỗ ợ ọ đ ệ ử

ch c ho t ổ ứ và k thu t d y h c tích c c. M i ho t ọ ích, n i dung và s n ph m h c t p mà HS ph i hoàn thành. Các ho t ả đ ó có th ch c c ể đượ ổ đ ng). C n thi ầ đồ h c c a HS bên ngoài l p h c. ọ ủ ớ ọ

ũ ậ ọ

ướ ụ ổ

ọ ấ ọ a lí) ọ ệ

ủ đề đ ả

Vi c d y h c môn Toán c ng nh d y h c các môn h c khác (V t lí, Sinh ọ ệ ạ ư ạ ự ng giáo d c STEM th c ng ph thông theo nh h h c, Hóa h c, tr đị ở ườ ọ Đị ch t là vi c d y h c tích h p các môn Khoa h c, Công ngh , K thu t và Toán, ĩ ọ ợ ệ ạ ậ t k các ch trong ó vi c l a ch n ch STEM c n m b o các ế ế ầ đả ủ đề ọ ệ ự trên. tiêu chí và quy trình chung nh ã trình bày ở , vi c thi ệ ư đ

2. C s th c ti n ơ ở ự ễ

t d y h c ch môn Toán l p 10 theo nh h ế ạ ọ ủ đề đị ớ ướ ụ ng giáo d c

2.1. S c n thi ự ầ STEM

nhu c u và nh h ng ng pháp gi ng d y đị ầ ướ đổ i m i ph ớ ươ ạ ở ả

2.1.1. Xu t phát t ấ tr ừ ng ph thông. ổ ườ

Trong nh ng n m g n ây, giáo d c ph thông ổ ữ n ở ướ

ể đ đ ạ

ạ ự ươ ổ

c t ầ đ ụ ự để đ ứ ầ ủ ng ph thông cho th y ph tr ọ ở ườ ạ ọ ề ọ ậ ư

ề đ ể ư đượ ự ộ ạ ụ ủ ứ ậ ầ đ ố

ề c ta ã có nhi u áp ng yêu c u c a xã h i trong giai o n m i. Tuy ộ ớ ng pháp d y h c nói ấ ạ ọ ế ng pháp d y h c Toán nói riêng v n còn nhi u i m h n ch ẫ ạ tìm tòi, ng, HS ch a ụ độ nghiên c u, khám phá, sáng t o,… Cu c cách m ng công ự ạ ng h i nh p toàn c u òi h i n n giáo d c c a các qu c gia ỏ ề ộ i, t p ă chuy n bi n tích c c ế nhiên, th c ti n d y h c ễ chung và ph ươ nh : GV thuy t trình nhi u, HS h c t p còn th ế h c, t phát hi n, t ự ọ ệ ngh 4.0 và xu h ướ ph i th c s thay đổ ậ ự ự ệ ả

ồ ể ự

ụ ủ 6 i quy t v n cao, có n ng l c gi ế ấ ự ả ă c m c tiêu ó òi đ đ t Để đạ đượ ụ đ ng di n, trong ó ươ ệ

ng pháp d y h c. trung vào phát tri n ngu n nhân l c có trình độ , t p trung phát tri n tri n trí tu nhân t o,…. ệ ạ ể đề ậ i m i v m i ph t Nam ph i th c s h i giáo d c c a Vi ớ ề ọ ự ự đổ ả ệ ỏ có ph ọ ạ ươ

ừ ư

ữ ư ươ ươ ă

i m i ph ớ

ệ c th c hi n trên c s phân hóa ệ

ự ự ầ đ ụ ơ ở ấ ầ

ẩ ứ ổ ứ ạ ng ợ ườ ă ọ

ọ ệ ụ ệ ạ

ữ ớ ườ ớ ố ớ

ớ ch c d y h c m i T u th c a các ph ng pháp giáo d c, hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ế ủ ụ ng pháp bàn tay n n b t, giáo ã tri n khai trong nh ng n m g n ây nh : Ph ộ ặ ể đ ng pháp d y ạ d c tr i nghi m sáng t o, giáo d c STEM.... Vi c ươ ệ đổ ụ ạ ả ng, các c n c v i u ki n, ệ h c c n i t ă ứ ề đ ề đố ượ ọ ầ đượ ừ đ ó i h c. C ng chính t lo i hình n ng l c và ph m ch t c n phát tri n ọ ũ ể ở ă ạ ng ng các ho t ạ độ ch c d y h c phù h p, t ng c l a ch n các hình th c t ườ để ự tr i nghi m sáng t o và ng d ng công ngh thông tin, truy n thông trong t ổ ề ứ ả ọ ch c d y h c thông qua vi c s d ng các mô hình h c t p k t h p gi a l p h c ế ợ ọ ậ ệ ử ụ ứ ạ ọ i h c ch c cho ng truy n th ng v i các l p h c tr c tuy n. Cùng v i vi c t ệ ổ ứ ế ự ọ ớ ề th c hi n các nhi m v h c t p trên l p, c n coi tr ng giao nhi m v và ụ ệ ọ ụ ọ ậ ở h ớ ngoài nhà tr ng d n vi c h c t p ầ ng. nhà, ệ ệ ọ ậ ở ự ướ ệ ẫ ườ ở

môn ệ ạ ọ ă ạ ủ đề

nh ng khó kh n và h n ch trong vi c d y h c ch 2.1.2. Xu t phát t ừ ữ ấ Toán l p 10 theo nh h đị ớ ế ng giáo d c STEM. ụ ướ

- Ph n l n GV ch bi t s qua ph ỉ ế ơ ươ

t nghiên c u, tìm hi u qua sách, báo, internet ho c h c h i t ng pháp giáo d c STEM, GV ang ph i ả đ ng nghi p; ầ ớ ứ ự ể ụ ặ ọ ỏ ừ đồ ệ

ng pháp gi ng d y c truy n ạ ũ ứ

là ch y u nên vi c d y h c ch - GV quen v i ph ủ ế ớ ệ ươ ạ t ki n th c m t chi u ề ạ STEM còn g p khó kh n trong vi c so n ề đạ ặ ế ă ộ ệ ả ủ đề ọ

giáo án và tri n khai t ch c d y h c; ể ổ ứ ạ ọ

- Khó kh n trong vi c l a ch n các ch môn Toán nói chung, môn Toán ệ ự ủ đề ă ọ

kh i 10 theo nh h đị ố ướ ng giáo d c STEM; ụ

- Thi u trang thi ng h c trong t ch c d y h c tr ấ ở ườ ọ ổ ứ ạ ọ

ế ướ t b , c s v t ch t ế ị ơ ở ậ ng giáo d c STEM; ụ theo nh h đị

- Công tác ki m tra ánh giá n ng l c c a HS còn d a trên i m s ; ố ự ủ đ ể đ ự ể ă

ng tìm hi u còn ph thu c ph n l n vào gi ng ủ độ ầ ớ ụ ể ả ộ

- HS ch a có tính ch ư d y c a GV. ủ ạ

ữ ạ ọ ậ ợ đị ớ

2.2. Nh ng thu n l h ng giáo d c STEM t ụ i và khó kh n khi d y h c môn Toán l p 10 theo nh ă i tr ng THPT Nguy n Duy Trinh ễ ạ ườ ướ

2.2.1. Thu n l i: ậ ợ

+ c s quan tâm ch o c a Ban chuyên môn c a nhà tr ng; Đượ ự ỉ đạ ủ ủ ườ

ng và t ườ đ ổ ng xây d ng k ho ch d y h c ế ự ạ ạ ọ

+ Nhà tr ủ độ STEM môn Toán 10 n m h c 2020-2021; ch chuyên môn ã ch ọ ă ủ đề

+ Ch t l ng i cao; ấ ượ ng HS tuy n sinh vào l p 10 khóa 2020-2023 t ớ ể ươ đố

ườ ữ

ng THPT Nguy n Duy Trinh là m t trong nh ng tr c trang b hi n ư 7 ọ đ ể ng tr ng i m ườ i nh : phòng h c STEM, phòng ọ

+ Tr ễ nên m t s c s v t ch t ấ đượ ộ ố ơ ở ậ h c thông minh, th vi n, phòng thí nghi m, th c hành... ộ ị ệ đạ ự ệ ư ệ ọ

2.2.2. Khó kh n: ă

ờ t k ch ế ế ủ đề , khó ch n l c ch ọ ọ ủ đề

+ GV không có th i gian thi u t đầ ư STEM môn toán 10 phù h p v i bài d y; ạ ớ ợ

ệ + Vi c nâng cao ki n th c chuyên môn v ế ượ ứ

ụ ủ ự ể ầ ĩ

t qua chuyên qua chuyên ngành c a mình mà liên quan l nh v c STEM (ví d GV Toán c n hi u thêm Khoa h c, ọ Công ngh …); ệ

+ Trong vi c ánh giá quá trình h c t p c a HS; ọ ậ ủ ệ đ

li u ả

+ Không có nhi u ngu n t ậ tham kh o, không có ch ể ươ đ

ng m c tiêu phát tri n giáo d c STEM trong nhà tr ồ ư ệ để Đ đ ộ ụ ườ ụ ụ ể

đế ư ụ ẫ

ươ ụ ứ ấ

ề GV t p làm theo. M c dù B GD& T ã và ang tri n khai ch ặ tri n giáo d c ch a ứ đự ể t Nam v n ch a có ch n nay Vi tính ệ ph i bi n t u ch ươ ế ả các ch ạ ủ đề ủ đề ẫ để m u ng trình phát ng, ng trình giáo d c STEM chính quy. GV ươ ng ng thành ng trình giáo d c hi n hành c a các môn t ủ ệ tri n khai; ợ để bài d y và s p x p th i gian phù h p ế ể ắ ờ

ng giáo d c STEM không em l đị ạ ọ đ ụ i k t qu cao ạ ế ả

+ D y h c theo nh h ướ trong các k thi kh o sát hi n nay; ệ ả ỳ

+ Trình , n ng l c GV còn h n ch , trình , n ng l c HS không ng u; độ ă ự ế ạ độ ă ự đồ đề

ứ ị

i ệ đạ ả đ ề ph c v d y h c STEM v n còn thi u nhi u, không m b o i u c trang b m t s phòng ch c n ng hi n ề ă đả ẫ

ấ đượ nh ng ọ để ư d y h c theo nh h ki n ệ để ạ + Tuy c s v t ch t ơ ở ậ ụ ạ ụ đị ọ ộ ố ế ng giáo d c STEM; ụ ướ

+ S s HS các l p h c hi n khá ông; không gian l p h c, tr đ ớ ườ ĩ ố ớ ọ

ch c các ho t ạ độ ng h c còn ọ ọ ướ ng ng giáo d c theo nh h đị ụ đả ả

ệ ch t, không m b o cho vi c t ệ ổ ứ ậ STEM;

i m i mang t ấ ả

h p v i m t b ph n GV ch m i m i, ng i + Vi c ớ ệ đổ ộ ộ ớ ậ ợ i cho GV không ít khó kh n, v t v nên không phù ă ớ i m i. ớ ậ đổ ạ đổ ớ

II. TH C TR NG Ự Ạ

môn Toán l p 10 theo nh h ủ đề đị ớ ướ ụ ng giáo d c ạ ạ

1. Th c tr ng chung d y ch ự STEM

1.1. N i dung kh o sát ộ ả

Để ườ ạ ớ

ng THPT ọ ng giáo d c STEM tôi ã ti n hành kh o sát ả i các tr ạ đ ế ự ộ ướ đị ụ

tìm hi u th c tr ng d y h c môn Toán l p 10 t ạ ể trong Huy n Nghi L c theo nh h ệ các n i dung sau: ộ

+ Hi u bi ể t c a GV v giáo d c STEM ế ủ ụ ề

+ ánh giá c a GV v s c n thi ề ự ầ Đ ủ t c a giáo d c STEM. ế ủ ụ

8

+ Hi u bi ể t c a GV v vai trò c a môn Toán trong giáo d c STEM. ế ủ ủ ụ ề

ch c d y h c ch môn Toán theo nh h ng ổ ứ ạ ủ đề ọ đị ướ ữ ă

giáo d c STEM. + Nh ng khó kh n khi t ụ

1.2. K t qu kh o sát ả ả ế

K t qu th m dò ý ki n c a 52 GV môn Toán c a 5 tr ng THPT trong ế ủ ủ ế ườ

Huy n Nghi L c nh sau. ư ệ ả ă ộ

B ng 1. S l ng GV Toán tham gia i u tra th c tr ng ố ượ ả ạ

TT Tên tr ng S l ự ườ ố ượ

đ ề ng GV môn Toán 13 1

10 2 THPT Nguy n ễ Duy Trinh THPT Nghi L c 2 ộ

11 3 THPT Nghi L c 3 ộ

9 4 THPT Nghi L c 4 ộ

9 5 THPT Nghi L c 5 ộ

52 T ng ổ

B ng 2: K t qu kh o sát ế ả ả ả

Câu N i dung SL ộ

T lỷ ệ (%)

1 M c hi u bi t c a GV v giáo d c STEM ứ độ ể ế ủ ụ ề

34 65,4 Hi u ể

18 34,6 Không hi u ể

2 ánh giá c a GV v s c n thi t c a giáo d c ề ự ầ ủ ế ủ ụ

10 19,2 Đ STEM R t c n thi ấ ầ t ế

23 44,2 C n thi ầ t ế

Không c n thi 19 36,6 ầ t ế

3 M c t c a GV v vai trò c a môn Toán ứ độ ể ủ ề

hi u bi ụ

30 57,7 ế ủ trong giáo d c STEM Hi u ể

22 42,3 Không hi u ể

T k t qu b ng 2 cho th y a s GV (65,4%) hi u bi ừ ế ấ đ ố ể

ả ả ủ ĩ ụ

ộ ố ạ đ đ ố ể đ ụ ệ

t v giáo d c ụ ế ề STEM và ý ngh a c a giáo d c STEM và còn m t s không nh GV (34,6%) ỏ ch a hi u úng khái ni m giáo d c STEM. Bên c nh ó, a s GV(63,4%) nh n ậ th y giáo ư ấ

9

ụ ộ ố

ằ ề ụ

ề ừ ế ế ũ ạ

k t qu b ng 2 cho th y a s GV (57,7%) hi u bi ấ đ ố ẫ ộ ố

t, tuy nhiên v n còn m t s GV (36,6%) t và c n thi d c STEM là r t c n thi ẫ ế ầ ế ấ ầ s hi u bi t các i u ó ch ng t cho r ng giáo d c STEM là không c n thi t. ế ỏ ự ể ầ ứ ế Đ ề đ ụ ng phát tri n n ng GV v giáo d c STEM và v xu h ng d y h c theo nh h ể ă ướ ướ đị ọ ạ t l c còn h n ch . C ng t ế ể ả ả ự v vai trò c a môn Toán trong giáo d c STEM và v n còn m t s GV (42,3%) ủ ề ụ ch a hi u v vai trò c a môn Toán trong giáo d c STEM. ề ư ụ ủ ể

ch c d y h c ch môn Toán theo ả ữ ủ đề

môn TT đị ă ữ

d y h c SL T l ỷ ệ (%) 73,1% 38 1 B ng 3. Nh ng khó kh n khi t ổ ứ ạ ọ ng giáo d c STEM. ướ ụ ch c d y h c ch ổ ứ ạ ọ ủ đề ng giáo d c STEM. ụ ướ ủ đề ạ ọ ự ă nh h Nh ng khó kh n khi t Toán theo nh h Khó kh n trong vi c ch n l a ch ă đị ệ ọ

ch c d y 46 88,5% 2 t k giáo án và t ế ế ổ ứ ạ

ệ STEM Khó kh n trong vi c thi ă h c ch ủ đề ọ

3 Trình 27 51,9% độ ă , n ng l c c a GV còn h n ch ế ự ủ ạ

4 áp ng yêu c u d y y 40 76,9% ấ ư đầ đủ để đ ứ ạ ầ

ủ đề

5 45 82,7% C s v t ch t ch a ơ ở ậ h c ch ọ Tài li u tham kh o v giáo d c STEM còn h n ch ế STEM ả ụ ề ệ ạ

6 N i dung ki n th c ch ng trình còn khó 17 32,7% ứ ế ộ ươ

7 N ng l c HS không u 31 59,6% ự ă ng đồ đề

8 HS không h ng thú h c t p 23 44,2% ọ ậ ứ

T k t qu b ng 3 cho th y nh ng khó kh n th ừ ế ả ả ữ ấ ă ườ ng g p: ặ

- GV g p khó kh n trong vi c l a ch n ch d y h c STEM trong môn ệ ự ủ đề ạ ă ọ ọ

ặ Toán (73,1%).

- GV g p nhi u khó kh n trong vi c thi ch c d y h c ch ệ ă ặ t k giáo án, t ế ế ổ ứ ạ ọ ủ

ề STEM trong môn Toán (88,5%). đề

ngch a m b o i u ki n ườ ả đ ề ư đả ệ để ạ d y h c theo ọ

ơ ở ậ ấ ủ ng giáo d c STEM (76,9%). nh h - C s v t ch t c a nhà tr ụ ướ đị

ă ể ế ế ả

ế đ ả ể đ ư ậ ề ụ ề

ọ ộ ủ

ụ đ ố ng giáo d c STEM, ụ ư t khâu thi ệ đặ

ướ STEM. Nh v y, qua k t qu tìm hi u th m dò ý ki n GV b ng phi u kh o sát ằ c vai trò quan cho th y nhi u GV ã hi u úng v giáo d c STEM, hi u ể đượ ấ tr ng c a môn Toán trong giáo d c STEM. Tuy nhiên, trong l nh v c gi ng d y ạ ự ĩ ả ủ b môn Toán c a mình thì a s các GV ch a th c hi n d y h c các ch ủ đề ự ọ ạ ệ ổ ứ ạ ch c d y theo nh h t k giáo án và t c bi ế ế đị h c ch ủ đề ọ

ng giáo d c ủ đề đị ướ ụ

ạ ọ ớ ng THPT Nguy n Duy Trinh 2. Th c tr ng d y h c ch ạ ự STEM t i tr ạ ườ môn Toán l p 10 theo nh h ễ

10

môn Toán l p 10 theo nh h ng giáo d c ạ ủ đề đị ớ ướ ụ

2.1. Th c tr ng d y ch ự ạ i tr STEM t ạ ườ ng THPT Nguy n Duy Trinh. ễ

tìm hi u th c tr ng d y ch ự Để ủ đề ướ đị ạ ạ

môn Toán l p 10 theo nh h ng THPT Nguy n Duy Trinh, tôi ã s d ng phi u kh o ế ng. K t qu nh ế ớ đ ử ụ ườ ể i tr ạ ườ ă ng giáo ả để ư ả ủ ế

d c STEM t ụ ti n hành th m dò ý ki n c a 13 GV môn Toán c a nhà tr ủ ế sau:

B ng 4. K t qu kh o sát ế ả ả ả

TT SL T l (%) ộ ỷ ệ

N i dung kh o sát ả

Có Khôn Có Không

g

1 10 76,9 23,1 3 t v giáo d c STEM hay ụ ế ề

Có hi u bi ể không?

2 5 61,5 38,5 8

Có hi u bi ể trong giáo d c STEM hay không? t v vai trò c a môn Toán ủ ế ề ụ

3 giáo d c 10 23,1 76,9 3 ủ đề ụ

Có thi t k giáo án ch ế ế STEM hay không?

4 2 STEM 11 15,4 84,6 ổ ứ ạ ch c d y h c theo ch ọ ủ đề

Có t hay không?

5 11 2 84,6 15,4

ch c ệ ổ ứ giáo d c STEM hay không? Có g p khó kh n trong vi c t ă ch ụ ặ ủ đề

ng THPT Nguy n ự ạ ủ tr ở ườ ễ

2.2. Th c tr ng h c t p môn Toán c a HS l p 10 ọ ậ Duy Trinh theo nh h ướ ớ ng giáo d c STEM. ụ đị

tìm hi u th c tr ng h c t p môn Toán c a HS l p 10 ạ ể ự tr ở ườ ủ

ng THPT ng giáo d c STEM, tôi ã ti n hành kh o sát200 ọ ậ ướ ụ ả

đị ng THPT Nguy n Duy Trinhqua vi c ánh giá các n i ộ ớ đ ế ệ đ ườ ễ ớ

Để Nguy n Duy Trinh theo nh h ễ HS c a các l p 10 tr ủ dung sau:

HS c h c các ch môn Toán l p 10 theo nh h ng giáo d c đượ ủ đề ọ đị ớ ướ ụ ứ độ

+ M c STEM.

c h c các ch môn Toán theo ủ ứ ố đượ ủ đề ọ

ự nh h + S mong mu n và h ng thú c a HS khi đị ng giáo d c STEM. ụ ướ

ế ả ả

Câu B ng 5: K t qu kh o sát N i dung SL ả ộ

T lỷ ệ (%)

1 mong mu n c a HS c h c môn Toán ố ủ ọ

đượ ng giáo d c STEM ụ

M c ứ độ theo nh h đị R t mong mu n 25 12,5 ướ ố ấ

83 41,5 Mong mu n ố

11

92 46 Không mong mu n ố

2 M c c h c các ch môn Toán ứ độ

ủ đề ng giáo d c STEM ụ ọ ướ

HS đượ l p 10 theo nh h đị ớ ng xuyên Th 10 5 ườ

Th nh tho ng 43 21,5 ả ỉ

Ch a 147 73,5 ư đượ c h c ọ

3 M c c h c môn ứ độ ứ ọ

h ng thú c a HS khi đượ ủ ng giáo d c STEM (43 ụ ướ đị

5 11,6 Toán theo nh h HS) R t thích ấ

Thích 11 25,6

Bình th ng 17 39,5 ườ

Không thích 10 23,3

T k t qu b ng 5 cho th y a s HS (54%) có mong mu n ấ đ ố ọ

ng giáo d c STEM và r t ít HS (46%) ả ả ướ ừ ế đị ố đượ c h c các ch ọ ấ

đượ đ ố ụ ướ ụ ớ

đị môn Toán l p 10 theo nh h c h c các ch c h c môn ủ đề ng giáo d c STEM, còn a s HS (73,5%) ch a ư ũ ng giáo d c STEM. C ng ướ đị ụ ủ đề ớ

đ đượ ớ

ọ k t qu ả đ ế ướ

môn Toán l p 10 c h c các ch ọ ng giáo d c STEM. T k t qu b ng 5 cho th y HS (37%) thích và ả ả c h c môn Toán theo nh h Toán theo nh h môn Toán l p 10 theo nh h đượ t ừ ế trên, tôi ã ti n hành kh o sát 43 HS ã theo nh h ừ ế đị có h ng thú khi ứ ả ụ ọ ủ đề ấ ng giáo d c STEM. ụ đượ ướ đị

Nh v y, qua vi c kh o sát này cho th y, a s HS mong mu n ả

môn Toán l p 10 theo nh h ướ ư ậ ứ ấ đ ố ớ

đị môn Toán l p 10 theo nh h ư

ạ đị Đồ

ế ạ ọ

có th th c hi n d y h c theo nh h c h c các ch ủ đề đượ ng th i vi c d y h c theo nh h ọ ờ c bi ĩ đặ ự ă ể ự ướ đị ệ ọ

ấ t ố để ạ ọ ở

ng ph thông cho th y nhi u GV môn Toán ã nh n th c ứ đượ ề ậ ổ

t cách thi ế

ể đ ụ ề ướ

c v giáo d c ụ ề ạ t k , t ch c d y ứ ế ế ổ ng giáo d c STEM. Các GV còn g p khá nhi u khó ề ặ ụ ng giáo d c ch c d y h c Toán theo nh h ướ đị ứ ệ ạ ọ ổ

đượ ố

ọ c h c ệ ố đượ và có h ng thú khi h c các ch ng giáo d c ụ ủ đề ọ ướ STEM nh ng r t ít em ng đị ớ ọ ấ giáo d c STEM. ng giáo d c STEM là ụ ướ ệ ụ t trong xu th d y h c nh m hình thành và phát t và có ý ngh a c n thi ằ ệ ế ầ ề tri n ph m ch t và n ng l c cho HS. Môn Toán có vai trò quan tr ng và có nhi u ể ẩ ng giáo d c STEM. ti m n ng t ụ ạ ă ề Th c ti n d y h c ự ễ tr đ ấ ườ STEM, tuy nhiên ch a nhi u GV hi u úng và bi ư h c môn Toán theo nh h ọ đị kh n trong vi c thi t k và t ế ế ă STEM. Đồ ờ Toán theo nh h ng th i, HS r t mong mu n và có h ng thú khi ng STEM. Trên c s ó tôi ã c h c các ch ọ xu t các gi ấ môn ủ đề i pháp sau. ả ứ ơ ở đ ấ ướ đ đề đị

III. CÁC GI I PHÁP Ả

1. i v i nhà tr ng Đố ớ ườ

1.1 Xây d ng k ho ch ế ạ ự

ng ch Đầ u n m h c, Nhà tr ọ ă ườ ủ độ 12 ự ng xây d ng k ho ch tri n khai th c ạ ự ể ế

ụ ạ ợ

chuyên t ươ ườ ướ ng phù h p v i i u ki n ệ ổ ng d n các t ẫ ớ đ ề ổ

ụ ỉ đạ ra. hi n giáo d c STEM trong k ho ch giáo d c nhà tr ệ ế o và h ng. nhà tr ng th i ch ờ Đồ ch c th c hi n theo úng k ho ch ã ạ đ đề ế ứ ng và a ph đị đ ườ ự ệ

1.2. i m i trong công tác ch o, trong công tác ki m tra ánh giá. Đổ ớ ỉ đạ đ ể

ng gi ng d y, các n i dung và ph ạ ả ấ

ạ độ ư ậ Th c t ự ế ọ cho th y, trong ho t ử ụ

ệ ế

đ ệ

ạ độ ủ ế ế ệ ộ ạ ă ụ ớ ướ

ể ế đề ấ ộ ớ

ươ ng ộ ch c cho HS pháp d y h c mà GV s d ng ch a t p trung vào các yêu c u t ạ ầ ổ ứ ỉ ng, ch a làm cho HS tr thành ch th ho t ng ch ng, do ó HS th ho t ủ ể ườ đ ạ độ ở ư ặ i vi c ti p thu và tái hi n l ch y u chú ý t i ki n th c GV d y trên l p ho c ạ ứ ớ ề ệ ạ ớ n vi c rèn n nhi u ki n th c có trong sách giáo khoa, GV ch a quan tâm đế ư ệ ề đế ứ c m t nhi m v hay ng tr khi i quy t v n luy n cho HS n ng l c gi ụ ệ ộ ướ đứ ế ấ đề ả ự ạ độ i m i ki m tra, ánh giá ho t m t nhi m v m i. Theo ó, bi n pháp ng ớ đổ đ ể ệ i quy t v n ng phát tri n n ng l c gi d y h c theo h cho HS th t s có vai ậ ự ế ấ đề ả ự ể ă ọ ệ ng, sáng t o và phát tri n toàn di n trò quan tr ng nh m phát huy tính ch ạ ủ độ ằ HS.V vi c này, tôi xu t có th ti n hành theo các n i dung và v i các cách th c nh sau: ọ ề ệ ư ứ

- Ki m tra vi c thi ể ướ

d y h c, vi c l a ch n ph ể ă ng pháp, k ế ấ đề ch c bài h c theo h ọ ổ ứ ệ ự ọ ủ đề ạ ng phát tri n n ng l c ự ỹ ươ ọ

t k và t ệ ế ế gi cho HS trong ch thu t và hình th c d y h c tích c c. ứ ạ i quy t v n ả ậ ự ọ

ể ự ế ệ ồ

t lý ánh giá, vi c k t h p các ph ế ứ

ả ọ ậ ủ ươ ng phát tri n n ng l c gi ể ă ệ đ đ ki m tra theo h đề ể ệ ế ợ ướ ự

ệ - Ki m tra vi c ánh giá k tt qu h c t p c a HS bao g m vi c th c hi n ng pháp và hình th c ki m tra quan i m, tri ể đ ể ế ấ đề i quy t v n ánh giá, vi c ra ả ệ đ cho HS.

ệ ể ề ế đị ủ ệ

ng; chu n b bài gi ng, giáo án; s d ng các thi ự ả ẩ ọ ị

ự ạ ọ

- Ki m tra vi c th c hi n n n p, ch p hành các n i quy, quy nh c a nhà ấ ộ t b d y h c; tham gia sinh ế ị ạ ;…..trong quá trình d y h c theo cho HS. ng phát tri n n ng l c gi tr ử ụ ho t chuyên môn; xây d ng các chuyên i quy t v n h ả đề ế ấ đề ườ ạ ướ ể ă ự

ướ ọ

ầ ng phát tri n n ng l c gi ể ă ứ

- Ki m tra ho t ạ độ ể n m h c. C n l u ý k ho ch d y h c theo h ế ầ ư ọ ă v n ấ đề chuyên g n v i d y h c phát tri n n ng l c; vi c b i d ự ọ ng GV c a t ng c a t ủ ổ ạ ạ cho HS, sinh ho t t ạ ổ ọ đề ắ chuyên môn theo t ng tu n, tháng, h c k và ỳ ọ i quy t ế ả ạ chuyên môn theo nghiên c u bài h c; sinh ho t ệ ồ ưỡ . ủ ổ ể ă ớ ạ ự

ể ấ ấ ả ỳ

theo k ho ch nh k ho c ạ đị Đặ ặ độ ể ả ị

độ gi - Ki m tra, d gi ự ờ ng gi ng d y c a GV. ạ ủ d y theo nh h đị ờ ạ t xu t t ạ t c các ho t ế t t p trung vào ki m tra vi c chu n b cho các c bi ệ ậ ẩ ệ cho HS. ng phát tri n n ng l c gi ế ấ đề ể ă i quy t v n ả ướ ự

ể ạ độ ng d y h c theo h ọ ạ ướ ng

ứ cho HS - Th c hi n a d ng các hình th c ki m tra ho t ự phát tri n n ng l c gi ể ă ệ đ ạ ự i quy t v n ả ế ấ đề

đặ

t độ cho ng công tác ch ườ ng d y h c theo h ọ ạ ỉ đạ ướ o và ki m tra, ể ng phát tri n n ng l c gi ể ă c bi ự t là khâu ki m tra ể ệ i quy t v n ế ấ đề ả

- T ng c ă xu t ho t ạ độ ấ HS.

c các ho t ướ ự

i m i t Mu n th c hi n ự ố ớ ư ệ đượ duy c a cán b qu n lý. ộ ạ độ Đồ ng trên, tr ế ầ ng th i, cán b và GV c n hi u úng ờ c h t c n có s tiên phong ộ ể đ ủ ả ầ đố

m c ích, ụ đ

ệ ỗ ợ đ ẻ ể ằ

ệ ầ 13 ự cùng th c đỡ để ụ ủ ng giáo d c c a

ý ngh a c a vi c ki m tra, ánh giá là nh m h tr , chia s , giúp hi n t ấ ượ nhà tr t h n công vi c chuyên môn, góp ph n nâng cao ch t l ng theo m c tiêu ra. ĩ ủ ệ ố ơ ườ đề ụ

ổ ứ ệ ậ ổ ứ ạ ch c câu l c

1.3. T ch c các không gian tr i nghi m STEM, thành l p và t ả b STEM trong nhà tr ng. ườ ộ

- Nhà tr ch c các ho t ứ

ạ độ ệ ng t ặ ng tr i nghi m STEM thông qua hình ả ự , theo s thích, n ng khi u và l a ă ự ế ệ ở ế

ổ th c câu l c b ho c các tr i ngh m th c t ạ ch n c a HS m t cách t ả nguy n. ứ ọ ủ ườ ộ ộ ự ệ

- Các tr

ứ ệ ố ng có th t ườ ệ ệ ỏ

ệ ả ứ ầ ỹ ọ

i s ng. Ho t ch c theo k đượ ứ

ễ đờ ụ c t ổ ổ ả ủ ộ

ư ệ ể ố ă ụ ể ạ ế ế ầ ả

ch c các không gian tr i nghi m STEM trong ả ể ổ i thi u th vi n h c li u s , thí nghi m o, mô ph ng, ph n m m ề ng; gi ườ ọ ớ HS tìm hi u, khám phá thí nghi m, ng d ng khoa h c, k thu t ậ ụ ệ ọ ậ để ế ng giáo d c STEM ụ ệ đượ ng. N i dung m i bu i tr i nghi m c ỗ ườ rõ m c ích, yêu c u, ti n trình tr i nghi m và ệ ế ụ đ ch c ngày h i STEM v i các n i dung ộ ườ ệ ứ ng tr i nghi m ng ổ ứ ẩ ng t ả ạ độ ớ ả ệ

tr h c t p trong th c ti n ạ độ ự ho ch giáo d c hàng n m c a nhà tr thi t k thành bài c th , mô t ả d ki n k t qu . Ngoài ra, nhà tr ế ả nh : góc tr i nghi m, góc tr ng bày s n ph m, các ho t ư ả d ng ki n th c môn h c. ứ ự ế ư ụ ế ọ

ng THPT Nguy n Duy Trinh ã thành l p ườ ễ đ ạ

c 2 ch - Tr ồ c m t câu l c b ộ ệ đượ ậ đượ ch c th c hi n ự

ộ ủ đề c sân ch i, sáng t o c a các em HS trong quá trình

STEM g m 43 h c c a kh i 10. Câu l c b ã t STEM có hi u qu và t o ệ v n d ng ki n th c vào gi ế ạ ộ đ ổ ứ ố ạ ủ ơ ạ đượ i quy t v n th c ti n. ả ọ ủ ả ứ ế ấ đề ự ễ ậ ụ

1.4. Nâng cao ch t l ng ấ ượ độ i ng GV. ũ

ũ

ố ng Nâng cao ch t l ấ ượ ụ ng độ i m i giáo d c. Vi c nâng cao ch t l ệ đượ

i ng GV là nhân t ấ ượ ộ đổ ụ ọ quy t nh thành công công ế đị c xác i ng GV luôn ũ độ ụ i m i c n b n toàn di n giáo d c ệ ớ ă ả

cu c ớ đị ệ và ào t o. ộ đổ nh là nhi m v tr ng tâm trong công cu c đ ạ

ọ ầ

nâng cao ch t l ấ ượ độ ồ ưỡ ườ

ấ ượ ế ườ

ạ đ đ ế ụ

ạ ấ ượ ũ đ ứ ộ

ng phát tri n ồ ưỡ ụ ổ ứ

ạ ng, ào t o đ ng ng c n xây ầ ng xuyên GV. Qua ó đ ạ đ c th c tr ng ch t l xây d ng k ho ch ào t o b i ồ ự ạ i ng áp ng yêu c u phát tri n giáo d c và ào t o. Khi t ổ ạ ể ể độ nh : ư ng cho cán b qu n lí và GV c n t p trung vào các v n ấ đề ầ ậ ạ ch c các ho t ng nghiên c u khoa ứ ọ ng d n ho t ẫ ỹ ă ạ độ ệ ự ướ ệ

i ng GV c n chú tr ng b i d ng ũ độ Để chính sách cho GV. Nhà tr i ng , ch nâng cao ch t l ế độ ũ ng th ng, b i d d ng các k ho ch ào t o, b i d ồ ưỡ ự ồ ưỡ i ng n m ng ự ũ để độ ắ đượ d ầ ưỡ ch c b i d ả ứ giáo d c STEM, xây d ng và th c hi n bài h c STEM; k n ng t ự ự ng tr i nghi m STEM và n ng l c h ă ả độ h c, k thu t. ỹ ọ ậ

1.5. T ch c h i th o, t p hu n, nâng cao nh n th c giáo d c STEM cho GV ổ ứ ộ ả ậ ứ ụ ấ ậ

- Giáo d c STEM, hi u theo h , là m t nh ụ ể ướ ng ti p c n gi ế ậ i quy t v n ả ế ấ đề ộ đị

h ụ ướ ứ ữ ế ĩ

ế

t đượ

h ử ụ ậ ỹ tri n khai ặ ẽ đố ướ ử

ó HS s d ng ki n th c và k n ng c a nh ng l nh v c ự ng giáo d c mà ở đ ỹ ă ủ ấ đề ự th c gi Khoa h c- Công ngh - K thu t và Toán h c i quy t nh ng v n ữ ọ để ả ệ ọ STEM v i nh c a cu c s ng. c m t bài gi ng ch ộ ộ ố Để ế ủ ớ đị ủ đề ả ể u tiên chính là i m t không ít th thách. Th thách i GV s ng trên, ng đầ ử ườ l ng ồ

14

ả ộ ố

ứ ử a đư đượ vào trong bài gi ng/ch ự ế ộ ươ ế ớ

ệ c n i dung ki n th c phù h p v i ch ứ ử ươ ợ ứ ả

ch c ệ ổ ứ ậ

ữ ằ

ệ tháo g nh ng khó kh n trên cho ị ng STEM ể c a các em HS qua bài gi ng STEM. Do v y, vi c t ả ơ ả ă ng trình t p hu n nh m trang b cho GV nh ng khái ni m c b n và nh ng ữ để ỡ ữ ướ

ng trình h c STEM. ghép b i c nh cu c s ng th c t ọ ố ả ng trình giáo Th thách th hai là ỹ ă d c hi n hành vào trong bài gi ng STEM. Th thách th ba là phát tri n k n ng ụ i quy t v n gi ế ấ đề ủ ả ch ấ ậ ươ công c trong giáo d c nh h ụ đị ng ụ i GV. ườ

u n m h c tr ng THPT Nguy n Duy Trinh ã xây d ng k ho ch t p ă Đầ

ấ ướ

ạ ậ ch c ổ ứ Đ ườ ọ ề đị ụ ộ

ng Cao ệ ọ

ng, nh m m c ích: ọ hu n cho GV v d y h c theo nh h ề ạ ng v giáo d c STEM. Nhà tr h i th o c p tr ườ ả ấ ng Ngh An, Tr đẳ ườ Đạ chuyên gia v t p hu n cho toàn b GV trong tr ề ậ ự ễ ế đ ng giáo d c STEM, k ho ch t ế ạ ng ã liên h v i S GD& T đ ệ ớ ở t Hàn… m i các GV, ờ ệ ụ đ i h c Vinh, tr ấ ụ ườ ng Vi ườ ườ ộ ằ

ả ị ĩ

ủ c v trí, vai trò và ý ngh a c a ng pháp và các hình t ế đượ ấ ộ ố ươ

ng h c; th ng nh t n i dung, ph ng; - Giúp cho cán b qu n lí và GV bi ộ giáo d c STEM trong tr ườ ụ ch c th c hi n giáo d c STEM trong nhà tr th c t ứ ổ ứ ọ ụ ườ ự ệ

ng h c nh m góp ph n th c ườ ụ ự ầ

- T ng c ă hi n m c tiêu c a ch ng áp d ng giáo d c STEM tr ụ ườ ng trình giáo d c ph thông n m h c 2018; ổ ủ ằ ọ ọ ă ươ ụ ụ ệ

ch c, qu n ký, ự ộ ả

ă xây d ng và th c hi n d y h c theo ph ề ệ ổ ứ ng th c giáo d c STEM. - Nâng cao n ng l c cho cán b qu n lí và GV v vi c t ự ả ươ ụ ứ ự ệ ạ ọ

ừ đ c tham gia làm thí nghi m th c ấ đề

ự STEM là gì? GV s t ẽ ổ g n li n v i b i ớ ố để ắ ề

ỹ ă

ữ ả ạ

ự ả đượ ả

ng STEM t ng mình. Thông qua các bu i t p hu n, GV s ẽ đượ ấ ổ ậ c các câu h i: V n ó tr l i t nh m t HS t ỏ ả ờ đượ ế ư ộ HS tích c c tham gia và ng nh th nào ch c ho t ự để ư ế ạ độ ứ c a cu c s ng? HS s phát tri n nh ng k n ng nào thông qua các c nh th c t ộ ố ể ự ế ủ ả ng ó? GV bi t cách s d ng t xây d ng k ho ch bài gi ng STEM, bi ho t ế ế đ ạ độ ử ụ ng t k . c thi công c ánh giá nh m giúp c i thi n bài gi ng STEM ế ế Đồ ằ ụ đ th i, GV s có c h i phân tích và ánh giá vi c áp d ng vi c tri n khai d y ơ ộ ạ ể ệ ụ h c theo nh h ướ ẽ ế ệ đ i tr ạ ườ ẽ đị ờ ọ

ng THPT Nguy n Duy Trinh 1.6. ộ ả ề ổ ứ ạ ọ

ch c d y h c STEM t ấ ễ ụ

ọ ọ

H i th o v t Phát tri n c s v t ch t, thi ề ơ ở ậ t b d y h c trong các bài h c theo ph ế ị ạ t b hi n có trong nhà tr ế ị ệ i tr ạ ườ t b d y h c h tr giáo d c STEM. ế ị ạ ọ ỗ ợ ươ ườ Thi ủ ế ử ụ ng th c giáo d c STEM, HS ụ ứ ti n hành các thí ng để ế

ch y u s d ng các thi nghi m, ệ

ệ ế

ớ ễ ế ị

ế ng, thi ầ

độ ử ụ ấ

ng t ơ

ướ ạ ọ

ư ầ

ệ ọ ậ ệ đế ứ ă ỹ ă ọ ọ ố

ệ n STEM); Khu tr i nghi m 15 tìm tòi nghiên c u khám phá ki n th c khoa h c, rèn luy n k n ng. Nh ng ữ ứ để ỹ ă ứ ọ thi t b có trong th c ti n v i vai trò là a ch ng d ng các ki n th c khoa h c ọ ự ứ ỉ ứ ụ đị mà HS c n tìm tòi, khám phá l ấ t th c nh t t b d y HS i là nh ng thi ự ế ế ị ạ ữ ạ i v i đố ớ giáo d c STEM, c n c nghiên c u khai thác s d ng m t cách phù ụ ứ ộ ầ đượ ệ qu . Tuy nhiên, vi c ti p t c h p và hi u c s v t ch t và thi u t t b luôn ệ ợ ả ế ụ đầ ư ơ ở ậ ế ị i ch t l ằ h t nh m c n thi ng giáo d c cao h n. Chính vì v y, khi xây ấ ượ ớ ướ ế ầ ậ ụ ng STEM nhà d ng c s v t ch t ấ ph c v cho vi c d y h c theo nh h ụ ự ụ đị ơ ở ậ ệ ố tr khu h c t p nh : Khu trong nhà (g m h th ng n các ng c n quan tâm ồ ườ ả nghi m k n ng s ng, phòng h c STEM, phòng l p h c, phòng ch c n ng tr i ớ ọ thông minh...ph c v a d ng các môn h c liên thí nghi m, th vi n, phòng h c ụ ụ đ ạ ư ệ quan ạ độ ệ ngoài tr i; khu ho t ờ ọ ng khoa h c. đế ả

GV và HS tr ườ ạ ọ ng THPT Nguy n Duy Trinh ng d ng các ph n m m d y h c ứ ụ ề ễ ầ

t i phòng h c thông minh ạ ọ

1.7. Đẩ y m nh công tác nghiên c u khoa h c, chuy n giao công ngh . ệ ứ ọ ể ạ

nâng cao ch t l

đ ng c n có chi n l i ng GV, nhà tr ng NCKH, c n chú ý ào t o, b i d ấ ượ ũ độ ạ ế ượ ng, nâng cao ồ ưỡ ũ c, k ho ch c ng ạ ế ầ ườ ầ

n ng l c NCKH cho ă nh bi n pháp c th nh : Để ự ư ệ ụ ể ư

- Th ề ệ

có môi tr t nh t ườ ạ đ ề ng xuyên tuyên truy n, nâng cao trách nhi m c a cán b GV trong ng h c t p nghiên ấ để ệ ơ ở ậ ộ ọ ậ ủ ườ ấ ố

NCKH, t o i u ki n c s v t ch t t c u. ứ

ă - Hàng n m, trong H i ngh t ng k t ho t ộ ng NCKH c a GV, nêu g ủ ạ độ ế

ữ ự ệ

ươ ng ằ ng b ng ưở i v i nh ng b ph n không ậ ộ ứ đố ớ ữ ậ ầ

ị ổ nh ng cá nhân có thành tích xu t s c trong NCKH, th c hi n khen th ấ ắ tinh th n và v t ch t c ng nh k lu t úng m c ư ỉ ậ đ hoàn thành NCKH c giao. ấ ũ đượ

ưở ườ ự ấ ả ă

- Hi u tr ệ ng viên v l ờ độ

ng nghiên c u c a mình GV ti p t c h ng có s quan tâm ch m lo, k p ị ạ ộ i ích và tinh th n cho các cá nhân tham gia vào ho t d ng ấ nh ng c p ữ ầ ế ụ ướ ứ ủ ệ để ở

ng và các c p qu n lý nhà tr th i ề ợ NCKH, t a i u ki n ọ đ ề cao h n.ơ

16

ng, ào t o nâng cao trình độ ỹ ă đ ả ạ

, k n ng cho cán b qu n lí ồ ưỡ t i u vai trò c a công ngh thông tin, ngo i ng m t cách tri ệ ố ư ộ ữ ộ ạ

ệ nh m ph c v công tác ào t o và NCKH. - Luôn b i d và GV khai thác t ụ ụ để ủ ạ đ ằ

ng h p tác giao l u chuyên môn v i các tr ng trong và ngoài ườ ư ợ ớ ườ

1.8. T ng c ă huy n. ệ

Vi c giao l u chuyên môn v i các tr ớ ư

ng b n v i các chuyên ự nh : đề ớ

ng b n v i m c ích nâng cao ch t ấ ớ ườ ụ đ ạ GV trao i h c h i, kinh i u ki n ạ đ ề ỏ đổ ệ để ọ ng pháp d y h c i m i ph ng y m nh ho t ớ ạ ạ ươ đổ ạ độ ng phát tri n n ng l c và ph m ch t c a HS. ấ ủ ẩ ự ể ă ướ ạ ng và Ban chuyên môn c n xây d ng k ho ch ế ầ i m i ớ ườ ớ ư Đổ ồ i m i ki m tra ánh giá, d y h c STEM, công tác b i ạ ể ọ đổ ạ đ ọ

ệ ng chuyên môn, t o l ng ho t ạ độ ượ nghi m gi ng d y. T ó ệ ừ đ đẩ ả và ki m tra ánh giá theo nh h ể đị đ Vì v y, trong n m h c, Nhà tr ườ ă ậ giao l u chuyên môn v i các tr ư ng pháp d y h c, ph ạ ng HSG, công tác ôn thi t d ớ t nghi p THPT…. ố ươ ưỡ ệ

Giao l u chuyên môn liên tr ư ườ ử ng THPT Nguy n Duy Trinh và THPT C a ễ Lò

2. chuyên môn i v i t Đố ớ ổ

ế ạ ế ạ ả ạ ổ chuyên môn, k ho ch ch ủ ế ạ

2.1. Xây d ng k ho ch gi ng d y, k ho ch t ự d y h c STEM. đề ạ ọ

ự ề

ế ớ nhiên l ằ STEM là ch ườ ng trình giáo d c hi n ươ ọ

ắ ệ đạ . M i m t môn h c t ỗ ọ

ự ầ

ụ i h c hi u sâu v n ộ ấ đề ể ng d ng STEM vào m t cách khoa h c nh m ằ đạ ộ ữ ạ i, g n li n lý thuy t v i th c hành i có cách ạ ọ ự d y h c t hi u qu cao. ọ ả Để ạ ệ ỉ gi ng d y. B i ch ở ạ ủ đề ả ệ gi ng d y, quá trình so n giáo án STEM và th c hi n ủ đề ả ự ữ

ạ trình nh t nh. nh m giúp ng ứ ụ STEM môn Toán thành công thì c n xây d ng nh ng ch khi có đượ d y h c m i theo l ọ c nh ng ch ớ ấ đị ạ ộ

- Vi c xây d ng k ho ch ch d y h c STEM môn Toán s mang l ủ đề ạ ẽ ọ ế ạ i ạ ệ

nhi u l ự i ích. ó là: Đ ề ợ

c ph ủ đề ẽ ắ đượ ươ ạ

ng gi ng d y sao ả ướ để ng pháp gi ng d y nh th nào ư ế ạ ng h ả ươ

s giúp các GV n m rõ cho phù h p. Nên s d ng linh ho t các ph ạ ử ụ t nh t giúp HS ti p thu n i dung bài h c t ấ ọ ố ộ + Lên ch ợ ế

ạ ẽ ạ

+ Ch ủ đề ả ừ ả ớ đả ả ộ

ạ ư ậ ờ ễ

17 ố ờ gi ng d y s giúp các GV lên k ho ch gi ng d y, phân b th i ế gian cho t ng m c n i dung sao cho phù h p. Nh v y m i m b o quá trình ụ ả d y h c STEM môn toán di n ra úng ti n trình, th i gian và không làm nh h ợ ế n th i gian c a các môn h c khác. ọ ng đế ạ ưở đ ọ ủ ờ

ủ đề ạ

ữ ọ Đ ề ướ ọ c nên l a ch n t gi ng d y, GV s bi ự ẽ ế đượ th c hành, h tr HSti p c n n i dung bài ộ ậ ế ỗ ợ i h c n m rõ v n m t cách ấ đề ộ ắ ọ ườ

+ Khi xác nh c ch đượ đị ng ti n nào nh ng giáo c , ph ệ ươ ụ h c theo h ng tr c quan. ự sâu s c và có th ng d ng vào cu c s ng ể ứ ắ ả để ự i u này, giúp ng ộ ố ụ

- Khi xây d ng ch d y h c STEM môn Toán c n l u ý ủ đề ạ ầ ư ự ọ

+ Ch d y h c STEM môn Toán c n ủ đề ạ ữ ế

c th o lu n, l y ý ki n gi a ấ ậ ả phù h p ọ các GV chuyên môn. T ó, xác nh nh ng ch ừ đ ầ đượ ủ đề đị ữ ợ

c a t ng l p h c, tu i c a t ng HS ọ độ ổ ủ ừ ớ

độ ủ ừ phù h p mà + Bên c nh ó, c n c vào trình ă ứ i ng GV l a ch n nh ng ch ủ đề ữ ọ ạ đ ự ũ ợ độ

ng trình h c. ng th i, không ủ đề ề ươ ọ Đồ ờ

ph i g n li n v i n i dung ch tu i c a HS quá ph c t p, khó kh n so v i + Ch ứ ạ ớ ộ ớ độ ổ ủ ả ắ ắ

- Trong k ho ch giáo d c, k ho ch t chuyên môn c a t ụ ế ổ

đ ế ă ạ ọ ạ ễ ườ

ng trình môn Toán l p 10 và ã ng THPT Nguy n Duy Trinh n m h c 2020-2021 ã xây d ng 2 ch ớ đ đượ ươ ộ Toán-Tin ủ ổ ủ đề ự ệ c S giáo d c phê duy t. ụ ở

tr STEM thu c ch C th : ụ ể

+ Ch ủ đề 1: Hàm s b c hai (thi ố ậ t k d ng c o chi u cao Parabol) ế ế ụ ụ đ ề

2: H th c l ng trong tam giác (thi ệ ứ ượ t k d ng c o chi u cao, ụ đ ế ế ụ ề ủ đề

+ Ch o kho ng cách) ả đ

2.2. Tri n khai d y h c ch ạ ọ ủ đề ể theo nh h đị ướ ng giáo d c STEM ụ

ệ ế ạ

ă chuyên môn trong n m ng giáo d c STEM. Khi ổ ướ ụ

Th c hi n theo k ho ch giáo d c, k ho ch t ạ ự tri n khai d y h c 1 theo nh h đị đế ổ ể ệ ụ ủ đề t k các nhi m v : ụ h c, t ạ ọ th c hi n GV d y thi ự ế ọ ế ế n 2 ch ệ ạ

ể ă ự ự ệ ă

i quy t v n ế ấ ả h c; N ng l c qu n lý, sáng t o; N ng l c giao ti p; N ng l c ự ă ế ạ ụ ằ ự ự ự ọ ự ă ă

- áp ng nhi m v nh m phát tri n n ng l c: N ng l c gi Đ ứ ; N ng l c t đề ả ă h p tác ợ

ng h c t p - M t s ho t ộ ố ạ độ ọ ậ

+ Chu n b n i dung d y h c theo nh h ẩ ị ộ đị ạ ọ ướ ng giáo d c STEM ụ

+ K t n i n i dung ho t ng d y h c v i v n th c ti n ế ố ộ ạ độ ọ ớ ấ đề ự ễ ạ

+ Nêu rõ v n STEM mà HS c n gi ấ đề ầ i quy t ế ả

+ GV a ra các tiêu chí ch t l ng v s n ph m mà HS ph i hoàn thành đư ấ ượ ề ả ả ẩ

+ H ng d n HS v n d ng ti n trình thi ướ ế ẫ ả t k k thu t cho vi c t o ra s n ế ế ỹ ệ ạ ậ

ph m ó chính là qui trình: th – sai – ch nh. ẩ đ ỉ ậ ụ ử

+GV h ng d n HS các v n c n gi ướ ấ đề ầ ẫ i quy t ế ả

18

ự ệ

hành, tr i nghi m th c t ng + Lôi kéo HS tham gia gi ự ế ủ b ng chính tr i nghi m th c i quy t v n ả ế ấ đề ằ ả c a HS m t cách ch ủ độ ộ ệ ả

ng (nêu gi i cho ế ưở i pháp) tr l ả ả ờ

i quy t v n câu h i “Làm th nào ?” + Khuy n khích các nhóm HS trình bày ý t gi để ả ỏ ế ấ đề ế

+ H ng d n các nhóm ch n m t ý t ng và th c hi n t o ra s n ướ ẫ ọ ộ ưở ệ ạ ự ả

ph m + H tr HS trong quá trình th c nghi m nguyên m u và c i ả ỗ ợ ự ệ ẩ ẫ

ti n. + T ch c các nhóm trao ổ ứ ế đổ ế i k t qu ả

+ i và c i ti n s n ph m. Đ ề i u ch nh, thi ỉ t k l ế ế ạ ả ế ả ẩ

- T ch c d y h c và ánh giá ổ ứ ạ đ ọ

+ T ch c d y h c: Gi ổ ứ ạ ọ i thi u ch ệ ớ ủ đề --> Tr i nghi m --> K t thúc. ệ ế ả

+ ánh giá: N ng l c HS là gì ? Đ ự ă t đạ đượ c gì ? Tính hi u qu c a ch ệ ả ủ ủ đề

2.3. Xây d ng th vi n h c li u s , ng d ng các ph n m m h c t p ư ệ ọ ệ ố ứ ọ ậ ự ụ ề ầ

Bên c nh nh ng th vi n truy n th ng, th vi n i n t c a nhà tr ạ ữ ườ

ộ ỗ

ư ệ đ ệ ử ủ đ ọ xây d ng bài h c, xây d ng ọ để ề ư ệ ọ ầ ẽ ự ự ả

ư ệ ệ ọ ớ

ng, ố chuyên môn c n xây d ng m t th vi n bài h c STEM. Theo ó, m i GV khi t ổ so n bài gi ng s vào th vi n bài h c STEM ạ ho t ả ạ độ còn h tr GV, HS làn các ư ệ ự ư ệ ng tr i nghi m phù h p v i môn h c. Ngoài ra, th vi n bài h c STEM ợ ọ tài nghiên c u khoa h c. ứ đề ỗ ợ ọ

s giúp ích cho vi c óng góp, Vi c xây d ng th vi n h c li u i n t ư ệ ệ đ ệ ử ẽ ệ đ ự ệ ọ

ẻ ễ ễ ệ

ề ờ ờ

ơ chia s và tái s d ng các n i dung, tài li u di n ra nhanh chóng, d dàng h n. ử ụ ộ còn giúp GV không m t nhi u th i gian tìm tài ng th i, kho h c li u i n t ấ ọ Đồ li u và có th t p trung so n giáo án. ệ ệ đ ệ ử ạ ể ậ

Các bi n pháp xây d ng kho h c li u i n t ự : ệ đ ệ ử ệ ọ

ng trình tin h c cho GV; - Nâng cao nh n th c, b i d ậ ồ ưỡ ứ độ ọ

- T chuyên môn tích c c, ch ng xây d ng kho h c li u i n t khi ủ độ ự

ọ ự c a nhà tr ệ đ ệ ử ng giao trách o xây d ng kho h c li u i n t ổ c ban ch ườ ỉ đạ ệ đ ệ ử ủ ự ọ

đượ nhi m; ệ

- H th ng, s p x p khoa h c th vi n kho h c li u i n t ọ ; ệ đ ệ ử ư ệ ệ ố ế ắ ọ

- B sung c p nh t các thông tin k p th i vào kho th vi n h c li u i n t . ệ đ ệ ử ư ệ ậ ậ ổ ọ ờ ị

ự ề ầ

ọ ọ ậ ủ ự ữ ạ ọ

Ngoài ra, trong quá trình d y h cGVtích c c khai thác các ph n m m d y ạ ạ ế ng h c t p c a HS trong d y h c toán. Nh ng th ằ ủ h c nh m tích c c hóa ho t ạ độ m nh c a ph n m m d y h c toán: ọ ề ầ ọ ạ ạ

- Cho phép chuy n t i thông tin “ ng” n ng i h c; ể ả độ đế ườ ọ

- T o ra các mô hình tr c quan; ự ạ

- T o ra các c h i h p tác; ơ ộ ợ ạ

- T o ra các môi tr i ạ ườ ng kích thích, kh i d y ti m n ng ng ơ ậ ề ă ườ

h c; - Cung c p thông tin ph n h i nhanh, chính xác. ấ ả ọ ồ

19

2.4. a d ng các hình th c t ch c d y h c. Đ ạ ứ ổ ứ ạ ọ

ạ ứ ạ độ

ch c d y h c c n lôi cu n HS vào các ho t ng nhóm, t ố ĩ ế

ế ấ đề ứ ọ

ầ đả ă ứ ế

ng trình. T ng c ợ ả ườ ư ầ để ự ế

ể ă ẩ ụ ể ủ ỗ

ng ki n t o, ế ạ Hình th c t ọ ầ ứ ổ l c chi m l nh ki n th c m i và v n d ng ki n ế ng ho t t ng c ậ ụ ớ ứ ế ự ự ườ ạ độ ă ạ ch c bài h c STEM có th linh ho t, . Hình th c t i quy t v n gi th c ể ứ ổ ứ để ả ng trong và ngoài l p h c nh ng c n m b o m c tiêu d y ạ k t h p các ho t ụ ư ớ ế ợ ọ ạ độ ạ độ ng ng ho t h c c a ph n n i dung ki n th c trong ch ươ ộ ọ ủ phát tri n n ng l c giao ti p và h p tác cho HS nh ng ph i ch rõ theo nhóm ỉ ả nhi m v và s n ph m c th c a m i HS trong nhóm. Các hình th c t ứ ổ ứ ch c ả ụ ệ d y h c: ạ ọ

ọ - D y h c trên l p: Khi d y h c trên l p, GV c n t ạ ớ ớ ầ ổ ứ ằ

ọ ng pháp d y h c khác nhau: cá nhân, nhóm, trò ch i, ứ ạ ch c b ng nhi u hình ề ụ vui, ng d ng ơ đố ứ

th c, ph ọ công ngh thông tin, các k thu t d y h c tích c c. ỹ ạ ươ ệ ậ ạ ự ọ

-T ch c câu l c b , ngo i khóa: Câu l c b toán h c và tu i tr , câu l c ạ ộ ổ ẻ ạ ạ ọ ổ ứ

ạ ộ b STEM, ngo i khóa ch STEM,…. ạ ộ ủ đề

- Ho t ng tr i nghi m: T ch c các ho t ng tr i nghi m ạ độ ổ ứ ạ độ ệ ả ệ ả

STEM 2.5. T ch c giao l u chuyên môn, trao i kinh nghi m. ổ ứ ư đổ ệ

ủ ư ế ạ

ă ứ chuyên môn xây d ng trong n m h c c n t môn, t C n c vào k ho ch giao l u chuyên môn c a Nhà tr ch c 1 ổ ọ ầ ổ ứ ự ă ườ đế ng và Ban chuyên ư n 2 bu i giao l u ổ

ạ ướ ọ

ớ ổ ườ ư ầ ng b n v i ch ớ ọ đế d y h c theo nh h ấ đề ư

ng t ứ ủ đề ạ n nh ng v n ữ c ti n trình bài h c STEM (các ho t ọ ạ độ ướ ụ ế

ự ọ ọ

ổ ứ

ng… chuyên môn v i các tr ng giáo d c ụ đị nh : các hình th c t STEM. Các bu i giao l u c n chú tr ng ứ ổ ch c ch c giáo d c STEM, các b ổ ứ bài h c STEM), quy trình xây d ng bài h c STEM môn Toán, các tiêu chí ánh đ ch c giao l u câu l c b giá bài h c STEM, khung giáo án STEM môn Toán, t ạ ộ ư ọ STEM gi a các tr ữ ườ

2.6. ánh giá, rút kinh nghi m Đ ệ

chuyên môn t c th c hi n, t ủ đề ạ ổ ứ đượ ệ ổ

d y h c STEM ọ ệ ự đ ệ

ủ ệ ọ

ch c Sau m i ch ỗ ánh giá, rút kinh nghi m. Các tiêu chí ánh giá, rút kinh nghi m bài h c h p t ọ ổ đ ọ STEM tuân th các tiêu chí phân tích, rút kinh nghi m bài h c theo Công v n s ă ố 5555/BGD T-GDTrH ngày 08/10/2014. Đ

3. i v iGV Đố ớ

3.1. Tham gia các t t p hu n v giáo d c STEM do S và Nhà tr ng t ch c đợ ậ ấ ề ụ ở ườ ổ ứ

ng t ụ ự ườ ổ

ch c v giáo d c STEM, các h i th o v t STEM… - GV tích c c tham gia các ộ t t p hu n do S giáo d c và Nhà tr ấ đợ ậ ch c d y h c ch ả ở ề ổ ứ ạ ứ ề ủ đề ụ ọ

- Ngoài vi c tham gia các ệ

t t p hu n, h i th o, GV tích c c t ả ậ ằ ằ ưỡ

ự ự ồ b i ấ ộ ứ ng xuyên b ng tr c ti p ho c tr c tuy n nh m nâng cao nh n th c, ế ự ng giáo d c STEM trong nhà ạ độ ế đợ ậ ặ ế ch c các ho t ứ ng th ự ườ t k giáo án, cách t ổ ế ụ

d cách thi ng. tr ườ

3.2. Xây d ng k ho ch th c hi n ệ ế ạ ự ự

ạ ng STEM. Trong k ho ch xác ự đị đế

ự ạ ch c, th i gian, kh i, l p. ệ nh rõ ch 20 Trong n m h c, GV khi xây d ng k ho ch cá nhân c n xây d ng và th c ọ ă ự ế d y h c theo nh h n 02 ch ướ ọ ủ đề ạ d y h c STEM, hình th c t ứ ổ ứ ọ ủ đề ạ ế ố ớ ờ hi n 01 đị

t k , so n giáo án và d y m t s ch d y h c theo nh h ng ộ ố ủ đề ạ ọ đị ạ ạ ướ

3.3. Thi ế ế giáo d c STEM ụ

đ ủ đề ạ

t k , so n giáo án. B i vi c thi - Khi ã xác nh ầ c ch ạ ọ ở ệ

đị GV c n ti n hành thi ế có t m quan tr ng r t l n, quy t nh d y h c STEM môn Toán thì lúc này, các t k , so n giáo án STEM ế ế t h c: đượ ế ế ấ ớ ạ n s thành công c a ti ủ ế ọ đế ự ế đị ầ ọ

y t k giáo án STEM s giúp quá trình gi ng d y v i n i dung ế ế ớ ộ ẽ ả ạ đầ

+ Thi khoa h c n HS đủ ọ đế

t k khoa h c s giúp các GV t ẽ ế ế ọ ự ớ

i ki n th c cho HS thông qua nh ng ph ả ữ ươ tin m i khi lên l p và ả ng pháp gi ng d y hi u qu , ạ ỗ ả ệ

+ Giáo án thi truy n t ứ ế ề phù h p nh t ấ ợ

ng tác gi a GV và HS. Nh ó, giúp HS ch t + Chu n b giáo án d y h c STEM môn Toán còn giúp t ng kh n ng ả ă ă độ ă ng, tích c c và n ng ự ẩ ị ữ ọ ờ đ ủ độ ươ ơ ng h n

các thông tin, tài li u tham kh o, h ệ ả

+ V i giáo án có ậ ế ng d n HS ẫ ướ ứ ủ ng phù h p. T ây, HS s c m th y ki n th c c a ế ấ ợ ừ đ

ẽ ả ng s thích thú cho HS ớ ti p c n n i dung theo h ộ bài h c tr nên thú v h n, t ng c ở y đầ đủ ướ ị ơ ă ọ ự ườ

+ Giáo án đượ ườ ọ

t k rõ ràng, m ch l c s giúp ng ạ ế ế ả ả ừ đ ế i h c ti p thu ki n ế ạ ẽ ọ i hi u qu cao cho vi c d y h c ệ ạ ạ ứ ệ ẽ

c thi th c nhanh chóng, hi u qu . T ây, s mang l ệ STEM môn Toán.

- Cách so n giáo án STEM môn Toán THPT ạ

ệ ủ ế

ạ ụ t k t qu t đị ả ố ng, cách so n giáo án s ạ c áp d ng ch y u trong các t, GV ngoài xác nh ẽ ườ

Hi n nay, d y h c STEM môn Toán đượ ạ ọ quá trình gi ng d y ạ đạ ế ả đ để t cách so n giáo án. Thông th ế ả c c b n sau: ơ ả ng THPT. Do ó, tr ườ thì c n ph i bi ch ầ ủ đề tuân th các b ướ ủ

B c 1: Xác nh m c tiêu bài h c ướ đị ụ ọ

c này, GV c n xác nh xem HS s c n hi u bi đị ầ ế

nào. HS c n c nh ng k t qu gì khi k t thúc bài m c ọ ở ứ độ t ầ đạ đượ ẽ ầ ữ ể ế t, v n d ng ki n ậ ụ ế ế ả

b Ở ướ th c bài h c ứ h c. ọ

B c 2: Xác nh ph ng pháp d y h c ướ đị ươ ạ ọ

ươ ạ

ng pháp d y b tr khác. Tuy nhiên, c n ph i linh ho t các ph B c này, GV c n xác nh ph ầ ạ đị ổ ợ ươ ọ ả ầ

ệ ự ươ ạ ă ứ ạ

ướ Nh ng ph ữ pháp sao cho phù h p. Vi c l a ch n ph ợ dung bài gi ng, trình ti p thu c a HS, c s v t ch t d y h c. độ ế ọ ủ ả ng pháp d y h c STEM chính là gì? ng ươ ng pháp gi ng d y nên c n c vào n i ộ ọ ơ ở ậ ả ấ ạ

B c 3: Chu n b thi t b d y h c ẩ ị ướ ế ị ạ ọ

ư ơ đồ ũ , máy chi u, máy tính, tranh nh…thì c ng ế ả

Ngoài thi ẩ ị t b cho GV nh s ế ị ả c n chu n b cho c HS nh tài li u s u t m, giáo c …. ư ệ ư ầ ụ ầ

21

B c 4: Lên ti n trình nh ng ho t ng trong bu i h c ướ ạ độ ữ ế ổ ọ

T ng ho t ng d y h c STEM môn Toán c n phân bi ạ độ ạ ầ ọ

ạ độ

t rõ ràng âu là đ ệ ng c a HS v i vi c phân b th i gian ổ ờ ệ ng m c tiêu rõ ràng. ớ ủ ng, GV ph i nh h ừ ng dành cho GV, âu là ho t ho t ạ độ ng th i, trong t ng ho t h p lý. ạ độ Đồ ợ đ ừ ả đị ướ ụ ờ

B c 5: T ng k t bài h c ướ ế ổ ọ

B c này, GV c n t ng k t l i nh ng ý chính c a ti ướ ế ạ ng th i, có ờ

t h c. th giao bài t p, bài th c hành hay tài li u c n nghiên c u cho HS ủ ế ọ Đồ ứ ữ ệ ầ ầ ổ ự ể ậ

3.4. T ch c các ho t ng tr i nghi m STEM, câu l c b STEM ổ ứ ạ độ ạ ộ ệ ả

ng tr i nghi m. M i GV ph i giúp , h tr các em ệ ả ả ỗ đỡ ỗ ợ

th c hi n c sau: t - ch c ho t ạ độ Để ổ ứ các b y ướ ệ đầ đủ ự

+ Xây d ng ý t ng; ự ưở

+ Xây d ng k ho ch; ự ế ạ

+ Công tác chu n b th c hi n; ẩ ị ự ệ

+ T ch c th c hi n; ổ ứ ự ệ

+ ánh giá k t qu th c hi n. ả ự Đ ệ ế

ẫ ớ

ng d n, h tr ho t ng d n hình th c ho t ngoài gi - Các GV s h ẽ ướ h c và h ướ ờ ọ ỗ ợ ứ ạ độ ạ độ ẫ ng c a các nhóm trong l p và c ả ụ ể ng c a câu l c b STEM. C th : ạ ộ ủ ủ

B c 1: HS l a ch n nhóm theo s tr ọ ở ườ ướ ự ng, n ng l c. ă ự

B c 2: Các nhóm nghiên c u ki n th c n n (lí thuy t) trên l p. ế ứ ề ướ ứ ế ớ

ng án đ ứ ế

B c 3: Sau ó các nhóm v n d ng ki n th c tìm tòi, lên ph ậ ụ nghiên c u, ch t o ra s n ph m phù h p tiêu chí bài h c và th c ti n. ươ ự ễ ướ ứ ế ạ ả ẩ ọ ợ

ẽ ậ

B c 4: Các nhóm s l p thi ướ ẩ c các th y cô và các b n vào bu i sinh ho t nh k c a câu l c ổ t k , tr ng bày và báo cáo thuy t trình v ề ế ế ư ạ ạ ế ỳ ủ ạ đị ướ ầ

s n ph m tr ả b . ộ

Các n i dung d ki n th c hi n trong n m c a câu l c b STEM (sinh ạ ộ ự ế ủ ự ệ ă ộ

ho t nh kì) : ạ đị

Tháng 10: Thi t k d ng c o chi u cao c a Parabol (Kh i ố ế ế ụ ụ đ ủ ề

10) Tháng 1: Thi t k d ng c o chi u cao, kho ng cách ề ế ế ụ ụ đ ả

(Kh i 10) ố

Tháng 3: Th c hành làm i u tra viên các v n v dân s , s c kh e, kinh đ ề ấ đề ề ố ứ ự ỏ

doanh, tr ng tr t…(Kh i 10). ọ ố ồ

3.5. S d ng các thi t b thông minh trong d y h c ử ụ ế ị ạ ọ

ệ ạ

ử ụ

ng tác thông minh trong d y h c khá ph ổ ọ t b thông minh này. M t s ộ ố ế ị ng tác thông minh; ề ư ả t b t ế ị ươ ng s d ng nh ng thi ườ ữ ng tác thông minh; Màn hình t ươ ươ

bi n, ã thi Máy chi u t ng tác; Khung tivi t ng tác. - Hi n nay nh ng thi ữ c r t nhi u tr ế đ đượ ấ t b n i b t nh : B ng t ế ị ổ ậ ế ươ ươ

- ớ

đ ng kh n ng t ự ả ă ọ ữ ươ

ng, thi ọ

ữ h c, t ự ọ độ ả ă ứ ự

22 t, các tr c bi ề ng ã xây d ng các phòng h c thông minh v i nhi u ườ ệ Đặ i ã t ng c t b hi n ng tác gi a HS và GV. GV không thi ế ị ệ đạ đ ă ườ i mà còn khuy n khích HS ch ti p c n, ng d ng công ngh thông tin hi n ỉ ế ụ ậ ứ ế ệ đạ ệ ế t h c t p, ti p thu bài gi ng nhanh v i nh ng hình nh minh h a sinh ọ ậ ả ớ ả ế th c. HS phát huy ế nghiên c u và kh n ng thuy t c kh n ng t ả ă đượ ự trình.

H S tr ườ ệ ng THPT Nguy n Duy Trinh khai thác phòng h c thông minh có hi u ễ ọ qu ả

4. i v i HS Đố ớ

4.1. Hình thành ý t ng, trao ưở đổ i, chia s ẻ

ng c a GV liên quan n ch d y h c T nh ng g i ý m t s ý t ợ ừ ữ ộ ố ưở ủ đế ủ đề ạ ọ

STEM: - HS hình thành ý t ng; ưở

- HS chia s ý t ng; ẻ ưở

- Các nhóm trao n th ng nh t ý t ng đổ i, th o lu n và i ậ đ đế ả ấ ố ưở

i, chia s ý t ng 4.2. ễ đổ ẻ ưở

HS tr Ch ườ ủ độ ng THPT Nguy n Duy Trinh tích c c trao ự ng nghiên c u SGK, tài li u h c t p ệ ọ ậ ứ

23

- HS ch ng nghiên c u, tìm ki m tài li u; ủ độ ứ ế ệ

- HS x lý các thông tin t ử ừ các ngu n tài li u ồ ệ

4.3. V n d ng ki n th c thi t k , th nghi m ậ ụ ứ để ế ế ế ử ệ

- Các nhóm ti n hành thi ế t k th nghi m ế ế ử ệ

- Các nhóm phân công nhi m v c th cho t ng cá nhân ụ ụ ể ừ ệ

- Các nhóm hoàn thành s n ph m và báo cáo k t qu th c nghi m ả ự ệ 4.4. ế ả ẩ

Tìm hi u, khám phá các ph n m m h c t p, tham gia vào th vi n h c ư ệ ọ ọ ậ ề ể ầ

ng tìm tòi s d ng các ph n m m h c t p li u ệ - HS ch ủ độ ọ ậ ử ụ ề ầ

HS tr ườ ng THPT Nguy n Duy Trinh tích c c ng d ng các ph n m m h c t p ự ứ ọ ậ ụ ề ễ ầ

- Tích c c khai thác thông tin, t li u trên Internet ự ư ệ

- Tích c c tìm các thông tin, t bài gi ng ự ư ệ li u trên kho h c li u s i n t ọ ệ ố đ ệ ử ả

STEM

ạ ộ ươ ng trình ngo i khóa, ho t ạ ạ độ ng

4.5. Tích c c tham gia câu l c b STEM, ch ự tr i nghi m ệ ả

ự ủ ả ă

đă thành viên tích c c, n ng - HS ng ký tham gia câu l c b STEM theo n ng l c c a b n thân và là ạ ộ ng c a câu l c b . ạ ộ ă độ ủ ự

ng các ch ng ă độ ươ ng trình ngo i khóa, ho t ạ ạ độ

tr i nghi m t - Tham gia tích c c, n ng ự ạ ườ . i tr ng ệ ả

D Y H C MÔN TOÁN Ế Ể Ế Ủ ĐỀ Ạ Ọ

IV. THI T K TH NGHI M M T S CH L P 10 THEO NH H Ệ NG GIÁO D C STEM Ộ Ố Ụ ƯỚ ĐỊ Ớ

môn Toán l p 10 có th th c hi n d y h c theo nh ạ ọ ể ự đị ớ ệ

1. M t s ch ộ ố ủ đề ng giáo d c STEM h ụ ướ

ă ứ ươ ệ ộ ộ

ng giáo d c STEM nh sau: C n c vào m c tiêu và n i ch ụ ọ ể ự có th th c hi n d y h c theo nh h ạ ng trình môn Toán l p 10 hi n hành, m t ớ ụ ướ đị ư ệ s ch ố ủ đề

24

- Ch Véct ủ đề : Phân tích các l c tác d ng lên v t ậ ơ ụ ự

- Ch ủ đề Hàm s b c hai: Thi ố ậ t k d ng c o chi u cao c a Parabol - ề ế ế ụ ụ đ ủ

Ch ng d ng c d ng hình h p, hình B t ủ đề ấ đẳ ng th c: Thi ứ t k h p ế ế ộ đự ụ ạ ụ ộ

tr - Ch B t ph ng trình b c nh t hai n: Bài toán kinh t ủ đề ấ ụ ươ ấ ẩ ậ ế

ng trong tam giác: Thi H th c l ủ đề ệ ứ ượ t k d ng c o chi u cao, ụ đ ế ế ụ ề

- Ch kho ng cách. ả

- Ch Th ng kê: Th c hành làm i u tra viên ủ đề đ ề ự ố

môn Toán l p 10 theo nh h ng giáo d c ế ế ạ ộ ố ủ đề đị ớ ướ ụ

2. Thi t k d y m t s ch STEM

c thù c a b môn Toán, cùng v i th c tr ng t ấ đặ ộ

Do tính ch t ễ ạ ộ ố ủ ệ

đị ụ

ủ đề ớ

THPT Nguy n Duy Trinh hi n nay nên tôi thi Toán l p 10 theo nh h ớ trên l p. Các ti ớ STEM sau ây ạ c thi ướ t d y h c ch ọ ế t k theo c u trúc g m ba ho t ế ế ườ ng i tr ạ ự ớ môn t k d y m t s ch ủ đề ế ế ạ ở ng giáo d c STEM qua hình th c d y h c b môn ọ ứ ạ ộ ụ ng giáo d c môn Toán l p 10 theo nh h ướ đị ng, ó là: đ ấ đ đượ ạ độ ồ

- Ho t ng tìm hi u th c ti n, phát hi n v n . ạ độ ự ễ ấ đề ệ ể

- Ho t ng nghiên c u ki n th c n n. ạ độ ứ ề ứ ế

- Ho t ng gi (ho t ng v n d ng, tìm tòi, m r ng). ạ độ i quy t v n ả ế ấ đề ạ độ ậ ụ ở ộ

CH 1: HÀM S B C HAI Ủ ĐỀ Ố Ậ

Th i l ng: 03 ti ờ ượ t ế

I. L a ch n ch ủ đề ự ọ

ề ế ự ế

ề Trong th c t ườ ạ ặ ặ ự

đế ề

ộ ủ c ho c g p khó kh n khi o. ă ầ ử ụ ệ ủ ề ậ

ố ậ ể ự ủ đề ụ đ ủ ệ ề ộ

nhi u công trình ki n trúc có hình d ng c a m t Parabol mà đ Để i không th o chi u cao tr c ti p con ng ể đ ế đượ i quy t v n gi ế n ki n xác nh chi u cao c a Parabol HS c n s d ng ế ấ đề ủ đị ả ế th c v hàm s b c hai c a Toán h c, V t lí-Công ngh (các công trình ki n ọ ố ậ ứ ế ế t k trúc có hình dáng Parabol trong th c ti n). Nh v y, “Hàm s b c hai và thi ư ậ ự ễ d ng c o chi u cao c a Parabol” là m t ch có th th c hi n theo nh đị h ng giáo d c STEM. ụ ụ ướ

c n gi II. Xác nh v n đị ấ đề ầ ả i quy t ế

c ki n th c v hàm s b c hai giúp các em thi ứ ề ế t k ế ế

d ng c o chi u cao c a Parabol và cách o chi u cao c a Parabol. C th : ụ ể đ ụ ề ố ậ ề để ủ - HS c n th y ầ ụ đ ấ đượ ủ

vào Parabol và tìm c Parabol khi bi ệ ụ ọ độ đượ t ế

t g n h tr c t a + HS bi ế ắ . m t s y u t ộ ố ế ố

+ HS tính toán và xác nh chi u cao c a m t s công trình ki n trúc hình ộ ố đị ủ ế ề

d ng Parabol. ạ

ụ đ đ ủ

c d ng c o chi u cao c a Parabol. Qua ó HS ề th c a hàm s b c hai và th y ố ậ ụ ố ậ 25 c đượ ấ đượ c

t k ế ế đượ c ng c ki n th c v hàm s b c hai, ứ ề ứ đồ ị ủ ủ ng d ng c a Parabol trong th c ti n cu c s ng. ộ ố + HS thi ố ế ủ ự ễ ụ

III. Xây d ng tiêu chí gi i quy t v n ự ả ế ấ đề

c các câu h i v hàm s b c hai, i ầ ỏ ề ố ậ

ng tr l ể để ả ờ đượ ế ự ễ ộ th đồ ị ạ độ

- HS c n tìm hi u hàm s b c hai, cách gi i quy t bài toán có n i dung th c ti n trong ho t ố ậ ả tìm hi u ki n th c. ế ể ứ

- HS tìm c hàm s b c hai khi bi c m t s y u t , tính c đượ ố ậ t ế đượ ộ ố ế ố đượ

chi u cao c a Parabol ủ ề

- HS thi t k c d ng c o chi u cao c a Parabolvà cách ế ế đượ ụ đ ủ ụ ề

ch c ho t ng d y h c o đ IV. Thi t k ti n trình t ế ế ế ổ ứ ạ độ ạ ọ

1. M c tiêu c a ch : ủ đề ủ ụ

- Ki n th c: ứ ế

c c ng c ki n th c v : Qua bài h c này HS ọ đượ ứ ề ố ế ủ

+ Hàm s b c hai; ố ậ

+ th c a hàm s b c hai; Đồ ị ủ ố ậ

+ Công th c tr c i x ng, t a nh c a th hàm s b c ụ đố ứ ọ độ đỉ ủ đồ ị ố ậ ứ

hai; + Các công trình, ki n trúc có d ng hình Parabol. ế ạ

- K n ng: ĩ ă

+ Xác nh c Parabol khi bi c m t s y u t cho đị đượ t ế đượ ộ ố ế ố

tr nh Parabol; ướ c; + Xác nh t a đị ọ độ đỉ

t c các v t th , các công trình có d ng Parabol trong th c t + Nh n bi ậ ế đượ ; ự ế ể ậ ạ

ự ễ ậ ọ t g n h t a ế ắ ệ ọ độ

làm bài toán th c t ); vào Parabol + Chuy n bài toán th c ti n thành bài t p toán h c (bi ự ế ể để

+ o c, tính toán và thi Đ đạ t k d ng c o chi u cao c a ế ế ụ ụ đ ủ ề

Parabol. - Thái : độ

ng và h p tác trong ho t ng nhóm; + Tích c c, ch ự ủ độ ạ độ ợ

+ Say mê, h ng thú trong h c t p, tìm tòi nghiên c u v n d ng các ki n ứ ậ ụ ứ ế

th c vào bài t p, vào bài toán th c ti n; ứ ậ ọ ậ ự ễ

+ Liên h có liên quan n ệ đượ c nhi u ng d ng trong th c t ụ ề ứ ự ế đế

Parabol. - nh h ng phát tri n n ng l c: Đị ướ ể ă ự

giác tìm tòi, tìm hi u các ki n ă ể ế

th c liên quan + N ng l c t ự ự ọ ự đế nghiên c u: HS t ự ứ n bài t p, bài toán th c ti n ự ễ h c, t ậ ứ

+ N ng l c h p tác: T ch c nhóm cho HS ho t ổ ứ ự ợ ạ độ ă 26 ng, d a trên nhi m v ụ ự ệ

ch c, phân công nhi m v và h p tác cùng nhau hoàn thành ụ ệ ợ

t t ế ổ ứ c giao. nhóm thì HS bi công vi c ệ đượ

gi i quy t v n ả ự ng các ki n th c ế ứ để ả i quy t ế

độ các câu h i, bài t p và các tình hu ng h c t p. + N ng l c gi ậ ế ấ đề ố : HS huy ọ ậ ă ỏ

+ N ng l c t ng trong quá trình ă ự ư ưở

ng nhóm, th c hi n nhi m v . ho t duy: Kh n ng phân tích, nêu các ý t ụ ự ả ă ệ ệ ạ độ

+ N ng l c tính toán: Tính chi u cao c a Parabol (t thi ủ ự ề ă đ

t k mô hình, o ừ ế ế ề ụ đ

c, phân tích, tính toán), cùng K thu t (khâu thi đạ công trình hình Parabol sao cho m b o g n nh , ti ỹ đả ậ ả ẹ ế ọ t k d ng c o chi u cao các ế ế ụ t ki m) ệ

3. Các ho t ng d y h c ạ độ ạ ọ

3.1. HO T NG TÌM HI U TH C TI N, PHÁT HI N V N Ạ ĐỘ Ự Ấ Ễ Ệ Ể

ĐỀ a. M c tiêu: ụ

- HS phát hi n ra v n th c ti n c n gi ấ đề ự ễ ầ ệ i quy t: ả ế

+ C n o chi u cao c a m t s công trình ki n trúc có hình d ng Parabol ộ ố ủ ế ề ạ

ầ đ trong th c ti n ự ễ

+ V i các v t li u nh th c, b ng g , èn tia laze… thi ư ướ ỗ đ ả ụ đ t k d ng c o ế ế ụ

ậ ệ ớ chi u cao c a Parabol ủ ề

c n gi - T o s tò mò, gây h ng thú cho HS v i v n ứ ớ ấ đề ầ ạ ự i quy t ế ả

trên. b. N i dung: ộ

- H 1: HS nêu m t s công trình ki n trúc trong th c t có hình d ng ộ ố ự ế Đ ế ạ

Parabol

các d ng c : th c t k d ng c o chi u cao c a Parabol t ề ế ế ụ ụ đ ủ ừ ụ ụ ướ

- H 2: Thi Đ mét, b ng g , èn tia laze… ỗ đ ả

c. Cách th c: ứ

ng cá nhân. HS nêu c m t s công trình ki n trúc trong Đ đượ ộ ố ế

th c t - H 1: Ho t ạ độ có hình d ng Parabol ạ ự ế

- H 2: Ho t Đ ạ độ ệ ẽ ả ậ ậ

ng nhóm. Các nhóm nh n nhi m v , th o lu n v mô ầ ự ễ ụ ự ễ ầ

hìnhcho tình hu ng th c ti n trên. Chuy n yêu c u th c ti n thành yêu c u m t ộ ể ố bài t p toán h c. ậ ọ

- H 3: GV chính xác hóa bài t p toán h c và yêu c u c n th c hi n trong bài ầ ầ Đ ự ệ ậ ọ

toán. b. S n ph m: ả ẩ

HS chuy n bài toán th c ti n trên thành m t bài t p toán h c: ự ễ ể ậ ộ ọ

+ G n h tr c t a vào Parabol ệ ụ ọ độ ắ

27

O(0;0), + Tìm hàm s b c hai khi bi ố ậ t t a ế ọ độ đ ể 3 i m thu c Parabol: ộ

A(x1;y1), B(x2;y2)

+ Tìm c t a nh c a Parabol đượ ọ độ đỉ ủ

+ Nêu ý t ng thi ưở ế ế ụ t k d ng c o chi u cao c a Parabol ề ụ đ ủ

3.2. HO T NG NGHIÊN C U KI N TH C N N Ạ ĐỘ Ứ Ứ Ế Ề

a. M c tiêu: ụ

ố ế ứ ủ đế n hàm s b c hai và ố ậ th đồ ị

- HS ôn t p và c ng c ki n th c liên quan ậ hàm s b c hai. ố ậ

th c đượ c s liên k t c a các ki n th c ã h c v i v n ế ứ đ ọ ớ ấ đề ự ế ủ ự

ti n c n gi - HS xác nh đị i quy t. ế ả ầ ễ

b. N i dung: ộ

c d ng c o chi u cao c a Parabol theo yêu, HS c n có ụ đ ủ ụ ề ầ

t k - ế ế đượ Để các ki n th c sau: ế thi ứ

+) Môn Toán:

th hàm hàm s b c hai - Hàm s b c hai, ố ậ đồ ị ố ậ

- Công th c tr c i x ng, t a nh Parabol ụ đố ứ ọ độ đỉ ứ

+) Môn công ngh : d ng c o c, c t dán. ệ ụ ụ đ đạ ắ

+) Môn k thu t: Thi ỹ ậ t k và d ng mô hình d ng c o chi u cao ế ế ụ đ ự ụ ề

2

Parabol. - HS tìm hi u ki n th c thông qua m t s bài toán nh h ng sau: ộ ố đị ứ ể ế ướ

y x x = − + 4 b.2

y x x = − + 4

Bài 1: Xác nh t a nh và tr c i x ng c a các Parabol sau: a. ọ độ đỉ ụ đố ứ đị ủ

a. 2 y x x = − + 4 b. 2

y x x = − + 3

Bài 2: V th các hàm s sau: ẽ đồ ị ố

y ax bx c = + +bi

Bài 3: Tìm Parabol (P) 2

và các i m t (P) i qua g c t a ế ố ọ độ đ đ ể

A(4;0); B(1;3).

y ax bx c = + +bi

Bài 4: Tìm Parabol (P) 2

và các i m t (P) i qua g c t a ế ố ọ độ đ đ ể

A(3;0); B(1;2).

Bài 5: Cho th hàm s đồ ị

nh c a Parabol ố2 y ax bx c = + +nh hình v . Tìm t a ư ẽ ọ độ đỉ ủ

(P)

28

ng án o chi u cao c a ươ để đ ủ c u v ầ ượ ề t 3 t ng t ầ i ngã ba Hu - TP. ạ ế

Bài 6: Nêu ph à Đ N ngẵ

29

Xem tr c u có d ng là parabol c a m t hàm s b c ố ậ ủ ộ ạ

2

ụ ầ hai y ax bx c a = + + ≠ 0 .

( )

Ch n h tr c t a c ph ng trình parabol ệ ụ ọ độOxynh hình v . Ta tìm ư ẽ đượ ươ

th : ọ d a vào 3 i m thu c đ ể ự ộ đồ ị

+ G c t a ố ọ độO

+ i m có c b ng cách o kho ng cách gi a hai chân Đ ể A : t a ọ độ đượ đ ữ ả ằ

i m c: c ng + ổ Đ ể B : là i m b t k trên thân c ng mà ta có th o ấ ỳ ể đ đượ đ ể ổ

Kho ng cách t n m t t: tung ả ừ B đế ặ đấ độ B

v trí hình chi u vuông góc c a n ừ ị ủ B trên m t ặ đấ đế O: t ế

hoành Kho ng cách t ả độ B.

c là cao c a c ng Khi ó tung đ độ đỉ nh c a (P) tìm ủ đượ độ ủ ổ

c. Cách th c: ứ

ự đọ c, nghiên c u tài li u, th o lu n nhóm v i các b n v các ậ ứ ệ ề ả ạ ớ Đ

n i dung ki n th c liên quan. - H 1: HS t ứ ế ộ

-H 2: HS có th làm bài t p nh h ng c a GV. ậ đị Đ ể ướ ủ

ớ i các ki n th c c b n, quan tr ng ã h c ho c v a m i ọ đ ọ ứ ơ ả ặ ừ ế Đ ố ạ

tìm hi u cho HS. - H 3: GV ch t l ể

- H 4: HS làm vi c nhóm th o lu n các ki n th c liên quan t ứ ệ ế ả ậ ớ i vi c thi ệ t ế

k d ng c theo yêu c u. ế ụ ầ Đ ụ

d. S n ph m: ả ẩ

c c ng c các ki n th c v Toán (hàm s b c hai, ứ ề ố đồ ị

ế nh Parabol), Tin h c (ph n m m v ọ độ đỉ ố ậ ầ ề ọ ố th hàm s ẽ đồ ọ để h a

HS b c hai, tr c i x ng, t a v hình d ng Parabol, tính toán trên mô hình). đượ ủ ụ đố ứ ạ ậ ẽ

3.3. HO T NG V N D NG, TÌM TÒI M R NG Ạ ĐỘ Ở Ộ Ụ Ậ

a. M c tiêu: ụ

- HS a ra c gi i pháp gi i quy t bài toán thi đư đượ ả ả ế ế ế ụ t k d ng c theo yêu ụ

t k d ng c theo gi i pháp ã nêu trên. c u. - HS tr i nghi m thi ả ầ ệ ế ế ụ ụ ả đ

- HS ti n hành ki m tra kh n ng s d ng vào th c ti n c a d ng c v a ử ụ ự ễ ủ ụ ụ ừ ả ă ế ể

thi t k . ế ế

cùng nhau hoàn thi n ổ ợ ế ứ ệ ệ

- HS b tr ki n th c và kinh nghi m cho nhau ệ ẩ s n ph m, góp ph n hoàn thi n v n ki n th c c a m i cá nhân. ả để ỗ ứ ủ ế ầ ố

- T o ra s g n k t các thành viên trong l p cùng nhau h c t p và ti n ọ ậ ự ắ ế ế ạ ớ

b . ộ b. N i dung: ộ

30

- HS th o lu n và th ng nh t các tiêu chí ánh giá gi i pháp sau ó l a đ ậ ấ ố ả đ ự

ả i pháp. ch n gi ọ ả

- Các nhóm th c hi n thi t k d ng c theo gi i pháp ã l a ự ệ ế ế ụ ụ ả đ ự

ch n. - Các nhóm ki m tra tính th c ti n c a s n ph m. ự ễ ủ ả ể ẩ ọ

- HS chia s các ki n th c và kinh nghi m hoàn thi n s n ệ để ứ ẻ ế ệ ả

ph m ẩ c. Cách th c: ứ

- i pháp gi i quy t v n Đề xu t gi ấ ả ả ế ấ đề

GV phát cho HS các d ng c , yêu c u HS ph i thi ụ ả ầ t k s n ph m sao cho ẩ

p, kích th c h p lí, d s d ng, hi u qu trong vi c o ế ế ả c. đẹ ướ ợ ệ đ đạ ệ ả ụ ễ ử ụ

- Th nghi m gi i pháp ử ệ ả

o chi u cao c a Các nhóm HS c n s d ng các d ng c ầ ử ụ ụ để đ ụ ủ ề

Parabol - Báo cáo và th o lu n ả ậ

ủ ả ẩ ĩ

c l p. mình tr Các nhóm HS làm và trình bày cách tính toán, suy ngh và s n ph m c a ướ ớ

- Nh n xét, ánh giá đ ậ

Các nhóm HS còn l i và GV nh n xét, ánh giá s n ph m c a các nhóm ạ đ ủ ẩ ậ ả

trình bày.

d. S n ph m: ẩ ả

- Trình bày thi c c s đượ ơ ở để ế ế ả t k s n ph m áp ng yêu c u. ẩ đ ứ ầ

- Trình bày c gi i pháp thi t k s n ph m áp ng yêu đượ ả ế ế ả ẩ đ ứ

c u. - Hoàn thi n c a s n ph m là d ng c o chi u cao ầ ệ ủ ả ụ đ ụ ề ẩ

c a Parabol ủ

CH 2: H TH C L NG TRONG TAM GIÁC Ủ ĐỀ Ứ ƯỢ Ệ

Th i l ng: 03 ti ờ ượ t ế

I. L a ch n ch ủ đề ự ọ

ả ấ ữ ể đ

ề c. Ví d nh o kho ng cách gi a 2 ng n núi, ữ ủ

Trong th c t ự ế ụ i qua đ ả c),.. Vi c o ệ đ đạ ẽ ở

đị

ế ấ đề ứ này. ử ụ đ ế ặ

ủ ư ậ ễ o chi u cao” là m t ch , có r t nhi u nh ng kho ng cách mà ta không th o tr c ự ộ đ ạ r ng c a m t o n ti p độ ộ ọ ư đ ế đượ ệ c s tr nên d dàng khi ta áp d ng vi c sông (không ụ đượ xác nh i tam giác vào các bài toán trong th c t i quy t v n gi ự ế ả ề ệ ứ n ki n th c v h th c chi u cao ho c kho ng cách ó, HS c n s d ng ầ ả ề ng trong tam giác c a Toán h c, V t lí-Công ngh (các công trình ki n trúc l ậ ượ trong th c ti n). Nh v y, “H th c l ụ ệ ứ ượ ể ự ộ đ ễ gi Để ả đế ệ ng trong tam giác và thi có th th c hi n theo nh h ệ ế t k d ng c ế ế ụ ng giáo d c STEM. ụ ủ đề ướ đị ề

c n gi II. Xác nh v n đị ấ đề ầ ả i quy t ế

c ki n th c v h th c l ng trong tam giác ứ ề ệ ứ ượ

31 giúp các đ t k d ng c o chi u cao, o kho ng cách và cách o chi u cao, o ả để ề ế ề đ đ

- HS c n th y ấ đượ ầ em thi ụ đ ế ế ụ kho ng cách. C th : ụ ể ả

+ HS bi t g n bài toán th c t vào vi c bài toán gi i tam giác ế ắ ự ế ệ ả

+ HS tính toán và xác nh chi u cao, kho ng cách c a m t s công trình ộ ố đị ủ ề ả

ki n trúc. ế

ế ế đượ ụ đ ề

c d ng c o chi u cao, kho ng cách. Qua ó HS ng trong tam giác, ng d ng gi đ i tam giác ụ ề ệ ứ ượ c đượ để ả ứ ụ ả

i quy t các v n trong th c ti n cu c s ng. t k c ng c ki n th c v h th c l ứ ủ gi ấ đề ả + HS thi ố ế ế ự ễ ộ ố

III. Xây d ng tiêu chí gi i quy t v n ự ả ế ấ đề

i

c các câu h i v h th c l i quy t bài toán có n i dung th c ti n trong ho t ng trong tam ng tìm hi u - HS c n tìm hi u ả tr l ể để ả ờ đượ ế ỏ ề ệ ứ ượ ạ độ ự ễ ể ộ

ầ giác, cách gi ki n th c. ứ ế

- HS tính c các y u t trong tam giác, gi i tam giác đượ ế ố ả

- HS thi t k c d ng c o chi u cao, o kho ng cách và cách ế ế đượ ụ ụ đ đ ề ả

ch c ho t ng d y h c o đ IV. Thi t k ti n trình t ế ế ế ổ ứ ạ độ ạ ọ

1. M c tiêu c a ch : ủ đề ủ ụ

- Ki n th c: ứ ế

c c ng c ki n th c v : Qua bài h c này HS ọ đượ ủ ứ ề ố ế

đị

+ H th c l ệ ứ ượ dài công th c tính độ ứ ng trong tam giác: nh lí sin, nh lí cosin trong tam giác, đị ng trung tuy n, công th c tính di n tích tam giác. ứ đườ ệ ế

+ ng d ng gi i tam giác. Ứ ụ ả

+ Gi i quy t các bài toán th c ti n. ả ự ễ ế

- K n ng: ĩ ă

c các y u t trong m t tam giác khi bi t đị đượ ế ố ộ ế đượ c m t s y u ộ ố ế

+ Xác nh c. t cho tr ướ ố

+ Tính c chi u cao, o c kho ng cách. đượ đ đượ ề ả

vi c tính chi u cao, ự ễ ể ậ ọ ề

ừ ệ i tam giác). + Chuy n bài toán th c ti n thành bài t p toán h c (t ả tính kho ng cách trong th c ti n chuy n thành bài toán gi ự ễ ể ả

+ o c, tính toán và thi Đ đạ ế ế ụ t k d ng c o chi u cao, o kho ng ề ụ đ đ ả

cách. - Thái : độ

ng và h p tác trong ho t ng nhóm. +Tích c c, ch ự ủ độ ạ độ ợ

+ Say mê, h ng thú trong h c t p, tìm tòi nghiên c u v n d ng các ki n ứ ậ ụ ứ ế

th c vào bài t p, vào bài toán th c ti n. ứ ậ ọ ậ ự ễ

+ Liên h có liên quan n Parabol. ệ đượ c nhi u ng d ng trong th c t ụ ề ứ ự ế đế

32

- nh h ng phát tri n n ng l c: Đị ướ ể ă ự

giác tìm tòi, tìm hi u các ki n ă ể ế

ự n bài t p, bài toán th c ti n. th c liên quan + N ng l c t ự ự ọ ự đế nghiên c u: HS t ứ ự ễ h c, t ậ ứ

ă + N ng l c h p tác: T ch c nhóm cho HS ho t ổ ứ ự ệ

ng, d a trên nhi m v ụ ch c, phân công nhi m v và h p tác cùng nhau hoàn thành ạ độ ợ ụ ệ

ự ợ t t ế ổ ứ c giao. nhóm thì HS bi công vi c ệ đượ

i quy t v n gi ự ả ng các ki n th c ế ứ để ả i quy t ế

độ các câu h i, bài t p và các tình hu ng h c t p. + N ng l c gi ậ ế ấ đề ố : HS huy ọ ậ ă ỏ

+ N ng l c t ng trong quá trình ă ự ư ưở

ng nhóm, th c hi n nhi m v . ho t duy: Kh n ng phân tích, nêu các ý t ụ ự ả ă ệ ệ ạ độ

thi ă ự ề ừ

+ N ng l c tính toán: Tính chi u cao, kho ng cách (t ế ế ụ ỹ đ t k mô hình, o ế ế t k d ng c o chi u cao các ụ đ ề

ả c, phân tích, tính toán), cùng K thu t (khâu thi t ki m). ệ ả ậ đạ công trình sao cho m b o g n nh , ti ẹ ế đả ọ

3. Các ho t ng d y h c ạ độ ạ ọ

3.1. HO T NG TÌM HI U TH C TI N, PHÁT HI N V N Ạ ĐỘ Ự Ấ Ệ Ể Ễ

ĐỀ a. M c tiêu: ụ

- HS phát hi n ra v n th c ti n c n gi i quy t: ấ đề ự ễ ầ ệ ả ế

ự ế ộ

ủ n nh c a nó ề đế đỉ ủ

ư ạ

ủ o tr c ti p ự ế đượ

ề nào ó hay m t tòa nhà nào ó mà ta không th trèo lên đ đ tr c ti p ẳ th trèo lên nh c a nó mà kéo th ủ chi u cao c a nó thì ta s áp d ng vi c gi có nhi u bài toán yêu c u tính chi u cao c a m t cây cao +) Trong th c t ầ để đ o ộ ể c. Ch ng h n nh mu n o chi u cao c a tháp Efen ta c ng không ũ ề ế đượ ậ để đ o c. V y để đ đỉ i tam giác ố đ ướ ệ c dây ả ự ể ề ụ ủ ẽ

c, b ng g , èn tia laze… thi ư ướ ỗ đ ả ế ế ụ ụ đ t k d ng c o

chi u cao, o kho ng cách +) V i các v t li u nh th ậ ệ ả ớ đ ề

c n gi - T o s tò mò, gây h ng thú cho HS v i v n ứ ớ ấ đề ầ ạ ự ả i quy t ế

trên. b. N i dung: ộ

- H 1: HS nêu m t s bài toán th c t c n o chi u cao, o kho ng cách ộ ố ự ế ầ đ Đ đ ề ả

- H 2: Thi Đ ụ đ đ ề ả ừ các d ng c : ụ ụ

th t k d ng c o chi u cao, o kho ng cách t ế ế ụ c mét, b ng g , èn tia laze… ỗ đ ả ướ

c. Cách th c: ứ

c m t s bài toán c n o chi u cao, Đ đượ ộ ố ầ đ ề

ng cá nhân. HS nêu o kho ng cách xu t hi n trong th c ti n - H 1: Ho t ạ độ ấ ả ự ễ ệ đ

- H 2: Ho t ng nhóm. Các nhóm nh n nhi m v , th o lu n v mô ạ độ Đ ụ ệ ẽ ậ ả ậ

ự ự ễ ễ ầ ầ

hìnhcho tình hu ng th c ti n trên. Chuy n yêu c u th c ti n thành yêu c u m t ộ ể ố bàit p toán h c. ậ ọ

33 - H 3: GV chính xác hóa bài t p toán h c và yêu c u c n th c hi n trong ầ ầ Đ ự ệ ậ ọ

bài toán.

b. S n ph m: ẩ ả

HS chuy n bài toán th c ti n trên thành m t bài t p toán h c: ự ễ ể ậ ộ ọ

+) Ch n các v trí trên ng c n o xác nh tam giác ọ ị i t đố ượ ầ đ để đị

ABC. +) Gi i tam giác ABC. ả

+) Tìm đượ c chi u cao, kho ng cách c n o. ả ầ đ ề

+) Nêu ý t ng thi t k d ng c o chi u cao tòa nhà ho c cây ưở ế ế ụ ụ đ ề ặ

xanh. 3.2. HO T NG NGHIÊN C U KI N TH C N N Ạ ĐỘ Ứ Ứ Ế Ề

a. M c tiêu: ụ

n h th c l ng trong tam ố ế ứ ủ ậ đế ệ ứ ượ

i tam giác giác, ng d ng gi - HS ôn t p và c ng c ki n th c liên quan ứ ụ ả

th c đị đượ ự c s liên k t c a các ki n th c ã h c v i v n ế ứ đ ọ ớ ấ đề ự ế ủ

i quy t. ti n c n gi - HS xác nh ế ả ầ ễ

b. N i dung: ộ

c d ng c o chi u cao c a tòa tháp, tòa nhà theo yêu, - thi ụ đ ủ ề Để

ụ HS c n có các ki n th c sau: ế ế đượ ứ t k ế ầ

+) Môn Toán:

- H th c l ng trong tam giác ệ ứ ượ

- Gi i tam giác ả

+) Môn Công ngh : d ng c o c, c t dán. ệ ụ ụ đ đạ ắ

t k và d ng mô hình d ng c o chi u +) Môn K thu t: Thi ỹ ậ ế ế ụ đ ụ ự ề

cao. +) Môn V t lí: Ki n th c v chuy n ng ứ ề ể độ ế ậ

- HS tìm hi u ki n th c thông qua m t s bài toán nh h ng sau: Bài 1: Cho ộ ố đị ứ ế ể ướ

B= 830, C= 570. Tính A, các c nh b, c.

ΔABC có c nh a = 137,5 cm, Bài 2: Cho ạ ạ

C= 620. Tính Bvà c nh c

ΔABC có c nh a = 35 cm, b=20 cm, ạ ạ

B= 790, C= 32052’’. Tính A, các c nh b, c.

Bài 3: Cho ΔABC có c nh a = 75 cm, ạ ạ

34

i góc 50

ng n m ngang. Tính chi u cao ấ đỉ ướ ằ ề

Bài 4: Trên nóc m t tòa nhà có m t ộ ộ c t ng-ten cao 5m. T v trí quan ừ ị ộ ă t, có th sát A cao 7m so v i m t ể ặ đấ ớ nhìn th y nh B và chân C c a c t ủ ộ ovà 40oso v i ớ ng-ten d ă ph ươ c a tòa nhà. ủ

A, i th ng theo hai h

v trí ế ấ ỷ ừ ị đ ẳ ướ ng t o ạ

Bài 5: Hai chi c tàu thu cùng xu t phát t v i nhau m t góc ớ ộ

ạ ớ ứ

0 60. Tàu th nh t ch y v i t c ỏ

ạ ớ ố độ30 / km h, tàu th hai ch y v i km? hai tàu cách nhau bao nhiêu ứ ấ ờ t c ố độ40 / km h. H i sau 2 gi

ế ừ

ỷ ng AB ở

ả đă BPA= 350và BQA= 480. Tính chi u cao c a tháp. Bài 6: Hai chi c tàu thu P và Q cách nhau 300 m. T P và Q th ng hàng v i ớ ẳ i ta nhìn chi u cao AB c a trên b bi n ng chân A c a tháp h i ủ ề ườ ờ ể ủ i các góc tháp d ề ướ ủ

Tính chi u cao CD c a cây theo

a, , α β .

Bài 7:

c. Cách th c: ứ

c, nghiên c u tài li u, th o lu n nhóm v i các b n v các ự đọ ứ ề ệ ậ ạ ả ớ Đ

n i dung ki n th c liên quan. - H 1: HS t ứ ế ộ

-H 2: HS có th làm bài t p nh h ậ đị Đ ể ướ ng c a GV. ủ

ớ i các ki n th c c b n, quan tr ng ã h c ho c v a m i ọ đ ọ ứ ơ ả ặ ừ ế Đ ố ạ

tìm hi u cho HS. - H 3: GV ch t l ể

- H 4: HS làm vi c nhóm th o lu n các ki n th c liên quan t ứ ệ ế ả ậ i vi c thi ệ ớ t ế

k d ng c theo yêu c u. ế ụ ầ Đ ụ

d. S n ph m: ả ẩ

HS c c ng c các ki n th c v Toán (h th c l ng trong tam giác, đượ ứ ề ủ ế ố

ệ ứ ượ v tam giác, tính toán trên mô h a ẽ đồ ọ để ẽ ề ầ

i tam giác), Tin h c (ph n m m v gi ọ ả hình)

35

3.3. HO T NG V N D NG, TÌM TÒI M R NG Ạ ĐỘ Ở Ộ Ụ Ậ

a. M c tiêu: ụ

- HS a ra c gi đư đượ i pháp gi ả i quy t bài toán thi ả ế t k d ng c theo yêu ế ế ụ ụ

c u. - HS tr i nghi m thi ả ệ ầ t k d ng c theo gi ế ế ụ ụ i pháp ã nêu trên. ả đ

- HS ti n hành ki m tra kh n ng s d ng vào th c ti n c a d ng c v a ử ụ ự ễ ủ ụ ụ ừ ả ă ể ế

thi t k . ế ế

cùng nhau hoàn thi n ổ ợ ế ứ ệ ệ

- HS b tr ki n th c và kinh nghi m cho nhau ệ ẩ s n ph m, góp ph n hoàn thi n v n ki n th c c a m i cá nhân. ả ứ ủ để ỗ ế ầ ố

- T o ra s g n k t các thành viên trong l p cùng nhau h c t p và ti n ọ ậ ự ắ ế ế ạ ớ

b . ộ b. N i dung: ộ

- HS th o lu n và th ng nh t các tiêu chí ánh giá gi đ ậ ấ ố i pháp sau ó l a ả đ ự

ả i pháp. ả ch n gi ọ

- Các nhóm th c hi n thi ự ệ t k d ng c theo gi ế ế ụ ụ i pháp ã l a ả đ ự

ch n. - Các nhóm ki m tra tính th c ti n c a s n ph m. ự ễ ủ ả ể ẩ ọ

- HS chia s các ki n th c và kinh nghi m hoàn thi n s n ệ để ứ ẻ ế ệ ả

ph m ẩ c. Cách th c: ứ

- Đề xu t gi ấ i pháp gi ả i quy t v n ả ế ấ đề

GV phát cho HS các d ng c , yêu c u HS ph i thi ụ ả ầ

p, kích th c h p lí, d s d ng, hi u qu trong vi c o t k s n ph m sao cho ế ế ả ẩ c. đẹ ướ ệ đ đạ ệ ả ợ ụ ễ ử ụ

- Th nghi m gi ử ệ i pháp ả

Các nhóm HS c n s d ng các d ng c ầ ử ụ ụ để đ o chi u cao c a tòa nhà ho c ủ ụ ề ặ

chi u cao c a cây. ủ ề

- Báo cáo và th o lu n ả ậ

ủ ẩ ả ĩ

c l p. mình tr Các nhóm HS làm và trình bày cách tính toán, suy ngh và s n ph m c a ướ ớ

- Nh n xét, ánh giá đ ậ

Các nhóm HS còn l i và GV nh n xét, ánh giá s n ph m c a các nhóm ạ đ ủ ậ ẩ ả

trình bày.

d. S n ph m: ả ẩ

- Trình bày c c s thi đượ ơ ở để t k s n ph m áp ng yêu c u. ẩ đ ứ ế ế ả ầ

- Trình bày c gi đượ i pháp thi ả t k s n ph m áp ng yêu c u. - ẩ đ ứ ế ế ả ầ

Hoàn thi n c a s n ph m là d ng c o chi u cao, o kho ng ụ ệ ủ ả ụ đ đ ề ẩ ả

cách.

36

V. K T QU TRI N KHAI Ả Ể Ế

Cu i HKI, n m h c 2020-2021, sau khi th c nghi m thí i m ph đ ể ươ ự ă

ng pháp ng THPT Nguy n Duy ễ ả ạ

ố STEM tôi ã kh o sát l đ Trinh lúc đầ ệ ọ i 13 GV d y Toán và 200 HS tr ườ ạ u và k t qu nh sau: ả ư ế

B ng 6. K t qu kh o sát GV ả ả ả

Câu N i dung Sau th c nghi m ộ ự ệ

ế cướ Tr th cự nghi m ệ

SL T l (%) SL ỷ ệ

T lỷ ệ (%)

1 M c ế ủ t c a GV v ề

5 38,5 13 100 hi u bi ứ độ ể giáo d c STEM ụ Hi u ể

8 61,5 0 0 Không hi u ể

2 ủ

ánh giá c a GV v s c n ề ự ầ t c a giáo d c STEM ụ

2 15,4 5 38,5 Đ thi ế ủ R t c n thi ấ ầ t ế

7 53,8 8 61,5 C n thi ầ t ế

Không c n thi 4 30,8 0 0 ầ t ế

3 M c t c a GV v ế ủ

hi u bi ứ độ ể ủ

5 38,5 13 100 ề vai trò c a môn Toán trong giáo d c STEM ụ Hi u ể

8 61,5 0 0 Không hi u ể

B ng 7. K t qu kh o sát HS ả ả ả

Câu N i dung Sau th c nghi m ộ ự ệ

ế Tr cướ th cự nghi m ệ SL T l (%) SL T l (%) ỷ ệ ỷ ệ

1 M c mong mu n c a HS c h c môn Toán theo nh h ứ độ ố ủ đị ướ ng ọ

đượ giáo d c STEM ụ

25 12,5 58 29

R t mong ấ mu n ố Mong 83 41,5 125 62,5

mu n ố

92 46 17 8,5

2 M c c h c các ch môn Toán l p 10 theo nh h Không mong mu n ố HS ứ độ đượ ủ đề ọ đị ớ

ng ướ giáo

37

c th c Sau th c nghi m ứ độ ự ự ệ

Tr ướ nghi m ệ

SL T l (%) SL ỷ ệ

T lỷ ệ (%)

25 12,5 58 29 M c mong mu n c a ố ủ c HS đượ h c môn ọ Toán theo nh đị h ng ướ giáo d c ụ STEM R t mong mu n ấ ố

83 41,5 125 62,5 Mong mu n ố

92 46 17 8,5 Không mong mu n ố

Bi u 1: M c mong mu n c a HS c h c môn Toán theo nh ể đồ ứ độ ố ủ đượ đị ọ

h ướ ng giáo d c STEM ụ

70

60

50

40

30

20

10

muốn

Mong muốn Không mong muốn

0 Rất mong

Trước thực nghiệm Sau thực nghiệm

Qua kh o sát ta th y s l ng HS r t mong mu n và mong mu n ố

đ ă ố đượ c 54,0% lên 91,5%, ừ đị ọ

ấ ả h c môn Toán theo nh h ướ còn HS không thích và bình th ng gi m i t ấ ố ượ ng giáo d c STEM ã t ng lên t ườ ụ ả đ ừ 46,0% xu ng 8,5%. ố

Bi u 2: M c môn Toán l p 10 theo 38 ể đồ ứ độ đượ ọ ủ đề ớ

HS đị c h c các ch ng giáo d c STEM ụ

ướ môn Toán l p 10 theo nh h M c HS c h c các ch nh h ủ đề đị ớ ướ ụ ng giáo d c ứ độ đượ ọ

STEM

Tr c th c ướ ự

nghi mệ

Sau th c ự

T l (%)

T l (%) nghi mệ SL ỷ ệ SL ỷ ệ

Th ng xuyên ườ

10 5 43 21,5

Th nh tho ng ả ỉ

43 21,5 88 44

Ch a ư đượ c h c ọ

Tr

c th c nghi m Sau Th c nghi m

ướ

80

70

60

50

40

30

20

10

0

Th

ng xuyên Thính tho ng Ch a

c h c

ườ

ư đượ ọ

147 73,5 69 34,5

ng HS ã c h c môn Toán theo nh h ấ ố ượ đ đượ ọ

26,5% lên 65,5%, còn HS ch a ư đượ ướ ng đị ả c h c gi m ọ

Qua kh o sát ta th y s l ả giáo d c STEM ã t ng lên t đ ă ừ ụ xu ng t 73,5% xu ng 34,5%. ố ố ừ

Bi u 3: M c c h c môn Toán theo ể đồ ứ độ ứ đượ ủ ọ

h ng thú c a HS khi nh h đị ng giáo d c STEM ụ ướ

Sau th c ự

nghi mệ

cướ Tr th c ự nghi mệ

SL T l (%) SL ỷ ệ

T lỷ ệ (%)

M c ứ độ h ng thú ứ c a HSủ cđượ khi h c môn ọ Toán theo nhđị ngướ h

giáo d c STEM ụ

R t thích 5 11,6 15 34,9 ấ

Thích 11 25,6 20 46,5

Bình th ng 17 39,5 5 11,6 ườ

Không thích 10 23,3 3 7

Trước thực nghiệm Sau thực nghiệm

50 45 40 35 30 25 20 15 10 5 0

Rất thích Thích Bình thường Không thích

39

đị ọ

ng ng HS thích h c môn Toán theo nh h ướ 37,2% lên 81,4%, còn HSkhông thích h c gi m ả ọ

Qua kh o sát ta th y s l ấ ố ượ ả giáo d c STEM ã t ng lên t đ ă ụ ừ xu ng t 23,3% xu ng 7,0%. ố ừ ố

ự ủ đề ạ

Sau khi xây d ng ch ườ STEM tôi ã ti n hành d y h c ọ ở ế ả ớ ạ ể ễ

i ch ng . K t qu : ớ đố ứ ế

th c nghi m Ch ả ủ đề ự ệ

2 l p 10A và đ 10D tr ớ ng THPT Nguy n Duy Trinh và ti n hành ki m tra, kh o sát t i các l p ế th c nghi m và l p ệ ự Ngày, tháng T T

L pớ th cự nghi mệ 10D L pớ iđố ch ngứ 10D1 20/10/2020 1 Hàm s b c hai ố ậ

2 23/12/2020 H th c l ng trong tam giác 10A 10A2 ệ ứ ượ

T ng h p k t qu bài ki m tra ế ợ

ể % Y u-Kém % TB % Khá % Gi ổ i t ng Đố ượ ả ế i ỏ

(0→4,9 i m) (5→6,4 i m) (6,5→7,9 i m) (8→10 i m) đ ể đ ể đ ể đ ể

Th c nghi m 6,8 17 36,4 39,8 S ố H S ệ 88 ự

86 17,4 34,9 30,3 17,4 Đố i ch ng ứ

Thực nghiệm Đối chứng

40

35

30

25

20

15

10

5

0

Yếu-Kém Trung bình Khá Giỏi

40

V i k t qu th c nghi m trên tôi có th kh ng nh r ng các ch ệ ớ ế ể

ẳ đị ụ đị

ế ế ự đ ấ ũ ệ ệ ả ă

ự ủ ệ ọ

ậ ệ đề ướ ứ ấ

ủ đề ạ d y ả ự ằ h c môn Toán l p 10 THPT theo nh h ng giáo d c STEM ã thi t k trong ớ ọ ướ tài là hi u qu và kh thi. Qua th c nghi m c ng nh n th y n ng l c Toán ự ả đề h c c a GV và HS có vai trò quan tr ng trong vi c th c hi n thành công c a các ti ớ u r t hào h ng v i ng STEM. Nhìn chung, GV và HS vi c t ch c d y h c môn Toán theo nh h ng này. ọ ủ t d y theo nh h đị ế ạ ọ ệ ổ ứ ạ ướ đị

41

PH N III. K T LU N Ầ Ậ Ế

1. Quy trình nghiên c u: ứ

ự ệ đề Trong quá trình nghiên c u và tri n khai th c hi n ứ

đị ướ đ ọ

ả ế

ủ ễ ậ ạ

ng các ngu n tài li u, các ý ki n óng góp c a ườ ng nghi p ự ự ệ ự ế đ ồ

ệ ố ằ ạ

ộ môn Toán l p 10 theo nh h ự ng giáo d c STEM t i tr ệ ố ướ đị ụ ớ

ế tài này, tôi ã ti n ể c sau: Xác nh lý do ch n hành các b tài; Nghiên c u c s khoa h c; Xây ứ ơ ở ọ đề ạ d ng công c kh o sát; Ti n hành kh o sát và phân tích, ánh giá th c tr ng; ự đ ả ụ ng, k t h p v i D a vào c s lý lu n, c s th c ti n, th c tr ng c a nhà tr ớ ơ ở ế ợ ơ ở ự ệ để đư vi c huy a ủ đồ ệ độ ọ i pháp m t cách có h th ng nh m th c hi n t t vi c d y h c ra các nhóm gi ệ ả các ch ng THPT ủ đề ạ ườ Nguy n Duy Trinh ễ

ệ ủ ự ế ừ ủ

đư ớ

i pháp ễ ấ đề ụ ả đ

Đ ữ ả

ự ệ ệ

ườ đ ướ i i tr c m i, song ây là m t s kinh ộ ố ng THPT tr ở ườ mà tôi ã ch n ọ đ ũ đ ế thành kinh nghi m và tri n khai th c hi n có hi u qu . Tôi c ng ã ả tài để đề ề ổ

Sáng ki n kinh nghi m c a tôi có s k th a c a nh ng ng ữ ế nên m t s gi a ra không ph i là v n ộ ố ả đ nghi m ệ th c ti n mà chúng tôi ã và ang áp d ng thành công đ ự Nguy n ễ Duy Trinh trong HKI v a qua. ây là nh ng gi i pháp ừ l c, úc k t ọ đ ẻ ớ chia s v i c hoàn đượ ệ ể ng nghi p và nh n c nhi u ý ki n óng góp, b sung ế đ ậ đượ ệ đồ ơ thi n và áp d ng r ng h n. ộ ụ ệ

2. Ý ngh a c a tài: ĩ ủ đề

ĩ ụ ướ

ứ ư ệ ạ

ớ ộ đị ơ ọ ậ ự

ướ ướ

ng giáo d c STEM, HS ọ để

và có th v n d ng các gi ế ấ đề ể ậ ả

ng r t h ng thú, t ự ễ

ướ ệ ọ

ườ ặ

ề ủ

ủ đề ệ ạ

o, GV và HS c a tr đ đặ ườ t v giáo d c STEM nói chung và s ụ ế ề ch c d y h c các ch ứ ọ ổ ụ ệ ế ế ự ầ ụ

Giáo d c STEM là m t nh h ng giáo d c có ý ngh a quan tr ng trong ụ ọ vi c t o h ng thú, ng c h c t p cho HS c ng nh có giá tr quan tr ng trong độ ũ ọ ị hình thành và phát tri n n ng l c cho ng môn Toán l p 10 i h c. Trong ch ườ ọ ủ đề ể ă theo nh h c t tr th c ti n có liên c các v n đị đượ đặ ấ đề ự ễ ụ n các ki n th c khoa h c quan gi i quy t v n ệ c tr i nghi m , HS ứ đế ả ả đượ ế ấ đề ế th c ti n, HS c tìm tòi, nghiên c u nh ng ki n th c thu c các môn h c có ễ ự ứ ộ ế ứ ọ đượ i s c v n, nh liên quan, HS c tham gia vào quy trình công ngh d ự ố ấ đị ệ ướ đượ ả ng c a GV i pháp vào c i gi i quy t v n h ướ ả ụ để ủ ừ bi n th c ti n. V i phong cách h c t p m i này, HS tr ọ ậ ớ ớ ấ ứ ở ườ ế ó các em có thêm ự ủ c n ng l c c a ng c trong h c t p c ng nh phát tri n ọ ậ ũ ể đượ ă ơ độ đ ư ở b n thân. Tuy nhiên, vi c d y h c môn h c theo nh h ng giáo d c STEM ọ ụ đị ạ ả ỏ ự ỗ ự ố ắ ng THPT nói chung còn g p nhi u khó kh n, òi h i s n l c c g ng các tr ă đ c bi t là GV trong ng b c a c lãnh ng, trong ó ệ đạ ộ ủ ả đồ ự c trí l c u t vi c nâng cao s hi u bi ư ả ự đầ ự ể ệ ng giáo d c trong vi c thi t k và t ụ theo nh h ướ đị ả ng, hi u qu STEM góp ph n th c hi n m c tiêu giáo d c và nâng cao ch t l ệ ấ ượ d y h c. ạ ọ

ữ ự ậ ợ

ữ ớ

nhi u h n ch và thi u sót. Nh ng gi i pháp mà tôi ự u mang tình l a ra ệ ạ Trên ây là nh ng l i ích mà tôi nh n th y c trong quá trình th c hi nd y ấ đượ đ STEM môn Toán l p 10. Bên c nh nh ng m t tích c c thì v n còn h c ch ẫ ạ ủ đề ọ ộ ạ ề ặ đư đề ữ ế ế ả

trình, nó òi h i chúng ta c n ph i kiên trì th c hi n t ng b c, t ng giai o n. ệ ừ đ ự ầ ả ỏ ướ ừ đ ạ

ả ể ụ ạ ườ ổ

ng ph thông. Ch c ch n c s góp ý c a ỉ ấ ả ấ 42 ng THPT Nguy n Duy Trinh mà ễ tài c a tôi ắ đề ủ tài ng nghi p ệ để đề ắ ủ đồ

Nh ng gi i pháp này không ch áp d ng t i tr ụ còn có th áp d ng cho t t c các tr ườ còn r t nhi u thi u sót. R t mong đượ ự ế ề ngày m t hoàn thi n h n. ệ ấ ộ ơ

3. Ki n ngh : ế ị

ặ ư ă

ụ ậ ộ ố ủ ạ

ả ầ ộ

ệ ậ đồ

ả i m i v ph ớ ề ứ đổ ạ ọ ng, các ườ ệ ũ

để - Vi c áp d ng các gi i pháp này còn g p m t s khó kh n nh kinh phí ế Để ổ ng pháp c a GV còn h n ch . t ươ ộ ng d y h c STEM m t cách hi u qu c n có s ng h ự ủ ự ng nghi p. Vì v y tôi mong mu n có s ố ệ . Ngoài ra c ng c n có s ự ầ ả i u ki n cho các em tham gia hi u qu ệ ự ệ ệ

t o để ạ đ ề ng. ng bên ngoài nhà tr ệ th c nghi m, nh n th c ự ệ ch c c các ho t ạ độ ứ đượ c a ban giám hi u nhà tr ủ ệ t o i u ki n cho GV khi th c hi n h p tác giúp đỡ ạ đ ề ợ ng h c a các b c ph huynh, ủ ụ ậ các ho t ườ ộ ủ ạ độ

i pháp này, tôi mong đượ ự đ ả

các ng nghi p, nh t là các GV d y Toán ang công tác t ế ừ - Trong quá trình áp d ng các gi ệ ụ ấ đồ ạ ạ

ki n t đ THPT trong huy n Nghi L c nh m hoàn thi n các gi ộ i m i ph quá t ệ t nh t trong c s óng góp ý ườ ng i các tr i pháp và mang l ệ i hi u ằ ạ ả ng pháp d y h c Toán trong giai o n hi n nay. ệ đổ ớ đ ạ ươ ấ ạ ố ọ

43

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

D th o Ch ng trình giáo d c ph thông t ng th . 1. B GD - T (2015), Đ ộ ự ả ươ ể 2. ụ ổ ổ

B GD - T (19/01/2018), Đ ộ D th o ch ự ả ươ ng trình giáo d c ph thông môn Toán. ổ ụ

ọ ễ Đ

ng V GDTH- B GD- T (2017), ộ ệ ụ ưở ọ Đổ ă ấ ẩ ọ

3. Nguy n Tr ng Hoàn, Phó V tr ph ạ ng i m i ớ ụ ự ng pháp d y h c, chú tr ng phát tri n toàn di n ph m ch t và n ng l c ể i h c. ươ ườ ọ

Thi t k và t ễ ủ

ế ế , NXB ọ ơ ở ọ ổ ch c d y h c Stem cho ổ ứ ạ ọ i h c S Ph m TP H Chí ạ Đạ ọ ư ồ

4. Nguy n Thanh Nga (Ch biên) (2017), HS trung h c c s và trung h c ph thông Minh.

ng s 29 - NQ/TW ngày 04/11/2013 v i m i c n b n và ế ố ề đổ ớ ă ả

5. Ngh quy t trung toàn di n giáo d c - ào t o. ươ ụ đ ị ệ ạ

Giáo d c STEM trong nhà ễ ưở ă ng ch biên), ủ ụ

NXB giáo d c Vi t Nam. 6. Nguy n V n Biên-T ng ph thông, tr ổ ườ ng Duy H i ( ả đồ ệ ụ

ng Duy H i (ch biên), Ho t ng giáo d c STEM l p 10, ủ ả ạ độ ụ ớ NXB giáo d c ụ

ưở t Nam 7. T Vi ệ

44

PH L C Ụ Ụ

ủ đề

ệ ễ

môn Toán ng THPT Nguy n Duy Trinh, mong quý th y, ầ ằ i ây b ng

ướ đ

ỏ ợ

ph c v cho công tác nghiên c u th c tr ng th c hi n d y h c ch ự ứ ụ ụ Để ng giáo d c STEM t i tr l p 10 theo nh h ạ ườ ụ ướ đị ớ t thông tin qua nh ng câu h i g i ý d cô vui lòng dành chút ít th i gian cho bi ữ ế cách ánh d u chéo (X) vào các ô mà quý th y, cô l a ch n.

đ

PHI U THAM KH O Ý KI N GV Ả Ế Ế

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. H và tên: ………………………………………………………………………………………..

2. Công tác t

ng:……………………………………………………………………………..

i tr ạ ườ

3. Th y, cô ã công tác trong ngành giáo d c: D i 5 n m: T 5 - 10 n m: Trên 10 n m: 4.

ướ

đ

ă

ă

ă

Ch c v : Hi u tr

ng: Phó HT: T tr

ng: GV: 5. Trình

chuyên môn: Ti n s : Th c s :

ứ ụ

ưở

ổ ưở

độ

ế ĩ

ạ ĩ

i h c:

Đạ ọ

II. N I DUNG

Th y, Cô hãy ánh d u (X) vào các câu mà Th y, Cô l a ch n ọ

đ

N i dung

Câ u

Ý ki n ế c a GV ủ

Th y, cô hi u gì v khái ni m giáo d c STEM?

1

Giáo d c STEM là d y h c tích h p liên môn các môn Khoa h c, Công Ngh , K ệ ỹ ụ thu t và Toán

ươ

ế ậ

ng h c v i

ậ ụ ọ ớ

i h c.

ọ ậ ế ố ườ ấ

ườ ọ

ng pháp ti p c n liên môn Khoa h c, Công ngh , K Giáo d c STEM là ph ệ ỹ thu t, Toán trong d y h c v i m c tiêu nâng cao h ng thú h c t p, v n d ng ọ ớ ứ ạ ậ th c ti n, k t n i tr i quy t các v n ki n th c liên môn gi ấ đề ự ễ ế ứ ế ng, hình thành và phát tri n n ng l c, ph m ch t ng c ng ự ẩ ể ă ộ đồ Theo th y, cô ý ngh a c a d y h c giáo d c STEM là gì? ụ ầ

ĩ ủ ạ ọ

2

Đả

m b o giáo d c toàn di n ệ ụ

Nâng cao h ng thú h c t p các môn h c STEM ọ ậ

Hình thành và phát tri n n ng l c, ph m ch t cho HS

ể ă

1

K t n i tr

ng h c v i c ng

ng

ế ố ườ

ọ ớ ộ đồ

H ng nghi p, phân lu ng ệ

ướ

t d y h c môn Toán theo nh h

ng giáo d c

ế ạ ọ

đị

ướ

3

Theo th y, cô có c n thi STEM?

R t c n thi

ấ ầ

t ế

C n thi

t ế

Không c n thi

t ế

ạ ọ

ư ế

đị

ướ ng

4

Theo th y, cô môn Toán có vai trò nh th nào trong d y h c theo nh h ầ giáo d c STEM? ụ

i quy t v n

ế ấ đề

ĩ ă

Trong giáo d c STEM, vai trò c a môn Toán là môn h c công c , cung c p các tri ấ ọ , rèn luy n th c, k n ng, rèn luy n cho HS k n ng phát hi n và gi ĩ ă ứ ệ ng nhân cách. Trong giáo d c STEM, môn Toán luôn luôn có m t t ặ duy và b i d ồ ưỡ ư tham gia vào ch ng trình giáo d c STEM ụ ươ Trong giáo d c STEM, môn Toán gi h c công c , ch y u h tr trong vi c tính toán, o l ỗ ợ ủ ế

vai trò là m t môn thành ph n, nó là môn ng. ệ

đ ườ

ụ ụ

ể ủ

ọ ấ

môn Toán theo nh h

ng

ướ

đị

5

Trong giáo d c STEM, ch y u thúc y s phát tri n c a các môn h c thu c đẩ ự ủ ế l nh v c khoa h c, công ngh , còn vai trò c a Toán h c r t m nh t, th m chí ủ ọ ĩ ệ trong ó không th y xu t hi n Toán h c đ ấ ọ ở ệ Theo thày cô khi t ch c d y h c ch ủ đề ổ ứ ạ ọ giáo d c STEM có nh ng khó kh n gì?

ă

Khó ch n l c ch ọ ọ

ủ đề

phù h p v i n i dung bài d y ạ

ớ ộ

Khó kh n trong vi c thi

t k giáo án và t

ch c d y h c ch

STEM

ă

ế ế

ổ ứ ạ

ủ đề

Không có th i gian

thi

u t đầ ư

t k ch ế ế ủ đề

Trình

, n ng l c GV còn h n ch

độ ă

ế

C s v t ch t ch a

y

STEM

ơ ở ậ

ư đầ đủ để đ ứ

áp ng yêu c u d y h c ch ầ

ủ đề

Tài li u tham kh o v giáo d c STEM còn h n ch

ế

2

N i dung ki n th c ch

ng trình còn khó

ế

ươ

N ng l c HS không

ă

u ng đồ đề

i u ki n

d y h c theo nh

đả

ả đ ề

ệ để ạ

đị

Thi u th n v c s v t ch t, không m b o h

ề ơ ở ậ ế ng giáo d c STEM ụ ướ

HS không h ng thú h c t p ọ ậ

3

ụ ụ

ủ đề

ướ

ệ ễ d

ế

ph c v cho công tác nghiên c u th c tr ng th c hi n d y h c ch môn Toán ự ứ ng THPT Nguy n Duy Trinh, mong các em HS i tr ạ ườ ấ i ây b ng cách i n d u ề ộ ố ấ đề ướ đ

ng giáo d c STEM t ụ đ ể ế

đ ề

Để l p 10 theo nh h đị ớ vui lòng cho bi (X) vào ô l a ch n.

t ý ki n, quan i m c a mình v m t s v n ủ ọ

PHI U THAM KH O Ý KI N HS Ả Ế Ế

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. H và tên HS:………………………………………………………………………………………

2. HS l p: ớ …………Tr

ng:…………………………………………………………………………

ườ

3. Gi

i tính: Nam N ữ

i Khá Trung bình Y u, Kém

II. N I DUNG

4. H c l c: Gi ọ ự

ế

Em hãy ánh d u (X) vào các câu mà em l a ch n ọ

đ

Câu

N i dung

Ý ki n ế

c a HS ủ

1

Th y (Cô) em ã d y h c ch

môn Toán theo nh h

ng giáo d c

đ ạ ọ

ủ đề

đị

ướ

STEM ch a?ư ng xuyên Th

ườ

Th nh tho ng

Ch a bao gi

ư

2

N u em ã

c h c ch

môn Toán theo nh h

ng giáo d c

đ đượ ọ

ủ đề

ế

đị

ướ

ư ế

STEM, em có h ng thú nh th nào? R t h ng thú

ấ ứ

H ng thú

Không h ng thú

3

N u em ch a

c h c theo nh h

ng giáo d c STEM, em có mu n

ư đượ ọ

đị

ế

ướ

c h c không?

đượ ọ R t mu n ố ấ

Mu nố

Không mu nố

4

KI M TRA SAU TH C NGHI M ĐỀ Ự Ể Ệ

CH 1: HÀM S B C HAI Ủ ĐỀ Ố Ậ

(Th i gian: 45 phút) ờ

I. M C TIÊU Ụ

- Ki n th c: ứ ế

+ C ng c ki n th c v hàm s b c hai; tính ch t và ứ ề ố ế ố ậ ủ ấ đồ ị ủ th c a hàm s ố

b c hai. ậ

+ HS xác nh hàm s b c hai, v c Parabol, xác nh t a ố ậ đị ẽ đượ ọ độ đỉ ụ nh, tr c đị

đố ứ i x ng c a Parabol. ủ

- nh h ng phát tri n n ng l c: Đị ướ ể ă ự

gi i quy t v n ả ự ng các ki n th c ế ứ để ả i quy t ế

độ các câu h i, bài t p và các tình hu ng h c t p. + N ng l c gi ậ ế ấ đề ố : HS huy ọ ậ ă ỏ

+ N ng l c t duy: Kh n ng phân tíchtrong quá trình th c hi n nhi m ự ư ă ả ă ự ệ ệ

v . + N ng l c tính toán: Tính toán các s li u. ố ệ ự ụ ă

+ N ng l c công ngh , tin h c: V Parabol. ệ ự ẽ ă ọ

II. HÌNH TH C: Ứ T lu n 100% ự ậ

III. BÀI ĐỀ

Câu 1: Tìm Parabol (P)2

y ax bx c = + +bi ọ độ đỉ đị

A(6;0); B(1;5). Xác nh t a nh, tr c đ i x ng và v Parabol c. t ế (P) i qua g c t a ụ đố ứ ố ọ độ ẽ và các i m đ ể (P) tìm đượ

c b n lên theo chi u ủ đượ ề ắ

Câu 2: Chi u cao ề d c cho b i công th c ở H mét c a tên l a sau t giây khi nó ử ứ ( )2 H t t t t = − ≥ 80 5 , 0 ọ

t ố đ i a?

cao t cao t ử đạ độ ử i a c a tên l a là bao ố đ ủ

a) Sau bao lâu thì tên l a b) Độ nhiêu? c) Sau bao lâu tên l a r i xu ng ử ơ ố đấ t

2

Câu 3: M t chi c c ng hình Parabol ế ổ ộ

y x = −có chi u r ng

d ng ạ 1

2

ề ộ d =8.

hc a c ng? ủ ổ

Hãy tính chi u cao ề

5

…………H t………… ế

CH 2: H TH C L NG TRONG TAM GIÁC Ủ ĐỀ Ứ ƯỢ Ệ

(Th i gian: 45 phút) ờ

I. M C TIÊU Ụ

- Ki n th c: ứ ế

+ C ng c ki n th c v nh lí sin, cosin và công th c tính dài ng ứ độ đườ ứ ề đị

ố ế trung tuy n, công th c tính di n tích. ứ ủ ế ệ

+ HS gi i tam giác ả

- nh h ng phát tri n n ng l c: Đị ướ ể ă ự

gi i quy t v n ả ự ng các ki n th c ế ứ để ả i quy t ế

độ các câu h i, bài t p và các tình hu ng h c t p. + N ng l c gi ậ ế ấ đề ố : HS huy ọ ậ ă ỏ

+ N ng l c t duy: Kh n ng phân tíchtrong quá trình th c hi n nhi m ự ư ă ả ă ự ệ ệ

v . + N ng l c tính toán: Tính toán các s li u. ố ệ ự ụ ă

+ N ng l c công ngh , tin h c: V mô hình tam giác. ự ẽ ệ ă ọ

II. HÌNH TH C: Ứ T lu n 100% ự ậ

III. BÀI ĐỀ

ABC

dài c nh độ ạ ac,và

Câu 1: Cho tam giác ABCcó góc 0 0 A B b = = = 60 , 45 , 2. Tính bán kính ng tròn ngo i ti p tam giác ạ ế đườ

Bph i tránh m t ng n núi, n v trí ng dây cao th t v trí ả ọ đế ị A ồ ố Cdài 10km, r i n i n v trí v trí ng dây t ị đế ừ ị ẳ đườ A ACvà CBlà 0 t góc t o b i 2 o n dây

ế ừ ị ộ

75. H i so v i

Câu 2: do ó ng đ v trí t ừ ị l p Để ắ đườ i ta ph i n i th ng ả ố ườ C đế Bdài 8km. Bi ở đ ạ ế ạ

ỏ ớ

vi c n i th ng t ệ ố ẳ ừ A n đế Bph i t n thêm bao nhiêu mét dây? ả ố

ộ đ ế đ

c k t qu nh hình bên. Tính ộ ả ư

Câu 3: M t nhóm HS ã ti n hành o ế chi u cao c a m t cái tháp b ng giác k ề thu đượ chi u cao c a tháp? ề ủ ế ủ

6

…………H t………… ế

M T S HÌNH NH Ộ Ố Ả

7

8

9

10

11