M C L C
I. M ĐU
1. Lí do ch n đ tài
……………………………………………………………….....02
2. M c đích nghiên c u ……………………………………………………….
…….02
3. Đ
i t ng, ph m vi nghiên c u …………………………………………………..02 ượ
4. Ph ng pháp nghiên c u …………………………………………....................03ươ
II. N I DUNG SÁNG KI N KINH NGHI M
1. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi m …………………………………………ơ ế
04
2. Th c tr ng v n đ tr c khi áp d ng sáng ki n kinh ướ ế
nghi m…………………….05
3. Các sáng ki n kinh nghi m ho c gi i pháp đã đc s d ng đ gi i quy t v nế ượ ế
đ…...…………………………………………………………………………………
06
4. Hi u qu c a sáng ki n kinh nghi m đi v i ho t đng giáo d c, v i b n thân, ế
đng nghi p và nhà
tr ng……………………………………………………………...16ườ
III. K T LU N VÀ KI N NGH
1. K t lu n ……………………………………………………………………...…18ế
1
2. Ki n ngh ……………………………………………………………………….18ế
Tài li u tham kh o, ph l c……………………………………………………….....19
I. M ĐU
1. Lí do ch n đ tài
Trong nhà tr ng d y h c là ho t đng ch y u c a th y, đ ho t đng này cóườ ế
hi u qu cao không ph i là m t đi u đn gi n. Ngày nay ph ng pháp d y h c ơ ươ
đang là đi u trăn tr c a nh ng ng i d y h c. Đ quá trình d y h c mang đm ườ
tính u vi t c n có m t ph ng pháp phù h p đ phát huy t t tính tích c c, tư ươ
giác, ch đng và sáng t o c a h c sinh.
Khi gi ng d y ch ng trình hình h c 10, ch ng II ph ng pháp t a đ trong ươ ươ ươ
m t ph ng, tôi nh n th y h c sinh lúng túng và g p khó khăn khi g p d ng toán
này.
Nguyên nhân vì sao ? Tôi xin nêu ra các nguyên nhân sau:
M t b ng chung c a h c sinh v h c hình còn y u. ế
Kĩ năng ch ng minh và tính toán c a h c sinh ch a t t. ư
2
Kh năng áp d ng hình h c s c p vào gi i m t bài hình h c t a đ ch a ơ ư
cao.
H c sinh th ng s u t m các bài toán t ng t nhau trên m ng nên không ườ ư ươ
ch đng trong h c t p.
Th y đc v n đ đó, tôi m i đa ra m t sáng ki n nh giúp h c sinh v i ki n ượ ư ế ế
th c c a mình có th t t o ra m t bài toán hình h c t a đ ph ng xu t phát t
m t bài hình h c quen thu c đã t ng đc các em ch ng minh t c p 2. Đó là lí ượ
do tôi ch n đ tài H ng d n h c sinh cách sáng t o m t bài toán hình h cướ
t a đ ph ng t bài toán hình h c s c p“. ơ
2. M c đích nghiên c u
- Nâng cao hi u qu gi ng d y c a giáo viên , phát huy tính tích c c, h ng thú
c a h c sinh khi h c môn toán nói chung và h c ch ng ươ ph ng pháp t a đươ
trong m t ph ng nói riêng . Giúp h c sinh hoàn thi n c v ki n th c hình h c s ế ơ
c p đã đc h c t c p 2. ượ
- H c sinh có th t t o ra m t h th ng bài toán cho riêng mình.
- Phát hi n và b i d ng h c sinh đt đi m cao trong kì thi đi h c và kì thi h c ư
sinh gi i c p t nh.
- Giúp giáo viên ch đng trong các ti t d y, g n gũi v i h c sinh h n và b c ế ơ ướ
đu hình thành cho h c sinh ph ng pháp t h c, t nghiên c u. ươ
3. Đi t ng, ph m vi nghiên c u ượ
- Do b c đu th c hi n đ tài nên đi t ng nghiên c u ch y u là h c sinhướ ượ ế
các l p do tôi ph trách trong năm h c 2015-2016 g m: 10C2, 10C3, 12A1
- Ph m vi c a đ tài phát huy tính tích c c, t giác, ch đng và sáng t o c a
h c sinh trong môn hình h c tr ng THPT Ho ng Hóa 2, Huy n Ho ng Hóa. ườ
4. Ph ng pháp nghiên c uươ
- Nghiên c u n i dung sách giáo viên và các tài li u liên quan khác.
3
- Ph ng pháp đi u tra.ươ
- Ph ng pháp phân tích.ươ
- Ph ng pháp ph ng v n, th ng kê, phi u h c t p.ươ ế
- Quan sát tìm hi u th c t h c t p c a h c sinh. ế
4
II. N I DUNG SÁNG KI N KINH NGHI M
1. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi m.ơ ế
1.1 C s pháp lý:ơ
- T đu th k XX đn nay, vi c d y h c tích c c đc đ c p khá r m r ế ế ượ
d i nhi u thu t ng khác nhau nh “d y h c l y h c sinh làm trung tâm”, “d yướ ư
h c h ng vào ng i h c”, “d y h c t p trung vào ng i h c”, “ph ng pháp ướ ườ ườ ươ
d y h c tích c c”, “t t ng d y h c sinh tích c c”. Thu t ng “nhà tr ng tích ư ưở ườ
c c” xu t hi n năm 1920 d i ngòi bút c a A.Ferriere. T đó “ph ng pháp tích ướ ươ
c c” đc s d ng m t cách ph bi n châu Âu. Cùng v i xu th c a th gi i, ượ ế ế ế
Vi t Nam vi c d y h c theo h ng phát huy tính tích c c c a ng i h c đc ướ ườ ượ
nh n m nh trong đng l i giáo d c c a Đng, Nhà n c. ườ ướ
- Lu t giáo d c năm 2005 (s a đi b sung năm 2009) đã quy đnh: Ph ng ươ
pháp giáo d c ph i phát huy tính tích c c, t giác, ch đng, t duy sáng t o c a ư
ng i h c; b i d ng cho ng i h c năng l c t h c, kh năng th c hành, lòngườ ưỡ ườ
say mê h c t p và ý chí v n lên”. ươ
- Vi c phát đng phong trào thi đua xây d ng tr ng h c thân thi n, h c sinh ườ
tích c c kèm theo ch th s 40/2008/CT-BGDĐT ngày 22/07/2008 c a B tr ng ưở
B giáo d c và Đào t o đã nêu : “D y và h c có hi u qu , phù h p v i đc đi m
l a tu i c a h c sinh m i đa ph ng, giúp các em t tin trong h c t p. Th y, ươ
5