M C L C
BÁO CÁO K T QU
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
1. L i gi i thi u
Ch ng Liên k t hóa h c n m đu ch ng trình Hóa h c l p 10, sau hai ch ngươ ế ươ ươ
Nguyên t và B ng tu n hoàn các nguyên t hóa h c; chúng t o thành nh ng n i dung ki n th c ế
lí thuy t ch đo, giúp h c sinh có t m nhìn khái quát, có ph ng pháp d đoán, gi i thích tínhế ươ
ch t c a các ch t. Tuy nhiên, khi h c các n i dung này, đa s h c sinh không th ng n m rõ b n ườ
ch t mà ch h c m t cách máy móc, khi n cho vi c nghiên c u các nhóm nguyên t c th ế
không có h th ng, không có cái nhìn bao quát.
Qua kinh nghi m d y h c Hóa h c trong nhi u năm, nh m đáp ng nhu c u h c t p môn
Hóa h c trong giai đo n đi m i hi n nay và gi i quy t v n đ v a nêu, tôi th c hi n đ tài ế
“Xây d ng h th ng câu h i bài t p ch ng Liên k t hóa h c Hóa h c 10 Nâng cao nh m ươ ế
phát tri n năng l c h c sinh”. Trong đ tài, tôi xây d ng h th ng bài t p theo trình t n i dung
ki n th c theo các m c đ nh n th c, góp ph n giúp h c sinh phát tri n năng l c nh n th c hóaế
h c và m t s năng l c khác.
2. Tên sáng ki n: ế
Xây d ng h th ng câu h i bài t p ch ng Liên k t hóa h c – Hóa h c 10 – Nâng cao nh m ươ ế
phát tri n năng l c h c sinh
3. Tác gi sáng ki n: ế
- H và tên: Đ Th Anh ế
- Đa ch tác gi sáng ki n: Tr ng THPT Ngô Gia T - L p Th ch – Vĩnh Phúc ế ườ
- S đi n tho i: 0949047370 E_mail: dotheanh.gvngogiatu@vinhphuc.edu.vn
4. Ch đu t t o ra sáng ki n ư ế :
Đ Th Anh ế
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: ế
Hóa h c
6. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đu ho c áp d ng th ế ượ
28/10/2019
7. Mô t b n ch t c a sáng ki n: ế
CH NG 3: ƯƠ LIÊN K T HÓA H C
A. TÓM T T LÍ THUY T
I. Liên k t ion và c ng hóa trế
- Liên k t hóa h c là s k t h p gi a các nguyên t đ t o thành phân t hay tinh th b nế ế
v ng h n. ơ
- Các nguyên t c a các nguyên t có khuynh h ng liên k t v i nguyên t khác t o thành đ ướ ế
đt đc c u hình electron b n v ng gi ng nh khí hi m (có 2 ho c 8 electron l p ngoài cùng). ượ ư ế
1. Liên k t ionế
Đnh nghĩa : Là liên k t đc hình thành do l c hút tĩnh đi n gi a các ion mang đi n tích ế ượ
trái d u.
S hình thành liên k t ion ế
Nguyên t kim lo i nh ng electron hóa tr tr thành ion d ng (cation). ườ ươ Nguyên t phi
kim nh n electron tr thành ion âm (anion). Các ion trái d u hút nhau b ng l c hút tĩnh đi n t o
thành h p ch t ch a liên k t ion. ế
Ví d : Liên k t trong phân t CaCl ế 2
Nguyên t Ca nh ng 2 electron t o thành ion d ng. ườ ươ
Ca Ca2+ + 2e
Nguyên t clo nh n 1 electron t o thành ion âm.
Cl2 + 2e 2Cl-
Ion Ca2+ và 2 ion Cl- hút nhau b ng l c hút tĩnh đi n đ t o thành phân t CaCl 2.
Đi u ki n hình thành liên k t ion : ế
Liên k t đc hình thành gi a các nguyên t có tính ch t khác h n nhau (kim lo i đi nế ượ
hình và phi kim đi n hình).
Quy c hi u đ âm đi n gi a hai nguyên t liên k t ướ ế 1,7 là liên k t ion (tr m t sế
tr ng h p).ườ
D u hi u cho th y phân t có liên k t ion : ế
Phân t h p ch t đc hình thành t kim lo i đi n hình (kim lo i nhóm IA, IIA) và phi ượ
kim đi n hình (phi kim nhóm VIIA và oxi). Ví d : Các phân t NaCl, MgCl 2, BaF2 đu ch a
liên k t ion, là liên k t đc hình thành gi a cation kim lo i và anion phi kim.ế ế ượ
Phân t h p ch t mu i ch a cation ho c anion đa nguyên t . Ví d : Các phân t NH 4Cl,
MgSO4, AgNO3đu ch a liên k t ion, là liên k t đc hình thành gi a cation kim lo i ho c ế ế ượ
amoni và anion g c axit.
Đc đi m c a h p ch t ion :
Các h p ch t ion có nhi t đ nóng ch y và nhi t đ sôi cao, d n đi n khi tan trong n c ướ
ho c nóng ch y.
2. Liên k t c ng hóa trế
Đnh nghĩa : Là liên k t đc hình thành gi a 2 nguyên t b ng m t hay nhi u c p ế ượ
electron dùng chung.
Đi u ki n hình thành liên k t c ng hóa tr : ế
Các nguyên t gi ng nhau ho c g n gi ng nhau, liên k t v i nhau b ng cách góp chung ế
các electron hóa tr . Ví d Cl 2, H2, N2, HCl, H2O...
D u hi u cho th y phân t có liên k t c ng hóa tr : ế
Phân t đn ch t đc hình thành t phi kim. Ví d các phân t O ơ ượ 2, F2, H2, N2 đu
ch a liên k t c ng hóa tr , là liên k t đc hình thành gi a hai nguyên t phi kim gi ng nhau. ế ế ư
Phân t h p ch t đc hình thành t các phi kim. Ví d các phân t F ượ 2O, HF, H2O, NH3,
CO2 đu ch a liên k t c ng hóa tr , là liên k t đc hình thành gi a hai nguyên t phi kim ế ế ượ
khác nhau.
Liên k t c ng hóa tr có c c và không c cế
Khi c p electron dùng chung phân b đi x ng gi a hai h t nhân nguyên t tham gia liên k t ế
thì đó là liên k t c ng hóa tr không phân c c.ế
Khi c p electron dùng chung b hút l ch v nguyên t có đ âm đi n l n h n thì đó là liên ơ
k t c ng hóa tr có c c.ế
3. So sánh liên k t ion và liên k t c ng hoá trế ế
Gi ng nhau : Liên k t ion và liên k t c ng hoá tr gi ng nhau v nguyên nhân hình thành liênế ế
k t. Các nguyên t liên k t v i nhau đ đt c u hình electron b n v ng c a khí hi m.ế ế ế
Khác nhau : Liên k t ion và liên k t c ng hoá tr khác nhau v b n ch t liên k t và đi uế ế ế
ki n liên k t ế :
Lo i liên k t ế Liên k t ionếLiên k t c ng hoá trế
B n ch t Là l c hút tĩnh đi n gi a các
ion mang đi n tích trái d u
Là s dùng chung các electron
Ví dNa+ + Cl- NaCl
Đi u ki n hình
thành liên k tế
Các kim lo i đi n hình liên k t ế
v i các phi kim đi n hình. Gi a
các nguyên t có b n ch t hoá
h c khác h n nhau.
X y ra gi a các nguyên t có b n
ch t hoá h c gi ng nhau ho c g n
gi ng nhau. Th ng x y ra gi a các ườ
nguyên t phi kim các nhóm 4, 5, 6, 7.
Liên k t ion và liên k t c ng hoá tr không phân c c là hai tr ng h p gi i h n c a liênế ế ườ
k t c ng hoá tr phân c c. Đi v i h u h t các ch t trong t nhiên không có ranh gi i th t rõ r tế ế
gi a liên k t ion và liên k t c ng hoá tr . Ng i ta th ng d a vào giá tr hi u đ âm đi n gi a ế ế ườ ườ
hai nguyên t c a m t liên k t đ có th bi t đc lo i liên k t : ế ế ượ ế
Hi u đ âm đi n () Lo i liên k t ế
0,0 < 0,4 Liên k t c ng hoá tr không phân c cế
0,4 < < 1,7 Liên k t c ng hoá tr phân c cế
1,7 Liên k t ionế
Chú ý : Quy c này ch có ý nghĩa t ng đi, có nhi u ngo i l và có nhi u thang đo đ âmướ ươ
đi n khác nhau. Ví d phân t HF có hi u đ âm đi n > 1,7 nh ng v n là h p ch t c ng hóa ư
tr .
4. Liên k t cho – nh n (liên k t ph i trí)ế ế
Liên k t cho nh n là tr ng h p đc bi t c a liên k t c ng hóa tr khi ế ườ ế c p electron dùng
chung ch do m t nguyên t đóng góp . Nguyên t đóng góp c p electron là nguyên t cho, nguyên
t nh n c p electron g i là nguyên t nh n. Liên k t cho – nh n bi u di n b ng mũi tên “”, g c ế
mũi tên là nguyên t cho, đu mũi tên là nguyên t nh n.
Đi u ki n hình thành liên k t cho – nh n : ế
Nguyên t cho ph i có c p electron ch a tham gia liên k t, nguyên t nh n ph i có obitan ư ế
tr ng (ho c d n hai electron đc thân l i đ t o ra obitan tr ng).
II. S lai hóa các obitan nguyên t
S xen ph tr c là s xen ph trong đó tr c c a obitan liên k t trùng v i đng n i tâm ế ườ
c a hai nguyên t liên k t. S xen ph tr c t o thành liên k t xích ma ( ế ế ).
S xen ph bên là s xen ph trong đó tr c c a các obitan liên k t song song v i nhau và ế
vuông góc v i đng n i tâm hai nguyên t liên k t. S xen ph bên p-p tao thành liên k t pi ( ườ ế ế ).
1. S lai hóa
S lai hóa obitan nguyên t là s t h p m t s obitan nguyên t trong m t nguyên t đ
đc các obitan lai hóa gi ng nhau, có s l ng b ng t ng s obitan tham gia lai hóa, nh ng đnhượ ượ ư
h ng khác nhau trong không gian.ướ
2. Các ki u lai hóa th ng g p ườ
a. Lai hóa sp : Là s t h p 1 obitan s v i 1 obitan p t o thành 2 obitan lai hóa sp n m th ng
hàng v i nhau, h ng v hai phía, góc h p b i hai obitan lai hóa là 180 ướ o.
b. Lai hóa sp2 : Là s t h p c a 1 obitan s v i 2 obitan p c a m t nguyên t tham gia liên k t ế
t o thành 3 obitan lai hóa sp2 n m trong m t m t ph ng, đnh h ng t tâm đn các đnh c a tam ướ ế
giác đu, góc t o b i hai obitan lai hóa là 120 o.