ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
Ặ Ấ Ề I. Đ T V N Đ
ố ả
ủ ề ́ ạ ệ ụ ̉
̀ ả ề ữ ̣
̀ ả ề ủ ướ ự ̉ ự ố ủ i s lãnh đ o c a Thanh uy, qu n lý, đi u hành c a chính quy n, s
ộ ổ ặ ậ ự ủ
ị ớ ạ
ị ả ỉ ạ
ự ộ ố
ị ̣
ị ượ ế ố ố ế ̣ ơ ề ̣
ộ ượ ả ồ
ủ ố ẹ ủ ệ
ứ ậ ự ề ế ố ơ ể
ế ố ị và n p s ng văn minh đô th có chuy n bi n t ầ
ủ ậ ự ả
ể ́ ́ ệ ả ̣ ̣
ả ậ ự ị
ệ ̀ ườ ứ ̣ ̉ i, b c xúc. Tinh trang lân chiêm via he, long đ
̀ ̃ ́ ở ̉ ̣ ̣ ̣
́ ợ ̣ ̣
ị ̉
ơ ́ ư ứ ch c và ng ̀ ̀ ươ ́ ậ ề ậ ự ư ̣ ộ ạ ơ ̣ ̣
́ ế ̣ ử c còn môt sô y u kém.
1. B i c nh c a đ tài: ủ Xây d ng, phat triên Th đô ngày càng văn minh, hi n đ i là m c tiêu ộ xuyên su t c a Đ ng b , chính quy n và nhân dân Ha Nôi. Trong nh ng năm ự ề ạ ủ qua, d ị ổ ứ ố tham gia tích c c c a M t tr n T qu c, các t ch c chính tr xã h i và các ấ ả ự ủ ầ t ng l p nhân dân Th đô; công tác quy ho ch, xây d ng, qu n lý đô th , nh t ượ ự ậ ự ả c quan tâm ch đ o, th c là công tác đ m b o tr t t và văn minh đô th đã đ ổ ệ ể ế ệ ộ ệ ồ hi n đ ng b , quy t li t, m t s lĩnh v c có chuy n bi n rõ r t. Nhìn t ng ủ ể ộ ặ th , b m t đô th Th đô ngày càng khang trang, hiên đai h n; n p s ng văn ́ ị ồ ắ c chu trong b i đ p; các giá tr văn hóa truy n th ng, phong minh đô th đ ậ ụ ậ c b o t n, phát huy. Nh n t đ p c a Thăng Long Hà N i đ t c, t p quán t ả ộ ả ứ th c, ý th c, trách nhi m c a cán b , đ ng viên và nhân dân v công tác đ m ả ị b o tr t t t h n. Tuy nhiên, ướ c yêu c u đô th hóa ngày càng nhanh, Th đô đang trong quá trình xây tr ị ẫ ậ ự , văn minh đô th v n còn d ng và phát tri n, vì v y công tác đ m b o tr t t ậ ự ự ấ ả , nh t là tr t t không ít han chê, bât câp: Vi c đ m b o tr t t xây d ng, an ậ ế ể ố ế toàn giao thông, n p s ng văn minh đô th chuy n bi n ch m. V sinh môi ̀ ́ ́ ̀ ̀ ươ ề ồ ạ ng; tr ng còn nhi u t n t ̀ ́ ̣ ự quang cao, rao văt không đung quy đinh con diên ra nhiêu n i; vi pham trât t ̀ ́ ́ ̀ ̀ ươ ự ng h p nghiêm trong. Y th c châp hanh pháp xây d ng con nhiêu, môt sô tr ̀ ̀ ậ ổ ươ và môi tr lu t v tr t t i dân ng đô th cua môt b ph n t ứ ch a cao; văn hoa trong ng x và sinh ho t n i công công con han chê; công tác qu n lý nhà n
ủ ả ướ ầ ộ
ọ
ườ
ớ ế ỏ ấ th c t
ụ ị, con ng ủ ố ế ị ạ ể ả ạ ạ
ườ ự ứ ệ ́ ướ ả ọ ề 2. Lí do ch n đ tài: ị ủ ố c; là đ u não chính tr – hành chính Qu c Hà N i là th đô c a c n ố ị ế ề và giao d ch qu c gia, trung tâm l n v văn hóa, khoa h c, giáo d c, kinh t . ế Xây d ngự n p s ng văn minh đô th ộ ố i Hà N i thanh l ch, văn t ẹ ừ ự ế ể , đ Th đô thêm sáng, xanh, s ch, đ p minh là đòi h i c p bách t ế ỉ ề ệ không ch v di n m o bên ngoài, mà c t y u là ph i t o ra s chuy n bi n ủ ừ th c ch t trong ý th c, trách nhi m c a t ng ng ự i dân Th đô.
ầ ủ ị
ậ ệ ệ ị
ệ ự ụ ấ ườ Tr ộ ộ ế
ụ ề ậ ố ố
ườ ề ỹ ử ề ậ ự i Hà N i, k năng giao ti p, ng x , giáo d c tr t t
ứ ng m m non mà tôi đang công tác đang đô th hóa nhanh, ý th c ậ ự ủ c a m t b ph n nhân dân trong vi c th c hi n tr t t , văn minh đô th còn ạ ộ h n ch , do đó vi c tuyên truy n, giáo d c cho cán b , giáo viên, nhân viên, ạ ứ ề ẻ tr em và ph huynh v pháp lu t, truy n th ng đ o đ c, truy n th ng và văn ụ ế ứ ộ an toàn giao hoá Ng thông càng có ý nghĩa quan tr ng.ọ ệ ủ ị ủ ự ỉ
ị ố ộ ề ệ
ậ ự ệ Năm tr t t ủ ế
ố ố ố ề ổ ứ ạ ệ Năm tr t t ự ch c th c hi n “
ở và văn minh đô th ụ ậ ự ậ ủ ủ ạ ố ớ Th c hi n Ch th s 01/CTUBND ngày 02/01/2014 c a Ch t ch ự và văn minh đô UBND Thành ph Hà N i v vi c th c hi n “ thị”; K ho ch s 222/KH – SGD&ĐT ngày 15/1/2016 c a S Giáo d c và ụ ạ ị”; Kế Đào t o thành ph v t ho ch s 267/KH UBND c a c a UBND Qu n Long Biên v i m c đích
1/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ắ
ằ ớ ơ ở ứ ng ng “ ẻ ậ ự và văn minh đô th ự
ả ả ụ ẹ ườ ẹ
ộ ớ ẻ
ọ ấ ưở
ỹ ọ ụ ả ủ ạ em và ph ứ ạ ng, đ o đ c, l ụ
ệ ầ ố ố ạ ộ hào dân t c, đ o lý u ng n
ử ự ẻ trong các nhà tr
ạ ố ệ ế
ị ầ ả
an toàn xã h i.
gìn tr t t ưở ườ ứ ộ ổ ậ ự ng nhà tr
ưở ị” g n v i công tác chăm sóc và Năm tr t t h ụ giáo d c tr nh m xây d ng các nhà tr ng và các c s giáo d c có khung ả ạ c nh đ p, đ m b o sáng, xanh, s ch, đ p, thông thoáng, an toàn t i các nhà ẻ ườ ụ tr ng, thân thi n v i tr . Giúp cán b , giáo viên, nhân viên, tr ố i huynh th y rõ t m quan tr ng trong công tác giáo d c lý t ệ ố s ng, k năng s ng. Trong đó, chú tr ng hi u qu c a công tác giáo d c pháp ố ậ ướ ự ị ề lu t, truy n th ng l ch s , văn hóa, lòng t c ườ ố ớ ồ ng. Nâng nh ngu n, s ng trung th c, lành m nh cho tr ọ ự ứ ự giác, th c hi n n p s ng văn minh thanh l ch, văn hóa h c cao ý th c t ườ ạ ẹ ng, nét đ p văn hóa khi tham gia giao thông, góp ph n gi m tai n n đ ộ ữ ươ ng tích và gi th ệ Là m t hi u tr ấ ầ ự ch c th c hi n Ch ệ ự ậ ọ
và văn minh đô th ể ng, khi tri n khai, t ớ ủ ộ ị”. Làm th nào đ cán b , giáo viên, nhân viên, ph
ể ạ ộ ự ự ọ
ự ị ộ ệ ỉ
ẻ ạ ỗ ỉ ệ ệ Năm ị th , tôi nh n th y t m quan tr ng và ý nghĩa to l n c a vi c th c hi n “ ụ ế ậ ự tr t t ế ệ huynh, h c sinh tích c c tham gia các ho t đ ng xây d ng và th c hi n n p ườ ộ ố s ng văn minh đô th m t cách sâu r ng, toàn di n không ch trong nhà tr ng mà còn t ơ i m i gia đình n i có tr sinh ho t.
ỉ ạ ề
ộ ố ệ ề làm đ tài đúc rút ạ ự “M t s bi n pháp ch đ o th c Chính vì v y, tôi đã ch n đ tài kinh nghi mệ c aủ ị ọ và văn minh đô th ”
ậ ậ ự ệ hi n “Năm tr t t mình.
2/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
Ả Ấ Ề Ế II. GI I QUY T V N Đ :
ậ ơ ở
ỉ ạ ụ ằ ờ
́ ́ ̉ ̉
̃ ̀ ́ văn minh đô thi ổ ở ệ ộ ́ ư ệ ề ố ế ệ ặ ừ ố ̉ ̣ ̣
1. C s lí lu n: ả Các văn b n ch đ o: ự ể ả ệ ớ V i các nhi m v trên, các văn b n ra đ i nh m tri n khai vi c th c ế ậ ự ừ hi n tr t t cac câp uy đang, chính quy n đ n di n r ng, t ́ ậ M t tr n T qu c va cac tô ch c chinh tri xa hôi. T thành ph đ n nông thôn và các vùng sâu, vùng khó khăn nh :ư
ủ Ủ Ch th s 01/CTUBND ngày 02/01/2014 c a y ban nhân dân Thành
ố ậ ự ị và văn minh đô th ”;
ề ổ ứ ố ệ ự ch c th c hi n
ị “Năm tr t t
ỉ ị ố ộ ề ph Hà N i v “Năm tr t t ạ K ho ch s 222/KHSGD&ĐT ngày 15/01/2016 v t văn minh đô th ” năm 2016 ngành GD&ĐT; ạ ế ậ ự ế ố
ẩ ự ủ ở ạ ạ ụ ộ
ủ ậ ỷ
ệ ố ạ ầ ị ạ ướ ệ
ế ố ộ ị ự ắ ớ
K ho ch s 3159/KHSGD&ĐT ngày 22/8/2016 c a s GD&ĐT Hà ộ ề N i v công tác An toàn th c ph m ngành Giáo d c và Đ o t o Hà N i năm ọ h c 2016 2017; ậ ề ươ ng trình 03CTr/QU c a Qu n u Long Biên khóa III v “T p Ch ề ả ầ ư c đ t phá v c nh , hoàn thi n h th ng h t ng đô th t o b trung đ u t ầ ườ quan, môi tr ng g n v i xây d ng n p s ng văn minh đô th trong các t ng ớ l p nhân dân”;
ố ườ ủ
Thông báo s 215TB/QU ngày 19 tháng 8 năm 2016 c a Th ệ ủ ụ
ậ ề ộ ố ọ ự ng tr c ụ ọ Qu n y Long Biên v m t s nhi m v tr ng tâm c a Ngành Giáo d c và Đào t o qu n Long Biên năm h c 20162017;
ủ ế ạ ậ ố
ự ẩ Biên v công tác an toàn th c ph m qu n Long Biên năm 2016;
ủ ế ạ
ự ậ ự ậ ủ ạ K ho ch s 44/KHUBND ngày 12/01/2016 c a UBND qu n Long ề ậ K ho ch s 267/KHUBND ngày 30 tháng 8 năm 2016 c a UBND ẩ ị ậ ự văn minh đô th , an toàn th c ph m
ọ ng h c trên đ a bàn qu n Long Biên năm h c 20162017
ố ệ ề Th c hi n Tr t t qu n Long Biên v ọ ậ ị trong các tr ố ườ ạ ế ề ự ệ Năm
ậ ự tr t t
ậ ự ườ ụ ụ ủ ị K ho ch s 02/KHMN ngày 06 tháng 9 năm 2017 v th c hi n " ị văn minh đô th " M c tiêu c a giáo d c tr t t và văn minh đô th trong tr ầ ng m m
non:
ơ ở
ạ ườ ả ng và các c s giáo d c có khung c nh ng, ụ ạ i các nhà tr
ằ ả ẹ đ p, đ m b o sáng, xanh, s ch, đ p thông thoáng an toàn t ớ ọ thân thi n v i h c sinh.
ộ ọ ụ ạ ưở ng, đ o đ c, l
ọ ụ ả ủ ứ ụ ọ
ướ ạ ộ ị c nh
ầ ố ố ố ử ự ề ồ ườ ự + Nh m xây d ng các nhà tr ả ẹ ệ ọ + Giúp cán b , giáo viên, nhân viên, h c sinh và ph huynh h c sinh ố ố ấ i s ng, th y rõ t m quan tr ng trong công tác giáo d c lý t ậ ệ ỹ k năng s ng. Trong đó, chú tr ng hi u qu c a công tác giáo d c pháp lu t, ớ ố ự truy n th ng l ch s , văn hóa, lòng t ườ ạ ngu n, s ng trung th c, lành m nh cho h c sinh trong các nhà tr
hào dân t c, đ o lý u ng n ọ ng. ệ ế ố ự ị
ầ ả
giác, th c hi n n p s ng văn minh thanh l ch, văn ng, nét đ p văn hóa khi tham gia giao thông, góp ph n gi m tai ộ ậ ự + Nâng cao ý th c t ọ hóa h c đ ươ ạ n n th ứ ự ẹ ữ gìn tr t t ườ ng tích và gi an toàn xã h i.
3/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ồ ả ạ ề ệ ấ ượ
ẩ ạ ệ ượ ử ụ + Duy trì th ườ i tr ủ ườ ng; đ m b o truy su t đ ự
ậ ứ ự ả ố c ngu n g c, ti n t ạ ườ i tr ề
ứ
ề ề ả ộ
ư ể
ầ
ạ ầ ệ ố ườ ạ ng: Đài
ạ ộ ổ ộ ự ề băng zôn, cờ
ướ
ệ …). ợ ạ ộ ọ ờ ẩ ự ả ng xuyên các đi u ki n đ m b o an toàn th c ph m ế ớ ả i đánh giá (ATTP) t ứ ộ ặ t là c s d ng t m c đ ATTP c a các lo i th c ph m đ ng (đ c bi ị ầ ủ rau, th t); Nâng cao nh n th c, th c hành c a CBGVNV v ATTP; góp ph n ể ấ ủ ọ ỏ ệ ả b o v và nâng cao s c kh e, th ch t c a h c sinh. ề ươ ệ ự ng pháp th c hi n: V ph ặ ọ ứ ổ + T ch c truy n thông, t a đàm, giao l u, h i th o, chuyên đ ho c ệ ể ụ ệ ạ ộ các ho t đ ng văn hóa văn ngh , th d c th thao, tham quan, nói chuy n ề chuyên đ , sinh ho t đ u tu n…; ử ụ + S d ng h th ng thông tin đ i chúng trong và ngoài nhà tr ả phát thanh, b ng tin…; ế + Ti n hành ho t đ ng tuyên truy n c đ ng tr c quan ( ẩ n, kh u hi u ph + Tích h p có hi u qu trong các môn h c và ho t đ ng ngoài gi lên
ớ l p các n i dung giáo d c v tr t t
ộ ộ ị ườ ị và văn minh đô th . và văn minh đô th trong tr ầ ng m m non:
ệ ả ụ ề ậ ự ậ ự ụ ỉ ạ ạ
ọ ng; ế ứ ng h c;
ố ọ ườ ả ự ả ườ ạ ng h c, phòng ch ng tai n n N i dung giáo d c tr t t + Công tác lãnh đ o, ch đ o; ườ ệ + Đ m b o v sinh môi tr ử + Th c hi n văn hóa giao ti p ng x văn minh trong tr + Đ m b o an ninh, an toàn trong tr
ụ ươ ậ ự th an toàn giao thông;
ẩ ệ ự
ủ
ự ộ ồ ườ ượ ự ườ ớ c xây d ng m t ngôi tr
ượ ủ ng đ ầ
ồ ơ ả ủ ư ạ ề
ượ
ầ ẩ ộ
ọ ố ấ ệ ế ế ấ ấ
ấ ắ ẻ ụ ề
ở
ấ ượ ượ
ượ ế
ụ ụ ề ẩ
ụ ố ụ ạ ằ ố ầ ệ ố ị ầ ủ ồ t cho công tác chăm sóc giáo d c tr
dùng, đ ch i d y và h c hi n đ i. H th ng b p đ chu n b p m t chi u, đ ủ c a tr hi n đ i nh m ph c v t nhà tr
ệ
ườ ườ ấ ượ ệ ổ ố ả ệ ả ng tích và giáo d c tr t t ả ả + Đ m b o v sinh an toàn th c ph m. ơ ở ự ễ 2. C s th c ti n: ậ ủ ậ Đ c s quan tâm c a Qu n y H i đ ng nhân dân UBND qu n, ộ ộ ng khang trang, r ng rãi v i 14 năm 2013 tr ọ ạ ứ phòng h c và đ y đ các phòng ch c năng, khung c nh s ph m sáng, xanh, ầ ờ ớ ề ẹ ạ s ch, đ p, có nhi u đ ch i ngoài tr i v i nhi u ch ng lo i khác nhau và đ y ạ ế ị ạ ủ ậ ệ c công nh n đ các trang thi t b d y và h c hi n đ i. Tháng 11/2013 đ ố ạ ứ ạ ườ tr ng m m non đ t chu n Qu c Gia m c đ 1. CBGVNV đã t o nên kh i ụ ạ đoàn k t nh t trí, quy t tâm ph n đ u hoàn thành xu t s c nhi m v và đ t ộ ạ ấ ượ c nhi u thành tích trong công tác chăm sóc giáo d c tr và đã đ t c p đ 3 đ ậ ứ ộ ụ ị ể ki m đ nh ch t l ng giáo d c năm 2015 do S GD&ĐT Hà N i ch ng nh n. ế ị ồ ế ủ ị ươ ườ t thi ng đ i đ y đ các trang thi c trang b t ng đ Tr t b , đ ọ ơ ạ ồ ự ạ ệ c xây d ng theo quy ượ ộ ế c trang b đ y đ đ dùng ph c v công tác bán trú ẻ ệ ẻ ủ ụ c a ườ ng. ộ ủ Đ i ngũ CBGVNV c a nhà tr ng. Hi n nay nhà tr ng và ch t l ng ngày càng hoàn thi n c v s ng có t ng s CBGVNV là 41 ng ả ề ố ườ i: ượ l
4/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ề
ớ ệ ồ ưỡ ng và đ
ạ ự ượ ạ
ọ ộ ẩ ệ ạ
ọ ộ ả ạ ọ ạ ọ ộ
ế ử ụ ụ ụ
ả
ỉ ế ế ế
ạ ớ
ẻ ệ ạ ạ
ụ ẻ ạ ọ
ụ Trong đó có 03 giám hi u, 24 giáo viên, 14 nhân viên. CBGVNV đ u đã qua ệ các l p đào t o b i d c phân công công vi c theo đúng chuyên ẩ môn và năng l c. 100% giáo viên đ t trình đ chu n trong đó có 54% đ t trình ả ộ i đang có 02 cán b qu n lý đang theo h c cao h c qu n đ trên chu n, hi n t ể ụ lý giáo d c, 13 giáo viên đang theo h c Đ i h c đ nâng cao trình đ chuyên ể ạ t s d ng máy tính đ so n bài và ph c v cho công môn. 96% giáo viên bi ứ ọ ứ ạ tác gi ng d y, 96% giáo viên có ch ng ch tin h c, 96% giáo viên có ch ng ệ ử ự ữ ạ ỉ t k , xây d ng giáo án đi n t ch ngo i ng và 77% giáo viên bi , kho t thi ụ ụ ể ư ộ ổ ủ ề ủ ừ ệ ử ệ ọ theo các ch đ c a t ng đ tu i, đ đ a vào ph c v trong h c li u đi n t ụ ạ ộ ộ ầ ươ ả ng trình giáo d c m m non m i. Đ i ngũ giáo các ho t đ ng gi ng d y ch ọ ỏ ế ề ẻ t tình, yêu ngh , m n tr , ham h c h i, sáng t o, linh ho t trong viên tr , nhi ề ượ công tác chăm sóc giáo d c tr nên đã t o đ c ni m tin yêu, quý tr ng trong ph huynh.
ẩ ơ ở ậ ẽ ọ ấ ạ ự c các c p quan tâm xây d ng c s v t ch t đ t vì v yậ ả ạ
ấ ư ạ ệ
ị ề ự ườ ủ ậ ự ấ ộ ạ ượ ự c s quan tâm, ch đ o sát sao c a các c p lãnh đ o; ổ ậ văn ủ ấ ệ "Năm tr t t
ậ ợ 2.1. Thu n l i: ườ ượ Nhà tr ng đã đ ố ả ả chu n qu c gia, khung c nh s ph m luôn đ m b o s ch s , g n gàng ẻ ậ ợ ệ ề ạ t o đi u ki n thu n l i trong vi c CSGD tr . ỉ ạ Nhà tr ng đ ầ tham gia đ y đ các bu i t p hu n, h i ngh v th c hi n minh đô th "ị
ệ ể ự ệ ề
ủ ộ ị ạ ỉ ạ ườ ố t t Tr t t văn minh đô th t ng.
ế
ậ ự ự ẫ ươ ệ Ban giám hi u ch đ ng ch đ o và đ ra các bi n pháp đ th c hi n ậ ự ề ế CBGVNV luôn có tinh th n trách nhi m cao, đoàn k t, yêu ngh m n ị ạ i văn minh đô th t ệ Năm tr t t i nhà tr ệ ầ ng m u khi th c hi n "
ố ợ ẽ ớ ặ ọ ườ ể ng đ cùng
ự
t. ẻ ạ ự ạ ẻ tr , nghiêm túc và g ườ ng" nhà tr ụ Ph huynh h c sinh luôn ph i h p ch t ch v i nhà tr ệ ố th c hi n t Tr m nh d n, t ạ tin thích tìm tòi khám phá, thích tham gia các ho t
đ ng.ộ
ả ườ ố
ậ ự ự
ườ ọ ố ố ng đ i t ạ ng h p h c sinh nào b tai n n th
ợ ả
ệ ả ự ẩ ả ả Công tác đ m b o an ninh, an toàn tr ụ giáo d c tr t t ừ v a qua, không có tr ườ tr ườ tr ọ ng h c, phòng ch ng TNTT và ọ ệ ươ t. Các năm h c an toàn giao thông đã th c hi n t ươ ị ng tích trong ụ ệ ế ng không x y ra v vi c nào liên quan đ n ATTP. Nhà ệ t vi c đ m b o v sinh an toàn th c ph m.
ề ườ ng, nhà tr ệ ố ự ng th c hi n t 2.2 Khó khăn: Ph
ườ ưở ị ọ ườ ng đang đô th hoá m nh, nhi u công trình xây d ng đang m c ụ lên nên gây b i nhi u, nh h ự ẻ ủ ng đ n s c kho c a tr và môi tr ng.
ề ả ấ ườ
ạ ẻ ế ứ ng là 3524m2 và bê tông hóa 99%, ban d ỏ ạ ườ ự ng bao quanh, không có i 1 d i đ t nh ch y dài theo t
ả ấ ấ ể ồ ệ ổ T ng di n tích đ t toàn tr ỉ ể ạ ự án xây d ng ch đ l ệ ườ v n, không có di n tích đ t đ tr ng cây.
5/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ứ ầ ố ộ Đa s giáo viên thu c thành ph n gia đình là công nhân, trí th c nên
ồ ề kinh nghi m tr ng và chăm sóc rau, cây xanh còn g p nhi u khó khăn.
ệ ả
ệ ề ơ ả ụ ng, tuy nhiên m t s ệ ả ế ứ ữ ộ ố gìn v sinh phòng
ườ ệ ị ơ ạ ặ V c b n đã đ m b o v sinh môi tr CBGVNV và ph huynh còn thi u ý th c trong vi c gi ể nhóm s ch s , ngăn n p, đ rác ch a đúng n i quy đ nh.
ẽ ố ự ử
ư ắ ệ ố Đa s CBGVNV đã th c hi n t ộ ố ứ ườ ng h c tuy nhiên còn m t s CBGVNV ch a có ý th c cao v ti ế ứ t văn hóa giao ti p ng x văn minh ề ế t
ệ ử ụ ệ ướ ẩ
ọ trong tr ệ ki m trong vi c s d ng đi n, n ả ầ ư c, văn phòng ph m. ư
ứ ạ ế
ệ ọ Theo kh o sát đ u năm thì 25 % h c sinh còn ch a có ý th c trong vi c ố gìn v sinh cá nhân, 22 % còn nói tr ng không, 28 % còn h n ch trong ư ệ ờ ẹ ữ ệ ự ẻ ạ ạ i đ p. 18 % tr nhút nhát, ch a m nh d n, t gi vi c nói l tin.
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ 3. M t s bi n pháp ch đ o th c hi n “ Năm tr t t văn minh đô
th ”.ị
ệ ệ ự ỉ ạ ệ
ấ ỳ ộ ự ỉ ạ ầ ỉ ạ ạ
ự ệ
ậ ự ườ ệ ệ văn minh đô th ” c a tr
ỉ ạ ự ư ạ 3.1. Bi n pháp 1: Công tác lãnh đ o, ch đ o: ọ ệ ụ Khi th c hi n b t k m t nhi m v gì, vi c quan tr ng đ u tiên đó là ạ ệ ố t công tác lãnh d o, ch đ o là góp công tác lãnh đ o, ch đ o. Th c hi n t ệ ầ ớ ph n l n trong vi c có thành công hay không khi th c hi n. Công tác lãnh ị ủ ự ạ đ o, ch đ o vi c th c hi n “ Năm tr t t ng tôi ượ đ
ế ệ ự Đ th hi n s quy t tâm th c hi n "
ệ ạ văn minh đô th ệ ế ớ
ế ị ườ
ưở ậ ự ị" ậ ự Năm tr t t ườ ạ ự ng đã ký cam k t th c hi n v i lãnh đ o ệ ố ự ế ng ký cam k t th c hi n t t các tiêu chí. ệ ng đã ra quy t đ nh thành ng nhà tr i,ườ ị", phân công rõ ng văn minh đô th
ừ ầ ự ệ ệ ệ c th c hi n nh sau: ể ể ệ ự ạ ế ả đ t k t qu cao, đ i di n nhà tr ườ ậ qu n. 100% CBGVNV nhà tr ọ đ u năm h c, hi u tr Ngay t ệ Năm tr t t ỉ ạ ậ l p Ban ch đ o th c hi n " rõ vi c, rõ trách nhi m.
ệ ệ ề ng đã th c hi n nghiêm túc vi c quán tri Nhà tr t, tuyên truy n, xây
ệ ị ế
ố ợ
ự ể ệ ớ ề ậ ự Năm tr t t văn minh đô th ữ ữ Xây d ng quy ch ph i h p gi a chính quy n v i công đoàn, gi a ị"
ề ả ự ườ ả ủ ơ ự d ng các văn b n c a đ n v đ n 100% CBGVNV. ự ế ớ chính quy n v i chi đoàn đ cùng th c hi n " ạ ế đ t k t qu cao.
ự ị
ợ ể văn minh đô th ế ệ Năm tr t t ậ ự ệ ề ắ ộ ị" có l ch ki m tra ể ụ ồ ạ i,
và t ạ h n ch k p th i n u có. ự ỉ ạ t các đ t ki m tra, đ ra bi n pháp, ti n đ kh c ph c t n t ờ ế ệ
ữ ế
ệ ộ ộ ể ặ ạ ế ể ự ả Ban ch đ o th c hi n " ổ ứ ố ch c t ế ị Th c hi n nghiêm túc vi c báo cáo, đánh giá các tiêu chí hàng tháng, ạ ượ c, t nh ng tiêu chí đã đ t đ ấ ứ b n thân có ý th c cùng nhau ph n
công khai trên website n i b đ CBGVNV bi ữ nh ng tiêu chí còn có m t h n ch đ t đ u.ấ
ệ ự ự ệ ế ạ ậ ự : Xây d ng k ho ch th c hi n " Năm tr t t văn 3.2. Bi n pháp 2
minh đô th ":ị
6/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ự ủ ướ ừ ầ
ườ ậ ự
ọ ị ụ ể ạ ế
ể ậ ự ạ ả
ế ứ đ u năm h c tôi đã ng, ngay t c th c tr ng c a nhà tr * Đ ng tr ớ ệ ạ ế ự văn minh đô th c th , sát v i xây d ng các k ho ch v th c hi n tr t t ứ ươ ủ ị ự ế ủ c a nhà tr tình hình th c t ng, c a đ a ph ng. Đ l p k ho ch tôi căn c ỉ ạ ể ứ ả vào các văn b n ch đ o c a c p trên, căn c vào th c tr ng đã kh o sát đ ụ ể ư ớ xây d ng k ho ch v i các ch tiêu c th nh :
ự ộ
ạ ự Phát đ ng thi đua, t ệ ườ ọ ự Xây d ng tr
ườ ự ẹ ọ ng h c an toàn th c ph m ạ ề ự ườ ủ ấ ỉ ệ ế ổ ứ ch c cho 100% CBGVNV ký cam k t th c hi n ng h c Sáng Xanh ẩ ” năm ệ ” và “Tr
ự phong trào thi đua th c hi n TTVMĐT “ ạ S ch Đ p An toàn – Thân thi n ọ h c 20162017.
ệ ự Th c hi n hi u qu Quy
ổ ệ ố ướ ề ng an toàn” t ườ c v “Nhà tr ạ ườ i tr ng văn hóa”, “Tr ự ng. Xây d ng Quy ọ ườ ng h c ướ ứ c ng
ự ườ ế ể ả không khói thu c”, “C ng tr ử x , 100% CBGVNV ký cam k t th c hi n và tri n khai r ng kh p.
ệ ự
ộ ắ ậ ề ệ ọ ủ ể ệ
ấ ủ ề ả ộ ộ ứ ặ ự ự ệ ẩ ẩ
ệ ị Th c hi n nghiêm túc các quy đ nh c a pháp lu t v v sinh an toàn ể ỏ ự th c ph m; b o v và nâng cao s c kh e, th ch t c a h c sinh. Không đ ả x y ra v ng đ c th c ph m ho c các b nh lây truy n qua th c ph m trong ườ tr
ự ể ẩ ụ ọ ng h c. ệ ự Th c hi n công tác t
ự ể ki m tra và đ ự ượ ọ ậ ự ạ ệ c ki m tra đánh giá th c hi n ẹ ng h c Sáng Xanh S ch Đ p ị văn minh đô th Xây d ng tr
ự ẩ ọ ườ tr t t An toàn th c ph m năm h c 20162017.
Ả
ạ ộ
ộ
ế
nh: Phát đ ng thi đua, ký cam k t các ho t đ ng năm 2017
ệ ườ ứ ủ ậ 3.3. Bi n pháp 3: Tăng c ng nâng cao nh n th c c a CBGVNV,
ụ ọ ề ph huynh và h c sinh thông qua tuyên truy n:
7/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ộ
ậ ệ ụ ề
văn minh đô th ự ế ộ
ụ ầ ề ẩ ồ ộ ộ
ề ậ ộ ự ọ ề ủ ộ ữ Tuyên truy n là m t trong nh ng b ph n quan tr ng c a công tác th c ổ ế ị”, nó có nhi m v ph bi n, truy n bá các ệ ậ ự Năm tr t t hi n “ ọ ệ ỉ ạ ả văn b n ch đ o, các n i dung th c hi n đ n CBGVNV, h c sinh, ph huynh ự ổ và c ng đ ng. Tuyên truy n còn là s c vũ, đ ng viên, thúc đ y qu n chúng hăng hái tham gia . Công tác tuyên truy n t p trung vào các n i dung sau:
ộ
ề ị ề ủ ậ 3.3.1 N i dung tuyên truy n: Tuyên truy n nh ng quy đ nh c a nhà n
ậ ự
ữ ậ ự xây d ng, tr t t ộ ự ế ố ướ ệ ử ủ ườ ộ ẹ ứ ả ố ề c, thành ph , qu n v qu n ậ ự ườ an an toàn giao thông, v sinh môi tr ng, tr t t i Hà N i, văn hóa
lý tr t t toàn xã h i, n p s ng văn hóa, nét đ p ng x c a ng ơ công s và n i công c ng. ươ ụ ề ằ ả ể ắ ả ng trình, m c tiêu nh m gi m thi u ùn t c và đ m
ộ ở Tuyên truy n ch ả b o an toàn giao thông.
ươ ữ ể
ề Tuyên truy n v nh ng g ệ ố ậ ậ ể ể ự ạ ế ề ng t p th , cá nhân đi n hình tiên ti n ư ữ t. Phê phán nh ng t p th , cá nhân vi ph m, làm ch a
ể tri n khai th c hi n t t.ố t
ề ườ ệ ả ả ơ ộ ng n i công c ng và
ặ đ c bi t là trong nhà tr ề ệ ườ ng.
ề ả ả ườ Tuyên truy n v vi c đ m b o v sinh môi tr ệ Tuyên truy n các bi n pháp đ m b o an ninh, an toàn tr ọ ng h c,
ố phòng ch ng tai n n th
ệ ươ ng tích. ề ệ ả ạ ề ự ẩ
ứ ề
ố ớ
ộ ả ủ ấ ự ệ ế ạ ậ ự Năm tr t t ả Tuyên truy n v vi c đ m b o an toàn th c ph m. 3.3.2 Hình th c tuyên truy n: * Đ i v i cán b giáo viên nhân viên: Các văn b n c a c p trên, k ho ch th c hi n "
ơ ế
ườ ủ ề ậ
ườ ườ ườ ư ộ ng xuyên lên website c a tr ồ ng và c ng đ ng; đ a lên mail n i b c a tr
ổ
ộ ồ ị ọ ườ ộ văn minh đô thị", các báo cáo tháng, s k t, các tiêu chí và đánh giá tiêu chí theo tháng.... ế ể ậ ượ ng đ tuyên truy n đ n c c p nh t th đ ủ ộ ộ ủ CBGVNV trong tr ng và c a , nhóm. các t Thông qua các h i ngh , h p h i đ ng tr ng hàng tháng, thông qua
ệ ề tuyên truy n mi ng.
ươ ệ ổ ứ ớ ị Bé v i văn minh đô th và an toàn Thông qua nêu g Thông qua vi c t ng. ộ ch c h i thi "
ớ ẫ ự th c ph m
ụ ổ ế
ố ớ ụ ậ ẩ " dành cho các bé kh i m u giáo l n hàng năm. ố ề ộ ệ * Đ i v i ph huynh và c ng đ ng ọ
ụ ư ồ ng m m non cũng nh trong c ng đ ng đ c bi
ẻ ở ườ tr ệ ộ ị
ứ ề
ồ : Tuyên truy n ph bi n ki n th c ứ ế ấ ượ ng cho các b c ph huynh đóng vai trò quan tr ng trong vi c nâng cao ch t l ặ ầ ệ ộ t chăm sóc, giáo d c tr ệ ự ậ ự ự là các n i dung th c hi n "Năm tr t t văn minh đô th " , tôi đã th c hi n ư ạ nhi u hình th c đa d ng, phong phú nh : ọ ệ
ể ự ề ệ ố ườ ứ ủ ề ệ ề ả Phân công 01 đ/c giáo viên có gi ng nói truy n c m đ th c hi n vi c ng vào chi u th hai hàng
tuyên truy n thông qua h th ng phát thanh c a tr tu n.ầ
8/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
Ả
ứ
ề
ầ
ề nh: Duy trì phát thanh tuyên truy n vào chi u th hai hàng tu n.
ệ ậ ề
ệ ạ ườ văn minh đô th ả ng xuyên các văn b n, các ị" t i góc tuyên
ậ Tuyên truy n thông qua vi c c p nh t th ế ậ ự Năm tr t t t có n i dung v th c hi n " ề ủ ề ủ ộ ỗ ớ ế ề ự ạ ả i b ng tuyên truy n c a phòng y t bài vi truy n c a m i l p, t .
Ả
ề ủ ớ
nh: Góc tuyên truy n c a l p và phòng y t
ế .
9/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ờ ộ ụ ế ọ ề ng m i c ng tác viên tuyên truy n đ n ph huynh h c sinh và
ườ Nhà tr ề ồ ố ộ c ng đ ng v ATTP, phòng ch ng TNTT, PCCC.....
Ả
ổ ứ
Ả
ề ề nh: Tuyên truy n v ATTP phòng
ụ
ụ
ề ề nh: T ch c tuyên truy n v PCCC cho CBGVNV và ph huynh.
tránh TNTT cho CBGVNV và ph huynh.
ố ớ ọ
ợ ổ ứ ạ ộ ch c các ho t đ ng
giáo d c, giáo d c tr m i lúc m i n i.
ộ ẻ ọ ổ ứ ư ớ * Đ i v i h c sinh: Tích h p các n i dung giáo d c khi giáo viên t ụ Nhà tr
ụ ọ ơ ộ ệ ụ ườ ng t ớ ậ ị ớ
ự ể ẩ ộ ớ
ụ ờ ẻ ẫ ch c các h i thi cho tr m u giáo l n nh " Bé t p làm ng" " Bé v i văn minh đô th và an t sâu và nh lâu các ự
ề ộ ớ ả ộ ợ ườ n i tr " " Bé v i ATGT và b o v môi tr ế ọ toàn th c ph m" . Thông qua các h i thi, h c sinh hi u bi ườ ụ ầ ộ n i dung mà giáo viên c n giáo d c. Nhà tr ng m i ph huynh cùng tham d ụ ứ ể cũng là m t hình th c đ tuyên truy n v i ph huynh.
10/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
Ả
ữ
ậ
ấ
Ả
ạ ộ
ậ
nh: T p hu n phòng cháy ch a cháy
ộ ợ nh: Ho t đ ng " Bé t p làm n i tr "
ự
ẩ
ớ
ị
nh: H i thi " Bé v i văn minh đô th an toàn th c ph m" dành cho h c sinh.
ế ứ
ộ ệ
ọ ử
ự ệ
Ả 3.4. Bi n pháp 4: Th c hi n văn hóa giao ti p ng x văn minh
trong tr
ố ạ ộ ườ Con ng
ứ ạ ộ ử ỉ ẹ ố ố ử ị ọ ng h c: ườ ố i s ng trong các m i quan h xã h i đa d ng và ph c t p. Dù ộ ả i nói hay, m t c ch đ p, m t ự ẽ ạ phép, cách ng x thanh l ch cũng s t o đ ượ ấ ượ c n t t và s ng t
ọ
ử ể ệ ự ể ự
ộ t, năng l c, nhân cách, ườ ư ng thành, năng đ ng và i, giúp cho con ng i tr
ệ ộ ờ b t k hoàn c nh, tình hu ng nào thì m t l ứ ườ i. ế ứ ườ ờ ạ ở ấ ỳ ộ ễ thái đ l ế ủ quý m n c a m i ng ế Văn hóa giao ti p, ng x th hi n s hi u bi ở ấ ủ ứ ọ ỗ ả b n ch t c a m i con ng ễ d thích ng trong m i th i đ i.
11/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ứ ị ỏ ứ ộ ộ trình đ , m c đ phát
ủ ả ươ ố ể Giao ti p ng x thanh l ch, văn minh ch ng t ng và c a c qu c gia.
ử ỗ ị ử ộ ở ị ố ẹ t đ p,
ế ứ ủ tri n dân trí c a m i đ a ph ế ứ ộ ổ ị Giao ti p ng x thanh l ch, văn minh giúp cho xã h i tr nên t ị ể ế ồ
n đ nh, ti n b và phát tri n ph n th nh. ế ứ ử ị ẹ
ườ ẹ ầ
ộ ủ ủ ầ ể ệ ề ố Vi c giao ti p, ng x thanh l ch, văn minh th hi n nét đ p v c t ủ ộ ườ ủ i Hà N i. Là i, nó góp ph n làm nên nét đ p c a ng ố ữ ế n p s ng văn minh i Hà N i công dân c a Th đô càng c n gìn gi
ệ cách c a con ng ườ ng thanh l ch.
ử ộ ố ộ
ợ ụ ị ớ ố ế
ế ứ ượ ế ả ng và hoàn c nh giao ti p. nh , khiêm nh ư ng.ờ
ế ầ
ẹ ượ ệ ứ ử ệ
ị ầ ơ ả M t s yêu c u c b n khi giao ti p, ng x ngoài xã h i: ự Trang ph c l ch s , phù h p v i đ i t ạ Tác phong đĩnh đ c, nói năng rõ ràng, t ộ ị Thái đ nh nhàng, l ch thi p, ân c n, nhi ị Xác đ nh đ ứ ườ
ắ ứ ắ ứ ử ậ ự ệ
ị ệ ệ t tình trong giao ti p. ự ớ c ý nghĩa to l n trong vi c th c hi n ng x văn minh, tôi ỉ ạ ủ ấ ả căn c vào các văn b n ch đ o c a c p trên, cùng CBGVNV nhà tr ng xây ư ử ự d ng quy t c ng x và đ a vào th c hi n. Quy t c ng x t p trung vào các ộ n i dung:
ệ
ờ ấ ệ ủ ề ờ ướ ị
* Th i gian làm vi c: Ch p hành nghiêm quy đ nh v th i gian làm vi c c a Nhà n ườ ề ờ ứ ế ệ ủ c, c a ọ ị ng. ( Căn c Quy ch thi đua quy đ nh v th i gian làm vi c năm h c
nhà tr 20162017) ắ ế ệ ệ ọ ờ
ầ ặ ọ
ử ụ ả S p x p, s d ng th i gian làm vi c khoa h c và hi u qu . ụ * Trang ph c, tác phong: ụ Trang ph c công s l ch s , đ u tóc g n gàng. Không m c qu n bò; ổ ễ ự ầ ố ở ị ắ áo, váy m ng, c tr ; váy ng n trên g i, .
ễ ở ỉ T th , c ch nghiêm túc; thái đ ni m n , khiêm t n, l
ố ụ ế ỏ ư ế ử ườ ử ụ ộ ề phép, tôn i giao ti p; s d ng ngôn ng hòa nhã, không nói t c. Không tranh
ệ ọ ậ tr ng ng lu n, cãi vã vi c cá nhân t
ẻ
ấ ậ ự ờ ị trong gi làm vi c.
ệ ố ạ ơ ệ ử ụ ệ ữ ệ ạ ơ i n i làm vi c. ứ Đeo, cài th tên, ch c danh đúng quy đ nh. Không làm vi c riêng, gây m t tr t t Không hút thu c t
ồ ố i c quan, phòng làm vi c; không s d ng đ u ng ờ ồ ấ ướ ng trong gi có c n, n u n
ậ ệ ử ơ
ượ ệ , xem phim và ậ c truy c p Internet
ạ làm vi c. Không đ ệ
ư ệ ơ
ồ ụ ệ ẩ ộ ố ư , phát tán ạ i Đ ng và Nhà
ệ làm vi c. ạ Không đeo tai nghe, b t nh c, nghe nh c, ch i đi n t ế ị ả ờ các thi t b gi i trí cá nhân trong gi ờ ụ ớ v i m c đích cá nhân trong gi làm vi c. ữ ọ ắ N i làm vi c ngăn n p, g n gàng; không tr ng bày, l u gi ả ả hình nh, n i dung văn hóa ph m đ i tr y, tài li u ch ng l c.ướ n
ế ủ ấ ộ * Ý th c t ự T giác ch p hành Hi n pháp, pháp lu t, n i quy, quy ch c a c ơ
ự ẫ
ứ ổ ứ ỷ ậ ch c k lu t. ế ụ ươ quan trong th c thi công v ; g ng m u v đ o đ c và l ự ậ ề ạ ứ ủ ổ ứ ố ố ệ ụ ấ ấ i s ng. ch c, nhi m v c p trên giao. Ch p hành nghiêm s phân công c a t
12/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ữ ườ ệ Gi gìn đoàn k t n i b , xây d ng môi tr ng làm vi c dân ch , k
ế ộ ộ ị ắ ầ ỡ ồ ệ ộ ủ ỷ ự ng; có tinh th n c u th , l ng nghe; c ng tác, giúp đ đ ng nghi p hoàn
ươ c thành t ầ ụ ệ t nhi m v .
ề ẳ ấ ố ắ Trung th c trong báo cáo; th ng th n, khách quan trong đ xu t, tham
ự ớ ấ gia đóng góp v i c p trên.
ị ặ ự ạ ẩ Không phát tán, tung tin, b a đ t, xúc ph m danh d , nhân ph m ng ườ i
khác.
ự ệ ấ Không t ẩ ý phát ngôn, cung c p thông tin, tài li u không đúng th m
quy n.ề
ạ ụ ấ ố ướ ườ
i khác d ọ ấ ộ ỉ ọ i m i ắ i nói, hành đ ng, c ch , tin nh n...). Nghiêm c m m i hành vi
ử i khác. ứ ườ Không l m d ng, không có hành vi qu y r i ng ứ ờ hình th c ( l ể ườ ế ạ xâm ph m đ n thân th ng ổ Không tham gia, t ơ ọ ụ ạ i khác đánh b c, ch i h , h i, ch c, lôi kéo ng
ề
ộ ạ ệ ạ lô, đ và các lo i t ả ệ
ệ ờ làm vi c.
n n khác. ậ ụ bán, trao đ i hàng hóa, d ch v có tính ch t kinh doanh trong gi ệ
ả ạ
ư ụ ệ ể ẩ ờ ọ ồ Không qu ng cáo, v n đ ng, m i g i đ ng nghi p và công dân mua, ấ ị ả ươ ng ti n, tài s n: ế ị ủ t b c a công ( máy vi tính, m ng Internet, ụ ủ ơ ộ ướ c, h p th ...) c a c quan đ ph c v
ậ ư ướ ế ệ ẩ ổ ử ụ * S d ng ph ử ụ Không s d ng tài s n, thi ồ đ dùng văn phòng ph m, đi n, n ụ m c đích cá nhân. ử ụ S d ng ti t ki m đi n, n văn phòng;
ệ ệ ả
qu n lý chi tiêu đúng vi c, đúng quy đ nh. ữ ự ự ẹ ạ gìn không gian xanh, s ch, đ p; môi
ườ tr
c, văn phòng ph m, các v t t ị Tích c c tham gia xây d ng, gi ở ơ ệ ng văn hóa thân thi n, văn minh n i công s . ậ ệ ữ ử ụ ạ ổ
phép t
ử ớ ọ ạ ơ ườ ụ Không tàng tr , s d ng v t li u gây nguy h i, cháy n , vũ khí trái ạ ơ i c quan. Ứ * ng x v i h c sinh, ph huynh và ng i c quan làm i dân t
vi c:ệ
ố ử ằ ầ
ươ ử ươ ế ẩ ờ ộ ỉ ẻ ng, g n gũi, chăm sóc tr chu ẫ ự ng m u
ướ ố ớ ẻ đáo, t n tâm. L i ăn ti ng nói, hành đ ng, c ch chu n m c, g tr Đ i x công b ng đ i v i tr ; yêu th ậ ẻ c tr .
ọ ế ạ ầ ể ẻ
ướ d
ệ ủ ườ ụ ủ ầ Nghiêm c m m i hành vi xâm ph m đ n tinh th n và thân th tr ọ Gi i quy t yêu c u, công vi c c a ph huynh, c a ng i dân đúng
ị ấ ứ i m i hình th c. ế ả quy đ nh, quy trình.
ệ ớ ộ ề ở ậ ụ ớ Giao ti p, làm vi c v i ph huynh v i thái đ ni m n , t n tình, trách
ệ ợ ế nhi m, h p tác.
ư ề ẹ ễ ậ ợ ặ Không sách nhi u; g i ý đ a ti n, nh n ti n, quà bi u; không h n g p
ả ế ệ gi làm vi c.
ờ ụ
ẩ ự phê bình, rút
ế ề ệ ơ i quy t công vi c bên ngoài c quan và ngoài gi ứ ẳ Không gây căng th ng, b c xúc, d a n t ph huynh. ậ ậ ỗ Nghiêm túc nh n l ậ ọ ạ ể ế i, nh n khuy t đi m, thành kh n t ể ả ứ ỷ ậ ệ kinh nghi m, nh n hình th c k lu t khi đ x y ra sai sót.
13/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ơ ư ộ
ạ ậ ữ ườ i thân, nh ng ng
ng, đ
ườ ổ ế ậ ủ ố ả ự ệ ậ c; tuyên truy n, ph bi n, giáo d c, th c hi n pháp lu t, phòng ch ng t ườ i xung quanh tham gia ố ủ i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a nhà ệ ụ
* T i khu dân c và n i công c ng: ộ V n đ ng gia đình và ng ủ ươ ệ ự th c hi n ch tr ng l ề ướ n ạ n n XH.
ươ
ụ ợ ọ ừ ẫ ươ G ng m u, tránh phô tr ạ ộ ứ ch c các ho t đ ng liên hoan, c ệ ụ i trong vi c ng, lãng phí, m c đích tr c l ậ ễ ướ ỏ , m ng th , sinh nh t, tân i h i, tang l
ổ t gia...
ộ ộ ấ ẫ
ộ ự ự ề ườ ẩ ệ i dân th c hi n các n i quy, ỹ ầ
ộ ậ ạ quy t c n i công c ng; không vi ph m các chu n m c v thu n phong, m ụ t c, b n s c văn hóa dân t c.
ộ ặ ụ
ủ ườ ả ự
ọ ự ử ắ ứ ử ẽ ượ ắ ứ ơ ở ể t Quy t c ng x s đ
ưở ạ
ng, khen th ử ắ ươ G ng m u ch p hành và v n đ ng ng ơ ắ ả ắ ạ Không tham gia, xúi gi c, kích đ ng ho c bao che các hành vi vi ph m ậ ủ pháp lu t c a ng ầ ế K t qu th c hi n các tiêu chí c a quy t c ng x là c s đ bình b u ệ ố c xem ị ị ng theo quy đ nh. CBGVNV vi ph m các quy đ nh ở ứ ộ ẽ ị i Quy t c ng x này, tùy m c đ , s b nh c nh , phê bình công khai trong
i khác. ệ thi đua tháng, năm h c. CBGVNV th c hi n t ể xét bi u d ạ t nhà tr
ự ủ ế ể ườ Vi c ng x văn minh c a CBGVNV có chuy n bi n tích c c do có các
ươ ắ ứ ng. ệ ứ ụ ể
ắ ứ ử ự
ườ ệ ệ c ban giám hi u nhà tr giáo cho tr cũng đ
ừ ầ ổ ớ ố
ớ
ụ ễ ế ỹ Ngoài vi c xây d ng và tri n khai Quy t c ng x trong CBGVNV, thì ng quan tâm ự ớ đ u năm, giáo viên các l p th c ặ ạ i ự
ữ ử tiêu chí c th , không chung chung. ệ ể ượ ẻ ụ ễ vi c giáo d c l ỉ ạ và ch đ o sát sao xu ng các t , l p. Ngay t ệ ặ ụ ự ệ hi n nghiêm túc vi c xây d ng ngân hàng giáo d c v i vi c l p đi l p l ụ ề giáo, giáo d c k năng t nhi u tháng các ch s liên quan đ n giáo d c l ụ ụ ph c v , gi gìn v sinh cá nhân.
ệ ỉ ố ệ ọ ơ
M i lúc m i n i, giáo viên luôn có ý th c rèn tr ữ ụ ọ gìn v sinh cá nhân; giáo d c tr ứ ẻ ế bi t kính trên nh ẻ ế bi ệ t rèn luy n thân ướ ườ i, đoàn ng d
ờ ẹ i đ p.
ổ ạ ộ ể ẻ ự ạ ạ ch c các ho t đ ng đ tr
ệ ể th , gi ớ ạ ế k t thân ái v i b n bè, nói l Giáo viên t ự ứ ệ ngày càng m nh d n, t ể ạ ộ ậ
ạ ộ ể ệ tin ạ ộ ơ h n, tích c c, thân thi n trong các ho t đ ng nhóm, ho t đ ng t p th , các ể ấ ạ ộ ho t đ ng văn hóa văn ngh , các ho t đ ng phát tri n th ch t.
14/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
Ả
ả ườ
ẻ ệ
ẻ ệ
ệ nh: Tr tham gia văn ngh . ự
ậ ể nh: Tr tham gia ho t đ ng t p th . ả ng trong
ọ ườ
ạ ự ườ
ả ả ệ
ạ i ngày mai”
ẻ ư ậ ườ ả ệ ự ng lai, b o v s . V i t mớ ầ ệ ự ng th c hi n
ẹ ng sáng xanh s ch đ p: ế ệ ươ ng chính là b o v các th h t ế ớ Tr em hôm nay là th gi ỉ ạ ẹ ư
ườ ng:
ự ẫ ng có thu n l ữ ạ ượ i đ l
ng nh v y nên tôi đã ch đ o nhà tr ườ ạ ng sáng xanh s ch đ p nh sau: ườ ng nhà tr ậ ợ ườ ừ
ệ ế
ấ ể ồ ườ ả ể ậ ỏ
ườ ự ệ ườ ụ ằ ắ ng xanh trong nhà tr
ạ ộ Ả ệ 3.5. Bi n pháp 5: Th c hi n đ m b o v sinh môi tr ng h c: tr 3.5.1. Xây d ng môi tr ệ ườ B o v môi tr ủ ố ở s ng c a nhân lo i. B i “ ườ ủ ọ quan tr ng c a môi tr ự ệ ố t vi c xây d ng nhà tr t ự * Xây d ng môi tr ộ ố ườ c m t s cây i là khi xây d ng v n gi Nhà tr ấ ệ ng luôn có bóng mát. Tuy nhiên, vì di n tích đ t xà c đã lâu năm nên nhà tr ủ ạ h n ch nên 99% di n tích c a tr n rau, ng là bê tông hóa, không có v ả không có đ t đ tr ng cây c nh, th m c . Chính vì v y, đ xây d ng môi ườ tr ng, tôi đã kh c ph c khó khăn b ng các bi n pháp sau:
ấ ể ạ ả ủ i s nh chính c a
Đ u t ườ ỏ ỗ ể ẻ ừ ạ ừ ạ ạ ả ầ ư ơ ở ậ c s v t ch t đ t o th m c nhân t o t ơ ị ng, v a t o màu xanh êm d u, v a là ch đ tr vui ch i. nhà tr
15/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
Ả
ơ ạ ả
ọ
ượ
ả
ạ
ả
ỏ
nh: H c sinh vui ch i t
i s nh chính đã đ
c tr i th m c nhân t o.
ạ ủ
V ỡ ế ợ ề
ủ ủ n rau c a bé ệ ườ ặ ng đ c bi ả ằ " b ng cách c i ụ t tình c a ph huynh toàn ồ n rau c a bé và giàn tr ng
ưở c hình thành. ụ ườ K t h p cùng ban ph huynh t o " ượ ự ạ t o trên n n sân bê tông. Đ c s giúp đ nhi ụ ệ ườ tr ng ban ph huynh, v cây dây leo đã đ
ố ể ả n luôn xanh t t, tôi đã phân công theo c p t
ệ
ố ệ
ầ ồ ề ạ ườ
ế ệ ấ ặ ừ n rau theo ế ề t v ự ng 2 đ/c ề ệ t nh t ch u trách nhi m v vi c tr ng và chăm sóc rau. Bên
ế ủ ủ
t là bác tr ượ ườ ả Đ đ m b o rau trong v ườ ế các đ/c trong ban giám hi u đ n giáo viên, nhân viên chăm sóc v ự ể tu n. Vì đa s CBGVNV đ u không làm nông nghi p nên s hi u bi ọ ế tr ng và chăm sóc rau còn h n ch nên tôi đã l a ch n trong toàn tr ồ ị ự ể có s hi u bi ể ườ ạ c nh đó, cũng tranh th ý ki n c a ph huynh đ v ể ẻ
ế ượ ự t đ c t
ả ủ ấ ườ ặ ữ ủ ố ố ụ t. n rau luôn xanh t ế ủ ự ể t c a Hàng ngày giáo viên cho tr ra quan sát đ nâng cao s hi u bi ể ủ tay chăm sóc rau c s phát tri n c a cây, tr đ ng là ẻ ẻ ượ ự ụ ớ t cung c p rau cho b a ăn hàng ngày c a cô ho c tr n rau luôn xanh t
ự ả ẩ ẻ ề ự ậ tr v th c v t, bi ạ và thu ho ch rau. Thành qu c a cô và trò cùng v i ph huynh nhà tr ườ v ệ ả đ m b o an toàn v sinh th c ph m.
16/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
Ả
ườ
ế ợ ớ
ụ
ạ
ườ
nh: CBGVNV nhà tr
ng k t h p v i ph huynh t o "V
ủ n rau c a bé"
Ả
ườ
ọ nh: CBGVNV và h c sinh chăm sóc v
n rau hàng ngày.
ể ườ
ạ
ừ ầ ẹ ọ Phân công các đoàn th cùng chung tay xây d ng môi tr ộ ự ự ộ ố ớ ữ ế ữ
ữ ạ
ọ ấ văn minh đô th ề ộ ạ ế ị" đ t k t qu
ề ớ ể ự ế ậ ự ấ
ự ủ ế ạ ạ ư ng s ph m sáng xanh s ch đ p cũng là m t trong nh ng n i dung mà tôi quan tâm. ớ Ngay t đ u năm h c, tôi đã xây d ng quy ch ph i v i gi a chính quy n v i công đoàn, gi a chính quy n v i chi đoàn, trong đó nh n m nh các n i dung ả ế ợ Năm tr t t tr ng tâm cùng k t h p đ th c " ằ ố ạ cao. Sau khi bàn b c và khi đ n th ng nh t, các đoàn th hi n th c hóa b ng ổ ứ ế ộ ằ ế k ho ch c a mình, b ng các hành đ ng thi t ch c t ể ệ ự ư t th c nh chi đoàn t
17/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ồ ỗ ị ổ ứ
ề ứ ổ
ch c s n l ữ ầ ả ề ườ ộ ch c lao đ ng toàn tr ng ứ ơ ạ i các ô trên hàng rào bao quanh ả ệ ng b ng nh ng hình nh, nh ng thông đi p v an toàn giao thông và b o
ớ tr ng cây vào m i d p xuân m i, hay công đoàn t vào chi u th sáu hàng tu n, t ằ ữ ườ tr ườ ệ ng... v môi tr
ơ ạ
Ả
ữ
ớ
ế ồ nh: Đoàn viên chi đoàn tham gia T t tr ng cây.
Ả i các ô hàng nh: Đoàn viên chi đoàn s n l ệ ề rào v i nh ng thông đi p v GD ATGT và BVMT.
ỏ ủ ượ ườ ầ ng cũng đ
ừ ẹ ầ c quan tâm: g m c u thang đ ả
ượ c ỏ ướ ử c c a c s d ng th m c nhân t o đ t o thêm màu xanh cho ỏ T ng góc nh c a tr ắ ạ ượ ử ụ ả ư ệ ể ạ ắ ử ụ ả ạ ạ ẹ ệ ầ trang trí đ p m t, t o thành góc dân gian và góc th vi n. S nh nh tr ớ l p h c cũng đ ườ tr ọ ỏ ng. S d ng s i, cây c nh t o thành góc đ p m t, g n gũi, thân thi n.
Ả
ầ g m c u thang
nh: Góc dân gian đ
ượ t o c
ư ệ ượ ạ ở ầ nh: Th vi n đ ố cũng đ
Ả thangcũng đ
ầ g m c u ờ ọ ắ c trang trí đ p m t m i g i
ộ ệ ậ ự
ượ ẻ tr vào ho t đ ng. văn minh đô th
ắ ụ ể ừ ườ
c t o ượ c trau tru t có ỹ ẩ th m m . ự Các n i dung th c hi n " ể ượ ư ọ ng n g n cũng đ
Năm tr t t ả c đ a lên bi u b ng xung quanh tr
ạ ở ầ ẹ ạ ộ ị" c th , rõ ràng, ụ ng, v a có tác d ng
18/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ụ ừ ụ ề ắ ở ọ
ườ ụ tuyên truy n, v a có tác d ng nh c nh CBGVNV và ph huynh h c sinh th ng xuyên, liên t c.
Ả
ớ
ề
ộ ng có n i dung v
ả ậ ự
ể nh: Thay m i các bi u b ng xung quanh tr " Năm tr t t
ườ ị văn minh đô th "
ớ
ẻ ườ ọ ơ
ồ ạ ẹ ưỡ ọ ơ ườ ng trong l p: ườ ng an toàn m i lúc m i n i cho tr , th ệ ồ ng xuyên ng đ dùng đ ch i, v sinh s ch đ p, thông thoáng,
ể ề
ớ ớ ự ườ ỉ ạ ệ ng nhóm l p an toàn, thân thi n
ọ
ẽ ề
ệ ớ Ch đ o các l p xây d ng môi tr ẻ V sinh phòng nhóm l p s ch s không có mùi, n n nhà luôn khô ráo. ư
ế
ế ạ ồ ơ ắ ấ ố S p x p ngăn n p, g n gàng tránh b i b n, mu i n n p, giày dép
ị
ẻ
ợ ọ ậ ạ ộ ố ư T ch c cho tr ho t đ ng các góc phù h p đ ánh sáng ( góc n ào ố t
ầ ạ ộ ồ ườ ng t ẻ ng cho tr .
ườ ọ ợ
ệ ắ ụ ớ ẻ ừ ở ớ ườ ầ ng phù h p, g n gũi v i tr t ơ ự ạ ồ ồ ng xung quanh: đ dùng, đ ch i t l p h c, nhà v sinh, ế t o, trang trí s p x p
ự * Xây d ng môi tr ự Xây d ng môi tr ả ki m tra và b o d nhi u cây xanh, hoa lá 4 mùa. giúp tr chăm đi h c. ệ ớ ạ ụ ể ể ổ ầ Hàng ngày,tu n có k ho ch c th đ t ng v sinh phòng/ nhóm/l p nh ơ ặ ử ổ t chi u, g i, ph i chăn , màn…. :lau các c a s , giá đ ch i, gi ỗ ẩ ụ ẩ ọ ế ắ ơ ể đ đúng n i quy đ nh. ổ ứ ủ ể ạ ạ nh góc âm nh c không nên b trí g n góc h c t p) đ t o môi tr ạ ộ ẻ cho tr ho t đ ng và thông qua các ho t đ ng giáo d c môi tr ạ T o môi tr ườ ế ế b p, đ n môi tr ủ ề theo ch đ .
19/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
Ả
ự nh: Xây d ng môi tr
ọ ầ ng l p h c g n
Ả
ọ ầ
ự nh: Xây d ng môi tr
ng l p h c g n gũi,
ườ ớ ệ ớ ẻ gũi, thân thi n v i tr .
ườ ớ ệ ớ ẻ thân thi n v i tr .
ố ố ườ t:
ị ớ ế ệ ườ ị ạ ng đ m b o phòng ch ng d ch t ả ả 3.5.2. Môi tr B nh d ch có nh h
ặ ẻ ả ng l n đ n tính m ng con ng ễ ắ
ưở ứ ề ề
ứ
ớ ườ ả ộ i và c c ng ườ ệ t là tr em do s c đ kháng còn y u nên d m c. Trong tr ng ườ ậ i t p trung đông, nhi u thành ph n ph c t p do đó vi c tuyên ụ t là v i ph huynh ạ i ệ ụ i hay qua l
ế ầ ế ầ ệ ề ở ớ ở ữ l p, ớ ứ ạ ệ ặ t. Đ c bi ọ ơ nh ng n i m i ng ụ ng, ho c trao đ i tr c ti p v i ph huynh.
ị
ẹ ẩ ị
ề ệ ớ ố ợ ừ ế ố
ẻ ề ệ phun thu c di ẻ ằ ạ ử ệ ẩ ớ
ệ ị ể ệ ệ
ồ đ ng, đ c bi ọ ố h c s ng ề truy n giáo d c ý th c phòng b nh là c n thi ả ọ h c sinh: Có các b ng tuyên truy n ổ ự ế ặ ườ trong tr ề ệ ậ Duy trì công tác phòng b nh, phòng d ch cho tr qua tuyên truy n v n ộ ẻ ể đ ng cha m các cháu v vi c: t y giun, khám và đi u tr răng cho tr đ ệ ng a sâu răng, ph i h p v i Tr m y t t côn trùng, v sinh ằ t khu n nh m phòng, l p và nâng cao v sinh r a tay tr b ng xà phòng di ừ ố ị ng a d ch b nh. Phun x t thu c cloramin B đ phòng b nh Tay Chân ệ Mi ng...
20/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ẻ
Ả
ệ ổ ứ
ch c cho tr
ng xuyên vi c t
ệ
ớ ố
ệ ườ
ướ ng, tr ắ
ọ ữ ệ ượ ườ ị ệ ệ ố
ườ ị ố t công tác phòng ch ng d ch b nh trong tr ị ể ự
c tiên ắ c quá trình d ch b nh. N m v ng nguyên t c phòng ố t các bi n pháp phòng ch ng ng h c và th c hi n t
ẩ ệ ọ
ng h c: ạ ườ ẽ ườ ng luôn s ch s , sân tr ằ ng b ng
ẳ ệ Xây d ng các tiêu chu n v sinh tr ườ + Gi ướ ả ộ ệ
ủ
ả c đ m b o v sinh. ạ ự ẩ
ả ả ẽ ạ ớ
ườ ấ ọ
nh: Giáo viên các l p duy trì th * Công tác phòng ch ng b nh d ch: ể ố Đ làm t ả ườ ỗ m i ng i ph i hi u đ ệ ị ố ch ng d ch, v sinh tr ư ị d ch b nh nh sau: ự ữ ệ v sinh trong và ngoài tr ệ ố ph ng r ng rãi có h th ng thoát n ụ ụ ẻ ủ ướ ạ c s ch ph c v cho sinh ho t hàng ngày c a tr . + Có đ n ả ế ệ + Nhà b p: Đ m b o v sinh an toàn th c ph m. ệ ả ọ + L p h c: Đ m b o v sinh s ch s , không khí thông thoáng, mát v ệ ề ệ ố
ng xuyên. Th ạ ộ ẻ
ề ng xuyên ọ ậ ho t đ ng và h c t p, ắ ắ
ườ mùa hè, m v mùa đông và lau d n v sinh th ở ế ử ổ ệ ể ki m tra h th ng đèn đi n, m h t c a s khi tr ồ ơ ọ ồ ả đ m b o đ ánh sáng. S p x p đ dùng, đ ch i g n gàng ngăn n p. ả ẻ ẹ ế ể ạ ạ
ư ạ ng s ph m. ự ế ạ ố ớ ế ọ ườ h c đ ng trong tr ườ ng ả ủ ồ + Tr ng cây xanh đ t o bóng mát, v đ p xanh s ch cho c nh quan ườ * Xây d ng k ho ch đ i v i công tác y t
ầ : môi tr m m non
ồ ố ướ ồ ặ Đ dùng: Ch u, khăn m t, xoong n i, ca c c…tr ử ụ c khi s d ng
ướ
ượ nhà máy n ậ ế ậ Ngu n n ướ ẻ ượ c c, 100% tr đ ủ ề qu n công nh n đ đi u
ậ ơ ướ c sôi, hàng ngày ph i khô ráo. ẽ ừ ạ ạ c sinh ho t s ch s t t Alanta đã đ c phòng y t ẩ ự
ổ ậ ứ ừ ể ệ ẻ ơ Giáo d c tr không nh b y,v t rác b a bãi, đi ti u ti n đúng n i
ứ ố ổ ẻ ủ ứ ệ ẻ ườ T ch c t t vi c chăm sóc s c kho c a tr trong tr ng theo k ế
ề ượ c tráng qua n đ u đ ướ ồ ế ố c tinh khi u ng n ệ ệ ki n an toàn v sinh th c ph m. ụ ị quy đ nh. ho ch.ạ
21/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ả ệ ệ ự
ợ
ữ ế ả ậ ả ủ ề ệ ậ ế ượ ị ẩ Đ m b o v sinh an toàn th c ph m. Ngoài nh ng bi n pháp qui đ nh ự ồ ng trình, chúng tôi đã ký h p đ ng cam k t đ m b o mua th c qu n công nh n đ đi u ki n an c phòng y t
ề ệ ằ ệ ụ
ễ ả ặ
ể ẩ ắ ử ướ t côn trùng: Nh m m c đích đ phòng b nh lây lan ề ệ t khu n d phòng đ ngăn ch n b nh truy n nhi m n y sinh và lan ề ệ ự ệ c, s lý rác th c hi n các quy t c v v
ầ ớ ườ ng 01l n/năm; các l p, t ổ ị x t ố + Phun thu c phòng di
ố ỗ ủ ậ ỳ
ự ơ ệ ạ ố ố ệ t mu i toàn tr ứ ả t mu i vào ngày th b y, ch nh t. ể ộ ầ ị ồ
ỗ ườ ng xuyên ki m tra đ nh k các khu v c v sinh và c ng rãnh ộ ờ c m t tháng m t l n. Đ ng th i cho kh i, n o vét c ng, h ga, ướ c...
ườ ệ ả ươ trong ch ủ ẩ ph m c a các công ty đã đ ẩ ự toàn th c ph m. ẩ ệ t khu n, di Di ệ ẩ ự ộ r ng, di ử ệ ặ ộ r ng. Đ c bi t chú ý kh khu n n sinh cá nhân. ố thu c di thoát n ườ đ
ỉ ạ ệ ị ẻ ủ ế ế ọ ườ : h c đ ng ệ ng xuyên ki m tra v sinh, công tác an toàn ả ị hàng ngày, báo cáo k t qu k p
ờ ớ ệ ố ị ng trong công tác phòng ch ng d ch.
ờ ắ ị
ệ + Th ướ ng thoát n ể ng xuyên ki m tra v sinh y t * Th ể ườ Ch đ o GV NV Th ẻ ứ ườ i Ban giám hi u nhà tr ắ * N m b t thông tin k p th i, chính xác ườ ệ ị ườ ệ : Ban giám hi u th ng ấ ỳ ộ ng đ nh k , đ t xu t, có
ể c đ n m b t tì
ườ ố ị
ề ệ ệ ấ ng v công tác phòng ch ng d ch khi ngoài ấ phòng d ch b nh, theo dõi s c kho c a tr th i t xuyên ki m tra công tác v sinh trong và ngoài tr ắ ướ ể ắ báo tr ư ớ ể Đ tham m u v i nhà tr ị ồ ộ c ng đ ng có d u hiêu d ch b nh xu t hi n .
Ả
ủ
ề
ệ
ả
ố
ườ
nh: B ng tuyên truy n phòng ch ng dich b nh c a nhà tr
ng
22/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ậ ố
ệ
ắ ư ấ t là các đ t d ch l n nh s t xu t huy t, s i, chân tay mi ng... ế ị t b y t
ệ ố ỉ ạ ủ ấ ự Nh n và th c hi n t t các công văn ch đ o c a c p trên đ a xu ng, ớ ư ố ệ ợ ị ủ ầ Mua s m đ y đ trang thi ụ ụ ế ở ố ế , thu c thi ệ ố ế ế ị ườ ử ệ ặ đ c bi xà phòng r a tay ph c v cho vi c phòng ch ng b nh d ch trong toàn tr ố t y u, thu c sát trùng, ng.
ả ả ố ệ 3.6. Bi n pháp 6: Đ m b o an ninh, an toàn, phòng ch ng TNTT và
ậ ự tr t t
ườ
ATGT: ệ ự ệ ề ả ướ ả ẫ ề ả ị Vi c th c hi n các quy đ nh v đ m b o an toàn tr + Vi c ph bi n, tuyên truy n, h ọ ng h c: ụ ề ả ng d n, giáo d c v đ m b o an toàn
ệ ổ ế ọ ườ tr
ả ậ ng mail và văn b n. Văn Vi c ti p nh n văn b n c a c p trên qua đ
ệ ư ự ườ ậ ể
ả ọ ng h c cho h c sinh: ệ ế ề ệ ườ ng th c hi n đúng quy đ nh v vi c nh n và chuy n công văn. th nhà tr ứ
ả ủ ấ ị ủ ấ ưở ệ ẽ ưở ng phân công cho c duy t s thông qua
ổ
ệ ỉ ạ Căn c vào văn b n ch đ o c a c p trên, Hi u tr ượ ệ ng, sau khi đ các cá nhân hoàn thành, trình hi u tr ộ ộ ả văn th đ vào vào s và ban hành văn b n n i b . ổ ổ ế ổ ậ ứ ứ ề ấ
ườ
ề ế ợ ườ ề ầ ớ ạ ườ i tr ổ dân ph đ
ư ể Các hình th c ph bi n, tuyên truy n: T ch c các bu i t p hu n và ự ụ ờ m i 100% ph huynh, CBGVNV tham d ; thông qua website, trang facebook ệ ố ủ ng vào c a nhà tr ng; tuyên truy n thông qua h th ng phát thanh t ố ể ứ ng và các t chi u th hai hàng tu n; k t h p v i UBND ph tuyên truy n.ề
ụ ệ ề ế ộ 100% CBGVNV tham gia vào vi c tuyên truy n đ n ph huynh và c ng
đ ng.ồ
ệ ế ị ưở ậ ố ộ + Vi c b trí cán b : Hi u tr
ụ ụ ể ệ ố ệ ườ ỉ ạ ng ra quy t đ nh thành l p Ban ch đ o ỗ ng h c an toàn và phòng ch ng TNTT. Phân công nhi m v c th cho m i
ọ tr thành viên.
ớ ườ ổ ứ + Công tác t
ệ
ặ ể ự ườ ể ụ ụ ể ụ
ườ ố ợ ệ ố ợ ề ụ
ổ ề ng xuyên đ
ữ ậ
ộ ổ ạ ả i b ng tuyên truy n t ườ ổ ớ
ả
ng nhà tr
ưở ọ
ớ ố ợ ng ph i h p v i ch c ph i h p v i các đoàn th : Nhà tr ế ạ Công đoàn, chi đoàn đ th c hi n, giao nhi m v c th trong k ho ch. Ngoài ọ ườ ẽ ớ Nhà ra, nhà tr ng tăng c ng ph i h p ch t ch v i ph huynh h c sinh. ổ ề ế ứ ổ ch c tuyên truy n có quy mô đ n ph huynh 01 bu i v chăm ng đã t tr ẻ ầ ố ỏ ứ sóc s c kh e và phòng ch ng TNTT cho tr m m non, 01 bu i v phòng cháy ượ ậ ườ ụ ề c c p ch a cháy. Các n i dung tuyên truy n ph huynh th ớ ế ề ạ và 100% các l p. Bên i phòng y t nh t và thay đ i t ụ ả ẻ ờ ạ đón tr tr . ng xuyên trao đ i v i ph huynh trong gi c nh đó, giáo viên th ọ ườ ả ệ trong công tác đ m b o an toàn tr ự ả ng h c: i pháp th c hi n + Các gi ế ị ọ ệ ậ ườ ừ ầ ng đã ra quy t đ nh thành l p Ngay t đ u năm h c, hi u tr ụ ủ ừ ệ ụ ể ế ườ ỉ ạ Ban ch đ o công tác y t ng h c, phân công c th nhi m v c a t ng tr thành viên.
ẻ ượ ề CBGVNV nhà tr ng có chuyên môn v CSGD tr , đ
ế ữ ứ ề ế ố
ả ậ ộ
ế ấ c cung c p ố , nguy c , cách phòng, ch ng TNTT thông qua các ề ề ng t p hu n, thông qua h i thi v lý ượ ổ c t
ấ ẻ ầ ạ ả ố ơ ấ ứ ứ ế ườ ơ nh ng ki n th c v y u t ồ ưỡ ỉ ạ văn b n ch đ o, tuyên truy n, b i d ự thuy t và th c hành phòng ch ng TNTT cho tr m m non hàng năm đ ch c. CBGVNV bi t cách s , c p c u khi có tai n n x y ra.
23/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ự ế ạ ng xây d ng k ho ch xây d ng tr
ườ ọ ụ ụ ể ự ệ
ườ ng h c an toàn. Trong đó có Nhà tr ộ ờ th i gian, n i dung công vi c, phân công nhi m v c th cho các cá nhân, các ộ ậ b ph n và phân công ng ệ ườ ể i ki m tra.
ố ỉ ạ
ẻ ớ ồ ợ ự
ộ ộ ổ ủ ứ ẻ ụ ẻ
ạ ọ ơ ế
ườ ẻ
ữ c nhà tr ườ ệ ẩ ệ ệ
ườ dung v phòng ch ng TNTT.
ố BGH ch đ o giáo viên các l p l ng ghép n i dung phòng ch ng TNTT ệ ớ ừ ươ ng trình CSGD tr , phù h p v i t ng đ tu i c a tr và th c hi n vào ch ế ạ ố đúng k ho ch. Bên c nh đó, giáo viên luôn có ý th c giáo d c tr phòng ch ng ả ả ẻ ả ọ ờ đón tr tr , đ m b o TNTT m i lúc m i n i. Giáo viên luôn chú ý đ n gi ờ ườ ườ ẻ ả ng xuyên đón tr . Gi i trong gia đình và th ng i đón tr ph i là nh ng ng ườ ượ ị ự ả ẻ ng th c hi n theo quy đ nh. đón tr tr cũng đ ộ ử ụ Nhà tr ng s d ng kh u hi u, tranh, áp phích, tài li u có n i ng tăng c ố ề Nhân viên y t l p h s , s sách ghi chép, giám sát cách phòng ch ng, x ử
ả ế ậ ồ ơ ổ lý khi TNTT x y tích x y ra trong tr ng.
ấ ề
ấ ườ ệ ả ủ
ả ả ệ ạ ọ ặ c xây d ng kiên c , đ m b o an toàn đ c bi ả + C s v t ch t, các đi u ki n đ m b o an toàn cho HS: ầ ư c s quan tâm c a các c p lãnh đ o đã đ u t Tr xây ngôi ủ ầ ớ ng 4 t ng trên di n tích 3.514 m2 v i 14 phòng h c và đ y đ các phòng ả t là đ m b o cho
ườ ứ ẻ
ị ề ườ ượ ự ệ ự ệ c đ m b o các quy đ nh v an toàn v sinh môi tr
ượ ố ả ậ t thu n ti n khi s d ng. ả ượ ng đ ườ ủ ử ụ ả ng có t
ễ ệ ớ ườ ổ ng. C ng tr
ở ườ ắ ng. ng bao quanh ngăn v i bên ngoài, xung ườ ng ở ổ c ng
ả ơ ở ậ ườ ng đ ầ tr ch c năng đ ế ậ tr khuy t t ườ Nhà tr ườ Khuôn viên c a nhà tr ự ng không có các khu v c gây ô nhi m môi tr quanh tr ị ắ ch c ch n, đóng m đúng quy đ nh. Không có hàng quán bán rong ườ tr
ị ầ t. C u thang có tay v n, c a s
ử ng. ượ ề N n nhà luôn khô ráo, không b tr n tr ấ ắ ắ ả ả
ị ướ ượ ử ổ ị ơ cao và có c a kính an toàn. Lan can có ch n song ch c ch n, đ m b o kích th
ồ ồ ộ c. c làm b ng ch t li u không đ c h i và luôn đ
ạ ồ ơ ư ỏ ằ ữ ể
ẻ c đúng quy đ nh, tr không chui, trèo qua đ ấ ệ ơ ượ Đ dùng đ ch i đ ồ ạ ỏ ế ạ ồ ắ ọ
ắ ấ ẩ ử ượ ượ ắ ơ ồ ự
ụ ủ ầ ị
ượ c ắ giáo viên ki m tra, lo i b ngay nh ng đ dùng đ ch i h h ng, có c nh s c ọ ế c s p x p g n gàng. Bàn gh ch c ch n, không tr i đinh, nh n và luôn đ ặ ồ ụ ẵ góc bàn và giá đ ch i tròn nh n. Đ d ng đ ng ch t t y r a đ c đ t trên ủ ấ ẩ ử giá cao ngoài t m tay c a tr . Ch t t y r a trong danh m c quy đ nh c a Nhà ả ả ướ n
ẻ ớ ượ ế ớ ọ
ệ ố ệ c. H th ng đi n trong l p đ m b o an toàn. ủ B p c a nhà tr ng đ ạ ẽ
ế ượ ắ ấ ướ ng, chia ăn đ ổ ồ ệ ặ c đ t xa các l p h c. Nhà b p đ ế ế ẩ ự ắ ả ộ
ệ ẫ ả
ả ử ả ả
ứ ử ụ ề ấ ẩ ự ệ ấ
ỏ ị
ỳ ườ ằ ơ ề ệ ư ủ ướ ạ ượ ậ ị n c a nhà tr ng b ng ph ng, không tr n tr t. Cây cao và c
ế ượ ắ ườ c s p x p ế ọ g n gàng, s ch s . Quy trình ch bi n, n u n c s p x p theo ự ả nguyên t c m t chi u. Th c ph m đ m b o v sinh, rõ ngu n. T nuôi th c ệ hi n nghiêm túc vi c l u m u th c ăn hàng ngày. Đ m b o v sinh an toàn ả ẩ ự c s ch s d ng. Đ m b o x lý ch t th i đúng quy th c ph m. Có đ n ứ ị đ nh. CBGVNV đ c t p hu n v an toàn v sinh th c ph m và khám s c kh e đ nh k theo quy đ nh. ườ ặ ỉ ượ ư ậ c ch t t a cành tr
ẳ ướ ắ ắ ồ ỏ ổ ượ c mùa m a bão. Các ch u hoa, cây ữ v trí an toàn, ch c ch n. Không tr ng nh ng cây có v , lá,
ủ ườ ng đ ặ ở ị c đ t ấ ộ ạ ố Sân v ụ ở sân tr th ượ ả c nh đ ứ hoa ch a ch t đ c h i và mùi hôi th i.
24/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
Ả
ạ
ố
ơ
ượ ả
ả
nh: Sân g ch ch ng tr n tr
ẻ t đ m b o an toàn cho tr .
ề ọ
ệ ẻ ở ị ợ ệ ễ ớ ộ ổ ủ Công trình v sinh phù h p v i đ tu i c a h c sinh, n n nhà v sinh ệ v trí giáo viên d quan sát khi tr đi v
ệ ễ ọ ử luôn khô ráo, d c r a. Nhà v sinh sinh.
ườ Nhà tr
ụ ể ươ ổ ả
ng án, chu n b đ y đ d ng c , ph ng xuyên đ ọ ề ả ị ầ ủ ụ ẩ ườ ượ ng h c v đ m b o an toàn tr
ả ể Công tác ki m tra n i b tr ệ
ế ự ọ ộ ộ
ộ
ờ ữ ủ
ể ệ ệ
ể ẻ ệ ồ ơ ể ớ ế , công tác y t .
ể ế ầ ệ ươ ự ng ti n ng xây d ng ph ả ể ử ự ố c ki m tra và b o đ x lý khi có s c cháy n x y ra, th ườ ả ộ ộ ườ ưỡ ng d ng. ả ộ ộ ả ọ i pháp đ m b o an toàn cũng là m t n i dung vô cùng h c: Th c hi n các gi ạ ườ ọ ể ự ng xây quan tr ng khi xây d ng k ho ch ki m tra n i b năm h c. Nhà tr ơ ồ ể ư Ki m tra VSMT, s an toàn c a đ ch i ự ủ ể ự d ng các n i dung ki m tra nh : ườ ệ ườ ng. ng. KT vi c phòng cháy ch a cháy c a nhà tr ngoài tr i trên sân tr ệ ị ự Ki m tra vi c th c hi n l ch v sinh các l p. Ki m tra vi c cân, đo và khám ế ỏ ứ s c kh e cho tr . Ki m tra h s y t ượ ắ Các n i dung ki m tra đ c s p x p luân phiên theo tu n, theo tháng và
ượ ư ầ ủ ồ ơ ể đ c th c hi n nghiêm túc, l u đ y đ h s ki m tra.
ậ
ể ắ ộ ể ể ậ
ộ ụ ể ế n u có t n t ồ ạ t n t
ỉ ạ ậ ọ ả ườ ả
ắ ng h c đ m b o ATTP: ự ự ả ẩ
ệ ớ ộ ệ ự ệ ự ả ể ế K t qu ki m tra: Các b ph n th c hi n nghiêm túc. Sau khi ki m tra, ụ ộ ộ ồ ạ i, ban ki m tra ki m tra n i b ch đ o các b ph n kh c ph c ể ộ i sau ki m tra và ki m tra sau khi các b ph n kh c ph c. ệ ệ 3.7. Bi n pháp 7: Th c hi n tr ả ệ ườ 3. 7.1 Môi tr ự ấ Hi n nay v n đ v sinh an
ự ệ ẩ ả ộ
ng đ m b o v sinh an toàn th c ph m: ẩ ề ệ ấ ượ ấ ế ế ỏ ừ ả
ố ớ ủ ệ
ệ ổ ứ ậ ọ ấ ớ ế ầ ấ ố th c ph m đang là m i quan tâm l n nh t ủ c a toàn xã h i, ch t l ng v sinh an toàn th c ph m liên quan đ n c quá khâu s n xu t đ n khâu tiêu dùng, trên công tác này đòi h i có tính trình t ụ liên ngành cao và là công vi c c a toàn dân. Đ i v i Ngành giáo d c nói ch c khâu chung, trong đó b c h c M m non đóng vai trò r t l n đ n vi c t
25/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ẩ ẻ ăn bán trú t
ẩ ự ữ ị ệ ề ệ
ộ ộ ầ ọ ậ ạ ườ i tr ọ ủ ầ ậ ng M m non. Vì v y ẻ ẻ ố ớ ứ v trí quan tr ng đ i v i s c kho tr ẻ trong xã h i ngày
ệ
ả ẩ ả ế ướ ế ầ ệ c h t c n ph i chý ý đ n vi c
ự ậ ự ệ
ơ ẽ ườ ả ự ữ ệ ệ ườ ế ế ng xuyên gi ạ v sinh s ch s có
ệ ự ẩ ế ế
ơ ế ự ỹ ả ẩ ả ụ ng. D ng c
ượ ơ ế ấ ượ ế ế ố ẩ ấ ẻ ầ ủ ế ế ố
ả
ụ ụ ệ ế ế ữ ệ ườ ự ẩ ế ế ả N i ch bi n th c ph m luôn th ạ v sinh s ch ng xuyên gi
ủ ế ả ồ c s ch cho tr
ướ ạ ề ụ ụ ố
ề ệ ự ự ệ ọ ọ
ệ ụ ể ở các khâu.
ề ộ ụ ặ ả ấ
ạ ằ ướ ứ ẩ
ế ệ ầ
ệ ố ụ ụ ụ ế ế ự an toàn v sinh th c ph m cho tr ấ v n đ v sinh an toàn th c ph m gi ứ ơ th nó góp ph n nâng cao s c h c t p, lao đ ng c a tr ể càng phát tri n hi n nay. ể ả Đ đ m b o v sinh an toàn th c ph m tr ả ả ng ph i th t s v sinh: đ m b o môi tr ẩ * N i ch bi n th c ph m luôn th ố ụ ự ụ d ng c riêng cho th c ph m s ng và chín. c s ch trên bàn, V sinh khi ch bi n th c ph m: Th c ph m đ ụ sau khi s ch thì ch bi n ngày, đun n u k đ m b o ch t l ch bi n và ph c v ăn u ng cho tr đ y đ , dùng cho ch bi n s ng và chín riêng, đ m b o v sinh. ơ s . ẽ ẻ ệ ả Nhà b p luôn luôn đ m b o v sinh, có đ ngu n n ắ ả ế ph c v ăn u ng. Ngoài ra trong nhà b p có b ng tuyên truy n 10 nguyên t c ườ ẩ vàng v v sinh an toàn th c ph m cho m i ng i cùng đ c và th c hi n. Có ả b ng phân công công vi c c th Nhân viên ph i m c trang ph c trong khi n u ăn: Đeo t p d , đ i mũ ử ế ế c khi chia th c ăn và r a tay b ng xà phòng. khi ch bi n, đeo kh u trang tr ả ổ Hàng ngày, hàng tu n ph i t ng v sinh xung quanh nhà b p, v sinh ụ nhà b p d ng c nhà b p d ng c ăn u ng.
Ả
Ả
ệ
ế
nh: V sinh nhà b p
ả
ẩ
ế ơ ế ự nh: Nhân viên nhà b p đang s ch th c ả ệ ph m đ m b o v sinh.
26/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ớ ượ ử ạ ể Dao th t sau khi ch bi n luôn đ c r a s ch đ ráo hàng ngày và
ế ế ẩ
ồ ướ ử ụ ố ườ ự ữ c s d ng đúng gi a th c ph m s ng và chín. c an toàn, nhà tr
ầ ể ướ ườ ồ ỗ ng ki m tra m u n ướ ạ c s ch trong ng đã s d ng ngu n n ố ầ ẫ c 2 l n vào đ u năm và cu i
ợ ớ ố ồ ả ướ ẻ ủ ệ c u ng cho tr ả Đ m b o ngu n n ờ đ , v sinh, h p v i th i
t.ế
ế ượ ướ ạ ộ ườ c khi b p đ c ho t đ ng, nhà tr ng phân công c
Hàng ngày, tr ế ớ
ệ ỳ ị
ụ ụ ế ế ệ
ọ ả ổ ụ ơ ế ế ế ế ự ơ ơ ự ẩ ẩ ố
ế ế ượ ế ả ẩ ả Khu nhà b p ch bi n th c ph m đ
ệ ố ả ệ
ứ
ẩ ộ
ế
ệ ổ ế ậ ườ ệ ế ế ự Tuyên truy n giáo d c v sinh an toàn th c ph m trong cán b giáo ọ ứ , tuyên truy n ph bi n ki n th c nuôi con theo khoa h c, ố ẹ ọ i các b c cha m h c sinh và có bi n pháp ph i ụ ề ớ ng t
ượ ử ụ đ Dùng ngu n n ạ sinh ho t, m i năm th năm. ti ụ ể th nhân viên đ n s m làm công tác thông thoàng phòng và lau d n sàn nhà, ệ ệ ế k b p. Ngoài công tác v sinh hàng ngày , đ nh k , hàng tháng ph i t ng v ụ sinh xung quanh nhà b p, v sinh nhà b p d ng c nhà b p d ng c ăn ố ơ ể u ng n i s ch th c ph m s ngkhu ch bi n th c ph mchia c mn i đ ứ th c ăn chín… ự c đ m b o v sinh và tránh xa nhà v sinh, bãi rác, khu chăn nuôi…không có mùi hôi th i x y ra khi ch bi n th c ăn ề ọ viên và h c sinh ữ ệ v sinh môi tr cách gi h p.ợ
ệ ự
ấ ự ừ ầ ẩ đ u năm h c theo s ch đ o c a các c p tôi đã xây d ng k
ộ ẩ ự ưỡ ế ợ ng và n i dung v sinh an toàn th c ph m phù h p
.
ả
ậ
ầ ủ ố ợ ớ ắ đó n m đ
ự ẻ
ệ ấ ồ
ỉ ợ ổ
ớ ng, đ v s l
3.7.2 Công tác v sinh an toàn th c ph m: ự ỉ ạ ủ ọ Ngay t ệ ạ ho ch chăm sóc nuôi d v i ớ ự ế ể ặ đ c đi m th c t ủ ề ả ưỡ ỉ ạ ủ ượ ng, đ ti n, giao ng luôn đ m b o đ l Ch đ o công tác nuôi d ự ườ ỉ ạ ị ẩ nh n th c ph m đ y đ đúng quy đ nh. Ch đ o các cô nuôi th ng xuyên lên ượ ừ ẻ ự ờ ớ c ăn, ph i h p cùng các cô giáo trên l p cho tr ăn t l p d gi ơ ế ế ừ ề đó đi u ch nh th c đ n, cách ch bi n món ăn nào tr thích, không thích t ớ ẩ ả ườ ự ẻ ế giúp tr ăn ngon mi ng, h t xu t. Th c ph m h p đ ng v i nhà tr ng ph i ả ể ượ ỗ ậ ư ươ ố ị ượ i s ng nh : Rau, th t đ c ki m tra đ m c nh n vào m i bu i sáng và đ t ủ ề ố ượ ấ ượ ề ả b o v ch t l ng hàng ngày thì BGH và nhân viên m i ký nh n.ậ
27/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
Ả
ả ươ
ự
ả
ố
ồ
ẩ nh: Th c ph m đ m b o t
i ngon, ngu n g c rõ gàng.
ầ ệ
ồ ờ ạ ữ ổ ứ ọ ng t ị ư
ấ ề ẩ ườ Vào đ u tháng 9 hàng năm nhà tr ẩ ợ ệ ả
ướ ự c pháp lu t v ch t l
ớ ệ ồ
ượ ẩ ỗ ợ ổ ị c nh n vào m i bu i sáng và đ
ư Đ i v i th c ph m n u chín th
ố ớ ờ ự ế ẩ
ể ờ
ẩ
ả ẩ ứ i, đ m b o an toàn th c ph m t c
ng tr ọ ễ ồ ượ ớ ừ ứ ườ
ẩ
́ ả ươ ấ ộ ạ ẩ ự ng đã ký h p đ ng mua bán th c ph m t ả ả ế ự ả ử
ch c h p Ban giám hi u và ự ồ m i các công ty v ký h p đ ng th c ph m nh : Th t, rau, s a, g o… Ngu n ườ ủ ề ấ ng xuyên và có trách cung c p th c ph m ph i có đ đi u ki n cung c p th ự ậ ề ấ ượ ả ả ẩ ệ ng và v sinh an toàn th c ph m, đ m b o nhi m tr ả ươ ố ườ ự ổ ả ợ i s ng ng ph i t giá c h p lý, n đ nh. Th c ph m h p đ ng v i nhà tr ị ượ ư ề ả ả ể ậ nh : Rau, th t đ c ki m tra đ m b o v ủ ề ố ượ ấ ượ ng. ch t l ng, đ v s l ẫ ủ ứ ẩ ự ườ ấ ng xuyên l u m u th c ăn trong t ẩ ấ ượ ạ ự ử ụ ng th c ph m , trong quá trình s d ng th c ph m n u ch t l l nh 24 gi ử ự ạ ả ả ị không đ m b o thì có bi n pháp x lý k p th i không đ tình tr ng dùng th c ẻ ế ế ấ ượ c khi ch bi n cho tr . ph m kém ch t l ả ự Cách l a ch n th c ph m ph i t ị ề ể ươ ạ ợ i s ch v i t ng n i cung c p. ẩ ả ừ Cách pha ch th c ph m ph i đ m b o t ử ế ́ơ ử ề ừ ố ớ ượ ứ ượ ẩ ự c đi u đó nhà ơ ấ ế ế ị khâu chu n b ch bi n, ế ế c thái. Ch bi n theo ẫ ớ ứ ố c cho th c ăn s ng l n v i th c s ng đ n chín, không đ
ể ả ậ ỏ ả c b vào xoong có vung đ y đ đ m b o
ả ượ ỗ
ỡ ệ ồ ệ ự ệ ả ố
ố ể ự ể ạ ạ ẻ ậ Th c hi n bi n pháp này t t thì tr có kh năng ch ng đ b nh t t cao, ệ ề ể ệ
ệ ướ ự th c ăn không b nhi m các hóa ch t đ c h i. Đ làm đ tr ngâm rau sau đo m i r a khi r a rau ph i r a xong m i đ ộ quy trình m t chi u t ượ ấ c n u chín. ăn đã đ ứ Khi chia th c ăn ph i đ ụ ệ v sinh tránh b i và ru i, mu i. ề ẻ tr phát tri n lành m nh, hài hòa, t o đi u ki n cho s phát tri n toàn di n v th ch t.ấ
ồ ưỡ ổ ứ ự ứ ệ ẩ T ch c b i d
ứ ể ầ ộ ọ ế ườ th cán b viên ch c trong nhà tr ng ki n th c v sinh an toàn th c ph m cho toàn ng tham gia ngay vào đ u năm h c.
28/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
Ả
ưở
ế
ứ
ố
nh: đ/c Phó tr
ng phòng y t
ng ki n th c ATTP phòng ch ng TNTT cho
qu n b i d
ế ườ
ậ ồ ưỡ CBGVNV nhà tr
ng.
ứ ư ấ ỏ
ỏ ố ứ ễ ệ ề ắ
ứ ắ
ệ ố ứ ẽ ạ ả ố ớ Đ i v i nhân viên n u ăn cũng nh CBGV, ph i khám s c kh e vào ớ ầ ọ đ u năm h c m i. Có s c kh e t t , không m c b nh truy n nhi m. Trong ắ ế ế quá trình ch bi n th c ăn cho tr đ u tóc g n gàng, móng tay luôn c t ng n và s ch s , tuy t đ i không đ ẻ ầ ọ ẻ ượ ố c b c th c ăn chia cho tr .
Ả
ế
ứ
ậ
ỏ
ế ợ ớ nh: K t h p v i TT y t
qu n khám s c kh e cho 100% CBGVNV
29/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ự ể ệ ệ ậ 3.8. Bi n pháp 8: Công tác ki m tra, đánh giá th c hi n " Năm tr t
ị ự t
văn minh đô th ": ộ ể ọ ứ
ả ệ ệ
ể ệ ả ớ
ầ ủ
ự ắ ậ ự ả ế ề ả ệ Năm tr t t
ườ ế
ừ ệ ệ ữ ả ủ ộ ệ ồ Ki m tra là m t ch c năng quan tr ng, đ ng th i là m t bi n pháp ậ ự ệ Năm tr t t ự và văn ộ ẻ ủ ệ ầ ữ c đ y đ nh ng thông tin c n ớ ị” g n v i công tác ắ và văn minh đô th ể ị ạ ệ ng, phát hi n nh ng l ch l c, thi u sót đ k p đó nâng cao hi u qu c a công tác chăm sóc, giáo
ạ ộ ể ộ
ệ ấ ấ ờ qu n lý có hi u qu . Ki m tra vi c CBGVNV th c hi n “ ắ ụ minh đô thị” g n v i vi c chăm sóc, giáo d c tr là trách nhi m c a cán b ộ ể ượ qu n lý. Qua ki m tra cán b qu n lý n m đ t v tình hình th c hi n “ thi ẻ ủ ụ chăm sóc, giáo d c tr c a tr ờ ổ ỉ ề th i b sung, đi u ch nh t ẻ ụ d c tr . ế Ho t đ ng ki m tra còn tác đ ng đ n hành vi c a giáo viên, nâng cao ầ giác, ph n đ u hoàn
ệ ệ ượ
ể ả ắ
ộ ạ ộ ể ớ
ể ằ
ủ ừ và văn minh đô th Năm tr t t
ớ ả ằ ủ ứ ự tinh th n trách nhi m trong công vi c, nâng cao ý th c t thành công vi c đ c giao. ệ ể ể ệ Đ công tác ki m tra có hi u qu , tôi đã g n n i dung ki m tra vi c ị” v i ho t đ ng ki m tra chuyên ứ ậ ự ưở Năm tr t t và văn minh đô th ng ng “ h ổ ứ ọ ả ạ ế ch c môn n m trong k ho ch ki m tra c năm h c, hàng quý, hàng tháng, t ị” ậ ự ệ ưở ứ ộ ể ng ng “ ki m tra t ng n i dung c a vi c h ể ọ ẻ ụ ạ ộ ắ g n v i ho t đ ng chăm sóc, giáo d c tr . Trong ki m tra, tôi luôn chú tr ng ủ ả đ m b o khách quan, công b ng, công khai và dân ch .
ế ổ ứ
ự
ể
ệ
ờ
Ánh: Ki m tra giáo viên th c hi n quy ch t
ch c gi
ẻ ủ ăn, ng cho tr .
30/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
Ả
ổ
ể nh: Ki m tra t
nuôi .
ổ ứ
ệ ưở ậ i trong vi c h
ắ ế ế ụ ữ ế
ụ ệ ắ ớ và văn minh đô th Năm tr t t
ụ ưở
ng các cá nhân, t ậ ự ế ắ
ế ữ ả ch c nh n xét, đánh giá, phân tích nh ng k t qu đã ậ ự ứ Năm tr t t và văn ng ng “ ể ạ đó giúp CBGVNV phát huy nh ng đi m m nh, ữ ượ ả c i h n ch ti p t c duy trì nh ng k t qu đã đ ạ ộ ị” g n v i ho t đ ng ậ ự ọ ế ữ ạ ộ ổ , nhóm có k t qu cao trong các ho t đ ng ụ ệ ị g n v i vi c chăm sóc, giáo d c và văn minh đô th ” ở ự ẻ ừ ườ ươ ổ ấ ể Sau ki m tra, tôi t ồ ạ ặ ữ ạ ượ c, nh ng m t còn t n t đ t đ minh đô thị” c a CBGVNV, t ừ ủ ồ ạ ạ ữ kh c ph c nh ng t n t ệ ự trong vi c th c hi n “ ẻ chăm sóc, giáo d c tr trong năm h c 2016 2017 và nh ng năm ti p theo. Khen th ệ Năm tr t t th c hi n “ tr . T đó t o không khí vui t ả ớ i ph n kh i sôi n i thi đua trong nhà tr ng.
ự ậ ự ệ ắ ớ ị” g n v i vi c chăm
ạ ượ văn minh đô th ộ ố ế ả ư c m t s k t qu nh sau:
ạ ế ả 4. K t qu : ệ Năm tr t t ộ Sau m t năm th c hi n “ ườ đ t đ ẻ ụ sóc, giáo d c tr , nhà tr ng ườ ố ớ ng: * Đ i v i nhà tr
ườ ượ ụ ậ ơ ị ng đ c công nh n đ n v văn hóa và duy trì liên t c trong
ề
ố ệ ự t v v sinh môi tr
Nhà tr ề nhi u năm li n. Nhà tr ố ệ ườ ị ả ườ ươ ạ ng h c an toàn, phòng ch ng tai n n th
ệ
ự ẩ ề ệ ố ậ ề ệ ụ ệ
ư ự
ườ ồ
ụ ồ ả
ườ ằ ạ ơ ả ườ ng luôn đ m b o, th c hi n t ng, ọ ng tích, phòng ch ng d ch b nh, tr ủ ự ị th c hi n nghiêm túc các quy đ nh c a pháp lu t v v sinh an toàn th c ả ườ ề ph m. Trong nhi u năm qua, nhà tr ng không có v vi c gì x y ra. ườ ể ạ ọ ừ Trong năm h c v a qua, đ xây d ng và duy trì môi tr ng s ph m ớ ế ợ ng đã k t h p v i ph huynh làm giàn tr ng cây dây leo có luôn xanh, nhà tr ự ạ ườ ệ n tr ng rau; gi m bê tông hóa các khu v c di n tích g n 50m2; xây và t o v ỏ ả trong tr ầ ng b ng h n 60m2 th m c nhân t o.
31/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ủ ườ ụ ưở ệ ng nhi
ụ Nhà tr ư ượ ng đ ầ c ph huynh tin tr ạ ộ ộ ả ề ậ t tình ng h c v v t ượ ẻ ạ c
ấ ố ệ ệ
ự Nhà tr
ị ki m tra và đ ượ , cá nhân đ ể ượ c ki m ể c ki m tra
ệ ố t. ch t cũng nh tinh th n trong các ho t đ ng chăm sóc, giáo d c tr , t o đ ẻ ụ m i quan h khăng khít trong vi c chăm sóc, giáo d c tr . ự ể ệ ườ ng th c hi n nghiêm túc công tác t ổ ậ ự ự văn minh đô th . Các t tra đánh giá th c hi n tr t t ề đ u đ t lo i khá, t
ạ ố ớ
ự ủ ứ ệ ậ ọ
ệ ườ ự ệ ỗ ự Nhà tr
ệ ẫ
ạ * Đ i v i CBGVNV: ệ ầ 100% CBGVNV nh n th c rõ t m quan tr ng c a vi c th c hi n ể “Năm tr t tậ ự và văn minh đô thị”. 100% CBGVNV tham gia th c hi n và th ầ ủ hi n rõ trách nhi m c a m i cá nhân góp ph n xây d ng " ng văn ạ ế ẻ ự đ t k t qu cao. hóa Nhà giáo m u m c Tr chăm ngoan" ệ ệ ố ả ệ ườ ự ng th c hi n t
100% CBGVNV nhà tr ớ ườ
ệ ồ ườ ườ ư ả t vi c v sinh phòng làm ự ng xung quanh. 100% CBGVNV tích c c tham gia ạ ạ ng s ph m n rau t o môi tr
ẹ ạ ọ vi c, l p h c và môi tr tr ng và chăm sóc cây xanh, cây c nh, v sáng xanh s ch đ p.
ố ậ ự t lu t an toàn giao thông, không có
100% CGBVNV th c hi n t ạ ợ ườ ệ ng h p nào vi ph m v ATGT. tr
ườ c nhà tr
ế ợ ượ ậ ầ
ề ượ 100% CBGVNV đ ứ ậ ỏ ế ứ ị
ế ế ự ả ả
ứ ỹ ụ ụ ọ ậ ế ớ qu n ng k t h p v i trung tâm y t ấ ượ ấ ấ c c p gi y c t p hu n và đ khám s c kh e 1 l n/năm. 100% CBGVNV đ ế ưỡ ng có ki n xác nh n ki n th c ATTP theo quy đ nh. 100% nhân viên nuôi d ẩ ự th c và k năng th c hành ATTP đúng khi ch bi n, b o qu n th c ph m khi ph c v h c sinh ăn bán trú.
ệ ế ướ 100% CBGVNV có ý th c trong vi c ti t ki m đi n, n c, văn phòng
ử ụ ệ ẩ ọ ph m; không s s ng đi n tho i trong khi đang lên l p ho c đang h p.
ử ự ệ ớ ị ệ ặ ự
ả ụ ườ ứ ạ ế ứ i dân.
ườ ướ ế ế i, đoàn k t thân ái, bi t giúp ng d
ẻ ạ ạ ộ ự m nh d n, t
ả CBGVNV có giao ti p, ng x văn minh l ch s , không có s ph n ủ nh c a ph huynh và ng ố ớ ẻ * Đ i v i tr : ế ọ 98% h c sinh bi t kính trên, nh ễ ờ ơ ạ i nói l đ c b n bè, có hành vi, l giáo. ạ ệ ự tin trong các ho t đ ng. Tích c c, thân thi n ạ ộ ể trong ho t đ ng nhóm, ho t đ ng t p th .
ơ ẻ ạ ề ế ậ ọ ậ có n n p h c t p, vui ch i. 95% tr ặ ầ đ t yêu c u các m t
ẻ ỉ ố c đánh giá theo các ch s . ế ấ ả ạ ộ ứ ng và h ng thú tham gia t
ượ ấ ơ ườ t là các ho t đ ng ngo i khóa, vui ch i thu hút đ t c ho t đ ng, ẻ ạ c r t đông tr . T o
95% tr ạ ộ 97% tr ể ượ ẻ 100% tr thích đ n tr ạ ộ ạ ệ ạ ộ ườ ộ ự phát tri n đ ặ đ c bi cho trẻ m t môi tr ng ho t đ ng an toàn, tích c c.
ự ể ẻ ế ề ợ 90% tr có s hi u bi ớ ộ ổ ủ t v an toàn giao thông phù h p v i đ tu i c a
trẻ
ứ
ệ
ẻ ệ ỹ ẻ có k năng v gìn v sinh cá nhân, 98% tr ụ ụ ế ự ộ t lao đ ng t ph c v . 92% ng, bi ể ệ ả ươ ng tích, b o v thân th .
ườ ẻ ệ ữ 100% tr có ý th c gi ữ ế sinh cá nhân, bi gìn v sinh môi tr t gi ế ề ự ể ố tr có s hi u bi t v phòng ch ng tai n n th ụ ố ớ * Đ i v i ph huynh và ng ườ ạ i dân:
32/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ụ ế ề ử Ph huynh nâng cao nh n th c, s hi u bi
ự ể ệ ứ ẩ ậ ị ự ố
ứ t v văn hóa ng x , an ệ toàn giao thông, phòng ch ng d ch b nh, v sinh an toàn th c ph m, phòng ữ cháy ch a cháy....
ủ ự
ẻ ạ ế ả
ớ ẽ ợ ặ ộ ế ợ ệ Ph huynh nhi t tình ng h , k t h p ch t ch , h p tác tích c c v i ườ ng cùng CSGD tr đ t k t qu cao. ự ườ ệ ị
ụ ớ giáo viên, v i nhà tr ụ ụ ủ ử ủ ớ
ế ứ Ấ Ế Ề Ph huynh th c hi n nghiêm túc các quy đ nh c a nhà tr ng. Ph huynh hài lòng v i cách giao ti p, ng x c a CBGVNV. III: K T THÚC V N Đ
ệ
ọ ờ ệ ướ
ự 1. Bài h c kinh nghi m: ứ Trong th i gian nghiên c u, tìm tòi các bi n pháp ch đ o, h ậ ự ệ Năm tr t t ỉ ạ ị”. Tôi đã nh n th y đ
và văn minh đô th ủ
ệ ự ể ừ ạ ấ
ọ ự ế ủ ượ ầ c t m quan tr ng c a vi c th c hi n “ ễ ặ
ệ ẫ ng d n ấ ượ ậ CBGVNV th c hi n “ c ộ ế ộ đi m m nh, y u, nguyên nhân ch quan, khách quan tác đ ng đ n n i dung. ệ Năm tr t t ậ ự T đó th y đ và văn minh đô thị”. M t khác, qua th c ti n quá trình ch đ o, h ẫ ướ ỉ ạ ng d n đã giúp cho b n thân tôi đúc rút m t s kinh nghi m sau :
ề ậ ị
ộ ố ồ ưỡ ế ự ế ể
ệ ệ ế ậ
ờ ớ ổ ườ ầ
ả Luôn quan tâm b i d ụ ọ c nhi m v tr ng tâm, bi ụ ị ắ ế ậ ạ ộ t các ho t đ ng trong tr ạ ộ ễ ng giáo viên v lý lu n và th c ti n, xác đ nh ủ giáo viên ể ạ ượ t tìm ra đi m m nh, đi m y u c a đ ề ấ ứ ữ ậ ờ ể đ có bi n pháp kh c ph c k p th i. Luôn c p nh t nh ng ki n th c, v n đ ụ ớ ị ớ m i giúp cho giáo viên ti p c n k p th i v i đ i m i trong giáo d c. ỉ ạ ộ ữ
ố Làm t ấ ạ ộ ọ ủ ặ ọ
ượ ự ụ ủ ẻ ồ ề ọ h c mà còn r t nhi u ho t đ ng khác trong ngày. Và nh ng ho t đ ng đó s ổ ợ b tr cho ho t đ ng h c, giúp cho ch thu hút đ ươ c s quan tâm c a ph huynh c a tr và c a c ng đ ng.
ủ ộ ệ ỏ ọ
ụ ệ c năng l c s
ế ợ
ng. Gi ụ
ạ ộ ng m m non không ch ho t đ ng ẽ ẻ ng trình h c c a tr không quá n ng, ủ ệ Luôn luôn h c h i tìm tòi đúc rút kinh nghi m, phân công công vi c ự ở ượ ệ ợ ườ phù h p, giao nhi m v đúng ng i, đúng vi c, phát huy đ ườ ủ ừ ố ả ườ i quy t tình hu ng h p lý, xây ng c a t ng thành viên trong tr tr ệ ắ ế ể ậ ự d ng t p th đoàn k t, cùng nhau kh c ph c khó khăn hoàn thành các nhi m ụ ượ c giao. v đ ệ ụ ể ả 2.Vi c áp d ng và kh năng phát tri n SKKN :
ệ ữ ưở
ườ ộ ủ ậ ự Năm tr t t ệ ng đã đúc rút trong quá trình th c hi n "
ố ớ ụ ự ụ ệ
ệ ơ ở ứ ấ ễ ể ủ ữ ệ
ẽ ớ
ợ ẹ ể ệ ự ệ
ụ ế ả ng nhà SKKN này chính là nh ng kinh nghi m c a m t hi u tr ị". ự văn minh đô th tr ả SKKN này r t d áp d ng đ i v i các c s giáo d c khác khi th c hi n. Kh ơ năng phát tri n c a SKKN cao. Vì căn c vào nh ng kinh nghi m này, các c ự ế ệ ở , s giáo d c khác s có các kinh nghi m khác phù h p v i tình hình th c t ự ổ b sung ti p vào SKKN này đ vi c th c hi n nh nhàng, không áp l c và ạ ế đ t k t qu cao.
ị ề ấ ế 3. Ki n ngh đ xu t:
33/34
ộ ố ệ ậ ự ự ệ ỉ ạ M t s bi n pháp ch đ o th c hi n năm tr t t ị văn minh đô th .
ạ ự ườ ự ậ ự ệ ố Năm tr t t văn t "
ượ minh đô thị" đ các tr ọ ng khác đ ng th c hi n t ọ ỏ c tham quan, h c h i.
ấ ể ấ ế ụ ầ ư ỗ ợ ề ự ể , h tr v kinh phí đ xây d ng nhà
ườ ườ ng có môi tr tr
ệ ỉ ạ
ọ Các c p lãnh đ o l a ch n các tr ườ ạ Các c p lãnh đ o ti p t c đ u t ng xanh. ộ ố và văn minh đô th ”
ệ ứ ự ệ ổ ớ
ả ự ỏ ủ Trên đây là m t s kinh nghi m nh c a tôi trong công tác ch đ o th c hi nệ “Năm tr t t ế ị . Sang năm h c ti p theo, CBGVNV ộ chúng tôi s ti p t c hoàn thi n, nâng cao, đ i m i hình th c th c hi n n i ơ ữ dung này đ đ t đ
ấ ạ Tôi r t mong đ
c k t qu cao h n n a. ượ ự ế ả ủ ượ ệ ổ
ướ ầ ẫ ỏ ộ ạ c s đóng góp ý ki n c a các c p lãnh đ o, các b n ể ế ụ ơ c hoàn thi n h n đ ti p t c ệ Năm tr t t ậ ự văn minh đô ế ệ ụ
ậ ự ẽ ế ụ ể ạ ượ ế ấ ệ ồ ế đ ng nghi p, b sung cho b n sáng ki n này đ ự ỉ ạ phát huy vào công tác h ng d n, ch đ o th c hi n “ thị”, đóng góp m t ph n nh vào công tác chăm sóc, giáo d c các th h ươ t ng lai.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ủ Ủ Ch th s 01/CTUBND ngày 02/01/2014 c a y ban nhân dân Thành
ố ậ ự ị và văn minh đô th ”;
ề ổ ứ ố ệ ự ch c th c hi n
ị “Năm tr t t
ị ố ỉ ộ ề ph Hà N i v “Năm tr t t ạ K ho ch s 222/KHSGD&ĐT ngày 15/01/2016 v t văn minh đô th ” năm 2016 ngành GD&ĐT; ạ ế ậ ự ế ố
ẩ ự ủ ở ạ ạ ụ ộ
ủ ậ ỷ
ệ ố ạ ầ ị ạ ướ ệ
ế ố ộ ị ự ắ ớ
K ho ch s 3159/KHSGD&ĐT ngày 22/8/2016 c a s GD&ĐT Hà ộ ề N i v công tác An toàn th c ph m ngành Giáo d c và Đ o t o Hà N i năm ọ h c 2016 – 2017; ậ ề ươ ng trình 03CTr/QU c a Qu n u Long Biên khóa III v “T p Ch ề ả ầ ư c đ t phá v c nh , hoàn thi n h th ng h t ng đô th t o b trung đ u t ầ ườ ng g n v i xây d ng n p s ng văn minh đô th trong các t ng quan, môi tr ớ l p nhân dân”;
ố ủ ườ
ủ Thông báo s 215TB/QU ngày 19 tháng 8 năm 2016 c a Th ệ ụ
ậ ề ộ ố ọ ự ng tr c ụ ọ Qu n y Long Biên v m t s nhi m v tr ng tâm c a Ngành Giáo d c và Đào t o qu n Long Biên năm h c 20162017;
ố ạ ế ủ ậ
ự ẩ Biên v công tác an toàn th c ph m qu n Long Biên năm 2016;
ủ ế ạ
ự ự ậ ậ ủ ạ K ho ch s 44/KHUBND ngày 12/01/2016 c a UBND qu n Long ậ ề K ho ch s 267/KHUBND ngày 30 tháng 8 năm 2016 c a UBND ẩ ị ậ ự văn minh đô th , an toàn th c ph m
ọ
ạ ố
ậ ự ố ề Th c hi n Tr t t ệ qu n Long Biên v ậ ị ọ trong các tr ế ị văn minh đô th " ườ ng h c trên đ a bàn qu n Long Biên năm h c 20162017 ề ự ự Xây d ng K ho ch s 02/KHMN ngày 06 tháng 9 năm 2016 v th c Năm tr t t hi n " ệ
34/34