ộ ố ệ ệ ố ự ổ ậ ụ ẻ M t s bi n pháp th c hi n t t công tác ph c p giáo d c Mn cho tr năm
tu iổ
Ở Ầ Ầ I.PH N M Đ U
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài :
ệ ố ụ ụ ầ ậ ầ ọ ố Giáo d c m m non là b c h c đ u tiên trong h th ng giáo d c qu c dân,
ề ả ấ ượ ụ ủ ầ ạ là n n t ng đ u tiên c a ngành Giáo d c Đào t o. Ch t l ng chăm sóc, giáo
ầ ố ấ ượ ụ ế ụ ở ụ d c tr ẻ ở ườ tr ng m m non t ấ ớ t có tác d ng r t l n đ n ch t l ng giáo d c các
ậ ọ b c h c sau.
ụ ụ ụ ụ ầ ằ ọ ệ Giáo d c m m non có m c tiêu, nhi m v quan tr ng nh m giáo d c toàn
ẻ ề ể ơ ở ể ứ ệ ệ ấ ả ạ ẩ ỹ di n cho tr v th ch t, tình c m, đ o đ c, th m m , trí tu là c s đ hình
ườ ớ thành nhân cách con ng i m i XHCN.
ể ọ ẻ ổ ượ ế ườ ủ ệ ầ Đ m i tr em năm tu i đ c đ n tr ng M m non là trách nhi m c a các
ủ ẩ ạ ỗ ộ ộ ớ ấ c p, các ngành, c a m i gia đình và toàn xã h i. Đ y m nh xã h i hóa v i trách
ệ ướ ụ ể ể ầ ộ ủ nhi m c a nhà n c, xã h i và gia đình đ phát tri n giáo d c M m non.
ế ẻ ổ ở ằ ả ả ầ ượ Nh m đ m b o h u h t tr em năm tu i ị trên đ a bàn đ ế ớ c đ n l p đ ể
ủ ộ ự ệ ế ạ ằ ẩ ổ ọ th c hi n k ho ch chăm sóc 2 bu i trên ngày, đ m t năm h c, nh m chu n b ị
ỹ ố ệ ế ấ ẩ ệ ẵ ố ề ể t ả t v th ch t, trí tu , tình c m, th m m , v n ti ng vi t và tâm lý s n sàng đi
ấ ượ ả ả ể ẻ ớ ộ ọ h c, đ m b o ch t l ng đ tr làm hành trang vào l p m t.
ứ ượ ổ ậ ủ ụ ọ ậ Nh n th c đ ầ c ý nghĩa quan tr ng c a công tác ph c p giáo d c m m
ẻ ườ ữ ầ non cho tr ổ năm tu i trong tr ệ ơ ở ng m m non và trên c s nh ng kinh nghi m
ự ễ ườ ệ ữ ọ ướ ề th c ti n mà nhà tr ự ng đã th c hi n đ ượ ừ c t nh ng năm h c tr c v công tác
ộ ổ ừ ẻ ộ ổ ớ huy đ ng tr trong đ tu i t ụ ọ 3 > 5 tu i ra l p, công tác chăm sóc giáo d c h c
ươ ụ ầ ớ ị ượ ữ ộ sinh theo ch ng trình giáo d c m m non m i ... Xác đ nh đ c nh ng n i dung
ụ ụ ự ệ ầ ọ ọ ệ tr ng tâm c n th c hi n nhi m v giáo d c năm h c 201 22013, trong đó công tác
ổ ậ ữ ụ ụ ẻ ệ ầ ổ ộ ả Ph c p giáo d c m m non cho tr năm tu i là m t trong nh ng nhi m v ph i
ự ệ ướ ượ ể ề ấ ẳ ọ ị th c hi n tr ấ c nh t và đ c quan tâm chú tr ng nh t. Đ kh ng đ nh đi u này,
ị ể ộ ươ ướ ụ ệ trong h i ngh tri n khai ph ng h ng nhi m v năm h c c a ọ ủ nhà tr ườ Đ/c ng
ưở ự ự ể ệ ệ Hi u tr ấ ng đã nh n m nh ạ : “Tích c c tri n khai và th c hi n công tác PCGDMN
ệ ẻ ổ ả ẩ ạ ậ cho tr em năm tu i. T p trung các bi n pháp, gi i pháp đ y m nh công tác tuyên
ổ ế ụ ẻ ề ầ ậ ổ ậ truy n Ph c p giáo d c ọ ụ m m non cho tr năm tu i đ n các b c ph huynh h c
ụ ự ệ ẻ ằ ả ộ ồ ệ sinh và c ng đ ng nh m th c hi n có hi u qu công tác chăm sóc giáo d c tr ”.
ự ế ạ ẻ ầ ổ ậ ụ ệ ệ ổ ệ Th c hi n k ho ch ủ Ph c p giáo d c tr m m non 5 tu i huy n L Th y
ạ ượ giai đo n 2011 – 2015 đ c ban hành kèm theo QĐ ố 4664/QĐUBND ngày s
ự ụ ủ 29/07/2011 c a UBND huy n ệ ệ L Th y. ế ủ Qua 2 năm tr c ti p ph trách công tác
ẻ ả ổ ộ ưở ỉ ạ PCGDMN cho tr 5 tu i, là cán b qu n lý phó tr ng ban ch đ o công tác
ẻ ẻ ậ ấ ổ ộ ổ ớ PCGD MN cho tr 5 tu i tôi nh n th y công tác huy đ ng 100% tr 5 tu i ra l p
ố ệ ử ế ề ặ ả ơ ố ề nhi u n i còn g p ph i khó khăn; th ng kê, x lý s li u thi u chính xác, nhi u
ị ườ ả ử ử ạ ề ầ ộ ượ ấ ấ ớ ờ ơ đ n v th ng ph i s a đi, s a l i nhi u l n m t m t l ố ng th i gian r t l n, t n
ứ ủ ộ ố ồ ơ ụ ầ ộ ộ kém công s c c a m t s cán b , nhân viên ph trách ph n h s PCGDMN m t
ấ ượ ặ ẻ ổ cách vô lý không đáng có. M t khác, ch t l ng PCGDMN cho tr năm tu i toàn
ự ự ứ ư ộ ư xã h i có quan tâm nh ng ch a th c s chung tay đúng m c.
ổ ậ ụ ẻ ộ ổ là m t công tác mà ầ Ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i
ấ ả ướ ệ trong đó các c p các ngành, Đ ng, Nhà n ộ c và nhân dân có trách nhi m huy đ ng
ổ ế ớ ẻ ế ế ườ ể ượ ụ ầ h u h t các tr em 5 tu i đ n l p, đ n tr ng đ đ c chăm sóc giáo d c theo
ươ ụ ẻ ầ ằ ộ ch ổ ng trình giáo d c m m non do B GDĐT ban hành nh m giúp tr em 5 tu i
ượ ể ố ề ể ỹ ế ệ ấ ả ẩ ệ đ c phát tri n t t v th ch t, trí tu , tình c m, th m m , ti ng Vi t và tâm lý
ể ẻ ẵ ổ ậ ụ ề ầ ớ đ tr s n sàng vào l p 1. Khi ban hành Đ án “Ph c p giáo d c m m non cho
ủ ư ể ẻ ạ ổ ố tr em năm tu i” giai đo n 20102015, Chính ph cũng đ a ra b n quan đi m ch ỉ
ư ạ đ o nh sau:
ướ ầ ư ệ ả ụ ể ầ 1. Nhà n c có trách nhi m qu n lý, đ u t phát tri n giáo d c m m non,
ườ ỗ ợ ơ ở ậ ầ ư ư ấ ạ ộ tăng c ng h tr c s v t ch t, đào t o đ i ngũ giáo viên; u tiên đ u t các
ệ ế ộ ặ ệ ề vùng có đi u ki n kinh t xã h i đ c bi t khó khăn, vùng núi, v ùng sâu, vùng xa,
ớ ướ ườ ố ạ ậ ẩ ả ả h i đ o, biên gi i theo h ự ng xây d ng các tr ng công l p kiên c , đ t chu n.
ổ ậ ụ ầ ẻ ụ ư ệ ổ 2. Ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i là nhi m v u tiên
ị ố ẻ ụ ầ ầ ằ ẩ hàng đ u trong giáo d c m m non nh m chu n b t ớ t cho tr vào l p 1 đ i v i t ố ớ ấ t
ả ướ ề ả c các vùng mi n trong c n c.
ể ọ ẻ ổ ế ệ ườ ầ ớ 3. Vi c chăm lo đ m i tr em năm tu i đ n tr ng, l p m m non là trách
ủ ủ ệ ấ ẩ ạ ỗ ộ ộ nhi m c a các c p, các ngành, c a m i gia đình và toàn xã h i. Đ y m nh xã h i
ơ ủ ệ ớ ớ ướ ủ ể ộ hóa v i trách nhi m l n h n c a Nhà n ể c, c a xã h i và gia đình đ phát tri n
ụ ầ giáo d c m m non.
ớ ộ ổ ươ ươ ầ 4. Đ i m i n i dung ch ng trình, ph ụ ng pháp giáo d c m m non theo
ụ ế ắ ả ả ắ ồ ộ ợ ớ ổ ớ nguyên t c đ m b o đ ng b , phù h p, tiên ti n g n v i giáo d c đ i m i ph ổ
ấ ượ ự ầ ụ thông, góp ph n tích c c nâng cao ch t l ng giáo d c.
ư ậ ổ ậ ụ ữ ẻ ầ ổ Nh v y “Ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i” không nh ng là
ị ố ụ ẩ ằ ọ ớ ả nh m m c đích chu n b t t cho tr ẻ ướ tr c khi vào h c l p 1, đ m b o ả quy nề
ượ ế ầ ẻ ự ạ ằ ổ ọ ậ cho h u h t tr ụ em 5 tu i và t o s công b ng trong giáo d c đ c h c t p
ố ớ ấ ả ả ướ ề ầ ộ m m non đ i v i t t c các vùng mi n trong c n c mà đây còn là m t ch ủ
ươ ớ ủ ướ ị ướ ấ ượ tr ả ng l n c a Đ ng và Nhà n c ta trong đ nh h ng nâng cao ch t l ng giáo
ấ ướ ứ ể ậ ố ộ ờ ỳ ầ ụ d c qu c gia đáp ng nhu c u h i nh p và phát tri n đ t n c trong th i k công
ệ ệ ạ nghi p hóa, hi n đ i hóa.
ụ ẩ ứ ằ ầ ạ Nh m góp ph n đáp ng yêu c u ầ “Ti p ế t c đ y m nh công tác b i d ồ ưỡ ng
ả ự cán bộ qu n lý nâng cao ả năng l c qu n lý. Nâng cao ch t l ấ ượ công tác tuyên ng
ề ả ưở ố ớ ộ ọ truy n, phát huy nh h ng c a ủ GDMN đ i v i xã h i, thu hút m i ngu n l c đ ồ ự ể
ủ ề ể ấ ọ ọ ề ệ ặ phát tri n c p h c” mà ch đ năm h c 201 2 2013 đã đ t ra, có đi u ki n chia
ố ệ ề ề ệ ổ ợ ẻ ộ s m t vài kinh nghi m v công tác đi u tra, t ng h p, báo cáo s li u PCGDMN
ấ ượ ớ ồ ệ ạ ằ h ng năm và nâng cao ch t l ng PCGDMN v i đ ng nghi p trong ph m vi
ẻ ổ ấ ượ ớ ố PCGDMN cho tr 5 tu i, và v i mong mu n nâng cao ch t l ng chăm sóc, giáo
ầ ườ ụ ị ể ằ ầ ươ ụ d c m m non c a ủ nhà tr ng nh m góp ph n phát tri n giáo d c đ a ph ng và
ế ị ệ ề ọ ộ ố ệ ngành GD&ĐT huy n nhà, tôi đã quy t đ nh ch n đ tài “M t s bi n pháp
ệ ố ự ổ ậ ụ ẻ ầ th c hi n t t công tác Ph c p giáo d c m m non cho tr năm tu i ổ ở
ườ ầ ổ ậ ụ ứ ể ụ đ nghiên c u và áp d ng vào công tác Ph c p giáo d c tr ng m m non”
ổ ủ ẻ ầ ườ ạ m m non cho tr em năm tu i c a nhà tr ng giai đo n 20102015.
ạ 2. Ph m vi áp d ngụ đ tàiề :
ế ị ừ ệ ồ ư T ngu n tài li u phong phú nh : Quy t đ nh 239/QĐ TTg Phê duy t ệ Đề
ổ ậ ụ ẻ ầ ạ án ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i ổ giai đo n 2010 – 2015 c aủ thủ
ư ề ị t ngướ Chính ph ; ủ Thông t ệ 32/2010/TT BGDĐT ban hành quy đ nh đi u ki n,
ổ ậ ụ ẻ ậ ẩ ầ tiêu chu n, quy trình công nh n ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i ổ ;
ổ ậ ỉ ạ ụ ể ề ẻ ả ầ các văn b n ch đ o, tri n khai v công tác Ph c p giáo d c m m non cho tr em
ổ ủ ổ ậ ạ ở ẻ ổ ế năm tu i c a S GD&ĐT; k ho ch ph c p GDMN cho tr em năm tu i giai
ạ ổ ậ ế ẻ ạ đo n 201 ủ 12015 c a huy n ệ ệ L Th y ủ , k ho ch ph c p GDMN cho tr em năm
ọ ộ ố ệ tu i c a ổ ủ nhà tr ngườ năm h c 201 22013 và m t s tài li u khác liên quan.. .
ổ ậ ụ ẻ ầ ổ ộ Công tác ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i là m t công tác
ẻ ượ ớ ỉ ạ ể ừ ể ớ m i m đ c ch đ o và tri n khai k t ọ năm h c 201 ệ 12012. V i kinh nghi m
ổ ậ ự ự ệ ễ ớ ố ứ th c ti n trong công tác th c hi n ph c p và v i mong mu n tìm tòi, nghiên c u
ụ ủ ể ệ ạ ạ ọ ộ cho nghi p v công tác c a mình, tôi đã m nh d n ch n n i dung này đ nghiên
ụ ự ọ ạ ơ ị ệ ứ c u áp d ng th c hi n trong năm h c 201 22013 t i đ n v mà tôi đang công tác.
ể ấ ạ ứ ệ ề Đi m nh n m nh trong đ tài này là tôi đi sâu nghiên c u các bi n pháp đ ể
ệ ố ự ổ ậ ổ ạ ơ ẻ ầ th c hi n t ụ t công tác ph c p giáo d c m m non cho tr 5 tu i t ị i đ n v mình.
II. PH NẦ N I DỘ UNG
ự ạ 1. Th c tr ng:
ơ ở ậ 1.1.C s lý lu n:
ủ ươ ữ ụ ầ ộ ấ ớ ủ ả Giáo d c m m non là m t trong nh ng ch tr ng r t l n c a Đ ng và Nhà
ướ ư ụ ề ạ n ụ c ta trong công tác giáo d c và đào t o. Nhi u chính sách u đãi cho giáo d c
ầ ượ ủ ặ ệ ơ ề m m non đã đ c Chính ph ban hành, đ c bi ề ề t h n đã có nhi u đ án, nhi u
ế ộ ụ ả ộ ộ ch đ đãi ng cho cán b qu n lý, giáo viên và nhân viên ngành giáo d c đang
ở ặ ệ ớ ả ả công tác vùng sâu, vùng xa, vùng đ c bi t khó khăn, biên gi ự i, h i đ o ... Th c
ế ố ủ ươ ủ ề ệ ố ộ ị ị hi n Ngh quy t s 35/NQ/QH12 c a Qu c h i khóa XII v ch tr ng, đ nh
ướ ộ ố ơ ế ổ ớ ừ ọ h ng đ i m i m t s c ch tài chính trong GD&ĐT t ế năm h c 20102011 đ n
ủ ướ ọ ủ năm h c 20142015. Ngày 09/02/2010, Th t ế ng Chính ph đã ban hành Quy t
ố ổ ậ ề ệ ề ị đ nh s 239/QĐTTg v phê duy t Đ án Ph c p giáo d c ụ m mầ non
ẻ ạ ổ (PCGDMN) cho tr em năm tu i giai đo n 20102015.
̀ ổ ậ ụ ẻ ầ ẳ ổ ị ̣ ầ C n kh ng đ nh “Ph c p giáo d c m m non cho tr năm tu i” la môt trong
́ ̀ ̃ ư ượ ̣ ử ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ nh ng quy đinh quan trong đ ̉ c bô sung tai Luât s a đôi bô sung môt sô điêu cua
́ ụ ẻ ấ ạ ầ ̣ ̣ ổ ổ ậ Luât Giao duc, trong đó nh n m nh Ph c p giáo d c m m non cho tr em 5 tu i
ụ ư ị ố ụ ệ ầ ầ ằ ẩ là nhi m v u tiên hàng đ u trong giáo d c m m non nh m chu n b t t cho tr ẻ
ố ớ ấ ả ả ướ ề ớ ộ em vào l p 1 đ i v i t t c các vùng mi n trong c n ự c. B GD&ĐT xây d ng
ự ệ ẻ ề ể ằ ạ ổ ị Đ án tri n khai th c hi n quy đ nh PCGDMN cho tr em năm tu i nh m t o c ơ
ể ướ ế ụ ầ ư ệ ệ ả ở s pháp lý đ Nhà n c ti p t c tăng đ u t ấ có hi u qu cho vi c nâng cao ch t
ụ ụ ầ ổ ớ ượ l ẻ ng giáo d c m m non nói chung và tr em năm tu i nói riêng v i m c tiêu là
ọ ẻ ổ ở ế ả ầ ề ượ ể ự ế ớ ả đ m b o h u h t m i tr em 5 tu i các vùng mi n đ ệ c đ n l p đ th c hi n
ươ ủ ụ ằ ẩ ổ ọ ch ng trình giáo d c 2 bu i/ngày, đ 1 năm h c nh m chu n b t ị ố ề ể ấ t v th ch t,
ỹ ế ệ ả ẩ ệ ể ẻ ẵ ớ trí tu , tình c m, th m m , ti ng Vi t và tâm lý đ tr s n sàng vào l p 1 ở ậ b c
ọ ể ọ h c ti u h c.
ơ ở ự ể 1.2. C s th c ti n:
ự ế ể ừ ế ọ Trên th c t , k t năm h c 20092010 cho đ n nay, tr ườ tôi đã luôn th cự ng
ệ ố ố ọ ủ ộ ỉ hi n t ấ t công tác huy đ ng và duy trì sĩ s h c sinh theo ch tiêu giao c a các c p,
ượ ự ầ ư ơ ở ậ các ngành. Nhà tr ngườ luôn đ c s quan tâm đ u t ỉ ạ ấ c s v t ch t và ch đ o
ủ ề ấ ọ ườ ệ chuyên môn c a các c p. Qua nhi u năm h c, nhà tr ề ng đã có nhi u bi n pháp
ườ ưỡ ấ ượ ẻ ả ạ tăng c ng công tác chăm sóc nuôi d ng tr , nâng cao ch t l ng gi ng d y và
ả ớ ề ơ ả ậ ợ ề ệ ổ đ i m i trong qu n lý ... Nhà tr ngườ v c b n đã có đi u ki n thu n l i trong
ụ ằ ự ệ ở ộ ộ ỉ th c hi n các ch tiêu giáo d c h ng năm b i có đ i ngũ cán b giáo viên có kinh
ệ ả ạ ệ ố ượ ạ nghi m gi ng d y và nhi t tình trong công tác; s l ng giáo viên đ t trình đ ộ
ề ẩ ạ ớ ổ chu n v chuyên môn là 100 %, trên chu n ẩ 67,8,%, giáo viên d y 4 l p 5 tu i có
ấ ượ ể ộ ọ ậ 8GV; công tác xã h i hóa phát tri n, ch t l ng h c t p và đánh giá phát tri n ể 4
ự ủ ẻ ừ ậ ợ ữ ỗ lĩnh v c c a tr tăng t 0,5 > 1% m i năm .... Nh ng thu n l ề ả i và n n t ng này
ơ ở ữ ể ắ ườ ệ ố ự ổ ậ ụ là c s v ng ch c đ nhà tr ng th c hi n t ầ t công tác ph c p giáo d c m m
ổ ể ừ ẻ ọ ắ ầ non cho tr em năm tu i k t năm h c 2 ể 0112012. Tuy nhiên, khi b t đ u tri n
ữ ặ ạ ộ ở ướ khai trong đ i ngũ chúng tôi cũng g p không ít nh ng tr ng i, v ớ ắ ng m c. V i
ẽ ọ ộ ượ ữ ệ ứ hy v ng sau khi nghiên c u n i dung này tôi s có đ ự c nh ng kinh nghi m th c
ệ ố ổ ậ ề ậ ườ hi n t t quy trình v công tác ph c p và cùng t p th ể nhà tr ng hoàn thành t tố
ụ ổ ậ ế ệ ẻ ạ ổ ượ nhi m v ph c p GDMN cho tr năm tu i theo k ho ch đ c giao.
ế ị ổ ậ ụ ệ ề ầ Sau khi Quy t đ nh phê duy t Đ án “Ph c p giáo d c m m non cho tr ẻ
ủ ượ ủ ổ ỉ ạ ủ ả ộ năm tu i” c a Chính ph đ c ban hành, các văn b n ch đ o c a B GDĐT, S ở
ặ ệ ổ ậ ế ạ ẻ GD&ĐT và đ c bi t là k ho ch ph c p GDMN tr ổ ủ năm tu i c a huy n ệ Lệ
ượ ể ườ ắ ầ ệ ầ ị Th yủ đ c tri n khai, các tr ự ng m m non, trên đ a bàn huy n đã b t đ u th c
ổ ậ ổ ẻ ệ ệ ộ hi n thêm m t nhi m v m i ạ ụ ớ “Ph c p GDMN cho tr năm tu i, giai đo n
ụ ế ứ ự ự ệ ộ ọ 20112015”. Đây th c s là m t nhi m v h t s c quan tr ng và cũng vô cùng
ậ ọ ẻ ớ ấ ả ầ ở ớ khó khăn b i vì nó còn r t m i m v i các nhà qu n lý b c h c m m non.
ụ ự ệ ườ ệ Trong quá trình th c hi n nhi m v giáo d c, ụ Nhà tr ặ ng cũng g p không
ấ ị ữ ậ ở ữ ặ ít nh ng khó khăn nh t đ nh t p trung nh ng m t sau:
ệ ố ề ặ ườ Do đ c thù là xã bãi ngang có chi u dài trên 8km, vi c b trí tr ọ ng h c và
ạ ủ ụ ề ặ ọ đi l i c a ph huynh h c sinh còn g p nhi u khó khăn.
ổ ở ệ ổ ộ ườ ầ ở Vi c thay đ i ch , tách h th ạ ng xuyên qua hàng năm nên có ph n tr ng i
ệ ề ẻ cho vi c đi u tra tr .
ơ ở ậ ứ ư ế ấ ọ ộ C s v t ch t phòng h c và phòng ch c năng còn thi u nên ch a huy đ ng
ổ ế ườ ế ẻ h t tr 3 tu i đ n tr ng.
ữ ề ả ấ ưở ỏ ế ấ ượ ụ Nh ng v n đ này nh h ng không nh đ n ch t l ng chăm sóc, giáo d c tr ẻ
ườ ữ ọ ủ c a nhà tr ng trong nh ng năm h c qua.
ậ ợ ữ ớ ổ ậ ư ệ V i nh ng thu n l i và khó khăn nh đã nêu, hi n công tác ph c p giáo
ề ấ ữ ẻ ầ ấ ụ d c m m non cho tr em năm tu i ớ ầ ổ ở ườ tôi đang là nh ng v n đ r t m i c n ng tr
ự ầ ư ả ể ữ ữ ứ ể ệ ạ có s đ u t nghiên c u và tri n khai đ t hi u qu đ gi v ng t ỷ ệ l ộ huy đ ng
ẻ ẫ ấ ượ ẻ ổ tr m u giáo nói chung, tr 5 tu i nói riêng và nâng cao ch t l ng chăm sóc, giáo
ủ ẻ ườ ọ ế ữ ụ d c tr em c a nhà tr ng trong nh ng năm h c đ n.
2. Các gi iả pháp :
ỉ ạ ự ụ ề ể ệ ệ Trong quá trình áp d ng đ tài và trong ch đ o tri n khai th c hi n nhi m
ổ ậ ụ ẻ ầ ặ ụ v ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i t ổ ạ ườ i tr ng tôi cũng g p đ ượ c
ấ ạ ữ ư ữ ụ ệ nh ng thành công và th t b i không ít. Có nh ng bi n pháp tôi đ a ra áp d ng đã
ạ ệ ệ ả ạ ế ư ả đem l i hi u qu cao song cũng có bi n pháp không đem l i k t qu nh mong
ơ ở ụ ự ự ứ ễ ệ ợ đ i. Trên c s nghiên c u th c hi n và thông qua áp d ng th c ti n tôi đã rút ra
ượ ổ ậ ự ữ ữ ụ ệ ệ ệ đ ầ c nh ng bi n pháp h u hi u khi th c hi n công tác ph c p giáo d c m m
ổ ạ ơ ữ ự ệ ệ ị ẻ non cho tr năm tu i t i đ n v mình. Đó là nh ng nhóm bi n pháp th c hi n nh ư
sau:
ổ ậ ỉ ạ ụ ự ệ ể ầ 2.1. Công tác tri n khai ch đ o th c hi n ph c p giáo d c m m non
ổ ẻ cho tr năm tu i.
ổ ậ ụ ẻ ề ầ ự Th c hi n ổ ệ “Đ án ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i”
ế ệ ủ c a Chính ph , ị ủ Quy t đ nh 4664/QĐ ủ UBND c a UBND huy n ệ L Th y ề ệ ủ v vi c
ẻ ầ ổ ậ ụ ủ ệ ệ ế ạ ổ Ban hành K ho ch Ph c p giáo d c tr m m non 5 tu i huy n L Th y giai
ạ ổ ậ ự ề ệ ẻ ổ đo n 2011 – 2015 , Th c hi n đ án Ph c p GDMN cho tr ạ 5 tu i giai đo n
20102015 UBND Xã.
ả ượ ệ ưở ỉ ạ B n thân tôi đ c giao nhi m v ụ làm phó tr ng ban ch đ o công tác ph ổ
ườ ư ệ ạ ớ ậ c p GDMN trong nhà tr ể đ ng , có trách nhi m tham m u v i lãnh đ o đ cượ
ậ ả ườ ữ ậ công nh n PCGDMN. B n thân tôi đã th ng xuyên c p nh t ả ậ nh ng văn b n
ướ ẫ ủ ờ ể ộ ộ ở ị h ề ng d n c a B GDĐT, S GD&ĐT v công tác này m t cách k p th i đ có
ữ ầ ế ổ ậ ủ ơ ụ ụ ầ ị nh ng thông tin c n thi ọ t ph c v cho công tác ph c p c a đ n v . Đ u năm h c
ộ ồ ườ ự ấ ạ ố ộ 20122013, H i đ ng tr ng đã bàn b c và th ng nh t xây d ng n i dung ph ổ
ụ ọ ẻ ệ ổ ọ ậ c p GDMN cho tr năm tu i vào nhi m v tr ng tâm năm h c 201 22013. Như
ổ ậ ụ ầ ẻ ổ ượ ậ v y, công tác Ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i đã đ c nhà
ườ ờ ế ể ộ ộ ị ị tr ng tri n khai k p th i đ n đ i ngũ cán b , giáo viên, nhân viên. Xác đ nh đây
ủ ế ấ ượ ữ ụ ệ ầ ộ là m t trong nh ng nhi m v ch y u góp ph n nâng cao ch t l ng chăm sóc,
ụ ẻ ẫ ả ọ ổ giáo d c tr m u giáo nói chung, h c sinh 5 tu i nói riêng, b n thân tôi đã dày
ứ ả ắ ắ ộ ờ ị công nghiên c u các văn b n, n m b t thông tin liên quan m t cách k p th i (qua
ỉ ạ ự ư ệ ạ ờ m ng Internet) và dành th i gian u tiên ch đ o th c hi n công tác này.
ế ị ủ ể ố Sau khi tri n khai Quy t đ nh s 239/QĐTTg ngày 09/02/2010 c a Th ủ
ướ ủ ề ổ ậ ụ ệ ề ầ ẻ t ng chính ph v phê duy t Đ án ph c p Giáo d c m m non cho tr em 5
ạ ổ ố tu i giai đo n 20102015; công văn s 4148/BGD&ĐTGDMN ngày 15/7/2010
ủ ế ạ ộ ủ c a B GD&ĐT; K ho ch s ố 436/KHUBND ngày 21/3/2011 c a UBND t nhỉ
ả ế ị ủ Qu ng Bình , Quy t đ nh 4664/QĐ UBND ngày 29/7/2011 c a UBND huy n ệ Lệ
ẻ ầ ổ ậ ụ ế ạ ổ Th yủ v vi c ệ ề ệ Ban hành K ho ch Ph c p giáo d c tr m m non 5 tu i huy n
ủ ệ ạ L Th y giai đo n 2011 – 2015 . Trên c s ơ ở công văn s 14ố 2/GDĐTMN, nhà
ườ ớ ự ố ộ ồ ư ế ạ ấ ậ ọ tr ể ng đã ti n hành h p h i đ ng s ph m, v i s th ng nh t cao trong t p th ,
ưở ắ ầ ướ ự ế ế ạ ồ đ ng chí tr ng ban b ể t đ u tri n khai b c ti p theo là xây d ng k ho ch ph ổ
ụ ụ ể ế ừ ổ ừ ệ ẻ ọ ậ c p GDMN cho tr năm tu i t ng năm h c, giao nhi m v c th đ n t ng giáo
ạ ớ ế ổ ổ ữ ộ viên d y l p 5 tu i, đ n các t chuyên môn và xem đây là m t trong nh ng k ế
ự ể ạ ả ổ ố ớ ẫ ho ch chính mà T chuyên môn kh i m u giáo L n ph i xây d ng, ki m tra, theo
ằ dõi và báo cáo h ng tháng.
ể ư ố ủ ộ Tri n khai Thông t s 23/2010/TTBGDĐT ngày 23/7/2010 c a B GDĐT
ề ộ ể ẩ ị ẻ ổ ể ộ quy đ nh v B chu n phát tri n tr em năm tu i đ cán b giáo viên đ u t ầ ư
ứ ộ ụ ẻ ổ ộ nghiên c u n i dung này và áp d ng đánh giá tr 5 tu i theo quy trình và n i dung.
ụ ụ ể ể ằ ớ ộ V i m c đích là giúp giáo viên hi u rõ n i dung giáo d c nh m phát tri n tình
ữ ứ ể ẩ ậ ấ ọ ổ ỹ ộ ả c m, nh n th c, th m m , ngôn ng và th ch t cho h c sinh năm tu i là n i
ổ ậ ự ụ ệ ẻ ầ ọ dung giáo d c vô cùng quan tr ng góp ph n th c hi n công tác ph c p tr em
ườ ổ ủ năm tu i c a nhà tr ng.
ấ ượ ể ụ ẻ ổ Đ nâng cao ch t l ỉ ạ ng chăm sóc giáo d c tr em năm tu i, tôi đã ch đ o
ự ệ ẫ ớ ổ ươ ả ả các l p m u giáo 5 tu i nghiêm túc th c hi n ch ờ ng trình, đ m b o đúng th i
ớ ủ ự ổ ẻ ể ớ ươ gian bi u trên l p c a tr , giáo viên tích c c đ i m i ph ng pháp, hình th c t ứ ổ
ề ầ ư ơ ở ậ ư ư ự ứ ặ ấ ớ ch c, m t khác tích c c tham m u u tiên v đ u t c s v t ch t cho l p 5
ự ạ ớ ổ ư ộ ổ tu i, u tiên giáo viên có trình đ năng l c d y l p 5 tu i.
ạ ủ ấ ả ể ầ ờ Nói tóm l i, trong th i gian qua tôi đã tri n khai đ y đ t ả t c các văn b n
ấ ứ ộ ộ ỏ ế ế ừ đ n t ng cán b , giáo viên và không b sót b t c m t chi ti ả t nào. B n thân tôi
ứ ữ ể ả ậ ả ọ ộ ị ỉ nh n đ nh, ch có đ c văn b n, hi u văn b n và nghiên c u nh ng n i dung liên
ệ ố ự ẽ ả ỉ ạ ấ ả quan s giúp cho nhà qu n lý th c hi n t ề t nh t khâu ch đ o, qu n lý và đi u
ệ ủ hành công vi c c a mình.
ệ ố ộ ớ ề ẻ ự 2.2. Th c hi n t t công tác đi u tra, huy đ ng tr ra l p.
ề ệ ộ ố ườ ủ ằ Công tác đi u tra dân s là m t vi c làm th ỗ ng xuyên h ng năm c a m i
ườ ủ ầ ọ nhà tr ng, tuy nhiên ít ai đánh giá đúng t m quan tr ng c a công tác này trong vai
ụ ủ ỗ ị ể ươ ư ế ừ ấ ậ trò phát tri n giáo d c c a m i đ a ph ọ ng là nh th nào. T r t lâu, b c h c
ổ ậ ụ ự ể ế ể ệ ậ ọ ọ ti u h c đã th c hi n công tác ph c p giáo d c ti u h c, ti p ế đ n là b c trung
ậ ả ở ậ ườ ọ ơ ở h c c s , vì v y các nhà qu n lý ọ hai b c h c này th ệ ng đã có kinh nghi m
ề ố ị ượ ủ ề trong công tác đi u tra dân s . Vì xác đ nh đ c vai trò c a công tác đi u tra dân
ụ ằ ệ ậ ừ ể ế ạ ạ ố s trong vi c l p k ho ch phát tri n giáo d c h ng năm và t ng giai đo n, tôi đã
ỉ ạ ầ ộ quan tâm ch đ o công tác này và xem đây là m t công tác không kém ph n quan
ụ ự ẻ ệ ệ ầ ọ ổ ụ ổ ậ tr ng trong th c hi n nhi m v ph c p giáo d c m m non tr 5 tu i.
ư ớ ườ ậ ổ ộ ầ Đ u tháng 6 /2012 tôi tham m u v i nhà tr ng thành l p t c ng tác viên
ừ ộ ổ ậ làm công tác ph c p chia theo t ng ủ thôn, các c ng tác viên là giáo viên c a
ườ ế ừ ẻ ừ ề ộ ố ượ ổ tr ng đ n t ng h gia đình đi u tra tr t 0 5 tu i, rà soát đ i t ẻ ng tr có h ộ
ườ ị ố ẻ ế ạ ẻ ẩ ộ ườ ẩ kh u th ng trú trên đ a bàn xã, s tr đ n t m trú, tr có h kh u th ng trú
ố ẻ ơ ọ ơ ư ế ậ ậ ọ ế nh ng đi h c n i khác và s tr n i khác đ n h c ... c p nh t thông tin vào phi u
ề ẫ ậ ấ ỗ ề đi u tra theo m u, t p hu n công tác đi u tra cho giáo viên và phân công m i giáo
ủ ố ụ ề ể ệ ạ ộ ị viên ch ch t, có kinh nghi m đi u tra, thông th o đ a bàn ph trách m t đi m đ ể
ạ ỏ ộ ẻ ổ tránh tình tr ng b sót h dân. ả Trong công tác PCGDMN cho tr 5 tu i thì m ng
ộ ướ ẻ ề ộ ớ ế ị ự ọ đi u tra, huy đ ng tr ra l p là m t b c quan tr ng quy t đ nh s thành công hay
ấ ạ ủ ự ệ ậ ạ th t b i c a công tác này, vì v y trong quá trình th c hi n tôi đã suy nghĩ v ch ra
ướ ụ ể ạ ườ ế ề các b ư c c th và tham m u cho lãnh đ o nhà tr ạ ng lên k ho ch đi u tra tr ẻ
ộ ổ em trong đ tu i.
ụ ố ớ ự ế ệ ả ạ ị * Phân công nhi m v đ i v i giáo viên tr c ti p gi ng d y: Đ a bàn xã có 9
ỗ ừ ụ ộ thôn, m i thôn phân công t 2 giáo viên ph trách, trong đó có m t giáo viên ch ủ
ườ ở ị ậ ợ ể ệ ề ố ch t th ng trú đ a bàn thôn đ thu n l i cho vi c đi u tra.
ự ế ề ầ ả ố ộ Trong quá trình đi u tra, yêu c u giáo viên ph i đi th c t xu ng các h gia
ể ấ ừ ổ ộ ả ủ ệ ố đình đ l y thông tin chính xác t ừ s h kh u c a gia đình, tuy t đ i không d ng
ố ể ấ ố ệ ư ậ ỉ ế ỗ ộ ớ l ạ ở i ch ch đ n nhà c ng tác viên dân s đ l y s li u. Có nh v y m i ghi
ầ ủ ủ ệ ầ ỏ ộ ề chép chính xác theo yêu c u c a vi c đi u tra; ghi đ y đ không b qua c t nào
ấ ứ ộ ụ ể ứ ề ế ả ở trong phi u đi u tra và ph i có minh ch ng c th . B i sai sót b t c c t nào
ố ệ ử ặ ố ộ cũng g p khó khăn trong quá trình x lý s li u, báo cáo th ng kê và huy đ ng ra
l p.ớ
ộ ổ ừ ừ ề ế ổ T phi u đi u tra lên danh sách theo đ tu i, t danh sách vào s theo dõi
ợ ừ ố ệ ở ề ổ ậ ố ổ ị ph c p, tr v khâu th ng kê s li u báo cáo t ng h p t ng thôn trên toàn đ a
ổ ậ ả ổ bàn qu n lý vào s theo dõi ph c p.
ả ố ườ ệ ộ ưở ộ * Đ i cán b qu n lý : Tr ng phân công m t Phó hi u tr ộ ng và m t nhân
ể ự ổ ậ ệ ố ướ viên chuyên trách công tác ph c p. Đ th c hi n t ệ t công vi c này, tr ế c h t
ố ọ ố ọ ư ể ế ế ả ằ ph i theo dõi s h c sinh chuy n đi, chuy n đ n, s h c sinh l u ban h ng năm,
ừ ễ ế ằ ổ ọ ổ ọ có s theo dõi di n bi n tình hình h c sinh t ng tháng h ng năm, s theo dõi h c
ơ ế ừ ế ể ể ế ậ ậ ờ sinh chuy n đi, chuy n đ n, c p nh t th i gian đi, đ n, n i đ n, T đó làm căn
ạ ủ ổ ườ ủ ầ ầ ứ ể c đ ghi vào s danh b c a nhà tr ủ ổ ng. (Ghi đ y đ theo yêu c u c a s vì
ế ộ ể ế ố thi u c t nào cũng gây khó khăn cho quá trình ki m tra, đ i chi u).
ệ ố ố ệ ử ổ ự 2.3. Th c hi n t ợ t công tác t ng h p, x lý s li u
ạ ổ ứ ậ ả ấ ộ ụ Phòng Giáo d c và Đào t o t ch c t p hu n cho cán b qu n lý và nhân
ổ ậ ướ ấ ả ố ệ ử ế ề viên chuyên trách ph c p tr c khi ti n hành đi u tra x lý s li u. T t c các
ạ ổ ổ ậ ụ ạ ấ ấ ố lo i s ph c p do Phòng Giáo d c và Đào t o cung c p th ng nh t chung cho
ườ ổ ậ ự ệ ề ầ ị các tr ệ ng trên đ a bàn huy n th c hi n theo ph n m m ph c p.
ộ ổ ề ề ộ ổ ề Sau khi giáo viên đi đi u tra và n p s đi u tra, danh sách đ tu i trong đi u
ề ạ ổ ậ ụ ổ tra v l i cho văn phòng. Nhân viên ph trách ph c p b sung danh sách t ấ ả t c
ộ ổ ố ọ ế ể ế ể ọ ọ ế các đ tu i. S h c sinh chuy n đi h c trái tuy n và chuy n đ n h c trái tuy n
ả ượ ậ ấ ả ổ ậ ụ ậ ổ ph i lên danh sách và đ c c p nh t vào s theo dõi ph c p giáo d c; T t c các
ượ ế ậ ữ ủ ưở ổ ậ ỉ ạ danh sách đ c thi t l p và có ch ký c a Tr ụ ng Ban ch đ o ph c p giáo d c.
ố ẻ ề ố ọ ằ ả ổ ị ọ S tr đi u tra trong đ a bàn ph i luôn luôn b ng t ng s h c sinh đang h c
ườ ớ ố ẻ ẻ ể ộ ơ ộ trong tr ọ ng c ng v i s tr chuy n đi h c n i khác, c ng tr khuy t t ế ậ ặ t n ng
ế ớ ượ ả ượ ề ọ ể ề ố không đ n l p đ c. M i khâu đ u ph i đ ộ c ki m tra, đi u tra, th ng kê m t
ướ ự ỉ ạ ủ ạ ườ cách chính xác d i s ch đ o, theo dõi, giám sát c a lãnh đ o nhà tr ng.
ệ ố ự ố ệ ồ ơ ả ả 2.4. Th c hi n t t công tác qu n lý s li u và qu n lý h s PCGD
ể ự ệ ố ố ệ ổ ậ ẻ ả ả ị Đ th c hi n t t công tác qu n lý s li u tr ph i ph c p trong đ a bàn và
ồ ơ ư ụ ầ ữ ủ ệ ằ ị ậ l p h s l u tr có giá tr lâu dài, tôi suy nghĩ r ng: nhi m v đ u tiên c a ng ườ i
ề ề ế ả ạ ổ làm công tác PCGD là ph i có k ho ch t ng đi u tra sau 5 năm và đi u tra b ổ
ắ ố ệ ầ ậ ể ắ ằ ờ ớ ồ ộ sung h ng năm đ n m ch c s li u c n t p trung huy đ ng ra l p đ ng th i làm
ệ ậ ứ ể ế ạ ườ ừ ạ ớ căn c cho vi c l p k ho ch phát tri n tr ụ ể ng l p theo t ng giai đo n c th .
ế ạ ả ườ ớ ộ ệ ắ ờ K ho ch ph i rõ ng i, rõ vi c, rõ th i gian hoàn thành g n v i n i dung thi đua
ậ ể ủ ừ c a t ng cá nhân và t p th .
ồ ơ ồ ế ề ể ổ ọ ọ ế H s g m: Phi u đi u tra, s theo dõi h c sinh chuy n đi h c trái tuy n,
ổ ậ ẻ ừ ế ể ế ọ ổ chuy n đ n h c trái tuy n; s theo dõi tình hình ph c p GDMN cho tr t 0 5
ế ậ ẻ ổ ằ tu i; danh sách tr khuy t t ọ t; danh sách h c sinh h c t ọ ạ ườ i tr ng h ng năm; danh
ẻ ổ ươ ố ệ ồ ơ ằ ố sách tr 5 tu i hoàn thành ch ng trình; các s li u th ng kê h ng năm; h s báo
ừ ể ẻ ể ế ả ằ ổ ờ cáo k t qu PCGD MN cho tr 5 tu i theo t ng th i đi m ki m tra h ng năm; h ồ
ỉ ạ ự ệ ệ ả ế ơ ư s l u công văn, văn b n có liên quan đ n vi c ch đ o th c hi n công tác PCGD
MN.
ườ ổ ậ ụ ề ầ 2.5. Tăng c ng công tác tuyên truy n ph c p giáo d c m m non cho
ẻ ổ tr năm tu i
ữ ề ộ ị ươ ệ Xác đ nh công tác tuyên truy n là m t trong nh ng ph ng ti n thông tin
ệ ề ấ ấ ướ ớ ạ ự nhanh nh t và giúp chúng ta th c hi n v n đ mà mình đang h ng t ệ i đ t hi u
ổ ậ ụ ể ề ẻ ả ấ ầ qu nh t. Ngay sau khi tri n khai đ án ph c p giáo d c m m non cho tr em
ổ ế ậ ư ạ ườ ế ể ể ộ ồ năm tu i đ n t p th h i đ ng s ph m nhà tr ng, tôi ti n hành tri n khai ngay
ủ ươ ế ấ ả ụ ậ ọ ộ ị ch tr ng này đ n t t c các b c ph huynh h c sinh thông qua H i ngh cha
ẹ ọ ườ ệ ầ ậ ạ ọ m h c sinh toàn tr ng vào đ u năm h c. Sau khi thành l p Ban đ i di n cha
ẹ ọ ườ ổ ậ ề ậ m h c sinh, nhà tr ng đã thành l p Ban tuyên truy n “Ph c p GDMN cho tr ẻ
ố ủ ủ ổ ồ ộ ườ em năm tu i” bao g m các cán b ch ch t c a nhà tr ng, các thành viên Ban
ố ợ ẹ ọ ự ể ệ ề ệ ệ ụ ạ đ i di n cha m h c sinh đ ph i h p th c hi n. Ban tuyên truy n có nhi m v ,
ữ ề ấ ầ ộ ế ế cung c p, tuyên truy n nh ng n i dung c n thi ụ t liên quan đ n công tác giáo d c
ườ ừ ụ ư ả ủ c a nhà tr ổ ng và các văn b n liên quan trong t ng c m dân c , trong các bu i
ề ạ ườ ử ạ ệ ộ ể sinh ho t đoàn th . V phía nhà tr ủ ng, tôi c đ i di n cán b , giáo viên c a
ườ ư ệ ạ ừ ạ tr ng hi n đang c trú t i t ng ế thôn tham gia sinh ho t và theo dõi, báo cáo k t
ể ả ổ ề ổ ậ ủ ỉ ạ ườ qu đã tri n khai trong t v Ban ch đ o ph c p c a nhà tr ng.
ề ị ươ ớ V phía đ a ph ư ng, tôi tham m u v i UBND ề xã tuyên truy n trên loa phát
ủ ị ươ ổ ằ ổ ậ ề ẻ ầ thanh c a đ a ph ằ ng v công tác ph c p GDMN tr năm tu i h ng tu n, h ng
ằ ỗ ườ ặ ệ ữ tháng nh m giúp m i ng i dân, đ c bi t là nh ng gia đình có con em trong đ ộ
ứ ậ ẫ ổ ượ ầ ổ ậ ủ ọ tu i m u giáo nh n th c đ ụ c t m quan tr ng c a công tác ph c p giáo d c
ự ậ ụ ừ ẻ ẻ ầ ổ ộ ớ ậ m m non tr em năm tu i. T đó các b c ph huynh tích c c v n đ ng tr ra l p
ủ ể ẻ ượ ầ ươ ị ố ụ ẩ đ y đ đ tr đ ọ c h c ch ầ ng trình giáo d c m m non và chu n b t t tâm th ế
ạ ộ ọ ớ ẻ ạ ổ ậ cho tr em 5 tu i vào h c l p 1. Bên c nh, thông qua các ho t đ ng mang tính t p
ể ọ ườ ự ủ ụ ẻ ề ể th cho h c sinh toàn tr ng đ thu hút tr và s chú ý c a ph huynh v công
ườ ủ ươ ớ ủ ướ ụ ủ tác giáo d c c a nhà tr ng, các ch tr ả ng l n c a Đ ng và nhà n c ...
ự ệ ể ườ ổ ậ ề 2.6. Th c hi n ki m tra, giám sát th ụ ng xuyên v ph c p giáo d c
ổ ầ ẻ m m non cho tr em năm tu i.
ườ ộ ộ ố ớ ể ẫ ớ ổ Tăng c ắ ng công tác ki m tra n i b đ i v i các l p m u giáo 5 tu i, n m
ổ ằ ố ọ ầ ư ế ạ tình hình sĩ s h c sinh 5 tu i h ng tháng và có k ho ch đ u t chuyên môn cho
ạ ớ ấ ượ ứ ổ ỏ ể các giáo viên d y l p 5 tu i. Ki m tra tình hình s c kh e, ch t l ọ ậ ủ ng h c t p c a
ườ ệ ể ẫ ớ ổ ọ h c sinh, tăng c ng ki m tra v sinh cá nhân các l p m u giáo 5 tu i ... d ướ i
ư ể ề ộ ứ ể ệ ề ấ nhi u hình th c nh ki m tra chuyên đ , đ t xu t ... Giao vi c ki m tra và giúp
ấ ượ ư ệ ề ấ ỡ đ chuyên môn, tham m u và đ xu t các bi n pháp nâng cao ch t l ng chăm
ưỡ ổ ưở ẻ ổ ự ệ sóc nuôi d ng tr 5 tu i cho các T tr ng chuyên môn th c hi n.
ắ ầ ọ ớ ườ ộ ồ ể ậ B t đ u năm h c m i, tr ộ ồ ng thành l p H i đ ng tuy n sinh. H i đ ng
ồ ơ ọ ể ệ ể ể ị ớ tuy n sinh có trách nhi m tuy n sinh theo quy đ nh, ki m tra h s h c sinh m i
ị ẵ ế ẩ ố ớ ọ ỗ và đ i chi u v i danh sách h c sinh mà tôi đã chu n b s n. M i giáo viên đ ượ c
ư ậ ọ ộ ỉ ượ nh n danh sách h c sinh và coi đây nh là ch tiêu huy đ ng đ ờ ạ c giao t m th i,
ầ ễ ế ộ ố ẻ ư ẽ ớ ộ sau m t tu n l n u m t s tr có trong danh sách ch a ra l p, giáo viên s theo
ề ộ ồ ỉ ế ậ ể ậ ộ ọ ớ ị đ a ch đ n t n nhà v n đ ng h c sinh ra l p và báo cáo v H i đ ng tuy n sinh
ườ ệ ẻ ộ nhà tr ng tìm bi n pháp huy đ ng tr .
ớ ộ ự ổ ệ ươ 2.7. Th c hi n đ i m i n i dung ch ng trình, nâng cao ch t l ấ ượ ng
chăm sóc giáo d c.ụ
ệ ươ ớ ở ầ Nhà tr ự ngườ th c hi n ch ụ ng trình giáo d c m m non m i 100% các
ườ ấ ượ ệ ề nhóm, l p, ớ nhà tr ng đã có nhi u bi n pháp nâng cao ch t l ng chăm sóc giáo
ẻ ộ ườ ứ ả ỹ ụ d c tr . Là m t ng i làm công tác qu n lý, tôi đã nghiên c u k Thông t ư
ụ ủ ạ ộ 23/2010/TTBGDĐT ngày 23/7/2010 c a B giáo d c và đào t o ban hành quy
ộ ố ệ ề ộ ỉ ạ ư ẻ ể ẩ ố ổ ị đ nh v b chu n phát tri n tr em 5 tu i và đ a ra m t s bi n pháp ch đ o đ i
ư ổ ạ ớ ớ v i giáo viên d y l p 5 tu i nh sau:
ộ ư ể Bám sát các n i dung đánh giá theo Thông t 23/2010/TTBGDĐT đ có
ướ ớ ẻ ụ ự ế ẻ ạ ộ ợ ổ h ng xây d ng n i dung, k ho ch chăm sóc giáo d c tr phù h p v i tr 5 tu i.
ể ủ ổ ằ ự ẻ Theo dõi, đánh giá s phát tri n c a tr 5 tu i h ng tháng.
ườ ố ợ ữ ệ ẹ ậ ơ ớ Tăng c ng h n n a trong vi c ph i h p v i các b c cha m cùng chăm
ưỡ ệ ệ ẻ ưỡ ẻ sóc, nuôi d ẻ ặ ng tr đ c bi ẻ t là tr cá bi t, tr suy dinh d ế ng, tr có năng khi u
ấ ượ ằ ẻ ổ riêng nh m nâng cao ch t l ng tr 5 tu i.
ộ ố ố ẻ ầ ả ả Huy đ ng t i đa s tr ăn bán trú t ạ ườ i tr ẩ ng, đ m b o kh u ph n ăn cho
ấ ượ ẻ ổ ứ ỏ ỳ ị tr , nâng cao ch t l ữ ng b a ăn. t ứ ch c cân đo, khám s c kh e đ nh k , phát
ệ ệ ố ưỡ ẻ hi n và có bi n pháp ch ng suy dinh d ng cho tr
ư ớ ườ ầ ư ị ủ ồ ố Tham m u v i nhà tr ng đ u t kinh phí trang b đ đ dùng t ể i thi u
ị ạ ư ủ ề ổ ớ theo quy đ nh t i thông t ệ ể 02 cho các l p 5 tu i, đ giáo viên có đ đi u ki n
ậ ợ ụ ự ệ ẻ thu n l i th c hi n chăm sóc và giáo d c tr
ụ ộ ạ ẩ 2. 8. Đ y m nh công tác xã h i hóa giáo d c.
ầ ọ ườ ỉ ạ ế ầ ớ ọ Đ u các năm h c, nhà tr ng ch đ o các nhóm l p ti n hành h p b u Ban
ẹ ọ ề ệ ệ ớ ẹ ọ ệ ạ ạ đ i di n cha m h c sinh các l p theo Đi u l Ban đ i di n cha m h c sinh quy
ướ ườ ế ổ ứ ệ ạ ộ ị ế ị đ nh. B c ti p theo, nhà tr ng ti n hành t ch c H i ngh Ban đ i di n cha m ẹ
ủ ườ ủ ể ệ ọ ọ h c sinh c a tr ụ ọ ng và tri n khai các nhi m v tr ng tâm c a năm h c trong đó
ổ ể ẹ ọ ổ ậ ẻ ệ ạ có công tác ph c p GDMN cho tr năm tu i đ Ban đ i di n cha m h c sinh
ố ợ ườ ẻ ừ ụ ụ ệ ph i h p cùng nhà tr ng trong nhi m v chăm sóc giáo d c tr . T đó, công tác
ế ợ ữ ụ ể ệ ườ ễ tri n khai các nhi m v , công tác k t h p gi a nhà tr ng và gia đình di n ra
ậ ợ ơ ả ượ ự ố ủ ươ ấ thu n l i h n, các kho n thu chi đ c s th ng nh t ch tr ủ ị ng c a đ a ph ươ ng
ả ố ứ ự ể ộ ạ ế cũng đ t k t qu t ụ ự t. Đây là s minh ch ng cho s phát tri n xã h i hóa giáo d c
c a ủ nhà tr ngườ .
ệ ủ ỗ ợ ự ề ạ ị ươ ề S quan tâm h tr và t o đi u ki n c a chính quy n đ a ph ự ng, s vào
ộ ủ ố ợ ự ồ ủ ộ ệ cu c c a các ban ngành ấ c p xã , s đ ng tình ng h và ph i h p nhi ủ t tình c a
ẹ ẻ ậ ủ ẩ ạ ộ ườ các b c cha m tr đã đ y m nh phong trào xã h i hóa c a nhà tr ng trong
ữ ề ấ ạ ẳ ọ ố ị nh ng năm h c qua. Nh n m nh đi u này là tôi mu n kh ng đ nh vai trò công tác
ụ ủ ỗ ườ ể ộ ầ ặ xã h i hóa trong quá trình phát tri n giáo d c c a m i tr ng m m non, đ c bi ệ t
ổ ậ ụ ẻ ầ ổ là công tác ph c p giáo d c m m non cho tr em năm tu i.
ồ ưỡ ọ ạ 2.9. Chú tr ng công tác đào t o, b i d ng giáo viên.
ồ ưỡ ạ ầ ộ Công tác đào t o b i d ng giáo viên cũng đóng góp m t ph n không nh ỏ
ổ ở ổ ậ ự ệ ẻ vào quá trình th c hi n công tác ph c p GDMN cho tr em năm tu i b i vì trình
ấ ượ ạ ủ ẽ ả ả ưở ộ đ chuyên môn, ch t l ỗ ng gi ng d y c a m i giáo viên s nh h ế ự ng tr c ti p
ả ọ ậ ủ ỗ ọ ế ị ượ ề ế đ n k t qu h c t p c a m i h c sinh. Xác đ nh đ ư c đi u này, tôi đã tham m u
ườ ủ ể ề ệ ế ạ ộ ớ v i nhà tr ng đ ng viên, khuy n khích và t o đi u ki n đ giáo viên c a mình
ẩ ộ ừ ạ ọ ư ư ạ ẳ ọ h c nâng chu n trình đ chuyên môn t ạ cao đ ng s ph m lên đ i h c s ph m.
ể ế ệ ạ ờ ơ ị Tính đ n th i đi m hi n nay, đ n v chúng tôi có 100% giáo viên đ t chu n ẩ , 72,7
ẩ ạ ộ % đ t trình đ trên chu n
ụ ả ữ ư ệ ề ạ V nghi p v gi ng d y, tôi đã tham m u phân công nh ng giáo viên có
ự ệ ệ ạ ớ ệ năng l c chuyên môn, có trách nhi m và nhi ẫ t tình trong công vi c d y l p m u
ể ấ ớ ổ ố ẻ ả ắ ế giáo 5 tu i vì đây là l p cu i cùng chuy n c p, tr ứ ữ ph i n m v ng ki n th c
ươ ạ ớ ớ ọ ổ ườ ch ng trình h c khi vào l p 1. Các giáo viên d y l p 5 tu i cũng th ng xuyên
ượ ồ ưỡ ụ ơ ư ổ ứ đ c b i d ệ ng chuyên môn nghi p v h n, u tiên t ạ ộ ch c các ho t đ ng
ề ở ế ẫ ố ộ ớ chuyên đ kh i m u giáo L n. Ngoài ra, tôi còn đ ng viên, khuy n khích giáo
ạ ớ ể ệ ẫ ổ viên d y l p m u giáo 5 tu i đăng ký các danh hi u thi đua đ giáo viên có trách
ầ ư ệ ệ ơ ồ ưỡ ệ ạ nhi m h n vào vi c đ u t chuyên môn, b i d ằ ụ ả ng nghi p v gi ng d y nh m
ố ọ ạ đ t thành tích vào cu i năm h c.
ứ ề ế ả ụ So sánh k t qu áp d ng khi nghiên c u đ tài:
ế ố ế ị ự ủ ẻ Y u t ổ quy t đ nh cho s thành công c a công tác PCGD MN cho tr 5 tu i
ạ ủ ấ ự ỗ ợ ỷ ả ỉ ạ ự ề đó là s quan tâm ch đ o, lãnh đ o c a c p u Đ ng, chính quy n, s h tr có
ủ ệ ể ị ươ ự ồ ủ trách nhi m c a các đoàn th , ban ngành... trong đ a ph ng, s đ ng tình c a cha
ổ ự ủ ẹ ọ ạ ộ m h c sinh và nhân dân. Bên c nh đó là n l c c a cán b , giáo viên, nhân viên
ườ ấ ượ ạ ọ ụ ặ toàn tr ng trong công tác d y và h c, nâng cao ch t l ng hai m t giáo d c.
ạ ượ ế ả K t qu đã đ t đ c:
ệ ứ ự Nhóm th c nghi m ố Nhóm đ i ch ng
năm h cọ : 20122013 ề ố ẻ ộ ổ năm h c : 20112012 ề ố ẻ ộ ổ ổ đi u tra trong đ tu i T ng s tr ọ ổ đi u tra trong đ tu i T ng s tr
MG: 416 MG: 374
ố ẻ ổ ố ẻ ớ ổ S tr 5 tu i ra l p: ớ 130/130 đ t t ạ ỷ ệ l S tr 5 tu i ra l p: 1 08 /108 đ t t ạ ỷ ệ l
ế ớ ẻ 100 %( Có1 tr KT không đ n l p) 100 %.
ỷ ệ ầ ỷ ệ ầ T l chuyên c n: 9 9,23 % T l chuyên c n: 9 5,5%
ỷ ệ ẻ ể ấ ổ ỷ ệ ẻ ể ấ ổ T l tr 5 tu i SDD th th p còi: T l tr 5 tu i SDD th th p còi:
ẹ ể ể ẹ 5,38%; Tr ẻ SDD th nh cân: 6,15% 6,23%; SDD th nh cân: 7,34%
ủ ổ ớ ề Phòng h c ọ 4/4 l p 5 tu i đ đi u ớ Phòng h c ọ 3/3 l p 5 tu i ủ ề ổ ch a ư đ đi u
ề ệ ệ ề ệ ệ ki n theo đi u l ki n theo đi u l
ớ ớ Giáo viên l p 5 tu i: ổ 8/8 giáo viên đ tạ Giáo viên l p 5 tu i: ổ 6/6 giáo viên đ tạ
ẩ ẩ ẩ chu n, trong đó 7 giáo viên trên chu nẩ chu n, trong đó 4 giáo viên trên chu n
ạ ỏ ấ ườ ạ ỏ ấ ườ Giáo viên d y gi i c p tr ng: 8/ 22 Giáo viên d y gi i c p tr ng: 6/ 22
giáo viên trong đó có 2 giáo viên trong giáo viên
ạ ỏ ấ ệ đó có 2 giáo viên d y gi i c p huy n.
ơ ị ố ẻ ớ ộ Là đ n v làm t t công tác huy đ ng tr ra l p, không có sai sót đáng ti c v ế ề
ứ ủ ộ ả ấ ậ ề ồ ơ h s PCGD MN, không ph i m t nhi u công s c c a b ph n làm h s , đ ồ ơ ượ c
ủ ệ ế ể ậ ớ ượ ơ ti p c n v i các đoàn ki m tra c a phòng, huy n, và đã đ c đánh giá là đ n v ị
ệ ố ự ố ệ ứ ử ề ố th c hi n t t công tác đi u tra, báo cáo, th ng kê, x lý s li u, minh ch ng c ụ
ả ố ủ ổ ậ ụ ộ ể th , gi ồ ơ ủ i trình thông su t c a cán b và nhân viên ph trách ph c p, h s c a
ổ ậ ỉ ạ ề ấ ượ ư ữ ầ ủ ễ ọ các c p ch đ o v công tác ph c p cũng đ c l u tr đ y đ , khoa h c d tìm
ượ ấ ờ ự ế ề ả ậ ộ và đ ủ ộ c c p trên đánh giá cao. K t qu đó nh s tuyên truy n v n đ ng c a đ i
ừ ấ ộ ơ ngũ giáo viên; t ng cán b , giáo viên, nhân viên cũng th y rõ h n vai trò trách
ể ự ủ ệ ổ ộ nhi m c a mình đ t ề giác tham gia công tác đi u tra b sung, huy đ ng tr ẻ ra
ế ậ ồ ơ ằ ố ớ l p, thi t l p h s báo cáo th ng kê h ng năm.
Ầ Ậ Ế III. PH N K T LU N
1. Ý nghĩa:
ệ ủ ầ ư ự ự ụ ệ S nghi p giáo d c là s nghi p c a toàn dân, đ u t ụ cho giáo d c chính là
ể ủ ự ộ ườ ả ố ầ ư đ u t cho s phát tri n c a toàn xã h i. Do đó nhà tr ng ph i có m i quan h ệ
ế ớ ề ấ ạ ị ươ ớ ậ m t thi ả t v i các c p lãnh đ o Đ ng, chính quy n đ a ph ả ng, v i ngành; ph i
ượ ự ề ọ ặ ủ ụ ứ ộ ộ huy đ ng đ c s chung tay góp s c v m i m t c a toàn xã h i vì m c tiêu
ồ ưỡ ự ạ ấ ướ "Đào t o nhân l c, nâng cao dân trí, b i d ng nhân tài" cho đ t n ự c, xây d ng
ồ ấ ướ đ t n c ngày càng ph n vinh.
ổ ứ ự ệ ế ạ ướ ầ ự Xây d ng và t ch c th c hi n k ho ch là thành công b c đ u, vì b t c ấ ứ
ả ố ệ ế ụ ể ừ ự ế ễ ạ ả ố công vi c gì mu n có k t qu t t thì ph i có k ho ch c th . T th c ti n đã
ả ạ ượ ế ấ ằ ể ậ ọ ố làm và k t qu đ t đ c trong năm h c qua, tôi nh n th y r ng đ làm t t công
ổ ầ ệ ố ự ộ ố ệ ẻ tác PCGD MN cho tr 5 tu i c n th c hi n t t m t s bi n pháp sau:
ệ ố ự ề ộ ẻ ắ ớ Th c hi n t t công tác đi u tra huy đ ng tr ắ ố ệ ra l p, n m ch c s li u
ể ộ ị ẻ ổ ớ ướ trong đ a bàn đ huy đ ng tr 5 tu i ra l p 100% đây là b ấ ọ c quan tr ng nh t
ế ị ự ủ ẻ ổ quy t đ nh s thành công c a công tác PCGD MN cho tr 5 tu i.
ệ ố ự ố ệ ử ệ ợ ổ Th c hi n t t công tác t ng h p, x lý s li u, đây là vi c làm cũng không
ế ầ ố ư ề ộ ọ kém ph n quan tr ng vì n u làm t ệ ổ t công tác đi u tra huy đ ng nh ng vi c t ng
ố ệ ử ế ệ ế ạ ẫ ợ h p, x lý s li u không chính xác d n đ n vi c lên k ho ch không chính xác.
ệ ố ự ố ệ ồ ơ ả ả Th c hi n t t công tác qu n lý s li u và qu n lý h s PCGD MN cho
ệ ẻ ổ ế ữ ồ ơ ệ ư ự ị tr 5 tu i, vi c làm này có ý nghĩa thi t th c trong vi c l u tr h s có giá tr lâu
dài.
ồ ưỡ ặ ộ ộ ng chuyên môn, nâng cao trình đ cho đ i ngũ giáo viên, đ c bi ệ t B i d
ớ ạ ớ quan tâm t ổ i giáo viên d y l p 5 tu i
ầ ư ơ ở ậ ấ ế ị ạ ọ ố ể ị Đ u t c s v t ch t, trang thi t b d y h c t i thi u theo quy đ nh
ổ ớ ớ ớ ướ ơ ở ề ổ ể cho các l p 5 tu i, quan tâm t ẫ i l p m u giáo d i 5 tu i đ làm c s n n móng
ự ữ ệ ắ ẻ ổ ượ ệ v ng ch c cho vi c th c hi n công tác PCGDMN cho tr 5 tu i đ c duy trì,
ề ữ ể ố cũng c , và phát tri n b n v ng.
ề ấ 2. Đ xu t:
ể ố ổ ậ ụ ẻ ổ Đ làm t ư ầ t công tác ph c p giáo d c m m non cho tr 5 tu i, tôi xin đ a
ộ ố ề ư ấ ra m t s đ xu t nh sau:
ớ ộ ứ ậ ế V i cán b , giáo viên, nhân viên : Nâng cao nh n th c v ế ứ à h t lòng h t s c
ệ ố ụ ự ụ ủ ầ ố ph c v nhân dân, th c hi n t ệ t tinh th n trách nhi m c a mình đ i v i s ớ ự
ệ ồ ườ ướ ế ố nghi p "Tr ng ng i". Mà tr c h t là tham gia làm t t công tác PCGDMN.
ớ ậ ứ ớ ổ ộ V i ngành Giáo d c ấ ụ : T ch c các l p t p hu n cho cán b chuyên trách
ổ ậ ổ ậ ể ề ệ ạ ộ ườ ể ph c p, t o đi u ki n đ cán b chuyên trách ph c p các tr ng có th giao
ể ệ ậ ổ ậ ề ầ ổ ư l u, trao đ i kinh nghi m. ậ ệ X lýử ph n m m công tác ph c p đ vi c c p nh t
ữ ệ ồ ơ ử ẽ ệ ả ơ và x lý d li u chính xác, vi c qu n lý h s cũng d dàng h n
ề ớ ị ế ụ ệ ề ạ ơ V i chính quy n đ a ph ươ : Ti p t c quan tâm, t o đi u ki n h n n a v ữ ề ng
ầ ẫ ể ệ ế ấ ầ ậ ị tinh th n l n v t ch t, c n có ti ng nói chung đ các doanh nghi p đóng trên đ a
ụ ẽ ự ụ ạ ọ ơ ữ bàn tham gia công tác giáo d c tích c c h n, giáo d c s đào t o cho h nh ng
ườ ạ ộ ươ con ng i lao đ ng sáng t o trong t ng lai.
ệ ộ ố ổ ậ ụ ầ Trên đây là m t vài bi n pháp làm t t công tác ph c p giáo d c m m non
ẻ ụ ừ ọ ổ ơ ọ ị cho tr ằ 5 tu i năm h c v a qua tôi đã áp d ng vào đ n v . Tôi hy v ng r ng
ữ ư ệ ẽ ế ề ấ ầ nh ng v n đ tôi đ a ra trong sáng ki n kinh nghi m này s ph n nào giúp cho
ổ ở ẻ ườ ả ầ công tác PCGD MN cho tr 5 tu i các tr ụ ng M m non tham kh o và áp d ng
ệ ủ ụ ệ ằ ả ơ ị vào công vi c c a đ n v mình, nh m m c đích nâng cao hi u qu trong công
vi c.ệ
Ộ
Ủ
Ộ
Ệ
PHÒNG GD&ĐT C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ủ
Ệ
L TH Y
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
ủ L Th y, ngày 25 tháng 5 năm 2013
ệ
BÁO CÁO THÀNH TÍCH
Ề ƯỞ Ấ Ơ Ở Ế Ỉ Ị Ặ Đ NGH T NG TH NG: CHI N S THI ĐUA C P C S
Ơ ƯỢ Ị I . S L C LÝ L CH :
Ị Ằ ọ Ạ H và tên : PH M TH T M
ớ ữ Ngày, tháng, năm sinh: 16/ 06/ 1973; Gi i tính: N
ủ ệ ả ỷ Quê quán: Phong Th y L Thu Qu ng Bình
ủ ệ ả ỷ Trú quán: Phong Th y L Thu Qu ng Bình
ơ ị ườ ủ ầ ồ Đ n v công tác: Tr ng m m non H ng Th y
ứ ụ ệ ưở ư ộ Ch c v : Phó hi u tr ng, Phó bí th chi b
ư ạ ầ ẳ ộ ệ ụ Trình đ chuyên môn, nghi p v : Cao đ ng s ph m m m non.
Ạ ƯỢ II. THÀNH TÍCH Đ T Đ C:
ụ ượ ệ ề ạ ậ 1. Quy n h n, nhi m v đ ặ ả c giao ho c đ m nh n:
ả ượ ụ ệ ệ ưở ườ ầ B n thân tôi đ c giao nhi m v Phó hi u tr ng tr ồ ng m m non H ng
ủ ư ủ ộ ườ ỉ ạ ụ Th y, Phó bí th chi b ; Ph trách chuyên môn c a nhà tr ớ ng. Ch đ o các l p
ự ệ ươ ụ ớ ớ th c hi n ch ự ệ ng trình GDMN m i. Ph trách vi c theo dõi đánh giá các l p.Tr c
ỉ ạ ế ả ị ễ ộ ề ễ ộ ti p ch đ o công tác k ch b n các ngày l ệ h i, đi u ki n các ngày l ạ , h i, đ i
ấ ượ ụ ộ ổ ợ ộ ị ưỡ ộ h i, h i ngh . Ph trách các h i thi. T ng h p ch t l ng chăm sóc nuôi d ng và
ụ ườ ớ ồ ệ ưở ụ ẻ giáo d c tr trong nhà tr ng. Cùng v i đ ng chí hi u tr ng ph trách theo dõi
ổ ậ ủ ẻ ườ ph c p tr . Theo dõi thi đua c a nhà tr ng.
ạ ượ ủ 2. Thành tích đ t đ c c a cá nhân
ướ ự ỉ ạ ủ ở ớ ự ủ ụ ệ D i s ch đ o c a s giáo d c, phòng GD L Th y cùng v i s quan tâm
ỉ ạ ủ ườ ố ắ ả ọ ỏ ch đ o c a BGH nhà tr ổ ự ng. B n thân tôi đã c g ng tìm tòi h c h i và n l c
ấ ươ ấ ặ ph n đ u v ề ọ n lên v m i m t.
ậ ị ườ ữ ể ề ệ Luôn xác đ nh l p tr ủ ng quan đi m v ng vàng v vai trò trách nhi m c a
ườ ệ ườ ấ ọ ố ườ ng i hi u phó trong tr ng h c. ch p hành t t các chính sách đ ng l ố ủ i c a
ậ ả ướ ế ủ ư ườ Đ ng, pháp lu t nhà n c, quy ch c a ngành cũng nh nhà tr ề ng đ ra.
ồ ạ ứ ố ố ớ ồ ẽ ả B n thân luôn trau d i đ o đ c t ệ ồ t, s ng vui v , hòa đ ng v i đ ng nghi p,
ượ ậ ọ ườ ệ ầ ọ đ ể c t p th , m i ng ệ i yêu quý, tín nhi m. Luôn đi đ u trong m i công vi c,
ố ụ ượ ọ ọ ậ ừ hoàn thành t ệ t m i nhi m v đ c giao. Không ng ng h c t p nâng cao trình đ ộ
ệ ụ ể ư ấ ượ ườ chuyên môn nghi p v đ đ a ch t l ng nhà tr ộ ng ngày m t lên cao.
ườ ử ụ ệ ẻ ề ớ ớ * Cùng v i nhà tr ng s d ng nhi u b n pháp thu hút tr ra l p đ t k ạ ế
ỷ ệ ạ ẻ ớ ho ch phòng giao 346/346 cháu. T l ộ huy đ ng tr ạ ra l p MG đ t 100%; NT
ỷ ệ ỷ ệ ầ ườ ệ 27,9% T l ạ chuyên c n đ t : 98%. T l BN: 95,5%. Tr ng đã có bi n pháp
ự ố ưỡ ẻ ỷ ệ tích c c trong phòng ch ng suy dinh d ng cho tr , t l suy dinh d ưỡ ng
ớ ầ ặ ọ ả NT(NTGĐ); 9/127 = 7%; MG; 22/346= 6,3% ; cân n ng so v i đ u năm h c gi m
ộ 2.8%. T l ỷ ệ ẻ ấ tr th p còi đ 1 NT(NTGĐ); 10/127 = 7,8%; MG 28/346 = 8,0% ;
ổ ỷ ệ ẻ ưỡ ỷ ệ ẻ ấ ộ Tr 5 tu i t l suy dinh d ng 8/118 = 6,8%; t tr th p còi đ 1; 7/118 = l
ấ ượ ỷ ệ ẻ ạ ạ 5,9% ch t l ố ng cu i năm MG:T l tr đ t 336/346= 97.1%; không đ t 10/346
ộ ộ ệ ạ ả ị ườ = 2.9%; Không có d ch b nh, ng đ c, tai n n x y ra trong nhà tr ng. Đa s tr ố ẻ
ẻ ượ ụ ạ ộ tích c cự tham gia các ho t đ ng giáo d c. 100% tr đ c ăn bán trú t ạ ườ i tr ớ ng v i
ứ m c ăn 9000đ/ ngày.
ự ể ế ề ậ ươ Xây d ng t p th giáo viên đoàn k t yêu ngh , th ng yêu chăm sóc giáo
ề ệ ẻ ọ ọ ạ ụ d c tr , trong năm h c 2012 2013 đã t o đi u ki n cho giáo viên tham gia h c
ọ ạ ọ ứ ạ ẩ ớ ộ ậ t p các l p đ t trình đ trên chu n (có 19 giáo viên đang h c đ i h c), ch ng ch ỉ
ọ ữ tin h c có 28/28 t ỷ ệ l ạ 100%, ngo i ng 28/28 t ỷ ệ l 100%, 22/22 giáo viên s ử
ạ ạ ạ ỏ ấ ụ d ng khá thành th o máy tính .Có 4 giáo viên đ t giáo viên d y gi ệ i c p huy n
ọ ướ ạ ộ ỏ ệ ấ trong các năm h c tr c. Tham gia. H i thi " giáo viên d y gi i” c p huy n năm
ổ ứ ạ ấ ộ ườ ọ h c 20122013 đ t 2 giáo viên. T ch c các h i thi c p tr ấ ổ ng sôi n i có ch t
ượ ư ộ ủ ệ ệ ớ ộ ự l ng nh h i thi "bé v i làn đi u dân ca và hò khoan L Th y " h i thi “t làm
ơ ừ ồ ậ ệ ả ở ị ươ ẻ ộ ồ đ dùng, đ ch i t nguyên v t li u s n có đ a ph ng”. H i thi “bé kho bé
ạ ộ ỏ ấ ườ ủ ộ ườ ngoan”. H i thi “ Giáo viên d y gi i c p tr ng” Đ i ng nhà tr ng có 100%
ộ ố ụ ệ cán b , giáo viên và nhân viên hoàn thành t t nhi m v .
ử ụ ả ố ơ ở ậ ả ấ S d ng và b o qu n t t c s v t ch t, trang thi ế ị ườ t b tr ọ ng h c, có
ự ụ ể ạ ồ ọ ồ ơ phong trào t làm đ dùng d y h c, đ ch i trong giáo viên c th : 8 lo i đ ạ ồ
ồ ơ ọ dùng đ ch i/cháu/năm h c.
ể ố ọ ậ ệ ả ậ ộ Tri n khai t ạ ộ t và có hi u qu cu c v n đ ng “ H c t p và làm theo đ o
ự ử ậ ồ ộ ộ ớ ứ đ c H Chí Minh” và cu c v n đ ng “ Nói không v i tiêu c c trong thi c và
ủ ề ự ụ ọ ọ ứ ệ ệ b nh thành tích trong giáo d c”.Th c hi n đúng ch đ năm h c, năm h c ng
ự ệ ả ổ ườ ớ ụ d ng công ngh thông tin, đ i m i qu n lý tài chính và xây d ng tr ọ ng h c thân
ộ ấ ự ệ ầ ọ ỗ ươ thi n, h c sinh tích c c. Phong trào"m i th y, cô giáo là m t t m g ng t ự ọ h c
và sáng t o” ạ
ướ ự ỉ ạ ủ ụ ụ ả ở ạ D i s ch đ o c a S giáo d c Qu ng Bình, Phòng Giáo d c Đào t o
ự ụ ủ ệ ệ ệ ả ọ ự ọ L Th y. Trong quá trình th c hi n nhi m v năm h c. B n thân tôi t ỏ h c h i
ấ ấ ạ ộ ỉ ị ệ ố ắ c g ng ph n đ u, linh đ ng, sáng t o, dám ngh , dám làm, dám ch u trách nhi m
ướ ự ủ ỉ ạ ư ệ ế ọ ườ tr c m i vi c, đ a h t năng l c c a mình ch đ o tr ấ ắ ng hoàn thành xu t s c
ụ ượ ệ nhi m v đ c giao.
ệ ớ ưở ế ả ấ V i vai trò là Phó hi u tr ấ ng, b n thân tôi đã ph n đ u h t mình. Luôn
ứ ề ề ệ ạ ọ ỏ ụ ệ nghiên c u h c h i thêm v kinh nghi m lãnh đ o, v chuyên môn nghi p v ,
ủ ươ ư ế ả ắ ắ ị cũng nh công tác qu n lý, n m ch c các ngh quy t và ch tr ệ ng nhi m v ụ
ọ ủ ở ườ ự ế ầ ạ năm h c c a S , Phòng, Tr ự ng. Xây d ng k ho ch năm, tháng, tu n và th c
ố ớ ừ ế ể ệ ế ạ ạ ấ ụ ể hi n k ho ch, tri n khai k ho ch c th cho t ng kh i, l p. Giao khoán ch t
ừ ẻ ườ ế ạ ạ ượ l ng cho t ng giáo viên t ỷ ệ l ộ huy đ ng tr vào tr ng đ t k ho ch 346/
ề ế ự ế ệ ệ ớ ườ 346cháu. Th c hi n quy ch làm vi c có n n p. Cùng v i nhà tr ng làm t ố t
ồ ưỡ ứ ề ằ công tác b i d ng chuyên môn cho giáo viên b ng nhi u hình th c nh t ư ổ ứ ch c
ề ự ờ ừ ả ự ế ạ thao gi ng theo t ng chuyên đ , d gi góp ý, xây d ng các ti ẫ t d y m u, xây
ỉ ạ ể ớ ộ ườ ể ự d ng các l p đi m, ch đ o đi m sau đó nhân r ng ra toàn tr ng. Đánh giá tr ẻ
ộ ổ ủ ừ ị theo quy đ nh c a t ng đ tu i.
ủ ể ặ ọ ộ ộ Trong năm qua m c dù đ i ng giáo viên đi h c đ nâng cao trình đ trên
ỉ ạ ố ề ẩ ườ ả chu n đông Song b n thân tôi đã ch đ o t t v chuyên môn trong nhà tr ng.
ự ư ạ ố Năng l c s ph m; t t
ố ưỡ ệ ố Công tác phòng ch ng suy dinh d ẻ ự ng cho tr th c hi n t ẻ ế t, 100% tr đ n
ườ ượ ỉ ạ ự ứ ế ớ tr ng đ c ăn bán trú v i m c ăn 9000đ/ngày, ch đ o các b p ăn th c hi n t ệ ố t
ế ế ự ẻ ệ ẩ ầ ẩ khâu v sinh an toàn th c ph m cho tr , cách ch bi n và tính kh u ph n ăn cho
ẻ ứ ể ề ằ ặ ồ ỏ tr . 100% tr ẻ ượ đ c theo dõi s c kh e b ng bi u đ cân n ng và chi u cao và
ứ ứ ắ ổ ỏ ị ẻ ầ ố u ng v c xin theo l ch. T ch c khám s c kh e cho tr 2 l n/năm, tr ẻ ạ m nh
ệ ả ả ỏ ồ ọ ị ệ ố kh e, h n nhiên, đ m b o an toàn tuy t đ i.Trong năm h c không có d ch b nh,
ộ ộ ả ạ ng đ c, tai n n x y ra đ i v i tr ố ớ ẻ.
ổ ế ạ ố ế ế ỷ ệ * T ng s d gi t. X p lo i t t : 138 ti t . T l 56% , khá 76 ố ự ờ : 246 ti
ỷ ệ ầ ạ ti ế ỷ ệ t.T l 33,9%; Đ t yêu c u 32: T l 13%.
ự ể ệ ể ệ ể * Công tác thanh tra, ki m tra; Th c hi n công tác ki m tra toàn di n, ki m tra
ừ ế ề ể ặ ạ chuyên đ , ki m tra t ng m t theo k ho ch và theo công văn 1436/SGDĐT –TTr
ướ ệ ế ẫ ạ ngày 6 tháng 10 năm 2011 H ng d n đánh giá, x p lo i thanh tra toàn di n nhà
ườ tr ng.
: ườ ể ệ Nhà tr ng ki m tra toàn di n 12 giáo viên
ỷ ệ ố ỷ ệ Trong đó T t 7/12 T l 58,3% . Khá 5/12 T l 41,6%,; 100% giáo viên đ ượ c
ừ ể ể ề ặ ki m tra chuyên đ và ki m tra t ng m t.
ồ ơ ể ố Ki m tra h s 22 giáo viên : Trong đó T t 13/22 t ỷ ệ l 59% . Khá 9/22 T l ỷ ệ
40,1%:
ỉ ạ ườ ệ ố ự ươ ị Ch đ o toàn tr ng th c hi n t t ch ạ ủ ừ ng trình và l ch sinh ho t c a t ng
ấ ượ ề ọ ộ ổ đ tu i. Ch t l ng các chuyên đ tr ng tâm trong năm t ố t.
Ứ ƯỞ III. CÁC HÌNH TH C KHEN TH NG
ệ 1. Danh hi u thi đua
ệ ế ị ủ ố Năm Danh hi u thi S , ngày, tháng, năm c a quy t đ nh công
ệ ậ ơ đua nh n danh hi u thi đua; c quan ban hành
ủ 2000 2001 GVGCCS ế ị quy t đ nh ố QĐ s 559/GDĐT ngày 5/8/2001 c a Giám
ả ố ở đ c S GD&ĐT Qu ng Bình
ủ ố 2001 2002 GVGCCS QĐ s 911/GD&ĐT ngày 6/8/2002 c a Giám
ả
ở ố 2002 2003 GVGCCS ố đ c S GD&ĐT Qu ng Bình QĐ s 1246/QĐUBNDTTg ngày 19/8/2003
ủ ị ệ
ố 2003 2004 GVGCCS ủ c a Ch t ch UBND huy n ủ QĐ s 1406/QĐ UBND ngày 28/7/2004 c a
ệ
ủ ị ố 20042005 GVGCCS Ch t ch UBND huy n ủ QĐ s 3520/QĐ UBND ngày 19/8/2005 c a
ệ
ủ ị ố 20062007 LĐTT Ch t ch UBND huy n ủ QĐ s 4582/QĐUBND ngày 22/8/2007 c a
ệ
ủ ị ố 20102011 LĐTT Ch t ch UBND huy n ủ QĐ s 5257/QĐUBND ngày 09/8/2011 c a
ệ
ủ ị ố 20112012 LĐTT Ch t ch UBND huy n ủ QĐ s 4380/QĐUBND ngày 27/7/2012 c a
ủ ị ệ Ch t ch UBND huy n
ng
ế ị ủ ố ứ ưở 1. Hình th c khen th ứ Hình th c khen Năm S , ngày, tháng, năm c a quy t đ nh khen
ế ị ơ ng; c quan ban hành quy t đ nh
ấ ưở th ố 2002 2003 ứ Gi y ch ng ủ QĐ s 85/QĐ KT ngày 24/01/2003 C a
ưở ủ ệ
ng phòng GD&ĐT L Th y ố ủ 2002 2003 nh nậ ứ ấ Gi y ch ng Tr QĐ s 24/GD&ĐT ngày 25/4/2003 C a Giám
ả nh nậ ố ở đ c s GD&ĐT Qu ng Bình
TH TR
Ề ƯỜ Ơ Ị NG Đ N V Ị Ủ ƯỞ Ậ XÁC NH N Đ NGH NG I BÁO CÁO THÀNH TÍCH
ị ằ ạ Ph m Th T m
Ủ ƯỞ
Ơ Ị Ấ
Ự
Ậ
Ế
TH TR
NG Đ N V C P TRÊN TR C TI P XÁC NH N
Ắ BÁO CÁO TÓM T T THÀNH TÍCH
Ề ƯỞ Ấ Ơ Ở Ế Ỉ Ị Ặ Đ NGH T NG TH NG: CHI N S THI ĐUA C P C S
Ơ ƯỢ Ị I . S L C LÝ L CH :
Ị Ằ ọ Ạ H và tên : PH M TH T M
ớ ữ Ngày, tháng, năm sinh: 16/ 06/ 1973; Gi i tính: N
ủ ệ ả ỷ Quê quán: Phong Th y L Thu Qu ng Bình
ủ ệ ả ỷ Trú quán: Phong Th y L Thu Qu ng Bình
ơ ị ườ ủ ầ ồ Đ n v công tác: Tr ng m m non H ng Th y
ứ ụ ệ ưở ư ộ Ch c v : Phó hi u tr ng, Phó bí th chi b
ư ạ ẳ ầ ộ ệ ụ Trình đ chuyên môn, nghi p v : Cao đ ng s ph m m m non.
Ạ ƯỢ II. THÀNH TÍCH Đ T Đ C:
ụ ượ ệ ề ạ ậ 1. Quy n h n, nhi m v đ ặ ả c giao ho c đ m nh n:
ả ượ ụ ệ ệ ưở ườ ầ B n thân tôi đ c giao nhi m v Phó hi u tr ng tr ồ ng m m non H ng
ủ ư ủ ộ ườ ụ Th y, Phó bí th chi b ; Ph trách chuyên môn c a nhà tr ng.
ạ ượ ủ 2. Thành tích đ t đ c c a cá nhân
ướ ự ỉ ạ ủ ở ớ ự ủ ụ ệ D i s ch đ o c a s giáo d c, phòng GD L Th y cùng v i s quan tâm
ỉ ạ ủ ườ ố ắ ả ỏ ọ ch đ o c a BGH nhà tr ổ ự ng. B n thân tôi đã c g ng tìm tòi h c h i và n l c
ấ ươ ấ ph n đ u v ặ ề ọ n lên v m i m t.
*VÒ chÊt lîng:
Cïng víi nhµ trêng lµm tèt c«ng t¸c båi dìng chuyªn m«m cho gi¸o viªn
b»ng nhiÒu h×nh thøc: Dù giê, thao gi¶ng, x©y dùng c¸c tiÕt d¹y mÉu,
kiÓm tra ®ét xuÊt, kiÓm tra ®Þnh kú , kiÓm tra b¸o tríc. X©y dùng c¸c líp
®iÓm, chØ ®¹o ®iÓm, sau ®ã nh©n réng ra toµn trêng.
+ Tæng sè giê dù: 246 tiÕt trong ®ã tèt 138 tiÕt ®¹t 56,%. kh¸ 76 tiÕt
®¹t 33,9 %. §¹t yªu cÇu 32 tiÕt chiÕm 13 %.
+ Sè lÇn thao gi¶ng :7 lÇn víi sè tiÕt 58 tiÕt trong ®ã tèt 35 tiÕt ®¹t
60,3%%, kh¸ 23 tiÕt ®¹t 39,7%.
+ KiÓm tra chuyªn ®Ò vµ kiÓm tra c¸c mÆt 100 % gi¸o viªn ®îc kiÓm
tra ®Òu ®¹t yªu cÇu trë lªn
+ KiÓm tra toµn diÖn: 12 gi¸o viªn trong ®ã tèt 7 gi¸o viªn ®¹t 57,3 %.
Kh¸ 5 gi¸o viªn ®¹t 41,6%.
+ KiÓm tra hå s¬ gi¸o viªn: 22 gi¸o viªn trong ®ã tèt 13 gi¸o viªn ®¹t
59%. Kh¸ 9 gi¸o viªn ®¹t tû lÖ 40,1%.
§éng viªn chÞ em tham gia ®Çy ®ñ c¸c buæi sinh ho¹t chuyªn m«n liªn
trêng t¹i c¸c trêng trong côm nh : trêng ë trêng MÇm non Thanh Thñy, trêng
MÇm non Cam Thñy...
Tæ chøc c¸c líp lµm ®å dïng ®å ch¬i phôc vô cho viÖc d¹y vµ häc, x©y
dùng c¶nh quan m«i trêng xanh s¹ch ®Ñp.
Lu«n chØ ®¹o c¸c líp thùc hiÖn tèt viÖc ch¨m sãc nu«i dìng trÎ theo
tõng ®é tuæi. KÕt hîp víi tr¹m y tÕ kh¸m ch÷a bÖnh cho trÎ, kÕt hîp víi phô
huynh vÒ chÕ ®é ¨n cho trÎ ®Ó gi¶m tû lÖ suy dinh dìng xuèng møc thÊp
nhÊt.
KiÓm tra chØ ®¹o bÕp ¨n b¸n tró vÒ c¸ch chÕ biÕn, c¸ch chän thùc
phÈm, vÒ c«ng khai tµi chÝnh mét c¸ch chÝnh x¸c kÞp thêi, nhê vËy trong
n¨m qua tû lÖ suy dinh dìng toµn trêng gi¶m xuèng 2,8% so víi ®Çu n¨m.
* KÕt qu¶: MÆt b»ng chÊt lîng ®¸nh gi¸ trÎ ®¹t 94,8 % . KÕt qu¶
chuyÓn giao trÎ 5 tuæi ®¹t 100% kh¸ giái.
VÒ n¨ng lùc s ph¹m cña GV: Tèt 12 c« ®¹t 54,5 %. Kh¸ 10 c« ®¹t 45,5
%.
Tæ chøc tèt c¸c héi thi trong n¨m häc, §Æc biÖt lµ héi thi GVDG cÊp
huyÖn cã 2 gi¸o viªn tham gia thi ®¹t gi¶i.
*VÒ sè lîng: Cïng víi nhµ trêng kÕt hîp víi c¸c ®oµn thÓ trong ®Þa
bµn, héi phô huynh ®a trÎ ®Õn trêng ®¹t tû lÖ phßng giao. 346/346 ch¸u, tû
lÖ huy ®éng trÎ ra líp ®¹t 100%
Ứ ƯỞ III. CÁC HÌNH TH C KHEN TH NG
ệ 1. Danh hi u thi đua
ệ ế ị ủ ố Năm Danh hi u thi S , ngày, tháng, năm c a quy t đ nh công
ệ ậ ơ đua nh n danh hi u thi đua; c quan ban hành
ủ 2000 2001 GVGCCS ế ị quy t đ nh ố QĐ s 559/GDĐT ngày 5/8/2001 c a Giám
ả ở ố đ c S GD&ĐT Qu ng Bình
ủ ố 2001 2002 GVGCCS QĐ s 911/GD&ĐT ngày 6/8/2002 c a Giám
ả
ở ố 2002 2003 GVGCCS ố đ c S GD&ĐT Qu ng Bình QĐ s 1246/QĐUBNDTTg ngày 19/8/2003
ủ ị ệ
ố 2003 2004 GVGCCS ủ c a Ch t ch UBND huy n ủ QĐ s 1406/QĐ UBND ngày 28/7/2004 c a
ệ
ủ ị ố 20042005 GVGCCS Ch t ch UBND huy n ủ QĐ s 3520/QĐ UBND ngày 19/8/2005 c a
ệ
ủ ị ố 20062007 LĐTT Ch t ch UBND huy n ủ QĐ s 4582/QĐUBND ngày 22/8/2007 c a
ệ
ủ ị ố 20102011 LĐTT Ch t ch UBND huy n ủ QĐ s 5257/QĐUBND ngày 09/8/2011 c a
ệ
ủ ị ố 20112012 LĐTT Ch t ch UBND huy n ủ QĐ s 4380/QĐUBND ngày 27/7/2012 c a
ủ ị ệ Ch t ch UBND huy n
ng
ế ị ủ ố ứ ưở 2. Hình th c khen th ứ Hình th c khen Năm S , ngày, tháng, năm c a quy t đ nh khen
ế ị ơ ng; c quan ban hành quy t đ nh
ấ ưở th ố 2002 2003 ứ Gi y ch ng ủ QĐ s 85/QĐ KT ngày 24/01/2003 C a
ưở ủ ệ
ng phòng GD&ĐT L Th y ố ủ 2002 2003 nh nậ ứ ấ Gi y ch ng Tr QĐ s 24/GD&ĐT ngày 25/4/2003 C a Giám
ả nh nậ ố ở đ c s GD&ĐT Qu ng Bình
TH TR
Ề ƯỜ Ơ Ị NG Đ N V Ị Ủ ƯỞ Ậ XÁC NH N Đ NGH NG I BÁO CÁO THÀNH TÍCH
ị ằ ạ Ph m Th T m
Ủ ƯỞ
Ơ Ị Ấ
Ự
Ậ
Ế
TH TR
NG Đ N V C P TRÊN TR C TI P XÁC NH N