1
Ề
Đ TÀI:
Ộ Ố Ệ Ợ Ộ Ỉ Ạ Ụ M T S BI N PHÁP CH Đ O TÍCH H P N I DUNG GIÁO D C
ƯỠ Ẻ Ẫ Ổ DINH D NG CHO TR M U GIÁO 56 TU I THÔNG QUA CÁC
Ồ Ầ Ạ Ộ HO T Đ NG Ở ƯỜ TR NG M M NON H NG THÁI TÂY
Ặ Ấ Ề I. Đ T V N Đ :
ế ệ ươ ẻ ủ ấ ướ ủ ẻ ộ Tr em là th h t ng lai c a đ t n c, là nhân tài c a xã h i. tr em là
ủ ạ ỗ ồ ỗ ườ ườ ẹ ẽ ạ ngu n h nh phúc c a m i gia đình, m i ng i cha ng i m s h nh phúc bi ế t
ứ ọ ẻ ạ ỏ ươ bao khi con cái h là đ a tr kh e m nh, thông minh, ngoan ngoãn. T ng lai
ỡ ế ế ệ ẻ ộ ứ ỏ ồ ộ ẽ ạ ủ c a xã h i s r ng r bi t bao khi có m t th h tr có s c kh e d i dào, có
ẽ ườ ế ậ ế ụ ệ ơ ứ đ c, có tài, s là ng ự i k c n ti p t c gánh vác s nghi p, giang s n, giúp cho
ữ ủ ạ ồ ươ ấ ướ đ t n ứ c ph n vinh và giàu m nh, x ng đáng là nh ng ch nhân t ủ ng lai c a
ớ ườ ể ự ệ ờ ạ ủ ố ấ ướ đ t n c, sánh vai v i các c ng qu c năm Châu đ th c hi n l i d y c a Bác:
ợ ả ồ ườ “Vì l i ích m i năm thì ph i tr ng cây
ợ ả ồ Vì l i ích trăm năm thì ph i tr ng ng ườ ” i
ố ợ ụ ữ ậ ầ ọ ệ Vì v y ngành h c M m Non có nhi m v ph i h p gi a gia đình và nhà
ườ ẻ ừ ụ ệ ộ ể ổ tr ng và xã h i trong vi c chăm sóc giáo d c tr t ộ 0 6 tu i phát tri n m t
ặ ề ả ự ữ ệ ầ ẩ ấ cách toàn di n, đ t n n t ng đ u tiên cho s hình thành nh ng ph m ch t, nhân
ườ ủ ớ Ở ứ ệ ầ ổ cách con ng ộ i m i xã h i ch nghĩa. l a tu i M m non thì vi c chăm sóc
ặ ủ ụ ượ ụ ộ ế ờ giáo d c là hai m t c a m t quá trình giáo d c đ c ti n hành đông th i và song
ể ỹ ề ứ ể ệ ệ ể ầ ớ song v i nhau. Song đ phát tri n toàn di n v đ c trí th m thì vi c đ u tiên
ụ ưỡ ẻ ưỡ ấ ầ ữ ế đó là giáo d c dinh d ng cho tr vì dinh d ng là nh ng ch t c n thi t cho
ộ ố ủ ườ ế ộ ưỡ cu c s ng c a con ng i nói chúng và ở ẻ tr nói riêng. Ch đ dinh d ng có
ả ưở ế ự ế ị ưở ể ủ ơ ể ẻ ạ nh h ng quy t đ nh đ n s sinh tr ng và phát tri n c a c th tr , tr ng thái
ọ ậ ầ ấ ả ộ ưở ế tinh th n, năng su t lao đ ng và h c t p, qua đó nh h ề ng đ n n n kinh t ế
ấ ượ ế ố qu c dân, đ n ch t l ố ng gi ng nòi.
2
ụ ệ ậ ưỡ ẻ ẫ Vì v y, vi c giáo d c dinh d ọ ng cho tr m u giáo là vô cùng quan tr ng
ấ ướ ở ầ ộ ườ ứ ệ ỏ và c p bách, là b c kh i đ u cho m t con ng i có s c kh e và trí tu , cho nên
ụ ẻ ừ ứ ế ầ ổ ầ c n chăm sóc và giáo d c tr ngay t l a tu i m m non. N u chăm sóc cho tr ẻ
ổ ẽ ạ ơ ể ớ ứ ề ệ ộ ọ ợ ể m t cách khoa h c, phù h p v i l a tu i s t o đi u ki n cho c th phát tri n
ụ ể ệ ế ạ ố ỏ cân đ i và kh e m nh, phát tri n trí tu và ti p thu giáo d c cao.
ỉ ệ ệ ưỡ ế ớ ẻ ấ Hi n nay t l suy dinh d ng tr em trên th gi i còn r t cao, th c t ự ế ở
ườ ụ ầ ồ ưỡ tr ng m m non H ng Thái Tây chúng tôi, tình hình giáo d c dinh d ng cho tr ẻ
ố ệ ấ ượ ấ ả ầ còn th p (qua s li u kh o sát đánh giá ch t l ộ ng đ u năm). Đ i ngũ giáo viên
ộ ố ồ ứ ư ế ế ắ ắ ạ ạ ệ m t s đ ng chí n m b t ki n th c nuôi d y còn h n ch , ch a có kinh nghi m,
ộ ố ụ ư ụ ứ ệ ế ọ ớ ọ ỉ ch a khoa h c. M t s ph huynh m i ch coi tr ng vi c giáo d c ki n th c cho
ư ụ ề ế ề ẻ ẩ ấ ớ ộ ị ọ tr chu n b vào l p m t, ch a coi tr ng nhi u đ n v n đ giáo d c dinh d ưỡ ng
ẻ Ở ế ố ượ ỉ ớ ụ ữ cho tr . gia đình ph huynh ch m i quan tân đ n s l ng b a ăn , ăn sao đ ủ
ấ ượ ưỡ ấ ề no còn v ch t l ng dinh d ộ ư ng trong món ăn thì ch a m y quan tâm. M t
ứ ề ư ế ầ ưỡ ề ệ ầ ộ ph n cũng vì ch a có ki n th c v dinh d ng và m t ph n vì đi u ki n kinh t ế
ậ ầ ỉ ạ ụ ệ ợ ưỡ gia đình…Vì v y c n có bi n pháp ch đ o tích h p giáo d c dinh d ng cho tr ẻ
ạ ộ ụ ổ 56 tu i trong các ho t đ ng giáo d c.
ấ ừ ấ ằ ự ụ ệ ậ ạ Xu t phát t lý lu n và th c tr ng trên, tôi th y r ng vi c giáo d c dinh
ưỡ ộ ấ ề ấ ụ ẻ ầ ớ d ệ ng cho tr là m t v n đ c p bách, nó có tác d ng to l n góp ph n vào vi c
ệ ố ự ụ ệ ẻ ụ ủ ệ ộ giáo d c toàn di n cho tr , th c hi n t t nhi m v c a ngành. Là m t cán b ộ
ả ườ ỉ ạ ề ọ qu n lý trong nhà tr ợ ộ ố ệ ng, tôi đã ch n đ tài: M t s bi n pháp ch đ o tích h p
ụ ưỡ ẻ ẫ ộ n i dung giáo d c dinh d ng cho tr ạ ổ m u giáo 5 6 tu i thông qua các ho t
ầ ồ ơ ộ đ ng ở ườ tr ng m m non H ng Thái Tây n i tôi đang công tác.
ỉ ạ ụ ệ ằ ả ưỡ ẻ Ch đ o nh m nâng cao hi u qu giáo d c dinh d ng cho tr ổ 56 tu i
ạ ộ ầ ồ ọ thông qua các ho t đ ng ở ườ tr ng m m non H ng Thái Tây năm h c 20102011.
ơ ở ậ 1. C s lí lu n :
ứ ọ ế ẻ ở ứ ổ Các nhà khoa h c nghiên c u và cho bi t tr em ầ l a tu i m m non nhu
ủ ư ề ề ẻ ầ ấ ơ ạ ộ ầ c u v dinh d õng và nhu c u v ho t đ ng c a tr là r t cao. H n th n a c ế ữ ơ
3
ơ ể ể ẻ ể ầ th tr là c th đang phát tri n, tính theo tu i ổ ở ẻ ướ tr d i 12 tháng nhu c u năng
ẻ ầ ổ ượ ượ l ng 820 kcal/ ngày/1tr . Tr ẻ ừ t 13 tu i nhu c u năng l ầ ng c n
ổ ầ ẻ ư ư ề ầ 1300kcal/ngày, tr t g 46 tu i c n 1600 kcal/ngày. Nhu c u v dinh d õng cho
ẻ ả ả ố ợ ủ ả ầ ấ ỏ ố ợ tr ủ đòi h i ph i đ m b o đ y đ các ch t và cân đ i ph i h p, h p lý đ 4
ỗ ữ ự ự ẩ ẩ ộ ầ nhóm th c ph m trong m i b a 6 nhóm th c ph m trong m t ngày. Nhu c u
ạ ộ ẻ ườ ủ ẻ ầ ấ ế ộ ủ ng , nhu c u ho t đ ng c a tr cũng r t cao, tr th ạ ng hi u đ ng thích ch y
ặ ả ệ ạ ộ ạ ộ ấ ơ nh y. Đ c bi ủ ạ t ho t đ ng vui ch i đóng vai trò r t cao, nó là ho t đ ng ch đ o
ư ẻ ượ ẻ ầ ế ườ ớ ưỡ ố ủ c a tr m m non. N u nh tr đ c ng i l n chăm sóc nuôi d ng t t ngay t ừ
ừ ẻ ớ ượ ấ ỏ ườ ẻ ầ ầ đ u, ngay t khi r t nh thì khi tr m i đ c vào tr ng m m non thì tr luôn
ượ ẻ ạ ề ệ ẻ ạ ồ ố đ c kho m nh thông minh, h n nhiên, ít m đau. T o đi u ki n cho tr làm
ườ ề ố ề ớ quen v i môi tr ng xung quanh cũng là ti n đ t t cho tr ẻ ướ b c vào ng ưỡ ng
ư ể ọ ử ủ c a c a tr òng ti u h c.
ụ ệ ưỡ ẻ ẫ ớ Vi c giáo d c dinh d ng cho tr ụ m u giáo có tác d ng to l n và có ý
ặ ệ ọ ượ ộ ị ữ ế ấ ồ ờ ố nghĩa đ c bi t quan tr ng, đ c ti n hành đ ng b , k p th i, th ng nh t gi a gia
ườ ế ứ ụ ề ệ ộ ộ ọ đình, nhà tr ng và xã h i. M t đi u h t s c quan tr ng trong vi c giáo d c dinh
ưỡ ế ị ụ ẻ ệ ầ d ạ ộ ng cho tr là có tác d ng trong ho t đ ng trí tu , góp ph n quy t đ nh vào
ả ọ ậ ạ ư ế k t qu h c t p, kích thích tính tò mò, óc sáng t o, thích t duy khám phá cái hay
ế ị ấ ượ ế ẹ ườ ề ể ộ cái đ p, nó còn quy t đ nh đ n ch t l ng con ng ế i. M t đi u không th thi u
ớ ủ ắ ế ế ộ ụ ưỡ ụ ệ ưỡ khi nh c đ n tác d ng l n c a ch đ dinh d ng và vi c giáo d c dinh d ng,
ầ ạ ưỡ ở ẻ ạ ế ệ ậ ơ ể ạ ỏ đó là góp ph n h n suy dinh d ng tr , h n ch b nh t t, c th kh e m nh,
ứ ề ố ơ ụ ễ ệ ấ ơ ơ ờ có s c đ kháng t t h n và nguy c nhi m b nh th p h n nh có giáo d c dinh
ưỡ ẻ ượ ả ế ế ầ ế ệ d ừ ng. T đó tr ứ ý th c đ c b n thân bi ẩ t ăn h t kh u ph n, bi t v sinh
ướ ệ ậ ỹ tr c và sau khi ăn, trong khi ăn không nói chuy n, ăn ch m nhai k không làm
ế ớ ạ ữ ế ấ ằ ứ ơ r i vãi th c ăn, bi t thi đua v i b n bè ăn h t su t trong b a ăn h ng ngày.
ộ ơ ể ả ứ ạ ươ ạ ỏ ố M t c th kh e m nh không ph i c ăn u ng các lo i l ự ự ng th c th c
ư ủ ế ế ẩ ả ộ ọ ỉ ph m m t cách tràn lan, thi u khoa h c. N u ch ăn no thì ch a đ mà ph i ăn
ơ ể ầ ủ ấ ứ ể ọ ưỡ ố u ng đúng khoa h c đ đáp ng cho c th đ y đ ch t dinh d ế ng. N u nh ư
4
ứ ượ ẻ ậ ụ ủ ệ ộ ọ tr không nh n th c đ ố c tác d ng c a vi c ăn u ng m t cách khoa h c thì s ẽ
ế ả ườ ế ặ ấ ưỡ ể ậ ẫ d n đ n h u qu khó l ừ ng. Thi u ho c th a các ch t đinh d ng có th gây
ả ưở ế ứ ề ố ượ ủ ế ẻ ế ỏ ệ b nh và nh h ế ộ ng đ n s c kh e. N u ch đ ăn c a tr thi u v s l ng và
ố ề ưỡ ươ ấ ẻ ẽ ị không cân đ i v ch t tr s b sút cân suy dinh d ng gây còi x ng... Ng ượ c
ạ ừ ế ề ẻ ấ ưỡ ẽ ệ l i, n u tr ăn nhi u, quá th a ch t dinh d ng s gây béo phì và các b nh nh ư
ạ ố r i lo n tiêu hóa...
ể ậ ố ự ự ề ả ỏ Vì v y đ làm t t chuyên đ này đòi h i giáo viên ph i th c s yêu ngh ề
ự ự ỉ ạ ự ệ ể ế ẻ ệ ả ệ m n tr , ban giám hi u ph i th c s đi sâu tìm hi u ch đ o th c hi n có hi u
ụ ề ả ưỡ qu chuyên đ giáo d c dinh d ẻ ng cho tr .
ơ ở ự ễ 2.C s th c ti n:
ẻ ầ ư ụ ệ ườ ụ Vi c giáo d c dinh d õng cho tr m m non là th ng xuyên và liên t c đã
ề ề ả ườ ự ư ệ ế ở ỗ ị ươ tr i qua nhi u năm, nhi u ng i th c hi n. Th nh ng m i đ a ph ng thì
ệ ưỡ ố vi c phòng ch ng suy dinh d ự ng cho các cháu có s khác nhau. Đ i v i tr ố ớ ườ ng
ỉ ạ ụ ầ ồ ợ ộ ưỡ m m non H ng Thái Tây ch đ o tích h p n i dung giáo d c dinh d ng cho tr ẻ
ạ ộ ẫ ổ ượ ế ị m u giáo 56 tu i thông qua các ho t đ ng luôn đ c xác đ nh và xúc ti n ngay
ọ ừ ầ t đ u năm h c.
ự ế ấ ụ ề ưỡ ầ ồ Th c t v n đ giáo d c dinh d ng ở ườ tr ng M m non H ng Thái Tây
ế ộ ấ ọ ưỡ ủ ẻ ẻ ế đã r t chú tr ng đ n ch đ dinh d ng c a tr , quan tâm chăm sóc tr chu đáo,
ủ ả ề ố ượ ả ấ ượ ể ẻ ể ả ệ v sinh, đ m b o đ c v s l ng và ch t l ể ng đ tr có th phát tri n toàn
ệ ố ườ ặ di n, hài hòa và cân đ i. Tuy nhiên nhà tr ề ề ng còn g p nhi u khó khăn, đi u
ệ ệ ườ ơ ở ậ ả ạ ượ ế ấ ki n v sinh, môi tr ng, kinh phí, c s v t ch t, nên k t qu đ t đ c không
ạ ộ ạ ộ ọ ậ ư ố nh mong mu n. Qua ho t đ ng h c t p và các ho t đ ng khác thì giáo viên ch ủ
ụ ưỡ ờ ạ ộ ự ế ự ế y u giáo d c dinh d ng qua l i nói, ho t đ ng tr c quan th c t ư còn ch a sâu
ơ ở ậ ấ ồ ọ ậ ụ ụ ế ạ ồ vì c s v t ch t đ dùng h c t p, đ dùng ph c v nuôi còn h n ch ! Do đó
ứ ủ ẻ ề ậ ưỡ ư ặ mà nh n th c c a tr v dinh d ạ ộ ng ch a cao, m t khác chính các ho t đ ng
ạ ộ ơ ờ ế ọ ườ ụ vui ch i ngoài tr i, ho t đ ng góc qua ti t h c là môi tr ng giáo d c dinh
ưỡ ố ấ ả ỏ ươ d ẻ ộ ng cho tr m t cách t t nh t. Song đòi h i giáo viên ph i có ph ệ ng ti n đ ồ
ự ươ ề ạ ạ ợ ộ 5 ở dùng tr c quan, có ph ứ ng pháp g i m , truy n đ t m t cách sáng t o, thích ng
ẻ ạ ơ ộ ủ ầ ẻ ứ ớ v i nhu c u c a tr , t o c h i cho tr h ng thú khám phá, kích thích óc sáng
ư ở ẻ ề ụ ưỡ ẻ ạ ượ ế ả ố ạ t o, t duy tr v giáo d c dinh d ng và tr đ t đ c k t qu t ấ t nh t.
Ộ Ứ II. N I DUNG NGHIÊN C U:
ỉ ạ ự ụ ệ ạ ưỡ 1. Th c tr ng vi c ch đ o nâng cao giáo d c dinh d ng cho tr ẻ
ẫ ồ ầ m u giáo 56 tu i ổ ở ườ tr ng m m non H ng Thái Tây
ộ ườ ằ ở ề ệ ề ng n m vùng nông thôn, tuy đi u ki n khó khăn v kinh t ế Là m t tr
ượ ự ủ ạ ấ ị ươ ư nh ng đ c s quan tâm c a ngành, các c p lãnh đ o đ a ph ủ ng, c a ph ụ
ủ ồ ớ ế ị ạ ẻ ọ ầ huynh nên các l p có đ y đ đ dùng, trang thi t b d y h c cho cô và tr và đ ủ
ụ ụ ẻ ồ đ dùng ph c v cho tr ăn bán trú t ạ ườ i tr ng.
ộ * Đ i ngũ giáo viên:
ộ ồ Đ i ngũ giáo viên: 23 đ ng chí
ộ + BGH: 3 đ/c – trình đ ĐH: 3
ộ + Giáo viên: 16 đ/c – trình đ ĐH : 3; CĐ: 4; TC: 9
ấ ở ộ + Nhân viên: 4 đ/c Trình đ Trung c p tr lên
ố ẻ ọ * S tr theo h c :
ố ẻ ọ ổ T ng s tr đi h c: 184 cháu.
ẻ ẫ ổ ổ + Trong đó: tr m u giáo 56 tu i 48 cháu, 45 tu i 95 cháu.
ẻ ẻ + Tr nhà tr 2436 tháng 41 cháu.
ủ ẻ ả ả ị * Kh o sát xác đ nh kh năng c a tr :
ổ ườ ẻ T ng toàn tr ng: 184 tr
ố ẻ ổ ượ ả S tr 56 tu i đ c kh o sát: 48 cháu
ả ộ N i dung kh o sát:
ạ ộ ơ ọ ạ ộ ơ Thông qua các môn h c, các trò ch i, các ho t đ ng vui ch i, ho t đ ng
ạ ộ ứ ề ể ặ ờ ỏ ồ góc, ho t đ ng ngoài tr i... chi u cao, cân n ng, s c kh e trên bi u đ .
ố ẻ ặ ườ ạ + S tr kênh cân n ng bình th ng là: 39 cháu, đ t 81.3 %
6
ố ẻ ưỡ ừ ạ + S tr suy dinh d ng v a là: 9 cháu, đ t 18.7 %
ố ẻ ậ ế ự + S tr nh n bi t và phân bi ệ ượ t đ ạ ẩ c 4 nhóm th c ph m là: , 30 cháu đ t
62.5 %
ế ợ ủ ớ ứ ự ẩ ỏ ườ + Bi t ích l i c a th c ph m v i s c kh e con ng ạ i là: 35 cháu, đ t
72.9%
ế ể ự ẩ ạ ế ữ + Bi t k tên các lo i th c ph m và bi ầ ủ t các thành ph n c a nh ng món
ả ạ ơ ộ ăn đ n gi n quen thu c là: 38 cháu, đ t 79 %
ạ ố + Có hành vi văn minh trong ăn u ng là: 36 cháu, đ t 75 %
ữ ứ ạ + Có h ng thú ăn trong b a ăn là: 40 cháu, đ t 83.3%
ộ ả ầ *Kh o sát trình đ chuyên môn giáo viên đ u năm.
ế ủ ệ ạ ầ ọ Qua k t q a đánh giá phân lo i giáo viên đ u năm h c, ban giám hi u nhà
Ộ
Ạ Ờ Ạ
Ế
TRÌNH Đ CHUYÊN MÔN
X P LO I GI
D Y
NĂM H CỌ
ườ ư ạ tr ế ng đã đánh giá x p lo i nh sau:
ạ ọ đ i h c
Gi
iỏ
Khá
ĐYC Y uế
Trung c pấ
Cao đ ngẳ
Ố Ổ T NG S GV D YẠ L P 56Ớ TU IỔ 5
20102011 3 1 1 2 2 1 0
*Đánh giá:
ự ự ố ớ ộ ố ư ế ấ Đ i v i giáo viên: Do m t s giáo viên ch a th c s quan tâm đ n v n đ ề
ưỡ ộ ố ớ ườ ạ dinh d ng và m t s giáo viên m i ra tr ệ ế ề ng còn h n ch v kinh nghi m
ứ ề ẻ ể ề ế ạ ưỡ truy n đ t cho tr hi u ki n th c v dinh d ng.
ố ớ ứ ệ ề ẻ ậ ưỡ ẻ ẫ Đ i v i tr : Vi c nh n th c v dinh d ủ ng c a tr m u giáo ở ườ ng tr
ư ể ượ ế ề ẻ ạ ề còn h n ch , nhi u tr còn ch a k đ ấ c nhi u món ăn trong gia đình cung c p
ữ ư ế ư ự ể ả ả ẩ ọ ượ nh ng gì, ch a bi t cách ch n và b o qu n th c ph m, ch a hi u đ c gia đình
ủ ấ ầ ưỡ ườ ạ ố ỏ ầ c n ăn đ y đ ch t dinh d ể ọ ng đ m i ng ệ i cùng kh e m nh, ít m đau b nh
ờ ọ ờ ờ ờ ứ ẻ ậ ơ t ậ Ở t. trong gi h c, gi ủ ng , gi ư ăn tr a, gi ư ch i, tr còn ch a nh n th c sâu
7 ố ớ ứ ề ệ ầ ưỡ ề ỏ ẻ ắ s c v vi c nhu c u dinh d ng đ i v i s c kh e, nhi u tr ậ ư còn ch a nh n
ứ ố ượ ề ự ẩ ố ườ ậ ợ th c t t đ c v th c ph m nuôi s ng con ng ộ ệ i. Do v y, vi c tích h p n i
ụ ưỡ ẻ ư ạ ượ ư ố dung giáo d c dinh d ng cho tr ch a đ t đ c nh mong mu n.
* Nguyên nhân:
ề a. V phía gia đình:
ườ ẻ ế ườ ủ ế Nhà tr ậ ng ti p nh n tr vào tr ậ ng ch y u là gia đình nông thôn, vì v y
ầ ớ ề ề ế ệ ế ọ ph n l n các gia đình đ u khó khăn v kinh t , thi u khoa h c trong vi c nâng
ấ ượ ưỡ ố ớ ứ ỏ ườ ư ứ cao ch t l ng dinh d ng đ i v i s c kh e con ng ậ i, ch a nh n th c đ ượ c
ụ ọ ưỡ ủ ầ t m quan tr ng c a giáo d c dinh d ố ớ ẻ ng đ i v i tr .
ề ườ b. V phía nhà tr ng:
ơ ở ậ ộ ổ ấ ồ ề ẻ ự ồ Tr còn nhút nhát, đ tu i không đ ng đ u, c s v t ch t đ dùng tr c
ế ề ố ượ ủ ẻ ạ ấ ượ ẩ ỹ quan c a tr còn h n ch v s l ng và ch t l ng, tính th m m không cao,
ượ ủ ạ ẻ không kích thích, phát huy đ c tính sáng t o c a tr ọ trong khi h c. Giáo viên
ụ ế ơ ả ứ ẻ ế ề ạ ẫ ế truy n th ki n th c cho tr còn h n ch , đó là nguyên nhân c b n d n đ n tr ẻ
ậ ưỡ ư ứ ề nh n th c v dinh d ng còn ch a cao.
ự ệ ệ 2. Các bi n pháp th c hi n :
ấ ượ ể ưỡ ẻ ẫ Đ nâng cao ch t l ụ ng giáo d c dinh d ng cho tr ổ m u giáo 5 tu i
ạ ế ạ ộ ả ơ ả ư ế thông qua các ho t đ ng đ t k t qu cao h n tôi gi i quy t nh sau:
ế ạ ự ụ ồ ộ ưỡ 2.1 . Xây d ng k ho ch l ng ghép n i dung giáo d c dinh d ng
ể ưỡ ẻ ạ ả ố ệ ớ ụ Đ giáo d c dinh d ng cho tr đ t hi u qu t ế ợ t tôi đã k t h p v i ban
ườ ổ ự ụ ộ ồ ệ giám hi u nhà tr ng t chuyên môn xây d ng l ng ghép n i dung giáo d c dinh
ưỡ ề ủ ệ ế ạ d ụ ng và các bi n pháp giáo d c vào các chuyên đ c a ti ạ t d y và các ho t
ư ộ đ ng trong các tháng nh sau:
ụ ộ Th iờ N i dung giáo d c dinh Ghi ệ Ch đủ ề Bi n pháp gian d ngưỡ chú
8
ệ ấ ủ Công vi c c a cô, bác c p Đàm tho iạ
ườ ưỡ Tr ng d ng. Trò chuy nệ Tháng 9 ầ ự m m non Làm bánh bày mâm ngũ quả Th c hành
ế
ưỡ T t Trung thu ầ Nhu c u dinh d ủ ng c a bé Đàm tho iạ ả Tháng 10 B n thân
ưỡ ầ Nhu c u dinh d ng trong gia Quan sát
Tháng 11 Gia đình đình c a béủ Đàm tho iạ
ưỡ ự Sở ị Giá tr dinh d ẩ ng th c ph m Ngh ề ủ Tháng 12 ề ồ ả ủ rau, c , qu c a ngh tr ng nghi pệ ọ ở ị đ a ph
ươ tr t Các món ăn t ng ậ ừ ộ đ ng v t Đàm tho iạ ế ớ Th gi i ưỡ Tháng 1 ị Giá tr dinh d ự ồ ng ngu n th c ậ ộ đ ng v t ẩ ố ộ
ế ớ ậ ph m có g c đ ng v t tế Các món ăn ngày t ự Th c hành Th gi i
Đàm tho iạ ự ậ th c v t Tháng 2 ế T t nguyên
ươ ể ậ ạ ệ ng ti n ự V n chuy n các lo i th c Trò ch iơ đán Ph
ị Tháng 3 và quy đ nh ph mẩ Đàm tho iạ
ế ế giao thông Các hi n ệ ề Ch bi n món ăn truy n ự Th c hành
ự ố ươ ượ t ng t ủ th ng c a quê h ng
Tháng 4 nhiên
ươ Quê h ng
ấ ướ đ t n ườ ế ườ c, ể ng ti u Tháng 5 Tr Thăm quan b p ăn tr ể ng ti u ự Th c hành
h cọ h cọ Quan sát
9
Đàm tho iạ
ỉ ạ ự ứ ế ế ạ ậ Căn c vào k ho ch đã xây d ng trên tôi ti n hành ch đ o cho t p th ể
ộ ườ ự ừ ệ ế cán b giáo viên trong tr ủ ể ạ ng th c hi n theo k ho ch đó theo t ng ch đi m
ỉ ạ ồ ưỡ ư ủ ừ c a t ng tháng và ch đ o b i d ng chuyên môn cho giáo viên nh sau .
ồ ưỡ ứ ậ 2.2: B i d ng nâng cao nh n th c cho giáo viên.
ụ ệ ượ ả ướ ặ ệ Hi n nay ngành giáo d c đang đ c Đ ng và nhà n c quan tâm đ c bi t là
ầ ả ậ ầ ọ ườ ổ ứ ngành h c m m non. Vì v y giáo viên m m non ph i là ng ch c các hình i t
ứ ộ ươ ụ ẻ ướ th c, n i dung, ph ng pháp chăm sóc giáo d c cho tr theo h ổ ng đ i m i ớ ở
ố ớ ự ế ệ ầ ả ớ các nhóm l p yêu c u đ i v i các cô giáo ph i th c hi n th nào?
ướ ữ ế ả ắ ượ ộ ươ Tr c h t giáo viên ph i n m v ng đ c n i dung và ph ng pháp
ủ ả ươ ế ụ ụ ộ ợ ạ gi ng d y c a ch ng trình, bi t áp d ng n i dung tích h p giáo d c dinh
ưỡ ế ạ ạ ợ ế ạ ử d ng vào các ti t d y sao cho phù h p, linh ho t, bi ố t t o tình hu ng, s lý tình
ọ ườ ố ế ạ ườ ố ữ hu ng trong m i tr ợ ng h p, bi t t o ra môi tr ng và không khí t t gi a giáo
ể ắ ơ ở ữ ụ ẻ ọ ữ viên và ph huynh h c sinh, gi a cô và tr . Trên c s đó, cô có th n m v ng
ượ ụ ủ ừ ẻ ả ả ế đ c tâm sinh lý và kh năng c m th c a t ng tr , bi t đánh giá quá trình phát
ủ ừ ừ ể ệ ể ẻ ớ ượ ứ ẻ ọ tri n c a t ng tr trong l p h c. T đó có th phát hi n đ c tr có h ng thú
ế ạ ạ ộ ể ồ ớ v i n i dung bài d y hay không…đ r i có k ho ch cho các giáo viên có
ươ ồ ưỡ ph ng pháp b i d ể ỗ ng cho m i cá th .
ỉ ạ ụ ệ ạ ế ự ạ Bên c nh nhi m v chuyên môn, tôi còn ch đ o bi ồ t o đ dùng đ t t ồ
ơ ể ứ ứ ụ ụ ỉ ạ ọ ụ ch i đ ph v cho môn h c ngoài ra tôi ch đ o giáo viên nghiên c u ng d ng
ể ạ ử ụ ệ ề ầ ế công ngh thông tin s d ng ph n m m Powr Point đ so n giáo án trình chi u
ượ ụ ứ ề ẻ ể ẩ ầ ầ gây đ c h ng thú cho tr , áp d ng ph n m n nutriskid đ tính kh u ph n ăn
ứ ề ứ ế ẻ ưỡ ể ừ ậ ụ ữ cho tr và nghiên c u nh ng ki n th c v dinh d ng đ t ữ đó v n d ng nh ng
ứ ế ạ ộ ế ề ấ ki n th c đó vào n i dung bài d y qua các ti ế t có liên quan đ n v n đ dinh
ưỡ d ng.
10
ữ ệ 2.3: Nh ng bi n pháp t ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ấ ằ ng giáo viên nh m nâng cao ch t
ưỡ ổ ượ l ụ ng giáo d c dinh d ẻ ng cho tr 56 tu i:
ế ọ ứ a. Hình th c trong ti t h c:
ế ọ ụ ề ề ể ấ ưỡ Thông qua các ti t h c có r t nhi u đ tài đ giáo d c dinh d ẻ ng cho tr ,
ụ ư ế ộ ố ậ ộ ố ề ố ví d nh ti ả t THMTXQ, đ tài “M t s rau qu , m t s v t nuôi s ng trong gia
ộ ố ộ ậ ố ạ ế ọ ả đình, m t s đ ng v t s ng d ướ ướ i n c”. Khi d y ti ậ t h c này qua tranh nh, v t
ữ ự ẻ ạ ặ ỏ ợ th c, giáo viên cho tr quan sát và đàm tho i, đ t ra nh ng câu h i phù h p đ ể
ẻ ư ả ờ ệ ấ ỏ ộ tr t duy và tr l ế i câu h i theo n i dung trong bài. Ngoài vi c cung c p ki n
ấ ầ ở ộ ứ ứ ụ ẻ ế ầ th c giáo d c cho tr , cô c n khai thác, m r ng ki n th c, cung c p t m quan
ọ ưỡ ế ọ ư ợ ủ ự ẩ ề tr ng v dinh d ẻ ng cho tr trong ti t h c nh : l ố ớ i ích c a th c ph m đ i v i
ườ ư ế ấ ưỡ ạ ơ ể c th con ng i nh th nào? các ch t dinh d ự ừ ng có trong t ng lo i th c
ộ ố ạ ế ế ị ộ ự ư ủ ả ẩ ậ ẩ ph m nh rau c qu , th t đ ng v t. Cách ch bi n m t s lo i th c ph m đ ể
ự ể ả ầ ẩ ả ố ả đ m b o VSATTP ta c n làm gì? Mu n có th c ph m đ ăn thì ta ph i chăm
ệ ả sóc, b o v chúng ra sao.
ế ọ ẻ ọ ể ề ệ Qua ti t văn h c, giáo viên cho tr ơ đ c, k v các câu chuy n, bài th ,
ả ề ố ưỡ ẻ ể ề gi ộ i các câu đ có n i dung v dinh d ng, cho tr k v các món ăn hàng ngày
ủ c a gia đình.
ế ạ ẽ ặ ữ ề ạ ạ Qua ti ả t t o hình, âm nh c, có nh ng bài hát, v , n n v các lo i rau qu ,
ỏ ụ ể ể ồ ữ ữ ề ậ ọ ộ con v t, nh ng bài h c cô đ u nêu ra nh ng câu h i c th đ l ng ghép n i
ụ ưỡ ắ ơ ẻ ể dung giáo d c dinh d ng cho tr hi u sâu s c h n.
ế ế ờ ạ ụ ẫ ộ ợ ưỡ *Thi t k gi d y m u có n i dung tích h p giáo d c dinh d ng, t ổ ứ ch c
cho giáo viên d y.ạ
ổ ứ ọ ụ ể ạ ầ ờ Th i gian t ch c giai đo n đ u năm h c c th là:
ầ ế ế ờ ạ ẫ ẫ Tu n 1 tháng 10 thi t k gi ạ d y m u, so n giáo án m u.
ầ ổ ứ ệ ạ Tu n 2 tháng 10 t ch c cho giáo viên d y sau đó cùng rút kinh nghi m.
ự ể ượ ế ạ ẫ ạ 11 ả Đ xây d ng đ c ti ả ạ ọ t d y m u, b n thân tôi ch n giáo viên d y ph i đ t
ộ ố ầ m t s yêu c u sau:
ữ ắ ươ ệ ậ ợ + Giáo viên n m v ng ph ng pháp, có ngh thu t tích h p trong ti ế ạ t d y,
ướ ế ạ linh ho t trong b ể c chuy n ti p.
ướ ướ ệ ờ ạ ế ạ ạ So n bài tr c 3 ngày, tr ự c khi th c hi n gi d y, giáo án ti t d y
ượ ệ ệ đ c duy t qua ban giám hi u.
ự ế ẫ ẫ Sau khi xây d ng xong ti t m u, giáo án m u thì thông báo cho giáo viên ở
ề ờ ề ự ủ ể ớ ị ể các nhóm l p v th i gian đ a đi m đ giáo viên v d đông đ .
ế ạ ẫ ắ ượ ươ ề Thông qua ti t d y m u, giáo viên n m đ c ph ế ng pháp truy n ki n
ư ọ ỏ ượ ứ ộ ố ứ ạ ướ ự th c cũng nh h c h i đ c m t s hình th c d y theo h ủ ng tích c c c a
ệ ừ ộ ố ụ ể ệ ồ ồ đ ng nghi p, t đó trau d i cho mình m t s kinh nghi m đ áp d ng vào bài
ợ ạ ủ d y c a mình cho phù h p.
ế ờ ổ ứ ấ ả ạ ạ Th i gian ti p theo t ch c cho t t c giáo viên còn l ả i d y thao gi ng
ạ ộ ằ ỗ ự thông qua ho t đ ng này nh m giúp m i giáo viên t ữ ậ đánh giá nh n xét nh ng
ặ ượ ư ượ ủ ủ ư ồ m t đ c và ch a đ ả ệ c c a mình, c a đ ng nghi p. Sau đó cùng đ a ra th o
ừ ừ ệ ậ ồ ế ạ ề lu n, rút kinh nghi m cho t ng đ ng chí giáo viên trên t ng ti t d y. Đi u này
ượ ọ ượ ệ ả ự ẳ ị ế ạ giúp giáo viên đ c c sát, đ c tr i nghi m và t kh ng đ nh ti ủ t d y c a
ạ ượ ữ ừ ồ ạ ủ ữ ắ mình. T đó rút ra nh ng gì đ t đ ụ c và kh c ph c nh ng t n t i c a chính
mình.
ỉ ạ ớ ể * Ch đ o l p đi m:
ữ ự ế ạ ọ D a trên cách đánh giá x p lo i giáo viên, ch n ra nh ng giáo viên có
ệ ụ ổ ộ ơ ả ề ọ ặ ạ ệ chuyên môn, nghi p v n i tr i h n c v m i m t và là giáo viên đ t danh hi u
ỏ ể ứ ủ ệ ể ề ớ giáo viên gi i nhi u năm đ đ ng ch nhi m l p đi m.
ự ề ề ể ề ể ề ể ặ ớ ớ ấ Xây d ng l p đi m v nhi u m t: Đi m v trang trí l p, đi m v ch t
ề ổ ể ệ ể ạ ượ l ng d y, đi m v s sách, đi m toàn di n.
12
ụ ể ự ố ưỡ ạ ớ C th xây d ng mô hình phòng ch ng suy dinh d ng t ể i l p đi m do 2
ươ ủ ệ ồ ớ ị ồ đ ng chí Đ ng chí Hoàng H ng Giang Hoàng Th Xoa ch nhi m l p 5 6
ụ ổ tu i thôn 4 ph trách.
ữ ượ ơ ở ự ể ề ớ Nh ng giáo viên đ c phân công l p đi m, tôi d a trên c s nhi u năm
ệ ạ ỏ ấ giáo viên đ t danh hi u giáo viên gi i các c p.
ế ạ ế ạ ỏ Hàng tháng ti t d y x p lo i khá, gi i.
ệ ạ ổ ế ạ ệ ậ Có kinh nghi m, linh ho t trong cách t ứ ch c ti t d y có ngh thu t thu
ẻ ặ ệ ự ộ ợ hút tr và đ c bi ụ t có năng l c chuyên môn khi tích h p các n i dung giáo d c
ưỡ ớ ế ạ ợ dinh d ng cho phù h p v i ti t d y.
ỏ ượ ừ ế ọ ữ ề ả T đó giáo viên đ n quan sát và h c h i đ c nh ng đi u b n thân mình
ư ượ ể ớ ủ ụ ch a làm đ c đ áp d ng vào l p c a mình.
ứ b. Hình th c ngoài ti ế ọ t h c
ữ * Thông qua các b a ăn:
ữ ầ ớ ẻ ế ệ ỉ ạ Qua các b a ăn, ch đ o giáo viên c n gi i thi u cho tr bi t tên các món
ữ ượ ế ế ừ ạ ự ấ ấ ẩ ăn trong b a ăn đ c ch bi n t lo i th c ph m gì? Cung c p cho ta ch t gì?
ư ế ụ Ở ế ế ố ẹ Có tác d ng nh th nào? nhà b m các con có ch bi n các món ăn này cho
ơ ể ụ ế ể ả ấ ỏ con ăn không? Nên giáo d c cho các cháu ph i ăn h t su t ăn đ cho c th kh e
ạ ọ ỏ ụ ị m nh, thông minh, h c gi i. Giáo d c các cháu có thói quen văn minh l ch s ự
ướ ẽ ệ ầ ữ trong b a ăn, Tr ạ c và sau khi ăn c n v sinh s ch s , trong khi ăn không nói
ệ ỹ ậ chuy n, ăn ch m, nhai k …
ạ ộ ơ * Thông qua ho t đ ng vui ch i:
ổ ứ ẻ ơ ữ ơ ưỡ Giáo viên t ch c cho tr ch i nh ng trò ch i “Lô tô dinh d ng ”, cái túi
ợ ử ậ ộ ả ữ ơ ỳ ạ k l , bé t p làm n i tr , c a hàng gi ẻ ạ i khát... qua nh ng trò ch i này, tr t o
ượ ứ ự ư ưỡ đ c h ng thú tích c c tham gia khám phá, t ề duy v dinh d ng.
ạ ộ ộ * Thông qua ho t đ ng lao đ ng:
13
ủ ứ ẻ ả ổ ộ ướ ả ề ồ T ch c cho tr lao đ ng tr ng rau, c , qu , cách chăm t i b o v cây
c i…ố
ạ * Thông qua đi d o, đi thăm:
ẻ ườ ả ậ Giáo viên cho tr đi quan sát v n rau, cây ăn qu , con v t nuôi trong gia
ạ ể ụ ặ ỏ ưỡ đình và đ t câu h i đàm tho i đ giáo d c dinh d ẻ ng cho tr .
ạ ộ * Thông qua các ho t đ ng khác:
ớ ẻ ở ọ ẻ ứ ọ ơ ỵ Giáo viên trò chu ên v i tr ổ m i lúc, m i n i, bu i đón tr th hai hàng
ầ ạ ộ ữ ụ ầ tu n, gi ờ ả gi i lao. Ngoài nh ng ho t đ ng trên, giáo viên c n giáo d c cho tr ẻ
ế ế ấ ưỡ ế ệ ẫ ố ợ bi ế t n u ăn thi u ch t dinh d ắ ng, ăn u ng không h p v sinh d n đ n m c
ư ữ ệ ệ ể ườ ả ộ nh ng b nh nguy hi m nh : giun sán, b nh d ng ru t, tiêu ch y...
ẻ ử ụ ả ướ ệ Cô ph i giáo d c cho tr r a tay tr c khi ăn và sau khi đi v sinh và v ệ
ườ ể ả ưở ể ủ ế ự sinh môi tr ng đ không gây nh h ẻ ng đ n s phát tri n c a tr .
ỉ ạ ệ ố ự 2.4. Ch đ o giáo viên th c hi n t ề t chuyên d .
ồ ưỡ ự ờ ạ ớ ọ B i d ng giáo viên qua d gi thăm l p, h c hè, sinh ho t chuyên môn.
ệ ạ ổ ưở ể ậ Qua các bu i sinh ho t chuyên môn, tôi cùng hi u tr ng và t p th giáo viên
ồ ạ ữ ụ ệ ắ ư ể đánh giá, rút kinh nghi m, kh c ph c nh ng t n t ữ i, phát huy nh ng u đi m đã
ấ ố ườ ể ự ệ ế ạ ạ ượ đ t đ c, th ng nh t chung trong nhà tr ng đ th c hi n các ti ọ t d y và h c
ả ườ ỗ ồ ỉ ạ ầ ạ ế đ t k t qu cao. Tr ứ ng đã ch đ o yêu c u m i đ ng chí giáo viên nghiên c u
ộ ế ạ ả ườ ự ể ọ ậ ẫ ế ợ ữ m t ti t d y cho c tr ệ ng d đ h c t p l n nhau. K t h p gi a ban giám hi u
ổ ồ ưỡ ộ ế ạ ự ể ạ ẫ và t chuyên môn, b i d ng thêm đ xây d ng m t ti t d y m u, sau d y cho
ữ ự ự ệ ế ệ ể ả ườ c tr ng d và th c hi n, đ phát hi n ra nh ng thi u sót, ti p t c b i d ế ụ ồ ưỡ ng
ạ t ỗ i ch .
ể ộ ưỡ ệ ố Thông qua h i thi cu i năm tìm hi u “dinh d ự ng v sinh an toàn th c
ẩ ườ ổ ứ ớ ự ủ ủ ậ ể ặ ộ ph m”, tr ng đã t ch c v i s có m t đông đ c a t p th cán b giáo viên,
ườ ể ủ ể ạ ọ h c sinh trong nhà tr ng , đ i bi u c a các ban ngành toàn th trong xã , các
ế ự ộ ụ ủ ớ ộ ớ ậ b c ph huynh c a các l p đ n d , h i thi v i hai n i dung:
14
*Lý thuy t:ế
ự ự ẩ ơ ọ ươ ế ố ồ Thi th c đ n, cách ch n th c ph m t i ngon, bi ấ t rõ ngu n g c xu t
ầ ẩ ứ s , cách tính kh u ph n.
ề ể ưỡ ự ệ ẩ Tìm hi u v dinh d ng và cách v sinh an toàn th c ph m.
ự ế ế ế ế ư ế Ch bi n tr ng bày món ăn, thuy t trình cách ch bi n và *Th c hành:
ưỡ ầ thành ph n dinh d ng trong món ăn đó.
ộ ượ ể ớ ế ả ả ấ Qua h i thi này đã thu đ c k t qu đáng k v i gi ầ i nh t ph n thi dinh
ưỡ ủ ạ ấ ổ ớ ả d ng c a bé cháu Ph m Mai Hoa l p m u giáo 4 tu i, hai gi i nhì cháu
ễ ầ ớ ớ ổ ổ ế ế Nguy n Hoàng Anh l p 5 tu i, Hoàng Minh Hà l p 4 tu i. Ph n thi ch bi n
ạ ả ấ ổ ả ổ ộ ả ộ món ăn đ t gi ộ ề ộ i nh t thu c v đ i 5 tu i, gi i nhì đ i 4 tu i, gi ẻ i ba đ i nhà tr ,
ộ ườ ụ ể ề ề qua h i thi nhà tr ậ ng đã tuyên truy n cho các b c ph huynh hi u rõ v dinh
ưỡ ế ế ẻ ặ ệ ể d ng và cách ch bi n các món ăn cho tr . Đ c bi ơ t là các cô nuôi hi u rõ h n
ưỡ ỏ ẫ ệ ề ạ ọ ườ ế ạ ề v dinh d ng, t o đi u ki n h c h i l n nhau và nhà tr ồ ng có k ho ch b i
ưỡ ế ể ề ượ d ạ ng cho cá nhân còn h n ch đ tay ngh đ c nâng cao.
ầ ư ồ ọ 2.5. Đ u t ạ đ dùng d y và h c:
ự ứ ụ ế ạ ộ ồ Qua nghiên c u k ho ch xây d ng n i dung l ng ghép giáo d c dinh
ưỡ ủ ể ỗ ế ọ ụ ủ ầ d ng vào các ch đi m trong năm và m c đích yêu c u c a m i ti t h c, căn
ồ ơ ệ ồ ườ ế ụ ổ ồ ứ c vào đ dùng, đ ch i hi n có, tr ồ ơ ng ti p t c b sung thêm đ dùng, đ ch i
ụ ụ ấ ượ ể ế ệ ưỡ còn thi u đ ph c v cho vi c nâng cao ch t l ụ ng giáo d c dinh d ủ ng c a cô
ẻ ạ ơ và tr phong phú, đa d ng h n.
ệ ẵ ư ầ ữ ế ở ị Khuy n khích giáo viên s u t m nh ng nguyên li u s n có đ a ph ươ ng
ệ ạ ồ ọ ụ ụ làm thêm đ dùng ph c v cho vi c d y và h c.
ế ợ ụ ệ ớ ọ ắ ư ầ K t h p v i ph huynh h c sinh s u t m nguyên li u, đóng góp mua s m
ẻ ọ ậ ồ thêm đ dùng cho tr h c t p.
ự ứ ỉ ạ ụ ệ 2.6. Ch đ o giáo viên tích c c ng d ng công ngh thông tin trong
ạ ả gi ng d y.
15
ườ ể ư ế ọ ộ Nhà tr ng đã khuy n khích đ i ngũ CBCNV đi h c vi tính đ đ a công
ụ ệ ạ ạ ổ ọ ớ ộ ngh thông tin áp d ng vào d y h c đ i m i và khai thác qua m ng internet m t
ứ ự ế ố ọ ỉ cách tích c c, đ n nay đã có 100% s CBCNV có ch ng ch B tin h c và 100%
ế ệ ử ạ ạ ạ ử ụ s d ng thành th o máy vi tính bi t khai thác m ng, so n giáo án đi n t .
ườ ụ ề ể ầ ầ ẩ Tr ng đã áp d ng các ph n m m Nutrikisd đ tính kh u ph n ăn cho tr ẻ
ượ ả ể ấ ả ưỡ ấ ượ ể ọ đ c đ m b o đ ch t dinh d ng, có khoa h c, đ nâng cao ch t l ả ng và c i
ệ ủ ề ễ ế ệ ầ ti n công vi c, các ph n m m đã giúp cho công vi c c a giáo viên d dàng và
ờ ố ủ ể ẻ ả ơ ơ ầ nhanh chóng h n, giúp đ i s ng tinh th n và c m xúc c a tr phát tri n h n.
ố ấ ượ ể ụ 2.7. Làm t t công tác ki m tra, đánh giá ch t l ng chăm sóc giáo d c.
ố ớ ấ ượ ạ ộ ể *) Đ i v i công tác ki m tra, đánh giá, ch t l ng các ho t đ ng.
ủ ứ ể ộ ọ ườ ữ Ki m tra là m t trong nh ng ch c năng quan tr ng c a ng ả ộ i cán b qu n
ả ủ ự ừ ể ệ ề ệ ế lý. Ki m tra v a là đi u tra xem xét k t qu c a quá trình th c hi n công vi c
ị ề ữ ệ ẩ ẩ ấ ớ ự ừ ể v a đ chu n b đ ra nh ng bi n pháp m i, đánh giá đúng ph m ch t năng l c
ể ị ể ị ữ ế ệ ệ ạ ờ ủ c a giáo viên đ k p th i phát hi n nh ng l ch l c, thi u sót đ k p th i b ờ ổ
ấ ượ ề ắ ằ ố ỉ sung, đi u ch nh và u n n n giáo viên nh m nâng cao ch t l ạ ộ ng các ho t đ ng
ả ườ ế ế chuyên môn. Trong công tác qu n lý nhà tr ể ng n u thi u ki m tra chuyên môn
ỉ ạ ấ ượ ệ ẽ ấ ộ ộ thì vi c ch đ o nâng cao ch t l ng chuyên môn, s m t đi m t n i dung quan
ọ tr ng.
ể ế ặ ả ộ ộ M t khác qua ki m tra chuyên môn thì cán b qu n lý tác đ ng đ n hành vi
ừ ệ ẽ ầ ủ c a giáo viên t ủ ọ ố ớ đó giáo viên s nâng cao tinh th n trách nhi m c a h đ i v i
ứ ự ồ ưỡ ệ ứ ấ ượ công vi c, nâng cao ý th c t b i d ấ ng ph n đ u đáp ng đ ấ ầ c yêu c u ch t
ạ ượ l ng d y và h c ọ ở ườ tr ầ ng m m non.
ấ ượ ể ậ ệ ạ ả Vì v y đ nâng cao ch t l ng chuyên môn cho giáo viên đ t hi u qu cao
ả ấ ộ ượ ể ể ỏ nh t, cán b qu n lý không đ c phép buông l ng công tác ki m tra. Đ công
ồ ưỡ ự ể ệ ệ ệ ạ tác ki m tra vi c th c hi n b i d ng chuyên môn cho giáo viên đ t hi u qu ả
ấ ầ ả ả ộ ả cao nh t cán b qu n lý c n đ m b o:
ự ụ ể ầ ợ ị 16 ủ ừ ầ Xác đ nh rõ m c đích yêu c u c a t ng đ t ki m tra d a trên yêu c u
ệ ườ ọ ụ ụ ể ủ nhi m v c th c a nhà tr ng trong năm h c.
ơ ở ế ọ ỳ ụ ể ế ể ả ạ ạ ả Ph i có k ho ch c th trên c s k ho ch ki m tra c năm, h c k , đi
ủ ừ ụ ế ể ạ ầ ợ ộ ị sâu vào k ho ch c a t ng đ t ki m tra, xác đ nh rõ m c đích yêu c u, n i dung,
ươ ể ứ hình th c, ph ng pháp ki m tra.
ự ờ ạ ộ ế ạ * D gi hàng tháng, đánh giá x p lo i giáo viên trên các ho t đ ng:
ế ừ ự ờ ừ ế ạ ớ Tôi lên k ho ch hàng tháng đ n t ng l p, d gi ự t ng giáo viên khi th c
ạ ế ủ ừ ể ị ữ ệ ể ớ ờ t i nhóm l p, đ k p th i phát hi n nh ng đi m y u c a t ng giáo viên.
ả ự ờ ừ ế ớ ủ ạ ượ T k t qu d gi thăm l p c a giáo viên đ t đ ạ c tôi phân lo i giáo viên
ư ạ ể ụ ể ứ ệ ạ ầ ằ ố ồ theo m c: T t, khá, đ t yêu c u và ch a đ t đ có bi n pháp c th , nh m b i
ưỡ ế ợ ộ ộ d ng cho giáo viên bi ợ t cách tích h p so cho phù h p n i dung tránh n i dung
ề ợ tích h p quá nhi u.
ế ề ờ ạ ố ứ ươ + N u giáo viên có nhi u gi d y khá, t t, tôi có hình th c nêu g ng tr ướ c
ể ộ ệ ọ ế ặ ạ ậ t p th đ ng viên khích l h . M t khác giúp giáo viên còn h n ch chuyên môn
ủ ệ ế ọ ỏ ọ ệ tìm đ n h c h i kinh nghi m c a h và giao cho giáo viên đó có trách nhi m
ự ủ ệ ế ế ể ặ ồ kèm c p 1 đ ng nghi p c a mình còn y u và hàng tháng tôi tr c ti p ki m tra
ể ủ ồ ự ế ế ấ ộ xem s ti n tri n c a đ ng chí giáo viên đ y có ti n b không.
ố ớ ố ờ ạ ự ầ ạ + Đ i v i giáo viên có 1 s gi ề ầ ế đ t yêu c u tôi có k ho ch d nhi u l n
ể ọ ướ ể ấ ấ ạ ượ ờ ạ ơ h n, đ h luôn có h ng ph n đ u, tìm tòi sáng t o đ có đ c gi ạ d y đ t
ấ ượ ơ ch t l ng cao h n.
ố ớ ờ ề ạ ầ ị + Đ i v i nhóm giáo viên có gi không đ t yêu c u thì đ ngh giáo viên đó,
ạ ự ọ ậ ở ọ ủ ả xem xét l i qúa trình t ắ h c t p c a b n thân, nh c nh h luôn có ý th c c ứ ố
ố ớ ố ượ ữ ả ạ ơ ầ ắ g ng h n n a, trong công tác gi ng d y. Đ i v i đ i t ng này tôi c n có s ự
ơ ả ự ụ ể ỉ ề ầ ệ ọ ộ quan tâm h n c , d nhi u l n cho h rút kinh nghi m m t cách c th , t m đ ỉ ể
ồ ạ ủ ữ ậ ừ ụ ể ầ ầ giáo viên nh n ra nh ng t n t i c a mình, t ế ắ đó d n d n kh c ph c đi m y u
đó.
ự ờ ứ ể ề ướ ấ ề ộ ế ạ V hình th c ki m tra: d gi c, đ t xu t v các ti t d y cũng 17 có báo tr
ư ạ ộ ạ ộ ể ụ ờ nh ho t đ ng góc, ho t đ ng ngoài tr i. th d c sáng…
ả ượ ự ể ấ ờ ỗ Th i gian ki m tra:Trong 1 tháng ít nh t m i giáo viên ph i đ ấ c d ít nh t
ờ ạ ộ ọ ỳ ỗ ạ ộ ả ượ ặ ộ 1 gi d y ho c m t ho t đ ng, trong m t h c k m i giáo viên ph i đ ể c ki m
ể ị ế ể ầ ầ ờ ắ tra 4 đ n 5 l n. Ngoài ra tôi còn ki m tra hàng ngày, hàng tu n đ k p th i nh c
ắ ượ ề ắ ở ỡ ươ ạ nh giúp đ giáo viên v chuyên môn và n m b t đ c ph ổ ng pháp d y đ i
ấ ộ ớ ờ ị m i m t cách nhanh nh t và k p th i.
ố ự ờ ổ ế ạ ạ ộ ủ ừ T ng s d gi các ti t d y và ho t đ ng c a giáo viên t ế tháng 9 cho đ n
ổ nay : riêng t ổ 5 tu i 45 ti ế t
ạ ố ế + X p lo i t t : 15 ti ế t
ế ạ + X p lo i khá : 38 ti ế t
ạ ạ ế ầ + X p lo i đ t yêu c u: 2 ti ế t
ỉ ạ ệ ể ể ọ Có th nói ki m tra, đánh giá là khâu quan tr ng trong vi c ch đ o nâng cao
ấ ượ ườ ch t l ng chuyên môn cho giáo viên trong nhà tr ng.
ồ ưỡ ể ấ ượ ụ Đ công tác b i d ng nâng cao ch t l ng giáo d c cho giáo viên chúng
ổ ộ ộ ườ ạ ộ ứ ể ắ ọ ượ tôi đã t ch c ho t đ ng ki m tra n i b tr ng h c, n m đ c ch t l ấ ượ ng
ơ ở ể ữ ự ụ ẻ ặ ắ chăm sóc giáo d c tr . Trên c s ki m tra phát huy nh ng m t tích c c và kh c
ồ ạ ụ ữ ph c nh ng t n t i.
ấ ứ ướ ườ ấ ề Song dù b t c d ứ i hình th c nào, th ộ ng xuyên hay đ t xu t đ u căn c ứ
ấ ả ộ ủ ộ ự ế ự ầ trên tinh th n chung t ể t c vì s ti n b c a đ i ngũ giáo viên và vì s phát tri n
ườ ủ c a nhà tr ng.
ố ợ ớ ẹ ọ ệ ụ ẻ 2.8. Ph i h p v i cha m h c sinh trong vi c chăm sóc giáo d c tr .
ố ợ ụ ệ ớ ườ ụ ẻ Vi c ph huynh ph i h p v i nhà tr ng trong công tác giao d c tr cũng
ấ ượ ầ ụ ườ ừ ầ góp ph n nâng cao ch t l ng giáo d c trong nhà tr ng. Ngay t ọ đ u năm h c
ỉ ạ ữ ộ ườ ố ế ợ tôi ch đ o n i dung ph i k t h p gi a gia đình và nhà tr ng trong công tác
ẻ ư ụ chăm sóc giáo d c tr nh sau:
18
ố ợ ự ệ ươ ẻ Ph i h p th c hi n ch ự ụ ng trình chăm sóc giáo d c tr , tham gia xây d ng
ụ ủ ạ ườ ủ ớ ế k ho ch giáo d c c a nhà tr ng, c a l p.
ố ế ợ ẻ ủ ụ ể ườ Ph i k t h p ki m tra đánh giá công tác chăm sóc, giáo d c tr c a tr ng,
l p.ớ
ơ ở ậ ư ự ệ ấ ộ ườ ớ Tham gia xây d ng c s v t ch t nh lao đ ng v sinh tr ồ ng l p, tr ng
ộ ố ụ ồ ơ ẻ ắ ồ ụ ụ cây xanh, làm đ dùng đ ch i cho tr . Đóng góp mua s m m t s d ng c ph c
ẻ ồ ơ ư ế ạ ụ v cho tr ăn bán trú t ạ ườ i tr ng nh b p ga, n i c m ga, bình nóng l nh…
ổ ứ ọ ố ợ ổ ớ ứ ỳ ị ụ Hình th c ph i h p: T ch c h p ph huynh đ nh k , trao đ i v i giáo viên
ờ ả ẻ ứ ẻ ể ẻ ợ trong gi đón tr tr , thông qua các đ t ki m tra s c kho cho tr , Thông qua các
ộ ễ ươ ệ ề ạ ộ h i thi, ngày h i, ngày l , các ph ng ti n truy n thông đ i chúng....
Ứ Ả Ế III. K T QU NGHIÊN C U:
ế ả a.K t qu :
ỉ ạ ụ ữ ệ ệ ợ ự Qua nh ng kinh nghi m ch đ o th c hi n “Tích h p giáo d c dinh d ưỡ ng
ẻ ẫ ẫ ổ cho tr ạ m u giáo nói chung và m u giáo 5 tu i nói riêng thông qua các ho t
ườ ượ ế ả ư ư ộ đ ng” nh trên, tr ng đã thu đ c k t qu nh sau:
* Giáo viên:
ạ ớ ụ ạ ạ ổ ộ ậ 100% giáo viên d y l p 5 tu i đã v n d ng linh ho t sáng t o n i dung
ưỡ ở ạ dinh d ng bài d y.
ổ ế ạ ố ạ ớ Có 2/5 giáo viên d y l p 5 tu i x p lo i t t.
ổ ế ạ ớ ạ 3/5 giáo viên d y l p 5 tu i x p lo i khá.
ố ớ ẻ * Đ i v i tr :
ố ẻ ậ ế ệ ự ẩ ạ S tr nh n bi t và phân bi t 4 nhóm th c ph m là 48 cháu, đ t 100%.
ố ẻ ế ợ ủ ố ớ ứ ự ẩ ỏ ườ S tr bi t ích l i c a th c ph m đ i v i s c kh e con ng i là 48 cháu,
ạ đ t 100%.
ế ể ự ạ ẩ ầ ưỡ ủ Bi t k tên các lo i th c ph m và các thành ph n dinh d ữ ng c a nh ng
ả ạ ơ món ăn đ n gi n là 48 cháu, đ t 100%.
ạ 19 ố Có hành vi văn minh trong ăn u ng là 48 cháu, đ t 100%.
ứ ạ ữ Có h ng thú ăn trong các b a ăn là 48 cháu, đ t 100%.
ứ ặ ườ ạ ỏ Các cháu có s c kh e kênh n ng bình th ng là 47 cháu, đ t 97.9%.
ẻ ế ụ ườ ườ ẫ ượ Ph huynh yên tâm cho tr đ n tr ng nên tr ng v n duy trì đ c huy
ẻ ớ ổ ộ đ ng tr 5 tu i ra l p đat 100%.
ọ ệ b.Bài h c kinh nghi m:
ỉ ạ ụ ộ ưỡ ợ Qua quá trình ch đ o tích h p n i dung giáo d c dinh d ẻ ẫ ng cho tr m u
ệ ạ ổ ộ ọ giáo 56 tu i thông qua các ho y đ ng tôi rút ra bài h c kinh nghi m cho mình
ỉ ạ ư trong ch đ o chuyên môn nh sau :
ả ườ ọ ậ ưỡ ấ ạ ứ ẩ Tôi ph i th ng xuyên h c t p tu d ng ph m ch t đ o đ c, nâng cao
ủ ườ ệ trách nhi m c a ng ả i qu n lý .
ố ợ ụ ệ ể ớ Ph i h p v i ban giám hi u, ph huynh, các ban ngành đoàn th làm t ố t
ụ ưỡ công tác giáo d c dinh d ẻ ng cho tr .
ấ ượ ự ề ế ạ ộ ụ Xây d ng k ho ch hành đ ng v nâng cao ch t l ng giáo d c theo
ủ ể ự ế ị ợ ớ ươ ch đi m phù h p v i th c t đ a ph ng .
ỉ ạ ủ ệ ạ ớ Cùng v i ban giám hi u ch đ o giáo viên so n đúng bài, đ theo h ướ ng
ươ ư ầ ả ạ ồ ớ ợ ế ạ ớ ổ đ i m i ph ng pháp gi ng d y, s u t m đ dùng phù h p v i các ti t d y và
ạ ộ ho t đ ng .
ứ ự ọ ươ ộ ổ ớ ừ ớ ổ ợ L a ch n hình th c và ph ng pháp đ i m i phù h p v i t ng đ tu i .
ố ưỡ ế ộ ầ Làm t t công tác chăm sóc, nuôi d ự ơ ẩ ng, ch đ ăn, kh u ph n th c đ n,
ỏ ị ứ ể ồ ỳ cân khám s c kh e đ nh k và theo dõi trên bi u đ .
ụ ự ứ ề ề ổ ộ ưỡ T ch c tham d các h i thi tuyên truy n v giáo d c dinh d ng,VS
ATTP.
ự ọ ậ ố ớ ứ ệ ầ ồ ế Đ i v i giáo viên c n tích c c h c t p nghiên c u tài li u, trau d i ki n
ụ ụ ứ ạ ệ ạ ư ầ ộ ọ ồ th c d y b môn,s u t m đ dùng ph c v cho vi c d y và h c .
ưỡ ẻ ở ọ ọ ơ ố ụ Giáo d c dinh d ng cho tr m i lúc m i n i, làm t ộ t công tác xã h i
ỡ ầ ư ề ơ ở ậ ụ ụ ủ ụ hóa giáo d c, tranh th giúp đ , đ u t ạ ấ ể v c s v t ch t đ ph c v cho d y
ế ợ ớ ọ ố ấ ể ưỡ ẻ 20 ệ ụ và h c. K t h p v i ph huynh bàn bi n pháp t t nh t đ nuôi d ng tr có
ệ ấ ả hi u qu nh t .
Ậ Ế IV.K T LU N:
ứ ự ề ả ộ ộ ệ Qua m t năm nghiên c u và th c hi n đ tài tôi đã rút ra cho b n thân m t
ỉ ạ ụ ụ ệ ưỡ ố s kinh nghi m trong công tác ch đ o giáo d c giáo d c dinh d ỏ ứ ng s c kh e
ươ ụ ẻ ở ẻ ệ ẫ vào ch ng trình giáo d c tr em ế ứ nhà tr , m u giáo. Đây là vi c làm h t s c
ầ ọ ế ư ậ ẽ ạ ự ụ ề quan tr ng và c n thi t, nh v y s t o ra s liên thông v giáo d c dinh d ưỡ ng
ụ ừ ẫ ế ọ ườ ụ ế ưỡ liên t c t m u giáo đ n h c đ ng, ti n hành giáo d c dinh d ẽ ng s góp
ế ượ ầ ọ ườ ạ ộ ớ ườ ph n quan tr ng trong chi n l c con ng i t o ra m t l p ng ớ i m i có s ự
ế ầ ủ ề ấ ề ưỡ ứ ỏ ế ự ọ ể hi u bi t đ y đ v v n đ dinh d ng, s c kh e, bi ộ t l a ch n m t cách thông
ự ả ứ ể ả ố ỏ minh và t giác trong ăn u ng đ đ m b o s c kh e cho mình, công tác này còn
ể ộ ớ ụ ề ậ ấ ạ tri n khai r ng rãi t i các b c ph huynh, các c p lãnh đ o,chính quy n đoàn th ể
ố ợ ụ ề ề ộ ưỡ ẻ ph i h p tuyên truy n các n i dung v giáo d c dinh d ng cho tr . Qua đó góp
ấ ượ ầ ưỡ ầ ph n nâng cao ch t l ụ ng giáo d c dinh d ng cho tr ẻ ở ườ tr ng m m non nói
ể ộ ồ ố ưỡ riêng và c ng đ ng nói chung. Đ làm t t công tác dinh d ầ ng này c n có các
ớ ẻ ở ộ ổ ứ ể ầ ợ ợ ộ hình th c tri n khai phù h p v i tr đ tu i m m non là tích h p các n i dung
ủ ề ứ ự ụ ạ ợ ậ giáo d c vào các ch đ phù h p. Trong quá trình nghiên c u th c tr ng tôi nh n
ấ ằ ứ ề ậ ưỡ ẻ ế ạ th y r ng. Nh n th c v dinh d ủ ng c a tr còn h n ch . Nguyên nhân này
ả ẻ ề ẻ ả ộ ộ hoàn toàn không thu c v phía tr , không ph i tr không có kh năng lĩnh h i
ề ộ ơ ả ở ộ ụ ữ ứ ế nh ng ki n th c, khă năng c b n và m r ng v n i dung giáo d c dinh d ưỡ ng
ở ộ ữ ư ứ ẻ ế ắ ớ mà do chúng ta ch a giúp tr ghi nh sâu s c và m r ng nh ng ki n th c v ề
ưỡ ứ ữ ệ ệ ậ dinh d ạ ng. Chính vì v y công vi c nghiên c u tìm tòi nh ng bi n pháp d y
ả ể ỗ ợ ươ ệ ấ ầ ụ ẻ ế ọ h c có hi u qu đ h tr ph ng pháp giáo d c cho tr là r t c n thi t và luôn
ớ ố ớ ữ ườ ế ớ ộ ầ ữ luôn m i đ i v i nh ng ng ề ớ ẻ i tâm huy t v i ngh , v i tr . M t l n n a chúng
ụ ầ ấ ạ ẻ ầ ợ ta c n nh n m nh trong công tác giáo d c tr ệ m m non vi c tích h p dinh
ưỡ ẻ ẫ ạ ộ ọ d ẻ ầ ng thông qua m i ho t đ ng cho tr m m non nói chung và tr m u giáo nói
ụ ệ ầ ộ ướ ở ầ ộ ườ riêng là m t nhi m v vô cùng c n thi c kh i đ u cho m t con ng i có 21 ế t là b
ỏ ệ ứ s c kh e và trí tu .
Ề Ị V: Đ NGH :
ể ỉ ạ ụ ự ưỡ ệ Đ ch đ o th c hi n giáo d c dinh d ẻ ầ ng cho tr m m non đ ượ ố ơ t h n c t
ộ ố ế ề ấ tôi xin đ xu t m t s ý ki n sau :
ố ớ ụ * Đ i v i phòng giáo d c :
ụ ấ ạ ấ ườ Tôi r t mong các c p lãnh đ o phòng giáo d c th ng xuyên b i d ồ ưỡ ng
ổ ụ ứ ề ưỡ ẻ ặ ệ ề giáo viên, t ch c các chuyên đ giáo d c dinh d ng cho tr , đ c bi t v các
ươ ể ọ ỏ ụ ấ ậ ph ng pháp đ h c h i và áp d ng, cung c p thêm các sách báo, t p san có liên
ưỡ ế quan đ n dinh d ng.
ầ ổ ứ ệ ổ ớ C n t ọ ậ ch c cho giáo viên thăm quan h c t p trao đ i kinh nghi m v i các
ệ ở ườ ể ổ ề ẩ ươ ồ đ ng nghi p các tr ng chu n đ b sung v các ph ng pháp, cách t ổ ứ ch c
ẻ ế ậ ề ưỡ cho tr ti p c n v dinh d ng ở ườ tr ầ ng M m non .
ề ơ ở ậ ầ ạ ệ ề ấ ế ị ạ ư C n t o đii u ki n v c s v t ch t trang thi ọ t b d y và h c, nh máy
ể ẻ ế ậ ề ề ứ ế ấ ậ ưỡ ượ tính máy chi u đ tr ti p c n nh n th c các v n đ v dinh d ng đ ậ c thu n
ợ ơ l i h n.
ố ớ ị *Đ i v i đ a ph ươ : ng
ỗ ợ ỗ ợ ự ư ể ề ắ H tr thêm v xây d ng CSVC nh : h tr thêm kinh phí đ mua s m
ế ị ụ ụ ọ ậ ủ ạ ớ ượ ố trang thi t b ph c v cho các cháu h c t p, ăn ng t i l p đ c t t.
ố ớ ườ *Đ i v i tr ng
ổ ụ ứ ề ưỡ ầ C n t ch c các chuyên đ giáo d c dinh d ự ẻ ng cho tr . Xây d ng
ươ ổ ủ ọ ậ ớ ừ ẻ ỡ ợ ch ứ ng trình h c t p phù h p v i t ng l a tu i c a tr . Giúp đ giáo viên v ề
ố ợ ẽ ớ ụ ệ ấ ặ ố ươ chuyên môn nghi p v , ph i h p ch t ch v i gia đình th ng nh t ph ng pháp
ầ ư ọ ề ấ ơ ẻ chăm sóc nuôi day tr đúng khoa h c. Đ u t ề ơ ở ậ nhi u h n v c s v t ch t, trang
ế ị ạ ọ ể ấ ượ ạ ọ ượ thi t b d y h c đ ch t l ng d y và h c ngày đ c nâng cao.
ủ ả ệ ệ ế 22 ấ Trên đây là sáng ki n kinh nghi m c a b n thân trong vi c nâng cao ch t
ẻ ượ ụ ự ụ ượ l ng chăm sóc giáo d c tr đ c áp d ng trong quá trình th c hi n ệ ở ườ ng Tr
ộ ồ ủ ầ ồ ự m m non H ng Thái Tây. Kính mong s góp ý chân thành c a h i đ ng khoa
ỉ ạ ố ơ ữ ể ả ệ ề ọ h c, đ b n thân có thêm nhi u kinh nghi m ch đ o t t h n n a, trong quá trình
ớ ủ ậ ọ ớ ự ổ ỉ ạ ứ ể ầ ch đ o chuyên môn. Đ đáp ng v i s đ i m i c a b c h c m m non nói riêng
ủ ụ và c a ngành giáo d c nói chung.
ồ H ng Thái Tây, ngày 20 tháng 4 năm 2011
Ng ườ ế i vi t
ễ ề ị Nguy n Th Mi n
Ả Ệ VI. TÀI LI U THAM KH O
ệ ướ ẫ ổ ạ ộ ứ ự ụ ệ 1. Tài li u h ng d n t ch c th c hi n các ho t đ ng giáo d c trong
ườ ủ ề ẻ ấ ả ụ ầ ổ tr ng M m non theo ch đ (tr 5 6 tu i) nhà xu t b n giáo d c.
ệ ướ ệ ẫ ươ ổ 2 .Tài li u h ự ng d n th c hi n ch ẻ ng trình CSGD tr 4 5 tu i , 5 6
ấ ả ổ ộ tu i BGD&ĐT Nhà xu t b n Hà N i
ồ ưỡ ụ ệ 3. Tài li u b i d ng GVMN (hè 2003 2004 2007)BGD&ĐTV GDMN
ệ ỳ 4. Tài li u BDTX cho GVMN chu k II (2004 2007 )
23
ồ ưỡ ườ ầ ệ 5. Tài li u b i d ng th ỳ ng xuyên cho giáo viên m m non chu k II
ị ươ ủ ở ả (2004 2007) dành cho đ a ph ng . C a s GD& ĐT Qu ng Ninh .
Ụ Ụ VII. M C L C:
ộ N i dung
Ấ
Ặ ơ ở
Ề I. Đ T V N Đ ậ 1. C s lí lu n
Trang 1 2
ơ ở ự ễ 2. C s th c ti n
3
Ứ
Ộ
II. N I DUNG NGHIÊN C U
5
ạ
ự 1: Th c tr ng
5
ự
ệ
ệ 2. Các bi n pháp th c hi n
7
ự
ụ
ế
ạ
ồ
ộ
ưỡ
2.1. Xây d ng k ho ch l ng ghép n i dung giáo d c dinh d
ng
7
24
ồ ưỡ
ứ
ậ
2.2. B i d
ng nh n th c cho giáo viên
8
ữ
ệ
2.3. Nh ng bi n pháp t
ổ ứ ồ ưỡ ch c d i d
ng giáo viên
9
ỉ ạ
ệ ố
ự
ề
2.4. Ch đ o giáo viên th c hi n t
t chuyên đ
12
ầ ư ồ
ạ
2.5. Đ u t
ọ đ dùng d y h c
13
ự ứ
ỉ ạ
ụ
ả
ạ 2.6. Ch đ o giáo viên tích c c ng d ng CNTT trong gi ng d y
13
ố
ấ ượ
ể
2.7. Làm t
t công tác ki m tra, đánh giá ch t l
ng CSGD
14
ố ợ
ụ
ụ
ệ
ớ
ọ
2.8. Ph i h p v i ph huynh h c sinh trong vi c chăm sóc giáo d c
16
Ứ
Ả
Ế
III. K T QU NGHIÊN C U
17
Ậ
Ế
IV.K T LU N
18
Ị
Ề V. Đ NGH
19
Ụ Ụ
Ầ
VI. PH N PH L C
21
Ả
Ệ
VII. TÀI LI U THAM KH O
21
Ụ
Ụ VIII. M C L C
22
Ộ Ồ Ủ Ấ Ậ NH N XÉT ĐÁNH GIÁ C A H I Đ NG CH M SKKN
Ọ Ấ Ộ Ồ ƯỜ H I Đ NG KHOA H C C P TR NG
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
25 ……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………
ồ H ng Thái Tây, ngày 20 tháng 4 năm 2011
Ộ Ồ Ấ ƯỜ T/M H I Đ NG THI ĐUA C P TR NG
Ọ Ấ Ộ Ồ Ệ H I Đ NG KHOA H C C P HUY N
...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
Ộ
Ộ
Ủ
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
BÁO CÁO THÀNH TÍCH
Ề ƯỞ Ấ Ơ Ở Ị Ặ Đ NGH T NG TH NG CSTĐ C P C S
26
Ơ Ế
Ị
I. S Y U LÝ L CH
ễ ọ ị ề H và tên: Nguy n Th Mi n
Ngày Tháng năm sinh: 17/07/1980
ề ả ồ Quê quán: H ng Thái Tây – Đông Tri u – Qu ng Ninh.
ườ ề ả ồ ơ N i th ng trú: Thôn 2 H ng Thái Tây Đông Tri u – Qu ng Ninh,
ơ ị ườ ầ Đ n v công tác: Tr ồ ng m m non H ng Thái Tây,
ạ ọ ụ ầ ộ Trình đ chuyên môn: Đ i h c Giáo d c m m non.
ứ ả Ngày vào Đ ng: 03 tháng 11 năm 2004, chính th c 03 tháng 11 năm 2005
ụ ượ ệ ụ ệ ưỡ Nhi m v đ c giao hi n nay: Ph trách chuyên môn nuôi d ng
* Quá trình công tác
ừ ế ườ T tháng 09 năm 1999 đ n tháng 07 năm 2008 giáo viên tr ầ ng m m non
ồ H ng Thái Tây.
ừ ế ệ ưở ườ ầ T tháng 07 năm 2008 đ n nay là phó hi u tr ng tr ồ ng m m non H ng
Thái Tây.
ậ ợ ữ ệ ệ * Nh ng thu n l ụ ự i, khó khăn trong th c hi n nhi m v :
ậ ợ ề ầ ư ượ ự ủ ấ ạ Thu n l i: Đ c s quan tâm c a các c p lãnh đ o v đ u t trang thi ế t
ấ ộ ệ ụ ả ị ơ ở ậ b , c s v t ch t, B n thân có trình đ , nhi t tình trong công tác, ph huynh
ứ ượ ầ ứ ủ ậ ầ ầ ổ ọ ph n nào đã nh n th c đ ẻ c t m quan tr ng c a tr trong l a tu i m m non.
ườ ệ ơ ở ậ ề ề ề ấ ặ Khó khăn: Là tr ng mi n núi đi u ki n c s v t ch t còn g p nhi u khó
ế ủ ẫ ớ ậ ấ ẻ ệ khăn, kinh t c a nhân dân nghèo, thu nh p th p d n t ộ i vi c huy đ ng tr còn
ề ặ ệ ở ộ ổ ổ ặ g p nhi u khó khăn đ c bi ẻ đ tu i nhà tr và 45 tu i. t
Ạ ƯỢ
II. THÀNH TÍCH Đ T Đ
C
ề ấ ẩ ị * V ph m ch t chính tr :
ủ ươ ấ ỉ ườ ố ả 27 ng, đ Ch p hành nghiêm ch nh ch tr ng l ủ i, chính sách c a Đ ng, pháp
ậ ủ ướ ụ ủ ệ ậ ị lu t c a Nhà n c, thi hành nhi m v theo đúng quy đ nh c a pháp lu t. Không
ị ể ậ ọ ậ ừ ụ ệ ậ ộ ng ng h c t p, rèn luy n nâng cao trình đ lí lu n chính tr đ v n d ng vào
ạ ộ ụ ượ ụ ứ ệ ạ ả ầ ho t đ ng gi ng d y, giáo d c và đáp ng yêu c u nhi m v đ c giao.
ứ ổ ự ề ỷ ậ ứ ấ ộ ỉ Có ý th c t ch c k lu t, ch p hành nghiêm ch nh s đi u đ ng phân
ủ ổ ứ ứ ậ ể ấ ấ ợ công c a t ch c, có ý th c t p th , ph n đ u vì l i ích chung.
ươ ụ ự ự ệ ẫ ạ ộ G ng m u th c hi n nghĩa v công dân, tích c c tham gia các ho t đ ng
ộ ị chính tr , xã h i.
ấ ạ ứ ố ố ề ẩ * V ph m ch t đ o đ c, l i s ng, tác phong.
ế ớ ứ ệ ữ ự ươ ề Tâm huy t v i ngh nghi p, có ý th c gi gìn danh d , l ng tâm nhà
ế ươ ộ ố ỡ ồ ệ ầ giáo, có tinh th n đoàn k t, th ng yêu, giúp đ đ ng nghi p trong cu c s ng và
ộ ượ ố ử trong công tác. Có lòng nhân ái, bao dung, đ l ớ ồ ng, đ i s hoà nhã v i đ ng
ỡ ả ề ề ệ ẵ ợ ủ ồ nghi p, s n sàng giúp đ , b o v quy n và l ệ i ích chính đáng c a đ ng nghi p,
ồ ộ c ng đ ng.
ỵ ớ ề ệ ự ệ ệ ậ ế ộ ủ T n tu v i công vi c th c hi n đúng đi u l , quy ch , n i quy c a nhà
ườ ủ tr ng, c a ngành.
ự ủ ự ể ằ ấ Công b ng trong ki m tra đánh giá đúng th c ch t năng l c c a giáo viên,
ự ế ệ ệ ố ố th c hành ti t ki m, ch ng b nh thành tích, ch ng tham nhũng, lãng phí.
ự ệ ự ườ Th c hi n phê bình và t phê bình th ng xuyên và nghiêm túc. Th ườ ng
ọ ậ ụ ệ ể ộ ọ xuyên h c t p nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v , tin h c đ hoàn thành
ụ ượ ệ ủ ự ứ ụ ệ ầ ố t t nhi m v đ c giao đáp ng yêu c u ngày càng cao c a s nghi p giáo d c.
ố ưở ự ụ ệ S ng có lý t ầ ng có m c đích, th c hành c n, ki m, liêm, chính, chí công
ư ọ ậ ấ ươ ạ ứ ồ vô t h c t p theo t m g ng đ o đ c H Chí Minh.
28
ố ố ạ ả ị ươ ỡ ọ ườ Có l i s ng lành m nh, gi n d , yêu th ng giúp đ m i ng i xung
ộ ơ ự ầ ệ quanh, tích c c tham gia công tác qu n chúng, công tác xã h i n i làm vi c
ơ ở ệ ườ ự ề ậ ộ ọ và n i , tuyên truy n v n đ ng gia đình, nhân dân và h c sinh th c hi n đ ng
ậ ủ ủ ả ố l i, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ướ c .
ụ ượ ệ * Nhi m v đ c giao.
ượ ụ ưỡ ủ ườ Đ c phân công ph trách chuyên môn nuôi d ng c a nhà tr ng, tôi
ứ ừ ọ ỏ ượ ụ ủ ệ ể không ng ng h c h i và ý th c đ c nhi m v c a mình, đ hoàn thành t ố t
ụ ượ ệ nhi m v đ c giao.
ả ự ụ ượ ệ ệ ế * K t qu th c hi n nhi m v đ c giao.
ụ ủ ự ụ ệ ệ ọ ỉ ị Th c hi n ch th nhi m v năm h c 20102011 c a ngành giáo d c và k ế
ọ ủ ỉ ạ ụ ự ệ ệ ạ ườ ầ ồ ho ch ch đ o th c hi n nhi m v năm h c c a tr ng m m non xã H ng Thái
Tây.
ệ ố ế ấ ượ ự ạ ả ả Th c hi n t t k ho ch chuyên môn, đ m b o ch t l ng chăm sóc nuôi
ưỡ d ẻ ng tr .
ủ ấ ượ ả ả ẻ ẩ ầ Chăm sóc đ m b o đ ch t l ọ ng, kh u ph n ăn cho tr theo khoa h c,
ự ệ ả ẩ ạ ẻ ả đ m b o v sinh an toàn th c ph m, an toàn tính m ng cho tr .
ệ ề ả V công tác chuyên môn : Là Hi u Phó qu n lý công tác chuyên môn, tôi
ệ ề ắ ả ấ ả ộ ự luôn đ ra cho mình m t nguyên t c có hi u qu nh t. B n thân luôn tích c c
ị ạ ứ ọ ậ ồ ọ ậ h c t p chính tr , đ o đ c H Chí Minh, h c t p văn hóa, chuyên môn nghi p v ệ ụ
ớ ậ ồ ưỡ ứ ấ ấ qua các hình th c tham gia l p t p hu n, b i d ng do c p trên, ngành t ổ ứ ch c
ằ ự ọ ự ồ ưỡ ứ ệ và b ng cách t h c, t b i d ệ ng. Có ý th c trách nhi m trong công vi c, hoàn
ố ụ ượ ệ thành t t nhi m v đ c giao.
ư ệ ớ ưở ươ ố ố ợ Tham m u v i hi u tr ị ng, đ a ph ng làm t ế t công tác ph i h p k t
ữ ể ườ ể ợ h p gi a các đoàn th trong nhà tr ng, thôn khu, ban ngành đoàn th , làm t ố t
ụ ộ công tác xã h i hóa giáo d c.
29
ệ ả ữ ấ ạ ứ B n thân luôn rèn luy n, gi ẩ gìn cho mình có ph m ch t đ o đ c, l ố i
ạ ố s ng lành m nh.
ổ ứ ố ề ề ưỡ ự ệ ẩ T ch c t t các chuyên đ v dinh d ng v sinh an toàn th c ph m cho
ự ệ ố ưỡ giáo viên th c hi n mô hình phòng ch ng suy dinh d ẻ ng cho tr .
ề ệ ưở ụ V công tác chuyên môn : Là Phó hi u tr ng ph trách công tác chuyên
ề ệ ả ả ấ ắ ộ môn, tôi luôn đ ra cho mình m t nguyên t c có hi u qu nh t. B n thân luôn
ọ ậ ọ ậ ị ạ ứ ự ồ tích c c h c t p chính tr , đ o đ c H Chí Minh, h c t p văn hóa, chuyên môn
ụ ệ ườ ồ ưỡ ấ nghi p v qua các con đ ớ ậ ng tham gia l p t p hu n, b i d ấ ng do c p trên,
ổ ứ ườ ự ọ ứ ngành t ằ ch c và b ng con đ ng t h c, t ự ồ ưỡ b i d ệ ng. Có ý th c trách nhi m
ố ụ ượ ệ ệ trong công vi c, hoàn thành t t nhi m v đ c giao.
ệ ưở ươ ố ố ợ ư ớ Tham m u v i hi u tr ị ng, đ a ph ng làm t ế ợ t công tác ph i h p k t h p
ữ ể ườ ể ố gi a các đoàn th trong nhà tr ng, thôn khu, ban ngành đoàn th , làm t t công
ụ ộ tác xã h i hóa giáo d c.
ệ ả ữ B n thân luôn rèn luy n, gi ẩ gìn cho mình có ph m ch t đ o đ c, l ấ ạ ứ ố ố i s ng
lành m nh.ạ
ấ ượ ưỡ * Ch t l ng chăm sóc nuôi d ng:
ố ẻ ế ớ ượ ế ạ ạ 100% s tr đ n l p đ c ăn bán trú t ạ ườ i tr ng đ t 100 % k ho ch đã đ ề
ỳ ầ ẻ ị ượ ứ ặ ra. Đ c theo dõi theo dõi khám s c kho đ nh k 2l n/năm, theo dõi cân n ng
ể ồ ưở ầ ớ ẻ ưỡ trên bi u đ tăng tr ng 3tháng/l n, riêng v i tr suy dinh d ng và béo phì
1tháng/ l n.ầ
ỉ ạ ố ư ử ụ ệ ứ ụ ệ ầ Ch đ o t ề t vi c ng d ng công ngh thông tin nh s d ng ph n m m
ầ ẩ ượ ủ ẩ ả ầ ả ưỡ Nutrikisd tính kh u ph n ăn cho trê đ c đ m b o đ kh u ph n dinh d ng,
ụ ụ ạ ưỡ khai thác m ng có thêm thông tin ph c v công tác chăm sóc nuôi d ng.
ỉ ạ ố ộ ề ưỡ ự ề ẩ Ch đ o t t h i thi tuyên truy n dinh d ng v sinh an toàn th c ph m.
30 ế ỉ ạ ố ấ ượ ự ệ ệ Ch đ o t t vi c th c hi n qui ch chuyên môn và nâng cao ch t l ng mũi
ể ố ể ọ ỏ nh n nhân đi n hình đ s giáo viên gi i tăng lên
ế ả ỏ ộ K t qu đánh giá cán b , giáo viên, nhân viên: gi i: 11 Đ/c; Khá: 12 đ/c
ụ ộ *Công tác xã h i hoá giáo d c
ụ ệ ấ ọ ố ớ Đây là vi c làm r t quan tr ng đ i v i công tác chăm sóc giáo d c nói
ố ớ ườ ọ ầ ồ chung và vô cùng quan tr ng đ i v i tr ng m m non H ng Thái Tây nói riêng.
ế ợ ệ ớ ưở ể ơ Tôi luôn k t h p v i hi u tr ệ ng, các ban ngành đoàn th , c quan xí nghi p
ị đóng trên đ a bàn xã.
ườ ậ ượ ự ủ ấ ỷ ả ề Tr ng luôn nh n đ ị c s quan tâm c a c p u Đ ng, chính quy n đ a
ươ ự ủ ấ ộ ệ ủ ộ ụ ph ng và các ban ngành, nh t là s ng h nhi t thành c a đ i ngũ ph huynh
ạ ườ ạ ộ ư ề ồ ọ h c sinh, t o ngu n kinh phí cho tr ộ ng ho t đ ng nh : H i thi, chuyên đ tăng
ề ạ ồ ố ệ thêm ngu n thu t o đi u ki n cho giáo viên hoàn thành t ụ ệ t nhi m v .
* Công tác khác
ạ ộ ự ả B n thân tôi luôn tích c c tham gia các ho t đ ng do ngành và các đoàn
ể ở ị ươ ả ố ữ ế th đ a ph ng t ổ ứ ạ ượ ch c đ t đ c nh ng k t qu t t.
ườ ố ư ớ ệ ưở ấ ủ ả Th ng xuyên làm t t công tác tham m u v i hi u tr ng, c p y Đ ng
ổ ứ ể ố ụ ệ ọ và các t ch c khác có liên quan đ hoàn thành t t nhi m v năm h c 20101011.
Ự III. T ĐÁNH GIÁ
ả ự ụ ứ ệ ế ệ ọ Căn c vào k t qu th c hi n nhi m v năm h c
ả ạ ượ ứ ụ ượ ệ ớ ố ế Căn c vào k t qu đ t đ ế c trong năm đ i chi u v i nhi m v đ c giao
ỉ ạ ệ ố ự ườ tôi đã ch đ o giáo viên th c hi n t t công tác chuyên môn tr ầ ng m m non
ệ ố ự ồ ệ ọ H ng Thái Tây và th c hi n t ụ t nhi m v năm h c.
ộ ố ạ ượ ủ 31 ả Trên đây là m t s thành tích c a b n thân tôi đã đ t đ c trong năm qua.
ị ộ ồ ề ưở ấ ặ ưở Kính đ ngh h i đ ng thi đua khen th ng các c p t ng th ệ ng danh hi u
ấ ơ ở ế chi n sĩ thi đua c p c s .
ƯỜ
Ồ
TR
NG MN H NG THÁI TÂY
ồ H ng Thái Tây, ngày 20 tháng 04 năm 2011
ả ậ Xác nh n b n thành tích cá nhân Ng ườ ế t i vi
ễ ề ị Nguy n Th Mi n
Ậ
Ủ
Ệ
Ề
XÁC NH N C A PHÒNG GD&ĐT HUY N ĐÔNG TRI U