PH N I - ĐT V N Đ
1. Lý do ch n đ tài:
Phát tri n ngôn ng là nhi m v có t m quan tr ng đc bi t c a giáo d c
m m non. Ngôn ng là m t th s n ph m đc quy n c a con ng i, là ph ng ườ ươ
ti n giao ti p tr ng y u nh t c a con ng i. Nh có ngôn ng mà con ng i có ế ế ườ ườ
th hi u đc l n nhau, cùng nhau hành đng vì nh ng m c đích chung: lao ượ
đng, đu tranh, xây d ng và phát tri n xã h i. Không có ngôn ng , không th
giao ti p đc, th m chí không th t n t i đc, nh t là đa tr , m t sinh thế ượ ượ
y u t r t c n đn s chăm sóc, b o v c a ng i l n. Ngôn ng làm cho đaế ế ườ
tr tr thành m t thành viên c a xã h i loài ng i. Ngôn ng là m t công c h u ườ
hi u đ tr có th bày t nh ng nguy n v ng c a mình t khi còn r t nh đ
ng i l n có th chăm sóc, đi u khi n, giáo d c tr .ườ
Ngôn ng là công c đ tr giao ti p, h c t p và vui ch i. Ngôn ng gi vai ế ơ
trò quy t đnh s phát tri n c a tâm lý tr em. Bên c nh đó ngôn ng còn làế
ph ng ti n đ giáo d c tr m t cách toàn di n bao g m sươ phát tri n v đo
đc, t duy ư nh n th c và các chu n m c hành vi văn hóa. Ngôn ng đc tích ượ
h p trong t t c các lo i hình ho t đng giáo d c, m i lúc, m i n i. Nh v y ơ ư
ngôn ng c n cho t t c các ho t đng và ng c l i, m i ho t đng t o c h i ượ ơ
cho ngôn ng tr phát tri n. Thông qua ngôn ng , l i nói c a ng i l n, tr làm ườ
quen v i s v t, hi n t ng và nh ng đc đi m, tính ch t, công d ng c a s ượ
v t, hi n t ng t nhiên, xã h i. Ngôn ng giúp tr m r ng hi u bi t v th ượ ế ế
gi i xung quanh. Đi v i tr m m non nói chung và tr 3 4 tu i nói riêng, tr
r t nh y c m v i ngh thu t ngôn t . Âm đi u, hình t ng c a các bài hát ru, ượ
đng dao, ca dao, dân ca s m đi vào tâm h n tu i th . Nh ng câu chuy n c tích, ơ
th n tho i đc bi t h p d n tr . Chính vì v y cho tr ti p xúc v i văn h c và ế
đc bi t là ho t đng d y tr k chuy n sáng t o là con đng phát tri n ngôn ườ
ng cho tr t t nh t, hi u qu nh t. Thông qua vi c tr k chuy n sáng t o giúp
tr phát tri n năng l c t duy, trí t ng t ng, sáng t o, bi t yêu quý cái đp, ư ưở ư ế
h ng t i cái đp. Khi tr k chuy n, ngôn ng c a tr phát tri n, tr phát âmư
rõ ràng m ch l c, v n t phong phú. Tr bi t trình b y ý ki n, suy nghĩ, k v ế ế
m t s v t hay s ki n nào đó b ng chính ngôn ng c a tr . T nh ng lí do trên
1/10
tôi đã m nh d n ch n đ tài M t s kinh nghi m phát tri n ngôn ng cho
tr 3 4 tu i thông qua ho t đng d y tr k chuy n sáng t o” nh m đáp
ng nhu c u nh n th c c a tr m m non hi n nay.
PH N II - GI I QUY T V N Đ
1. C s lý lu nơ
Trong ch ng trinh giao duc mâm non, hoat đông hoc cua tre rât phong phu, đa ươ # # # # $ $
dang v i nhiêu hoat đông hoc khac nhau va đc tô ch c v i nhiêu hinh th c # ơ # # # ươ# $ ư ơ ư
khác nhau môt cach linh hoat đê giup tre linh hôi tri th c, phat triên ky năng cua # # $ $ # ư $ $
hoat đông hoc theo nôi dung cua chu đê. Trong đo hoat đông # # # # $ $ # # lam quen văn hoc#
chiêm môt vi tri quan trong trong ch ng trinh chăm soc giao duc tre. Lam quen # # # ươ # $
văn hoc nhăm tao tiên đê cho viêc phat triên ngôn ng , phat triên tri t ng t ng, # # # $ ư $ ươ$ ươ#
phat triên nhân cach, phat triên thâm m , phat triên tinh cam va ky năng xa hôi cho $ $ $ $ $ #
tre. Tre đc tiêp xuc v i tac phâm văn hoc t rât s m: T khi lot long me tre đa $ $ ươ# ơ $ # ư ơ ư # # $
đc nghe nh ng câu ru thâm đm tinh ng i. L n h n môt chut tre đc sông ươ# ư ơ# ươ ơ ơ # $ ươ#
trong thê gi i ky diêu cua nh ng câu chuyên thân thoai, truyên thuyêt, cô tich. ơ # $ ư # # $
Thông qua hoat đông cho tre lam quen văn hoc, giup tre co đc vôn hiêu biêt, vôn # # $ # $ ươ# $
t nhât đinh va tao cho tre tâm thê v ng vang khi b c vao l p môt. ư # # $ ư ươ ơ #
Tr 3 – 4 tu i s phát tri n ngôn ng m ch l c ch u nh h ng l n c a vi c ưở
tích c c hóa v n t , ngôn ng c a tr đã tr nên đc m r ng h n, có ý tr t t ượ ơ
h n, m c dù c uơ trúc còn ch a hoàn thi n. Kh năng nói trình bày ý nghĩa, hi uư
ngôn ng hoàn c nh c a tr cũng đã b t đu phát tri n. B ng các hình t ng ượ
văn h c m ra cho tr cu c s ng v i xã h i và thiên nhiên, các m i quan h qua
l i c a con ng i. Nh ng hình t ng đó giúp tr nh n th c đc tính rõ ràng, ườ ượ ượ
chính xác c a t ng trong tác ph m văn h c. M i bài th , câu chuy n đu gi i ơ
thi u v i các em v m t góc, m t m t c a đi s ng: có khi là quá kh l ch s
hào hùng c a dân t c, có khi là sinh ho t trong gia đình, ho t đng c a bác nông
dân, chú b đi, chú công nhân, sinh ho t tr ng m u giáo…Ti p xúc v i tác ườ ế
ph m, tr không ch đc th a mãn nhu c u nh n th c mà còn đc m r ng ượ ượ
t m nhìn, làm giàu có l ng thông tin tri th c, làm sâu s c h n quá trình quan sát ượ ơ
xã h i, môi tr ng xung quanh. Quá trình ti p xúc v i tác ph m văn h c d n d n ườ ế
đã giúp tr n m đc r t nhi u đi u thú v , b ích, có đc l ng tri th c và ượ ượ ượ
2/10
kinh nghi m s ng đáng k , cùng v i nó là năng l c trí tu nh t đnh đ tr có
th b c vào tr ng ph thông. Cho tr làm quen v i tác ph m văn h c là m t ướ ườ
trong nh ng ho t đng tr ng m m non đc tr r t yêu thích. Ho t đng ườ ượ
làm quen v i tác ph m văn h c là lo i hình ngh thu t, đc bi t nó r t g n gũi
v i tr th , tr đã đc s ng chan hòa trong l i ru u đy yêu th ng c a ơ ư ơ ươ
bà, c a m . Thông qua ho t đng k chuy n sáng t o tr b t đu nh n ra trong
xã h i có nh ng m i quan h , nh ng tình c m gia đình, tình b n, tình cô và tr
giúp tr nh n bi t các m i quan h gi a hoàn c nh, tr ng thái tình hu ng và ế
nhân v t, gi a l i k và l i thu t, ngôn ng nhân v t, âm s c, gi ng đi u c a
tác ph m chuy n và hành đng c a các nhân v t trong chuy n. B ng các hình
t ng văn h c m ra cho tr cu c s ng v i xã h i và thiên nhiên các m i quanượ
h qua l i c a con ng i. Nh ng hình t ng đó giúp tr nh n th c đc tính rõ ườ ượ ượ
ràng, chính xác c a t ng trong tác ph m văn h c. Yêu c u này đòi h i tr ph i
có v n t phong phú, các k năng t ng h p, k năng truy n đt ý nghĩ c a mình
m t cách chính xác, t p trung chú ý và nói bi u c m. Nh ng k năng này tr lĩnh
h i đc trong qu trình nh n th c có h th ng b ng con đng luy n t p ượ ư
th ng xuyên hàng ngày. ườ
2. C s th c ti nơ
2.1 Th c tr ng v n đ
a. Thu n l i:
- Ban Giám Hi u nhà tr ng luôn quan tâm, giúp đ v m i m t, UBND ườ
Ph ng luôn t o đi u ki n v c s v t ch t cũng nh đ dùng h c t p cho ườ ơ ư tr .
- L p h c r ng rãi, thoáng mát.
- Ban giám hi u luôn quan tâm, th ng xuyên t ch c b i d ng chuyên ườ ưỡ
môn và các đt lên chuyên đ văn h c, h i thi đ dùng đ ch i cho ch em đng ơ
nghi p h c t p nâng cao năng l c và rút kinh nghi m.
- Giáo viên tr , năng đng, sáng t o, luôn tâm huy t v i ngh , có ý th c t ế
b i d ng nâng cao trình đ c a mình. ưỡ
- Đc s tín nhi m và tin c y c a các b c ph huynh.ượ
b. Khó khăn:
3/10
- V c s v t ch t: ơ Đ dùng tr c quan còn ít ch a đa d ng phong phú, ư
th m m ch a cao. ư
- Tr ch a m nh d nư , ch a tích c c tham gia ho t đng, d b cu n hútư
nh ng cũng r t nhanh chánư .
- Ngôn ng c a tr còn h n ch , tr phát âm còn ch a rõ ràng, ch a di n ế ư ư
t đc ý c a mình cho ng i khác. ượ ườ
- Khi d y tr k chuy n sáng t o giáo viên ch a tích h p đc nhi u môn ư ượ
h c khác và đu t s u t m các câu chuy n ngoài ch ng trình. ư ư ươ
3. Các bi n pháp gi i quy t ế
3.1. Bi n pháp 1: Xây d ng n n p, thói quen cho tr . ế
T đu năm h c vi c xây d ng n n p, thói quen cho tr là vi c quan ế
tr ng đu tiên. M t s tr l p r t hi u đng, hay nói chuy n riêng trong gi ế
h c nên tôi x p nh ng cháu ngh ch ng i c nh nh ng cháu ngoan, luy n cho tr ế
thói quen ng i ngoan, chú ý, h ng thú trong gi h c. Trong gi ho t đng tôi
luôn nh c tr ng i đúng t th , bi t l ng nghe cô nói t đó tr t p trung vào ư ế ế
ho t đng h n. ơ
VD : Trong l p ngoài nh ng tr ngoan, bi t nghe l i cô thì còn m t s b n ế
ngh ch, hay nói chuy n trong gi h c tôi th ng g i nh ng tr đó nên phát bi u, ườ
n u tr ch a tr l i đc tôi đng viên khuy n khích tr , dù tr tr l i ch aế ư ượ ế ư
đúng thì tôi v n đng viên, khuy n khích tuyên d ng tr c l p. Tr th y thích ế ươ ướ
thú khi đc khen và s ngoan h n, chú ý, t p trung h n trong gi h c.ượ ơ ơ
3.2. Bi n pháp 2: T o môi tr ng ho t đng cho tr k chuy n sáng ườ
t o.
T o môi tr ng cho tr ho t đng là r t c n thi t cho ch ng trình đi m i. ư ế ươ
Hi n nay, n u cô t o đc môi tr ng cho tr ho t đng t t thì s kích thích tr ế ượ ườ
phát tri n ngôn ng , tham gia vào ho t đng t t thì s kích thích tr phát tri n
ngôn. Tôi đã đi sâu vào môi tr ng b ng cách đa hình nh nhân v t c a câuườ ư
chuy n n i b t vào góc văn h c và m t s b truy n tranh ngoài ch ng trình ươ
đ đa vào gi ng d y, v n đng ph huynh đóng góp truy n tranh đa góc văn ư ư
h c cho tr ho t đng th ng ngày. Nh ng câu chuy n đc th hi n trên các ườ ư
m ng t ng trong không gian to đã giúp tr d tri giác, tr đc th o lu n, bàn ườ ượ
4/10
b c v câu chuy n. T đó tr bi t v n d ng nh ng ki n th c đó vào k chuy n ế ế
sáng t o m t cách d dàng. Ngoài vi c t o nh ng b c tranh trên m ng t ng, ườ
nh ng t p truy n tranh ch to tôi còn đi sâu làm m t s đ dùng tr c quan cho
tr ho t đng nh : m t s con r i d t có bánh xe, có c đng tay chân và t n ư
d ng nh ng truy n tranh cũ, nh ng s n ph m v c a tr , c t dán b i bìa c ng
cho tr ghép tranh chuy n sáng t o ho c c t r i các con v t cho tr t ch n các
con v t đó đ k chuy n sáng t o theo ý t ng c a mình giúp tr h ng thú tham ưở
gia vào ho t đng và nhi u ý t ng hay khi tr k chuy n sáng t o. ưở
3.3. Bi n pháp 3: D y tr cách s d ng nhân v t phù h p v i ngôn
ng l i k sáng t o.
Bên c nh m t môi tr ng ho t đng v i đy đ các đ dùng tr c quan đa ườ
d ng phong phú, thu hút s h ng thú tham gia k chuy n sáng t o c a tr thì
chúng ta còn ph i d y tr cách s d ng nhân v t phù h p v i ngôn ng l i k
sáng t o. Khi d y tr sáng t o tôi đã chu n b cho tr nh ng t p chuy n tranh
s u t m b ng cách đc k cho tr nghe các gi đón, gi tr tr và gi ch iư ơ
hàng ngày. Đây là hình th c cho tr làm quen v i tác ph m văn h c, là c s cho ơ
tr có ki n th c v ng vàng khi th c hi n k chuy n sáng t o. Qua cách làm ế
quen nh v y tr bi t đánh giá, nh n xét v đc đi m tính cách c a các nhân v tư ế
thông qua ngôn ng nói c a mình. Bên c nh đó tôi còn đnh h ng cho tr quan ướ
sát các tranh chuy n, cho tr xem qua đĩa hình các câu chuy n. Đng th i k t ế
h p tri giác v i đàm tho i gi a cô và tr , giúp tr nh n xét đánh giá n i dung
truy n m t cách chính xác và nói lên ý t ng c a mình qua s nh n th c. Tôi ưở
d y tr k chuy n theo t ng nhóm, theo th i gian th c hi n m t tu n ho c hai
tu n, k t h p l ng ghép các môn h c khác, các trò ch i đ c ng c và kh c sâu ế ơ
ki n th c, m r ng v n hi u bi t v th gi i xung quanh cho tr .ế ế ế
Sau đây là m t s cách d y tr s d ng đ dùng tr c quan:
- D y tr s d ng r i tay: d y tr s d ng t ng con m t, k t h p v i l i nói, ế
ngôn ng bi u c m cùng v i cách di n r i qua c đng.
- D y tr ghép tranh k chuy n: ch n nh ng tranh mà tr thích ghép thành m t
d i câu chuy n sau đó k t ng tranh k t h p v i l i nói ch d n thông qua các ế
nhân v t trong tranh.
5/10