Ở Ụ Ạ S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O VĨNH PHÚC
ƯỜ TR NG THPT BÌNH XUYÊN
TÊN SÁNG KI NẾ :
Ể Ự Ấ Ạ Ế Ề
Ả PHÁT TRI N NĂNG L C GI Ạ Ợ Ọ Ả
Ứ Ữ Ị I QUY T V N Đ VÀ SÁNG T O CHO Ả Ọ H C SINH THÔNG QUA D Y H C TÍCH H P BÀI 43: B O QU N TH T, TR NG, S A VÀ CÁ.
ị Ng i th c hi n:
ườ ự ệ Bùi Th Nguyên Mã sáng ki n:ế 31.59.01
Vĩnh Phúc, năm 2018
1
Ế Ả BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ Ụ Ế NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
Ự Ể Ả Ấ Ế Tên sáng ki n: ế PHÁT TRI N NĂNG L C GI I QUY T V N Đ Ề
Ọ Ọ Ạ Ạ Ợ VÀ SÁNG T O CHO H C SINH THÔNG QUA D Y H C TÍCH H P
Ứ Ữ Ả Ả Ị BÀI 43: B O QU N TH T, TR NG, S A VÀ CÁ.
2
Ụ
Ụ
M C L C
ộ
ề ụ Đ m c
N i dung
Trang
ớ
ờ L i gi
ệ i thi u
1.
4
Tên sáng ki nế
2.
5
3.
5
ả Tác gi ế sáng ki n
4.
6
ủ ầ ư ạ ế Ch đ u t t o ra sáng ki n
5.
6
ự ế ụ Lĩnh v c áp d ng sáng ki n
ế ượ
ụ
Ngày sáng ki n đ
c áp d ng
6.
6
ả ả
ấ ủ
ế
Mô t
b n ch t c a sáng ki n
7.
641
ữ
ầ
ả
ậ Nh ng thông tin c n b o m t
8.
42
ệ ầ
ề
ế
ụ
ế
9.
Các đi u ki n c n thi
t áp d ng sáng ki n
42
ợ
ượ
ặ ự ế
ể
ượ
10.
Đánh giá l
i ích thu đ
c ho c d ki n có th thu đ
c do
42
ụ
ế
áp d ng sáng ki n
ữ
ổ ứ
ụ
11.
Danh sách nh ng t
ử ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th
43
ế ầ
ụ
ầ
ặ
ho c áp d ng sáng ki n l n đ u
Ế Ả BÁO CÁO K T QU
3
Ứ Ứ Ụ Ế NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ờ ớ ệ 1. L i gi i thi u
ế ố ị ầ ủ ộ ị ứ Theo Ngh quy t s 29NQ/TW ngày 04/11/2013 c a H i ngh l n th 8
ấ ươ ề ổ ệ ả ả ớ Ban ch p hành Trung ng Đ ng (khoá XI) v đ i m i căn b n, toàn di n giáo
ứ ệ ệ ề ạ ầ ạ ệ ụ d c và đào t o, đáp ng yêu c u công nghi p hoá, hi n đ i hoá trong đi u ki n
ướ ố ế ủ ậ ộ ộ kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa và h i nh p qu c t đã đ ượ c
ỉ ạ ụ ể ệ ả ổ ớ ị ộ h i ngh thông qua quan đi m ch đ o đ i m i căn b n toàn di n giáo d c và
ề ớ ữ ấ ạ ấ ổ ớ ố ể đào t o là đ i m i nh ng v n đ l n, c t lõi, c p thi ế ừ t, t quan đi m, t ư ưở ng t
ỉ ạ ụ ế ộ ươ ơ ế ề ệ ch đ o đ n m c tiêu, n i dung, ph ả ng pháp, c ch , chính sách, đi u ki n b o
ụ ự ệ ể ạ ạ ả đ m th c hi n; phát tri n giáo d c và đào t o là nâng cao dân trí, đào t o nhân
ồ ưỡ ụ ừ ể ủ ế ự l c, b i d ạ ng nhân tài. Chuy n m nh quá trình giáo d c t ch y u trang b ị
ự ứ ể ệ ế ẩ ấ ườ ọ ọ ki n th c sang phát tri n toàn di n năng l c và ph m ch t ng i h c. H c đi
ế ắ ự ụ ễ ớ ớ ườ ề đôi v i hành; lý thuy t g n li n v i th c ti n; giáo d c nhà tr ớ ế ợ ng k t h p v i
ụ ụ ộ giáo d c gia đình và giáo d c xã h i.
ụ ẽ ề ấ ượ ể ế ạ ạ ổ M c tiêu t ng quát là ả t o chuy n bi n căn b n, m nh m v ch t l ệ ng, hi u
ứ ụ ạ ả ố ơ ệ ổ ả ộ ố qu giáo d c, đào t o; đáp ng t ầ t h n công cu c b o v T qu c và nhu c u
ườ ệ ọ ậ ủ h c t p c a nhân dân. Giáo d c ụ con ng i Vi ể t Nam phát tri n hài hoà v th ề ể
ự ữ ẹ ầ ấ ẩ ấ ch t và tinh th n, có nh ng ph m ch t cao đ p, có các năng l c chung và phát
ệ ự ơ ở ủ ề ệ ề ả ọ ọ huy ti m năng c a b n thân, làm c s cho vi c l a ch n ngh nghi p và h c
ố ờ ậ t p su t đ i.
ụ ụ ủ ụ ề ậ ổ Theo đi u 27, Lu t giáo d c (2005): M c tiêu c a giáo d c ph thông là
ể ấ ề ạ ứ ể ệ ệ ẩ ọ ỹ giúp h c sinh phát tri n toàn di n v đ o đ c, trí tu , th ch t, th m m và các
ơ ả ự ể ạ ộ kĩ năng c b n, phát tri n năng l c cá nhân, tính năng đ ng và sáng t o, hình
ườ ệ ự ộ ư thành nhân cách con ng i Vi ủ t Nam xã h i ch nghĩa, xây d ng t cách và
ế ụ ọ ệ ẩ ặ ọ ị ộ trách nhi m công dân; chu n b cho h c sinh ti p t c h c lên ho c đi vào cu c
ệ ổ ự ả ộ ố ố s ng lao đ ng, tham gia xây d ng và b o v T Qu c.
4
ộ ệ Trong tình hình th c tự ế, b môn Công ngh là môn khoa h c ọ th cự
ề ớ ộ ố ườ nghi m, ệ ki n ế th c c a ứ ủ môn Công ngh ệ g n ắ li n v i cu c s ng th ng ngày. Vì
v y, ậ các v n ấ đ ề mang tính th i ờ s ự r t ấ d ễ dàng đ ợ cượ tích h p vào trong ạ ọ d y h c
ự ự ả môn h c ọ nh : ư Cách b o qu n ả th c ph m, ị ẩ các d ch b nh ẩ ệ lây truy n ề qua th c ph m
ồ ổ b nẩ (cúm gia c m ầ H5N1, l ở m m long móng, tai xanh…), v n ấ đ ề bi n ế đ i khí
ễ ạ ậ h u toàn c u, ầ s ự ô nhi m môi tr ườ s ự c n ki ng, ệ tài nguyên, An toàn v ệ sinh t
ế ắ ươ ườ th c ự ph m, ẩ chi n th ng th t ấ b i ạ trên th ng tr ng, qu n ả lý tài chính…Trong
ụ ch ngươ trình môn Công Nghệ ở tr ế ngườ THPT, h cọ sinh có thể sử d ng ki n
th c ứ ở các môn h c ọ nh ư môn: Sinh, Toán h cọ , Hóa h c,ọ Đ a ị lý, Văn h c, ọ Tin
ể ư ọ ổ h cọ , GDCD, … đ xây ự d ng ch ủ đ ề liên môn. Nh ng h c sinh ph thông nói
ấ ườ ọ ằ ọ chung và h c sinh nói riêng r t l i h c môn này, cho r ng đó là môn ph ụ
ằ ậ ố không n m trong kì thi THPT qu c gia. Vì v y trong gi ờ ọ ọ sinh không h c h c
ườ ệ ậ ấ ậ t p trung, th ọ ng nói chuy n riêng, th m chí còn l y bài môn khác ra h c.
ọ ự ắ ư ệ ọ ộ ộ ọ ộ H c sinh ộ h c b môn công nh 10 nh là s b t bu c, h c thu c lòng m t
ế ả ệ ượ ự ễ ế cách máy móc, không bi t gi i thích hi n t ng th c ti n liên quan đ n các
ứ ế ả ki n th c h c ớ ứ ọ các môn khác( Sinh, hoá, lý, toán). B n thân giáo viên đ ng l p
ệ ạ ứ ọ ặ g p khó khăn trong vi c t o h ng thú cho h c sinh trong gi ờ ọ . C nầ ph iả h c
ổ ự ề ộ ệ ể ậ ọ làm gì đ thay đ i s nhìn nh n v b môn công ngh 10 trong h c sinh cũng
ộ ấ ề ệ ồ như trong giáo viên là m t v n đ mà tôi và các đ ng nghi p trong nhóm công
ườ ngh c a ệ ủ tr ng THPT ặ đã đ t ra.
ứ ầ ọ ổ ớ Đ ể góp ph n nâng cao h ng thú h c t p cho h c sinh, thông qua đ i m i ọ ậ
ứ ổ ứ ạ ổ ớ ươ ạ ổ ớ hình th c t ọ ch c d y h c, đ i m i ph ọ ng pháp d y h c, đ i m i ph ươ ng
ả ọ ậ ế ể ườ ả ử ụ ệ pháp ki m tra đánh giá k t qu h c t p; tăng c ng hi u qu s d ng thi ế ị t b
ự ể ằ ọ ọ ả ế ấ ề ạ d y h c nh m giúp h c sinh phát tri n năng l c gi i quy t v n đ và ơ ộ có c h i
ộ ố ề ệ ế ề ệ ể ọ tìm hi u m t s ngành ngh , phát hi n các năng khi u ngh nghi p tôi đã ch n
ự ể ả ế ấ ủ ề ạ ọ Phát tri n năng l c gi i quy t v n đ và Sáng t o c a h c sinh thông ề đ tài:
ạ ọ ợ ứ ữ ả ả ị qua d y h c tích h p Bài 43:B o qu n Th t, Tr ng, S a và Cá .
2. Tên sáng ki nế
5
ự ả ạ ủ ế ấ ề ọ ể Phát tri n năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o c a h c sinh thông
ạ ọ ợ ứ ữ ả ả ị qua d y h c tích h p Bài 43:B o qu n Th t, Tr ng, S a và Cá .
ả ế 3. Tác gi sáng ki n
ọ H và tên: ị Bùi Th Nguyên
ị ả ế ườ ỉ Đ a ch tác gi sáng ki n: Giáo viên tr ng THPT Bình Xuyên Vĩnh Phúc
ố ệ ạ S đi n tho i: 0977191234
Email: buinguyen.c3binhxuyen@vinhphuc.edu.vn
ủ ầ ư ạ ế 4. Ch đ u t t o ra sáng ki n
ọ ườ ị H và tên: Bùi Th Nguyên Giáo viên tr ng THPT Bình Xuyên Vĩnh
Phúc.
ự ụ ế 5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n
ạ Phát tri nể ọ Quá trình d y h c môn Công Ngh ệ ở ườ tr ng THPT ề Đ tài:
ự ả ế ấ ủ ề ạ ạ ọ ọ năng l c gi i quy t v n đ và Sáng t o c a h c sinh thông qua d y h c tích
ứ ữ ả ả ị ợ h p Bài 43:B o qu n Th t, Tr ng, S a và Cá .
ế ượ ụ ụ ầ ặ ầ ử 6. Ngày sáng ki n đ c áp d ng l n đ u ho c áp d ng th
ề ượ ụ ừ ế Đ tài đ ứ c nghiên c u áp d ng t tháng 1 năm 2017 đ n tháng 5 năm
2018.
ả ả ấ ủ ế 7. Mô t b n ch t c a sáng ki n
ế ộ ồ ươ N i dung sáng ki n g m 3 ch ụ ể ư ng c th nh sau :
ươ ậ ủ ấ ơ ở ự ể ề ả . C s lý lu n c a v n đ phát tri n năng l c gi ế ấ i quy t v n Ch ng 1
ạ ợ ọ đề và d y h c tích h p.
ươ ự ể ả ủ ọ Phát tri n năng l c gi ế ấ i quy t v n đ ề c a h c sinh thông qua Ch ng 2.
ữ ứ ả ị . ạ d y h c ả ọ tích h p ợ Bài 43:B o qu n Th t, Tr ng, S a và Cá
ươ ự ư ạ . ệ Th c nghi m s ph m Ch ng 3.
6
ƯƠ Ơ Ở Ự Ủ Ậ Ể CH Ả NG 1: C S LÍ LU N C A PHÁT TRI N NĂNG L C GI I
Ọ Ấ Ạ Ạ Ề Ế QUY T V N Đ VÀ SÁNG T O, D Y H C TÍCH H P Ợ
ơ ở ậ I. C s lí lu n
ạ ọ ự ể 1. Phát tri n năng l c trong d y h c.
ự ệ 1.1. Khái ni m năng l c
ụ ộ ả ộ ự ự ệ ệ ả ộ ệ Năng l c là kh năng th c hi n hi u qu m t nhi m v /m t hành đ ng c ụ
ơ ở ể ấ ị ự ự ế ể ộ ế th , liên quan đ n m t lĩnh v c nh t đ nh d a trên c s hi u bi t, kĩ năng, kĩ
ự ẵ ộ ả x o và s s n sàng hành đ ng.
ườ ọ ạ ộ ự ự ộ Ng ầ ề ộ i h c có năng l c hành đ ng v m t lĩnh v c ho t đ ng nào đó c n
ệ ơ ả ấ ộ ủ h i đ các d u hi u c b n sau:
ế ể ế ệ ố ự ề ứ Có ki n th c hay hi u bi ạ ộ t h th ng, chuyên sâu v lĩnh v c ho t đ ng
đó.
ế ạ ế ạ ộ ế ệ ả ớ ợ Bi ụ ả t cách ti n hành ho t đ ng hi u qu và đ t k t qu phù h p v i m c
ụ ể ứ ồ ị ươ ệ ụ đích (bao g m xác đ nh m c tiêu c th , cách th c, ph ự ng pháp th c hi n hành
ọ ượ ả ề ệ ả ợ ươ ự ộ đ ng, l a ch n đ c các gi i pháp phù h p...và c các đi u ki n, ph ệ ng ti n
ụ ể ạ đ đ t m c đích).
ả ứ ữ ế ệ ạ ả ộ ề Hành đ ng có k t qu , ng phó linh ho t, hi u qu trong nh ng đi u
ệ ộ ớ ki n m i, không quen thu c.
7
ể ư ộ ị ự ừ ề ả ộ T đó, có th đ a ra m t đ nh nghĩa v năng l c hành đ ng là: kh năng
ứ ế ổ ộ ợ ộ huy đ ng t ng h p các ki n th c, kĩ năng và các thu c tính tâm lí cá nhân khác
ể ự ư ứ ề ệ ệ ạ ộ nh h ng thú, ni m tin, ý chí...đ th c hi n thành công m t lo i công vi c trong
ộ ố ả ấ ị m t b i c nh nh t đ nh.
ự ủ ọ ủ ữ ệ ố ứ ế ả Năng l c c a h c sinh là kh năng làm ch nh ng h th ng ki n th c, kĩ
ế ố ớ ứ ộ ợ ổ ợ ộ ậ năng, thái đ ...phù h p v i l a tu i và v n hành (k t n i) chúng m t cách h p lí
ụ ọ ậ ự ệ ệ ả ả ữ ế ệ ấ vào th c hi n thành công nhi m v h c t p, gi ề i quy t hi u qu nh ng v n đ
ộ ố . ặ đ t ra cho chính các em trong cu c s ng
ự ọ ể ầ 1.2. Các năng l c chung c n hình thành và phát tri n cho h c sinh trung
ọ ổ h c ph thông.
ạ ổ ể ầ Quá trình d y h c ọ ọ ở trung h c ph thông c n hình thành và phát tri n cho
ư ự ọ h c sinh các năng l c chung nh sau:
ự ệ ể ệ ị Năng l c ự t h c: ắ ự ọ là năng l c bi u hi n thông qua vi c xác đ nh đúng đ n
ọ ậ ụ ệ ề ế ậ ạ ọ ỉ ự m c tiêu h c t p; l p k ho ch và th c hi n cách h c; đánh giá, đi u ch nh
ằ ọ ự ọ ự ấ ượ ứ ệ ả ộ cách h c nh m t h c và t nghiên c u m t cách hi u qu và có ch t l ng.
ả ế ấ ự ệ Năng l c ự gi ề i quy t v n đ và sáng t o: ể ạ là năng l c bi u hi n thông qua
ệ ượ ấ ấ ự ề ề ự ệ ệ vi c phát hi n và làm rõ đ ọ c v n đ ; đ xu t, l a ch n, th c hi n và đánh giá
ượ ả ả ế ấ ể ề ậ đ c các gi i pháp gi i quy t v n đ ; nh n ra, hình thành và tri n khai đ ượ c
ưở ư ộ ậ các ý t ớ ng m i; có t duy đ c l p.
ự ệ ể ẩ ậ Năng l c ự th m m : ỹ là năng l c bi u hi n thông qua các hành vi nh n ra
ễ ả ẹ ỹ ạ ư ẹ ẩ cái đ p; di n t , giao l u th m m t o ra cái đ p.
ộ ố ự ể ể ệ Năng l c ự th ch t: ứ ấ là năng l c bi u hi n thông qua cu c s ng thích ng
ớ ườ ệ ứ ứ ỏ và hài hòa v i môi tr ỏ ể ự ng; rèn luy n s c kh e th l c; và nâng cao s c kh e
tinh th n.ầ
ự ệ ệ ị ụ Năng l c ự giao ti p:ế là năng l c bi u hi n thông qua vi c xác đ nh m c ể
ể ệ ử ụ ự ế ế ọ ộ ỹ đích giao ti p; k năng th hi n thái đ giao ti p; l a ch n và s d ng ph ươ ng
ế ự ề ả ử ụ ứ ế ỹ ệ th c giao ti p d a trên n n t ng k năng s d ng ti ng vi ữ ạ t và ngo i ng .
8
ợ ự ụ ể ệ ệ ị Năng l c ự h p tác: là năng l c bi u hi n thông qua vi c xác đ nh m c đích
ươ ủ ả ứ ợ ạ ộ ệ và ph ng th c h p tác, trách nhi m và ho t đ ng c a b n thân trong quá trình
ủ ầ ả ườ ợ ổ ứ ụ ế ợ h p tác, nhu c u và kh năng c a ng i h p tác; t ch c và thuy t ph c ng ườ i
ạ ộ ợ khác; đánh giá ho t đ ng h p tác.
ử ụ ự ể ệ ả Năng l c ự tính toán: là năng l c bi u hi n thông qua kh năng s d ng các
ườ ử ụ ử ụ ơ ả phép tính và đo l ữ ng c b n; s d ng ngôn ng toán; và s d ng các công c ụ
tính toán.
ử ụ ệ ề Năng l c ự s d ng công ngh thông tin và truy n thông (ICT): là năng l cự
ử ụ ể ệ ả ả ươ ệ bi u hi n thông qua kh năng s d ng và qu n lí các ph ụ ủ ng ti n, công c c a
ự ứ ệ ể ệ ạ ợ ả ẩ công ngh thông tin phù h p chu n m c đ o đ c đ phát hi n và gi ế i quy t
ề ườ ọ ậ ứ ệ ự ọ ợ ấ v n đ trong môi tr ng công ngh tri th c; h c t p, t h c và h p tác.
ừ ế ư ữ ự ừ ạ ố Các năng l c trên v a đan xen nh ng v a ti p n i nhau, t o nên nh ng năng
ế ủ ộ ườ ươ ự ầ l c c n thi t c a m t ng i công dân trong t ng lai.
ự ả ế ấ ạ 2. Năng l c gi ề i quy t v n đ và sáng t o.
ự ả ế ấ ạ ệ 2.1. Khái ni m năng l c gi ề i quy t v n đ và sáng t o.
ả ế ấ ề ể ượ ủ ể Năng l c ự gi i quy t v n đ và sáng t o ạ có th đ ả c hi u là kh năng c a con
ườ ế ậ ụ ấ ề ầ ữ ứ ệ ế ế ả ỹ ng i phát hi n ra v n đ c n gi i quy t và bi t v n d ng nh ng ki n th c, k năng,
ế ố ấ ề ặ ủ ả ể ả ệ ẵ ộ kinh nghi m c a b n thân, s n sàng hành đ ng đ gi i quy t t t v n đ đ t ra. Năng
ả ế ấ ề ể ệ ở ổ ợ ự l c ự gi i quy t v n đ và sáng t o ạ là t h p các năng l c th hi n các kĩ năng (thao
ư ả ữ ạ ộ ạ ộ ế ệ ả tác t ệ ằ duy và ho t đ ng) trong ho t đ ng nh m gi i quy t có hi u qu nh ng nhi m
ể ả ế ấ ề ấ ụ ủ ấ ề v c a v n đ . Có th nói năng l c ự gi i quy t v n đ và sáng t o ạ có c u trúc chung
ự ổ ủ ự là s t ng hòa c a các năng l c trên .
ự ả ấ 2.2. C u trúc năng l c gi i quy t v n đ ế ấ ề và sáng t o.ạ
ả ế ấ ề ự ổ ự Năng l c ự gi i quy t v n đ và sáng t o ủ ạ là s t ng hòa c a các năng l c sau:
ọ ậ ộ ự ậ ườ ọ ắ ữ ứ Năng l c nh n th c, h c t p b môn giúp ng ệ i h c n m v ng các khái ni m,
ậ ố ộ ỹ ệ qui lu t, các m i quan h và các k năng b môn.
ự ư ườ ọ ượ ươ ậ duy đ c l p Năng l c t ộ ậ giúp ng i h c có đ c các ph ứ ng pháp nh n th c
9
ậ ử ứ ự ế ệ ậ chung và năng l c nh n th c chuyên bi t, bi t phân tích, thu th p x lí, đánh giá, trình
bày thông tin.
ự ợ ệ ườ ọ ế Năng l c h p tác làm vi c nhóm , giúp ng ự i h c bi t phân tích đánh giá, l a
ự ệ ọ ươ ọ ậ ả ả ế ấ ề ch n và th c hi n các ph ng pháp h c t p, gi i pháp gi ạ , i quy t v n đ và sáng t o
ọ ượ ử ứ ệ ộ ả ừ t đó h c đ c cách ng x , quan h xã h i và tích lũy kinh nghi m ệ gi ế ấ i quy t v n
ề đ và sáng t o ạ cho mình.
ườ ọ ả ự ọ ự ả ệ ự Năng l c t ự ự ọ giúp ng h c i h c có kh năng t h c, t tr i nghi m, t đánh
ỉ ả ế ấ ậ ụ ề giá và đi u ch nh đ ượ ế ạ gi c k ho ch ề i quy t v n đ và sáng t o ạ ạ , v n d ng linh ho t
ố vào các tình hu ng khác nhau.
ự ậ ụ ự ễ ế ườ ọ ứ Năng l c v n d ng ki n th c vào th c ti n cu c s ng ộ ố giúp ng i h c có kh ả
ệ ấ ề ậ ụ ứ ế ệ ợ ổ năng phân tích, t ng h p ki n th c trong vi c phát hi n v n đ và v n d ng nó đ ể gi iả
ế ấ ề ự ễ ộ ố ọ ậ ế quy t v n đ và sáng t o ạ h c t p có liên quan đ n th c ti n cu c s ng.
ư ậ ả ế ấ ề ấ Nh v y, năng l c ự gi i quy t v n đ và sáng t o ự ổ ạ có c u trúc chung là s t ng
ự ổ ợ ủ ộ ố ỹ ủ ự ồ ờ ộ hòa c a các năng l c trên, đ ng th i nó còn là s b tr c a m t s k năng thu c các
ự ự ệ năng l c chung và năng l c chuyên bi t khác.
ự ể ả ệ 2.3. Bi u hi n năng l c gi ế ấ i quy t v n đ ề và sáng t o.ạ
ự ả ươ ể ươ ụ D th o Ch ụ ổ ng trình giáo d c t ng th trong ch ổ ng trình giáo d c ph
ả ả ự ạ ồ ớ thông m i đã mô t năng l c ự gi i quy t v n đ ế ấ ề và sáng t o bao g m 5 năng l c
ệ ủ ự ể ầ ạ ớ thành ph n v i các bi u hi n c a năng l c GQVĐ và sáng t o.
ả ả ả ự ạ B ng 1.2 : B ng mô t năng l c GQVĐ và sáng t o
ệ ủ ể ự Bi u hi n c a năng l c
ượ ộ ố ố NL thành ph nầ ệ Phát hi n và làm Phân tích đ ọ ậ c tình hu ng trong h c t p, trong cu c s ng;
ề ệ ượ ề ấ ố rõ v n đấ phát hi n và nêu đ ọ c tình hu ng có v n đ trong h c
ộ ố
ề ế ậ ấ ự ấ Đ xu t, l a ậ t p, trong cu c s ng. ề Thu th p và làm rõ các thông tin có liên quan đ n v n đ ;
ả ấ ượ ộ ố ả ả ọ ch n gi i pháp ề đ xu t và phân tích đ c m t s gi i pháp gi ế i quy t
ọ ượ ợ
ự ệ ề ự ấ v n đ ; l a ch n đ ệ ự ả ả ề Th c hi n và c gi Th c hi n và đánh giá gi ấ i pháp phù h p nh t. ế ấ ả i pháp gi i quy t v n đ ; suy
10
ế ề ẫ ả đánh giá gi iả ứ ng m v cách th c và ti n trình gi ế ấ i quy t v n đ đ ề ể
ả ậ ụ ố ả ề ớ ỉ pháp gi ế i quy t đi u ch nh và v n d ng trong b i c nh m i.
ị ưở ớ ề v n đấ ậ Nh n ra ý t ưở ng Xác đ nh và làm rõ thông tin, ý t ng m i và ph c t p t ứ ạ ừ
ồ ồ m iớ các ngu n thông tin khác nhau; phân tích các ngu n thông
ể ấ ộ ậ ượ ướ tin đ c l p đ th y đ c khuynh h ậ ộ ng và đ tin c y
ưở ộ ố ớ ưở ượ Hình thành và ọ ậ ng m i trong h c t p và cu c s ng; ủ c a ý t Nêu đ ớ ng m i. ề c nhi u ý t
ể ố ế ố ớ ự tri n khai ý suy nghĩ không theo l ạ i mòn; t o ra y u t m i d a trên
ưở ữ ưở ế ố t ớ ng m i nh ng ý t ng khác nhau; hình thành và k t n i các ý
ứ ể ổ ả ướ ự ưở t ng; nghiên c u đ thay đ i gi i pháp tr c s thay
ủ
ạ ọ ự ể ằ ổ ủ ố ả đ i c a b i c nh; đánh giá r i do và có d phòng. ả 3. D y h c nh m phát tri n năng l c gi ự ạ ề và t o sáng. ế ấ i quy t v n đ
ấ ủ ạ ọ ả ả 3.1. B n ch t c a d y h c gi ế ấ i quy t v n đ ề và sáng t o.ạ
ọ ả ế ấ ề ươ ọ ự ữ ạ ạ D y h c gi i quy t v n đ là ph ng pháp d y h c d a trên nh ng quy
ậ ủ ự ạ ộ ữ ứ ạ ộ ứ lu t c a s lĩnh h i tri th c và cách th c ho t đ ng sáng t o, có nh ng nét c ơ
ấ ủ ả ọ ươ ữ ạ ả ủ ự b n c a s tìm tòi khoa h c. B n ch t c a ph ng pháp là t o nên nh ng "tình
ề ề ể ấ ố ả ề ọ ậ ữ ế ấ hu ng có v n đ ", đi u khi n HS gi ộ i quy t nh ng v n đ h c t p, lĩnh h i
ơ ở ự ư ữ ể ắ ọ ữ v ng ch c nh ng c s khoa h c, phát tri n năng l c t ạ duy sáng t o và hình
ơ ở ế ớ ọ thành c s th gi i quan khoa h c.
ươ ườ ượ ụ ữ ặ ớ ộ Ph ng pháp này th ng đ ệ c áp d ng v i nh ng n i dung ho c nhi m
ụ ọ ậ ứ ả ợ ỏ ả ứ v h c t p ph c h p, đòi h i HS ph i phân tích, gi ự i thích, ch ng minh, th c
ệ ệ ụ hi n nhi m v .
ạ ọ ả 3.2. Quy trình t ổ ứ d y h c gi ch c ế ấ i quy t v n đ ề và sáng t o.ạ
ạ ượ ự ệ ạ ướ ọ D y h c GQVĐ đ c th c hi n linh ho t theo 4 b ỗ c chính và trong m i
ướ ụ ể ồ ạ ộ b c có các ho t đ ng c th g m:
ướ ậ ế ấ ề ấ B c 1. Nh n bi ề ư t v n đ Đ a ra v n đ .
ứ ậ ướ ế ạ ươ ả ế B c 2. Nghiên c u l p k ho ch tìm các ph ng án gi i quy t.
11
ướ ự ế ệ ạ ả B c 3: Th c hi n k ho ch gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ướ ế ậ B c 4: K t lu n.
ệ ạ ọ ạ ọ ự ấ ế Trong d y h c, quá trình th c hi n d y h c GQVĐ cũng không nh t thi ả t ph i
ủ ự ướ ể ậ ụ ạ ợ tuân th theo trình t các b c mà có th v n d ng linh ho t cho phù h p.
ứ ộ ủ ạ ọ ả ế ấ ạ 3.3. Các m c đ c a d y h c gi ề i quy t v n đ và sáng t o.
ự ủ ọ ứ ạ ủ ứ ộ ệ ỳ ụ ọ ậ Tu theo năng l c c a h c sinh, m c đ ph c t p c a nhi m v h c t p,
ọ ậ ề ệ ổ ứ ọ ướ đi u ki n h c t p mà giáo viên t ch c cho h c sinh tham gia vào các b ặ c đ t
ả ủ ạ ế ậ ế ế ậ ạ ề ấ v n đ , nêu gi ọ thuy t, l p k ho ch, GQVĐ và k t lu n quá trình c a d y h c
ứ ộ GQVĐ theo các m c đ khác nhau.
ứ ộ ủ ả ươ ạ ọ ả ề B ng 1.3. Các m c đ c a ph ng pháp d y h c gi ế ấ i quy t v n đ
ả Các Đ tặ Nêu L pậ Gi ế i quy t K tế
ề ả ề gi
v n đấ GV GV GV + HS HS HS ế thuy t GV GV HS HS HS ế ạ k ho ch GV HS HS HS HS
m c đứ ộ 1 2 3 4 5 ả lu nậ GV HS + GV HS + GV HS + GV HS ế ự ủ ấ v n đấ HS HS HS HS HS ầ ừ ứ ộ m c đ 1 đ n m c đ ứ ộ B ng trên cho th y tính tích c c c a HS tăng d n t
ố ớ ọ ậ ữ ư ệ ằ ớ ươ ạ 5. Đ i v i nh ng HS ch a quen v i vi c h c t p b ng ph ọ ng pháp d y h c
ả ứ ộ ứ ộ ế ấ ề ườ gi ụ i quy t v n đ , GV nên áp d ng m c đ 1. M c đ 2 th ng đ ượ ử ụ c s d ng
ườ ươ ứ ộ ự ố ườ ượ trong tr ợ ng h p HS t ng đ i tích c c. M c đ 3 và 4 th ng đ ụ c áp d ng
ườ ộ ớ ấ ợ ả trong tr ng h p HS đã r t quen thu c v i PPDH gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ệ ể ầ ớ Đ rèn luy n NL GQVĐ cho HS, chúng ta c n chú ý t i hai y u t ế ố ủ c a
ự ề ệ ấ ả năng l c này là: phát hi n v n đ và gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ả ế ấ ự ể ề ề ấ ầ ầ Gi ẫ i quy t v n đ yêu c u HS c n có s phân tích v n đ , tìm đi m m u
ự ẫ ướ ử ướ thu n chính, xây d ng các h ng GQVĐ, th GQVĐ theo các h ng khác nhau,
ướ ả ế ướ ả ệ ế ả so sánh các h ng gi i quy t và tìm ra h ng gi i quy t hi u qu nh t. ấ Như
ệ ể ệ ầ ậ v y, đ rèn luy n NL GQVĐ cho HS, c n chú ý các bi n pháp sau:
ề ể Làm cho HS hi u v NL GQVĐ.
12
ướ ẫ ươ ể H ng d n HS ph ng pháp chung đ GQVĐ.
ộ ọ ậ ữ ữ ệ ắ ộ Rèn luy n cho HS thái đ h c t p nghiêm túc, n m v ng nh ng n i
ệ ậ ọ ượ ụ ọ ể ế dung đã h c, liên t c luy n t p các kĩ năng đã h c đ ứ c. Chuy n các ki n th c
ứ ủ ế ọ khoa h c thành ki n th c c a HS.
ạ ứ ấ ố ề T o h ng thú cho HS thông qua các tình hu ng có v n đ .
ạ ộ ọ ậ ứ ệ ổ ể T ch c các ho t đ ng h c t p đ HS rèn luy n NL GQVĐ thông qua
ệ ậ ỏ các câu h i, bài t p, thí nghi m.
ệ ậ ự ậ ỏ ả ế Luy n t p cho HS suy lu n, ph ng đoán và xây d ng gi thuy t:
ứ ề ỏ Giao cho HS làm các đ tài nghiên c u nh .
ế ợ ề ể ờ ộ ị ỉ K t h p ki m tra đánh giá, đ ng viên và đi u ch nh HS k p th i.
Ư ể ượ ủ ạ ọ ể ả ế ấ ạ 3.4. u đi m và nh c đi m c a d y h c gi ề i quy t v n đ và sáng t o.
ủ ộ ự ạ ọ u đi m: ạ Ư ể D y h c GQVĐ giúp phát huy tính ch đ ng, tích c c, sáng t o
ự ứ ự ể ậ ườ ọ ủ c a HS, phát tri n năng l c nh n th c, năng l c GQVĐ cho HS. Ng i h c có
ể ườ ơ ả ượ ự ế th th ng xuyên h n gi i thích đ ự ữ c các s sai khác gi a lí thuy t và th c
ứ ữ ễ ậ ẫ ượ ạ ấ ộ ơ ti n, nh ng mâu thu n nh n th c đ ọ ậ c tìm th y. T o đ ng c trong h c t p.
ự ự ể ế ộ ả Phát tri n năng l c giao ti p xã h i, năng l c gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ượ ề ể ấ ả ế ấ ề Nh ờ c đi m: m t nhi u th i gian trong quá trình gi i quy t v n đ . GV
ự ượ ề ấ ả ố ế ế ấ ầ khó xây d ng đ c tình hu ng có v n đ , ph i thi t k r t công phu và c n có
ề ả ầ ợ ự ọ ọ ậ ự ộ n i dung phù h p. V phía HS c n có kh năng t h c và h c t p tích c c thì
ộ ố ườ ớ ạ ệ ả ợ ế ị ạ m i đ t hi u qu cao. Trong m t s tr ầ ng h p c n có thi t b d y h c c s ọ ơ ở
ậ ế ự ệ ớ ấ ầ v t ch t c n thi ủ t thì vi c GQVĐ m i thành công. Khó đánh giá s tham gia c a
ừ t ng cá nhân.
ạ ọ ợ 4. D y h c tích h p
ề ạ ọ ợ 4.1: Khái quát v d y h c tích h p:
ạ ọ ợ ượ ủ ọ ữ ể D y h c tích h p đ ạ ộ c hi u là nh ng ho t đ ng c a h c sinh, d ướ ự ổ i s t
ướ ứ ủ ế ẫ ồ ờ ộ ứ ch c, h ộ ng d n c a GV, huy đ ng đ ng th i ki n th c, kĩ năng thu c
ự ề ằ ả ụ ọ ậ ệ ế nhi u lĩnh v c khác nhau nh m gi i quy t các nhi m v h c t p, thông qua
13
ớ ừ ứ ữ ữ ể ế đó hình thành nh ng ki n th c, kĩ năng m i, t ự đó phát tri n nh ng năng l c
ế ầ c n thi t.
ứ ạ ọ ợ 4.2. Các hình th c d y h c tích h p
ộ ộ ợ ệ 4.2.1. Tích h p trong n i b môn công ngh .
ộ ơ ị ọ ậ ợ ọ ợ ổ Trong môn h c, tích h p là t ng h p trong m t đ n v h c, th m chí trong 1
ế ọ ứ ế ế ằ ả ộ ti t h c hay trong m t m ng ki n th c, kĩ năng liên quan đ n nhau nh m tăng
ụ ệ ả ế ệ ờ ườ ọ ể ườ c ng hi u qu giáo d c và ti t ki m th i gian cho ng ợ i h c. Có th tích h p
ề ề ặ ọ theo chi u ngang ho c theo chi u d c.
ứ ề ế ả ợ ợ a) Tích h p theo chi u ngang là tích h p các m ng ki n th c, kĩ năng trong
ắ ồ ứ ế ọ ộ ợ ạ môn h c theo nguyên t c đ ng quy: Tích h p các ki n th c, kĩ năng thu c m ch,
ớ ạ phân môn này v i m ch/ phân môn khác.
ộ ơ ị ế ứ ề ợ ọ ớ ợ b) Tích h p theo chi u d c là tích h p m t đ n v ki n th c, kĩ năng m i
ứ ữ ế ướ ụ ể ắ ồ ớ v i nh ng ki n th c, kĩ năng tr c đó theo nguyên t c đ ng tâm. C th là:
ứ ủ ớ ủ ớ ứ ế ế ậ ọ Ki n th c c a l p trên, b c h c trên bao hàm ki n th c, kĩ năng c a l p d ướ i,
ọ ướ ấ c p h c d i.
ợ 4.2.2: Tích h p liên môn (Interdisciplinary Integration)
ợ ươ ề ọ Tích h p liên môn là ph ng án, trong đó nhi u môn h c liên quan đ ượ c
ớ ớ ệ ố ủ ế ấ ị ữ ộ ọ ế ạ k t l i thành m t môn h c m i v i h th ng nh ng ch đ nh t đ nh xuyên
ể ấ ớ ố ụ su t qua nhi u c p l p. Ví d :
ươ ả ươ ệ ự ế Trong ch ng trình hi n hành (và c ch ề ng trình d ki n) có khá nhi u
ượ ả ủ ứ ự ệ ợ môn đ ứ c xây d ng theo hình th c tích h p liên môn và hi u qu c a hình th c
ợ ượ ự ế ẳ ị tích h p này đã đ c kh ng đ nh trong th c t .
ể ự ộ ượ ể ể ệ ọ Các môn h c Tìm hi u t nhiên và Tìm hi u xã h i đ c th hi n thành
ộ ở ể ự ọ ọ môn h c T nhiên Xã h i ti u h c.
ạ ộ ụ ượ ự ế ươ ươ ẽ Ho t đ ng giáo d c đ c d ki n trong ch ng trình t ng lai s tích
ể ụ ủ ả ậ ạ ộ ồ ạ ợ h p các n i dung Th d c, Âm nh c, Mĩ thu t (bao g m c Th công) và Ho t
ể ậ ộ đ ng t p th ,…
ợ 4.2.3. Tích h p xuyên môn (Transdisciplinary Integration)
14
ế ậ ổ ươ ợ Trong cách ti p c n tích h p xuyên môn, giáo viên t ứ ch c ch ng trình
ủ ề ườ ọ ợ ớ ấ ọ ậ h c t p xoay quanh các v n đ và quan tâm c a ng i h c. V i tích h p xuyên
ể ọ ứ ế ọ ở ể ề môn, h c sinh có th h c và hình thành ki n th c, kĩ năng ờ nhi u th i đi m và
ọ ủ ự ự ờ ườ ạ ặ ườ ọ th i gian khác nhau, theo s l a ch n c a ng i d y ho c ng i h c.
ể ợ ố ọ ọ Qua tích h p xuyên môn, h c sinh phát tri n các kĩ năng s ng khi h áp
ữ ả ự ế ủ ọ ụ d ng các kĩ năng môn h c và liên môn vào ng c nh th c t ộ ố c a cu c s ng. Hai
ươ ườ ượ ử ụ ợ ọ ph ng pháp th ng đ c s d ng trong tích h p xuyên môn là h c theo d ự
ươ ượ ươ án (project – based learning) và th ng l ng ch ọ ng trình h c
(negotiating the curriculum).
ọ ươ ọ ậ ộ H c theo d án ự là ph ự ng pháp h c t p trong đó giáo viên giao m t “d án
ườ ọ ườ ọ ầ ể ợ ế ế ộ cho ng i h c, ng ớ i h c c n h p tác v i nhau đ cùng thi t k m t ch ươ ng
ạ ộ ạ ộ ạ ộ ế ả ọ trình ho t đ ng, cùng ho t đ ng và cùng đánh giá k t qu ho t đ ng. H c theo
ườ ọ ọ ậ ủ ạ ộ ủ ể d ánự giúp ng i h c làm ch các ho t đ ng h c t p c a mình và phát tri n kĩ
ươ ự ệ ươ ự ứ ậ ậ năng l p ch ng trình, hi n th c hoá ch ng trình, t nh n th c, th ươ ng
ả ể ượ l ng, gi ế ấ i quy t v n đ ,...
ươ ượ ươ ươ ọ ậ Th ng l ng ch ng trình h c ọ là ph ng pháp h c t p trong đó có s ự
ữ ỏ ườ ạ ườ ọ ườ ọ ề ự ậ “th a thu n” gi a ng i d y và ng i h c, ng ọ i h c có quy n l a ch n
ươ ủ ậ ớ ợ ọ ở ộ ọ ch ể ng trình phù h p v i trình đ và s thích c a h , th m chí h có quy n
ế ế ươ ươ ượ ươ tham gia vào quá trình thi t k ch ng trình h c. ọ Th ng l ng ch ng trình
ọ ậ ứ ơ ườ ạ h cọ giúp ng ườ ọ ự i h c t tin và h ng thú h n trong h c t p, giúp ng ọ i d y ch n
ệ ươ ạ ả ợ ườ ọ ọ ộ n i dung, h c li u và ph ng pháp gi ng d y phù h p ng i h c, giúp ng ườ i
ấ ượ ả ấ ượ ạ ộ ả ủ ệ ạ qu n lí th y đ c ch t l ng và hi u qu c a ho t đ ng đào t o.
ọ ộ ắ ự ợ 4.3. Nguyên t c l a ch n n i dung tích h p
ụ ụ ự ể ệ ả ả Đ m b o th c hi n m c tiêu giáo d c, hình thành và phát tri n các năng
ế ườ ọ ự ầ l c c n thi t cho ng i h c.
ượ ể ủ ầ ộ ế ự ứ Đáp ng đ c yêu c u phát tri n c a xã h i, mang tính thi t th c, có ý
ớ ườ ọ nghĩa v i ng i h c.
15
ự ủ ế ậ ữ ả ả ọ ọ Đ m b o tính khoa h c và ti p c n nh ng thành t u c a khoa h c kĩ
ờ ừ ứ ớ ọ ậ ồ thu t, đ ng th i v a s c v i h c sinh.
ề ữ ự ụ ể ả ả Đ m b o tính giáo d c vì s phát tri n b n v ng.
ự ễ ữ ụ ế ề ấ Tăng tính hành d ng, tính th c ti n; quan tâm đ n nh ng v n đ mang
ộ ủ ị ươ tính xã h i c a đ a ph ng .
ợ ự ủ ề ự ệ ọ ươ ệ Vi c xây d ng các bài h c/ ch đ tích h p d a trên ch ng trình hi n
hành.
ự ầ ọ 4.4.Các năng l c c n hình thành cho h c sinh
ự ự ủ ự ọ Năng l c t ch và t h c.
ự ả ế ấ ạ Năng l c gi ề i quy t v n đ và sáng t o.
ự ẩ ỹ Năng l c th m m .
ể ấ ự Năng l c th ch t.
ự ế Năng l c giao ti p.
ự ử ụ ề ệ Năng l c s d ng công ngh thông tin và truy n thông.
ự ợ Năng l c h p tác.
ự Năng l c tính toán.
ọ ợ ự 4.5. Quy trình xây d ng bài h c tích h p
ướ ươ ọ ầ ể ạ ộ B c 1: Rà soát ch ng trình, SGK đ tìm ra các n i dung d y h c g n
ọ ủ ặ ố ươ ẽ ớ gi ng nhau có liên quan ch t ch v i nhau trong các môn h c c a ch ng trình,
ề ờ ự ủ ữ ệ ế ấ ộ ị ươ SGK hi n hành; nh ng n i dung liên quan đ n v n đ th i s c a đ a ph ng,
ự ọ ợ ấ ướ ể đ t n c đ xây d ng bài h c tích h p.
ướ ự ọ ợ ồ ộ ọ ị B c 2: Xác đ nh bài h c tích h p, bao g m tên bài h c và thu c lĩnh v c
ọ ự ủ ọ ộ Khoa h c t nhiên hay Khoa h c xã h i và Nhân văn, đóng góp c a các môn và o
bài h c.ọ
ự ế ướ ế ợ ờ B c 3: D ki n th i gian (bao nhiêu ti ọ t) cho bài h c tích h p.
ướ ủ ụ ứ ế ọ ồ ợ ị B c 4: Xác đ nh m c tiêu c a bài h c tich h p, bao g m: Ki n th c, kĩ
ộ ị ướ ự năng, thái đ , đ nh h ng năng l c hình thành.
16
ướ ứ ủ ự ộ ờ ọ ợ B c 5: Xây d ng n i dung c a bài h c tích h p. Căn c vào th i gian d ự
ế ố ụ ể ế ậ ể ả ặ ki n, m c tiêu, th m chí c đ c đi m tâm sinh lý và y u t ề vùng mi n đ xây
ợ ộ ự d ng n i dung cho phù h p.
ướ ự ế ạ ợ ọ ớ ạ B c 6: Xây d ng k ho ch bài h c tích h p (chú ý t ọ i các PP d y h c
ự ủ ằ ườ ọ nh m phát huy tính tích c c c a ng i h c).
ộ ố ệ ể ả ế ấ 5. M t s bi n pháp phát tri n năng l c ự gi ạ ề i quy t v n đ và sáng t o
ả ả ủ ọ c a h c sinh trong quá trình d y h c ạ ọ tích h p ợ Bài 43: B o qu n th t, ị tr ng,ứ
ữ s a và cá.
ố ợ ạ ươ ậ ạ ọ ỹ 5.1. Ph i h p linh ho t các ph ng pháp và k thu t d y h c tích c cự .
ộ ươ ạ ợ ọ ớ ọ Không có m t ph ụ ng pháp d y h c nào toàn năng phù h p v i m i m c
ạ ỗ ộ ọ ươ ữ ọ tiêu và n i dung d y h c. M i ph ư ứ ạ ng pháp và hình th c d y h c có nh ng u,
ựơ ể ớ ạ ố ợ ử ụ ệ ạ ậ nh c đi m và gi i h n s d ng riêng. Vì v y vi c ph i h p đa d ng các
ươ ứ ạ ạ ộ ọ ọ ph ng pháp và hình th c d y h c trong toàn b quá trình d y h c là ph ươ ng
ướ ể ọ ấ ượ ạ ọ h ng quan tr ng đ phát huy tính tích c cự và nâng cao ch t l ng d y và h c.
ự ể ả ế ấ ề ủ ọ ể Đ phát tri n năng l c gi ạ i quy t v n đ c a h c sinh trong quá trình d y
ự ế ợ ơ ồ ư ậ ạ ạ ỹ ầ ọ ọ h c c n có s k t h p linh ho t k thu t d y h c (s đ t duy, công não),
ươ ọ ự ạ ạ ọ ả ế ấ ề ạ ợ ọ ph ng pháp d y h c (d y h c d án, gi i quy t v n đ và d y h c tích h p).
ọ ự ự ơ ộ ệ ự ạ ạ ọ D y h c d a d án t o c h i cho h c sinh trong vi c t ế ự xây d ng ki n
ứ ặ ệ ứ ể ế ợ th c, đ c bi ệ ủ t là ki n th c liên môn và phát tri n kĩ năng h p tác làm vi c c a
ộ ươ ọ ướ ườ ọ ế ệ ế ọ h c sinh. Đây là m t ph ạ ng pháp d y h c h ng ng i h c đ n vi c ti p thu
ứ ế ỹ ả ế ộ ố ki n th c và k năng thông qua quá trình gi ắ ậ i quy t m t bài t p tình hu ng g n
ườ ườ ọ ạ ố ớ v i môi tr ng mà ng i h c đang s ng và sinh ho t. Tuy nhiên ọ ự ạ d y h c d án
ọ ậ ự ế ề ề ể ẩ ờ ị ọ ấ ầ c n nhi u th i gian đ chu n b các v n đ liên quan đ n d án h c t p, h c
ự ứ ể ể ề ầ ờ ọ ậ sinh c n nhi u th i gian đ nghiên c u, tìm hi u và hoàn thành d án h c t p,
ọ ố ụ ạ ầ c n có công c máy tính, m ng internet, kĩ năng tin h c t t.
ấ ố ộ ợ 5.2. Tích h p các n i dung môn h c t o tình hu ng có v n đ ề.
ọ ạ 17
ề ấ ẫ ố ố ủ Tình hu ng có v n đ là tình hu ng mà khi đó mâu thu n khách quan c a
ứ ượ ậ ư ộ ấ ề ọ ậ ọ ầ ấ ậ bài toán nh n th c đ c HS ch p nh n nh m t v n đ h c t p h c n và có
ể ả ế ượ th gi i quy t đ c.
ạ ọ ợ ườ ơ ộ ể ạ ọ ng d y h c nh m ằ c h i đ hình thành và phát D y h c tích h p là con đ
ự ể ặ ệ ự ả ề ự ủ ế ễ ấ tri n năng l c, đ c bi t là năng l c gi ọ i quy t các v n đ th c ti n c a h c
ọ ạ ọ ớ ệ ữ ạ ố ộ sinh. D y h c tích
ứ ự ễ ế ặ ộ ọ h p ợ t o m i quan h gi a các n i dung môn h c v i nhau và ậ ớ v i ki n th c th c ti n. Tránh trùng l p n i dung các môn h c khác nhau và t n
ủ ệ ố ụ d ng v n kinh nghi m c a ng ườ ọ i h c.
ườ ứ ụ ọ ệ ạ 5.3. Tăng c ng ng d ng công ngh thông tin trong d y và h c.
Ứ ự ụ ệ ạ ọ . ể ng d ng công ngh thông tin đ nâng cao tính tích c c trong d y và h c
ữ ươ ự ạ ạ ọ ọ ệ Công ngh thông tin giúp nh ng ph ng pháp d y h c theo d án, d y h c gi ả i
ế ấ ể ứ ụ ề ề ệ ộ ờ ề quy t v n đ càng có nhi u đi u ki n đ ng d ng r ng rãi. ử ụ Nh có s d ng
ự ề ệ ể ề ầ ạ ọ ọ ạ các ph n m m d y h c mà h c sinh có đi u ki n phát tri n năng l c sáng t o,
ể ự ế ậ ọ ể năng l c t ự ự ọ , th m chí h c sinh trung bình y u cũng có th t h c tìm hi u đ ượ c
ư ệ ử ự ổ ộ ờ các v n đấ ề, trao đ i các n i dung d án qua hòm th đi n t . Nh có máy tính,
ề ầ ạ ọ ề ấ ọ các ph n m m d y h c mà giúp giáo viên cung c p cho h c sinh nhi u ngu n t ồ ư
ề ộ ự ậ ệ ượ ệ ữ li u khác nhau v m t s v t, hi n t ng nh : ư kênh ch , kênh hình, phim t ư
li uệ .
ỏ ắ ớ ố ả ự ễ ử ụ ố ấ 5.4. S d ng các câu h i g n v i b i c nh th c ti n và tình hu ng có v n
đề
ỏ ả ớ ố ả ế ấ ề Các câu h i gi ố ỏ ắ i quy t v n đ , các câu h i g n v i b i c nh, tình hu ng
ỏ ự ự ễ ậ ỏ ổ ợ ụ th c ti n là các câu h i này đòi h i s phân tích, t ng h p , đánh giá v n d ng
ố ả ứ ữ ế ướ ự ễ ữ ỏ ki n th c vào nh ng b i c nh và tình h ở ng th c ti n. Đó là nh ng câu h i m ,
ơ ộ ế ề ề ậ ả ế ạ t o c h i cho nhi u cách ti p c n, nhi u cách gi ầ i quy t khác nhau góp ph n
ự ư ự ử ọ ự hình thành cho h c sinh các năng l c nh : Năng l c x lý thông tin, năng l c
ả ự ậ ế ấ ụ ứ ự ễ ề ạ gi ế i quy t v n đ , năng l c v n d ng ki n th c vào th c ti n... Các d ng câu
ử ụ ơ ồ ự ẽ ầ h i ỏ có s d ng s đ , hình v ẽ s góp ph n hình thành cho HS năng l c quan
ự ư sát,năng l c t duy.
ổ ứ ơ 5.5. T ch c trò ch i
18
ọ ả ẳ ớ ứ ơ giúp h c sinh gi m b t căng th ng, có thêm h ng thú, ổ ứ T ch c trò ch i
ở ộ ứ ể ế ề ố ni m vui trong h c t p ọ ậ nâng cao, m r ng ki n th c, kĩ năng s ng, phát tri n tính
ủ ọ ệ ạ ả ế sáng t o, trí thông minh c a h c sinh trong vi c gi ố i quy t nhanh các tình hu ng
ự ễ th c ti n
ươ ạ ọ II. Ph ng pháp d y h c.
ộ ố ươ ử ụ ự ạ ọ ế ợ S d ng k t h p m t s ph ng pháp d y h c tích c c:
ươ Ph ng pháp:
ấ ề + Nêu v n đ .
ả + Gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ả ậ + Th o lu n nhóm.
ậ ạ ọ Các kĩ thu t d y h c:
ự ạ ọ + D y h c theo d án.
+ Tia ch p.ớ
+ Khăn tr iả bàn
ơ ồ ư + S đ t duy
+ 3 l n 3ầ
ế ị ạ ọ III. Thi ọ ệ t b d y h c, h c li u:
ọ ộ Phòng h c b môn.
ế Máy chi u, máy tính, máy quay video.
ơ ồ ư ả ế ế ị ộ ề B ng s đ t duy v quy trình ch bi n th t h p.
ộ ố ề ọ ị ươ M t s video v cách ch n th t, cá t i ngon; video làm cá thính; video
ụ ự ẩ ề v giáo d c an toàn th c ph m.
ọ ủ ụ ứ ệ ạ ọ Các ng d ng công ngh thông tin trong d y và h c c a bài h c:
ử ụ ề ế ế ệ ử ầ + Giáo viên s d ng ph n m m powerpoint thi t k giáo án đi n t .
ọ ộ ử ụ ạ ả + Giáo viên s d ng video và hình nh minh h a n i dung bài d y.
ệ ổ ử ụ ự ề ế ầ ố ể + Giáo viên s d ng ph n m m Exel th c hi n t ng k t, th ng kê ki m
tra và đánh giá.
ử ụ ề ọ ế ế ẩ ả ầ + H c sinh s d ng ph n m m powerpoint thi t k báo cáo các s n ph m d ự
án.
ể ế ươ Ti u k t ch ng 1:
19
ươ ề ơ ở ữ ấ ộ Trong ch ng 1, ậ ủ ề tôi đã nêu ra nh ng v n đ thu c v c s lí lu n c a
ộ ồ ọ ị ướ ề đ tài bao g m các n i dung: d y ạ h c công ngh ệ theo đ nh h ế ậ ng ti p c n năng
ự ự ể ổ ọ ả ự ở ườ l c tr ng trung h c ph thông. Năng l c và phát tri n năng l c gi ế i quy t
ự ọ ấ v n đ ợ . ề và sáng t o ạ cho HS THPT. Xây d ng bài h c tích h p
ấ ả ơ ở ữ ể ạ ạ ậ ộ ứ T t c nh ng n i dung trên là c s lý lu n đ tôi m nh d n nghiên c u
ự ể ệ ề ể ấ ả và đ xu t các bi n pháp đ phát tri n năng l c gi ế ấ i quy t v n đ ề và sáng t oạ
ệ ạ ấ ộ ả cho HS m t cách có hi u qu nh t trong quá trình d y h c ọ tích h p ợ Bài 43:B oả
ữ ả ị ứ qu n Th t, Tr ng, S a và Cá .
ƯƠ Ế Ấ Ự Ả Ể CH NG 2: PHÁT TRI N NĂNG L C GI I QUY T V N Đ Ề VÀ SÁNG
Ọ Ạ Ạ T O CHO H C SINH THÔNG QUA D Y H C Ợ Ọ TÍCH H P BÀI 43:
Ữ Ứ Ả Ả Ị B O QU N TH T, TR NG, S A VÀ CÁ.
ụ ạ ọ I. M c tiêu d y h c
ọ Giúp h c sinh:
ứ ế 1. Ki n th c
a. Môn công nghệ
ộ ố ươ ả ị Bi ế ượ t đ c m t s ph ả ng pháp b o qu n th t.
ủ ả ả ạ ướ Bi ế ượ t đ ị c quy trình c a b o qu n th t trong kho l nh, quy trình ố p mu i
th t.ị
ộ ố ươ ả Bi ế ượ t đ c m t s ph ả ng pháp b o qu n cá.
ả ơ ộ ữ ươ ả Bi ế ượ t đ c cách b o qu n s b s a t i.
ộ ố ươ ả ạ ả ả ả Bi ế ượ t đ c m t s ph ng pháp b o qu n cá, quy trình b o qu n l nh.
ứ ế ợ b. Ki n th c tích h p liên môn
* Môn sinh h cọ
Sinh h c 6ọ
ủ ẩ Bài 50. 4: Vai trò c a vi khu n
Sinh h c 10ọ
ợ ả ấ ở ổ Bài 23. Quá trình t ng h p và phân gi i các ch t ậ vi sinh v t
20
* Môn hóa h cọ
ế ọ Hóa h c 9: Ti t 16: Các oxit cacbon
ọ Hóa h c 10. Mu i ănố
ọ Hóa h c 11:
+ Bài 7: Nitơ
+ Bài 23: Màng silicats, màng paraffin Axit h u cữ ơ
ự ệ ẩ ợ c, Tích h p an toàn v sinh th c ph m
ể ượ ệ ả ạ ủ ả ợ Hi u đ c các tác h i c a vi c b o qu n không đúng cách, không h p v ệ
ậ ế ự ẩ ượ ạ ể ấ ộ ả ả sinh, cách nh n bi t th c ph m đ c b o qu n có hóa ch t đ c h i đ có cách
phòng tránh
ợ ướ d, Tích h p h ệ ng nghi p
ế ề ả ả ả ẩ Bi ế ượ t đ c các ngành ngh có quan đ n b o qu n các s n ph m chăn
ủ ả nuôi, th y s n.
ề ạ ả ả ả ẩ ơ Bi ế ượ t đ ế c n i đào t o ngh liên quan đ n b o qu n các s n ph m chăn
ủ ả nuôi, th y s n.
ế ượ ị ệ ủ ề ơ Bi c v trí công tác, n i làm vi c c a các ngh liên quan. t đ
2. Kĩ năng
ổ ợ Rèn kĩ năng phân tích, t ng h p, so sánh.
ệ Rèn kĩ năng làm vi c theo nhóm.
ọ ừ ứ ế Rèn kĩ năng đ c hình t ậ đó thu nh n ki n th c.
ế ạ ỹ ỹ K năng tìm ki m thông tin trên m ng, k năng quay video
ứ ớ ệ ế ệ ố ứ ế ệ Rèn kĩ năng h th ng hóa ki n th c, liên h ki n th c v i nhau, liên h
ự ế ữ ế gi a lí thuy t và th c t .
ể ả ứ ế ậ ụ Hình thành kĩ năng v n d ng ki n th c liên môn đ gi ế ấ i quy t v n đ ề
ọ ậ ự ự ễ ả ẩ ả ọ ủ ả ả trong h c t p, th c ti n: L a ch n, b o qu n s n ph m chăn nuôi, th y s n
ệ ả ả ườ ự ề ệ ọ ả đ m b o VSATTP; B o v môi tr ng; L a ch n ngh nghi p.
ậ ụ ộ 3. Thái đ V n d ng
21
ự ờ ọ Nghiêm túc, tích c c trong gi h c.
ế ả ữ ề ả ả ả ị Bi t b o qu n th t, cá, s a theo nhi u cách đ m đ m gi ữ ượ đ ự c th c
ẫ ẩ ưỡ ơ ph m lâu h n mà v n gi ữ ượ đ ị c giá tr dinh d ng.
ứ ệ ể ẩ ả ả ả Có ý th c tìm hi u các bi n pháp b o qu n s n ph m nông, lâm, ng ư
ể ạ ụ ự ề ễ ệ ậ ố ớ ọ ả nghi p truy n th ng và v n d ng khoa h c m i vào th c ti n đ t o ra s n
ấ ượ ẩ ph m ch t l ng cao.
ự ệ ả ả ẩ ả ả ẩ ả Đ m b o v sinh, an toàn th c ph m trong b o qu n s n ph m
ưở ề ệ ươ Hình thành ý t ng ngh nghi p trong t ng lai.
ể ướ ự ữ 4. Nh ng năng l c có th h ng t ớ i
Năng l c t ự ự ọ h c
ự ả ề Năng l c gi ế ấ i quy t v n đ
ự ợ Năng l c h p tác
ự ử ụ ữ Năng l c s d ng ngôn ng .
ự ử ụ ệ Năng l c s d ng công ngh thông tin
ẩ ị ủ ọ II. Chu n b c a giáo viên và h c sinh:
1. Giáo viên:
ế Máy chi u, máy tính.
ơ ồ ư ả ế ế ị ộ ề B ng s đ t duy v quy trình ch bi n th t h p.
ộ ố ề ọ ị ươ M t s video v cách ch n th t, cá t i ngon; video làm cá thính; video
ự ụ ẩ ề v giáo d c an toàn th c ph m.
ệ ử Giáo án đi n t .
ọ ộ ả ạ Video và hình nh minh h a n i dung bài d y.
ẩ ị ướ ở ự ự ệ ọ Giao d án cho h c sinh chu n b tr c nhà: 2 nhóm cùng th c hi n 1 d ự
án
ấ ấ ự ể ạ ả ả ử ụ Nhóm 1,3: Tìm hi m th c tr ng s d ng các ch t c m trong b o qu n
ố ớ ứ ạ ủ ấ ậ ỏ ị ế th t? Tác h i c a các ch t này đ i v i s c kh e? Cách nh n bi t?
22
ấ ấ ự ể ả ạ ả ử ụ Nhóm 2,4: Tìm hi m th c tr ng s d ng các ch t c m trong b o qu n
ố ớ ứ ạ ủ ấ ậ ỏ ế cá? Tác h i c a các ch t này đ i v i s c kh e? Cách nh n bi t?
ọ 2. H c sinh:
ọ ậ ồ Đ dùng h c t p.
ị ướ ự ượ ẩ Chu n b tr c d án theo nhóm đ c giao
ổ ứ ạ ộ ạ ọ III. T ch c các ho t đ ng d y h c
ạ ộ Ho t đ ng 1 ở ộ : Kh i đ ng.
ứ ế ớ ạ ộ Ho t đ ng 2 : Hình thành ki n th c m i.
ệ ậ ự ạ ộ Ho t đ ng 3: Th c hành, Luy n t p.
ứ ứ ở ộ ụ ế ổ ạ ộ Ho t đ ng 4 : B sung, m r ng ki n th c, ng d ng.
ủ ố ạ ộ Ho t đ ng 5 ể : C ng c , ki m tra đánh giá.
ạ ọ ế Ti n trình d y h c:
ạ ộ ở ộ Ho t đ ng 1: Kh i đ ng
ạ ộ ụ a. M c đích ho t đ ng:
ứ ế ộ ượ ự ế ủ ứ ề ế ọ Huy đ ng các ki n th c đã đ c h c, ki n th c th c t c a HS v cách
ế ụ ứ ữ ể ế ả ả ầ ọ ị ứ ạ ch n, b o qu n th t, tr ng, s a, cá và t o nhu c u ti p t c tìm hi u ki n th c
ớ ủ m i c a HS.
ạ ộ ộ b. N i dung ho t đ ng
ị ươ ự ề ọ ầ ự Hs xem video v cách l a ch n th t t i ngon và yêu c u HS t rút ra kinh
ự ự ệ ọ ẩ . nghi m trong l a ch n th c ph m
ươ ứ ổ ứ ạ ộ c. Ph ng th c t ch c ho t đ ng
ạ ộ GV cho HS ho t đ ng nhóm: xem video
ừ ế https://www.youtube.com/watch?v=F3Wdrct6aSg ( t phút 4:49 đ n phút
8:21)
ả ờ ắ ế ự ả ạ ả ỏ ọ Tr l ị ề i câu h i: Đo n video nh c đ n đi u gì trong l a ch n, b o qu n th t,
cá?
23
ả ờ ả ậ ư Hs th o lu n đ a ra câu tr l i
ế ậ ậ ẫ ắ ộ ớ Gv nh n xét k t lu n d n d t vào n i dung bài m i.
ứ ớ ế ạ ộ Ho t đ ng 2 : Hình thành ki n th c m i:
ạ ộ ụ a. M c đích ho t đ ng:
ộ ố ươ ả ị Bi ế ượ t đ c m t s ph ả ng pháp b o qu n th t.
ủ ả ạ ả ướ Bi ế ượ t đ ị c quy trình c a b o qu n th t trong kho l nh, quy trình ố p mu i
th t.ị
ộ ố ươ ả Bi ế ượ t đ c m t s ph ả ng pháp b o qu n cá.
ả ơ ộ ữ ươ ả Bi ế ượ t đ c cách b o qu n s b s a t i.
ộ ố ươ ả ạ ả ả ả Bi ế ượ t đ c m t s ph ng pháp b o qu n cá, quy trình b o qu n l nh.
ạ ộ ộ ủ b. N i dung c a ho t đ ng:
ộ ố ươ ả ả ị ể ND 1: Tìm hi u m t s ph ả ng pháp b o qu n th t, quy trình b o
ả ạ ướ qu n l nh, quy trình ố p mu i
ộ ố ươ ứ ả ả ể ND 2: Tìm hi u m t s ph ng pháp b o qu n tr ng.
ả ơ ộ ữ ươ ể ả ND 3: Tìm hi u b o qu n s b s a t i.
ộ ố ươ ả ả ả ể ND 4: Tìm hi u m t s ph ả ng pháp b o qu n cá, quy trình b o qu n
l nh.ạ
ươ ứ ổ ứ c. Ph ng th c t ch c.
ộ ố ươ ả ả ị ể ND 1: Tìm hi u m t s ph ả ng pháp b o qu n th t, quy trình b o
ả ạ ướ ươ ọ ề ạ ấ qu n l nh, quy trình p mu i( ố ph ng pháp d y h c: Nêu v n đ , gi ả i
ế ấ ụ ớ ề ậ ả ầ quy t v n đ , áp d ng kĩ thu t: khăn tr i bàn, tia ch p, 3 l n 3)
ử ụ ậ ặ ầ ỗ ỏ ớ đ t câu h i và yêu c u m i Hs tr l ả ờ i GV s d ng kĩ thu t “tia ch p”
ư ộ ươ ả ị nhanh đ a ra m t ph ả ng pháp b o qu n th t.
ế ươ ả ị (?) Em hãy cho bi ữ t có nh ng ph ả ng pháp b o qu n th t nào? Ph ươ ng
ườ ượ ử ụ ổ ế ở ị ươ pháp nào th ng đ c s d ng ph bi n gia đình và đ a ph ng em?
ề ả ươ ả > GV cho HS xem hình nh v các ph ng pháp b o qu n ả th t ị ế ợ k t h p
ệ ế ứ hoàn thi n ki n th c
24
ộ ố ươ 1. M t s ph ng pháp ả b o qu n ả th tị .
ả ằ ươ ả B o qu n b ng ph ạ . ng pháp làm l nh
ả ằ ươ
ả B o qu n b ng ph ộ . ng pháp hun khói, đóng h p
ả ề Ướ ươ
.
ổ ng pháp c truy n( ệ p mu i, ế ừ ợ ế ề ộ Do đi u ki n kinh t ố ủ ấ chua, s y khô…) t ng gia đình nên có các ả B o qu n theo ph GV tích h p ki n xã h i:
ộ ố ả ả ươ ề ả ả ố cách b o qu n khác nhau và có m t s ph ng pháp b o qu n truy n th ng đã
ươ ặ ả ệ ề ơ ạ t o nên th ọ ư ị ng hi u đ c s n vùng mi n nh th t chua Thanh S n – Phú Th ,
ặ ả ế ắ ị nem chua Thanh Hóa, th t gác b p – đ c s n Tây B c.
ụ ể ủ ắ ọ ẫ ươ ả ạ ả Gv d n d t h c sinh đi vào c th c a ph ng pháp b o qu n l nh
ử ụ ậ ỏ ớ ả ạ ả GV s d ng kĩ thu t “tia ch p” h i nhanh: ơ ở B o qu n l nh là gì? C s
ọ ủ ả ả ạ khoa h c c a b o qu n l nh?
ể ả ứ ế ợ ọ ọ H c sinh Tích h p ki n th c môn sinh h c đ gi ọ ơ ở i thích c s khoa h c
ả ạ ủ ả c a b o qu n l nh.
ơ ở ủ ề ươ ọ Nguyên lý ti m sinh là nguyên lý c a các ph ng pháp C s khoa h c :
ủ ả ả ạ ộ ứ ế ậ ằ ẩ ố ờ nh m làm ch m, c ch ho t đ ng s ng c a c s n ph m và VSV, nh đó làm
ư ỏ ả ậ ờ ẩ . ch m th i gian h h ng s n ph m
25
ơ ồ ư ử ụ ậ ả Gv s d ng kĩ thu t “Các m nh ghép”, “S đ t duy.”
ơ ớ ơ ồ ư ư ả T ch c t ổ ứ rò ch i v i S đ t duy: Gv đ a ra các b ng ghi các b ướ ủ c c a
ứ ầ ộ ả quy trình b o qu n l nh ả ạ . Phân 2 bàn là m t nhóm, yêu c u Hs nghiên c u SGK,
ớ ướ ủ ơ ồ ư ẵ nh các b c c a quy trình và lên ghép vào s đ t ệ ể duy có s n đ hoàn thi n
quy trình.
ệ ơ ồ ư ỏ ấ ư > Sau khi hoàn thi n s đ t duy, GV đ a ra các câu h i v n đáp nhanh
ừ ứ ừ ế ướ ẩ cho t ng nhóm và chu n ki n th c cho t ng b c.
ả ạ ả 2, Quy trình b o qu n l nh
ắ ạ ị ướ ợ ư ạ B c 1 ướ : Th t làm s ch, c t kích th c phù h p đ a vào phòng l nh.
ướ ị ượ ế ắ ố B c 2: Các súc th t đ c treo lên móc s t hay đóng hòm và x p thành kh i.
ướ ả ẩ ạ B c 3: Làm l nh s n ph m.
0c, đ m th p h n ấ ơ
ả ạ ư ộ ẩ ướ B c 4: ả Đ a sang phòng b o qu n l nh. Nhi ệ ộ 0c đ n 2ế t đ : 0
ự ụ ệ ẩ ợ 85%. *Tích h p giáo d c an toàn v sinh th c ph m:
ộ ấ ự ế ề : Trên th c t có nhi u gia đình đã o t ả ưở ng ạ GV nh n m nh n i dung
ủ ủ ạ ụ ự ả ả ẩ ủ ạ ả ề v kh năng b o qu n th c ph m c a t ạ l nh, l m d ng t ả ể ả l nh đ b o qu n
ự ẩ ấ ộ ế ằ ả ả ờ th c ph m trong m t th i gian r t dài mà không bi ị ằ t r ng b o qu n th t b ng
ươ ạ ấ ị ả ờ ph ng pháp đông l nh ch gi ỉ ữ ượ đ ị c trong kho ng th i gian nh t đ nh: Th t
ầ ợ ị ị ị ả L n 17 ngày, th t bê 14 ngày, th t gia c m 15 ngày, th t bò 28 ngày. Khi b o
ầ ượ ứ ả ỏ ậ qu n th c ăn c n đ ộ c chia ra các h p nh đ y kín.
ế ắ ẫ ộ ươ ướ GV d n d t vào n i dung ti p ph ng pháp ố p mu i
26
ớ ậ ử ụ S d ng kĩ thu t “tia ch p”:
ắ ướ ố ể ả ả ị t quy trình p mu i đ b o qu n th t? (?) Em hãy tóm t
ế ậ ộ ậ ư GV nh n xét k t lu n đ a ra n i dug chính.
ị ằ ả ả ươ ướ ố 3, B o qu n th t b ng ph ng pháp p mu i:
ệ ướ ướ ẩ ị ố ườ B c 1: Chu n b nguyên li u p: 94% mu i, 5% đ ng.
ướ ẩ ị ị B c 2: Chu n b th t.
ợ ướ ướ ỗ ị B c 3: Xát h n h p ế p lên mi ng th t.
ướ ị ướ ứ ộ ớ ộ ớ ị ắ ợ ướ ỗ ế B c 4: X p th t đã p vào thùng, c m t l p th t r c m t l p h n h p p.
ướ ữ ị ợ ướ ỗ ả B c 5: Gi th t trong h n h p p kho ng 710 ngày
ả ậ ớ Chia l p thành 4 nhóm(3 bàn thành 1 nhóm). Cho HS th o lu n nhóm theo
ậ ả ậ ậ ầ kĩ thu t khăn th o lu n nhóm + kĩ thu t “3 l n 3”:
ể ố ư ố ể ề ấ ụ ắ (?) Em hãy nêu 3 đi m t t, 3 đi m ch a t t, 3 đ xu t kh c ph c cho
ươ ướ ố ph ng pháp p mu i?
ả ờ ờ ả ổ Hs trao đ i – tr l i vào t Ao, treo lên b ng.
ế ậ ậ GV nh n xét k t lu n
t t
ệ ườ ố ể 3 đi m t ễ ự D th c hi n. ể ư ố 3 đi m ch a t ườ ị Th t ăn th ị ng có v ấ ề 3 đ xu t ổ B sung thêm đ ng.
Ướ ị ạ Chi phí th p.ấ m n.ặ p thêm gia v t o
ưỡ ứ ế ơ ị ụ Ít hao h t dinh d ng. ị Mi ng th t khô c ng. mùi th m cho th t.
ươ ị ươ ớ ượ ả ị H ng v kém th t t i. Gi m b t l ng
mu i.ố
27
ọ ạ ệ ự ự ể ạ Tìm hi m th c tr ng s ử Gv g i đ i d n nhóm 1 lên trình bày d án:
ạ ủ ấ ấ ả ấ ả ố ớ ứ ị ụ d ng các ch t c m trong b o qu n th t? Tác h i c a các ch t này đ i v i s c
ậ ỏ ế kh e? Cách nh n bi t?
ế ầ ậ ổ Nhóm 3 nh n xét, b sung n u c n.
ứ ủ ợ ế ả ệ ọ Hi n nay, ị ể ả đ b o qu n th t GV tích h p ki n th c c a môn hóa h c:
ượ ộ ố ơ ở ơ ử ụ ấ ể ả đ c lâu h n m t s c s đã s d ng các ch t hóa ọ ấ h c c m đ b o qu n ả th cự
ư ẩ ố ố ỗ ợ ấ ph m là r t ph bi n. ổ ế Nh mu i diêm là h n h p mu i nitrat, nitrit th ườ ng
ượ ể ệ ị ươ ẩ ố ơ ể đ c dùng đ di ấ t vi khu n và n m m c trên th t t i. Khi vào c th , nó s ẽ
ấ ị ể ạ ộ ớ ợ chuy n hóa thành nitrit, hóa h p v i các amin t o ra nitrosamine m t ch t k ch
ộ đ c gây nên ung th ư ở ườ ng i.
2) ho cặ
ư ế ử ụ ư ấ ả ỳ Ch a h t, không ít nhà s n xu t còn s d ng l u hu nh dioxit (SO
ố ị ươ ự ế ấ mu i hidro sunfit (NaHSO i”. Th c t , các ch t này ể 3), hàn the đ làm th t “t
ả ậ ẩ ờ ộ ố ỉ ề đ u ch có kh năng kéo dài và ch ng vi khu n xâm nh p trong m t th i gian
ấ ị ườ ượ nh t đ nh và th ng đ ả c dùng trên hoa qu .
ộ ố ả ế ấ ị ỉ N u dùng trên th t, chúng ch làm m t mùi ôi mà thôi, còn đ c t s n sinh
ạ ỏ ượ ụ ề ạ ậ ượ ra thì không lo i b đ c. Th m chí khi l m d ng quá nhi u thì l ư ng l u
2
ừ ẽ ự ế ộ ỳ ườ ạ ẳ hu nh dioxit th a s gây đ c tr c ti p cho ng i dùng. Ch ng h n, xông SO
ị ố ậ ườ ủ ể ộ ớ v i th t s ng khi xâm nh p đ ng tiêu hóa, nó có th gây loét, th ng ru t, dính
ắ ẽ ờ ắ vào m t s làm m m t.
ậ ế ị ẩ ế ị ẩ : Mi ng th t có t m hàn the r t t ấ ươ i, Cách nh n bi t th t t m hàn the
ớ ị ư ứ ấ ắ ầ c m bên ngoài th y c ng nh ng khô, th th t săn, không dính… C t vào bên
ế ộ ị ỉ ị ị ớ ấ trong, th t nhũn nhão, r d ch. Dùng tay n vào th t có v t lõm, m t lúc sau m i
ở ề ườ ế ở ị ẽ tr v bình th ể ng. N u đ quá lâu nhi ệ ộ ườ t đ th ng, bên trong th t s có mùi.
ị ướ ố ườ ỏ ươ ơ ồ ộ Còn th t p “mu i diêm” th ng có màu đ t i h n, có đ đàn h i kém. Khi
28
ấ ả ả ộ ị ướ ộ ẽ ụ ị lu c th t có dùng các ch t b o qu n trên, n ặ c lu c s đ c, mùi v hôi, trên m t
ữ ế ế ặ ỡ ỏ ỡ ớ l p m tách thành nh ng v t nh ho c không còn v t m .
ộ ố ươ ứ ả ả ể ND 2: Tìm hi u m t s ph ng pháp b o qu n tr ng.
ự ế ặ ứ ợ ỏ ế ế Tích h p ki n th c th c t đ t câu h i: (?) Em đã bi t cách phân bi ệ t
ư ứ ớ ứ tr ng m i, tr ng cũ ch a?
ấ ệ ứ ứ GV cung c p thông tin cách phân bi ớ t tr ng m i, tr ng cũ:
ả ứ ặ ộ ướ ạ 1. Đ t qu tr ng vào m t bát n c l nh
ả ứ 2. Quan sát qu tr ng:
ươ ằ ố ở ứ Tr ng t i: Chìm xu ng và n m yên đáy.
ứ ằ ầ ơ ướ ơ ồ ư ề ả Tr ng h i cũ (kho ng 1 tu n): n m d i đáy nh ng h i b ng b nh.
ứ ứ ể ả ằ ầ ở ạ Tr ng đ kho ng 3 tu n: Tr ng thăng b ng ầ tr ng thái quay ph n
ọ ố ướ nh n xu ng d i.
29
ề ặ ướ ứ ứ ổ ỏ Tr ng h ng: Tr ng n i trên b m t n c.
ể ể ứ ử ạ ằ ậ ế 3. Ng i mùi tr ng: B n có th ki m tra b ng cách nh n bi ẩ t mùi . Các vi khu n
̀ ứ ạ ấ ỏ ắ ẽ s phá h ng các protein trong lòng tr ng tr ng và t o ra khí gas mui r t khó
ị ượ ọ ứ ố ch u và đ c g i là “mùi tr ng th i”.
ử ụ ậ ỏ ớ Gv s d ng kĩ thu t “tia ch p” h i nhanh:
ể ữ ứ ượ ụ ươ tr ng đ c lâu chúng ta nên áp d ng ph ự ng pháp nào? Th c (?) Đ gi
ụ ươ ả ả t ế ạ t i gia đình em đã áp d ng ph ng pháp b o qu n nào?
ả ờ ứ ố ạ ộ ậ HS nghiên c u tr l i, GV nh n xét ch t l i n i dung chính:
ộ ố ươ ứ ả ả M t s ph ng pháp b o qu n tr ng:
ả ạ ả B o qu n l nh
ằ ả ướ ả B o qu n b ng n c vôi
ạ ỏ T o màng m ng silicat, màng parafin)
ợ ủ ặ ỗ
Dùng khí CO2, N2 ho c h n h p c a 2 khí này
ố ể ả ả Dùng mu i đ b o qu n
ặ ỏ GV đ t câu h i nhanh:
ả ạ ả ạ ứ ữ ả ả (?) Cách b o qu n l nh? Nh ng chú ý khi b o qu n l nh tr ng?
ả ờ ứ ố ạ ộ ậ HS nghiên c u tr l i, GV nh n xét ch t l i n i dung chính:
ứ ả ượ ử ụ ổ ế ấ ả Cách b o qu n tr ng đang đ ệ c s d ng ph bi n và an toàn nh t hi n
ứ ề ướ ộ ượ ồ ể ủ ạ nay. Khi mua tr ng v , dùng khăn t lau qua m t l t r i đ trong t l nh.
ứ ủ ầ Đ u to c a tr ng quay lên trên.
ấ ễ ỏ ứ ế ố ỏ ứ ấ V tr ng m ng nên r t d hút mùi. Vì th , t ọ t nh t là nên b c tr ng trong
ấ ạ ặ ữ ể ạ ế ố ộ ự ế gi y s ch ho c gi ấ chúng trong h p gi y kín đ h n ch t ủ i đa s ti p xúc c a
ạ ủ ạ các lo i mùi khác nhau trong t l nh.
30
ơ ở ủ ả ằ ướ ự ệ ệ ả (?) C s c a vi c b o qu n b ng n c vôi? Cách th c hi n?
Hs suy nghĩ tr l iả ờ
ế ậ ậ Gv nh n xét k t lu n:
ơ ở ọ C s khoa h c:
ể ả ế ợ ọ ề ặ ỏ ứ ứ Tích h p ki n th c hóa h c đ gi ấ i thích: Trên b m t v tr ng có r t
ề ỗ ắ ỏ ườ ể ấ ượ ỗ ấ nhi u l nh li ti m t th ng không th th y đ c. Qua các l y, h i ơ n c ướ có
ể ố ể ỏ ượ th b c ra ngoài và không khí bên ngoài có th len l i vào trong đ ặ c. G p ti ế t
ị ư ỏ ứ ự ẽ ậ ờ ố ữ ứ tr i nóng n c, không khí s là cho tr ng b h h ng. V y mu n gi tr ng đ ượ c
ấ ả ượ ỗ ổ ở ỏ ứ ữ lâu, ph i tìm cách l p kín đ c các l h ng li ti v tr ng, và gi sao cho
ị ả ứ ỏ ưở ờ ế ữ ủ ế ổ ứ ỏ tr ng kh i ch u nh h ng c a nh ng bi n đ i th i ti t làm h ng tr ng. Các vi
ậ ề ị ấ ạ ở ườ ướ ườ sinh v t đ u b b t ho t môi tr ộ ng có đ pH d i 4,5 (môi tr ng axit) và
2 (n
ề ế ậ ơ ườ ề ướ ớ l n h n 8 (ki m). Vì v y n u ta dùng môi tr ng ki m Ca(OH) c vôi) có
ạ ộ ế ớ ơ ượ ậ ẽ ị ứ ộ đ pH l n h n 8 vi sinh v t s b c ch không ho t đ ng đ ỉ c. Ch sau 15
ả ả ằ ắ ố ỏ ọ ngày b o qu n b ng Ca(OH) ế 2 lòng tr ng bao b c lòng đ thành kh i liên k t
ấ ượ ề ổ ị ề ư ứ ữ v ng vàng làm cho tr ng n đ nh v ch t l ng. ể Ca(OH)2 có nhi u u đi m:
ế ượ ứ ươ ấ ứ Th nh t, c ch đ ậ c vi sinh v t gây h i. ứ ạ th hai ứ , do tr ng còn t ẻ i, sau đ 1
ứ ấ ả ườ – 2 ngày, quá trình hô h p tr ng th i CO ng Ca(OH) ặ 2, khi g p môi tr ẽ ả 2 s x y
3 k t t a, t o thành l p vôi bao quanh v tr ng. L p CaCO
3
ả ứ ỏ ứ ế ủ ạ ớ ớ ra ph n ng CaCO
ủ ị ỗ ả ự ụ ỏ ỏ ế ủ k t t a bao ph , b t kín các l nh li ti trên v , có tác d ng ngăn c n s xâm
ả ự ố ậ ủ ơ ướ ủ ư ứ ậ ả nh p c a vi sinh v t cũng nh ngăn c n s b c h i n ả c c a tr ng, đ m b o
ọ ủ ứ ằ ầ ự s cân b ng thành ph n hoá h c c a tr ng.
31
ể ứ ổ ướ ạ ặ ̉ c vôi Cách làm: Đ tr ng vào trong vo ho c bình s ch, khô ráo. Sau đó, đ n
ồ ộ có n ng đ 23% vào bình.
ướ ứ ứ ể ả ặ ơ N c ph i cao h n tr ng 2025 cm. Ho c cũng có th cho tr ng vào n ướ c
ử ế ồ ớ ấ ồ ộ ơ ữ vôi có n ng đ 5% ngâm n a ti ng r i v t ra ph i khô và c t gi .
2 trong b o qu n tr ng đ
ỏ ứ ả ả ượ ự (?) Các dùng màng m ng, khí CO ệ c th c hi n
ư ế nh th nào?
ả ờ Hs suy nghĩ tr l i.
ế ậ ậ Gv nh n xét k t lu n:
ả ả ị : Hoà tan 1kg dung d ch silicát natri vào 9 lít ằ B o qu n b ng silicát natri
ướ ộ ồ ổ ặ ướ ứ ự ể n c sôi, sau đó đ ngu i r i đ vào trong bình đ ng tr ng gà, m t n ả c ph i
ứ ừ ở ể ơ ơ ể đ cao h n tr ng t 5cm tr ằ lên, đ n i râm mát, thông gió, vào mùa hè b ng
ể ả ả ượ ứ ế ạ cách này ta có th b o qu n đ ạ c tr ng trong vòng 23 tháng. N u b n nào ng i
ể ử ươ dùng natri thì có th th ph ứ ng th c khác.
ả ằ ả B o qu n b ng CO ả ứ 2 và N2 : là 2 khí khó ph n ng. 2 khí này bao quanh
ớ ứ ả ứ ứ ứ ế ạ ọ ả tr ng h n ch các ph n ng hóa h c x y ra v i tr ng và quanh tr ng, khi đó,
ượ ả ả ứ qu tr ng đ c “ b o toàn”
ứ ả ả ằ ố (?) Nêu cách b o qu n tr ng b ng mu i ăn?
ả ờ ứ ố ạ ộ ậ HS nghiên c u tr l i, GV nh n xét ch t l i n i dung chính:
́ ả ằ ố ả ự ộ ố ư : Dùng m t cái hũ đ ng mu i ăn, đem vùi tr ng vào B o qu n b ng mu i ăn
ể ươ ứ ị ặ đó, tr ng có th t i trong vòng 1 năm, khi ăn không b m n.
ộ ố ả ả ứ : ấ Gv cung c p thêm m t s cách khác trong b o qu n tr ng
32
ả ả ế ặ ấ ả ộ ỗ ộ ộ ạ : L y m t chi c h p g ho c hũ sành, r i m t B o qu n trong cám g o
ạ ồ ướ ứ ế ạ ả ộ ớ ớ l p cám g o dày xu ng d i, x p tr ng lên trên, l ồ ế i r i m t l p cám, r i ti p
ộ ớ ộ ớ ứ ả ậ ắ m t l p tr ng. Trên cùng r i m t l p cám dày đ y n p cho kín, cách 10 ngày l ạ i
ấ ổ ả ứ ộ ầ ị ế ể ươ ả đ o m t l n đ tìm ra qu tr ng b bi n ch t đ i màu thì lo i b . ạ ỏ Ph ng pháp
ể ữ ứ ươ ừ này có th gi tr ng t i trong vòng t 4 6 tháng.
ỡ ả ằ ầ ả ướ ế ế ộ : Tr ạ c h t dùng m t mi ng bông s ch B o qu n b ng d u ăn, m ăn
ử ạ ả ứ ỹ ỏ ể ầ ộ ự ậ lau k v ngoài qu tr ng đ tiêu đ c. R a s ch tay, nhúng tay vào d u th c v t
ỏ ứ ộ ớ ỡ ộ ể ấ ữ ế ậ ặ ỏ ho c m đ ng v t, ph t m t l p m ng lên ngoài v tr ng đ l p kín nh ng l ỗ
ề ặ ế ậ ộ ộ ươ ứ li ti trên b m t. Sau đó x p tr ng vào m t cái ch u hay h p. Ph ng pháp này
0C, mùa hè ph i gi
ờ ế ế ả ả ữ ả ph i chú ý đ n th i ti t, mùa đông ph i gi trên 15 ữ ướ i d
ể ữ ứ ươ 150C. Cách này có th gi tr ng t i trong vòng 34 tháng.
ắ ẫ Gv d n d t sang
ả ơ ộ ữ ươ ể ả ND 3: Tìm hi u b o qu n s b s a t i.
ữ ạ ặ ờ ớ ắ ừ 2 3 gi ầ không c n dùng ph ươ ng ỏ : (?)T i sao khi s a m i v t t GV đ t câu h i
ả ạ ẫ ượ ả pháp b o qu n l nh v n đ c?
Hs suy nghĩ tr l iả ờ
ế ậ ậ Gv nh n xét k t lu n:
ữ ể ở ệ ộ ườ ữ Vì: Trong s a có kháng th nên nhi t đ bình th ớ ắ ng s a m i v t ra VSV
ể ượ ể không th phát tri n đ c
0C đ n 37 ế
0C: tác d ng di
ụ ệ ủ ể ẩ + Nhi ệ ộ ừ t đ t 30 t khu n c a kháng th trong
ữ ừ s a t 23h.
33
0C thì mùi v và ch t l
ệ ộ ố ữ ạ ả ố ấ ượ ị + Nhi t đ kh i s a h xu ng kho ng 10 ủ ng c a
ừ ữ ươ ượ ả s a t i đ c b o toàn t 710h.
ả Quy trình b o qu n s b s a t ả ơ ộ ữ ươ i
ậ ữ ọ ữ ạ Thu nh n s a – l c s a – làm l nh nhanh.
ạ ấ ị ưỡ ủ ữ ư ậ ấ Gv nh n m nh: Chính vì giá tr dinh d ng c a s a cao nh v y nên r t khó
ể ả ữ ươ ả ả ấ ươ ả b o qu n và không th b o qu n s a t i nguyên ch t đ ữ ư c lâu nh nh ng
ỉ ả ự ẩ ả ượ ế ể ộ th c ph m khác mà ch b o qu n đ ơ ả ậ c 710h bu c ph i v n chuy n đ n n i
ấ ể ử ả s n xu t đ x lí.
ộ ố ươ ả ả ả ể ND 4: Tìm hi u m t s ph ả ng pháp b o qu n cá, quy trình b o qu n
l nh.ạ
ế ươ ả ả (?) Em hãy cho bi ữ t nh ng ph ả ng pháp b o qu n cá? Quy trình b o
ả ạ ố ớ ươ ườ ượ ử ụ ổ ế ở qu n l nh đ i v i cá?Ph ng pháp nào th ng đ c s d ng ph bi n gia
ị ươ đình và đ a ph ng em?
ả ờ ứ ố ộ ế ậ ậ ầ HS nghiên c u tr l ớ i, GV nh n xét k t lu n ch t n i dung c n ghi nh :
ộ ố ươ ả 1 M t s ph ả ng pháp b o qu n cá
ằ ả ướ ằ ạ ướ ả ạ B o qu n l nh(b ng n c đá; b ng khí l nh; p đông; tráng băng).
Ướ ố p mu i.
ữ ơ ả ằ ả B o qu n b ng axit h u c (axitlactic, axit xitric, axit axetic).
ấ ằ ả ả ố B o qu n b ng ch t ch ng oxi hóa.
Hun khói.
Đóng h p…ộ
ả ạ ả 2, Quy trình b o qu n l nh:
34
ử ệ ướ ử ụ ả X lí nguyên li u – ả p đá – b o qu n – s d ng
ọ ậ ế ớ ử ụ Gv chia l p thành 4 nhóm s d ng phi u h c t p sau:
ướ ư ế ố Nhóm 1: Cách p mu i cá nh th nào?
ơ ượ ữ ằ ả ư ế ự ệ ả Nhóm 2: Cách b o qu n b ng axit h u c đ ầ c th c hi n nh th nào? C n
ữ chú ý nh ng gì?
ả ả ấ ố ượ ư ế ự ệ ằ Nhóm 3: Cách b o qu n b ng ch t ch ng oxy hóa đ c th c hi n nh th nào?
ư ế ượ Nhóm 4: Quy trình b o qu n l nh đ
ả ạ ầ ượ ả ờ ế c ti n hành nh th nào? ỏ ủ ả Các nhóm l n l i câu h i c a nhóm mình. t tr l
ắ ậ ộ ổ Khi m t nhóm trình bày các nhóm khác l ng nghe nh n xét, b sung.
ệ ự ế ế ậ Gv k t lu n, liên h th c t .
ọ ạ ự ệ ượ ẩ Gv g i đ i di n nhóm 4 trình bày d án đ c giao đã chu n b tr ị ướ : Tìm c
ạ ủ ấ ấ ử ụ ự ể ạ ả ả hi m th c tr ng s d ng các ch t c m trong b o qu n cá? Tác h i c a các
ố ớ ứ ấ ậ ỏ ế ch t này đ i v i s c kh e? Cách nh n bi t?
ụ ệ ự ợ ẩ * Tích h p giáo d c v sinh an toàn th c ph m:
ủ ả ử ụ ự ạ ả ả ả Th c tr ng s d ng hàn the và urê b o qu n th y s n nói chung và b o
ệ ả ượ ố qu n cá nói riêng hi n nay: Hàn the, tên hóa d ủ c là borax, là mu i natri c a
ấ ẩ ượ ộ acid boric. Đây là m t ch t sát khu n, đ c dùng trong chăm sóc y t ế ể ệ t đ di
ấ ẩ ẹ khu n và n m nh .
ụ ệ ọ Urê là phân bón hóa h c dùng trong nông nghi p, có tác d ng kìm hãm s ự
ủ ấ ẻ ẩ phát tri n cể a vi khu n. Vì giá thành r t r nên không ít ng ườ kinh doanh th yủ i
ằ ữ ẩ ươ ả ả ươ ố h i s n t i s ng đã dùng phân urê, hàn the nh m gi ự cho th c ph m t i lâu
ị ươ ụ ề ằ ả ố không b n th i.Tuy nhiên, c urê và hàn the đ u n m trong danh m c các
35
ụ ượ ế ử ụ ệ lo iạ hóa ch tấ ph gia không đ ộ c B Y t ả cho phép s d ng trong vi c b o
ế ạ ụ ự ứ ẽ ả ạ ế ế qu n và ch bi n th c ph m ỏ ẩ nên n u l m d ng s gây nguy h i cho s c kh e
ườ ư ượ ự ả ị ườ ng i ăn.khi ăn ph i cá, m c, th t… có d l ng urê, hàn the cao thì ng i ăn
ộ ộ ể ị ụ ệ ấ ớ ồ ả ể có th b ng đ c c p tính v i các bi u hi n đau b ng, bu n nôn, tiêu ch y,
ể ẫ ế ử ặ ậ ớ ượ chóng m t… th m chí có th d n đ n t vong.Dù v i hàm l ng ít, urê, hàn the
ơ ể ẽ ụ ề ộ ộ ể ệ ạ khi vào c th s tích t v lâu dài, gây ng đ c m n tính, bi u hi n là th ườ ng
ớ ả ủ ầ ấ ả ưở đau đ u không rõ nguyên nhân, m t ng , gi m trí nh , nh h ế ng đ n gan,
ế ậ ượ ơ ể ề ầ th n, bi ng ăn, suy nh ẫ c c th …V th n kinh, hàn the còn gây kích thích d n
ả ặ ầ ổ ế đ n tr m c m ho c kích thích màng não, thay đ i nhi ệ ộ ơ ể ớ ườ ng t đ c th . V i đ
ư ạ ặ ệ ệ ứ ậ ạ ố ni u, nó gây h h i đ c bi t cho th n và toàn thân, r i lo n ch c năng, y u ế ớ t,
ệ ụ ạ ố ấ ự b t l c, r i lo n kinh nguy t, r ng tóc…
ậ ế ị ướ ạ * Cách nh n bi t cá b p hàn the và đ m Urê
ằ ắ ườ ạ ọ ọ ng, khi ch n mua, b n nhìn vào mang cá còn đ ng Mang cá: B ng m t th
ươ ấ ươ ẫ ỏ máu là cá t i. Ng ượ ạ c l ư i, mang không đ nh ng nhìn cá v n r t t ắ i, ch c
ắ ch n đã đ ượ ướ c p qua hàn the.
ệ ọ ấ ấ ướ ấ ổ :Cá đã qua ữ p hàn the khi n u n i nh ng Xu t hi n b t đen khi n u cá
ặ ướ ờ ươ ồ ớ ươ ọ b t đen trên m t n c, đ ng th i x ng cá cũng đen. V i cá t ấ i, khi n u
ặ ướ ệ ấ ươ ắ ọ không xu t hi n b t đen trên m t n c, x ng có màu tr ng.
ướ ế ươ ườ ườ ớ ấ ề :N u cá t i, ng i bán th ng bày hàng v i r t nhi u đá Cách p đá
ươ ườ ầ ướ ề ớ ể ữ đ gi cá t i lâu; còn cá pướ hàn the thì th ng không c n p v i nhi u đá
n a.ữ
ễ ế ể ằ ắ ị ườ ẩ : N u đ ý kĩ b ng m t th ng chúng ta có th ể ẽ Th t cá nh o, d tróc v y
ươ ớ ẩ ấ ướ ậ nh n bi ế ượ t đ c cá t i v i cá đã t m hóa ch t. Cá ấ p hàn the, urê nhìn th y
ư ề ấ ấ ố ấ ươ r t t i nh ng khi n tay vào thân cá thì th y m m, mình cá lõm xu ng do đ ộ
ử ấ ồ ạ ứ ư ủ ả ặ đàn h i th p, ng i cá có mùi l ch không ph i mùi tanh đ c tr ng c a cá.
ễ ẩ ắ ị ị ươ ẽ Cá d dàng b tróc v y, th t nh o và m t lõm vào trong… cũng t ng t ự ,
ươ ế ế ẽ ư ộ ọ ơ ự ị nhìn t i nh ng khi ch bi n s không có đ ng t, th m t ề nhiên mà th t m m,
nhũn, hôi…
36
ự ạ ộ Ho t đ ng 3 ệ ậ . : Th c hành – luy n t p
ụ a. M c đích:
ự ế ệ ọ ả Giúp h c sinh tr i nghi m làm th c t .
ộ b. N i dung:
ự ế ộ ự ọ ệ ứ ứ Cho h c sinh th c hành th c t m t vài cách phân bi ớ t tr ng m i, tr ng cũ.
ị ằ ự ả ả ọ ươ ướ Cho h c sinh th c hành b o qu n th t b ng ph ng pháp ặ ố p mu i ho c
ị ấ làm cá thính, th t s y khô.
ổ ứ ạ ộ c. T ch c ho t đ ng:
ự ọ ạ ộ ả ẩ ế ọ Giao cho h c sinh th c hành t i nhà, n p s n ph m vào ti ế t h c ti p theo.
ị ấ ự Nhóm 1,3: Th c hành làm th t s y khô.
ự Nhóm 2,4: Th c hành làm cá thính.
ả ọ ợ ừ ườ ặ G i ý cho h c sinh: Tham kh o cách làm thêm t ng i thân ho c trên
https://m.youtube.com
ứ ứ ở ộ ụ ổ ế ạ ộ Ho t đ ng 4 : B sung, m r ng ki n th c, ng d ng.
ạ ộ ụ ủ a. M c đích c a ho t đ ng:
ề ự ể ự ự ụ ệ ạ ẩ ọ ọ Giáo d c cho h c sinh v th c tr ng th c ph m hi n nay, cách đ l a ch n
ự ẩ ố ả ệ ứ th c ph m t ỏ ả t b o v s c kh e b n thân và gia đình.
ụ ả ệ ườ Giáo d c b o v môi tr ng.
ạ ộ ộ ủ b. N i dung c a ho t đ ng:
ụ ố Giáo d c kĩ năng s ng.
ụ ả ệ ườ Giáo d c b o v môi tr ng.
ổ ứ ạ ộ c. T ch c ho t đ ng.
ụ ố Giáo d c kĩ năng s ng:
ề ự ị ườ ệ ấ ắ ẩ ẩ Hi n nay v n đ th c ph m “b n” đã và đang tràn lan kh p th tr ng là
ườ ữ ầ ả ị ộ m t ng ế i tiêu dùng thông minh chúng ta c n trang b cho b n thân nh ng ki n
ứ ầ ế ệ ế ứ ẩ ệ ự ự ọ ọ th c c n thi ặ t và đ c bi ẩ t h t s c c n tr ng trong vi c l a ch n th c ph m
37
ư ệ ả ả ứ ể ả ả ả ỏ cũng nh vi c b o qu n chúng đúng cách đ đ m b o s c kh e cho b n thân và
ộ ố ọ ậ ư ầ ế gia đình. Trong cu c s ng cũng nh trong h c t p các em c n bi t phân bi ệ t
ậ ả ắ ể ự ắ ả ọ đúng sai th t gi , tr ng đen đ l a ch n đúng đ n cho b n thân.
ả ệ ườ Giáo d c bụ o v môi tr ng:
ạ ộ ệ ế ệ ả ướ ầ ổ ơ Hi n nay ho t đ ng gi t m gia súc, gia c m, hi n c n c có h n 35.400
ơ ở ế ổ ớ ổ ậ ể ơ ế ơ ở ế c s gi t m (v i 815 c s gi t m t p trung và h n 34.600 đi m gi t m ổ
ạ ộ ỏ ẻ ễ ở ứ ề ệ ộ nh l ). Ho t đ ng này đang di n ra m c báo đ ng v ÔNMT, v sinh thú ý
ơ ở ế ự ạ ổ ậ ự ẩ và an toàn th c ph m. T i các c s gi t m t p trung, tuy đã xây d ng h ệ
ề ơ ở ẫ ư ạ ử ư ấ ả ầ ấ ố ề ế th ng x lý ch t th i nh ng nhi u c s v n ch a đ t yêu c u, nh t là v ti ng
ồ ồ ướ ễ n, ô nhi m mùi và ngu n n ả c th i.
ế ỏ ẻ ủ ế ư ằ ổ ể Các đi m gi t m nh l ể ch y u n m trong các khu dân c và phát tri n
ộ ự ỉ ể ứ ơ ượ ầ ộ m t cách t phát, c quan ch c năng ch ki m soát đ c m t ph n nh , c s ỏ ơ ở
ấ ầ ừ ư ạ ơ ậ v t ch t h u nh không có n i dành riêng cho t ng công đo n, không tách bi ệ t
ư ữ ạ ẩ ạ ấ ả ướ ụ ẩ ả gi a khu s ch và khu b n; các lo i ch t th i nh phân, n c, ph ph m x tràn
ế ự ế ặ ả ổ ố ướ lan khi gi ố t m ho c th i tr c ti p xu ng sông, c ng rãnh thoát n c, gây
ứ ề ệ ầ ả ọ ÔNMT nghiêm tr ng. C n tuyên truy n nâng cao ý th c b o v môi tr ườ ng
ế ế ự ả ả ẩ trong b o qu n và ch bi n th c ph m.
ố ặ ủ ể ạ ộ Ho t đ ng 5 : Ki m tra, đánh giá C ng c , d n dò
ề ể ự 1. GV xây d ng đ ki m tra 15 phút
ứ ắ ệ . Hình th c: Tr c nghi m
ể ầ ờ ế ọ Th i gian ki m tra: Vào đ u ti ế t h c ti p theo .
ả ầ ầ ạ ượ ứ ỏ a. Mô t các m c yêu c u c n đ t đ ỗ ạ c cho m i lo i câu h i
ế ậ Nh n bi t
ươ ứ ữ ả ả ị Bi ế ượ t đ c các ph ng pháp b o qu n th t, cá, tr ng, s a.
ướ ả ạ ả ướ Bi ế ượ t đ c quy trình các b c trong b o qu n l nh và ố ố ớ p mu i đ i v i
th t.ị
ả ơ ộ ữ ươ ả Bi ế ượ t đ c quy trình b o qu n s b s a t i.
ả ạ ố ớ ả Bi ế ượ t đ c quy trình b o qu n l nh đ i v i cá.
38
Thông hi uể
ươ ố ớ ừ ự ả ạ ẩ Phân bi ệ ượ t đ c các ph ng pháp b o đ i v i t ng lo i th c ph m
ậ ụ ấ V n d ng th p
ế ự ế ụ ứ ả Bi ả t cách ng d ng b o qu n vào th c t .
ậ ụ V n d ng cao
ế ậ ự ứ ữ ụ ế ả ẩ ả ọ ạ Bi t v n d ng nh ng ki n th c đã h c vào b o qu n th c ph m t i gia
đình
ứ ộ ậ ứ ủ ả ệ ố ỏ ả b. H th ng câu h i đánh giá theo m c đ nh n th c c a b ng mô t
Ề Ể Đ KI M TRA
Môn: Công ngh 10ệ
ờ Th i gian: 15’ (Không k th ể ời gian phát
đ )ề
ệ ộ ả ạ ả Câu 1: Nhi t đ trong phòng b o qu n l nh là?
A. 00 40C
B. 20 40C
C. 10 50C
D. 50 60C
ươ ị ơ ượ ả ạ ể ả ả ả Câu 2: Ph ng pháp b o qu n l nh có th b o qu n th t l n đ c bao nhiêu
ngày?
A. 14 ngày B. 15 ngày
C. 17 ngày D. 20 ngày.
ươ ướ ố ị Câu 3: T l ỷ ệ ườ đ ng trong ph ng pháp p mu i th t là bao nhiêu?
A. 3% B. 4%
C. 5% D. 6%
ươ ươ ổ ế ấ ả ả Câu 4: Ph ng pháp nào là ph ng pháp b o qu n cá ph bi n nh t?
ươ ả ạ ả A. Ph ng pháp b o qu n l nh.
ươ ướ B. Ph ng pháp p đá
39
ươ ố C. Ph ấ ng pháp dùng ch t ch ng oxi hóa
ươ D. Ph ữ ơ ng pháp dùng axít h u c .
ụ ủ ố ươ ướ ị Câu 5: Tác d ng c a mu i (NaCl) trong ph ng pháp ố p mu i th t?
A. Sát khu nẩ
ộ ẩ ấ ẩ ạ ả ấ B. T o áp su t th m th u cao, làm gi m đ m.
Ứ ế ấ ạ ạ ộ ủ ủ C. c ch ho t đ ng c a enzim và VSV phân h y ch t đ m
ấ ả D. T t c các ý trên.
ủ ứ ả ụ Câu 6: Tác d ng c a khí CO ả 2 và N2 trong b o qu n tr ng
ớ ứ ả ứ ứ ế ạ ọ ả A. H n ch các ph n ng hóa h c x y ra v i tr ng và quanh tr ng.
ỏ ứ ệ ạ ả B. T o màng b o v cho v tr ng
ệ ẩ C. Tiêu di t vi khu n
ấ ả D. T t c đáp án trên.
ư ế ể ứ ứ ả ả Câu 7: Khi b o qu n tr ng đ tr ng nh th nào là đúng?
ầ A. Đ u nh n ọ ở ướ d i
ầ B. Đ u to ở ướ d i
ằ C. N m ngang
ể ả D. Đ nghiêng qu .
ớ ắ ể ượ ữ ể ạ ậ Câu 8: T i sao trong s a m i v t ra, vi sinh v t không th phát tri n đ c?
ữ ể A. Trong s a có kháng th
ữ B. Trong s a có kháng nguyên
ậ ợ ữ ệ ề C. Trong s a không có đi u ki n thu n l i
ấ ả ữ D. T t c nh ng lí do trên.
ả ả ả ẩ ủ ạ ầ Câu 9: Khi b o qu n s n ph m trong ngăn mát t l nh c n?
ặ ụ ụ ể ẩ ẩ ả ả A. Đ riêng s n ph m, dùng túi nilon ho c d ng c bao gói kín s n ph m
ầ B. Không c n bao gói
ể ả ẩ ộ C. Đ các s n ph m và bao gói chung trong m t túi
ấ ả D. T t c các ý trên.
40
ƯƠ Ư Ạ Ự Ệ CH NG 3: TH C NGHI M S PH M
ư ạ ự ụ ệ 1. M c đích th c nghi m s ph m
41
ẳ ị ướ ầ ế ủ ề ơ ở Kh ng đ nh h ắ ng đi đúng đ n và c n thi ậ t c a đ tài trên c s lý lu n
ự ễ và th c ti n.
ấ ượ ả ợ ả ủ ệ Đánh giá tính kh thi, tính phù h p, ch t l ng và hi u qu c a PPDH và các
ế ộ ự ề ấ v n đ kinh t xã h i môi tr ệ ườ , an toàn v sinh th c ph m ẩ – Bài 43: B oả ng
ữ ả ị ể ệ ả ế ấ ề ứ qu n th t, tr ng, s a và cá. trong vi c phát tri n năng l c ự gi i quy t v n đ và
sáng t o ạ cho HS.
ư ạ ế ạ ự ệ ế 2. K ho ch ti n hành th c nghi m s ph m
ự ự ệ ọ ự ệ ế t Tôi ch n th c nghi m tr c ti p i ạ 2 l p 1ớ 0A1(Th c nghi m) và
ứ ươ ươ ặ ớ ơ ả ứ ố ố 10A2(Đ i ch ng) có trình độ t ng đ ng (ban c b n), c p l p đ i ch ng và
ự ệ ạ ộ ọ th c nghi m do cùng m t GV d y h c.
ự ế Ti n trình th c nghi m ệ :
ế ế ạ ọ ớ ư ườ ươ Thi t k d y h c l p ĐC nh bình th ng, theo ph ế ng pháp thuy t
ả ặ ọ trình, gi i thích ho c minh h a.
ế ế ế ệ ố ạ ớ ử ụ ạ Thi t k k ho ch bài d y l p TN theo giáo án có s d ng h th ng tình
ỏ ị ố ướ ự ể ả ế ấ ề ạ hu ng, câu h i đ nh h ng phát tri n năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o cho
HS.
ề ể ự Xây d ng đ ki m tra.
ể ế ế ạ ả ấ K t thúc bài d y tôi ti n hành ki m tra, ậ ể ch m, tr bài ki m tra, thu th p
ả ằ ế ố ệ s li u, phân tích k t qu TNSP b ng PP ị đ nh tính.
ư ạ ả ự ử ệ ế ế ả 3. K t qu và x lí k t qu th c nghi m s ph m
ư ạ ả ự ệ ế Phân tích k t qu th c nghi m s ph m
ị Phân tích đ nh tính
ồ ủ ọ ậ ả ừ ế Qua thu th p thông tin ph n h i c a h c sinh t ạ Phi u thu ho ch quá trình
ậ ấ ọ ậ h c t p tôi nh n th y:
ờ ọ ị ướ ự ả ế ấ ề Trong gi h c đ nh h ng năng l c và PPDH gi i quy t v n đ và sáng
ế ậ ụ ọ ể ả ứ ố ủ ề ế ạ t o các em đã bi t v n d ng ki n th c v n có c a nhi u môn h c đ gi ế i quy t
ượ ệ ự ứ ễ ố ọ đ ọ ậ ạ c các tình hu ng liên h th c ti n, t o cho h c sinh có h ng thú h c t p
42
ự ự ể ờ ọ ụ ể ổ ơ ơ h n, tích c c phát bi u xây d ng bài làm cho gi h c sôi n i h n. C th qua
ề ứ ộ ứ ọ ậ ể ậ ộ ệ ấ thu th p thông tin tìm hi u v m c đ h ng thú h c t p b môn công ngh th y
ự ề ứ ộ ộ m c đ tích c c đ u tăng sau tác đ ng.
ể ờ ấ ể Th i đi m đi m R t thích Thích Bình Không thích
ề
ướ
ế ế ạ đi u tra ề Phi u đi u tra tr c TN Phi u thu ho ch sau TN 30,1% 47% ngườ th 52,6% 22,2%
9,4% 30,8% ệ 7,9% 0% ậ ơ ộ ể ọ H c sinh có c h i rèn luy n và phát tri n thêm kĩ năng thu th p thông
ử ệ ả ế ấ ề tin (85.94%), x lí thông tin, làm vi c nhóm (73.44%), gi i quy t v n đ khó
ử ụ ự ề ễ ầ ậ ộ trong th c ti n, s d ng máy tính, ph m m m Powerpoit, thái đ nh n xét đánh
ớ ả ự ứ ạ ẫ ậ ố giá l n nhau và t o tình hu ng m i n y sinh. Qua đó năng l c nh n th c sáng
ự ả ế ấ ạ ượ ể ể ạ t o, năng l c gi ề i quy t v n đ và sáng t o đ c phát tri n, giúp HS hi u sâu,
ắ ộ ớ ế ứ ọ ơ ắ n m ch c n i dung bài h c và ghi nh ki n th c lâu h n.
ự ệ ể ớ ả ế ấ ể V i các bi n pháp phát tri n năng l c gi ề i quy t v n đ , tìm hi u các
ơ ộ ộ ộ ạ ể ọ ế ể ề ự d án đã t o c h i b c l năng khi u đ h c sinh tìm hi u thêm v các lĩnh
ệ ế ế ự ề ẩ ự v c nghành ngh : Công ngh ch bi n th c ph m, kinh doanh.
ể ế ả Phân tích k t qu bài ki m tra
ự ế ấ ượ ậ ấ D a trên k t qu ể ả bài ki m tra tôi nh n th y ch t l ọ ậ ủ ng h c t p c a HS ở
ơ ở ự ệ ớ ề ớ ố ượ các l p th c nghi m cao h n ứ các l p đ i ch ng. Đi u này đ c th hi n ể ệ ở Tỷ :
ệ ể ạ ỏ ở ớ ơ ớ ỷ ệ ự ệ l % HS đ t đi m khá gi l p th c nghi m cao h n l p ĐC; T l i ạ % HS đ t
ể ế ở ớ ơ ở ớ ư ậ ấ ươ đi m y u kém, trung bình l p TN th p h n l p ĐC. Nh v y, ph ng án
ứ ủ ự ụ ể ậ ầ ả TN đã có tác d ng phát tri n năng l c nh n th c c a HS, góp ph n gi m t ỷ ệ l
ế ỏ HS y u, trung bình và tăng t ỷ ệ l HS khá, gi i.
ự ả ả ạ ủ ế ấ ề ế Phân tích k t qu năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o c a giáo viên:
ự ế ả ả ạ ủ ế ấ ề K t qu đánh giá năng l c gi ớ i quy t v n đ và sáng t o c a giáo viên: L p
ả ệ ự ế ấ ự ề ệ ớ gi i quy t v n đ liên h th c ti n đ iố ch ng ứ ề ễ kém hơn l p th c nghi m. Đi u
ế ả ủ ệ đó hoàn toàn phù h pợ v iớ k t qu th cự nghi m c a quá trình nghiên c uứ về
ự ả ế ấ ề ế ạ đánh giá năng l c và gi i quy t v n đ và sáng t o. HS có ki n th cứ t t số ẽ
43
ố ố ế GQVĐ t t hố ơn. HS mu n GQVĐ t ỉ t không ch có ki n th ầ c ứ mà c n có s ự ph iố
ủ ề ầ ạ ọ h pợ c a nhi u n ăng l cự thành ph n khác. D y h c theo đ nhị h ngướ phát tri nể
ự ẽ ể ậ ọ năng l c s giúp h c sinh phát tri n NL và có nh n th c ứ đúng đ nắ v ề đánh giá
NL
ủ ự ộ ệ ế ể ả ố K t qu bài ki m tra sau tác đ ng c a nhóm th c nghi m và nhóm đ i
ch ngứ
ế ộ ả ự K t qu th c ệ Đ chênh l c ự ệ ứ ố Th c nghi m Đ i ch ng SMD ể nghi mệ
7,0
ố đi m s TB 0,5 ề 0,43 ể ố ữ ệ ấ ộ 7,5 ể Đ chênh l ch đi m s gi a 2 nhóm là 0,5 . Đi u đó cho th y đi m trung
ứ ự ủ ự ệ ớ ố ệ bình c a hai l p th c nghi m và đ i ch ng đã có s khác bi ự ệ ớ t rõ r t, l p th c
ớ ượ ệ ơ ớ ứ ể ộ ố nghi m là l p đ c tác đ ng đã có đi m trung bình cao h n l p đ i ch ng.
ộ ậ ứ ể ế ả ẳ ị Phép ki m ch ng T – Test đ c l p là 0,04 < 0,05. K t qu này kh ng đ nh
ủ ệ ể ả ẫ ự s chênh l ch đi m trung bình c a hai nhóm không ph i do ng u nhiên mà do s ự
ự ệ ộ ề tác đ ng, nghiêng v nhóm th c nghi m.
ưở ộ ệ ủ ệ ể ứ ộ ả M c đ nh h ẩ ng (chênh l ch đ l ch chu n) c a hai bài ki m tra sau
ầ ượ ộ ứ ộ ả ề ấ ưở ớ tác đ ng l n l t là 0,43 . Đi u này cho th y m c đ nh h ng là khá l n.
ừ ế ự ế ể ể ả ả T k t qu bài ki m tra và phi u đánh giá s phát tri n năng l c ự gi ế ấ i quy t v n
ủ ủ ự ủ ấ ề đ và sáng t o ạ c a HS, qua đánh giá c a GV và t ể đánh giá c a HS cho th y đi m
ở ớ ứ ỏ ệ ướ ẫ ọ đánh giá ơ ớ l p TN cao h n l p ĐC; ch ng t thông qua vi c h ng d n h c sinh
ả ế ấ ề ạ ị ướ ự ể gi i quy t v n đ và sáng t o theo đ nh h ộ ng phát tri n năng l c đã có tác đ ng
ự ế ự ự ể ả ế ấ ề ạ tích c c đ n s phát tri n năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o cho HS. K t quế ả
ề ấ ứ ệ ả ỏ ả ề TNSP ch ng t các đ xu t trong đ tài là có tính kh thi và hi u qu .
ể ế ươ Ti u k t ch ng 3 :
ươ ử ự ế ế ệ ả Trong ch ng này tôi đã ti n hành x lí k t qu th c nghi m theo
ươ ị ả ự ế ệ ướ ầ ph ng pháp đ nh tính . Theo k t qu th c nghi m giúp tôi b ể ế c đ u có th k t
ậ ằ ở ớ ơ ở ớ ử ụ ả lu n r ng HS ế l p TN có k t qu cao h n l p ĐC sau khi s d ng PPDH
ả ế ấ ề ệ ấ ấ gi ề i quy t v n đ và sáng t o ề ạ mà tôi đã đ xu t. Đi u đó cho th y bi n pháp
44
ể ả ế ấ ạ phát tri n năng l c ự gi ề i quy t v n đ và sáng t o ạ cho HS mang l ộ i tác đ ng tích
ọ ậ ủ ứ ể ế ả ả ự ế c c đ n k t qu và h ng thú h c t p c a HS, phát tri n năng l c ự gi ế ấ i quy t v n
ề đ và sáng t o ạ cho HS.
ữ ế ậ ừ ệ ư ế ệ ạ Nh ng k t lu n rút ra t ả ự vi c đánh giá k t qu th c nghi m s ph m đã
ậ ả ủ ề ế ả ọ xác nh n gi thuy t khoa h c và tính kh thi c a đ tài.
ầ ượ ả ữ ế 8. Nh ng thông tin c n đ ậ c b o m t (n u có)
ẻ ớ ộ ả ậ ồ Không có thông tin b o m t. Cá nhân tôi hoàn toàn chia s v i c ng đ ng
ữ ệ ế ọ ồ ạ b n đ c và đ ng nghi p, nh ng ai quan tâm đ n.
ệ ầ ề ế ể ụ ế 9. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n
ế ầ ượ ụ ạ Sáng ki n c n đ c áp d ng trong quá trình d y h c ọ ở ườ tr ệ ng THPT hi n
ủ ơ ở ậ ệ ề ấ ươ ệ ạ ọ nay trong đi u ki n có đ c s v t ch t, ph ọ ng ti n d y h c phòng h c b ộ
môn.
ợ ượ ặ ự ế ể ượ 10. Đánh giá l i ích thu đ c ho c d ki n có th thu đ ụ c do áp d ng
sáng ki nế
ố ớ ọ 10.1. Đ i v i h c sinh
ướ ế ủ ề ự ễ ộ Tr ấ ợ c h t, các ch đ liên môn, tích h p có tính th c ti n sinh đ ng, h p
ố ớ ọ ơ ứ ọ ậ ệ ạ ư ế ộ ẫ d n đ i v i h c sinh, có u th trong vi c t o ra đ ng c , h ng thú h c t p cho
ủ ề ọ ọ ợ ượ ườ ọ h c sinh. H c các ch đ tích h p, liên môn, h c sinh đ c tăng c ậ ng v n
ế ợ ả ự ế ễ ả ố ứ ổ ụ d ng ki n th c t ng h p vào gi i quy t các tình hu ng th c ti n, ít ph i ghi
ớ ế ứ ộ nh ki n th c m t cách máy móc.
ề ọ ơ ợ ọ ả Đi u quan tr ng h n là tích h p, liên môn giúp cho h c sinh không ph i
ề ầ ứ ở ế ọ ọ ạ h c l ộ ộ i nhi u l n cùng m t n i dung ki n th c ừ các môn h c khác nhau, v a
ả ượ ự ể ế ổ gây quá t ừ i, nhàm chán, v a không có đ c s hi u bi t t ng quát cũng nh kh ư ả
ự ễ ứ ổ ứ ụ ủ ế ợ năng ng d ng c a ki n th c t ng h p vào th c ti n.
ứ ủ ụ ế ậ ọ ọ ế Khuy n khích h c sinh v n d ng ki n th c c a các môn h c khác nhau
ự ế ễ ườ ụ ả ể ả đ gi ố i quy t các tình hu ng th c ti n; tăng c ổ ậ ng kh năng v n d ng t ng
ả ợ h p, kh năng t ự ọ ự h c, t ứ ủ ọ nghiên c u c a h c sinh.
45
ố ớ 10.2. Đ i v i giáo viên
ự ổ ọ ủ ạ ộ ứ ạ ọ ch c các ho t đ ng d y và h c c a h c sinh theo Nâng cao năng l c t
ươ ự ọ ph ậ ạ ng pháp, kĩ thu t d y h c tích c c.
ơ ộ ự ệ ạ ạ ọ ộ Giáo viên có c h i sáng t o, th c hi n d y h c các n i dung liên quan
ễ ề ề ắ ầ ọ ớ ổ ớ ự ế đ n nhi u môn h c và g n li n v i th c ti n; Góp ph n đ i m i hình th c t ứ ổ
ứ ạ ớ ổ ươ ạ ớ ổ ươ ể ọ ch c d y h c, đ i m i ph ọ ng pháp d y h c, đ i m i ph ng pháp ki m tra
ả ọ ậ ế ườ ả ử ụ ệ ế ị ạ ọ đánh giá k t qu h c t p; tăng c ng hi u qu s d ng thi ạ t b d y h c. T o
ữ ư ệ ổ ơ ộ c h i giao l u, trao đ i kinh nghi m gi a các giáo viên.
ứ ầ ổ ươ ể ạ ọ ớ ớ Góp ph n đ i m i hình th c, ph ổ ng pháp d y và h c, đ i m i ki m tra, đánh
ấ ượ ẩ ự ủ ụ ộ ồ giá ch t l ng giáo d c; thúc đ y s tham gia c a gia đình, c ng đ ng vào công
tác giáo d c.ụ
ữ ổ ứ ử ụ ặ 11. Danh sách nh ng t ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp
ế ầ ụ ế ầ d ng sáng ki n l n đ u (n u có):
ổ ứ ự ạ Tên t ch c/ cá Ph m vi/ Lĩnh v c áp STT ỉ ị Đ a ch nhân ế ụ d ng sáng ki n
ườ Tr ng THPT Bình ả ả Bài 43: B o qu n ớ 1 L p 10A1 ị ứ ữ Xuyên th t,tr ng,s a và cá.
ế ậ K t lu n
ủ ả ộ ố ệ ượ Trên đây là m t s kinh nghi m c a b n thân tôi đã đ c đúc rút trong quá
ọ ậ ữ ủ ủ ệ ạ ả ạ ầ ồ trình gi ng d y và h c t p c a b n bè đ ng nghi p, c a nh ng th y cô có
ủ ữ ề ệ ỏ ệ nhi u kinh nghi m. Nh ng kinh nghi m này c a tôi không tránh kh i có s ự
ề ế ế ạ ấ ượ ự ế ủ thi u sót và còn nhi u h n ch , tôi r t mong đ c s đóng góp ý ki n c a các v ị
ể ệ ệ ượ ầ ơ ỉ ồ đ ng nghi p đ kinh nghi m này đ c hoàn ch nh h n và góp ph n vào s ự
ụ ệ nghi p giáo d c chung.
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
Bình Xuyên, ngày.....tháng......năm 2018 Bình Xuyên, ngày10 tháng 01 năm 2018
46
ủ ưở ả ế Th tr ơ ị ng đ n v Tác gi sáng ki n
ị Bùi Th Nguyên
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ự ụ ộ ạ ự ạ ọ ộ ệ ỉ (2010), D y và h c tích c c. M t 1. B Giáo d c và Đào t o – D án Vi t B
ỹ ố ươ s ph ng pháp và k thu t d y h c. ậ ạ ọ NXB ĐHSP, Hà N i.ộ
ự ụ ộ ạ ứ ọ ư ệ ỉ (2010), Nghiên c u khoa h c s 2. B Giáo d c và Đào t o – D án Vi t B
ạ ứ ụ ph m ng d ng. NXB ĐHSP, Hà N i.ộ
ụ ụ ụ ộ ạ ệ ậ ọ (6/2014), Tài li u t p 3. B giáo d c và Đào t o, V Giáo d c Trung h c,
ạ ọ ấ ị ướ ự ể hu n giáo viên D y h c, ki m tra đánh giá theo đ nh h ể ng phát tri n năng l c.
ộ ự ệ ả ộ ươ ng ạ (12/2014), Tài li u h i th o, Xây d ng ch ụ 4. B giáo d c và Đào t o,
ụ ị ướ ự ổ trình giáo d c ph thông theo đ nh h ể ng phát tri n năng l c.
ộ ự ệ ả ề ộ ạ (12/2014), Tài li u h i th o, Xây d ng chuyên đ ụ 5. B giáo d c và Đào t o,
ể ị ướ ự ạ ọ d y h c ki m tra đánh giá theo đ nh h ể ng phát tri n năng l c.
ụ ụ ộ ạ ệ ậ ộ (11/2014), Tài li u t p 6. B giáo d c và Đào t o, c c nhà giáo và cán b ,
ấ ọ ọ ọ ạ hu n giáo viên D y h c tích h p ợ ở ườ tr ơ ở ng trung h c c s , trung h c ph ổ
thông.
ụ ụ ộ ạ ệ ậ ấ ộ (2014), Tài li u t p hu n, 7. B giáo d c và Đào t o, c c nhà giáo và cán b ,
ồ ưỡ ứ ề ệ ầ ẩ ọ B i d ng giáo viên đáp ng yêu c u chu n ngh nghi p giáo viên trung h c ..
ụ ụ ộ ạ ệ ậ ộ (3/2014), Tài li u t p 8. B giáo d c và Đào t o, c c nhà giáo và cán b ,
ạ ấ ổ ớ hu n, đ i m i sinh ho t chuyên môn.
47
ự ả ộ ươ ụ ổ ng trình giáo d c ph thông ạ (5/2015), D th o ch ụ 9. B giáo d c và Đào t o,
ươ ổ ể ổ t ng th trong ch ớ . ụ ng trình giáo d c ph thông m i
ễ ệ ậ ọ ̣ ̣ ơ ở ườ 10. Nguy n Văn C ng, Bernd Meier (2014), Lí lu n day h c hi n đai c s
́ ụ ộ ơ ươ ̣ ổ đ i m i m c tiêu, n i dung và ph ng pháp day h c ấ ả ọ . Nhà xu t b n đ i h c s ạ ọ ư
ph m.ạ
ồ 11. Ngu n Internet: https://www.youtube.com. https://www.google.com/
https://www.youtube.com/watch?v=F3Wdrct6aSg
ệ ự ế ạ ụ ụ ự ả Ph l c 1: Các k ho ch, biên b n th c hi n d án
Ự Ạ Ệ Ế Ự K HO CH TH C HI N D ÁN 1
ấ ấ ử ụ ự ể ả ạ ả Tìm hi m th c tr ng s d ng các ch t c m trong b o qu n ự Tên d án:
ố ớ ứ ạ ủ ậ ấ ỏ ị ế th t? Tác h i c a các ch t này đ i v i s c kh e? Cách nh n bi t?
ớ Tên nhóm:...................................................................................L p: 10A1
ưở Nhóm tr ng: ................................................................
ư Th kí:............................................................................
ướ ẫ Giáo viên h ng d n: ……………………………………
S ng ố ườ i ờ Công vi cệ Th i gian Ghi chú ự ệ th c hi n
ậ
ế ợ ổ
ả ệ Tìm ki m và thu th p tài li u ệ T ng h p tài li u cá nhân ử Phân tích, x lí thông tin, th o
lu nậ ế Vi t báo cáo (Powerpoint)
48
Trình bày
Ậ Ả Ả BIÊN B N TH O LU N
ấ ấ ử ụ ự ể ạ ả ả Tìm hi m th c tr ng s d ng các ch t c m trong b o qu n ự Tên d án:
ố ớ ứ ạ ủ ậ ấ ỏ ị ế th t? Tác h i c a các ch t này đ i v i s c kh e? Cách nh n bi t?
ớ Tên nhóm:………………………………………....L p: 10A1
ưở Nhóm tr ng: ............................................................
ắ ố S thành viên tham gia:....... V ng:.......
ư Th kí:.......................................................................
ướ ẫ Giáo viên h ng d n: ………………………………
ộ ả Ngày N i dung K t quế
ả ậ th o lu n
Ự Ạ Ệ Ế Ự K HO CH TH C HI N D ÁN 2
ấ ấ ử ụ ự ể ạ ả ả Tìm hi m th c tr ng s d ng các ch t c m trong b o qu n ự Tên d án:
ố ớ ứ ạ ủ ấ ậ ỏ ế cá? Tác h i c a các ch t này đ i v i s c kh e? Cách nh n bi t?
ớ Tên nhóm:...................................................................................L p: 10A1
ưở Nhóm tr ng: ................................................................
ư Th kí:............................................................................
ướ ẫ Giáo viên h ng d n: ……………………………………
S ng ố ườ i ờ Công vi cệ Th i gian Ghi chú ự ệ th c hi n
49
ậ
ế ợ ổ
ả ệ Tìm ki m và thu th p tài li u ệ T ng h p tài li u cá nhân ử Phân tích, x lí thông tin, th o
t báo cáo (Powerpoint)
lu nậ ế Vi Trình bày
Ậ Ả Ả BIÊN B N TH O LU N
ấ ấ ử ụ ự ể ạ ả ả Tìm hi m th c tr ng s d ng các ch t c m trong b o qu n ự Tên d án:
ố ớ ứ ạ ủ ấ ậ ỏ ế cá? Tác h i c a các ch t này đ i v i s c kh e? Cách nh n bi t?
ớ Tên nhóm:………………………………………....L p: 10A1
ưở Nhóm tr ng: ............................................................
ắ ố S thành viên tham gia:....... V ng:.......
ư Th kí:.......................................................................
ướ ẫ Giáo viên h ng d n: ………………………………
ộ ả Ngày N i dung K t quế
ả ậ th o lu n
Ả Ự Ọ Ế Ế 1. PHI U ĐÁNH GIÁ K T QU D ÁN NHÓM H C SINH
ệ ự ự (Dùng cho giáo viên và các nhóm HS th c hi n d án)
ọ ườ H tên ng i đánh giá:....................... ..............................
ượ ớ Nhóm đ c đánh giá:........................................................ L p:10A1
Tên d án:ự
ướ ẫ ự Giáo viên h ng d n d án: ...............................................
ụ ả M c đích đánh K t quế
Tiêu chí tế Chi ti ể Đi m t ố i giá
50
ự ự ợ ủ S tham gia c a các thành viên ủ S h p tác c a các thành viên đa 5 10 1. Quá trình ho tạ
ộ đ ng nhóm ờ
ể ố (T i đa 30 đi m)
ự ắ ả ự ả ồ ủ trong nhóm ế S s p x p th i gian ộ ế i quy t xung đ t trong nhóm Gi S ph n h i c a các thành viên 5 5 5
ế ậ ậ Chi n thu t thu th p thông tin 5
ủ ộ Đ chính xác c a thông tin 5 2. Quá trình th cự
ổ ợ Phân tích t ng h p các thông tin 5 ệ ự hi n d án nhóm
ế Liên k t thông tin 5 ể ố (T i đa 30 đi m)
ế ậ K t lu n 10
3. Đánh giá bài Ý t ngưở 3
ộ N i dung 4 ế ủ thuy t trình c a
ể ệ Th hi n 3 nhóm
ố
ổ ứ ữ ệ T ch c d li u 2 ổ ể (T i đa 10 đi m) ự 4. S theo dõi d
ộ N i dung ghi chép 6 án
Hình th cứ 2 ể ố (T i đa 10 đi m)
10 ạ ủ ả ẩ 5. Tính sáng t o c a s n ph m
10 Ấ ượ 6. n t ng chung
TBN)
ổ
TBN=TBC (ĐGV+ ĐHS đánh giá)
T ng (Đ ủ ể Cách tính đi m c a nhóm: Đ
Ế 2. PHI U ĐÁNH GIÁ CÁ NHÂN
ả ậ ự (Các nhóm th o lu n và t đánh giá)
Tên nhóm: ....................................................... L p: ớ 10A1
ệ ự ệ ự ả ự ự ự ế ố 3= tích c c th c hi n d án, k t qu th c hi n d án t t
2= Trung bình
ố ằ 1= Không t t b ng các thành viên khác trong nhóm
0= Không giúp ích gì cho nhóm
51
Đóng
góp H pợ Tham Đ aư Nhi tệ trong Hi uệ tác, tôn gia tổ ra ý T ngổ tình vi cệ quả Tên HS tr ng,ọ ch cứ ki nế đi mể ĐCN trách hình công l ngắ qu n líả có giá (Đhs) nhi mệ thành vi cệ nghe nhóm trị s nả
ph mẩ
1............ 2............
. ..............
.
CN = (ĐTBN
ể Đánh giá đi m cá nhân: Đ ) :10
ể
ả
ụ ụ Ph l c 2:
B ng đi m
ự
ệ
ứ
ố
Nhóm th c nghi m (10A
Nhóm đ i ch ng (10A
1)
2)
ọ
ọ
ọ
ọ
STT
H và tên h c sinh
Đi mể
H và tên h c sinh
Đi mể
ệ
Vũ Xuân An
1
Bùi Vi
t Anh
8
6
ươ
ễ
ồ
D ng Vân Anh
2
Nguy n H ng Anh
6
8
ư
ị
L u Th Ánh
3
ị ồ Lê Th H ng Ánh
7
8
ễ
ề
ườ
ễ
4
ọ Nguy n Ng c Tri u Châu
ạ Nguy n M nh C ng
6
7
ươ
ễ
ị
D ng Văn Dân
5
Nguy n Th Duyên
8
8
ễ
ươ
ễ
Nguy n Chí Dũng
6
Nguy n Công C ng
9
6
ễ
ạ
ươ
ầ
7
Nguy n M nh Dũng
Tr n Đăng D ng
7
9
ươ
ươ
8
Đinh Kh
ng Duy
ạ D ng Văn Đ i
9
8
ễ
ễ
9
Nguy n Quang Duy
ả Nguy n Minh H i
7
5
52
ầ
ị ồ
ễ
ạ
10
Tr n Huy Duy
Nguy n Th H ng H nh
8
7
ườ
ườ
ị ằ
ễ
11
Đ ng Tr
ươ ng D ng
Nguy n Th H ng
6
5
ễ
ả
ễ
12
Nguy n Xuân H i Đăng
ị ậ Nguy n Th H u
5
8
ầ
ị
13
ọ Tr n Ng c Đăng
Hà Th Thanh Hoa
7
7
ị ồ
ễ
14
Ngô Văn Đ cứ
Nguy n Th H ng
7
6
ề
ầ
ồ
ị
15
Ki u Minh Giang
Tr n Th Thúy H ng
8
6
ầ
ầ
16
Tr n Thành Giang
Tr n Khang
10
5
ễ
ị
17
Nguy n Th Thu Hà
Hoàng Văn Lâm
8
8
ễ
ằ
ễ
ị
18
ị Nguy n Th Thu H ng
Nguy n Th Linh
7
7
ầ
ọ
19
ề ị Phan Th Thu Hi n
Tr n Ng c Linh
8
6
ễ
ầ
ậ
20
ế Nguy n Hoàng Hi u
Tr n Nh t Linh
7
7
ễ
ẩ
ị ồ
ễ
21
Nguy n C m Hoài
Nguy n Th H ng Loan
8
6
ầ
ễ
ượ
22
Tr n Quang Huy
Nguy n Văn L
ng
9
7
ễ
ị
23
ề ị Kim Th Huy n
Nguy n Th Sao Mai
7
9
ễ
ọ
ễ
ị
24
ề ị Nguy n Th Ng c Huy n
Nguy n Th Nga
6
6
ạ
ễ
25
T Đoàn Khuê
Nguy n Thúy Nga
8
7
ươ
ươ
26
ợ D ng Văn L i
ị ồ D ng Th H ng Nhung
7
6
ễ
ả
ễ
27
Nguy n H i Nam
ị ồ Nguy n Th H ng Nhung
9
7
ầ
ị
ễ
ị
ươ
28
ọ Tr n Th Ánh Ng c
Nguy n Th Ph
ng
8
8
ễ
ượ
29
ị Đinh Th Oanh
Nguy n Loan Ph
ng
7
7
ễ
ươ
ươ
30
Nguy n Văn Ph
ng
L
ng Văn Sang
8
8
ễ
ỳ
ễ
31
Lý Di m Qu nh
Nguy n Văn Sang
6
7
ư
ầ
ỳ
ị
ị
ươ
32
Tr n Th Nh Qu nh
Bùi Th Ph
ng Thanh
8
8
ị
ặ
ư
33
ấ Tr nh T n Sang
ị Đ ng Th Anh Th
7
6
ễ
ề
ươ
34
ị Nguy n Th Ki u Trang
ế D ng Anh Ti n
8
7
ễ
ườ
ễ
35
Nguy n Nam Tr
ng
Nguy n Thu Trang
9
8
ễ
ầ
ố
36
Nguy n Thanh Tùng
Tr n Qu c Vi
ệ t
7
7
53
54