Ở Ạ S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ NG NAI
Ụ ƯỜ Ồ Ệ TR NG THPT TAM HI P
ố Mã s :...............................
Ế Ệ SÁNG KI N KINH NGHI M
Ề TÊN Đ TÀI:
Ả
PH
ƯƠ Ậ
Ậ Ữ Ơ
NG PHÁP GI I BÀI T P Ấ
NH N BI T CH T H U C
Ọ
Ằ
B NG PH
Ế ƯƠ NG PHÁP HÓA H C Ọ
Ổ
DÀNH CHO H C SINH PH THÔNG
ườ ị ệ Tr nh Th Thanh Tình
i th c hi n: ứ ự
ả ươ ươ
ị ự Ng Lĩnh v c nghiên c u: ụ ọ ộ ạ ng pháp d y h c b môn................. ụ ng pháp giáo d c ự Qu n lý giáo d c Ph Ph Lĩnh v c khác..........................................
ề ệ Có đính kèm: Mô hình Ph n m m ầ Phim nh ả Hi n v t khác ậ
ọ Năm h c: 2011 2012
1
02 LLKHSKKN
Ơ ƯỢ Ọ S L
Ị C LÝ L CH KHOA H C Ề I. : THÔNG TIN CHUNG V CÁ NHÂN
ị ị ọ
ệ ồ ỉ
ị ệ ứ ụ ị ơ ườ ệ 1. H và tên: Tr nh Th Thanh Tình 2. Ngày tháng năm sinh: 18 10 1976 3. Nam, n : nữ ữ ố 4. Đ a ch : 531/64 Khu ph 2 P. Tam Hi p Biên Hòa Đ ng Nai ạ 5. Đi n tho i: 0962627676 ủ ị 6. Ch c v : Ch t ch Công Đoàn 7. Đ n v công tác: Tr ng THPT Tam Hi p
Ộ Ạ : II. TRÌNH Đ ĐÀO T O
ọ ị ệ ụ ử ấ
ậ ằ
ạ ồ ộ ặ H c v (ho c trình đ chuyên môn, nghi p v ) cao nh t: C nhân Năm nh n b ng: 1999 ọ Chuyên ngành đào t o: ĐHSP TP H Chí Minh ngành Hóa H c
Ọ Ệ III. KINH NGHI M KHOA H C:
ự ệ ả
ệ ố ạ Lĩnh v c chuyên môn có kinh nghi m: Gi ng d y S năm có kinh nghi m: 12
2
3
ụ ụ M c l c
Ụ Ụ ....................................................................................trang 03 M C L C
Ọ Ề .............................................................trang 04 I.LÍ DO CH N Đ TÀI
Ự Ạ .......................................................................trang 05 II. TH C TR NG
ậ ợ :..............................................................................trang 05 1.Thu n l i
ề 1.1. V phía giáo viên:........................................................... trang 05
ề ọ 1.2. V phía h c sinh:............................................................. trang 05
2. Khó khăn:............................................................................trang 05
ề 2.1. V phía giáo viên:........................................................... trang 05
ề ọ 2.2. V phía h c sinh:............................................................. trang 05
ơ ở ậ ấ 2.3. C s v t ch t:................................................................. trang 05
Ộ Ề .............................................................trang 06 III. N I DUNG Đ TÀI
ươ ự ệ :.....................................................trang 06 1. Ph ng pháp th c hi n
ố ớ 1.1. Đ i v i giáo viên:..........................................................t rang 06
ố ớ ọ 1.2. Đ i v i h c sinh:...........................................................t rang 06
ự ế ệ :...........................................................trang 07 2. Ti n trình th c hi n
ắ ậ ế ữ ơ t hóa h u c :................................trang 07 2.1. Nguyên t c nh n bi
ứ ự ậ ế ợ ấ ữ ơ 2.2. Th t nh n bi t h p ch t h u c :...............................trang 07
2.2.1. Hidrocacbon:.......................................................trang 07
ứ ấ ợ 2.2.2. H p ch t có nhóm ch c :.....................................trang 07
ụ ọ 2.3. Ví d minh h a:............................................................trang 08
ạ ơ ử ả ố 2.3.1. Thu c th tùy ý: Lo i đ n gi n: ..........................trang 08
ứ ạ ử ố ạ 2.3.2. Thu c th tùy ý: Lo i ph c t p: ..........................trang 09
ử ớ ạ ố 2.3.3. Thu c th gi i h n: .............................................trang 10
Ả:..............................................................................trang 11 Ế IV. K T QU
Ế Ậ :.............................................................................trang 12 V. K T LU N
4
Ệ Ả :....................................................trang 13 VI. TÀI LI U THAM KH O
ế ệ
Ữ Ơ Ằ Ả Ậ Ấ
ƯƠ ƯƠ Ọ Ế Ọ Ổ Tên sáng ki n kinh nghi m: PH PH Ậ NG PHÁP GI I BÀI T P NH N BI T CH T H U C B NG NG PHÁP HÓA H C DÀNH CHO H C SINH PH THÔNG.
ầ Ọ Ề I. LÍ DO CH N Đ TÀI. ư Kính th a quí Th y Cô,
ả ạ ọ ườ ặ ệ Là giáo viên gi ng d y môn Hoá H c trong tr ng THPT, đ c bi t là
ườ ướ ầ ể ả ộ ờ tr ng bán công b c đ u chuy n qua c ạ ông l pậ , qua m t th i gian gi ng d y
ủ ấ ậ ọ ườ ặ ấ ề tôi nh n th y h c sinh c a tr ệ ọ ậ ng g p r t nhi u khó khăn trong vi c h c t p
ặ ệ ố ớ ạ ậ ế ấ môn Hoá. Đ c bi t là đ i v i d ng bài nh n bi ỏ ọ t ch t, đòi h i h c sinh không
ả ắ ữ ượ ơ ả ứ ế ả nh ng ph i n m đ c ki n th c c b n mà còn ph i phân bi ệ ượ t đ ặ c đ c
ấ ạ ủ ừ ư ư ể ấ ấ ọ ợ ặ đi m c u t o và tính ch t hoá h c đ c tr ng c a t ng h p ch t nh ng đa s ố
ế ậ ậ ế ề ọ h c sinh đ u không bi t cách làm bài t p nh n bi t.
ố ươ ờ Nguyên nhân: do th i gian phân ph i ch ọ ng trình ít, bài dài và khó, h c
ượ ụ ế ậ ọ ỉ sinh không đ c áp d ng ngay lý thuy t vào bài t p nên ch có h c sinh khá
ỏ ị ượ gi i theo k p và làm đ c bài.
ầ ớ ủ ườ ọ ậ ứ ư ả ọ Ph n l n, h c sinh c a tr ng có ý th c h c t p ch a cao, ph i ph
ệ ọ ậ ề ậ ờ ụ ể giúp gia đình nên không có nhi u th i gian dành cho vi c h c t p. Vì v y, đ
ố ặ ệ ạ ậ ậ ế ư ấ làm t ậ t các bài t p, đ c bi t là d ng bài t p nh n bi ộ t ch t, tôi đ a ra m t
ươ ế ơ ả ữ ể ề ắ ầ ơ ph ng pháp đ giúp các em n m v ng h n ph n lý thuy t c b n v tính
ọ ủ ứ ấ ấ ọ ơ ớ ọ ch t hóa h c c a các ch t, giúp h c sinh có h ng thú h n v i môn h c.
ộ ố ủ ề ể ệ ọ ả Đó là lí do tôi ch n đ tài đ đóng góp m t s kinh nghi m c a b n
ệ ễ ả ạ ả ạ ọ ơ thân vào vi c gi ng d y môn Hóa H c giúp giáo viên gi ng d y d dàng h n
ế ọ ố ơ ủ ệ ả và h c sinh ti p thu bài t t h n. Do là kinh nghi m c a b n thân nên không
ự ủ ể ể ầ th không có sai sót. Kính mong s đóng góp c a quý th y cô đ tôi có th ể
ạ ố ơ ự ệ ả th c hi n công tác gi ng d y t t h n.
ọ Trân tr ng kính chào.
Biên hoà, ngày 23 tháng 05 năm 2012
ự ệ ị ị Giáo viên th c hi n: Tr nh Th Thanh Tình
5
Ự Ạ II. TH C TR NG:
ậ ợ 1. Thu n l i:
ề 1.1. V phía giáo viên :
ổ ề ệ ả ạ Trong t ẵ có giáo viên gi ng d y lâu năm, nhi u kinh nghi m, luôn s n
ẻ ớ ỡ ườ sàng giúp đ giáo viên tr m i ra tr ng.
ổ ắ ế ạ ả ạ Giáo viên trong t g n bó đoàn k t, sáng t o trong công tác gi ng d y.
ệ ườ ế ấ ạ ọ Ban Giám Hi u nhà tr ng r t quan tâm đ n công tác d y và h c .
ọ ề : 1.2. V phía h c sinh
ố ọ Đa s h c sinh chăm ngoan.
2. Khó khăn
ề 2.1. V phía giáo viên:
ẻ ề ệ ổ T ít giáo viên, giáo viên tr nhi u, ít kinh nghi m.
ứ ế ặ ộ Đ c thù b môn khó d y ( ề ớ ) ạ do ki n th c liên quan nhi u l p
ọ ề 2.2. V phía h c sinh:
ố ọ ả ở ấ ữ ấ ớ ọ ướ ặ Đa s h c sinh m t căn b n nh ng l p h c c p d i. Đ c thù b ộ
ứ ế ề ớ ) môn khó h c (ọ do ki n th c liên quan nhi u l p
ể ừ ườ ướ ườ ầ B c đ u chuy n t tr ng bán công thành tr ấ ậ ng công l p nên ch t
ượ ư ầ l ng đ u vào ch a cao.
ụ ệ ả ọ ờ ọ ậ H c sinh ph i ph giúp gia đình nên th i gian dành cho vi c h c t p
ư ề ch a nhi u.
ộ ố ọ ườ M t s h c sinh l ụ ộ i, th đ ng.
ấ ơ ở ậ 2.3. C s v t ch t:
ư ế ầ ạ ọ ứ Còn thi u, ch a đáp ng nhu c u d y và h c.
6
Ộ Ề III. N I DUNG Đ TÀI:
ề Trong quá trình d y h c, tôi nh n th y các em còn nhi u lúng túng
ả ệ
ấ ạ ấ
trong vi c gi ọ ủ ừ ư ấ ạ và tính ch tấ
ứ ự ậ ể ư ợ ể ặ ề đ c đi m c u t o t thích h p.
ạ ấ ậ ọ ậ ấ ữ ơ ế ậ t ch t h u c : i bài t p nh n bi ắ ư ọ ượ đ c đi m c u t o và tính ch t hoá h c ể ặ c H c sinh ch a n m đ ạ ấ ữ ơ ợ đ cặ tr ngư c a t ng lo i h p ch t h u c . ệ ượ ự Ch a phân bi t đ ư đ đ a ra th t ệ ượ ư ế c s khác nhau v ế nh n bi ả ọ ng hoá h c x y ra, ch a vi t đúng ph ươ ng ọ ặ hoá h c đ c tr ng
ả ứ ư trình ph n ng hoá h c.
ậ
ầ ệ ễ Ch a v n d ng nhu n nhuy n vào các bài t p liên quan. ươ ự Ch a nêu đúng hi n t ọ ư ậ ụ ng pháp th c hi n: 1. Ph
ố ớ 1.1. Đ i v i giáo viên:
ạ ậ ế ầ ọ Đ gi ng d y bài t p nh n bi ị t giáo viên c n xác đ nh rõ tr ng tâm và
ệ ướ
ể ả có th th c hi n các b ủ ọ
ậ c sau: ố ắ ế ấ ạ ể ặ ấ ọ Giáo viên c ng c cho h c sinh lí thuy t đã h c. c Giúp h c sinh n m đ ượ đ c đi m c u t o và tính ch t hoá h c ọ đ cặ ể ự
ư ọ ừ tr ng t ng ch t.
ấ ướ ể t d a vào
ệ ượ ấ ạ ặ đ c đi m c u t o ạ ), nêu đúng hi n t ng,
ệ ậ nh n bi ụ ả ứ
t.
ơ ậ ặ
ỏ
t (
ẫ ứ ự ế ự ọ H ng d n h c sinh th t ậ ọ (tu t ng bài v n d ng linh ho t ấ ỳ ừ và tính ch t hoá h c ế ươ ng trình ph n ng. rèn luy n kĩ năng vi t ph ả ử ố ấ Dùng ch t th càng đ n gi n càng t ả ả ơ ế ệ t ph i đ n gi n, ít trùng l p. Chú ý thí nghi m nh n bi ấ ặ ắ ế ạ ậ ậ ư t d ng l ng ho c r n Giáo viên khi cho bài t p l u ý ch t nh n bi ế tránh cho m tộ ậ ể ọ ố ạ ả ph i có hình d ng bên ngoài gi ng nhau đ h c sinh nh n bi ố ấ s ch t khi nhìn ta có th bi ấ t là ch t gì ).
ể ế ể ậ ụ
ủ ườ ng (
t các l ườ ế bi gian th
ầ ấ ấ
ậ ự Giáo viên có th v n d ng bài th c hành b ng cách cho các em nh n ọ ấ ờ ộ ệ vì sau m t th i ẽ ng nhãn s không còn ể ạ ố Đ d y t ướ ọ ộ ế t ch t tôi th y, n u giáo viên có m t ứ ộ ế ọ ẽ ấ t h c s r t sinh đ ng, h c sinh h ng
ươ ng pháp h ớ ph thú nh bài và làm bài t
ẫ ằ m t nhãn trong phòng thí nghi m c a tr ) ế ậ t ph n nh n bi ẫ ụ ể ng d n c th thì ti ố t . ẽ ướ Giáo viên s h ng d n m t s thí d minh ho t
ạ ừ ơ ử ọ ụ ấ ứ ừ ố ế ả đ n gi n đ n ớ ỳ i
ố
ộ ố ỳ ạ ợ ạ ứ ạ ph c t p, t ng lo i nhóm ch c, tu lo i h p ch t, thu c th ch n tu ý, gi ử ử ố ạ h n thu c th , không dùng thu c th . ố ớ ọ 1.2.Đ i v i h c sinh:
ầ ướ ị ướ ậ ẩ c chu n b tr ậ c khi làm bài t p nh n
ế ọ H c sinh cũng c n có các b ấ t ch t: bi
7
ọ ặ ậ ắ ế ữ ứ ế ượ t đ H c và n m v ng ki n th c cũ: nh n bi
ấ ừ ạ
ướ ậ c làm bài: xác đ nh đúng hoá ch t c n nh n bi
ệ ượ ị ươ ng, ph
ỗ ọ ườ ữ ế ấ ầ t, ọ ng trình hoá h c và chú ý cân ắ ườ ủ ng xuyên m c i h c sinh c a tr ng th
ậ ế ế ấ ạ ể c đ c đi m c u t o ạ ợ ấ ứ ừ ủ c a t ng lo i h p ch t: hiđrocacbon, t ng lo i nhóm ch c và tính ch t hoá ủ ư ọ ặ h c đ c tr ng c a chúng. ượ ắ c các b N m đ ế ậ ứ ự t, nêu đúng hi n t nh n bi th t ằ ả ứ Đây là nh ng l b ng ph n ng. ( ả ph i khi làm bài ) ệ ọ ặ Đ c bi ấ t ch t th
t h c sinh khi nh n bi ệ ượ ả ỉ ế
ườ ầ ậ ế ả ng ch chú ý đ n ph n ả ứ ậ ng, hay m c sai l m khi k t lu n ph n ng ị t ancol và dung d ch
ng ( ị ườ ví d khi nh n bi ) .
ứ ng x y ra mà không có hi n t ả không x y ra khi không có hi n t ọ phenol h c sinh th ế ắ ụ ệ ượ ng dùng dung d ch NaOH ự ệ : 2. Ti n trình th c hi n
ắ ậ ế 2.1.Nguyên t c nh n bi ữ ơ t hoá h u c :
Có hai tr
ườ ế ợ ơ ả ng h p c b n: ấ ọ ả ử ụ ả ứ ặ ứ ph i s d ng ph n ng đ c
ậ ế ư
ế ể ả
ả ứ ứ ặ
2.1.1. N u h p ch t khác h , khác ch c: ể tr ng đ nh n bi ọ 2.1.2. N u h p ch t cùng h , cùng ch c: ướ ồ ử ụ ọ ể ị ượ ư ng đo th tích thoát ra hay cân k t t a thu đ
ự ứ ph i chuy n thành h p ch t ấ ươ ặ ng ượ c . ơ ấ ữ ơ t các ch t h u c và vô c .
ẽ ế ợ ợ t. ợ khác h , khác ch c tr pháp đ nh l ắ D a vào nguyên t c trên, ta s có th t ứ ự ậ 2.2.Th t ấ ợ c r i s d ng ph n ng đ c tr ng ho c dùng ph ế ủ ế ứ ự ậ nh n bi ọ ữ ơ ấ t h p ch t hóa h c h u c : nh n bi
Ế Ử 2.2.1. Hiđrocacbon: Ấ TH TỨ Ự CH T NH N BI T NG
1
2
ạ ợ
4
2
4
ặ THU C THỐ ị Dung d ch AgNO3/NH3,t0C ị Dung d ch Br ho c dd KMnO 2
4
Ậ ầ ế Ankin có liên k t ba đ u m ch R C =CH ế ấ H p ch t có liên k t ế đôi, liên k t ba trong m ch.ạ Ankylbenzen Dd KMnO4 / to 3 Ệ ƯỢ HI N T ủ ế K t t a vàng nh tạ ấ M t màu ị dung d ch Br ặ ho c dd KMnO ấ màu tím M t ị dung d ch KMnO
ứ ợ ấ 2.2.2. H p ch t có nhóm ch c:
Ậ Ế Th tứ ự CH T NH N BI T THU C THỐ Ử HI N T NG
Ấ Axit h u cữ ơ Ệ ƯỢ Hoá đỏ Quì tím 1 ơ Hoá xanh
ị Dung d ch Baz Tinh b tộ 2
I2KI HNO3
ứ ắ Lòng tr ng tr ng Hoá xanh ế ủ K t t a màu vàng
8
Cu(OH)2 ư
2
Phức màu tím ặ đ c tr ng ắ ế ủ K t t a tr ng ị Dung d ch Br 3
ấ
ế ủ K t t a Ag kim ả ứ ạ lo i (ph n ng ươ ng) tráng g
ị Dung d ch AgNO3/NH3, t0C
Phenol Anilin ợ H p ch t có nhóm –CHO *Anđehit, glucoz , ơ fructoz, mantoz .ơ *Axit fomic *Este format HCOOR 4 ợ ấ
ơ ề Cu(OH)2/t0C ế ủ ỏ ạ K t t a đ g ch Cu2O
5 Cu(OH)2 t0C th ngườ
ư
ộ Na 6 H p ch t có nhóm –CHO *Anđ hit, glucoz , fructoz, mantoz .ơ *Axit fomic *Este fomiat HCOOR ứ Ancol đa ch c có 2 nhóm ở –OH tr lên ( 2 nhóm OH ề k nhau) ấ ợ H p ch t có H linh đ ng: ancol
ứ ự ộ ố ườ ợ ổ Dung d chị màu xanh lam ặ đ c tr ng ủ ọ S i b t khí không màu ậ nh n bi ế t Tuy nhiên, trong m t s tr ể ng h p có th thay đ i th t
trên.
ọ ụ 2.3. Ví d minh h a:
ố 2.3.1. Thu c th tùy ý : ọ ế ậ Ạ Ơ ấ ử t các l Ả LO I Đ N GI N khí m t nhãn sau: etilen, axetilen, etan. Ví d 1ụ : Nh n bi
CH2= CH2 CH3CH3
CH CH ạ ế ủ K t t a vàng nh t
2
ấ ddAgNO3/NH3, t0C ị Dung d ch Br
2
M t màu ị dung d ch Br
NH3,t0C
ươ Ph
ạ ả ứ ng trình ph n ng minh ho : CH CH + Ag2O CAg CAg + H2O (Vàng nh t)ạ
hay C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 C2Ag2 + 2NH4NO3 CH2= CH2 + Br2 CH2Br CH2Br
ậ ế ọ ấ ỏ t các l m t nhãn sau: Stiren, toluen, benzen, phenol l ng. Ví d 2ụ : Nh n bi
9
C6H5CH3 C6H6
Dung d ch
2
C6H5CH=CH2 ấ ị Br2 M t màu dung ị d ch Br C6H5OH ế ủ K t t a màu tr ngắ
ị ấ M t màu tím
Dung d ch KMnO4,t0C
ươ Ph ạ ả ứ ng trình ph n ng minh ho :
C6H5CH=CH2 + Br2 C6H5 CHBrCH2Br
OH
Br Br
OH + 3Br2 + 3HBr
( tr ng)ắ Br
C6H5CH3 + 2KMnO4 t0C C6H5COOK + 2MnO2 + KOH + H2O
Ứ Ạ Ạ LO I PH C T P.
ế ậ ử t các l m t nhãn sau: axit axetic, axit acrylic, axit fomic,
CH3COOH CH2=CHCOOH HCOOH CH3CHO C3H5(OH)3
C6H12O6
ố 2.3.2. Thu c th tùy ý: Ví d 1ụ : Nh n bi ọ ấ anđehit axetic, glixerol, glucoz .ơ
Quì tím Đỏ Đỏ Đỏ
Nhóm II Nhóm I
ử ế Th ti p nhóm I
HCOOH CH3COOH CH2=CHCOOH
Ag
2
2
ấ ddAgNO3/NH3,t0c ị Dung d ch Br M t màu dd Br
ử ế Th ti p nhóm II
10
CH3CHO
Cu(OH)2
C3H5(OH)3 ị Dung d ch xanh ặ lam đ c tr ng
ư ư
2O đỏ
HOCH2(CHOH)4CHO Dung d chị ặ xanh lam đ c tr ng ủ ế K t t a Cu g chạ
Cu(OH)2,toC
NH3,t0C
ươ ả ứ Ph ng trình ph n ng:
HCOOH + Ag2O CO2 + 2Ag + H2O
t0C Hay: HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3+H2O (NH4)2CO3+ 2Ag + 2NH4NO3
CH2=CHCOOH + Br2 CH2BrCHBr COOH
CH2OH CH2O Cu OCH2 2 CHOH + Cu(OH)2 CH OH HOCH + 2H2O CH2OH CH2OH HOCH2
2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O
t0C CH2OH(CHOH)4CHO +2Cu(OH)2 CH2OH(CHOH)4COOH+Cu2O
+2H2O
ế ấ ỏ ậ t các ch t l ng: acid formic, acid axetic, etylformat,
Ví d 2ụ : Nh n bi metylaxetat
HCOOC2H5 CH3COOCH3
CH3COOH Đỏ
Qu tímỳ AgNO3/NH3, t0
HCOOH Đỏ Ag CO2 Ag CO2
HCOOH + Ag2O CO2 + Ag + H2O HCOOC2H5 + Ag2O C2H5OH + CO2 + 2Ag
2.3.3. Gi ử
i h n thu c th ấ ớ ạ ộ ấ ể ệ ỉ m t nhãn sau:
C2H5OH CH3CHO CH3COOH HCOOH
C6H12O6
C3H5(OH)3
t các l ơ ố Ví dụ : Ch dùng m t hóa ch t duy nh t đ phân bi ọ ấ anđehit axetic, ancol etylic, axit axetic, axit fomic, glucoz , glixerol.
11
Cu(OH)2, (NaOH)
ư
ư
Dung d chị xanh lam nh tạ
Dung d chị xanh lam nh tạ
Dung d chị xanh lam ặ đ c tr ng
Dung d chị xanh lam ặ đ c tr ng
t0C
Cu2O ỏ ạ đ g ch
Cu2O ỏ ạ đ g ch
Cu2O đỏ g chạ
NaOH,toC
ươ ả ứ
Ph ng trình ph n ng: CH3CHO + 2Cu(OH)2 CH3 COOH + Cu2O + 2H2O
Hay: CH3CHO + 2Cu(OH)2+NaOH CH3 COONa + Cu2O + 3H2O
t0C
2CH3COOH + Cu(OH)2 (CH3COO)2Cu + 2H2O 2HCOOH + Cu(OH)2 (HCOO)2Cu + 2H2O
NaOH,t0C
Hay: HCOOH + 2Cu(OH)2+ 2NaOH Na2CO3 + Cu2O + 4H2O
HCOOH + 2Cu(OH)2 CO2 + Cu2O + 3H2O
CH2OH CH2O Cu OCH2
t0C
2CHOH + Cu(OH)2 CH OH HOCH + 2H2O CH2OH CH2OH HOCH2
CH2OH(CHOH)4CHO+2Cu(OH)2 CH2OH(CHOH)4COOH +Cu2O
t0C
+2H2O
Hay: CH2OH(CHOH)4CHO+2Cu(OH)2+NaOH CH2OH(CHOH)4COONa+
Cu2O + 3H2O
ẫ
ạ ạ ả ế ơ ả ẽ ướ ớ ộ ừ ầ ợ
Ủ
ướ ụ ữ ả ạ ậ ờ ậ ọ ng d n h c sinh v n Dĩ nhiên trong quá trình gi ng d y giáo viên s h ụ ừ d ng linh ho t ph n lí thuy t c b n phù h p v i n i dung t ng bài, t ng ươ ng. ch Ế IV.K T Q A: ộ Qua m t th i gian áp d ng nh ng b ấ c gi ng d y trên, tôi nh n th y
ứ ặ ớ ọ ệ ọ h c sinh đã có h ng thú v i môn h c. Đ c bi ậ t, các em đã nhanh chóng nh n
ế ế ữ ễ ấ ọ ộ ơ bi t các ch t hoá h c m t cách d dàng. H n th n a, các em còn có kh ả
ế ợ ố ớ ộ ố ệ ượ ặ năng k t h p t t v i m t s bài nêu hi n t ng ho c các bài toán có liên
quan.
ả ể ệ ở ướ ế ấ ầ D i đây là k t qu ki m nghi m hai năm g n nh t, trong các k ỳ
ỉ ệ ể ệ ầ ộ ki m tra, t l ph n trăm trên trung bình tăng lên m t cách rõ r t:
12
ọ Năm h c 20102011:
L pớ 12A6 12A9 12A10
24 25 22
Ki mể tra L n 1ầ ọ H c sinh trên trung bình T lỉ ệ 59,5% 58,5% 52,4%
29 30 31
Ki mể tra L n 2ầ ọ H c sinh trên trung bình T lỉ ệ 71,4% 70,7% 73,8%
ọ Năm h c 20112012
L pớ 12A6 12A7 12A8
20 23 25 L n 1ầ
53,48% 47,6% 62,5%
29 31 33 L n 2ầ
ọ H c sinh trên trung bình T lỉ ệ ọ H c sinh trên trung bình T lỉ ệ 72,1% 82,5% 69%
Ế
ư ầ Ậ : V. K T LU N Kính th a quý Th y Cô!
ủ ữ ệ Trên đây là nh ng kinh nghi m c a cá nhân tôi trong quá trình
ế ượ ả ạ ộ ớ ố gi ng d y b môn Hoá mà tôi đã đúc k t đ c v i mong mu n góp
ấ ượ ầ ế ả ạ ồ ph n nâng cao ch t l ả ọ ờ ng gi ng d y, đ ng th i nâng cao k t qu h c
ủ ả ữ ệ ậ ủ ọ t p c a h c sinh. Tuy nhiên do đây là nh ng kinh nghi m c a b n thân
ế ấ ữ ế ẽ ậ ỏ nên s không tránh kh i nh ng thi u sót. Vì th r t mong nh n đ ượ c
ể ọ ủ ệ ể ầ ỏ ự s góp ý c a quý Th y Cô đ tôi có th h c h i thêm kinh nghi m quý
ừ ệ ầ ơ báu t phía quý Th y Cô, giúp tôi ngày càng hoàn thi n h n trong công
ạ ủ ả tác gi ng d y c a mình.
Xin chân thành cám n.ơ
13
Ệ Ả
ơ ả
ơ ả
ớ ớ ớ ớ ơ ễ ặ ạ ọ ị
ệ ễ ấ ọ VI. TÀI LI U THAM KH O: 1. Sách giáo khoa l p 11 c b n. 2. Sách giáo khoa l p 11 nâng cao. 3. Sách giáo khoa l p 12 c b n. 4. Sách giáo khoa l p 12 nâng cao. ữ 5. Hóa h c h u c Đ ng Đình B ch Nguy n Th Thanh Phong NXB Giáo d c.ụ 6. Phim tài li u hóa h c Nguy n T n Trung internet
14
15
Ở
Ồ
Ụ
Ạ
Ộ
Ủ
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ NG NAI
Ệ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
ƯỜ
ộ ậ
Ệ
ạ
NG THPT TAM HI P
ự Đ c l p T do H nh phúc
Ậ Ệ Ế Ế
NAM ơ ị Đ n v : TR Biên Hòa, ngày 23 tháng 5 năm 2012 PHI U NH N XÉT, ĐÁNH GIÁ SÁNG KI N KINH NGHI M Năm h cọ : 2011 2012 ả
ế ậ ậ ế ệ i bài t p nh n bi ng pháp gi ấ ữ t ch t h u Ph
ổ
ị ơ ị ổ Đ n v (T ): Hóa
ả ươ ọ Ph ạ ng pháp d y h c b ộ
ươ ụ ự ươ Tên sáng ki n kinh nghi m: ọ ơ c dành cho h c sinh ph thông. ị ả Tr nh Th Thanh Tình ọ H và tên tác gi : Lĩnh v c: ự ụ Qu n lý giáo d c môn................. Ph Lĩnh v c khác..........................................
ớ ừ ả ổ ớ i pháp hoàn toàn m i ả ế i pháp c i ti n, đ i m i t i pháp đã có gi
ụ ể ệ ng pháp giáo d c 1. Tính m iớ ả Có gi ả Có gi ả ệ 2. Hi u qu : ớ Hoàn toàn m i và đã tri n khai áp d ng trong toàn ngành có hi u qu ả
cao
ả ể ả ế nh ng gi i pháp đã có và đã tri n khai
ị ệ ả
ạ ơ i đ n v có hi u qu cao ể ả i pháp đã có và đã tri n khai nh ng gi
ệ ụ
ậ ứ ượ ấ ọ ệ ạ ị ườ ặ ổ ớ ừ ữ Có tính c i ti n ho c đ i m i t ệ ả ụ áp d ng trong toàn ngành có hi u qu cao ớ ể ụ Hoàn toàn m i và đã tri n khai áp d ng t ả ế ớ ừ ữ ặ ổ Có tính c i ti n ho c đ i m i t ả ị ạ ơ ụ i đ n v có hi u qu áp d ng t ả 3. Kh năng áp d ng: Cung c p đ c các lu n c khoa h c cho vi c ho ch đ nh đ ng l ố i,
chính sách:
T t ố ả Đ t ạ ứ ự ụ ễ ả ị Đ a ra các gi i pháp khuy n ngh có kh năng ng d ng th c ti n, d ễ
ư ệ ộ ố ự ễ Khá ế th c hi n và d đi vào cu c s ng:
T t ố ụ Khá ự ế ạ Đ t ạ ặ ả ệ ả c áp d ng trong th c t ụ đ t hi u qu ho c có kh năng áp d ng
Đã đ ệ ượ ả ộ ạ đ t hi u qu trong ph m vi r ng:
ạ T t ố Khá Đ t ạ
Ậ
ọ ấ Ủ Ổ XÁC NH N C A T CHUYÊN MÔN (Ký tên và ghi rõ h tên) Ơ Ị Ủ ƯỞ TH TR NG Đ N V ọ (Ký tên, ghi rõ h tên và đóng d u)
16