M t s bi n pháp qu n lý nh m đi m i ph ng pháp d y h c tr ng THCS ươ ườ
PH N M ĐU
1. Lý do ch n đ tài.
Văn ki n Đi h i đi bi u toàn qu c l n th XII đã ti p t c đ c p v ế
v n đ đi m i giáo d c: Ti p t c đi m i m nh m , đng b các y u t c ế ế ơ
b n c a giáo d c, đào t o theo h ng coi tr ng phát tri n ph m ch t, năng ướ
l c c a ng i h c. Chuy n m nh quá trình giáo d c t ch y u trang b ki n ườ ế ế
th c sang phát tri n toàn di n năng l c và ph m ch t ng i h c: yêu gia đình, ườ
yêu T qu c, yêu đng bào, s ng t t và làm vi c hi u qu .
Đi m i m nh m và c b n ph ng pháp giáo d c nh m kh c ph c ơ ươ
ki u truy n th m t chi u, n ng v lý thuy t ít khuy n khích t duy sáng ế ế ư
t o, b i d ng năng l c t h c, t nghiên c u cho ng i h c trong các ưỡ ườ
tr ng ph thông hi n nay, v n đ đi m i ph ng pháp d y h c là v n đườ ươ
tr ng tâm. V n đ này đã đc các c p qu n lý r t coi tr ng, nh m đào t o ượ
nh ng ng i lao đng sáng t o làm ch đc khoa h c công ngh , làm ch ườ ượ
đt n c. Tuy nhiên s đi m i ph ng pháp d y h c tr ng ph thông, ướ ươ ườ
v n ch a đáp ng đc nh ng đòi h i c p thi t quan tr ng c a xã h i, ph ư ượ ế
bi n là v n cách d y thông báo ki n th c đã đnh s n, cách h c v n còn thế ế
đng. Tình tr ng chung v n là " th y đc - trò chép ", ho c gi ng gi i xen k
v i v n đáp tái hi n có gi i thích, có minh ho b ng tranh.
tr ng THCS …… ph ng pháp đi m i d y h c đã đc th c ườ ươ ượ
hi n và đc xem là v n đ s ng còn, là v n đ b c thi t c a tr ng chúng ượ ế ườ
tôi. Chúng tôi quan ni m r ng ch có đi m i ph ng pháp d y h c m i t o ươ
đi u ki n cho tr ng chúng tôi hoàn thành m c tiêu giáo d c c a nhà tr ng ườ ườ
và t ng b c nâng v trí c a tr ng chúng tôi lên ngang t m c a n n giáo d c ư ườ
và đào t o c a Qu n nói riêng và c a Hà N i nói chung.
Song v n đ đi m i ph ng pháp d y h c t i tr ng chúng tôi ch ươ ườ
d ng l i m c đ hình th c, có tính phong trào, đn đi u nên ch a đáp ng ơ ư
v i đòi h i c p thi t c a h c sinh, ph huynh h c sinh và xã h i. Đây th c s ế
là v n đ mà đi ngũ qu n lý chúng tôi đã t ng trăn tr v lý lu n và th c
ti n.
Xu t phát t nh ng lý do khách quan và ch quan đã phân tích trên, tôi
đã có m t s sáng ki n trong vi c đa ra m t s bi n pháp qu n lý nh m đi ế ư
m i ph ng pháp d y h c Tr ng THCS ……. ươ ườ
1/22
M t s bi n pháp qu n lý nh m đi m i ph ng pháp d y h c tr ng THCS ươ ườ
2. M c đích nghiên c u.
Trên c s h th ng hoá nh ng c s lý lu n có liên quan và kh o sátơ ơ
th c ti n, đ xu t m t s bi n pháp qu n lý công tác đi m i ph ng pháp ươ
d y h c Tr ng THCS ……, góp ph n nâng cao ch t l ng giáo d c c a ườ ượ
nhà tr ng trong giai đo n hi n nay.ườ
3. Đi t ng nghiên c u. ượ
Các bi n pháp nh m qu n lý công tác đi m i ph ng pháp d y h c ươ
Tr ng THCS …….ườ
4. Ph m vi nghiên c u.
Nghiên c u t i tr ng THCS …….qu n Long Biên Hà N i. ườ
2/22
M t s bi n pháp qu n lý nh m đi m i ph ng pháp d y h c tr ng THCS ươ ườ
PH N N I DUNG
Ch ng Iươ
C S LÝ LU N VÀ C S PHÁP LÝƠ Ơ
1.1. C s lý lu n.ơ
1.1.1 M t s quan đi m ti p c n trong đi m i ph ng pháp d y ế ươ
h c.
* Ti p c n ho t đng- nhân cách.ế
Ti p c n ho t đng- nhân cách là s v n d ng lý thuy t ho t đng vàoế ế
vi c nghiên c u s phát tri n tâm lý, ý th c, nhân cách c a con ng i, cũng ườ
nh các v n đ c a quá trình giáo d c, d y h c.ư
V m t lý thuy t ho t đng d y h c đc t o b i hai ho t đng v i ế ượ
hai ch th riêng: ho t đng c a th y và ho t đng c a trò.
Ho t đng d y do th y làm ch th và h ng vào đi t ng là h c ướ ượ
sinh và ho t đng nh n th c c a h c sinh. Th y tác đng vào nhân cách c a
h c sinh và đi u khi n ho t đng nh n th c c a h , giúp h chi m lĩnh h ế
th ng kinh nghi m xã h i y.
Trong th c t , hai ho t đng d y và h c luôn luôn t n t i nh là m t ế ư
ho t đng chung th ng nh t. Chính vì v y, ph ng pháp d y h c ph i th c ươ
s tr thành chung cho th y và trò. Ph ng pháp d y c a th y bao gi cũng ươ
ph i h ng t i và t o ra ph ng pháp h c c a trò. Cho nên, ti p c n ho t ướ ươ ế
đng - nhân cách là c s r t quan tr ng cho vi c đi m i ph ng pháp d y ơ ươ
h c Tr ng THCS. ườ
* Ti p c n h th ng c u trúc.ế
Ti p c n h th ng-c u trúc đòi h i nghiên c u, v n d ng đi m iế
ph ng pháp d y h c luôn luôn đt nó trong h th ng, ho c là, nó là m t bươ
ph n c a m t h th ng. Quá trình d y h c là m t h th ng bao g m b y
thành t c b n: m c đích d y h c, n i dung d y h c, ph ng pháp d y h c, ơ ươ
ph ng ti n d y h c, ng i d y h c, ng i h c, và k t qu d y h c. Chúngươ ườ ườ ế
t n t i trong m i quan h bi n ch ng v i nhau, cùng v n đng và phát tri n,
trong đó ph ng pháp d y h c là m t thành t c b n trong h th ng đó vàươ ơ
ch u s chi ph i c a các thành t khác.
3/22
M t s bi n pháp qu n lý nh m đi m i ph ng pháp d y h c tr ng THCS ươ ườ
V i quan đi m h th ng, vi c đi m i ph ng pháp d y h c đòi h i ươ
ph i hoàn thi n các thành t khác c a h th ng và đm b o tính đng b c a
nó.
Có nh v y vi c đi m i th c s có hi u qu và kh thi.ư
* Ti p c n "ế D y h c t p trung vào ng i h c ườ " (d y h c l y h c sinh
làm trung tâm).
D y h c l y h c sinh làm trung tâm, đây là m t t t ng, m t xu ư ưở
h ng d y h c xu t phát t nh ng c s tri t h c và có ngu n g c t nhi uư ơ ế
h th ng quan đi m. v i t t ng này, coi h c sinh là trung tâm c a nhà ư ưở
tr ng, c a d y h c, đ cao kinh nghi m, nhu c u, h ng thú, vai trò, ho tườ
đng...c a cá nhân h c sinh.
Trong nh ng năm g n đây, v i xu th m c a, t t ng " ế ư ưở D y h c t p
trung vào ng i h cườ " đc tràn vào n c ta, nó đc ti p đón khá n ng nhi tượ ướ ượ ế
và nhanh chóng tr thành m t t t ng ch đo cho s đi m i n n giáo d c ư ưở
c truy n đang c c k l i th i và kém hi u qu . Ph ng pháp này có th ươ
kh c ph c đc nh ng y u kém, h n ch c a " ượ ế ế Ph ng pháp d y h c t pươ
trung vào ng i d yườ ". Đây cũng là m t đnh h ng, m t xu h ng r t quan ướ ướ
tr ng trong vi c đi m i và hoàn thi n ph ng pháp d y h c. ươ
1.1.2 Quan đi m v đi m i Ph ng pháp d y h c ươ .
Đi m i giáo d c nói chung, ph ng pháp d y h c nói riêng là qui lu t ươ
phát tri n t t y u c a th i đi và c a m i m t qu c gia trên b c đng phát ế ướ ườ
tri n c a xã h i c a giáo d c và chính b n thân ng i làm công tác giáo d c, ườ
c a giáo viên và h c sinh trong đi u ki n m i.
Đi m i không ph i thay cái cũ b ng cái m i, mà nó là s k th a và ế
s d ng m t cách có ch n l c và sáng t o các ph ng pháp d y h c truy n ươ
th ng.
Đi m i ph ng pháp d y h c đòi h i ph i kiên quy t lo i b các ươ ế
ph ng pháp l c h u truy n th m t chi u, bi n h c sinh thành ng i thươ ế ườ
đng trong h c t p m t d n kh năng sáng t o v n có c a ng i h c. Đng ườ
th i kh c ph c nh ng ch ng ng i v tâm lý, nh ng thói quen c h đã tr ướ
thành thâm căn c đ c ng i d y và ng i h c. ế ườ ườ
4/22
M t s bi n pháp qu n lý nh m đi m i ph ng pháp d y h c tr ng THCS ươ ư
Ph i quy t tâm m nh d n chi m lĩnh nh ng thành t u m i c a khoa ế ế
h c, k thu t, công ngh , tin h c, ng d ng trong quá trình d y h c nh m
góp ph n nâng cao ch t l ng d y h c. ượ
Đi m i ph ng pháp d y h c ph i đc t ch c, ch đo m t cách có ươ ượ
h th ng, có khoa h c, đng b , có đi u ki n kh thi.
Đi m i ph ng pháp d y h c ph i góp ph n nâng cao ch t l ng d y h c. ươ ượ
1.1.3 Nh ng đnh h ng đi m i ph ng pháp d y h c theo ti p ướ ươ ế
c n h th ng quá trình d y h c.
* Đt s đi m i ph ng pháp d y h c trong m i quan h bi n ươ
ch ng v i s đi m i m c tiêu(M), n i dung (N) trong ch ng trình h c ươ
t p.
* Ph i b t đu t đc đi m đi t ng h c t p theo tinh th n: ượ
+ Phát huy tri t đ tích c c, ch đng, sáng t o c a h c sinh trong h c t p.
+ Phân hoá v a s c c g ng c a t ng đi t ng. ượ
+ Tăng c ng d y cách t h c, t hoàn thi n mình cho h c sinh.ườ
* Đu t và s d ng t i u các đi u ki n c t y u ph c v cho ho t ư ư ế
đng d y h c.
- Ti m l c c a đi ngũ giáo viên
- C s v t ch t, thi t b , k thu t t ng h p…ơ ế ươ
- Môi tr ng giáo d c tích c c.ườ
*Đi m i cách t ch c, qu n lý đ t i u hoá quá trình d y h c. ư
* Đi m i cách ki m tra, đánh giá k t qu h c t p ế c a h c sinh
trong tr ng h c và trong toàn b h th ng giáo d c và đào t o đ th c sườ
góp ph n nâng cao ch t l ng h c t p. ượ
5/22
MNP