Mt s bi n pháp qu n lý công tác giáo d c h ng nghi p ướ - d y ngh
tr ng THCS ườ
…………………………………………………………………………………….
PH N M ĐU
1. Lý do ch n đ tài.
H i ngh l n th tám Ban ch p hành Trung ng Đng c ng s n Vi t ươ
Nam khoá XI đã kh ng đnh Đi m i căn b n, toàn di n n n giáo d c theo
h ng chu n hóa, hi n đi hóa, xã h i hóa, dân ch hóa và h i nh p qu c t ,ướ ế
phát tri n nhanh ngu n nhân l c, nh t là ngu n nhân l c ch t l ng cao, t p ượ
trung vào vi c đi m i căn b n và toàn di n n n giáo d c qu c dân”. Bên
c nh đó đi h i cũng xác đnh rõ m c tiêu “Xây d ng n n giáo d c m , th c
h c, th c nghi p, d y t t, h c t t, qu n lý t t; có c c u và ph ng th c ơ ươ
giáo d c h p lý, g n bó xây d ng xã h i h c t p; b o đm các di u ki n
nâng cao ch t l ng, chu n hóa, hi n đi hóa, dân ch hóa, xã h i hóa và h i ượ
nh p qu c t h th ng giáo d c và đào t o, gi v ng đnh h ng xã h i ch ế ướ
nghĩa và b n s c dân t c. ph n đu đn năm 2030, n n giáo d c Vi t Nam ế
đt trình đ tiên ti n trong khu v c”. Phát tri n giáo d c là n n t ng đào t o ế
ngu n nhân l c ch t l ng cao, là m t trong nh ng đng l c thúc đy quá ượ
trình công nghi p hoá - hi n đi hoá, là y u t c b n đ phát tri n xã h i, ế ơ
tăng tr ng nhanh và b n v ng. N n giáo d c c a n c ta là n n giáo d c cóưở ướ
tính nhân dân, khoa h c, hi n đi, l y ch nghĩa Mác - Lênin và t t ng H ư ưở
Chí Minh làm n n t ng. Đ th c hi n m c tiêu đào t o nhà tr ng ph ườ
thông, cùng v i nhi m v giáo d c v đo đc, trí tu , th ch t, th m m ,
c n ph i ti n hành giáo d c lao đng, k thu t t ng h p, h ng nghi p. M t ế ướ
khác, b t kì h c sinh nào sau khi h c xong THCS đu ph i ch n m t trong
các con đng: Ti p t c h c lên các b c h c THPT, THCN, h c ngh ,ườ ế
ho c b c vào lao đng s n xu t. Hi n nay trong xã h i có r t nhi u ngành ướ
ngh . Lao đng các ngành, ngh ngoài các yêu c u v năng l c và ph m
ch t chung, còn đòi h i ph i có các năng l c và ph m ch t riêng, nh m đáp
ng yêu c u c a ngh nghi p. Đi v i m i cá nhân trong xã h i th ng có ườ
h ng thú, s tr ng riêng c a mình. Nh ng trong th c t s phân lo i lao ườ ư ế
đng cho m i ngành, ngh không ch d a vào S thích, nguy n v ng c a m i
cá nhân, mà còn tu thu c vào tình hình, đi u ki n kinh t - xã h i t ng th i ế
kì l ch s nh t đnh. Do đó trong quá trình h c t p đ giúp h c sinh phát huy
đc năng l c, s tr ng c a mình đng th i có đc nh ng quy t đnhượ ườ ượ ế
1/24
Mt s bi n pháp qu n lý công tác giáo d c h ng nghi p ướ - d y ngh
tr ng THCS ườ
…………………………………………………………………………………….
trong vi c l a ch n ngành, ngh m t cách có căn c khoa h c, nh m giúp cho
vi c phân công lao đng xã h i m t cách h p lý, hi u qu , góp ph n đi u
ch nh nguy n v ng c a h c sinh phù h p v i yêu c u đáp ng nhân l c m i
đa bàn trên t ng vùng thì đòi h i nhà tr ng ph i chú tr ng công tác giáo d c ườ
h ng nghi p cho h c sinh.ướ
Qua giáo d c h ng nghi p, h c sinh s đc giáo d c tinh th n s n ướ ượ
sàng lao đng, đc nghe gi i thi u v m t s ngành, ngh c th đa ượ
ph ng. Qua vi c h c t p h c sinh s xác đnh đc s phù h p ngh . H nươ ượ ơ
n a giúp h c sinh hi u rõ nhu c u v lao đng và các ngành ngh trong xã
h i, t đó s đi u ch nh nguy n v ng sao cho phù h p v i yêu c u phân công
lao đng và g n v i s tr ng c a m i cá nhân. Chính vì v y, có th kh ng ưở
đnh giáo d c h ng nghi p trong nhà tr ng, v a là n i dung, v a là b n ướ ườ
ch t c a nhà tr ng hi n đi. ườ
Vi c giáo d c h ng nghi p, không nh ng có ý nghĩa v m t kinh t - ướ ế
xã h i mà còn có ý nghĩa v m t nhân văn. Nh đc chu n b v các m t đ ượ
l a ch n ngành, ngh có căn c khoa h c, h c sinh s an tâm ph n kh i khi
vào h c ngh , và lao đng s n xu t. Hi n t ng chán ngh , b ngh sau khi ượ
đào t o xong s gi m b t, mà khi tình tr ng này gi m b t s góp ph n tăng
hi u qu kinh t cho gia đình và xã h i, kinh t - an ninh - chính tr đt n c ế ế ướ
t ng b c đi vào n đnh. ướ
M t khác do đc đào t o theo tinh th n k thu t t ng h p, n m đc ượ ượ
các nguyên lý k thu t chung, h c sinh d dàng t h c, t thích nghi khi k
thu t công ngh bi n đi. Sau này vi c đào t o l i lao đng cũng đ t n kém, ế
khi ng i lao đng thích thú an tâm v i ngh nghi p, năng su t lao đng sườ
đc nâng cao, kh năng sáng t o trong lao đng s d đc n y sinh, nh ngượ ượ
ng i lao đng n u đc b trí đúng ch , đúng nguy n v ng s phát tri nườ ế ượ
lành m nh, vi c qu n lý xã h i cũng s thu n l i, d dàng h n r t nhi u. ơ
m t ph ng di n nh t đnh, giáo d c h ng nghi p còn góp ph n xoá ươ ướ
b ranh gi i gi a lao đng trí óc và lao đng chân tay, làm cho ng i lao đng ườ
phát tri n hài hoà c v th ch t l n tinh th n. Bài toán giáo d c h ng ướ
nghi p ph i giúp h c sinh tr l i đc các câu h i sau: ượ
1/ Tôi thích ngh gì?
2/ Tôi làm đc ngh gì?ượ
2/24
Mt s bi n pháp qu n lý công tác giáo d c h ng nghi p ướ - d y ngh
tr ng THCS ườ
…………………………………………………………………………………….
3/Tôi c n làm ngh gì?
Th c tr ng giáo d c h ng nghi p v i t cách là m t ho t đng giáo ư ư
d c ch a th c s đc coi tr ng trong nhi u năm qua các tr ng THCS. ư ượ ườ
Xu t phát t nh ng lý do nêu trên tôi đã m nh d n l a ch n sáng ki n ế
kinh nghi m: "M t s bi n pháp qu n lý công tác giáo d c h ng nghi p - ướ
d y ngh tr ng THCS ườ " đ áp d ng vào th c t nhà tr ng. ế ườ
2. M c đích nghiên c u.
Qua nghiên c u th c tr ng ph ng pháp d y h c giáo d c h ng nghi p ươ ướ
Tr ng THCS hi n nay, đ xu t m t s bi n pháp qu n lý công tác giáo ườ
d c h ng nghi p d y ngh tr ng THCS. ướ ườ
3. Đi t ng nghiên c u. ượ
M t s bi n pháp qu n lý công tác giáo d c h ng nghi p, d y ngh ướ
tr ng THCS.ườ
4. Ph ng pháp nghiên c u.ươ
4.1. Nhóm các ph ng pháp nghiên c u lý lu n.ươ
- Nghiên c u các văn ki n, ngh quy t c a Đng v công tác giáo d c ế
h ng nghi p d y ngh .ướ
- Nghiên c u các văn b n ch th c a B Giáo d c - Đào t o và S Giáo
d c v giáo d c h ng nghi p - d y ngh . ướ
- Các tài li u s ph m liên quan đn công tác giáo d c h ng nghi p - ư ế ướ
d y nghi p.
5.2. Nhóm các ph ng pháp nghiên c u th c ti n.ươ
- Quan sát th c t v m t nh n th c và th c hi n công tác giáo d c ế
h ng nghi p d y ngh tr ng THCS.ướ ườ
- Ph ng v n t p th h c sinh kh i 9.
- Nghiên c u s n ph m gi ng d y giáo d c h ng nghi p - d y ngh ướ
tr ng trong nh ng năm h c qua.ườ
- T ng k t kinh nghi m th c ti n v công tác giáo d c h ng nghi p ế ướ
d y ngh Tr ng THCS trong nh ng năm v a qua. ườ
5.3. Nhóm ph ng pháp b tr :ươ
- Ph ng pháp th ng kê s li u.ươ
3/24
Mt s bi n pháp qu n lý công tác giáo d c h ng nghi p ướ - d y ngh
tr ng THCS ườ
…………………………………………………………………………………….
- Ph ng pháp l p h s , v đ th .ươ ơ
4/24
Mt s bi n pháp qu n lý công tác giáo d c h ng nghi p ướ - d y ngh
tr ng THCS ườ
…………………………………………………………………………………….
PH N N I DUNG
Ch ng 1ươ
C S LÍ LU N VÀ C S PHÁP LÝ C A VI C QU N LÝ Ơ Ơ
CÔNG TÁC GIÁO D C H NG NGHI P - D Y NGH ƯỚ
TR NG TRUNG H C C S ƯỜ Ơ
1.1. C s lý lu n c a công tác giáo d c h ng nghi p, d y ngh .ơ ướ
1.1.1. M t s khái ni m c b n v giáo d c h ng nghi p. ơ ướ
H ng nghi p là m t h th ng bi n pháp tác đng c a gia đình, nhàướ
tr ng và xã h i, trong đó nhà tr ng đóng vai trò ch đo nh m h ng d nườ ườ ướ
và chu n b cho th h tr s n sàng đi vào lao đng các ngành ngh t i ế
nh ng n i xã h i đang c n phát tri n, đng th i l i phù h p v i h ng thú ơ
năng l c cá nhân.
H i ngh l n th 9 tháng 10 năm 1980 nh ng ng i đng đu c quan ườ ơ
giáo d c ngh nghi p các n c XHCN, h p t i La-Ha-Ba-Na Th đô Cu Ba ướ
đã đa ra đnh nghĩa khái ni m h ng nghi p nh sau:ư ướ ư
"H ng nghi p là h th ng nh ng bi n pháp d a trên c s tâm lý h c,ướ ơ
sinh lý h c, ý h c và nhi u khoa h c khác đ giúp đ h c sinh ch n ngh phù
h p v i nhu c u xã h i, đng th i tho mãn t i đa nguy n v ng, thích h p
v i nh ng năng l c, s tr ng và đi u ki n tâm sinh lý cá nhân, nh m m c ườ
đích phân b h p lý và s d ng có hi u qu nh t l c l ng" ượ .
1.1.2. Nhi m v c a giáo d c h ng nghi p. ư
1.1.2.1. Giáo d c thái đ lao đng và ý th c đúng đn v i ngh nghi p
tr ng THCS.ườ
1.1.2.2. Giúp h c sinh có hi u bi t khái quát v s phân công lao đng xã ế
h i, c c u n n kinh t qu c dân, s phát tri n kinh t c a đt n c, đa ơ ế ế ướ
ph ng, làm quen v i nh ng ngành ngh ch y u, ngh c b n, đc bi tươ ế ơ
ngh truy n th ng c a đa ph ng. ươ
1.1.2.3. Tìm hi u năng khi u, khuynh h ng ngh nghi p c a t ng h c ế ướ
sinh đ khuy n khích, h ng d n và b i d ng kh năng ngh nghi p thích ế ướ ưỡ
h p nh t.
5/24