Ở Ầ Ầ 1 PH N M Đ U
ọ ề 1.1 – Lý do ch n đ tài
ế ướ ủ ề ị ạ ố “Hi n tài là nguyên khí c a qu c gia, nguyên khí th nh thì th n c m nh mà
ế ướ ị ế ế ấ ậ ư h ng th nh, nguyên khí suy thì th n c y u mà th p hèn. Vì th các b c đ ế
ươ ụ ệ ờ ọ v ẻ ng thánh minh không đ i nào không coi vi c giáo d c nhân tài, kén ch n k sĩ,
ệ ầ ồ ố ế ấ ủ vun tr ng nguyên khí qu c gia làm công vi c c n thi ủ t..." câu nói b t h đó c a
ấ ừ ờ ế ệ ư ế ề Ti n sĩ tri u Lê, Thân Nhân Trung đã cho th y t th i xa x a các th h ông cha
ữ ấ ọ ươ ủ ấ ướ đã r t coi tr ng nhân tài và coi nh ng nhân tài là t ng lai c a đ t n c.
ọ ự ọ ộ ọ ượ ế Hoá h c là b môn khoa h c t nhiên mà h c sinh đ ộ ậ c ti p c n mu n
ấ ạ ọ ườ ổ ư nh t, nh ng nó l i có vai trò quan tr ng trong nhà tr ng ph thông. Môn hoá
ộ ệ ố ơ ả ứ ế ấ ọ ọ ổ h c cung c p cho h c sinh m t h th ng ki n th c ph thông, c b n và thi ế t
ự ề ầ ọ ư ạ ả ọ th c đ u tiên v hoá h c, rèn cho h c sinh óc t ự duy sáng t o và kh năng tr c
ọ ầ ạ ậ ộ ở quan nhanh nh y. Vì v y giáo viên b môn hoá h c c n hình thành ộ các em m t
ề ả ọ ậ ơ ả ệ ể ọ ỹ k năng c b n, thói quen h c t p và làm vi c khoa h c làm n n t ng đ các
ứ ự ể ả ậ ộ em phát tri n kh năng nh n th c và năng l c hành đ ng. Hình thành cho các em
ấ ầ ữ ẩ ế ư ẩ ự ậ ỉ ỉ nh ng ph m ch t c n thi t nh c n th n, kiên trì, trung th c, t m , chính xác,
yêu thích khoa h c.ọ
ỏ ọ ữ ế ọ ọ ọ ọ H c hoá h c không nh ng h c sinh h c lý thuy t mà còn đòi h i h c sinh
ế ượ ụ ọ ả ự ế ế ễ ậ ậ v n d ng lý thuy t đ c h c vào gi i quy t các bài t p lý thuy t, th c ti n và
ự ệ ệ ả ọ ủ ọ ạ ậ ệ th c hành thí nghi m. Hi n nay vi c gi i các d ng bài t p hoá h c c a h c sinh ở
ườ ặ ặ ệ ạ tr ề ng THCS g p nhi u khó khăn, đ c bi ậ t là các d ng bài t p tính toán. Đa s ố
ế ượ ộ ố ọ ỉ ế ậ ọ h c sinh không t ự ả gi i quy t đ c các bài t p này, m t s h c sinh ch bi t làm
ể ậ ộ ượ ả ấ bài t p m t cách máy móc mà không hi u đ c b n ch t. Chính vì lý do trên tôi
ề ọ ự ề ả ộ ch n đ tài ọ làm SKKN “Xây d ng nhi u cách gi i cho m t bài toán hóa h c”
ủ ọ ể ầ ằ ắ ạ ỏ ọ ụ ủ c a mình đ góp ph n nh nh m kh c ph c tình tr ng trên c a h c sinh, giúp h c
ạ ủ ả ồ ờ sinh phát huy tính sáng t o c a b n thân, đ ng th i qua đó giúp giáo viên đánh giá
ự ả ọ ậ ủ ế ư ọ cũng nh h c sinh t đánh giá k t qu h c t p c a mình.
ớ ủ ề ể 1.2 – Đi m m i c a đ tài
ệ ư ượ ề ả ư ề ộ Ngoài vi c đ a ra đ c nhi u cách gi i cho m t bài toán, đ tài còn đ a ra
ậ ự ể ự ể ệ ọ ứ ự ệ ố h th ng bài t p t luy n đ cho giáo viên và h c sinh có th t nghiên c u, t
ự ủ ả đánh giá năng l c c a b n thân.
ố ượ ạ ứ 1.3 – Ph m vi và đ i t ng nghiên c u
ố ượ ứ * Đ i t ng nghiên c u:
ả ặ ệ ạ Giáo viên đang gi ng d y môn Hóa THCS. Đ c bi t là giáo viên đang
ồ ưỡ ả ọ ỏ ạ gi ng d y và b i d ng h c sinh gi ọ i hóa h c THCS.
ọ ỏ ớ ớ H c sinh khá gi i l p 8 và l p 9.
ứ ạ * Ph m vi nghiên c u:
ậ ổ ộ ố ề ả ươ M t s bài t p t ng quát có nhi u cách gi i trong ch ọ ng trình hóa h c
THCS.
Ầ Ộ 2 – PH N N I DUNG
ủ ộ ứ ự ạ ầ 2.1 – Th c tr ng c a n i dung c n nghiên c u
ấ ượ ấ ượ ạ ọ ạ ọ ọ Nâng cao ch t l ng d y h c nói chung và ch t l ng d y h c Hóa h c nói
ọ ở ủ ụ ệ ệ ọ ấ riêng là nhi m v quan tr ng nh t hi n nay c a giáo viên Hóa h c các tr ườ ng
ổ ph thông.
ấ ượ ể ạ ọ ọ ạ ọ Trong d y h c Hóa h c, chúng ta có th nâng cao ch t l ng d y h c và
ứ ủ ọ ự ề ề ệ ể ậ ằ phát tri n năng l c nh n th c c a h c sinh b ng nhi u bi n pháp và nhi u ph ươ ng
pháp khác nhau, m iỗ ph ngươ pháp đ uề có nh ngữ uư đi mể riêng, nên đòi h iỏ
ả ế ự ố ợ ọ ươ ộ ợ giáo viên ph i bi t l a ch n, ph i h p các ph ng pháp m t cách thích h p đ ể
ổ ọ ố ư ằ chúng b sung cho nhau, nh m giúp h c sinh phát huy t ả i đa kh năng t ộ duy đ c
ư ư ạ ủ ậ l p, t duy logic và t duy sáng t o c a mình.
ệ ử ụ ậ ẽ ạ ọ ạ ệ ả Trong quá trình d y h c, vi c s d ng các bài t p s mang l i hi u qu cao,
ọ ậ ứ ứ ế ế ộ ọ h c sinh ti p thu ki n th c m t cách nhanh chóng, h ng thú h c t p,…Tuy nhiên,
ự ế ọ ể ồ ưỡ ệ ử ụ ự ự ọ trong th c t ậ , vi c s d ng bài t p Hóa h c đ b i d ng năng l c t h c và phát
ể ư ả ư ế ệ ạ ọ tri n t duy cho h c sinh còn h n ch nên hi u qu ch a cao. Ngoài ra, quá trình
ổ ứ ế ế ự ạ ấ ậ ọ t ch c phong trào thi ậ t k , xây d ng các lo i bài t p Hóa h c, nh t là bài t p có
ề nhi u cách gi iả trong tổ chuyên môn không đ cượ th ngườ xuyên và không mang
tính c p ậ nh t.ậ
Bài t pậ Hóa h cọ giúp cho h cọ sinh phát tri nể năng l cự nh nậ th c,ứ rèn trí
ề ậ ộ ả ả ườ thông minh. M t bài t p có nhi u cách gi i, ngoài cách gi i thông th ng, quen
ộ ả ộ ạ ắ ọ thu c còn có cách gi ệ i đ c đáo, thông minh, sáng t o, ng n g n và chính xác. Vi c
ề ấ ộ ả ầ ả ậ ề đ xu t m t bài t p có nhi u cách gi ọ i, yêu c u h c sinh tìm đ ượ ờ c l i gi i hay,
ắ ng n g n, ọ nhanh trên cơ sở các ph ngươ pháp gi iả toán, các qui lu tậ chung c aủ
ọ Hóa h c cũng là m tộ bi nệ pháp có hi uệ quả nh mằ phát tri nể tư duy và trí thông
ấ ượ ầ ọ ạ minh cho h c sinh, qua đó góp ph n nâng cao ch t l ng d y và h c ọ ở ườ tr ng.
ả 2.2 – Các gi i pháp
ả ự ả ộ 2.2.1 – Gi i pháp 1: Xây d ng các cách gi i khác nhau cho m t bài toán
ự ả ủ ư ộ ọ Xây d ng các cách gi i khác nhau c a m t bài toán hóa h c. Tôi đã đ a ra ví
ữ ơ ự ơ ỗ ụ ụ ể ề ộ ố d c th v m t s bài toán vô c và h u c . Trong m i bài toán tôi xây d ng ít
ấ ế nh t 2 đ n 3 cách gi ả i.
2.2.1.1 Bài toán vô cơ
ạ ồ ợ ỗ Bài 1: Hòa tan hoàn toàn 2,17 gam h n h p X g m 3 kim lo i A, B, C trong dung
2 (đktc) và dung d ch Y. Cô c n dung d ch Y thu
ư ượ ạ ị ị ị d ch HCl d thu đ c 1,68 lít khí H
2, BCl2, CCl3. Tính m.
ượ ỗ ợ ố đ c m gam h n h p 3 mu i khan ACl
ướ ẫ H ng d n:
=
=
0,075
mol
ụ ậ ả ố ượ ng.
Hn
2
=
=
0,075.2 0,15
gam
Hm
Ta có: ị Cách 1: Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l 1,68 22,4
2
=>
ươ ọ Ph
(cid:0) (cid:0) ng trình hóa h c: A + 2HCl (cid:0) (1) ACl2 + H2
mol 1 2 1 1
(cid:0) (cid:0) B + 2HCl (cid:0) (2) BCl2 + H2
mol 1 2 1 1
=
=
=
0,075.2 0,15
n
mol
(cid:0) (cid:0) 2C + 6HCl (cid:0) (3) 2CCl3 + 3H2
HCl
2
=
=
0,15.36,5 5,475
gam
ươ mol 1 Theo ph ng trình (1), (2), (3): 3 1 1,5 2 n H
HClm
=
+ m m
+ m m
Do đó:
X
HCl
H
2
ố ượ ng:
m
m
HCl
X
H
2
ậ ả Theo đ nh lu t b o toàn kh i l + - ị = m m => = 2,17 + 5,475 0,15 = 7,495gam
=
=
0,075
ươ ả ố ượ Cách 2: Ph ng
mol
Hn
2
Ta có: ng pháp tăng gi m kh i l 1,68 22,4
ươ ọ Ph
(cid:0) (cid:0) ng trình hóa h c: A + 2HCl (cid:0) (1) ACl2 + H2
mol 1 2 1 1
(cid:0) (cid:0) B + 2HCl (cid:0) (2) BCl2 + H2
mol 1 2 1 1
=
=
=
0,075.2 0,15
n
(cid:0) (cid:0) 2C + 6HCl (cid:0) (3) 2CCl3 + 3H2
mol
HCl
2
mol 1 Theo ph 3 1 1,5 2 n H
=
0,15
mol
n HCl
n Cl
=
=
+ m m
m
2,17 5,325 7,495 g
ươ ng trình (1), (2), (3): =
X
Cl
muoái
Nên: mCl = 0,15. 35,5 = 5,325 mol + = Ta th y: ấ
ươ ệ Cách 3: Ph ng pháp nhóm nghi m
=
=
0,075
mol
Hn
2
1,68 22,4
Ta có:
ầ ượ ọ ả ứ ố G i a, b, c l n l t là s mol A, B, C tham gia ph n ng
ươ ọ Ph
(cid:0) (cid:0) ng trình hóa h c: A + 2HCl (cid:0) (1) ACl2 + H2
mol a a a
(cid:0) (cid:0) B + 2HCl (cid:0) (2) BCl2 + H2
mol b b b
(cid:0) (cid:0) 2C + 6HCl (cid:0) (3) 2CCl3 + 3 H2
=
mol c
)
( 0,075
1,5 c
mol
Hn
2
c 1,5c = + + a b Theo bài ra ta có: (*)
X = a . A + b . B + c . C = 2,17
ạ Ta l i có: m (**)
ố ượ ạ ố Kh i l ng mu i khan t o thành:
m = a.(A + 71) + b.(B + 71) + c. (C + 106,5)
= a.A + 71a + b.B + 71b + c. C + 106,5c
= ( a.A + b.B + c.C ) + 71 (a + b + 1,5c) (***)
Thay (*), (**) vào (***) ta có : mX = 7,495 g
ầ ạ ỗ ợ ồ Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam h n h p X g m 2 kim lo i A và B c n V lít
ị ượ ụ ị dung d ch HCl 2M thu đ c 8,96 lít H ớ 2 (đktc) và dung d ch Y. Cho Y tác d ng v i
ư ượ ế ủ ồ ạ NaOH d thu đ c m gam k t t a g m 2 hiđrôxit kim lo i.
ế ấ ủ ề ợ ị Tính V và m (bi t A, B đ u có hóa tr II trong các h p ch t c a bài toán này)
ướ ẫ H ng d n:
ươ ệ Cách 1: ph ng pháp nhóm nghi m
ầ ượ ọ ố G i a, b l n l t là s mol A, B tham gia
(cid:0) (cid:0) A + 2HCl (cid:0) (1) ACl2 + H2
(cid:0) (cid:0) a 2a a a B + 2HCl (cid:0) (2) BCl2 + H2
(cid:0) (cid:0) (3) b 2b b b ACl2 + 2NaOH (cid:0) A(OH)2 + 2NaCl
(cid:0) (cid:0) (4) a a BCl2 + 2NaOH (cid:0) B(OH)2 + 2NaCl
b b
2 t o thành:
ố ạ S mol H
=
=
0,4
mol
Hn
2
8,96 22,4
=> a + b = 0,4 (*)
ươ Theo ph ng trình (1), (2):
nHCl = 2(a + b) = 0,8 mol
Do đó : V = 0,8 : 2 = 0,4 lít
Ta có: mX = a . A + b . B = 19,2
ố ượ ạ Kh i l ng 2 hiđrôxit kim lo i là: m = a. (A + 34) + b. (B + 34)
= a. A + b. B + 34 (a + b)
= 19,2 + 34. 0,4
= 32,8 gam
ươ ậ ả ố ượ ụ ị Cách 2: ph ng pháp áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng
ầ ượ ọ ố G i a, b l n l t là s mol A, B tham gia
(cid:0) (cid:0) A + 2HCl (cid:0) (1) ACl2 + H2
(cid:0) (cid:0) a 2a a a B + 2HCl (cid:0) (2) BCl2 + H2
(cid:0) (cid:0) (3) b 2b b b ACl2 + 2NaOH (cid:0) A(OH)2 + 2NaCl
(cid:0) (cid:0) (4) a a BCl2 + 2NaOH (cid:0) B(OH)2 + 2NaCl
b b
2 t o thành:
=
=
=
= 0,4.2 0,8
gam
0,4
mol
ố ạ S mol H
Hm
2
Hn
2
8,96 22,4
=
=
=
=
=> a + b = 0,4 =>
= 0,4.2 0,8
�
0,4
mol
V
n HCl
2. n H
2
0,8 2
=
=
0,8.36,5 29,2
gam
ươ Theo ph ng trình (1) và (2) ta có: (lít)
HClm ị
+
ố ượ ụ Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l ng ta có:
m
+ m m
m
Y
H
2
HCl +
hhX =
=
=
+
ậ ả =
19,2 29,2 0,8 47,6
m
m
m
gam
m Y
hhX
HCl
H
2
=
+
=
+ +
=
+
(A 71).a (B 71).b 47,6gam
m
m
m Y
ACl 2
BCl 2
- -
(cid:0) A.a + B.b + 71a + 71b = 47,6
(cid:0) A.a + B.b = 47,6 – (71a + 71b) (*)
ố ượ ạ Kh i l ng 2 hiđrôxit kim lo i là:
m = a. (A + 34) + b. (B + 34)
= a. A + b. B + 34 (a + b) (**)
Thay (*) vào **) ta có: m = 47,6 – (71a + 71b) + 34a + 34b
= 47,6 – 37(a + b) = 47,6 – 37.0,4 = 32,8gam.
ươ ố ượ ả Cách 3: ph ng pháp tăng gi m kh i l ng
ầ ượ ọ ố G i a, b l n l t là s mol A, B tham gia
(cid:0) (cid:0) A + 2HCl (cid:0) (1) ACl2 + H2
(cid:0) (cid:0) a 2a a a B + 2HCl (cid:0) (2) BCl2 + H2
(cid:0) (cid:0) (3) b 2b b b ACl2 + 2NaOH (cid:0) A(OH)2 + 2NaCl
(cid:0) (cid:0) (4) a a BCl2 + 2NaOH (cid:0) B(OH)2 + 2NaCl
b b
2 t o thành:
=
=
=
=
= 0,4.2 0,8(
)
mol
0,4
mol
ố ạ S mol H
n HCl
2. n H
2
Hn
2
8,96 22,4
=>
Trong HCl: nCl = nHCl = 0,8 (mol)
Nên: mCl = 0,8 . 35,5 = 28,4(g)
mu iố = mX + mCl
=
=
+
+
=
+
+
(A 71).a (B 71).b 47,6gam
m
= 19,2 + 28,4 = 47,6 (g) m
m Y
ACl 2
BCl 2
Ta th y: mấ
(cid:0) A.a + B.b + 71a + 71b = 47,6
(cid:0) A.a + B.b = 47,6 – (71a + 71b) (*)
ố ượ ạ Kh i l ng 2 hiđrôxit kim lo i là:
m = a. (A + 34) + b. (B + 34)
= a. A + b. B + 34 (a + b) (**)
Thay (*) vào (**) ta có: m = 47,6 – (71a + 71b) + 34a + 34b
= 47,6 – 37(a + b) = 47,6 – 37.0,4 = 32,8gam.
2O3 và Fe3O4
ử ỗ ợ ở ệ ộ nhi ầ t đ cao thì c n Bài 3: Kh hoàn toàn 27,6 gam h n h p Fe
ế ở ố ượ ầ dùng h t 11,2 lít CO ầ đktc. Hãy tính thành ph n ph n trăm theo kh i l ỗ ng m i
ầ ắ ợ ỗ oxít s t trong h n h p ban đ u.
ướ ẫ H ng d n:
Cách 1:
= 0,5 mol Ta có: nCO= 11,2 22,4
2O3 và b là s mol Fe
3O4
ọ ố ố G i a là s mol Fe
2O3 + 3CO (cid:0)
(cid:0) (cid:0) ả ứ Ph n ng: Fe (1) 2Fe + 3CO2
(cid:0) (cid:0) (2) mol a 3a Fe3O4 + 4CO (cid:0) 3Fe + 4CO2
mol b 4b
ng trình:
+
=
a
CO
+
3 4 0,5 b = +
n m
m
160 232 27,6
b
a
oxit
Fe O
Fe O 2 3
3 4
=
=
=
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ươ Theo bài ra ta có h ph = + 3 4 b a = m (cid:0) (cid:0) (cid:0)
) m �
0,1.160 16
g
Fe O 2 3
=
= .100% 57,97%
%
Gi � ượ 0,1( c a = 0,1; b = 0,05 mol ả ệ i h ta đ n Fe O 2 3
2 3
16 27,6
=
Fe Om =
V y ậ
100% %
42,03%
%
m
m
Fe O 2 3
Fe O 3 4
-
Cách 2:
= 0,5 mol Ta có: nCO = 11,2 22,4
(cid:0) (cid:0) ả ứ (1) 2Fe + 3CO2
2O3 + 3CO (cid:0) Ph n ng: Fe a (cid:0) 3
mol a
(cid:0) (cid:0) (2) 3Fe + 4CO2
Fe3O4 + 4CO (cid:0) a (cid:0) 0,5 a mol -0,5 4
ọ ố ở ả ứ ố ở G i s mol CO dùng ph n ng (1) là a => (0,5 – a ) là s mol CO dùng ả ph n
=
+
ứ
m
m
oxit
Fe O 2 3
Fe O 3 4
ng (2). m = 27,6 (gam)
=
=
(cid:0) 160. + 58.(0,5 a) = 27,6 => a = 0,3 a 3
)
mol
ừ T (1) =>
( 0,1
n Fe O 2 3
0,3 3
0,5 0,3
=
=
-
)
ừ T (2) =>
( 0,05
mol
Fe On
3 4
4
=
%
= .100% 57,97%
Fe Om
2 3
=
=
%
0,1.160 27,6 100% %
42,03%
m
m
Fe O 3 4
Fe O 2 3
-
ố ượ ọ ầ ỗ Cách 3: G i kh i l ủ ng c a Fe ợ 2O3 trong h n h p đ u là: a gam.
3O4 (cid:0)
= (cid:0) . mol n Fe O 2 3 a 160 - a 27,6 = mol ố ượ Do đó (27,6 – a)g là kh i l ủ ng c a Fe . n Fe O 3 4 232
(
)
mol
= = 0,5 Ta có: . n CO 11,2 22,4
0
t
ươ Ph
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2 (1) + Fe CO 3 2
0
t
mol (cid:0)
3
+ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Fe (2) CO 4 2
ả ứ ng trình ph n ng: + CO Fe O 3 2 3 a a 3 160 160 + Fe O 4 3 a- 27,6 (cid:0) mol
)
( ) / 1
( / 2
+ CO 4 a- 27,6 58 = (cid:0) (cid:0) n CO ừ 232 T (1) và (2) n CO n CO
)
(
- a + + = - � � a a = 4640 174 4416 160 0,5
Fe O 2 3
27,6 58 = = � � a m a 3 160 = a 224 14 16 .
Fe Om 2 3 =
Fe Om
3 4
= = % .100 59,97% V y ậ . 16 27,6 = - � % 100% 59,97% 42,03%
2.2.1.2. Bài toán h u cữ ơ
ứ ấ ố ợ ố C, H, O thu Bài 4: Đ t cháy hoàn toàn 3 gam h p ch t Y ch a các nguyên t
2 (đktc) và 1,8 gam n
ượ ướ ế ế ể ấ đ c 2,24 lít CO c. Bi t 1 gam ch t Y chi m th tích
ứ ị ử ợ ấ 0,3733 lít (đktc). Xác đ nh công th c phân t h p ch t Y.
ướ ẫ H ng d n:
(
)
= = 60 g mol / 22,4 0,3733 Ta có My =
(
)
1 0,3733 22,4
c =
2COn
gam = .12 1,2 ố ượ Cách 1: Kh i l ng cacbon trong (Y): m . 12 = . 2,24 22,4
(
)
= = gam ố ượ .2 = .2 0,2 Kh i l ng H trong (Y): . m H n H O 2 1,8 18
O = 3 – (mc + mH) = 3 – (1,2 + 0,2) = 1,6 (gam).
ố ượ Kh i l ng O trong (Y): m
ọ G i công th c t ng quát c a Y là: C
xHyOz. 1,2 0,2 1,6 16 1 12
= = ậ ỉ ệ ứ ổ x y z = : : : : : 1: 2:1 L p t l : ủ mm O H : 16 1 m C 12
2O)n.
(cid:0)
n = 2.
2H4O2.
ủ Công th c nguyên c a (Y): (CH 30n = 60 (cid:0) ử ủ ậ ứ Mà My = 60 (cid:0) ứ V y công th c phân t c a (Y) là: C
(
)
(cid:0) gam = .12 1,2 ố ử S nguyên t C = = . 2 Cách 2: mC = 1,2.60 3.12
)
(cid:0) 2,24 22,4 ( gam ố ử = .2 0,2 S nguyên t H = = . 4 mH = 0,2.60 3.1
ố ử S nguyên t O = = . 2 1,8 18 mO = 1,6 gam(cid:0) 1,6.60 3.16
2H4O2.
ứ ậ ử ủ V y công th c phân t c a (Y) là: C
ế ả ứ t ph n ng:
ứ ể
xHyOz (z có th b ng 0).
ứ ổ ể ằ ủ ọ Cách 3: Vi Vì Y cháy sinh ra CO2 và H2O (cid:0) Y ch a C, H và có th có O. G i công th c t ng quát c a (Y): C
0
t
ả ứ Ph n ng:
x
y
� x � �
� (cid:0) O � 2 �
+ (cid:0) (cid:0) (1) C H O z + xCO 2 H O 2 y z + - 4 2 y 2
(
)
(cid:0) (cid:0) 0,05x 0,025y mol
mol 0,05 . Ta có: nY = 0,05 (cid:0) 3 = 60
COn
H On
2
2 60 24 2 16
= = (cid:0) = = x =� x 0,005 2 y =� y ừ 0,025 4 T (1) . và 2,24 22,4 1,8 18 - - = z = . 2 Mà My = 12x + y + 16z = 60 (cid:0)
2H4O2.
ứ ậ ử ủ V y công th c phân t c a (Y) là: C
2 và 3,6 gam
ấ ữ ơ ộ ợ ố ượ c 6,6 gam CO Bài 5: Đ t cháy 3 gam m t h p ch t h u c A thu đ
H2O.
ứ ủ ị ế ố ượ ử ủ a) Xác đ nh công th c c a A, bi t kh i l ng phân t c a A là 60 đvC.
ế ứ ấ ạ ủ ể b) Vi t công th c c u t o có th có c a A.
C và mH ; d a vào d nh lu t b o toàn kh i l
ậ ả ố ượ ự ị ẽ c mượ ng s suy ra
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ố Oxi hay không (vì đ t A ẫ ướ H ng d n: 2H Om tìm đ 2COm và ố trong A có nguyên t CO2 + H2O nên trong A có th ể
2COn
= 6,6 : 44 = 0,15 (mol). có oxi). Cách 1: nC =
2
2 H On = 2 . 3,6 : 18 = 0,4 (mol) (cid:0) mC = 0,15 . 12 = 1,8 (g). nH = mH = 0,4(g)
ố ượ ng ta có:
mO = 3 – 1,8 – 0,4 = 0,8 (g)
z
60 3 ậ ả ị Theo đ nh lu t b o toàn kh i l mA = mC + mH + mO (cid:0) ử ủ ứ c a A Công th c phân t y x = = m H 12 m C : CxHyOz. 16 = m O
= = = x 12 1,8 y 0,4 z 16 0,8 60 3
ả ươ ượ Gi i ph ng trình trên ta đ c x = 3 ; y = 8 ; z = 1
ử ủ ứ Công th c phân t c a A là : C3H8O
=
=
mm O H :
:
:
:
0,15: 0,4: 0,05 3:8:1
Cách 2:
ậ ỉ ệ : x : y : z = L p t l m 1,8 0,4 0,8 = C 12 1 16 12 1 16
ứ ơ ấ ủ ả Công th c đ n gi n nh t c a A là : (C3H8O)n
ặ ử ố ủ ỏ M t khác ta có : Phân t kh i c a A là 60 đvC nên n = 1 th a mãn.
3H8O
ứ ậ ử ủ V y công th c phân t c a A là C
Cách 3:
2 và 3,6 gam n
ố ạ Đ t 3 gam A t o ra 6,6 g CO c.ướ
2 và y gam H2O.
=
=
=>
=
132: 44 3
x
132 g
mol
n CO 2
=
=
=>
=
=
72:18 4
y
72 g
n
mol
H O 2
=
60.6,6 3 60.3,6 3 =
= 4.2 8
mol
n H
2 n H O 2
ế ạ ố N u đ t cháy 1mol (60g) A t o ra x g CO
ậ V y trong 1 mol A có 3 mol C, 8 mol H
ử ủ ứ Công th c phân t c a A là : C3H8Oz
3.12 + 8 + 16.z = 60 => z = 1
ậ 2.2.1.3 Nh n xét
ự ệ ả ủ ề ọ ộ Vi c xây d ng các cách gi ả i khác nhau c a m t bài toán Hóa h c đ u ph i
ề ả ả ắ ứ ữ ọ ọ ự d a trên n n t ng chung là h c sinh ph i n m v ng ki n ế th c Hóa h c, các k ỹ
ế ặ ọ ổ ệ ả ắ ữ ươ ả năng bi n đ i toán h c. Đ c bi t là ph i n m v ng các ph ng pháp gi i toán
ọ ươ ả ậ ả ư ụ ị ấ Hóa h c, nh t là các ph ng pháp gi i nhanh nh áp d ng các đ nh lu t b o toàn:
ố ố ượ ọ ả b o toàn nguyên t ả hóa h c, b o toàn kh i l ng,…
ấ ủ ụ ệ ọ ả ằ Tác d ng quan tr ng nh t c a vi c gi ọ ề i bài toán b ng nhi u cách là giúp h c
ể ư ườ ự ọ ứ sinh phát tri n t duy, tăng c ng tính t h c, tìm tòi nghiên c u và sáng tao; giúp
ọ ơ ự ề ắ ạ ơ ở ữ ọ h c sinh yêu thích môn h c h n, t o c s v ng ch c cho s thành công v sau.
ả ớ ộ ố ề ệ ả 2.2.2 – Gi i pháp 2: Gi i thi u m t s bài toán có nhi u cách gi i
ớ ữ ơ ộ ố ề ệ ả ể Gi ơ i thi u m t s bài toán vô c và h u c có nhi u cách gi i đ giáo viên
ọ ở ạ ố ớ ư ử ụ s d ng vào quá trình d y h c các kh i l p 8 và 9. Chúng tôi đã đ a ra m t s ộ ố
ữ ơ ồ ậ ơ ả ạ ơ ọ ườ bài toán vô c và h u c g m các d ng bài t p c b n, tr ng tâm, th ặ ng g p bao
ả ươ ố ủ ừ ổ quát c ch ng trình ph thông và có đáp s c a t ng bài toán.
ứ ự ộ ồ ố ỗ ợ ồ Bài 1: Cho m t lu ng CO đi qua ng s đ ng 0,04 mol h n h p A g m FeO và
ế ệ ố ượ ấ ặ ồ c B g m 4 ch t n ng 4,784 Fe2O3 đ t nóng. Sau khi k t thúc thí nghi m thu đ
2 d thì thu đ
ỏ ố ụ ứ ấ ị ư gam. Khí đi ra kh i ng s cho h p th vào dung d ch Ba(OH) ượ c
ố ượ ợ 9,062 gam k t t a. ầ ế ủ Tính ph n trăm kh i l ng Fe ỗ 2O3 trong h n h p A?
ố Đáp s : 86,96 g
ả ứ ệ ế ệ ỗ ợ t nhôm hoàn toàn 96,6 gam h n h p (Al ự Bài 2: Ti n hành th c hi n ph n ng nhi
ắ ở ề ệ ộ ượ ỗ ợ ắ và m t oxit s t) đi u ki n không có không khí thu đ c h n h p r n X. Hòa tan
ư ị ượ hoàn toàn X trong dung d ch NaOH d thu đ ắ c 6,72 lít thoát ra và 50,4 gam r n
3O4
ứ ủ ị không tan. Xác đ nh công th c c a oxit trên?
Đáp s : Feố ể ử ỗ ợ ồ ầ 3O4, Fe2O3 c n 0,05 mol Bài 3: Đ kh hoàn toàn 3,04 gam h n h p X g m FeO, Fe
ặ ỗ ợ ị H2. M t khác hòa tan hoàn toàn 3,04 gam h n h p X trong dung d ch H ặ 2SO4 đ c thu
2 (s n ph m kh duy nh t)
ượ ể ấ ở ề ử ệ ả ẩ ẩ đ c th tích khí SO đi u ki n tiêu chu n bao nhiêu
lít?
ố Đáp s : 2,24 lít
2O3, Fe3O4 tác d ng v i dung d ch HCl
ợ ồ ụ ớ ị ỗ Bài 4: Cho m gam h n h p g m FeO, Fe
ả ứ ư ả ượ ạ ị (d ). Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, đ c dung d ch Y. Cô c n Y thu
2 và 9,75 gam FeCl3. Tính giá tr c a m?
ượ ị ủ đ c 7,62 gam FeCl
ố Đáp s : 9,12 g
ượ ấ ắ ỗ ồ ợ c 24,8 gam h n h p ch t r n X g m ộ Bài 5: Nung m gam b t Cu trong oxi thu đ
2SO4 đ c, nóng thu đ
ặ ượ c 4,48 lít (đktc) Cu, CuO, Cu2O. Hoà tan hoàn toàn X b ng Hằ
ị ấ khí SO2 duy nh t. Tính giá tr m?
ố Đáp s : 22,4 g
ỗ ợ ồ ị Bài 6: Cho 8,3 gam h n h p X g m Al, Fe (nAl = nFe) vào 100 ml dung d ch Y
3)2 và AgNO3. Sau khi ph n ng k t thúc thu đ
ả ứ ế ượ ấ ắ ồ ồ g m Cu(NO c ch t r n A g m 3
ư ấ ấ ắ ạ ị kim lo i. Hòa tan hoàn toàn ch t r n A vào dung d ch HCl d th y có 1,12 lít khí
ạ ấ ắ ồ thoát ra (đktc) và còn l i 28 gam ch t r n không tan B. Tính n ng đ C ộ M c aủ
3?
ủ Cu(NO3)2 và c a AgNO
ố Đáp s : 2M và 1M
ắ ằ ộ ị ặ 2SO4 đ c, nóng Bài 7: Hòa tan hoàn toàn 10,44 gam m t oxit s t b ng dung d ch H
2 (s n ph m kh duy nh t,
ượ ị ấ ở ử ả ẩ thu đ c dung d ch X và 1,624 lít khí SO đktc). Cô
ượ ị ủ ố ị ạ c n dung d ch X, thu đ c m gam mu i sunfat khan. Tính giá tr c a m?
ố Đáp s : 29,0 g
ợ ộ ồ ỗ ị ằ xOy và Cu b ng dung d ch Bài 8: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam h n h p b t X g m Fe
ả ứ ư ặ ượ ử ả c 0,504 lít khí SO H2SO4 đ c nóng (d ). Sau ph n ng thu đ ẩ 2 (s n ph m kh duy
ấ ở ứ ầ ố ợ ỗ ị nh t, ố đktc) và dung d ch ch a 6,6 gam h n h p mu i sunfat. Tính ph n trăm kh i
ượ ủ l ng c a Cu trong X?
ố Đáp s : 26,23%
ắ ầ ừ ủ ế ỗ ồ ợ Bài 9: Hòa tan h t m gam h n h p X g m Cu và 2 oxit s t c n v a đ 500ml dung
ả ứ ạ ị ượ ợ ỗ ị d ch HCl 1,2M. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ c 38,74 gam h n h p hai
ố ị mu i khan. Tính giá tr m?
ố Đáp s : 22,24 g
ồ ợ ỗ ỉ ệ ố ươ ứ s mol t ố ng ng là 1:10. Đ t Bài 10: H n h p g m hiđrocacbon X và oxi có t l
2SO4
ợ ượ ỗ ợ ị ỗ cháy hoàn toàn h n h p trên thu đ c h n h p khí Y. Cho Y qua dung d ch H
ượ ố ố ớ ằ ợ ỗ ị ỉ ặ đ c, thu đ ứ c h n h p khí Z có t kh i đ i v i hiđro b ng 19. Xác đ nh công th c
ử ủ phân t
c a X? Đáp s : Cố 4H8
ợ ỗ ở ề ể ố ệ ẩ ồ đi u ki n tiêu chu n g m hai olefin. Đ đ t cháy 7 th ể Bài 11: H n h p khí A
2 (đktc). Bi
ể ầ ế ứ ề ế ả tích A c n 31 th tích O t olefin ch a nhi u cacbon chi m kho ng 40%
ứ ể ỗ ợ ị ử ủ – 50% th tích h n h p A. Xác đ nh công th c phân t c a hai Olefin?
Đáp s : Cố 2H4 và C4H8
ự ư ộ ơ ứ Bài 12: Cho m gam m t ancol no, đ n ch c X qua bình đ ng CuO (d ), nung nóng.
ả ứ ố ượ ấ ắ ả Sau khi ph n ng hoàn toàn, kh i l ỗ ng ch t r n trong bình gi m 0,32 gam. H n
ượ ố ố ớ ỉ ị ủ ơ ợ h p h i thu đ c có t kh i đ i v i hiđro là 15,5. Tính giá tr c a m?
ố Đáp s : 0,92 g
2 và C2H4 có t kh i so v i He là 3,75. D n X qua Ni
ồ ỗ ẫ ố ớ ỉ ợ Bài 13: H n h p khí X g m H
ượ ỗ ợ ớ ố ệ nung nóng, thu đ ỉ c h n h p khí Y có t kh i so v i He là 5. ấ ủ Tính hi u su t c a
ả ứ ph n ng hiđro hoá?
ố Đáp s : 50,0%
ủ ớ ừ ụ ộ ồ ị ị Bài 14: Cho dung d ch axit axetic có n ng đ x% tác d ng v a đ v i dung d ch
ượ ố ồ ộ ị ị ủ NaOH 10% thì thu đ c dung d ch mu i có n ng đ 10,25%. Tính giá tr c a x?
ố Đáp s : 15,0%
ể ơ ố ớ ộ ượ ỗ ư ng d ). H n Bài 15: Đ t cháy 1 lít h i hiđrocacbon v i m t th tích không khí (l
ượ ơ ụ ể ị ợ h p khí thu đ c sau khi h i H có th tích là 18,5 lít, cho qua dung d ch ư 2O ng ng t
ự ư ư ỗ ố ợ ạ KOH d còn 16,5 lít, cho h n h p khí đi qua ng đ ng photpho d thì còn l i 16
ủ ấ ợ ị ế ể ở lít. Xác đ nh CTPT c a h p ch t trên bi t các th tích khí đo ệ ề cùng đi u ki n
2 chi m 1/5 không khí, còn l
2.
ệ ộ ấ ế ạ nhi i là N
t đ , áp su t và O Đáp s : Cố 2H6
ợ ỗ ồ ấ Bài 16: Cho 0,5 lít h n h p g m hiđrocacbon và khí cacbonic vào 2,5 lít oxi (l y
ủ ỗ ể ợ ượ ợ ỗ ố ư ồ ố d ) r i đ t. Th tích c a h n h p thu đ c sau khi đ t là 3,4 lít. Cho h n h p qua
ế ị ể ạ ỗ ợ ạ ộ ị thi t b làm l nh, th tích h n h p khí còn l i 1,8 lít và cho l i qua dung d ch KOH
ể ỉ ượ ệ ề ị ch còn 0,5 lít khí. Th tích các khí đ c đo trong cùng đi u ki n. Xác đ nh công
ứ ử th c phân t hiđrocacbon trên?
Đáp s : Cố 3H8
4, C3H6 và C4H10 thu đ
ố ợ ỗ ồ cượ Bài 17: Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X g m CH
4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Tính m?
ố Đáp s : 1,48 g
3CHO và H2 đi qua ng s đ ng b t Ni nung
ồ ỗ ứ ự ố ộ ợ Bài 18: Cho h n h p khí X g m CH
ả ứ ả ượ ồ ỗ ợ nóng. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ ấ c h n h p khí Y g m hai ch t.
2O và 7,84 lít CO2 (đktc). Tính ph n trăm
ố ượ ầ ế ế Đ t cháy h t h t Y thu đ c 11,7 gam H
ể ủ theo th tích c a H2 trong X?
ố Đáp s : 63,16%
ừ ủ ứ ầ ố ơ ộ Bài 19: Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol m t axit cacboxylic đ n ch c c n v a đ V lít
2 và 0,2 mol H2O. Tính giá tr c a V?
ượ ị ủ c 0,3 mol CO O2(đktc), thu đ
ố Đáp s : 6,72 lít
ồ ượ ỗ ợ ứ c V lít h n h p A (đktc) ch a Bài 20: Cho 224,00 lít metan (đktc) qua h quang đ
ề ể ả ử ỉ ả ả ứ s ch x y ra 2 ph n ng:
(cid:0) (cid:0) (1) 12% C2H2 ; 10% CH4 ; 78% H2 (v th tích). Gi 2CH4 (cid:0) C2H2 + 3H2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) CH4 C + 2 H2 (2)
ị ủ Tính giá tr c a V?
ố Đáp s : 502,18%
ể ố ộ ồ Bài 21: Đ t cháy hoàn toàn m t th tích khí thiên nhiên g m metan, etan, propan
ể ế ượ ằ b ng oxi không khí (trong không khí, oxi chi m 20% th tích), thu đ c 7,84 lít
ướ ể ở c. Tính th tích không khí ( ấ ầ ỏ đktc) nh nh t c n khí CO2 (đktc) và 9,9 gam n
ể ố ượ dùng đ đ t cháy hoàn toàn l ng khí thiên nhiên trên?
ố Đáp s : 78,4 lít
ấ ữ ơ ộ ợ ằ ố ượ ng không Bài 22: Đ t cháy hoàn toàn m t h p ch t h u c X (C, H, N) b ng l
2, còn l
2) đ
2 , H2O và N2. Cho toàn
ừ ủ ồ ể ạ ượ khí v a đ (g m 1/5 th tích O i là N c khí CO
ự ẩ ị ư ấ ộ ả b s n ph m cháy qua bình đ ng dung d ch Ba(OH) ế ủ 2 d th y có 39,4 gam k t t a,
ố ượ ể ả ỏ ị kh i l ng dung d ch gi m đi 24,3 gam. Khí thoát ra kh i bình có th tích 34,72 lít
2 < 2. Xác đ nh CTPT c a X?
ế ủ ị (đktc). Bi t dX/O
Đáp s : Cố 2H7N
2
ấ ữ ơ ứ ầ ố Bài 23: Đ t cháy hoàn toàn 1,88 gam ch t h u c A (ch a C, H, O) c n 1,904 lít O
2 và h i n
ượ ơ ướ ỉ ệ ể ị (đktc) thu đ c CO c theo t l ứ th tích 4 : 3. Hãy xác đ nh công th c
ử ủ ế ỉ ố ủ ỏ ơ ớ phân t t t kh i c a A so v i không khí nh h n 7.
c a A. Bi Đáp s : Cố 8H12O5
ể ộ ượ ể ỗ ợ c ba th tích h n h p Bài 24: Khi crackinh hoàn toàn m t th tích ankan X thu đ
ể ở ệ ệ ộ ố ủ ấ Y (các th tích khí đo ề cùng đi u ki n nhi ớ ỉ t đ và áp su t); t kh i c a Y so v i
ứ ằ ử ủ c a X? ị H2 b ng 12. Xác đ nh công th c phân t
Đáp s : Cố 5H12
ồ ợ ỗ ộ ỗ ợ Bài 25: H n h p X g m hiđro và m t hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít h n h p X
ả ứ ế ượ ợ ỗ (đktc), có Ni xúc tác đ n khi ph n ng hoàn toàn thu đ ố c h n h p Y có kh i
ượ ế ỉ ố ủ ả ớ l ng 10,8 gam. Bi ấ t t kh i c a Y so v i metan là 2,7 và Y có kh năng làm m t
ứ ị ị ử ủ màu dung d ch brom. Xác đ nh công th c phân t c a hiđrocacbon?
Đáp s : Cố 3H4
ế ế ứ ỗ ợ ơ ồ Bài 26: Cho 15,6 gam h n h p hai ancol đ n ch c, k ti p nhau trong dãy đ ng
ế ớ ụ ượ ấ ắ ị ẳ đ ng tác d ng h t v i 9,2 gam Na, thu đ c 24,5 gam ch t r n. Xác đ nh hai ancol
trên?
Đáp s : Cố 2H5OH và C3H7OH
0C thu
2SO4 đ c
ợ ỗ ượ ứ ớ ơ ặ ở u no, đ n ch c v i H 140 Bài 27: Đun 132,8 gam h n h p 3 r
ượ ỗ ố ượ ằ ợ ố đ c h n h p các ete có s mol b ng nhau và có kh i l ng là 111,2 gam. Tính s ố
ủ ỗ ợ ỗ mol c a m i ete trong h n h p?
ố Đáp s : 0,2 mol
ứ ụ ớ ơ Bài 28: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đ n ch c X tác d ng hoàn toàn v i 500 ml
ạ ồ ị ị ượ dung d ch g m KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô c n dung d ch thu đ c 8,28 gam
ấ ắ ứ ợ ị ử ủ ỗ h n h p ch t r n khan. Xác đ nh công th c phân t c a X?
3COOH
Đáp s : CHố
ể ố ẳ ạ ỗ ợ ồ ở Bài 29: X là h n h p 2 hiđrocacbon m ch h , cùng dãy đ ng đ ng. Đ đ t cháy
2 (đktc). H p th toàn b s n ph m cháy vào n
ầ ộ ả ụ ấ ẩ ướ ế h t 2,8 gam X c n 6,72 lít O c vôi
ư ượ ế ủ ị trong d đ c m gam k t t a. Tính giá tr m?
ố Đáp s : 20,0 g
ượ ợ ả ẩ ỗ ồ c h n h p s n ph m g m 5 hiđrocacbon có M Bài 30: Crackinh 1 ankan A thu đ
ả ứ ứ ệ ấ ị ử ủ = 36,25, hi u su t ph n ng là 60%. Xác đ nh công th c phân t c a A?
2H2 và 0,03 mol H2 trong m t bình
ồ ộ Đáp s : Cố 4H10 ỗ ợ Bài 31: Đun nóng h n h p khí X g m 0,02 mol C
ượ ỗ ợ ộ ừ ừ ướ kín (xúc tác Ni), thu đ c h n h p khí Y. Cho Y l i t t vào bình n c brom
ả ứ ố ượ ư ế (d ), sau khi k t thúc các ph n ng, kh i l ỗ ng bình tăng m gam và có 280 ml h n
2 là 10,08. Tính giá tr c a m?
ố ủ ớ ỉ ị ủ ợ h p khí Z (đktc) thoát ra. T kh i c a Z so v i H
ố Đáp s : 0,328 g
ợ ồ ỗ ộ ờ 2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X m t th i Bài 32: H n h p khí X g m 0,3 mol H
ớ ượ ỗ ớ ố ợ ỉ gian v i xúc tác Ni thu đ ế c h n h p khí Y có t kh i so v i không khí là 1. N u
ụ ừ ừ ư ị ộ cho toàn b Y s c t t ả vào dung d ch brom (d ) thì có m gam brom tham gia ph n
ứ ị ủ ng. Tính giá tr c a m?
ố Đáp s : 16,0 g
3H6, C3H4, C3H8. T kh i h i c a A so v i H
2 b ng 21,2.
ợ ỗ ồ ố ơ ủ ớ ỉ ằ Bài 33: H n h p A g m C
ẩ ả ố ỗ ồ ị ợ Đ t cháy hoàn toàn 4,48 lít (đktc) h n h p A r i cho s n ph m cháy vào dung d ch
ố ượ ả ứ ị ng dung d ch sau ph n ng? ư Ca(OH)2 d . Tính kh i l
ố ả Đáp s : gi m 22,08 g
ỗ ồ ợ ộ ố ứ ự 2 đi qua ng s đ ng b t Ni nung Bài 34: Cho h n h p khí X g m HCHO và H
ả ứ ả ượ ợ ỗ nóng. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ấ ữ ồ c h n h p Y g m hai ch t h u
2O và 7,84 lít khí CO2 ( đktc). Tính
ế ố ượ ở ơ c . Đ t cháy h t Y thì thu đ c 11,7 gam H
2 trong X?
ủ ể ầ ph n trăm theo th tích c a H
ố Đáp s : 46,15%
ơ ợ ồ ỗ ứ Bài 35: Hiđro hoá hoàn toàn m gam h n h p X g m hai anđehit no, đ n ch c,
ở ế ế ạ ẳ ồ ượ ỗ ợ m ch h , k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng thu đ c (m + 1) gam h n h p hai
ừ ủ ặ ầ ố ancol. M t khác, khi đ t cháy hoàn toàn cũng m gam X thì c n v a đ 17,92 lít khí
ị ủ ở O2 ( đktc). Tính giá tr c a m là?
ố Đáp s : 17,8%
ỗ ợ ầ ồ Bài 36: Trung hoà 5,48 gam h n h p g m axit axetic, phenol và axit benzoic, c n
ả ứ ạ ị ị dùng 600 ml dung d ch NaOH 0,1M. Cô c n dung d ch sau ph n ng, thu đ ượ ỗ c h n
ấ ắ ố ượ ợ h p ch t r n khan có kh i l ng bao nhiêu gam.
ố Đáp s : 6,8g
2, CH4, C2H4, C2H6,
ượ ỗ ồ ợ c 56 lít h n h p A g m H Bài 37: Craking 40 lít nbutan thu đ
ư ể ầ ộ ị ở ề cùng đi u C3H6, C4H8 và m t ph n nbutan ch a b craking (các th tích khí đo
ệ ệ ộ ấ ả ử ả ứ ả ẩ ỉ ki n nhi t đ và áp su t). Gi ạ s ch có các ph n ng t o ra các s n ph m trên.
ả ứ ệ ấ ạ ỗ ợ Tính hi u su t ph n ng t o ra h n h p A ?
ố Đáp s : 40,0%
ử ụ ề ả ậ 2.3. S d ng bài t p có nhi u cách gi ạ ọ i trong d y h c hóa h c ọ ở ườ tr ng thcs.
ử ụ ề ậ ọ ả ố ấ ể S d ng bài t p Hóa h c có nhi u cách gi i là cách t ự t nh t đ rèn năng l c
ư ự ễ ạ ả ạ ọ ướ ấ t duy sáng t o cho h c sinh. Qua th c ti n gi ng d y, d ộ ề i đây tôi đ xu t m t
ử ụ ể ạ ậ ọ ọ ố ươ s ph ng pháp s d ng ki u bài t p này trong d y h c Hóa h c.
ử ụ ọ ề ậ ả ế 2.3.1. S d ng bài t p Hóa h c có nhi u cách gi i trong các ti ệ ậ t luy n t p, ôn
ố ươ ậ t p cu i ch ng
ạ ộ ạ ộ ọ ủ Ho t đ ng c a Giáo viên ủ Ho t đ ng c a H c sinh
ư ế ả ậ ừ ế ề Cho đ bài t p, t ộ 2 đ n 5 bài có n i ậ Ti n hành th o lu n nhóm, đ a ra các
ứ ế ế ế ả ưở dung ki n th c liên quan đ n ti ệ t luy n cách gi i khác nhau; nhóm tr ậ ng t p
ậ ấ ố ọ ậ t p, ôn t p. ợ h p và th ng nh t ch n các cách hay
ộ ớ ọ ọ Chia nhóm h c sinh: m t l p h c chia ể đ trình bày.
ự ử ạ ệ ố thành 4 nhóm, trong đó có s cân đ i Các nhóm c đ i di n trình bày các
ề ố ượ ữ ả ề đ u gi a các nhóm v s l ọ ng h c cách gi i theo bài toán đã giao, tr ả ờ l i
ỏ ế ủ ắ ắ ỏ sinh gi ọ i, khá, trung bình và y u; ch n ạ các câu h i th c m c c a các b n
ộ ọ ỏ ổ ủ m t h c sinh gi ả i có kh năng t ứ ch c nhóm khác và c a giáo viên
ạ ộ ố ưở ạ ả ắ ho t đ ng nhóm t t làm nhóm tr ng. Ghi l i cách gi ọ i hay và ng n g n
ề ừ ệ Phân công công vi c v nhà cho t ng nh t.ấ
ậ ỗ ầ nhóm: giao m i nhóm 1 bài t p, yêu c u
ư ả ậ nhóm th o lu n và đ a ra các cách gi ả i
ấ ả khác nhau, ít nh t là 3 cách gi i.
ổ ứ ọ ớ T ch c cho h c sinh trình bày trên l p,
ể ậ nh n xét và đánh giá đi m
ụ ạ ọ ế ươ ệ ậ ớ * Ví d minh h a: D y ti t 34 ch ng trình l p 8: Bài luy n t p 4
ạ ộ ạ ộ ọ ủ Ho t đ ng c a Giáo viên ủ Ho t đ ng c a H c sinh
ệ ố ứ ế ắ ạ ề ả ứ ế Gv: H th ng hóa ki n th c và m t s ộ ố Hs: Nh c l i các ki n th c v gi i bài
ả ứ ọ ư l u ý khi gi i bài toán tính theo công toán tính theo công th c hóa h c.
ứ ọ ướ ẫ ủ th c hóa h c. theo h ng d n c a giáo viên
ướ ọ ả ử ậ ẫ Gv: H ng d n h c sinh gi i các bài Hs: S a bài t p trong sách giáo khoa
ư ả ậ ậ t p trong sách giáo khoa Hs: th o lu n nhóm đ a ra các cách
ứ Gv cho bài t p: ậ Hãy tìm công th c hóa gi iả
ủ ấ ộ ợ ụ ứ ầ ọ h c c a m t h p ch t có thành ph n Cách 1: Áp d ng công th c tính thành
ố ượ ầ ố ồ theo kh i l ng là: 36,8% Fe; 21,0% S ph n % nguyên t r i suy ra x, y, z.
ế ố ượ ậ ỉ ệ và 42,4% O. Bi t kh i l ủ ng mol c a Cách 2: L p t l
Cách 3: Xét 100g ch tấ ấ ằ ợ h p ch t b ng 152g/mol. ạ ộ Hs: Ho t đ ng nhóm. ớ ọ ầ Gv: Chia l p h c thành 4 nhóm, yêu c u
ư ả ậ các nhóm th o lu n và đ a ra các
4
ươ ả ph ng pháp gi i bài toán này ả ố ư Hs: Trình bày bài gi i u nhât. i t ầ ọ Gv: yêu c u h c sinh trình bày cách gi ả i ứ ố ử ủ Đáp s : Công th c phân t ợ c a h p ố ư t ấ i u nh t ấ ch t là: FeSO
ử ụ ề ậ ọ ả ế ọ : S d ng bài t p Hóa h c nhi u cách gi i trong các ti t h c trên không ậ Nh n xét
ứ ữ ủ ệ ọ ỹ ả ọ ố ế nh ng giúp h c sinh c ng c ki n th c, rèn luy n k năng gi i toán Hóa h c mà
ộ ố ỹ ư ỹ ệ ề ầ ọ ư còn góp ph n rèn luy n m t s k năng m m cho h c sinh nh k năng t ộ duy đ c
ộ ấ ạ ộ ế ề ỹ ỹ ậ l p, k năng ho t đ ng nhóm, k năng trình bày, thuy t trình m t v n đ ,… Qua
ự ế ả ạ ấ ế ọ ử ụ ề ậ th c t gi ng d y cho th y, các ti t h c s d ng bài t p nhi u cách giúp có không
ổ ậ ọ ậ ấ ượ ơ ạ ơ khí h c t p sôi n i, t p trung h n và ch t l ng đ t cao h n.
ử ụ ề ậ ọ ả ế ệ ậ S d ng Bài t p Hóa h c có nhi u cách gi i trong các ti ậ t luy n t p, ôn t p
ươ ề ậ ừ ứ ế ế ộ ố cu i ch ng. Giáo viên cho đ bài t p, t 2 đ n 5 bài có n i dung ki n th c liên
ế ế ệ ậ ộ ớ ậ ọ quan đ n ti ọ t luy n t p, ôn t p. Chia nhóm h c sinh: m t l p h c chia thành 4
ề ố ượ ố ề ữ ự ọ ỏ nhóm, trong đó có s cân đ i đ u gi a các nhóm v s l ng h c sinh gi i, khá,
ộ ọ ế ọ ỏ ổ ứ trung bình và y u ch n m t h c sinh gi ả i có kh năng t ạ ộ ch c ho t đ ng nhóm
ố ưở ệ ề ừ ỗ t t làm nhóm tr ng; phân công công vi c v nhà cho t ng nhóm: giao m i nhóm 1
ư ầ ả ậ ậ ả ấ bài t p, yêu c u nhóm th o lu n và đ a ra các cách gi i khác nhau, ít nh t là 3 cách
ả ổ ứ ể ậ ọ ớ gi i; t ch c cho h c sinh trình bày trên l p, nh n xét và đánh giá đi m.
ử ụ ọ ề ậ ả ệ 2.3.2. S d ng Bài t p Hóa h c có nhi u cách gi ể i trong vi c ki m tra và đánh
giá
ể ử ụ ệ ể ệ ể ạ ậ Có th s d ng lo i bài t p này trong vi c ki m tra mi ng và ki m tra vi ế t
ộ ế ệ ể ầ ọ ả ộ m t ti t. Khi ki m tra mi ng, giáo viên yêu c u h c sinh gi ậ i m t bài t p nào đó,
ể ặ ỏ ả sau khi hoàn thành giáo viên có th đ t thêm câu h i: Bài này còn có cách gi i nào
ượ ứ ộ ắ ứ ế khác không? Qua đó giúp giáo viên đánh giá đ ữ c m c đ n m v ng ki n th c và
ả ư ủ ệ ạ ọ ọ kh năng t ọ duy c a h c sinh, tránh tình tr ng đánh giá sai l ch do h c sinh h c
ộ ả ồ ạ ộ ộ thu c m t bài gi ả i r i lên b ng chép l i m t cách máy móc.
ố ớ ể ế ộ ế ể ầ ọ Đ i v i bài ki m tra vi t m t ti t, giáo viên có th yêu c u h c sinh trình
ệ ả ố ớ ọ ấ ắ ấ bày vi c gi i bài toán ít nh t 2 cách khác nhau. Đ i v i h c sinh xu t s c, khi làm
ườ ầ ắ ớ ơ ộ ể bài ki m tra th ọ ử ụ ng làm bài xong s m h n nên s d ng yêu c u này b t bu c h c
ả ế ụ ư ế ượ ự ạ sinh ph i ti p t c t duy và làm bài, h n ch đ c s không nghiêm túc trong
ư ỉ ế ể ạ ạ ả ọ ki m tra nh ch bài cho b n bên c nh. Qua đó giúp giáo viên đánh giá k t qu h c
ệ ơ ậ ủ ọ t p c a h c sinh chính xác và toàn di n h n.
ụ ọ ế ể * Ví d minh h a: Ti ọ t 70: Ki m tra h c kì II Hóa 8
ề ể ầ ự ậ Đ ki m tra: Ph n t lu n:
Ự Ậ B. T LU N
ả ứ ư ẩ ả ớ ượ c. Bài 1: Cho 2,7 g Al ph n ng v i 3,2 g S. Cho dd HCl d vào s n ph m thu đ
ả ứ ể ế ả ứ Tính th tích khí thoát ra sau ph n ng. Bi ả t các ph n ng x y ra hoàn toàn.
ộ ớ ị ị Bài 2: Tr n 60 gam dung d ch NaOH 20% v i 40gam dung d ch NaOH 15%, thu
ượ ồ ộ ị đ c dung d ch có n ng đ % là bao nhiêu?
Đáp án:
ự ậ II. T lu n:
ộ Câu N i dung Đi mể
1 (2,0đ)
n(Al) = 0,1 mol; n(S) = 0,1 mol
- 0,5 0,1 0,1. mol pt: 2Al + 3S Al2S3 => n (Al d ) = ư mol và n(Al2S3) = 2 3 0,1 3 0,5 theo pt: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
Al2S3 + HCl 2AlCl3 + 3H2S 0,5 => n (hh khí) = (0,05 + 0,1).22,4 = 3,36 lit 0,5
=
ươ Cách 1: Ph 2 (3,0đ)
g= 6
12 g
40.15 100
Ta có: mct1 = ; mct2 = ạ ố ng pháp đ i s : 60.20 100 0,5 đ
ố ượ ấ ộ ị Kh i l ng ch t tan trong dung d ch sau khi tr n là:
=
%
18%
C =
3
18 100
mct3 = mct2 + mct1 = 12 + 6 = 18 g
1,0 đ ơ ồ ườ ụ Cách 2: Áp d ng s đ đ ng chéo:
ủ ộ ồ ọ ộ ị G i C là n ng đ % c a dung d ch sau khi tr n. 0,5 đ ị 60g dung d ch NaOH 20% C15
C
60 C = 40 20
40g dung d ch NaOH 15% 20 C - => - ị 15 C 0,5 đ
=> C= 18%
0,5 đ
ề ớ ả ư ể ượ : V i bài toán nhi u cách gi i nh trên ta có th đánh giá đ c m c đ ứ ộ ậ Nh n xét
ể ả ượ ọ ọ ọ h c sinh. H c sinh trung bình có th gi i đ c cách 1, h c sinh khá có th gi ể ả i
ượ ặ ọ ỏ ể ả ượ ề ậ đ c cách 2 ho c cách khác, h c sinh gi i có th gi i đ ế c nhi u cách. Vì v y k t
ự ủ ọ ả ể ể ẽ ậ ộ qu đi m bài ki m tra s đánh giá đúng năng l c c a h c sinh, có đ tin c y cao.
Ậ Ế 3 K T LU N
ư ữ ệ ớ ở ả ự ứ V i nh ng vi c làm nh đã nêu trên, b n thân tôi đã t nghiên c u áp
ộ ố ế ướ ầ ấ ả ụ d ng. B c đ u tôi th y có m t s k t qu sau:
ự ượ ả ủ ơ 1. Đã xây d ng đ c các cách gi ộ ố i khác nhau c a m t s bài toán vô c và
ữ ơ ườ h u c th ặ ng g p.
ự ượ ệ ố ơ ồ ọ 2. Đã xây d ng đ c h th ng g m 37 bài toán hóa h c vô c và h u c đ ữ ơ ể
ệ ọ ậ ể ử ụ ọ ứ ủ giúp cho giáo viên và h c sinh có th s d ng trong vi c h c t p, nghiên c u c a
ả b n thân.
ượ ươ ứ ậ ụ ậ ọ 3. Đã nêu đ c các ph ng pháp và hình th c v n d ng bài t p hóa h c có
ề ả ệ ấ ả nhi u cách gi ạ ọ ể ạ i trong quá trình d y h c đ đ t hi u qu cao nh t.
ễ ấ ể ượ ự ề Đ tài có tính th c ti n r t cao, có th đ c áp d ng ụ ở ấ ả t ạ ộ t c các ho t đ ng
ọ ủ ấ ế ọ ệ ậ ạ ọ ạ d y h c c a giáo viên, nh t là các ti ậ t h c luy n t p, ôn t p, d y h c theo ch đ ủ ề
ự ọ ị ố ệ ố ề ấ ả ậ ẩ ọ t ch n. V n đ quan tr ng là giáo viên ph i chu n b t t h th ng bài t p và các
ả ị ố ể ẩ ạ ộ ế ọ ắ ẽ ạ ế cách gi i có th có; chu n b t t các ho t đ ng trong ti t s đ t k t qu t t h c ả ố t
nh t.ấ
ệ ố ậ ươ ể ọ ệ ứ ế ọ H th ng bài t p là ph ng ti n đ h c sinh ậ ụ v n d ng ki n th c đã h c vào
ự ế ờ ố ở ộ ứ ủ ế ệ ố th c t ệ ố đ i s ng, c ng c , m r ng, h th ng hoá ki n th c, rèn luy n kĩ năng, khả
ờ ể ể ứ ư ụ ạ ồ ế năng sáng t o, đ ng th i đ ki m tra ki n th c, kĩ năng cũng nh giáo d c rèn
ệ ệ ẫ ạ ố luy n tính kiên nh n, tác phong làm vi c sáng t o. Tuy nhiên, mu n phát huy đ ượ c
ủ ệ ố ụ ạ ậ ỗ ọ ế h t các tác d ng c a h th ng bài t p trong quá trình d y h c, m i giáo viên không
ữ ầ ườ ọ ậ ệ ỹ ộ nh ng c n th ng xuyên h c t p, tích lu kinh nghi m, nâng cao trình đ chuyên
ữ ầ ậ ậ ươ ạ ọ ớ ớ ợ môn mà còn c n tìm tòi, c p nh t nh ng ph ng pháp d y h c m i phù h p v i xu
ế ớ ụ ể ế ể ủ ớ ự ộ ị th phát tri n giáo d c trên th gi i, hoà nh p v i s phát tri n c a xã h i.
ổ ủ ề ệ ư ớ ề ậ ấ ề Trong khuôn kh c a đ tài, chúng tôi m i đ xu t vi c đ a bài t p có nhi u
ả ệ ệ ố ạ ọ ự ư ề ậ cách gi i vào d y h c, ch a xây d ng hoàn thi n h th ng bài t p có nhi u cách gi ả i
ươ ủ ừ ớ ờ ọ ọ ớ ề ừ cho t ng ch ng c a t ng l p h c. Hi v ng trong th i gian t ế ụ i, đ tài này ti p t c
ứ ơ ươ ố ấ ầ ằ nghiên c u sâu h n, tìm ra ph ng pháp t ấ t nh t nh m góp ph n nâng cao ch t
ụ ượ l ng giáo d c nói chung.