Ở Ầ Ầ PH N I: M Đ U
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ả
ả Trong thành qu xây d ng và b o v T qu c c a cách m ng Vi ớ ố ủ ệ ướ ế ạ ả ự ắ ự ề ệ ệ ệ ổ t ệ c đ n nay luôn g n li n v i vi c th c hi n có hi u qu phong
Nam từ tr trào thi đua ái qu c. ố
ế ư ằ
ố ấ
ấ ướ ế ậ ồ
ườ ưở
ự
ưở ườ ớ ẩ ẫ ứ ự Thi đua là cùng nhau đ a h t tài năng, s c l c nh m thúc đ y l n ọ ặ ấ ả t nh t trong chi n đ u, s n xu t, công tác ho c h c ế ứ ả c, Đ ng và Bác H đã h t s c “Thi đua khen i nói: ng. Ng ự ể ọ bi n pháp quan tr ng đ xây d ng con ụ ườ ế hành th ng xuyên, liên t c ng là đ ng l c phát tri n và là i m i. Thi đua yêu n c ph i đ c ti n
nhau đ tạ thành tích t ớ ữ ngày m i thành l p n ừ ậ nh ng t p. Ngay t ế đuakhen th quan tâm đ n công tác thi ể ệ ộ th ả ượ ướ ng hàng ngày”.
ộ ộ ể Thi đua, khen th
ả
ế
ặ ơ ọ ạ ẽ ự ẩ ế ộ ộ ậ ưở ng là m t b ph n, m t n i dung không th thi u ớ công tác thi đua, giáo d cụ . Chú tr ng và đ i m i ổ ọ trong công tác qu n lý ữ ủ ớ ạ ượ ứ ngưở không nh ng phát huy đ c s c m nh to l n c a tình đoàn khen th ớ ộ ữ đ i ngũ CBQL v i ệ ệ ố quan h trong công vi c gi a ắ k t, th t ch t h n m i ầ nâng cao ch t l ệ ả ệ ấ ượ giáo viên và h c sinh. Góp ph n ng, hi u qu công vi c ể giáo d cụ . và thúc đ y m nh m s phát tri n
ệ ụ
ặ ượ ự ố ớ ự ề ệ Đ i v i s nghi p giáo d c huy n KonPlông, công tác thi đua tr ắ ủ
ả ề ừ
ữ
ự ệ ể đ i v i s nghi p giáo d c. D a trên kinh nghi m và th c t
ỉ ủ ộ ệ ệ ệ ố ớ ự ạ ớ ề ế ệ ạ
ả
ấ ượ ộ
ớ ư ự ụ ệ ụ ệ ầ ướ c ắ m c còn g p nhi u khó khăn. Tuy nhiên đ c s quan tâm sâu s c c a các ự ổ ự ấ ủ c p y đ ng, chính quy n và s n l c không ng ng ngh c a đ i ngũ cán ở ộ thành nh ng danh hi u tôn vinh cá b giáo viên, công tác thi đua đã tr ự ế ụ ậ nhân, t p th ự ự đã th c hi n, tôi m nh d ng xây d ng Sáng ki n kinh nghi m v i đ tài ệ ụ i pháp nâng cao công tác thi đua trong Ngành giáo d c Huy n “gi ấ ượ KonPlông”, v i m c đích nâng cao ch t l ng giáo ng đ i ngũ, ch t l ớ ụ d c và đ a s nghi p giáo d c huy n KonPlông lên t m cao m i.
ụ ộ ứ Công tác thi đua, khen th 2. M c đích nghiên c u:
ả ệ ọ trong công tác qu n lý tr
ệ ng, hi u qu ể ưở ng là m t yêu ọ ườ ằ ng h c, nh m kích ả công tác. Xác đ nh th c tr ng công ạ ự ị ạ ẩ để đ y m nh ệ ệ bi n pháp ự ự th c hi n
ụ ầ c u, nhi m v quan tr ng ấ ượ ấ thích năng su t, ch t l ngưở đ xây d ng, tác thi đua, khen th phong trào thi đua trong toàn ngành giáo d cụ .
ố ượ ả ấ ượ i pháp nâng cao ch t l ng công 3. Đ i t
ứ : các gi ệ ng nghiên c u tác thi đua trong ngành giáo d c ụ huy n KonPlông.
ụ ứ nghiên c uứ và áp d ng t ạ 33 đ n vơ i ị ể 4. Khách th nghiên c u:
1
ườ ự ọ ộ tr ng h c tr c thu c Phòng GD&ĐT.
ụ ạ ạ ứ Ngành giáo d c và đào t o KonPlông 5. Ph m vi nghiên c u:
ươ 6. Ph ứ : ng pháp nghiên c u
ươ ứ Ph ệ . ng pháp nghiên c u tài li u
ươ ứ Ph ự ễ ng pháp nghiên c u th c ti n.
ươ ử ế ố Ph ố ệ ố ng pháp th ng kê, đ i chi u, x lý s li u.
2
Ộ Ầ PH N IIN I DUNG
ạ ự 1. Th c tr ng
1.1. Thu n l ậ ợ i
ượ ự ộ ồ ỉ ạ ủ
ệ ủ ụ ệ ạ ở
Đ c s quan tâm ch đ o sát sao c a Huy n y, H i đ ng nhân Ủ dân, y ban nhân dân huy n KonPlông và S Giáo d c và Đào t o Kon Tum.
ụ Công tác đăng ký và thi đua
ữ ế ả
ủ ơ t đ y đ các văn b n thông t ở Ngành giáo d c huy n ệ ớ Các ổ ư ề v Lu t thi
ữ ng h c ế ưở ọ đã quán tri ộ ọ KonPlông trong nh ng năm v a qua đã có nh ng c i ti n, đ i m i. ậ ị ườ đ n v tr đua khen th ừ ả ệ ầ ng đ n đ i ngũ, giáo viên và h c sinh.
ệ t tình,
ệ
Đ i ngũ giáo viên đa s tr , ồ ưỡ ộ ả ượ ế ả ố ẻ nhi ụ ng nghi p v chuyên môn ạ đông đ o s l chi b Đ ng lãnh đ o, ế ẩ ầ c chu n hóa h u h t đã đ ơ ị . H u h t các đ n v trong ầ ả ố ượ Đ ng viên ng
ng ườ ọ ộ ạ ề v đào t o và b i d ề ườ đ u có tr ng h c. các tr
ụ ươ ủ ố Các ch
ớ ầ
ườ ứ ề ạ
ủ ng trình m c tiêu Qu c gia c a Chính ph , Nông thôn ờ ố ộ ế ạ ầ ể h t ng, đ i s ng ậ ợ i dân đ i cho công tác ổ ậ c nâng lên, t o đi u ki n thu n l ị ụ ế ừ ề m i, Công tác xã h i hóa đã góp ph n phát tri n kinh t ượ và ý th c ng tuyên truy n ph c p giáo d c đ n t ng đ a ph ệ ươ ng.
1.2. Khó khăn
ớ , đ Huy n KonPlông là huy n m i
ị ệ ị ượ ủ ậ ằ ở ộ
ớ ể ổ
ệ ệ
t khó khăn th h ố ươ ủ ệ ế
ườ ế ể ố
c bi n. T ng di n tích t ặ ộ ủ ố ộ i, trong đó dân t c thi u s chi m trên 84,48%, ch ỷ ệ ộ ế ẩ ớ ộ c tái thành l p ngày 31/01/2002 đ cao trung nhiên 137.124 ụ ưở ng ng trình 30a/CP c a Chính Ph . Dân s toàn huy n đ n cu i năm ủ ế h nghèo theo chu n m i chi m l
ệ ủ ố theo Ngh đ nh s 14/NĐCP c a chính ph , Kon Plông n m ự ệ ự ướ bình 1.1001.250m so v i m c n ệ ố ha, Huy n có 9 xã, 100% s xã thu c di n đ c bi ch 2015 là 24.827 ng y u là dân t c Xê Đăng, Hre, t 54,29%.
ệ
ủ ườ Huy n KonPlông có c s h t ng ch a đ y đ , đ ậ ư ể ầ ở ắ ắ ạ i ệ t;
ị ộ ạ ặ ấ ị ề ư ấ ơ ở ạ ầ ng xá đi l khó khăn, có đ a bàn r ng, đ a hình chia c t hi m tr ; khí h u kh c nghi i g p r t nhi u khó khăn, nh t là mùa m a. giao thông đi l
ể ọ ớ ướ ườ i tr
ệ ọ
ế ố ọ ng l p h c đang phát tri n, trung bình các tr ế ng, 6.895 h c sinh, t ườ ng ơ 4050 km. Đ n đ u năm h c 20162017, toàn huy n có 35 đ n h c sinh DTTS chi m 89,8% (đa s là dân ầ ỷ ệ ọ l
ạ M ng l ừ cách nhau t ị ườ v tr ộ t c Xê Đăng và Hre).
3
ự ế ỷ ệ l
Ng ẫ i dân t c thi u s chi m t ả ể ố ế ủ ế ồ ụ ế ch y u d a vào cao, kinh t ọ ị ng đ n công tác giáo d c, trang b các đ dùng h c
ọ ộ ườ ưở ươ n ng r y đã nh h ậ t p cho các em h c sinh.
ả ự ệ 2. Gi i pháp th c hi n
ạ ụ
ố ượ ụ ể ả
ị ể ẩ ư đ a ra các gi ọ ệ ki n h c sinh trên đ a bàn, sau đây là m t s gi ầ ậ Đ đ y m nh công tác thi đua trong ngành giáo d c, c n t p trung ề ớ ợ ừ i pháp c th , đi sâu vào t ng đ i t ng và phù h p v i đi u ọ ộ ố ả i pháp tr ng tâm:
ứ ự ọ ỉ Th nh t:
ị
ụ ể ế ấ Xây d ng k ho ch năm h c và đ a ra ch tiêu c th ư ạ ể ồ ượ ọ ộ ố ớ ừ đ i v i t ng cu c thi, xác đ nh đ c h c sinh, giáo viên có tìm năng đ b i ạ ưỡ d ng và đào t o.
ỏ ừ ớ ấ ọ + Đ i v i h c sinh: thi h c sinh gi i t
ọ ế ớ ỹ ộ ọ
ậ ể ả ứ ế ệ l p 6 đ n l p 9 c p huy n Cu c thi Khoa h c k thu t giành cho ế ụ i quy t
ế ố và h c sinh gi ậ ọ h c sinh trung h c; Cu c thi v n d ng ki n th c liên môn đ gi các tình hu ng trong th c ti n; ố ớ ọ ấ ỉ ỏ ớ i l p 9 c p t nh; thi ộ ọ ự ễ Thi Olympic Ti ng Anh.
ạ ọ
ử ụ ế ạ ọ ợ ; Thi làm ủ ề ả t SKNN và đ tài khoa h c; Thi bài gi ng
ệ ử ộ Cu c thi d y h c theo ch đ tích h p + Đ i v i giáo viên: ề ọ và s d ng đ dùng d y h c; vi đi n t ố ớ ồ ELearning.
ườ ườ ủ ả
ạ ề ả ủ ộ
ứ Th hai: ấ ượ ấ ượ ạ ọ nâng cao ch t l nâng cao ch t l ng và Tăng c ng công tác qu n lí c a lãnh đ o nhà tr ả ng chuyên môn c a đ i ngũ giáo viên là n n t ng căn b n ng d y và h c.
ộ ả ườ
+ Cán b qu n lí trong nhà tr ướ ườ ộ
ọ ụ ể ủ ườ ự i tiên phong trong công tác ng là ng ỉ ng giáo viên, h c sinh tham gia các cu c thi c a ngành. Không ch ế i theo dõi tr c ti p
ộ ẫ ạ ệ ụ ị đ nh h ế ư đ a ra các k ho ch c th , cán b qu n lí còn là ng ướ ự quá trình th c hi n và có h ả ắ ng d n kh c ph c.
ườ ộ ng xuyên t ả ọ ch c các cu c h p đánh giá, th o
ậ ổ ườ ng th + Nhà tr ừ ỉ ạ các t lu n và ch đ o góp ý t ứ ổ chuyên môn.
ộ ầ Th ba:ứ
ự ả ờ ọ
ẵ ẩ ằ ầ ự ọ h c, Đ i ngũ giáo viên c n tích c c nâng cao tinh th n t ạ ớ ng trong m i th i gian và hoàn c nh. Tham gia các l p đào t o ứ ng đ i ngũ, s n sàng đáp ng các yêu
ấ ượ ệ ủ ự ụ ự ồ ưỡ t b i d ộ trên chu n nh m nâng cao ch t l ầ c u ngày càng cao c a s nghi p giáo d c.
ườ ạ
ồ ng s d ng đ dùng d y h c t ụ ọ ự ạ ồ ạ ả t o trong công tác gi ng ế t i đa đ dùng d y h c trong t ng ti
ử ụ ố t c giáo viên, V n d ng t ộ ậ ụ ể ể ả + Tăng c ọ ạ ủ ấ ả d y c a t ấ ượ ử ụ ạ d y, s d ng hình nh c th , sinh đ ng đ nâng cao ch t l ừ ọ ng h c sinh.
4
ử ụ
ươ ổ ổ ng xuyên t
ườ ừ ớ ạ ạ ộ ạ
ữ ế ớ ệ ế ạ + Khuy n khích giáo viên s d ng công ngh thông tin trong d y ả ọ ứ h c, đi sâu vào đ i m i ph ng pháp gi ng d y. Th ch c đó phân công kèm các kì sát h ch phân lo i giáo viên theo trình đ và t ề ặ c p gi a các giáo viên lâu năm v i giáo viên y u tay ngh .
ươ ể ả ạ ế ng pháp gi ng d y và ki m tra đánh giá k t
ổ ứ ư Đ i m i ph Th T : ả ọ ậ ủ ọ ớ qu h c t p c a h c sinh.
ổ ế ụ ươ ạ ớ + Ti p t c đ i m i ph
ả ẩ ọ ỹ
ể ồ ự ủ ng pháp gi ng d y c a giáo viên và tăng ế ừ ứ ng ki m tra đánh giá h c sinh theo chu n ki n th c, k năng theo t ng ạ ủ ọ giác và sáng t o c a h c sinh. ườ c ờ ộ b môn đ ng th i phát huy tính t
ọ
ủ ọ ồ ự ố ả + Đánh giá h c sinh theo đúng kh năng c a các em, tích c c ch ng ớ ầ “Ng i nh m l p” ạ ụ và tình tr ng h c sinh
“B nh thành tích trong giáo d c” ạ t ệ ơ ở i các c s .
ố ọ ộ
ườ ấ ượ ứ Tăng c Th năm: ả ả ằ ớ l p nh m đ m b o ch t l ng công tác huy đ ng, duy trì sĩ s h c sinh ra ạ ả ng gi ng d y
ạ ọ ầ ế ệ
ạ ộ ọ ừ ọ ồ ỏ ừ i v a ph
ồ ưỡ ng h c sinh, v a quan tâm đ n b i d ế ắ ụ ổ ổ ứ ế + Ho t đ ng d y và h c c n chú ý quan tâm đ n vi c phân lu ng các ụ ế ng h c sinh gi ằ h ng ki n th c nh m giúp các em có
ố ượ đ i t ọ ạ đ o h c sinh y u kém. Kh c ph c l ọ ậ ứ h ng thú trong h c t p.
ộ ậ
ứ ố ủ ữ ủ ừ ệ
ớ
ườ ắ ờ ắ ầ
ậ ự ứ ị ỉ ọ ộ
ế ể ụ ằ ề ự ỏ ọ + Tích c c v n đ ng ch ng b h c gi a ch ng b ng nhi u hình ỗ ố ớ ớ ệ ề ặ t đ cao vai trò c a giáo viên ch nhi m đ i v i l p. M i th c, đ c bi ự ụ ả ệ ủ i ph trách tr c giáo viên ch nhi m l p ph i th t s x ng đáng là ng ớ ệ ượ ng, tìm ti p, g n gũi và thân thi n v i các em, k p th i n m b t hi n t ế ọ hi u nguyên nhân d n đ n h c sinh ngh h c, tìm cách đ ng viên, thuy t ph c các em tr l ẫ ở ạ ườ i tr ệ ế ng.
ớ ả ả + Ph i h p và tham m u v i Đ ng y UBND xã gi
ố ợ ụ ư ườ ọ
ủ ỉ ọ ộ ườ ậ ớ ọ ắ i pháp kh c ố ớ ng xuyên ngh h c; ph i h p v i các kh i ng v n đ ng h c sinh ra l p và duy trì
ể ố ọ ố ợ ạ ph c tình tr ng h c sinh th đoàn th , đoàn thanh niên tăng c ố t t sĩ s h c sinh.
ộ ử
+ C các cán b , giáo viên ch nhi m th ư ắ ườ ụ ủ ọ ể ệ
ụ ộ
ậ ệ ế
ở ỏ ọ ỉ ọ ườ ố ng xuyên xu ng thôn, làng ọ ắ nguy n v ng c a ph huynh và h c sinh đ làm n m b t tình hình, tâm t ạ ố i thôn mình ph trách; t công tác v n đ ng và duy trì sĩ s h c sinh t t ọ ố ớ ằ B ng nhi u bi n pháp khuy n khích, nh c nh khác nhau đ i v i các h c sinh th ệ ủ ố ọ ắ ề ụ ự ng xuyên ngh h c theo mùa v , t ý b h c đi làm xa.
ự ạ ổ ứ ộ ụ ế Xây d ng k ho ch và t ch c h i thi ngành giáo d c và ứ Th sáu:
5
đào t o.ạ
ạ ơ ạ ộ
ườ ị ườ ọ ể ể ề ụ ấ ấ
ị ườ ơ ng ng xuyên, các đ n v tr + Qua công tác theo dõi và đánh giá th ề ạ ư ổ ứ ch c các cu c thi chuyên môn t t ng, m nh d n đ a ra nhi u i đ n v tr ả i pháp c th đ đ xu t giáo viên, h c sinh tham gia c p Phòng gi GD&ĐT.
ổ ứ ủ ự
ượ ụ ộ ồ
ộ + T ch c các h i thi c a ngành đ ỏ ớ ệ ậ ị ườ ả ầ ơ ọ ầ ự c th c hi n d a trên tinh th n ể ọ h c h i và cùng phát tri n. Ngành giáo d c thành l p các h i đ ng giám kh o v i các thành ph n là chuyên môn các đ n v tr ng h c.
ố ượ ỉ ự
+ Th c hi n ch m cu c thi công tâm đúng đ i t ử ể ụ ừ ướ ắ ộ ị ỉ ặ ng, ch ra các m t đó ch nh s a đ tham gia các cu c thi ấ ộ ng kh c ph c t
ở ệ ế y u kém và đ nh h ấ c p S GD&ĐT.
ả ự ế ệ 3. K t qu th c hi n:
ằ ọ Trong năm h c 20152016, b ng kinh nghi m và áp d ng các gi ả i
ụ ề ả ệ ế ụ ấ ị ạ pháp trên Ngành giáo d c và đào t o đã có nhi u k t qu nh t đ nh:
ệ ạ ạ ồ
ấ
ố ớ ậ ả ư ạ ộ ầ ọ ấ Đ i v i b c M m non: đ dung d y h c c p huy n đ t 14 gi ẩ ả ấ ỉ ả i ba, 9 KK), c p t nh 5 s n ph m công nh n (2 t ả i Nha Trang do B Giáo d c t i (1 t, 3 ế t
ả ậ ố ụ ổ ứ ch c; vi ệ ọ ạ ậ ấ ẩ ề ế ệ nh t, 2 gi i nhì, 2 gi khá) và tr ng bày 1 s n ph m t sáng ki n kinh nghi m và đ tài khoa h c đ t 1 công nh n c p huy n.
ọ ể ạ ỏ
ệ ộ ấ
ệ ậ ạ ả
ả ọ ậ ố ớ ậ ể Đ i v i b c Ti u h c: H i thi giáo viên d y gi i B c Ti u h c ế ạ ấ c p huy n đ t 13 giáo viên (1 nh t, 1 nhì, 3 ba, 8 KK); Thi vi t SKNN và ả ấ ỉ ấ ọ ề đ tài khoa h c đ t 51 gi i: 50 công nh n c p huy n và 1 gi i c p t nh (gi i nhì).
ố ớ ậ Đ i v i b c THCS:
ọ ố ớ ọ
ả ả ấ + Đ i v i h c sinh: Kì thi ch n h c sinh gi ả ấ ỉ ỏ ớ ạ i l p 9 đ t 38 gi ọ ọ i nhì); Kì thi ch n h c sinh gi
ả ạ ấ ệ ọ i c p t nh (gi ấ
ậ ệ i: 9 gi
ộ ả ấ ậ ơ ọ ạ ấ ấ
ế ố
ế ả ế i c p huy n (3 nhì, 1 ba và 6 khuy n khích), 4 gi i: 10 gi
ộ ủ ạ ả
i Nhì c p B c a em Tiêu Phúc Tài tr ả ấ ấ ế ệ ạ ả i: 37 ỏ ớ i l p i (1 nh t, 5 nhì, 4 ba, 23 KK); Cu c thi Khoa ả i c p huy n, 2 ộ ả ự ỹ i Nh t lĩnh v c k thu t c khí c p B ườ ậ ộ ng TH THCS Măng Đen; Cu c thi v n ạ ễ ự i quy t các tình hu ng trong th c ti n đ t ỉ ả ấ i c p T nh ườ ng TH ấ i (1 nh t, 1
ệ i c p huy n và 1 gi gi 6, 7, 8 c p huy n đ t 33 gi ọ ỹ ọ h c k thu t giành cho h c sinh trung h c đ t 12 gi ả ấ ỉ gi i c p t nh (1 Nhì, 1 KK) và 1 gi ủ c a em A CôngBùi Anh Quântr ể ả ứ ụ d ng ki n th c liên môn đ gi ệ ả ấ 15 gi (01 Nhì, 3 ba) và đ t 1 gi THCS Măng Đen; Thi Olympic Ti ng Anh c p huy n đ t 7 gi nhì, 1 ba và 4 KK).
6
ạ ủ ề ọ
ả ệ i: 17 gi
i c p huy n (1 nh t, 3 nhì, 4 ba và 9 KK) và 2 gi ạ ộ ấ ề ọ ấ ệ ế
ạ ậ ồ
ả ạ ố ớ + Đ i v i giáo viên: Cu c thi d y h c theo ch đ tích h p đ t 19 ỉ ả ấ i c p T nh (1 gi i (1 nhì, nhì, 1 ba); Thi vi ệ 4 ba, 1 KK, 21 công nh n); Thi làm và s d ng đ dùng d y h c c p huy n ạ đ t 41 gi ợ ả ấ ả t SKNN và đ tài khoa h c c p huy n đ t 27 gi ọ ấ ử ụ ậ i (5 nhì, 3 ba, 7 KK, 26 công nh n).
ể ổ ộ
ệ ả ỏ i c p huy n (6 HCV, 24 HCB, 14 HCĐ), 5 gi
ự ạ ấ ả ấ ầ T ch c tuy n ch n và tham gia H i kh e phù đ ng các c p l n ả i i Bình i HCB c p Khu v c t
ọ ứ ổ ả ấ ạ ế ứ th VII đ t k t qu : 44 gi ấ ỉ c p t nh (2 HCV, 1 HCB, 2 HCĐ) và 1 gi ươ D ng.
7
Ậ Ầ Ế PH N III K T LU N
ệ
ng đ i đ ng b v c c u, đ v
ụ ấ ươ c m t đ i ngũ nhà giáo các c p t ấ ướ ỏ ự Cho đ n nay, Ngành Giáo d c và Đào t o huy n đã và đang xây d ng ủ ề ng cân ạ ộ ề ơ ấ ố ồ i các c p ngày càng cao và có xu h h c sinh gi
ế ượ ộ ộ đ ỷ ệ ọ ố ượ ng. T l s l ỉ ớ ằ b ng v i toàn T nh.
ị ế ủ
ớ
ạ ụ ề ệ
ủ ướ ổ ệ ộ ậ ặ ộ ị ng đ nh h
ệ ạ ọ ớ ơ
ẽ ụ ươ ổ ữ ậ ng trình, ph
ứ ệ ạ
ầ ộ
ứ ổ ứ ướ ộ ọ ắ c m t là t
ệ ự ấ Th c hi n theo Ngh quy t 29NQ/TW, ngày 4/11/2013 c a Ban ch p ươ ạ ả ề Đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o, đáp ệ hành trung ng v “ ứ ầ ệ ế ị ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóa trong đi u ki n kinh t th ố ế đang đ t lên vai ườ ng xã h i ch nghĩa và h i nh p qu c t ” tr ớ ớ ầ ệ ộ đ i ngũ giáo viên Ngành GD&ĐT huy n KonPlông nh ng yêu c u m i v i ể ụ trách nhi m l n h n trong d y h c và giáo d c. Vì v y, Toàn ngành tri n ạ ớ ươ ộ khai đ i m i m nh m m c tiêu, n i dung ch ng pháp và ả ọ ậ ế đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n đ o đ c nhà giáo trong các khâu đào ồ ưỡ ạ ạ ớ ằ ạ i, b i d ng đ i ngũ nhà giáo nh m đáp ng yêu c u m i t o, đào t o l ấ ụ ở ấ ả ủ c a giáo d c ch c các h i thi đua t c các c p h c mà tr t trong ngành giáo d c.ụ
ể ạ ượ ơ ữ ề ề Đ đ t đ ị c nhi u thành công h n n a, đ ngh :
ụ ườ Đ i v i S Giáo d c và Đào t o: Th ch c b i d
ỗ ợ ổ ứ ồ ưỡ ng ng xuyên t ọ ng đ i ngũ giáo viên, h c sinh; h tr các
ế ọ ố ớ ở ề theo chuyên đ , nâng cao ch t l ế ị ấ t b c p thi trang thi ạ ộ ấ ượ ị ườ ơ t cho các đ n v tr ng h c.
ố ớ ộ ả ị
ủ ắ ộ ụ ạ ạ ạ
ế ỡ ộ ườ
ủ ệ ặ Đ i v i đ i ngũ cán b qu n lý: xác đ nh rõ vai trò c a công tác thi ố ớ ự ị ệ đua đ i v i s nghi p giáo d c; ho ch đ nh các k ho ch ng n h n, trung ợ ạ ng xuyên theo dõi, góp ý giúp đ đ i ngũ giáo viên; công h n phù h p; th tâm trong thi đua và đ c bi t là không ch nghĩa cá nhân.
ườ ố ớ ọ ậ
ệ Đ i v i giáo viên: th ư ự ỉ
ự ồ ưỡ b i d ụ ể ế ồ ưỡ ệ ầ ọ ồ ng, h c t p các đ ng ế ả ng h c sinh theo đúng
ự ặ ầ ng xuyên t nghi p trong ngành; luôn đ a ra ch tiêu c th cho b n thân, xây d ng k ầ ạ ho ch và th c hi n đúng tinh th n c u ti n; b i d ệ ố ượ ng, đ t trách nhi m lên hàng đ u. đ i t
ề ề ệ ế ả i pháp Trên đây là sáng ki n kinh nghi m c a b n thân v đ tài
ủ ả ụ ệ “gi nâng cao công tác thi đua trong Ngành giáo d c Huy n KonPlông”.
KonPlông, ngày.......tháng.......năm 2016
Ng ườ ế i vi t
8
ạ ắ Ph m Văn Th ng