ự ạ ụ ạ ươ ọ T t o mô hình ADN áp d ng vào d y ch ng III: ADN và Gen Sinh h c 9.
Ề Ế THÔNG TIN CHUNG V SÁNG KI N
1. Tên sáng ki nế :
ự ạ ụ ạ ươ ọ T t o mô hình ADN áp d ng vào d y ch ng III: ADN và Gen Sinh h c 9
ự ụ 2. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n ế : Sinh h c 9.ọ
3. Tác gi :ả
ọ H và tên: NGUY NỄ TH Ị BAY
Ngày tháng năm sinh: 12081986
ứ ụ ơ ị ườ ằ ả Ch c v , đ n v công tác: Giáo viên Tr ng THCS Đ ng H i.
ệ ạ Đi n tho i: 01669846615
ơ ị ế ụ 4. Đ n v áp d ng sáng ki n:
ị ườ ố ả ằ ả ậ ơ Tên đ n v : Tr ả ng THCS Đ ng H i Qu n H i An Thành ph H i Phòng.
ằ ả ả ả ợ ị ỉ Đ a ch : 52 ch Lũng Đ ng H i H i An H i Phòng.
ệ ạ Đi n tho i: 0313.944688
ế I. Mô t ả ả gi i pháp đã bi t:
̀ ự ự ệ ấ ọ ọ Sinh h c là môn khoa h c th c nghi m, l y quan sát và th c hanh làm
ươ ầ ủ ủ ế ự ứ ệ ể ố ph ng pháp nghiên c u ch y u. Vi c th c hành góp ph n c ng c , phát tri n các
ứ ề ậ ự ế ề ệ ệ ạ ọ ọ ứ khái ni m ki n th c v sinh h c, t o đi u ki n cho h c sinh t p t nghiên c u và
ự ế ờ ố ồ ưỡ ụ ứ ế ậ ả ự ư kh năng v n d ng ki n th c vào th c t đ i s ng, b i d ng năng l c t duy, rèn
ế ế ệ ạ ả ả ồ ỏ ờ ể luy n trí thông minh, sáng t o, đ ng th i đ đi đ n k t qu đúng đòi h i ph i có
̀ ẫ ự ự ạ ộ tính kiên nh n, t ả l c, tính chính xác và đôi khi c óc sáng t o. ADN la m t trong
̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ượ ư ơ ớ ọ ơ ́ ư nh ng kiên th c m i va tr u t ng v i h c sinh l p 9
Ư ể u đi m:
ươ ọ ượ ể ấ ạ ứ + Trong ch ng III: A DN và gen, h c sinh đ c tìm hi u v ề c u t o và ch c năng
́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ự ấ ̣ c a Aủ DN, đ ́ c th c hanh lăp rap mô hinh c u trúc không gian môt chu ki xoăn
ữ ế ố ứ ề ADN. Nh ng ki n th c v ADN sách giáo khoa vi ế ươ t t ầ ủ ng đ i rõ ràng, đ y đ .
ư ệ ườ ụ ụ ả ị + Kho t li u nhà tr ệ ng có trang b tranh nh và mô hình ADN ph c v cho vi c
ọ ạ d y và h c.
1
ự ạ ụ ạ ươ ọ T t o mô hình ADN áp d ng vào d y ch ng III: ADN và Gen Sinh h c 9.
ế ủ ạ ả ư ệ ườ ụ Trong kho t li u nhà tr ng có mô H n ch c a gi i pháp đã và đang áp d ng:
̀ ̣ ượ ừ ử ự ư ượ ̣ hinh ADN (6 bô) đ c làm t ̀ nh a, nh ng sau nhiêu năm s dung không đ ̉ c bô
̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ơ ượ ượ ̣ ̣ ̉ ́ sung kip th i, mô hinh bi gay, hong nhiêu nên sô l ng mô hinh con dung đ ́ ́ c rât it.
́ ́ ̀ ̃ ́ ượ ̣ ơ ự ̣ ̣ ́ Bên canh đo sô l ọ ng hoc sinh môt l p đông. Khi h c và th c hanh môi nhom ( 7 8
̀ ể ự ộ ế ọ ộ ọ h c sinh) chung nhau m t mô hình ADN đ th c hanh nên trong m t ti ầ t h c, l n
ượ ể ự ỗ ự ắ ỉ l t m i em không th t mình quan sát kĩ và t ấ tay mình l p ráp hoàn ch nh c u
ủ ử trúc không gian c a phân t ADN.
̀ ̀ ́ ̀ ả ả ưở ự ạ ụ Chinh điêu nay tôi đã n y sinh ra ý t ng t t o ra mô hinh Gi ắ i pháp kh c ph c:
́ ̃ ̀ ử ừ ữ ể ̣ ̣ ̣ ̀ môt chu ki xoăn phân t ADN t ế nh ng vât liêu dê tim ki m xung quanh đ thay th ế
ố ượ ủ ự ệ ấ cho mô hình cũ, giòn gãy, s l ủ ng ít không đ cung c p cho vi c th c hành c a
ọ h c sinh.
ộ ả ế ề ậ ị II. N i dung gi i pháp đ ngh công nh n sáng ki n:
ớ ạ II.1. Tính m i, tính sáng t o:
ả ự ạ ể ạ ượ Tính m i:ớ Gi i pháp t t o ra mô hình ADN giúp có th sáng t o ra đ ề c nhi u
ố ượ ọ ổ ự mô hình cho h c sinh th c hành, b sung thêm s l ng mô hình ADN cho kho thi ế t
ườ ị b nhà tr ng.
ự ố ậ ệ ừ ữ ấ ố Tính sáng t o:ạ T nh ng v t li u xung quanh chúng ta: gi y nh a x p bitis, x p
ộ ố ồ ầ ả ắ ẵ ọ tr i nhà, tăm nh n hai đ u, băng keo tr ng và m t s đ dùng có s n trong gia đình
ư ướ ể ủ ự ể ạ nh th c, kéo, bút có th sáng t o ra mô hình ADN. Theo s tìm hi u c a tôi thì
ư ộ ả ề ậ ớ ả ch a có m t tác gi nào đ c p t i gi i pháp này.
ụ ộ ả : II.2. Kh năng áp d ng, nhân r ng
ả ự ạ ượ Gi i pháp t t o ra mô hình ADN đã đ ụ c áp d ng t ạ ườ i tr ằ ng THCS Đ ng
ả ớ ả ể ướ ữ ẫ H i. V i gi i pháp này tôi có th h ọ ng d n cho nh ng h c sinh yêu thích môn
ể ự ể ề ọ ượ ự ự ắ Sinh h c đ các em v nhà cũng có th t làm đ c mô hình, t th c hành l p ráp
ở ề ệ ả ụ ể ượ mô hình nhà khi có đi u ki n. Gi i pháp này cũng có th áp d ng đ c cho các
ườ ế ạ ữ ờ ỏ tr ng THCS thay th t m th i nh ng mô hình giòn gãy, h ng.
ả ợ ượ ụ ả ệ II.3 Hi u qu , l i ích thu đ c do áp d ng gi i pháp:
ệ ế ả a. Hi u qu kinh t :
2
ự ạ ụ ạ ươ ọ T t o mô hình ADN áp d ng vào d y ch ng III: ADN và Gen Sinh h c 9.
ể ượ ế ế ừ ố Chi phí đ làm mô hình ADN không cao. Mô hình đ c thi t k t ả x p tr i nhà,
ự ố ụ ể ầ ấ ắ ọ ờ ấ tăm nh n hai đ u, gi y nh a x p bitis, băng keo tr ng. Tính c th thì t ự gi y nh a
ể ượ ạ ạ ạ ố x p bitis giá 3000đ có th làm đ c 2 đo n m ch ADN, còn các lo i nucleotit thì
ư ố ụ ữ ế ẵ ả ồ ừ ậ t n d ng nh ng đ dùng s n có nh x p tr i nhà, liên k t hiđro làm t ọ tăm nh n
́ ̀ ̀ươ ầ hai đ u và nhom photphat (P), đ ng đêôxiribôz ơ (C5H10O4) (Đ) dung băng keo
́ ́ ̀ ờ ượ ỉ ấ ả trăng, căt va ve ̃. Th i gian làm đ ấ c 1 mô hình ADN cũng r t ít ch m t kho ng 40
45 phút là hoàn thành.
ệ ả ự ạ ả ề ặ b. Hi u qu v m t xã h i: ớ ộ V i gi i pháp t t o ra mô hình ADN đã đem l ạ ợ i l i ích
ề ườ cho nhi u ng i.
ố ớ ọ ượ ề ề Đ i v i h c sinh, khi làm ra đ c nhi u mô hình thì nhi u em đ ượ ự c t tham
ự ả ơ ấ gia vào th c hành h n, không ph i thay nhau làm theo nhóm. Cách làm mô hình r t
ể ự ả ọ ượ ể ự ở ơ đ n gi n, h c sinh cũng có th t làm đ c đ th c hành nhà. Khi các em đ ượ c
ự ủ ự ụ ề ắ ố ượ th c hành nhi u thì thành th c kĩ năng th c hành và c ng c kh c sâu đ c các
ọ ượ ứ ế ấ ứ ớ ọ ki n th c mình đã h c đ c trên l p, càng th y h ng thú và yêu thích môn h c.
ườ ể ạ ố ượ ố ớ Đ i v i nhà tr ờ ổ ng, có th t m th i b sung thêm s l ng ADN trong kho
ế ị ệ ả ắ thi t b , gi m chi phí trong vi c mua s m thi ế ị t b .
ố ớ ả ể ủ ộ ử ụ ả ạ ế Đ i v i b n thân tôi, có th ch đ ng s d ng mô hình trong gi ng d y ki n
ứ ớ th c ADN trên l p.
ị ợ c. Giá tr làm l i khác
̃ ̀ ậ ệ ờ ố ừ ữ ả ẵ ạ ơ T nh ng v t li u đ n gi n có s n trong đ i s ng đa sáng t o ra mô hinh
́ ̀ ̀ ỉ ẩ ệ ẫ ỉ ậ ADN. Quá trình lam mô hinh giup các em rèn luy n tính kiên nh n, t m , c n th n,
ự ọ ự ả ế ấ kĩ năng t h c, t gi ề i quy t các v n đ .
ả H i Phòng, ngày 18 tháng1năm
Ơ Ị Ả Ế 2016 Ơ C QUAN Đ N V TÁC GI SÁNG KI N
Ụ ÁP D NG SÁNG KI N Ế
ễ ị Nguy n Th Bay
3
ự ạ ụ ạ ươ ọ T t o mô hình ADN áp d ng vào d y ch ng III: ADN và Gen Sinh h c 9.
Ụ Ụ CÁC PH L C
ả ế ả ẽ 1. B n v mô t chi ti ế ả t gi ậ ủ i pháp kĩ thu t c a sáng ki n:
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ADN la môt trong nh ng thanh phân quan trong câu tao nên c thê sông, co
́ ̀ ̀ ư ư ư ̣ ch c năng l u gi ̀ ̃ va truyên đat thông tin di truyên.
ấ ơ ố Năm 1953, J.Oatx n và F. Crick đã tìm ra và công b mô hình c u trúc
ủ ử ắ ỗ ộ không gian c a phân t ồ ADN. Theo mô hình này, ADN là m t chu i xo n kép g m
ộ ụ ề ừ ắ ạ ả ề hai m ch song song, xo n đ u quanh m t tr c theo chi u t ắ trái sang ph i (xo n
ả ượ ế ớ ữ ề ạ ồ ồ ph i), ng c chi u kim đ ng h . Các nuclêôtit gi a hai m ch liên k t v i nhau
ế ắ ổ ớ ằ b ng liên k t hiđrô theo nguyên t c b sung: Ađênin (A) liên kêt v i Timin (T)
ế ớ ế ế ằ ằ b ng hai liên k t hiđrô, Guanin (G) liên k t v i Xitôzin (X) b ng 3 liên k t hiđrô.
ề ắ ặ ồ ỗ ườ M i chu kì xo n g m 10 c p nucleotit có chi u dài 34 ăngtron, đ ng kính vòng
ắ xo n là 20 ăngtron.
̃ ể ượ ụ ụ ẩ ồ ị Đ làm đ c mô hình ADN ầ c n chu n b các đ dùng, d ng c săn trong gia
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ự ̉ ̉ đình nh : ư 1 t ̀ giây nh a xôp bitist, xôp trai nha (4 miêng xôp trai nha có 4 mau khác
̀ ́ ̀ ́ ươ ươ ̣ ̣ nhau: hông, tim, xanh luc, xanh d ng), tăm nhon hai đâu, th ́ ́ ́ c, keo, but, dây thep,
́ ́ ́ ̣ keo 502, dao tem căt xôp, but da.
ế a. Cách ti n hành:
́ ́ ươ ư ơ ự ̣ ̣ ̣ B ́ c 1: Tao ra hai đoan mach t ̀ 1 t ̀ giây nh a xôp bitist
́ ̃ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ươ ự ̉ ̉ ̣ ̀ + Dung th ́ c đo, ve va căt 2 dai nh a xôp. Môi dai xôp dai 36cm, rông 5cm.
4
ự ạ ụ ạ ươ ọ T t o mô hình ADN áp d ng vào d y ch ng III: ADN và Gen Sinh h c 9.
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ + Gâp đôi môi dai xôp, dung keo 502 dinh chăt mep cô đinh dai xôp. Ta đ ̉ c hai dai
̃ ́ ̀ ̉ ̣ xôp, môi dai rông 2,5cm, dai 36cm .
ả ố ủ ạ ử ắ + Trên 2 d i x p bitis dùng làm hai m ch c a phân t ADN, chúng em c t các ô nh ỏ
ướ ữ ả có kích th c 1 x 0,5cm, kho ng các gi a các ô là 3 cm.
5
ự ạ ụ ạ ươ ọ T t o mô hình ADN áp d ng vào d y ch ng III: ADN và Gen Sinh h c 9.
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ự ̣ ̉ ̉ Dung hai đoan dây thep, môi dây dai khoang 34cm luôn vao mep dai nh a xôp. Dung
̣ ̀ ́ keo 502 cô đinh hai đâu.
́ ́ ́ ươ ư ̣ ̉ ̉ B ́ c 2: Tao ra cac nucleotit t ̀ ̀ cac manh xôp trai nha.
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ươ ể ̉ + Lây 4 manh xôp v i 4 mau: xanh lam, xanh d ạ ng, hông, tim đ làm 4 lo i
ạ ồ ố ố ố ạ nucleotit: x p màu h ng làm nucleotit lo i T, x p màu tím làm nucleotit lo i G, x p
ạ ố ươ ạ màu xanh lam làm nucleotit lo i X, x p màu xanh d ng làm nucleotit lo i A.
6
ự ạ ụ ạ ươ ọ T t o mô hình ADN áp d ng vào d y ch ng III: ADN và Gen Sinh h c 9.
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ + Môi manh xôp ta dung th ́ ươ c đo, căt tao thanh cac dai xôp dai 9cm, rông 1,5cm.
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ư ̉ ̣ ́ + T đâu môi manh xôp mau tim ta đo 6cm vach 1 hinh cung lôi . Dung dao tem căt
́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ theo đ ̀ ̀ ng vach hinh cung. Dung but da ghi ki hiêu G.
̀ ̀ ̀ ̃ ̃ ́ ̀ ư ̉ ̣ + T đâu môi manh xôp mau xanh lam ta đo 3cm vach 1 hinh cung lom, sao cho đ ộ
́ ớ ộ ồ ủ ủ ả ớ lõm c a màu xanh lam ph i kh p v i đ l ̀ i c a màu tím. Dung dao tem căt theo
́ ̀ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ̣ đ ̀ ng vach hinh cung. Dung but da ki hiêu X.
̀ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ươ ̉ ̣ ̣ + T đâu môi manh xôp mau xanh d ̀ ng ta đo 6cm vach 1 hinh tam giac nhon. Dung
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ dao tem căt theo đ ̀ ươ ng vach hinh tam giac nhon. Dung but da ki hiêu A.
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̣ + T đâu môi manh xôp mau hông ta đo 3cm vach 1 hinh tam giac nhon lom đâu nhon
̀ ́ ̀ ớ ộ ủ ủ ả ộ ồ ớ vê phia trong , sao cho đ lõm c a tam giác màu h ng ph i kh p v i đ lôi c a tam
́ ̀ ́ ̀ ươ ̣ ̣ giác màu xanh d ng. Dung dao tem căt theo đ ̀ ̃ ươ ng vach hinh tam giac nhon lom
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ đâu nhon vê phia trong. Dung but da ki hiêu T.
̃ ́ ̀ ̀ ể ệ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ + Dung tăm nhon hai đâu th hi n liên kêt hidro. Môi tăm nhon biêu thi 1 liên kêt
̀ ́ ́ ́ ổ ơ ́ ́ hidro. Theo nguyên tăc b sung, A liên kêt v i T băng hai liên kêt hidro, G liên kêt
̀ ́ ́ ơ v i X băng 3 liên kêt hidro.
7
ự ạ ụ ạ ươ ọ T t o mô hình ADN áp d ng vào d y ch ng III: ADN và Gen Sinh h c 9.
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ượ ̉ ̉ ̀ + Nôi dai xôp mau xanh lam v i dai mau tim băng 3 que tăm, chúng em lam đ c 1
̣ căp GX.
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ươ ơ ̉ ̉ ́ + Nôi dai xôp mau xanh d ̀ ng v i dai mau hông băng hai que tăm, chúng em lam
ượ ̣ đ c 1 căp AT
̀ ́ ươ ̣ ̣ ̉ ́ c 3: Lăp hai đoan mach hoan chinh: B
̀ ́ ̀ ́ ư ượ ự ̣ ̉ ̀ + Chúng em găn t ng căp AT, GX lân l t lên hai thanh dai nh a xôp.
8
ự ạ ụ ạ ươ ọ T t o mô hình ADN áp d ng vào d y ch ng III: ADN và Gen Sinh h c 9.
5H10O4)
́ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ươ ơ ́ + Dung băng keo trăng, căt va ve nhom photphat (P), đ ng đêôxiribôz (C
(Đ).
̀ ̃ ̀ ươ ử ̣ ̣ ́ c 4: Tao ra mô hinh môt chu ki soăn phân t ADN. B
̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ượ ̉ ̣ ̣ t găn Đ lên trên phân đâu lôi ra cua môi nuclêôtit trên hai đoan mach. + Lân l
̀ ̃ ̃ ́ ̀ ́ ượ ư ư ̉ ̣ ̣ + Lân l t găn P lên phân gi a khoang cach gi a hai căp nuclêôtit trên đoan
̣ mach.
9
ự ạ ụ ạ ươ ọ T t o mô hình ADN áp d ng vào d y ch ng III: ADN và Gen Sinh h c 9.
́ ́ ́ ̀ ́ ư ̀ ơ ợ ̣ ̣ ̉ ̣ + Xoăn hai đoan mach trên t ́ ̀ trai qua phai, cô đinh chiêu xoăn nh s i dây thep
́ phia trong
ả ế b. K t qu :
ế ượ ẩ ả ụ ạ ủ 2. S n ph m c a sáng ki n đ c áp d ng vào bài d y:
ế
Ti
t 16 Bài 15: ADN
Ụ
I. M C TIÊU.
ế
ả
ọ
ọ
ứ H c xong bài này h c sinh ph i:
1. Ki n th c:
ượ
ọ ủ
ặ
ầ
ệ
ủ
ạ
ặ
Phân tích đ
c thành ph n hoá h c c a ADN đ c bi
t là tính đ c thù và đa d ng c a nó.
ủ
ấ
ớ
ủ
ắ
ổ
Mô t
ả ượ đ
c c u trúc không gian c a ADN, chú ý t
ặ i nguyên t c b sung c a các c p
Nucleotit.
ỹ
2. K năng:
ể
Phát tri n kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
ự ự
ắ
ạ ộ
ợ
Kĩ năng l ng nghe tích c c, t
tin khi trình bày suy nghĩ, h p tác ho t đ ng nhóm
ử
ủ
ế
ử
Kĩ năng tìm ki m và x lí thông tin, khi quan sát mô hình không gian c a phân t
ADN
ế
ầ ấ ạ
ậ ể đ nh n bi
t thành ph n c u t o.
10
ự ạ ụ ạ ươ ọ T t o mô hình ADN áp d ng vào d y ch ng III: ADN và Gen Sinh h c 9.
ọ
ộ 3. Thái đ : ộ Có thái đ yêu thích môn h c.
Ẩ
Ị II. CHU N B .
ẩ ị ủ
(GAĐT)
1. Chu n b c a giáo viên:
ử
Mô hình phân t
ADN.
ướ
ọ Đ c tr
ớ c bài m i
ẩ ị ủ ọ 2. Chu n b c a h c sinh:
ƯƠ
ề
ấ
ấ
ạ
: Đàm tho i, v n đáp tìm tòi, thông báo, nêu v n đ , quan sát, TLN
III. PH
NG PHÁP
Ạ Ộ
Ọ
Ạ
IV. HO T Đ NG D Y H C.
ể
ấ
Nêu c u trúc NST
1. Ki m tra bài cũ:
2. Bài m iớ
ọ ủ
ấ ạ
ử
ạ ộ Ho t đ ng 1
: C u t o hoá h c c a phân t
ADN
ự
ầ
ố
ự ọ
ả
Các năng l c, kĩ năng c n đ t:
ạ KN quan sát, KN tìm m i quan h ,
ệ NL t
h c, NL gi
i
́
ế ấ
ề
ư
ử ụ
ữ
ế
̣
quy t v n đ , NL t
ợ duy sang tao, NL giao ti p, NL h p tác, NL s d ng ngôn ng , …
ủ
ủ
Ho t đ ng c a GV
ề
ế
ớ
ạ ộ ả
ạ ộ ứ
GV chi u hình nh v ADN, gi
ệ i thi u s
ơ
Ho t đ ng c a HS HS nghiên c u thông tin SGK và nêu
ủ
ấ
ượ
ả ờ
ế
ậ
ượ l
c mô hình c u trúc không gian c a phân t
ử
đ
c câu tr l
i, rút ra k t lu n.
ứ
ầ
ADN và yêu c u HS nghiên c u thông tin SGK
ỏ
ể ả ờ đ tr l
i câu h i:
ạ + ADN là 1 lo i axit nucleic, đ
ượ ấ c c u
ọ ủ
ấ ạ
? Nêu c u t o hoá h c c a ADN?
ố
ạ ừ t o t
các nguyên t
C, H, O, N và P
ơ
ấ ạ ề + Vì ADN do nhi u đ n phân c u t o
ắ
ạ ? Vì sao nói ADN ct o theo nguyên t c đa
nên.
phân?
HS: Nuclêôtit
ồ
ạ HS: G m 4 lo i . A , T, G, X
ủ
ơ
? Đ n phân c a ADN.
ừ
ạ
ọ
ồ
? G m các lo i nucleotit nào, g i tên t ng
ạ
ế
lo i và cho bi
ệ . t kí hi u
ầ
ạ
ấ
GV: C n nh n m nh:
ấ ữ ơ
ợ
+ Là h p ch t h u c
ạ
ử
+ ADN là đ i phân t
ấ ạ
ắ
+ C u t o theo ngyên t c đa phân
ủ
ơ
+ Đ n phân c a ADN là nuccleotit (A, T,G, X)
11
ự ạ ụ ạ ươ ọ T t o mô hình ADN áp d ng vào d y ch ng III: ADN và Gen Sinh h c 9.
ả
ấ
ố
ế ớ liên k t v i nhau
ậ Các nhóm th o lu n, th ng nh t câu
ọ ạ
ầ
ả ờ
Yêu c u HS đ c l
i thông tin, quan sát H15,
tr l
i:
ả ờ
ả
ậ
ố ượ
ặ
th o lu n nhóm và tr l
i:
+ Tính đ c thù do s l
ng, trình t
ự ,
ầ
ạ
thành ph n các lo i nuclêôtit.
ặ
ạ
? Vì sao ADN có tính đa d ng và đ c thù?
ủ
ế
ắ
ạ + Các s p x p khác nhau c a 4 lo i
ạ
ạ
nuclêôtit t o nên tính đa d ng.
ắ
ấ
ạ
ấ
GV nh n m nh: c u trúc theo nguyên t c đa
ạ
ớ
phân v i 4 lo i nuclêôtit khác nhau là y u t
ế ố
ạ
ặ
ạ t o nên tính đa d ng và đ c thù.
ự
ậ
HS t
rút ra
ế k t lu n.
ự
ế
ậ
rrút ra k t lu n
GV cho HS t ể ế Ti u k t:
ố
ADN đ
ượ ấ ạ ừ c c u t o t
các nguyên t
C, H, O, N và P.
ạ ạ
ộ
ử
ấ ạ
ắ
ơ
ADN thu c lo i đ i phân t
và c u t o theo nguyên t c đa phân mà đ n phân là các
ạ
ồ
nuclêôtit (g m 4 lo i A, T, G, X).
ử
ở ố ượ
ậ ặ
ủ
ỗ
Phân t
ADN c a m i loài sinh v t đ c thù b i s l
ầ ng, thành ph n và trình t
ự ắ ế s p x p
ạ
ự ắ ế
ủ
ạ
ạ
ủ c a các lo i nuclêôtit. Trình t
ủ ạ s p x p khác nhau c a 4 lo i nu t o nên tính đa d ng c a
ADN.
ơ ở
ủ
ể
ạ
ặ
ạ
ặ
ủ Tính đa d ng và đ c thù c a ADN là c s phát tri n cho tính đa d ng và đ c thù c a
sv t.ậ
ủ
ấ
ử
ạ ộ Ho t đ ng 2
: C u trúc không gian c a phân t
ADN
ự
ầ
ự ọ
ả
ế ấ
ề
ư
Các năng l c, kĩ năng c n đ t:
ạ KN quan sát, NL t
h c, NL gi
i quy t v n đ , NL t
́
ự ả
ử ụ
ữ
ế
ợ
̣
duy sang tao, NL t
qu n lý, NL giao ti p, NL h p tác, NL s d ng ngôn ng , …
ủ
ạ ộ
ủ
ạ ộ ọ
ầ
ọ
Ho t đ ng c a GV Yêu c u HS đ c thông tin SGK, quan sát mô
Ho t đ ng c a HS HS quan sát hình, đ c thông tin và ghi
ử
ớ ế
ứ
hình phân t
ể ADN đ :
nh ki n th c.
ỗ
ồ
ạ ắ ADN là 1 chu i xo n kép g m 2 m ch
ả ấ
ủ
ử
c u trúc không gian c a phân t
? Mô t
ụ
ắ
ề song song xo n đ u quanh 1 tr c theo
ADN?
ề ừ
ả
chi u t
ữ trái sang ph i. các nucleotit gi a
ế ớ
ạ
ằ
2 m ch liên k t v i nhau b ng liên hidro
12
ự ạ ụ ạ ươ ọ T t o mô hình ADN áp d ng vào d y ch ng III: ADN và Gen Sinh h c 9.
ặ
ạ t o thành c p.
ả ờ
ậ
ả
ỏ
ả ờ
ả
ậ
ỏ
GV cho HS th o lu n tr l
i câu h i:
HS th o lu n, tr l
i câu h i.
ừ
ế
ữ
ạ
ạ
ặ + Các nuclêôtit liên k t thành t ng c p:
ế ? Các lo i nuclêôtit nào gi a 2 m ch liên k t
ắ ổ
AT; GX (nguyên t c b sung)
ặ
ớ v i nhau thành c p?
ụ
ậ
ắ
ổ
+ HS v n d ng nguyên t c b sung đ
ể
ả ử
ự
ơ
? Gi
s trình t
ạ các đ n phân trên 1 đo n
ạ
ị
ạ
ư
ạ
xác đ nh m ch còn l
i.
m ch ADN nh sau:
– A – T – G – G – X – T– A – G – T – X
ự
ạ
ạ
ơ
Trình t
các đ n phân trên đo n m ch t
ươ ng
ứ
ẽ ư ế ng s nh th nào ?
ắ ổ
ả ủ
ệ
? Nêu h qu c a nguyên t c b sung?
ả ờ ự
HS tr l
i d a vào thông tin SGK.
ủ ừ
ầ
ấ
ạ
ặ GV: C n nh n m nh: Do NTBS c a t ng c p
ấ ổ
ư
ủ
ế
nucleotit đã đ a đ n tính ch t b sung c a 2
ạ
ậ
ơ
ế
ự ắ
m ch đ n. Vì v y, khi bi
t trình t
ế s p x p
ể
ạ
ơ
ủ c a nucleotit trong m ch đ n này thì có th suy
ự ắ
ủ
ế
ra trình t
s p x p c a các nucleotit trong
ạ
ơ m ch đ n kia.
ự
ế
ở
HS t
ậ rút ra k t lu n và ghi vào v
ầ
ự
ậ
ế rút ra k t lu n
GV yêu c u HS t ể ế Ti u k t:
ử
ề
ạ
ắ
ắ
ộ
ỗ
ồ
ơ
ụ ADN là m t chu i xo n kép, g m 2 m ch đ n song song, xo n đ u quanh 1 tr c
Phân t
ề ừ
ả
theo chi u t
trái sang ph i.
ắ
ỗ
ồ
ườ
ắ
M i vòng xo n cao 34A
o g m 10 c p nuclêôtit, đ ặ
o. ng kính vòng xo n là 20 A
ế ằ
ữ
ừ
ế
ạ
ặ
ạ
Các nuclêôtit gi a 2 m ch liên k t b ng các liên k t hiđro t o thành t ng c p AT; GX
ắ ổ
theo nguyên t c b sung.
ắ ổ
ả ủ
ệ
H qu c a nguyên t c b sung:
ấ ổ
ủ
ạ
ế
ự ơ
ủ
ể
ạ
+ Do tính ch t b sung c a 2 m ch nên khi bi
t trình t
đ n phân c a 1 m ch có th suy
ự ơ
ạ
ra trình t
ủ đ n phân c a m ch kia.
ỉ ệ
ạ ơ
+ T l
ủ các lo i đ n phân c a ADN: A = T; G = X
A+ G = T + X
(A+ G): (T + X) = 1.
ố ể
ủ
3. C ng c , ki m tra đánh giá
ọ
ươ
ả ờ
BTTN: Ch n ph
ng án tr l
i đúng
ế ố
ủ
ỗ
ị
ạ ADN do y u t
nào sau đây quy đ nh
?
Câu 1: Tính đ c ặ thù c a m i lo i
13
ự ạ ụ ạ ươ ọ T t o mô hình ADN áp d ng vào d y ch ng III: ADN và Gen Sinh h c 9.
ượ
ế
A. Hàm l
ng ADN trong nhân t
bào.
ố ượ
B. S l
ng các nuclêôtit
ố ượ
ự ắ
ế
ử
C. S l
ầ ng, thành ph n và trình t
s p x p các nuclêôtit trong phân t
ADN
ỉ ệ
ử
D. T l
(A + T)/ (G +X ) trong phân t
ADN
ế ố
ủ
ạ
ị
nào sau đây quy đ nh?
Câu 2: Tính đa d ng c a ADN do y u t
ự ắ
ủ
ế
ấ
A. Trình t
s p x p các nuclêôtit trong c u trúc c a ADN
ố ượ
ự ắ
ủ
ế
ấ
B. S l
ầ ng, thành ph n và trình t
s p x p các nuclêôtit trong c u trúc c a ADN
ượ
ế
C. Hàm l
ng ADN trong nhân t
bào.
ố ượ
D. S l
ng các nuclêôtit
ắ ổ
ủ
ế
ệ
ấ
ẫ
ả :
Câu 3: Nguyên t c b sung trong c u trúc c a ADN d n đ n h qu
A. A = X, G = T
B. A + T = G + X
C. A + G = T + X
D. A + X + T = X + T + G
ộ
ử
ổ
ố
ế
ạ
ADN có t ng s nuclêôtit là 1.200.000, bi
ậ ố t lo i T = 200.000. V y s
Câu 4 : M t phân t
ạ
nuclêôtit lo i X là bao nhiêu?
A. X = 1.000.000
B. X = 500.000
C. X = 400.000
D. X = 800.000
ủ
ấ
ử
ADN là :
Câu 5: C u trúc không gian c a phân t
ụ ừ
ề
ắ
ắ
ơ
ỗ
A. 1 chu i xo n đ n, xo n đ u quanh 1 tr c t
ả trái sang ph i
ụ ừ
ề
ắ
ắ
ỗ
B. 1 chu i xo n kép, xo n đ u quanh 1 tr c t
ả trái sang ph i
ụ ừ ả
ề
ắ
ắ
ỗ
ơ
C. 2 chu i xo n đ n, xo n đ u quanh 1 tr c t
ph i sang trái
ụ ừ
ề
ắ
ắ
ỗ
ả
D. 2 chu i xo n kép, xo n đ u quanh 1 tr c t
ph i sang trái
ắ ủ
ố
ử
ADN là:
Câu 6: S nuclêôtit trong 1 chu kì xo n c a phân t
A. 10.
B. 20.
C. 40
D. 80
ẫ ọ
ướ
ậ ở
nhà
4. H ng d n h c bài và làm bài t p
ả ờ
ọ
ỏ
H c bài và tr l
i câu h i 1,2,3,4 SGK
ẩ
ị
Chu n b bài 16
Ti
t 2ế 1 Bài 20:
Ự
Ắ
TH C HÀNH: QUAN SÁT VÀ L P MÔ HÌNH ADN
Ụ
I. M C TIÊU.
14
ự ạ ụ ạ ươ ọ T t o mô hình ADN áp d ng vào d y ch ng III: ADN và Gen Sinh h c 9.
ứ
ế
1. Ki n th c:
ứ ề ấ
ủ
ế
ố
ử
ADN.
C ng c cho HS ki n th c v c u trúc phân t
ỹ
2. K năng:
ượ
c kĩ năng quan sát ADN.
Rèn đ
ắ ắ Rèn thao tác l p r p mô hình ADN
ự
ẩ
ậ
3. Thái đ : ộ Tính c n th n, chính xác trong quá trình th c hành
Ẩ
Ị II. CHU N B .
ẩ ị ủ
1. Chu n b c a giáo viên:
ộ ự
ấ
ử
ờ
H p đ ng mô hình c u trúc phân t
ADN tháo d i.
ế
ồ
Màn hình và máy chi u (ngu n sáng).
ề ấ
ử
Đĩa CD, băng hình v c u trúc phân t
ADN.
ạ
ứ ề
ế
Ôn l
i ki n th c v ADN
ẩ ị ủ ọ 2. Chu n b c a h c sinh:
ƯƠ
ự
ạ
: Đàm tho i, quan sát, th c hành
III. PH
NG PHÁP
Ạ Ộ
Ọ
Ạ
IV. HO T Đ NG D Y H C.
ể
ủ ọ
ự
ầ
ồ
L ng ghép trong ph n th c hành c a h c sinh
1. Ki m tra bài cũ:
2. Bài m iớ
ủ
ấ
ử
ạ ộ Ho t đ ng 1
: Quan sát mô hình c u trúc không gian c a phân t
ADN
ầ
ử ụ
ữ
Các NL, KN c n đ t
h c
ạ : KN quan sát, NL t
ự ọ , NL s d ng ngôn ng ….
ủ
ạ ộ
ủ
Ho t đ ng c a GV
Ho t đ ng c a HS
ạ ộ 1. Quan sát mô hình
ụ
ậ
ế HS quan sát kĩ mô hình, v n d ng ki n
ướ
ẫ
GV h
ng d n HS quan sát mô hình phân t
ử
ứ
ượ
ọ th c đã h c và nêu đ
c:
ậ
ả ADN, th o lu n:
ả
ạ
ắ
ồ
+ ADN g m 2 m ch song song, xo n ph i.
ươ
ố ủ
ạ
ng đ i c a 2 m ch nuclêôtit?
ị ? V trí t
ề
ạ
ắ ủ Chi u xo n c a 2 m ch?
ườ
ề
+ Đ ng kính 20 ăngtoron, chi u cao 34
ườ
ề
ắ
? Đ ng kính vòng xo n? Chi u cao vòng
ồ
ơ
ặ ăngt ron g m 10 c p nuclêôtit/ 1 chu kì
ố ặ
ắ
ắ
xo n? S c p nuclêôtit trong 1 chu kì xo n?
xo n.ắ
ừ
ế
ặ + Các nuclêôtit liên k t thành t ng c p
ế ớ
ạ
? Các lo i nuclêôtit nào liên k t v i nhau
ắ ổ
theo nguyên t c b sung: A – T; G – X.
thành c p?ặ
ừ
ệ
ạ
ỉ
Đ i di n các nhóm trình bày, v a ch trên
ọ
GV g i HS lên trình bày trên mô hình.
15
ự ạ ụ ạ ươ ọ T t o mô hình ADN áp d ng vào d y ch ng III: ADN và Gen Sinh h c 9.
mô hình
ố ặ
ế
+ Đ m s c p
ạ
ỉ
ế + Ch rõ các lo i nuclêôtit nào liên k t
ớ v i nhau
ế
2. Chi u mô hình ADN
HS quan sát trên màn hình.
ế
GV chi u mô hình ADN lên màn hình. Yêu
ế
ớ
ố HS quan sát hình, đ i chi u v i H 15 và
ớ
ầ c u HS so sánh hình này v i H15 SGK.
ậ
rút ra nh n xét.
ủ
ắ
ấ
ử
ạ ộ Ho t đ ng 2
: L p ráp mô hình c u trúc không gian c a phân t
ADN
ầ
ự ả
* Các NL, KN c n đ t
h c,
qu n lý
ạ : KN quan sát, NL t
ự ọ NL t
ợ , NL h p tác
, KN th c ự
hành....
ủ
ủ
Ho t đ ng c a GV
ướ
ạ ộ ẫ
ạ ộ Ho t đ ng c a HS ế ứ ớ ế
GV h
ắ ng d n cách l p ráp mô hình:
HS ghi nh ki n th c, cách ti n hành.
ề ừ
ắ
ạ
ế
+ L p m ch 1: theo chi u t
chân đ lên
ặ ừ
ụ
ố
ỉ
ho c t
trên đ nh tr c xu ng
ự
ủ
ạ
ọ
ề Chú ý: L a ch n chi u cong c a đo n cho
ớ ụ
ữ
ả
ả
ả ợ h p lí đ m b o kho ng cách v i tr c gi a.
ạ
ắ
ạ
ắ
ắ
ướ
+ L p m ch 2: Tìm và l p các đo n có
Các nhóm l p mô hình theo h
ẫ ng d n.
ề
ể
ắ
chi u cong song song mang nuclêôtit theo
ổ Sau khi l p xong các nhóm ki m tra t ng
ắ ổ
ạ
ớ
nguyên t c b sung v i đo n 1.
th .ể
ể
ể
ạ
ổ
ề
ạ
+ Ki m tra t ng th 2 m ch.
ắ + Chi u xo n 2 m ch.
ố ặ ủ
ắ
ỗ + S c p c a m i chu kì xo n.
ử ạ
ệ
ầ
ắ ổ
ự
ế
GV yêu c u các nhóm c đ i di n đánh
+ S liên k t theo nguyên t c b sung.
ả ắ
ế
ệ
ạ
ậ
ổ
giá chéo k t qu l p ráp.
ể Đ i di n các nhóm nh n xét t ng th ,
ế
ề
ặ
ộ
ả đánh giá k t qu . ấ
Cho HS xem băng hình ho c đĩa v các n i dung: c u trúc ADN, ...
ể
3. Ki m tra đánh giá
ả ờ ự
ế
ậ
ầ
ề GV nh n xét chung v tinh th n, k t qu gi
th c hành.
ả ắ
ứ
ủ
ể
ể
ầ
ế Căn c vào ph n trình bày c a HS và k t qu l p ráp mô hình đ đánh giá đi m.
ẫ ọ
ướ
ậ ở
nhà
4. H ng d n h c bài và làm bài t p
ẽ
ở V hình 15 SGK vào v .
16
ự ạ ụ ạ ươ ọ T t o mô hình ADN áp d ng vào d y ch ng III: ADN và Gen Sinh h c 9.