Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
ộ ậ
ự
ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
ế
ệ
Ế
Ệ Ậ
Ạ Ớ
Ọ
Ị
Sáng ki n kinh nghi m: “RÈN LUY N KĨ NĂNG VI T ĐO N VĂN NGH LU N CHO H C SINH L P 9”
1
ả
Ộ
Ộ
Ủ
ộ ậ
ự
ạ
Qu ng Bình, tháng 01 năm 2020 Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
ế
ệ
Ế
Ệ Ậ
Ạ Ớ
Ọ
Ị
Sáng ki n kinh nghi m: “RÈN LUY N KĨ NĂNG VI T ĐO N VĂN NGH LU N CHO H C SINH L P 9”
ồ
ọ
ị
ễ H và tên: Nguy n Th Thúy H ng
ứ ụ
ổ
ườ
Ch c v : Giáo viên TT t ơ ị Đ n v : Tr
KHXH ủ ng THCS An Th y
2
ả
Ở Ầ
Ầ
Qu ng Bình, tháng 01 năm 2020 1. PH N M Đ U:
Ọ Ế Ệ 1.1. LÝ DO CH N SÁNG KI N KINH NGHI M:
ị ộ ấ
ớ ổ ẳ ứ ẽ ế ố ị ạ
Ngh quy t s 29NQ/TW H i ngh l n th 8 Ban ch p hành Trung ọ ế ậ
ụ ề ự ụ ố ắ i h c; kh c ph c l
ệ ủ ổ ườ ọ ả ớ ế ứ
ụ ạ ả ầ
ọ ậ ứ ớ
ả ể ầ ự ọ ể ế ươ ị ầ ng ươ ạ ế ụ ng pháp d y và h c theo khóa XI kh ng đ nh “Ti p t c đ i m i m nh m ph ứ ạ ụ ủ ộ ạ ướ ng hi n đ i; phát huy tính tích c c, ch đ ng, sáng t o và v n d ng ki n th c, h ộ ặ ề i truy n th áp đ t m t chi u, ghi nh máy kĩ năng c a ng ả ể ươ ớ móc,....Đ i m i căn b n hình th c và ph ng pháp thi, ki m tra và đánh giá k t qu ự ổ giáo d c và đào t o, đ m b o trung th c và khách quan,...” Theo tinh th n đó, đ i ầ ữ ấ ượ ng h c t p môn Ng văn theo yêu c u m i hình th c, đánh giá ki m tra ch t l phát tri n năng l c h c là c n thi t.
ể ữ ổ ớ Đ i v i môn Ng văn, s thay đ i l n nh t trong ki m tra, đánh giá đó là v
ớ ạ ấ ị ậ ủ ọ t đo n văn, đ c bi
ề ặ ặ ượ
ậ ứ ể ị ậ
ậ ọ s và miêu t ).
ự ệ t là văn ngh lu n c a h c sinh l p 9. Th c t ế ậ ừ ớ c ti p c n t ế ớ ả i thích). L p 8 h c ti p văn ngh lu n (vi ả Ở ớ ự ự ả bi u c m, t ị ậ ộ ị ậ
ọ ề ư ưở t ng xã h i; ngh lu n v t ặ ẩ ệ ề
ệ ượ ề ể ế ơ ừ ấ ạ ổ ươ ấ ợ ệ ể ớ ứ th p đ n cao phù h p v i l a tu i và c u trúc ch
ề ố ớ ự ế ạ ế , d ng kĩ năng vi ị ậ ị ậ l p 7 (khái quát v đ c đi m văn ngh lu n, văn ngh lu n các em đ ị ế ậ t bài ngh phép l p lu n ch ng minh, gi ự ế ừ ế ố ể ử ụ l p 9 đã có s k th a, lu n có s d ng y u t ị ậ ộ ị ậ ứ ề ế nâng cao ki n th c v văn ngh lu n. Các em h c văn ngh lu n xã h i (ngh lu n ạ ị ậ ề ộ ự ệ ng đ o lí) và ngh lu n văn v m t s vi c, hi n t ơ ề ộ ị ậ ạ ị ậ ọ h c ( ngh lu n v tác ph m truy n, đo n trích ho c ngh lu n v m t bài th , ộ ệ ạ ị ậ ề đo n th ). Có th nói, vi c tìm hi u v đo n văn, v văn ngh lu n có m t h ữ ố th ng t ng trình Ng văn THCS.
ả ạ ậ ế Qua th i gian gi ng d y, tôi nh n th y kĩ năng vi
3
ộ ế ạ ế ờ ạ ị ậ ủ ấ ạ t đo n văn ngh lu n c a ấ ả t còn mang tính ch t c m tính, n i dung các em còn h n ch . Đo n văn các em vi
ạ ạ ế ủ ư ể ệ
ầ ạ ấ ệ ủ ề ế
ố ạ ặ ế ộ ầ ặ
ấ do, ho c đo n văn có dung l ề ế ọ
ự ượ ầ ọ
ể ấ ả ọ ứ ả ư ế ng pháp nh th nào đ t
ứ ữ ể ắ ộ ộ
ữ ấ ượ ừ ữ ệ
ng t ế ạ ủ ữ ằ ả
ị ậ ọ ớ ệ ạ . ắ ủ ộ l ng c ng, thi u m nh l c, ch a th hi n ch đ rõ ràng, các ý s p x p l n x n, ữ ậ t hoa đ u dòng, ch hoa đ u dòng th m chí d u hi u đo n văn không rõ: không vi ượ ng quá dài ho c quá không lùi; xu ng dòng t ố ớ ạ ậ ắ t đo n văn đ i v i các em c t m quan tr ng v kĩ năng vi ng n,... Nh n th y đ ả ổ ớ ọ ở h c sinh THCS nói chung,h c sinh l p 9 nói riêng, b n thân tôi luôn trăn tr ph i t ề ươ ế ứ ch c, khai thác ki n th c và rút ra ph t c h c sinh đ u ờ ồ ế ừ v a hi u bài, n m v ng n i dung ki n th c b môn Ng văn 9, đ ng th i thông ố ự t. T nh ng lý qua đó rèn luy n cho các em kĩ năng d ng đo n văn có ch t l ế ệ do trên, b ng nh ng kinh nghi m tích lũy c a b n thân, tôi vi t sáng ki n kinh ế nghi mệ : “Rèn luy n kĩ năng vi t đo n văn ngh lu n cho h c sinh l p 9”
Ớ Ủ Ể Ế Ệ 1.2. ĐI M M I C A SÁNG KI N KINH NGHI M:
ấ ạ ọ V n đ tèn luy n kĩ năng vi
ị ậ ứ ượ ấ ư ể ả ớ ề ệ ế văn cho đ n nay đã đ ế t đo n văn ngh lu n cho h c sinh trong môn Ng ề c r t nhi u tác gi ữ nghiên c u. Nh ng đi m m i trong sáng
ệ ế ệ ạ ế ọ
“Rèn luy n kĩ năng vi ạ ự ế
ệ mà tôi th c hi n là kĩ năng vi ị ệ ị ậ t đo n văn ngh lu n cho h c sinh ề ớ t đo n văn theo form đ m i trong các kì thi, ữ ủ ề ố ượ ừ ụ ộ ng ) c a B Giáo d c đào ng t
ki n kinh nghi m l p 9”ớ ể ki m tra đánh giá hi n nay (có quy đ nh v s l t o.ạ
Ạ Ứ : 1.3. PH M VI NGHIÊN C U
ế ệ ừ ượ ự ệ ế c th c hi n t năm h c 20182019 đ n nay.
ọ ị ậ ứ ờ Sáng ki n kinh nghi m này đ ạ ỉ ồ Đ ng th i, tôi ch nghiên c u đo n văn trong bài văn ngh lu n.
ệ ượ ụ ạ ọ ộ Sáng ki n kinh nghi m này đ c áp d ng trong quá trình d y h c b môn Ng ữ
ế ở ườ tr ớ văn l p 9 ng tôi đang công tác.
Ầ Ộ
2. PH N N I DUNG:
Ự Ủ Ạ Ấ Ề 2.1. TH C TR NG C A V N Đ .
ặ ề Đ i v i b môn Ng văn 9 đ c bi
ố ớ ộ ấ ậ ữ ạ ữ ệ ậ ợ ữ ả t là văn ngh lu n, qua nhi u năm gi ng ấ i nh ng khó khăn nh t ị ậ ồ ạ i cùng t n t
ạ d y tôi nh n th y bên c nh nh ng thu n l ị đ nh.
4
ậ ợ 2.1.1. Thu n l i:
ườ ớ ậ ệ ề ạ ấ
ủ ạ ọ
ề ổ ng đã t o đi u ki n cho giáo viên tham gia các l p t p hu n v đ i ở ng pháp d y h c môn Ng văn c a S , Phòng Giáo d c đ giáo viên có ạ Nhà tr ươ ệ ụ ể ở ọ ỏ ữ ệ ữ ọ ươ ng pháp d y h c môn Ng văn ớ m i ph ề đi u ki n h c h i kinh nghi m ph THCS.
ữ ệ c đào t o đúng chuyên ngành Ng văn, nhi ả t tình trong gi ng
ạ ỉ ậ ố ượ Giáo viên đ ấ ứ ạ d y, có ý th c ch p hành k lu t t t.
ươ ệ
ạ ứ ọ ỏ ồ ế ệ
ớ ủ ọ ệ ự ờ ự ổ ả Tích c c đ i m i ph ng pháp gi ng d y, quan tâm đ n vi c phát huy tính ạ ự tích c c, ch đ ng c a h c sinh.Có ý th c h c h i đ ng nghi p thông qua các ho t ộ đ ng d gi ủ ộ , rút kinh nghi m.
ự ọ ớ Đa s h c sinh đã làm quen v i cách h c m i, tích c c ch đ ng h n trong
ố ọ ệ ớ ứ ự ứ ệ ẩ ủ ộ ị ơ ớ ế vi c phát hi n ki n th c, có ý th c t ậ giác trong làm bài t p chu n b bài m i.
2.1.2: Khó khăn:
ờ
t h c ch gi ế ỉ ớ ạ ề ệ ế ề i h n trong th i gian 45 phút nên quá trình truy n t còn
ế ọ ờ Do th i gian ti ế ọ ứ ế ờ ạ đ t ki n th c bài h c chi m nhi u th i gian, quá trình rèn luy n kĩ năng vi ạ h n ch .
ầ ỉ H c sinh h c t p th đ ng, ch y u ch nghe và làm theo th y cô giáo, ít sáng
ự ụ ộ ườ ọ ạ t o, tính t ọ ậ ư giác ch a cao, l ủ ế ạ ộ i ho t đ ng.
ứ ế ậ H ng thú đ i v i phân môn T p làm văn, c th là vi
ườ
ủ ụ ể t văn c a các em ị ậ ạ i suy nghĩ. Đo n văn ngh lu n ể ệ ủ ề ủ ề ế ế ặ ố ớ ộ ụ không cao, còn ph thu c vào các trang m ng, l các em vi ạ t còn lan man, thi u câu ch đ ho c ch đ không th hi n rõ,..
ừ ầ ộ ề ế ạ Năm h c 2018 – 2019, ngay t đ u năm tôi đã ra m t đ bài vi t đo n văn đ ề
ả ủ ọ ấ ượ kh o sát ch t l ng c a các em.
ọ ố
Đ bài: Sau khi h c văn b n “Chi c lá cu i cùng” c a tác gi ậ ế ế ủ ươ ề ạ ả ề ủ ả t đo n văn trình bày c m nh n c a mình v lòng th ả ng ng OHenri, em ườ ừ 1012 i (t
hãy vi dòng)
ế ượ ả K t qu thu đ ư c nh sau:
Gi iỏ Khá TB L pớ SL
% 2.6 % 17.9 % 41.0 9 39 SL 1 SL 7 SL 16 ế Y u kém % SL 38.5 15
5
Ự Ả Ệ 2. CÁC GI I PHÁP TH C HI N:
ả ố ế ủ ọ ứ ề ạ : C ng c ki n th c v đo n văn cho h c sinh. 2.1.Gi i pháp 1
2.1.1: Khái ni m:ệ
ơ ạ ị ự ả
ế ạ ấ ế ướ ể ộ c b t đ u t c qui ạ ng bi u đ t m t ý t ắ ầ ừ ỗ ch ươ ng
Đo n văn là đ n v tr c ti p t o nên văn b n, đ ỗ t hoa lùi đ u dòng đ n ch ch m xu ng dòng và th ườ ố ề ạ ạ ỉ ượ ườ ng do nhi u câu t o thành. ầ ế vi ố đ i hoàn ch nh. Đo n văn th
ừ ườ Đo n văn th
ữ ủ ề ng là ch t c l p l
ữ ủ ề ặ ượ ặ ạ ố ượ ủ ủ ề ườ ườ ắ ạ ng có t ề ụ c dùng làm đ m c ho c đ ằ đ ng nghĩa) nh m duy trì đ i t ọ ng n g n th
ờ ẽ i l ạ ầ ệ ụ ể ạ ủ ề ừ ừ ng ch đ và câu ch đ . T ng ch đ là các t ỉ ừ ạ ừ ề ầ ườ , đ i t i nhi u l n (th , ộ ạ ể ng bi u đ t. Câu ch đ mang n i dung ở ầ ứ đ u ng đ ng ng đ hai thành ph n chính. Nó th ỏ
ạ ữ ượ ng đ ừ ồ các t khái quát, l ố ặ ho c cu i đo n văn. Các câu trong đo n văn có nhi m v tri n khai và làm sáng t ủ ề ủ ch đ c a đo n.
ữ ậ (SGK Ng văn 8 t p 1 )
ộ ạ 2.1.2: Các cách trình bày n i dung trong đo n văn.
ấ ể ề ộ Th c t
ự ế ễ ể ư ộ ố ạ ỉ ầ
ệ ử ụ ự ườ ủ ế có r t nhi u cách trình bày n i dung trong đo n văn nh ng đ cho ả các em d hi u và th c hành có hi u qu thì giáo viên c n ch rõ m t s cách cách ng xuyên s d ng. trình bày ch y u, th
ễ ị 2.1.2.1. Di n d ch:
ừ ủ ề
ủ ề ể
Là cách trình bày ý đi t ứ ọ ủ ề ủ
ở ầ đ u đo n, các câu còn l ụ ể ượ ộ ằ ứ c th c hi n b ng các thao tác gi
khái quát đ n c th . Câu ch đ mang ý nghĩa khái ưở ng ch đ , mang ý nghĩa ưở ng c a ch đ đó. Các câu i thích, ch ng minh, phân tích, bình ườ ự ữ ể ậ ủ ế ậ ế ụ ể ạ ạ i tri n khai ý t quát đ ng ế ụ ể ữ t c th ý t minh h a, c th . nh ng n i dung chi ti ả ệ tri n khai đ ể lu n có th kèm nh ng nh n xét, đánh giá c a ng i vi t.
ế ề ự ễ ạ ạ ộ ị ơ t đo n văn di n d ch n i dung nói v s sáng t o trong sáng tác th : Ví dụ: Vi
ộ ơ ệ ấ ặ ỏ t, r t khó khăn, đòi h i ng “Sáng tác th là m t công vi c r t đ c bi i ngh
ộ ạ ả ệ ấ ậ ườ ệ ệ
ồ ổ ệ
ộ ẩ ả ợ ơ ơ
y không h p v i th và không ph i ph m ch t c a ng ự ấ ấ ủ ả ấ ể ả
ạ ấ ở nhiên, bình d , ph i đ u tranh đ c i thi n cái vi c t thành anh hùng ch nghĩa (4). Trong khi sáng tác nhà th
6
ị ủ ấ ấ ủ ả ơ ệ sĩ ph i hình thành m t cá tính sáng t o (1). Tuy v y, theo Xuân Di u tuy t nhiên ề ộ t, cái đ c đáo y lên m t cách quá đáng (2). Đi u không nên th i ph ng cái cá bi ớ ấ ườ i làm th chân chính (3). ệ ự ệ ơ ộ Hãy sáng tác th m t cách t ơ sáng t o y không tr ậ ể ứ không th c chăm chăm: mình ph i ghi d u n c a mình vào trong bài th này, t p
ự ả ộ ồ
ượ ả ắ ự ệ ộ ằ t m t cách t nhiên, nhà th s
ữ ầ ơ ọ th n (5). Chính trong quá trình lao đ ng d n toàn tâm toàn ý b ng s xúc c m tràn ơ ẽ ể ầ c b n s c riêng bi đ y, có th nhà th s t o ra đ ệ ủ ệ ượ ể bi u hi n đ t c a mình trong nh ng giây phút c m bút”(6)... ơ ẽ ạ c cái cá bi
ạ ủ ạ ạ ở ọ : Câu 1 là câu m đo n, mang ý chính c a đo n g i là câu ch
ữ ủ ề ủ ể ủ ạ i là nh ng câu tri n khai làm rõ ý c a câu ch đ . Đây là đo n
ễ ị Mô hình đo n văn ạ ề ố đ . B n câu còn l ế ấ ả i thích có k t c u di n d ch. văn gi
2.1.2.2. Quy n p:ạ
ứ ừ Là cách trình bày ý ng
ướ ễ ạ ể ớ ị i v i di n d ch t c là đi t cu i đo n. Các câu tri n khai đ ng t
ượ ạ ớ c l ố ằ ở i ý khái quát n m ả ậ ọ ý chi ti ượ ậ ậ ậ ậ
ụ ể ế t, c th ằ nh m h c trình bày ằ b ng các thao tác minh h a, l p lu n, c m nh n, bình lu n và rút ra nh n xét, đánh giá chung.
ế ủ ề ế ạ ạ ả ậ ạ ơ
ữ ồ Ví d :ụ Vi t đo n văn quy n p trình bày c m nh n c a em v đo n k t bài th ủ “Đ ng chí” c a Chính H u.
ộ ạ ừ ơ ằ ữ “Chính H u khép l i bài th b ng m t hình t
ườ ng...../Đ u súng trăng treo” (1).Đêm khuya ch gi c t ế
ơ
ẫ ế ượ ế ắ
ả ư ư
ầ ộ ố ị n
ẩ ệ c c a dân t c Vi ạ ệ
ệ ẫ ạ ơ ượ ng th “Đêm nay r ng hoang ầ ế ờ ặ ớ ươ ầ i, trăng đã x ngang t m s ị ầ ệ ộ ợ ấ i chi n sĩ có m t phát hi n thú v : đ u súng trăng treo (3). súng (2). B t ch t ng ự ầ ứ ự ồ ư ộ ế Câu th nh m t ti ng reo vui h n nhiên mà ch a đ ng đ y ý nghĩa (4). Trong s ự ắ ườ ọ ầ ươ ữ i đ c v n tìm ra s g n bó, g n gũi (5). Súng ng ph n gi a súng và trăng, ng t ẻ ế ượ ng tr ng cho tinh th n quy t chi n, quy t th ng k thù xâm l c (6). Trăng t ầ ượ ng tr ng cho cu c s ng thanh bình, yên vui (7). Kh u súng và v ng trăng là hình t ấ ộ ữ ướ ủ ướ ượ ử ự t Nam b t c và gi ng sóng đôi trong l ch s d ng n t ổ ự ệ ấ ấ ở t ngã và lãng m n bay b ng khu t và hào hoa muôn thu (8). Ch t hi n th c nghi ượ đã hòa quy n l n nhau t o nên hình t ơ ể ờ ng th đ đ i (9).
ạ ể ầ ượ ơ : Tám câu đ u tri n khai, phân tích hình t
ể ừ ề đó khái quát v n đ trong câu cu i – câu ch đ th
ề ạ ơ ấ ượ ạ ng th trong đo n ủ ề ể ố ạ ng th . Đây là đo n văn phân tích có
Mô hình đo n văn ế ồ ơ k t bài th “Đ ng chí” đ t ủ ệ hi n ý chính c a đo n là đáng giá v hình t ạ ế ấ k t c u quy n p.
ổ ợ 2.1.2.3. T ng phân h p:
ố ợ ạ ạ ộ ị
ế ế ậ ộ
7
ượ ữ ể ấ ậ ở ễ Là cách trình bày n i dung ph i h p di n d ch và quy n p. Câu m đo n nêu ạ ể ý khái quát b c m t, các câu ti p theo khai tri n ý khái quát. Câu k t đo n là ý khái ự ở ộ c th c quát b c hai mang tính ch t nâng cao. m r ng. Nh ng câu khai tri n đ
ậ
ậ ủ ề ổ ố ớ ậ ấ ị
ả i thích, ch ng minh, phân tích, bình lu n, nh n xét, đánh giá ợ ạ ể ừ i, đó đ xu t nh n đ nh đ i v i ch đ , t ng h p l ng đ t ị ủ ấ ệ ặ ẳ ằ ứ ứ hi n b ng cách th c gi ề ưở ả ho c nêu c m t ề ị kh ng đ nh thêm giá tr c a v n đ .
ế ề ạ ạ ổ ợ ố ướ ộ t đo n văn t ng phân h p n i dung nói v đ o lí u ng n c nh ờ
Ví d :ụ Vi ngu n.ồ
ẩ t n là ph m ch t t t đ p c a đ o lí làm ng
ắ ấ ươ ề ơ “Lòng bi ấ ướ
ớ
ố ượ
ự ự ề ố ồ ữ ạ ư ng x a tìm l
ẽ ớ ừ
ẹ ọ
ắ ộ ậ ủ ạ ế ệ ể ộ
ề ả ướ ữ ớ
ệ ạ c nh ngu n” c a dân t c ta (5). Đ o lí này là n n t ng v ng vàng đ ộ ự ơ ệ ườ ấ ố ẹ ủ ạ ế ơ i (1). Hi n nay, trên ệ ố ớ ng binh, li c đang d y lên phong trào đ n n đáp nghĩa đ i v i th kh p đ t n t ả ạ ữ ẹ ữ sĩ, nh ng bà m anh hùng, nh ng gia đình có công v i cách m ng (2). Đ ng và Nhà ướ ng chính sách (3),...Và c cùng toàn dân th c s quan tâm, chăm sóc các đ i t n ế ộ ườ ữ ộ i hài c t đ ng đ i, nh ng nghĩa nh ng cu c hành quân v chi n tr ở ữ ố ổ ệ trang li t sĩ đ p đ v i đài T qu c ghi công s ng s ng, uy nghiêm, luôn nh c nh ự ớ ơ ườ ọ ệ i, m i th h hãy nh n các li m i ng t sĩ đã hi sinh anh hùng vì đ c l p, t ể ế ể do,... (4). Không th nào k h t nh ng bi u hi n sinh đ ng, phong phú c a đ o lí ể ủ ồ ố “u ng n ộ ố ẹ xây d ng m t xã h i t ữ ộ t đ p, nhân văn h n(6).
ạ ạ ầ ậ ồ ổ ị
ế t n. B n câu ti p (phân): Phân tích đ
ứ ố
: Đo n văn g m sáu câu: Câu đ u (t ng): Nêu lên nh n đ nh ể ố ẳ ớ c nh ngu n. Câu cu i (h p): Kh ng ự ố ớ ế ơ ướ ồ ườ ủ ố ạ ướ ợ ộ ồ ệ ố ớ Mô hình đo n văn ề ạ khái quát v đ o làm ng i đó là lòng bi ệ ể ch ng minh bi u hi n c a đ o lí u ng n ủ ạ ị đ nh vai trò c a đ o lí u ng n c nh ngu n đ i v i vi c xây d ng xã h i.
ế ấ ổ ứ ạ ợ Đây là đo n văn ch ng minh có k t c u t ng phân h p.
ủ ế ồ ươ ồ ng đ ng và so sánh
ả 2.1.2.4. So sánh: g m hai cách trình bày ch y u là so sánh t ươ t ng ph n.
ươ a.So sánh t ồ ng đ ng:
ự ự So sánh t ng t
ng đ ng là đo n văn có s so sánh t ộ ự ộ ả ạ ơ ộ ươ ớ ng: so sánh v i m t tác gi ươ ạ ạ , m t đo n th , m t đo n văn,...có n i dung t ộ nhau d a trên m t ý ươ ng
ưở ự ộ ồ ộ ế t t n i dung đang nói đ n.
ế ươ ạ ả ầ ồ ộ ề ng đ ng n i dung nói v hình nh “v ng trăng”
t đo n văn so sánh t ễ ữ ủ ế ơ Ví dụ: Vi trong bài “Ánh trăng” c a Nguy n Duy và nh ng bài th khác mà em bi t.
ổ ễ ườ ả ớ ở
ở ừ ỉ
ắ ồ i b n tri k “h i chi n tranh ễ ầ ắ ọ ẻ ẹ ủ ệ ằ
ơ i lính thì “Tu i th Nguy n Duy g n bó v i trăng và c khi tr thành ng ỉ ế ườ ạ ẫ trăng v n là ng r ng/ v ng trăng thành tri k ”.(1) ậ B ng ngh thu t nhân hóa, Nguy n Duy đã kh c h a v đ p tình nghĩa, th y chung 8
ườ ườ
ờ ế ư ộ ố ớ ế i lính, ng ổ ườ ạ i b n: trăng và ng ế t bao gian kh , khó khăn nh ng trăng v n đ n v i ng
ồ ằ ả ầ
ế
ấ ờ ặ ớ ườ ồ ậ ố i chi n sĩ cùng ch gi c t
ườ ế ầ ớ
ế ng mu i “Đ u súng trăng treo” (Chính H u) (5). Trăng v i ng ệ ươ ơ ậ ầ ữ ơ ắ
ặ ầ ẹ ầ ở ộ ỉ
ủ i lính và trăng (2). Cu c s ng trong c a hai ng ườ ẫ ừ i r ng th i chi n tranh bi ế ạ ộ lính b ng m t tình c m chân thành, n ng h u, không chút ng n ng i (3). Trăng đ n ị ỏ t a ánh sáng d u mát cho ng i chi n sĩ “g i khuya ngon gi c bên song trăng nhòm” ữ i trong nh ng (H Chí Minh) (4). Trăng đ n bên ng ườ ố đêm khuya s i ễ t, trong th Nguy n Duy ánh trăng lính trong th th t g n gũi và g n bó (7). Đ c bi ể ượ đã tr thành m t bi u t ng cao đ p, là “v ng trăng tri k ” “v ng trăng tình nghĩa” (8).
ươ ả b.So sánh t ng ph n:
ươ ự ả ạ ng ph n là đo n văn có s so sánh trái ng
ả ả ộ ố ượ ự ệ ơ ng: nh ng hình nh th văn, phong cách tác gi ề ộ c nhau v n i dung, ý ươ ng , hi n th c cu c s ng,....t
So sánh t ưở ữ t ả ph n nhau.
ạ ươ ề ệ ọ ậ ả ộ ng ph n có n i dung nói v vi c h c t p. Ví dụ: Đo n văn so sánh t
ộ ọ ậ ớ
ườ
ữ ể ề ọ ậ ằ ớ ở
ế ỗ ỉ ầ ề ệ ạ
ố ớ ự ưở ườ ọ ậ i cho r ng ch c n h c t p m i tr thành ng ệ ớ i vi c rèn luy n đ o đ c, l ớ ứ ị
ế ự ố ỉ
ộ
ố ớ ọ ễ ậ ữ ọ ầ ạ ộ ỗ “H c t p là m t ho t đ ng không th thi u đ i v i s tr ng thành v i m i ệ ộ ng i (1). Tuy nhiên, quan ni m v h c t p m i ng i khác nhau (2). Trong cu c ế ố ườ ườ s ng, không thi u nh ng ng i có ệ ỏ ơ ứ ễ ườ i h n ng i khác mà không h nghĩ t tài, có trí tu gi ấ ằ ị ạ ấ ủ ọ nghĩa. H quên m t r ng giá tr đ o đ c nhân cách m i là giá tr cao quý nh t c a ữ ố ườ ấ ườ i y luôn s ng ích k , cá nhân, thi u s khiêm t n, con ng i (3). Và nh ng ng ạ ễ ườ ở i vô l đôi khi tr thành ng i y, chúng , có h i cho xã h i (4). Đ i v i nh ng ng ờ ạ ủ ổ ọ ể ta c n giúp h hi u rõ l ườ ấ , h u h c văn” (4). i d y c a c nhân “Tiên h c l
ộ ố ộ ổ ế Ngoài các cách trình bày n i dung ph bi n trên còn có m t s cách trình bày
ư ả ộ n i dung khác nh : móc xích, song hành, nhân qu ,....
ệ ậ ế ự ọ ạ ả : Rèn luy n kĩ năng nh n bi t, d ng đo n cho h c sinh qua các i pháp 2
2.2 Gi bài t p.ậ
ố ạ ế ủ ạ ạ Mu n có kĩ năng vi
ầ ự
ơ ở ẵ ậ ộ
ế ữ ệ ự ạ
9
ư ứ ế t đo n văn t ế ậ thì giáo viên c n giúp các em nh n bi ị ắ ư trên c s các câu cho s n (nh ng b s p x p l n x n). Khi nh n bi ộ ư ế n i dung đo n văn cũng nh bi ẽ ướ tr ứ ề ố ế ố t, bên c nh c ng c ki n th c v đo n văn ạ ậ ạ t cách trình bày các đo n văn; t p d ng đo n t cách trình bày ữ t cách d ng đo n qua nh ng ng li u giáo viên cho ạ ố ơ t đo n t ế ộ ạ c các em s có h ng thú cũng nh kĩ năng vi t h n.
ạ ọ Bài t p 1ậ : Đ c đo n văn sau:
ỏ ư ế
ễ ờ ố ầ ằ
ạ ớ ư ố ộ ộ
ộ ố ọ ộ ế ư ế ươ ế ầ ầ
ộ ầ ộ ế ế t (1). Ông yêu m t b n đò xuân đ u “ Nguy n Trãi yêu thiên nhiên tha thi ộ ươ tr i v i đôi b “C non nh khói b n xuân t i”(2). Ông yêu m t con đò trong làn ỉ ố m a xuân g i đ u lên bãi cát n m ngh su t ngày(3). Yêu m t ánh trăng trong lòng ượ ộ su i soi vào chén r u đêm thanh, yêu m t đóa hoa mai, m t khóm trúc, m t cây ố thông, m t ti ng su i tì r m nh ti ng đàn c m (4). H ng xoan, ti ng cu c g i hè ơ ồ ồ ề đ u làm nhà th b i h i xúc đ ng (5).
a. N i dung đo n văn trên đ
ạ ộ ượ c trình bày theo cách nào?
ủ ề ủ ị ị ủ ề ạ b. Xác đ nh ch đ c a đo n văn? V trí câu ch đ ?
ế ậ K t lu n:
ạ ộ ượ ễ ị N i dung đo n văn đ c trình bày theo cách di n d ch.
ủ ề ằ ở ầ ề đ u đo n văn nói v tình yêu thiên nhiên tha thi ế ủ t c a
ạ ủ ề ằ ở ầ ạ Câu ch đ n m ễ Nguy n Trãi. Câu ch đ n m đ u đo n văn (câu 1).
ọ ạ Đ c đo n văn sau: Bài t p 2:ậ
ả ậ
ụ ữ ả ả ị
ả ươ ế ự ườ ầ ị ậ ế ng đ u v i th l c tàn b o: quan l
ủ ị
ượ ự ắ ạ ạ ổ
ắ ủ ư ộ ữ ả
ổ ầ ằ ộ ấ “Trong hoàn c nh “trăm dâu đ đ u t m”, ta càng th y ch D u th t là m t ộ ọ ả ườ i quy t m i khó khăn i ph n đ m đang, tháo vát (1). M t mình ch ph i gi ng ạ ấ ủ ạ ớ ộ ng hào, i, c đ t xu t c a gia đình, ph i đ ắ ị ờ ủ ị ư đ a ch và tay sai c a chúng (2). Ch có khóc lóc, có kêu tr i nh ng ch không nh m ỏ ơ ứ c ch ng ra kh i c n ho n n n (3). m t khoanh tay mà tích c c tìm cách c u đ ễ ỗ ự ệ ị ậ Hình nh ch D u hi n lên nh m t ch d a v ng ch c c a gia đình” (Nguy n ạ Đăng M nh) (4).)”
c. N i dung đo n văn trên đ
ạ ộ ượ c trình bày theo cách nào?
ạ ị ấ ạ ủ d. Xác đ nh c u t o c a đo n văn?
ế ậ K t lu n:
ạ
Là cách trình bày đo n văn ngoài câu ch đ đ t ổ ủ ề ặ ở ầ ủ ề ạ ạ ế ấ ạ ộ ộ
10
ợ đ u đo n ra còn có câu ế k t mang n i dung khái quát, t ng k t và nh n m nh ch đ đo n văn. (n i dung ượ đ ổ c trình bày t ng phân h p).
ạ ấ ạ ủ ề
ầ ứ
ợ ạ ấ ế ạ ổ ị ở ạ Đo n văn có c u t o 3 ph n: M đo n: Câu ch đ nêu ý chính khái quát ế ụ ể ạ (câu 1). Thân đo n: Các câu ch a ý ph tri n khai làm rõ ý chính (câu 2,3). K t ề ẳ i v n đ (câu 4) đo n: Câu k t kh ng đ nh, t ng h p l
ọ ạ Đ c đo n văn sau: Bài t p 3:ậ
ữ ượ ươ “Nh ng ngôi nhà cao t ng đang đ
ữ ầ ộ ộ
ườ ữ
ả ệ ẩ ệ c hoàn thi n kh n tr ờ ạ ẻ ẩ các đ
ữ ư ở ơ ị ng (1). Đó là ữ ớ ề ộ ả nh ng hình nh v m t Hà N i năng đ ng, tr trung trong th i đ i m i (2). Nh ng ủ ả ể ặ ỡ ấ t m bi n s c s trên đ ng ph qu ng cáo cho nh ng s n ph m c a các công ty ố ườ ở ữ ế ổ ng ph trung n i ti ng. Nh ng văn phòng đ i di n đ ng chen chân ,..(4)” tâm(3). Nh ng khách du l ch n ố ứ ạ ứ ướ c ngoài đ ng ng ngác các ngã ba, ngã t
a. Nh n xét s s p x p các câu văn trong đo n văn?
ự ắ ế ậ ạ
ượ ị ạ b. Đo n văn đ ủ ề c trình bày theo cách nào? V trí câu ch đ ?
ế ậ K t lu n:
ế ộ ạ ộ ự ắ . S p
ắ Các câu văn trong đo n văn trên s p x p l n x n, không theo trình t i :1, 3,4 2. ế ạ x p l
ạ ộ ượ ủ ề ằ ở ị ạ N i dung đo n văn đ ố v trí cu i
ề ự ẻ ủ ớ c trình bày quy n p. Câu ch đ n m ộ ờ ạ ộ cùng nói v s tr trung, năng đ ng c a Hà N i trong th i đ i m i.
ả ẫ ọ ướ ế ạ : H ng d n h c sinh kĩ năng vi t thànhđo n văn. 2.3 Gi i pháp 3
ế ể ế ạ t đo n văn nói riêng, đ vi ầ t thành công, c n
ướ ế ủ Khi vi chú ý tuân th các b t bài văn nói chung và vi c sau:
ị * B ầ ủ ề c 1ướ : Xác đ nh yêu c u c a đ :
ầ ề ứ ọ
ộ
ể ệ ở ượ ướ ị ầ ả ẽ ượ c th hi n ộ ạ i). N i dung đó đ
ạ ề ể ề ả ộ
ầ ủ ề ổ ậ ướ ừ ọ ộ ị Căn c vào đ bài, giáo viên yêu c u h c sinh c n ph i xác đ nh rõ n i dung ầ ủ ề c n trình bày trong đo n là gì? (N i dung đó s đ câu ch đ . Và c trình bày theo cũng là đ nh h ạ cách nào? Khi đ c đ các em ph i hình thành cho mình m t thói quen đó là g ch quan tr ng làm n i b t lên yêu c u c a đ . chân d ng đ tri n khai các câu còn l ọ ữ i nh ng t
ụ ủ ề ế ậ ậ ạ
11
ạ t đo n văn trình bày c m nh n v tâm tr ng c a nhân v t Thúy ơ ầ ề ở ầ ả ư ễ ề Ví d : Em hãy vi Ki u qua tám câu th đ u (Ki u l u Ng ng Bích Nguy n Du)
ả ị ừ ọ V i đ văn này các em c n ph i xác đ nh đ c các t
ớ ề ứ ả ậ ạ ầ ị ậ ượ ủ ể ạ quan tr ng sau: đo n ơ
ộ ị văn (hình th c), c m nh n (ngh lu n), tâm tr ng c a Thúy Ki u qua tám câu th ầ đ u (n i dung, v trí).
ị ừ ủ ề ạ ủ ề ch đ , câu ch đ cho đo n văn: * B c 2ướ : Xác đ nh t
ọ ị ị c r t quan tr ng. B i l
ầ ủ ượ ặ ị t sai yêu c u c a đ bài ho c không xác đ nh đ ủ ề c câu
ộ ướ ấ ẽ ế ế ế ở ẽ các em xác đ nh sai v trí câu ch đ ề ọ Đây là m t b ồ đ ng nghĩa các em s vi ủ ề ễ ẫ ch đ d d n đ n vi t lan man, không có tr ng tâm.
ể ạ * B c 3ướ : Tìm ý cho đo n (tri n khai ý):
ị ượ ụ ạ Khi đã xác đ nh đ
ọ ầ ậ ụ ể ủ ề ủ ề ể ể
ễ ơ ế ủ ẹ ặ ẩ ạ
ứ ế c câu ch đ cho đo n văn, c n v n d ng các ki n th c ế t. N u các em đã h c có liên quan đ phát tri n ch đ đó thành các ý c th , chi ti ủ ẩ ỏ b qua ho c là xem nh thao tác này thì đo n văn d r i vào lu n qu n, l ng c ng, ờ ạ r i r c.
ướ ế ạ Vi t các ý thành đo n văn: * B c 4:
ọ ả ọ ọ ợ
ườ ề ấ
ả ườ ọ ọ ư ưở t ễ ả ố ợ ự ể ệ : ph i tìm cho mình gi ng văn thích h p: Gi ng văn là s th hi n ế ướ c v n đ mà mình trình bày. Qua t tr ế ườ t tán thành hay ph n đ i, ng i ca i vi ủ ng c a ng i vi ậ i đ c d dàng nh n ra ng
Gi ng văn ộ thái đ , tình c m, t gi ng văn, ng ế hay châm bi m,...
ớ ẩ ế ề ệ ủ
ả ớ
ụ ậ ủ ậ ủ ắ ư ề ế
ạ cáo m nh m b n quan l
ố ườ ố ề ố ễ ế ả Nguy n Du: n u nói v s Ví d : Đ n v i tác ph m “Truy n Ki u” c a tác gi ượ ự ề ể ệ ọ c s xót xa, đau đ n cho ph n c a Thúy Ki u, gi ng văn c a ta ph i th hi n đ ư ườ ộ ệ ạ ủ ố ụ ữ i ph n tài s c nh ng b c m nh; nh ng n u nói v xã h i s ph n c a ng ạ ẽ ọ ạ ả ờ ấ ế thì ta ph i lên án, t i đã chà đ p phong ki n lúc b y gi ụ ữ ụ ể ườ ậ ủ i ph n ,... i mà c th là ng lên s ph n c a con ng
ả ẫ
ể ọ Đ h c sinh hi u, giáo viên đôi khi ph i làm m u vi c phân tích t ể ọ ừ ữ ng , vi ế ắ ữ ệ
t là nh ng h c sinh kĩ năng vi ữ ạ ứ ậ ự ừ ạ ỉ ể ặ c cách th c, quy trình phân tích t ệ ế t ắ ế ọ t còn h n ch n m b t ng , kĩ thu t d ng đo n ch không ch nói
ạ đo n đ h c sinh, đ c bi ứ ượ đ suông.
ả ứ ẫ ạ
ứ ậ ư ậ
12
Dùng hình nh, d n ch ng trong đo n văn ngh lu n: ế ặ duy, lôgic, ý t ạ ạ ị ậ Văn ngh lu n là ị ậ ở ậ ụ ứ l p lu n ch t ch , s c bén, giàu s c thuy t ph c. B i v y, ả ị ậ ứ ả ẫ ẽ ắ văn t ậ ậ ộ m t đo n văn ngh lu n hay bên c nh l p lu n ph i luôn có d n ch ng, hình nh.
ạ ụ ườ t đo n văn ngh lu n v lòng th ng ng
ề ả
ị ậ ừ ự ế th c t ẩ ề ho c t ế ẩ ặ ươ ượ ọ ữ nh c B men trong tác ph m “Chi c lá cu i cùng”, ho c nh ng ch
ươ ặ ừ ữ nh ng tác ph m đ ố ẫ ả ạ ề ả ể ử ụ i, các em có th s d ng ư c h c nh : hình ng trình ầ ứ nh “trái tim cho em”,... D n ch ng, hình nh ph i đ t yêu c u
ệ ể ế Ví d : Khi vi ẫ ứ nhi u d n ch ng, hình nh t ả ụ ơ ự ế ư truy n hình th c t ợ chính xác, phù h p, tiêu bi u, toàn di n.
Ế Ả K T QU
ể ắ ạ Đ n m b t đ
ế ả c hi u qu kĩ năng vi ả ầ ớ ế ị ậ ủ ể ắ ượ ố ệ ế ế ọ t đo n văn ngh lu n c a các em, tôi đã ti n hành so sánh, đ i chi u v i k t qu đ u năm h c qua bài ki m tra 20 phút .
ế ả ượ . K t qu thu đ ư c nh sau:
ố ớ ớ ọ *Đ i v i l p 9 (năm h c 20192020)
Gi iỏ Khá TB L pớ SL
% 12.8 % 35.9 % 35.9 9 39 SL 5 SL 14 SL 14 ế Y u kém % SL 15.4 6
ả ể ấ ế
Qua b ng s li u, ta có th th y đ ạ ả ướ ỏ ở ứ ượ c k t qu tr ỉ ệ ọ h c sinh khá gi c và sau khi rèn kĩ năng ể ỉ m c đáng k ; t i tăng
ế ả ố ố ệ ị ậ ế vi t đo n văn ngh lu n cho các em: t l ệ ọ h c sinh y u kém đã gi m xu ng. l
ẳ ể ệ ị ế t đo n văn ngh lu n giúp các
ạ ơ ạ ế ả ả ứ ọ ậ em có ý th c h c t p h n, b ị ậ i nh ng k t qu kh quan.
ệ Có th kh ng đ nh, vi c rèn luy n kĩ năng vi ữ ướ ầ Ậ c đ u đã đem l Ầ Ế C. PH N K T LU N
Ủ Ế 1. Ý NGHĨA C A SÁNG KI N KINH NGHIÊM
ố ớ ọ ạ ế ị ậ ạ Đ i v i h c sinh, rèn kĩ năng vi
ư ấ ừ ầ ố ” t ọ ộ t đo n văn ngh lu n m t quá trình d y h c ệ ủ ẽ đó s góp ph n vào vi c c ng c , nâng cao kĩ
ế theo ki u “ể m a d m th m lâu năng vi ầ t làm văn cho các em.
ầ ổ
ố ớ ữ ế ợ ả Đ i v i giáo viên, sáng ki n kinh nghiêm góp ph n b sung thêm kinh nghiêm ọ i pháp phù h p trong quá trình rèn kĩ năng làm văn cho các em nói
. ạ d y h c nh ng gi ộ riêng và trong b môn Ng văn nói chung.
ữ
Ị Ề Ấ Ế 2. KI N NGH , Đ XU T:
13
ố ớ Đ i v i giáo viên:
ệ ọ ế ạ Th ng xuyên chú tr ng rèn luy n kĩ năng vi t đo n văn trong các ti ế ọ t h c
ộ ợ ườ ờ ượ trong th i l ng, n i dung phù h p.
ố ớ ọ Đ i v i h c sinh:
ứ ệ ế ị ậ ạ ỉ t đo n văn ngh lu n không ch trong ti ế ọ t h c
Có ý th c rèn luy n kĩ năng vi ườ ệ ề ậ ng xuyên rèn luy n nó trong các bài t p v nhà. mà th
ệ ữ ượ ả
ẽ
ễ ỏ ạ ữ ệ ẩ ộ
B ng nh ng kinh nghi m mà b n thân tôi đã rút ra đ ế ộ ạ ộ ọ ả ạ ọ ạ ự ằ c qua th c ti n d y ầ ọ ọ ượ c trình bày trong sáng ki n này hi v ng s góp m t ph n không nh cùng h c đ ổ ồ ớ v i các đ ng nghi p gi ng d y b môn Ng văn và các b môn khác đ y m nh đ i ươ ớ m i ph ng pháp d y h c cho h c sinh.
14
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!