Ạ
Ệ UBND HUY N GIA LÂM Ụ PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
MÃ SKKN
Ế
Ệ
SÁNG KI N KINH NGHI M
Ỹ
Ệ Ọ
Ả
Ọ Ậ RÈN K NĂNG GI I BÀI T P NHI T H C CHO H C SINH L P 8Ớ
Môn: V t lýậ
ấ ọ
C p h c: THCS
Ọ
NĂM H C 20152016
§Ò tµi: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp NhiÖt häc cho häc sinh líp 8
2/19
§Ò tµi: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp NhiÖt häc cho häc sinh líp 8 Ụ
Ụ
M C L C
ề ề ọ
ứ
ứ ứ
ứ
ứ
ứ
ả ề
ậ .................................................................................4
ẫ
ạ ả
1. Bài h c kinh nghi m ế 2. K t lu n ệ
ệ ậ
3/19
ặ ấ A. Đ t v n đ I. Lý do ch n đ tài ...........................................................................2 ụ II. M c đích nghiên c u ....................................................................3 ố ượ ng nghiên c u .................................................................3 III. Đ i t ụ ệ IV. Nhi m v nghiên c u ..................................................................3 ạ V. Ph m vi nghiên c u ......................................................................3 ươ VI. Ph ng pháp nghiên c u .............................................................3 ơ ở VII. C s nghiên c u........................................................................3 ế ấ i quy t v n đ B. Gi ơ ở I. C s lý lu n ề ..................................................................4 ủ ấ ạ ự II. Th c tr ng c a v n đ ế ệ ...............................................................5 III. Các bi n pháp ti n hành ậ ................................................................5 ả ướ 1. H ng d n gi i bài t p ậ ..........................................................................5 2. Phân lo i bài t p IV. Hi u qu SKKN .........................................................................17 ế C. K t lu n ọ ệ ......................................................................18 ậ ..........................................................................................18 ả .............................................................................19 D. Tài li u tham kh o
§Ò tµi: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp NhiÖt häc cho häc sinh líp 8
Ặ
Ấ
Ề
A. Đ T V N Đ
Ọ Ề I. LÝ DO CH N Đ TÀI.
ọ ậ ề ự ơ ở ủ
ọ ặ ắ ậ ẽ ậ ộ
ọ ậ ọ ế ạ ự i tr c ti p v i s ậ
ộ ớ ữ ấ ể ặ
ộ ủ ị ệ ậ ờ ố ạ
ậ ệ ụ
ấ ự ệ ệ ụ ậ ả ấ ướ c. ọ ậ
ổ ứ ơ ả ươ ng THCS. Ch ế
ậ ầ ứ ở ọ ườ ộ ệ ố ọ
ẩ ấ ề ụ
ậ ạ ả ụ ả
ệ ệ ớ ệ ầ ọ ư
ộ ứ ố ớ
ườ
ườ ườ ậ ổ ng ph thông, bài t p V t lí th
ể ả ề
i quy t đ ệ ậ ắ ữ ữ ậ
ế ượ ự ươ ự ị ậ ậ ậ
ậ ọ
ạ ậ ậ
ậ ằ ơ ở ọ ọ ở ộ ế ộ ậ ợ ề ị ng h p riêng l
i nhi u l n ậ ườ ầ
i là m t khâu quan tr ng trong quá trình d y và h c V t lí. ặ ứ ủ ắ ạ ậ ẻ ủ c a đ nh lu t mà nhi u khi n u nh c l ậ ọ ể ọ ệ ầ ặ t giúp h c sinh có ph
ế ắ ậ i bài t p. ầ ệ ọ ở ớ ằ
t h c ả ề ậ ấ ọ
ả
4/19
ậ ư ự ự i lo i bài t p này. Các em ch a t ậ ậ ệ ọ ề ư ủ ộ ặ ỗ ể V t lí h c là c s c a nhi u ngành kĩ thu t quan tr ng. S phát tri n ớ ự ủ c a khoa h c V t lí g n bó ch t ch và có tác đ ng qua l ế ứ ế ti n b c a khoa h c kĩ thu t. Vì v y, nh ng hi u bi t và nh n th c V t lí có ệ t trong công cu c công giá tr to l n trong đ i s ng và s n xu t, đ c bi ệ nghi p hóa và hi n đ i hóa đ t n ạ Môn V t lí có vai trò quan tr ng trong vi c th c hi n m c tiêu đào t o ọ ủ ng trình V t lí THCS có nhi m v cung c p cho h c c a tr ệ ậ sinh m t h th ng ki n th c V t lí c b n ph thông và thói quen làm vi c ự h c sinh các năng l c nh n th c và các khoa h c, góp ph n hình thành ph m ch t nhân cách mà m c tiêu giáo d c THCS đã đ ra. ữ Vi c gi ng d y V t lí có nh ng kh năng to l n, góp ph n hình thành và ứ ư ọ duy và làm vi c khoa h c, cũng nh góp rèn luy n cho h c sinh cách th c t ộ ộ ố ệ ầ ụ ph n giáo d c ý th c, thái đ , trách nhi m đ i v i cu c s ng, gia đình, xã h i ng. và môi tr ữ ổ Trong khuôn kh nhà tr ng là nh ng ứ ạ ấ c b ng nh ng suy lu n logic, v n đ không ph c t p, có th gi ằ ằ ặ b ng tính toán ho c b ng th c nghi m d a trên c s nh ng quy t c V t lí, ươ ậ ph ng trình h c. Tuy v y, bài t p V t ng pháp V t lí đã quy đ nh trong ch ạ lí l ố Bài t p V t lí là hình th c c ng c , ôn t p m r ng ho c đi sâu vào các ề ầ ở tr ọ ph n lí thuy t có th làm cho h c sinh nhàm chán. Bài t p V t lí giúp h c ể ươ ế ng sinh hi u, kh c sâu thêm ph n lí thuy t và đ c bi ả pháp gi ậ l p 8 cũng không n m ngoài ý nghĩa đó. Tuy Bài t p ph n Nhi ặ ạ nhiên, qua nhi u năm gi ng d y V t lí 8 tôi nh n th y h c sinh còn g p ạ l c và nhi u khó khăn, lúng túng khi gi ệ t ch a ch đ ng m i khi g p bài toán Nhi t h c. Trong khi đó, bài t p Nhi
ộ ầ
ọ ệ ọ ẽ ả ế ấ ượ ế ầ ố t bài toán Nhi
ế ị ừ ữ ề ọ
§Ò tµi: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp NhiÖt häc cho häc sinh líp 8 ậ ươ ọ ng trình V t lí 8. N u các em không h c là m t ph n quan tr ng trong ch ạ ưở làm t ng d y và ng ph n nào đ n ch t l t h c s nh h h c. ọ ấ Xu t phát t
nh ng lý do trên, tôi quy t đ nh ch n đ tài:
ộ ả ệ ọ ớ ỉ Rèn kĩ năng ệ Đây ch là m t vài kinh nghi m
ọ t h c cho h c sinh l p 8 ồ ậ i bài t p Nhi ố ỏ ệ ạ ổ gi nh mà tôi mu n trao đ i cùng b n bè và đ ng nghi p.
Ụ Ứ . II. M C ĐÍCH NGHIÊN C U
ệ ố ọ
ộ ừ ề ả
i bài toán Nhi ể ậ ng pháp gi ờ ụ ạ
ắ ạ ế ệ ế Thông qua sáng ki n kinh nghi m này, tôi mu n hình thành cho h c sinh ọ ệ ọ ổ t h c. T đó giúp h c m t cách t ng quan v ph ộ ữ sinh n m v ng ki n th c, đ ng th i có th v n d ng m t cách thành th o và linh ho t trong vi c gi ươ ồ ứ ậ ả i bài t p.
Ố ƯỢ Ứ III. Đ I T NG NGHIÊN C U.
ệ ọ ặ ệ t d y ng IINhi t h c, đ c bi t là
ứ ằ ch ậ Đ tài nghiên c u qua các ti bài Ph ế ạ ở ươ t trong SGK V t lý 8,.
ề ươ ng trình cân b ng nhi Ệ
ướ ọ ệ ọ ạ ộ ệ Ứ . Ụ IV. NHI M V NGHIÊN C U ả ẫ H ng d n h c sinh gi ậ i bài t p Nhi t h c m t cách thành th o.
Ạ Ứ . V. PH M VI NGHIÊN C U
ỉ ớ ạ ủ ề ạ ớ ườ Đ tài ch gi i h n trong ph m vi các l p 8 c a tr ng THCS.
ƯƠ VI. PH Ứ . NG PHÁP NGHIÊN C U
ể ự ử ụ ệ ề ươ ứ Đ th c hi n đ tài này tôi s d ng các ph ng pháp nghiên c u ch ủ
ế y u sau:
ổ ế ạ ọ
ệ ệ ọ
ươ ươ ươ ươ ả ọ 1. Ph 2. Ph 3. Ph 4. Ph ệ ng pháp t ng k t kinh nghi m d y h c. ổ ợ ng pháp phân tích, t ng h p. ớ ồ ng pháp trò chuy n v i đ ng nghi p, h c sinh. ệ ng pháp đ c sách và tài li u tham kh o
Ơ Ở Ứ VII. C S NGHIÊN C U:
ơ ở ụ ụ ả ạ ọ ớ Đ tài nghiên c u trên c s ph c v công tác gi ng d y h c sinh l p 8
5/19
ế ọ ứ ề ệ t là h c sinh trung bìnhy u. ặ đ c bi
§Ò tµi: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp NhiÖt häc cho häc sinh líp 8
Ả
Ấ
Ế
Ề
B. GI I QUY T V N Đ
Ơ Ở Ậ I. C S LÝ LU N.
ữ ắ ọ ạ ượ ầ ng h c sinh c n n m v ng:
ặ ệ Kh i l Nhi Nhi ơ ị ủ 1. Kí hi u và đ n v c a các đ i l ố ượ ng: m (kg). 1 (0C ho c K). ệ ộ ầ ặ t đ ban đ u: t ệ ộ ố 2 (0C ho c K). t đ cu i: t
ộ ặ t = t2 t1 (0C ho c K).
Đ tăng nhi Nhi Nhi
ầ
ng thu vào ho c t a ra: Q (J). ắ ụ ứ ọ ể ữ ộ ế ố ệ ộ (cid:0) t đ : ệ t dung riêng: c (J/kg.K). ặ ỏ ệ ượ t l ệ ng v t thu vào đ nóng lên ph thu c ba y u t :
ệ ượ t l ố ượ 2. Các khái ni m, công th c h c sinh c n n m v ng: a) Nhi Kh i l ậ ủ ậ ng c a v t (m)
ộ t).
ậ
ể ậ ng v t thu vào đ nóng lên:
t
ề t:
t v i nhau thì:
ệ ộ ậ ơ ệ ộ ủ ậ (cid:0) t đ c a v t ( Đ tăng nhi ấ ủ ệ Nhi t dung riêng c a ch t làm v t (c). ệ ượ ứ b) Công th c tính nhi t l Q = m.c.(cid:0) ệ c) Nguyên lý truy n nhi ậ ổ Khi có hai v t trao đ i nhi ề ừ ậ ệ ự truy n t t t ệ ớ v t có nhi t đ cao h n sang v t có nhi ệ ộ ấ t đ th p
ệ ả ớ ệ ộ ủ ậ ằ S truy n nhi t x y ra cho t i khi nhi t đ c a hai v t b ng nhau thì
ậ ằ ậ ệ ượ t l ng do v t kia thu vào.
ằ
6/19
Nhi h n.ơ ề ự ừ ạ i. ng ng l ỏ ệ ượ ng do v t này t a ra b ng nhi Nhi t l ệ ươ d) Ph t: Qt a raỏ ng trình cân b ng nhi = Qthu vào
(cid:0) ứ ằ ỏ ng t a ra cũng đ ệ ượ t l t,
§Ò tµi: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp NhiÖt häc cho häc sinh líp 8 ượ c tính b ng công th c Q = m.c. Trong đó: Nhi ư nh ng
2 là nhi
(cid:0) ệ ộ ầ ệ ộ ố t đ ban đ u và t t đ cu i trong quá trình
ệ t = t1 t2 v i tớ 1 là nhi t. ề truy n nhi
Ự Ấ Ề Ạ II. TH C TR NG V N Đ .
ậ ạ ế ế t c a các em còn h n ch nên ti p thu bài ch m, lúng
ứ
ọ ế ư ươ ng ế ươ ng pháp h c lý thuy t và ch a có ph
ộ
ạ ế
ộ
ủ
ư ọ ợ ổ
ạ ượ ệ ủ ậ ộ ng trong bài
đó các em không bi
ữ ầ ẫ
ữ t).
t đ cu i khi trao đ i nhi ạ ệ ộ ố ế ư ổ ệ ế t cách trình
1. Khó khăn khách quan: ệ ủ ể ế ề t v nhi Hi u bi ữ ắ ừ đó không n m v ng ki n th c. túng t ư ố Đa s các em ch a có ph ậ ậ ả i m t bài t p V t lý. pháp gi ư ọ ủ ứ ế Ki n th c Toán h c c a các em còn h n ch nên ch a tính toán nhanh và ứ ọ ể ặ chính xác m c dù có th các em đã h c thu c công th c. 2. Khó khăn ch quan: ề ư Các em đ c đ ch a kĩ, ch a có kĩ năng phân tích, t ng h p nên lúng ả i bài t p. túng trong khi gi ứ ộ ố M t s em không thu c công th c và kí hi u c a các đ i l ắ ề ế ậ ừ t tóm t t p, t t đ bài. ạ ứ ổ ế ế ộ ố t bi n đ i công th c và còn nh m l n gi a các đ i M t s em không bi ầ ệ ộ ụ ượ ng (ví d : gi a nhi l t đ ban đ u và nhi ậ ộ Kĩ năng trình bày m t bài toán V t lý còn h n ch và ch a bi bày khoa h c.ọ
Ệ Ế III. CÁC BI N PHÁP TI N HÀNH.
ướ ẫ ọ ả ậ
ề ươ ư ả ươ i bài toán v dùng ph ng trình 1. H ng d n h c sinh gi Đ a ra cho h c sinh ph i bài t p. ng pháp gi
ằ ệ ả ươ t và gi i ph ng trình.
ọ ệ ằ cân b ng nhi t: ắ ề ướ t đ bài. + B c 1: Tóm t ỏ ệ ượ ướ ng t a ra. t l + B c 2: Tính nhi ệ ượ ướ t l ng thu vào. + B c 3: Tính nhi ươ ướ ng tình cân b ng nhi + B c 4: L p ph ậ ướ + B c 5: K t lu n.
ư
ọ ậ ỏ ậ
7/19
ệ ộ ệ ượ ầ ằ ậ ế ọ L u ý cho h c sinh khi tóm t ề + Đ c kĩ đ bài đ n m đ t và nhi thu nhi ắ ề t đ bài: ậ ể ắ c v t nào là v t t a nhi ệ ộ t đ ban đ u, nhi ậ ệ t, v t nào là v t ậ ủ t đ khi cân b ng c a các v t là bao
ơ ị
ạ ượ ư ế ị
ơ ng đó. ươ ề ắ ổ ơ ạ ượ ộ t m t bài toán v dùng ph ng trình
ệ
ệ ệ
§Ò tµi: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp NhiÖt häc cho häc sinh líp 8 ị ủ ng đã cho trong bài toán đã là các đ n v nhiêu. Đ n v c a các đ i l ơ ả ầ ư c b n hay ch a, n u ch a thì c n đ i đ n v cho các đ i l ướ ọ ẫ + H ng d n h c sinh cách tóm t ằ t: cân b ng nhi ậ ỏ V t t a nhi
V t thu nhi t t
m1 c1 t1 t
ầ ủ ậ ỏ ệ ậ t và v t thu
ậ m2 c2 t2 t ệ ộ t đ ban đ u c a các v t t a nhi ằ ệ ệ t. Trong đó: t1 và t2 là nhi nhi t đ khi cân b ng nhi
ệ ộ ậ t còn t là nhi ạ 2. Phân lo i bài t p
ạ ủ ậ ố ượ ng c a v t.
ượ ớ ng 0,15kg đ c đun nóng t i 100
ệ ộ ủ
0C vào m tộ ề c đ u ề c truy n
ộ ố ượ ướ ủ ướ ả ầ t đ c a qu c u và c a n ướ ả ầ ư ỉ c 0C. Tính kh i l c, coi nh ch có qu c u và n
t cho nhau.
ẫ a) D ng 1: Tìm kh i l ậ Ví d 1:ụ (SGK V t lí 8 trang 89) ả ầ ố ượ ả ộ Th m t qu c u nhôm kh i l 0C . Sau m t th i gian, nhi ờ ố ướ ở 20 c c n ằ b ng 25 ng n ệ nhi *GV h ng d n h c sinh phân tích đ bài:
ướ ầ
ọ ậ ọ ề ệ t?
ậ ả ầ ệ t)
ế c là v t thu nhi ệ ộ ủ
ề ỏ ậ ỏ ữ t nh ng đ i l ệ ệ ậ ằ t là bao nhiêu? Nhi t và v t thu nhi ậ ầ t đ ban đ u c a v t ệ t t đ khi có cân b ng nhi
0C và c a n
0C;
ủ ướ t đ ban đ u c a qu c u nhôm là 100 c là 20
0C )
t là 25
ố ượ ầ
ầ ề ọ ồ ỏ Yêu c u h c sinh đ c kĩ đ bài r i h i: ậ ệ +) Theo đ bài, v t nào t a nhi t? V t nào thu nhi ệ ướ ( Qu c u nhôm là v t t a nhi t và n ạ ượ ng nào? Nhi +) Bài toán cho bi ệ ộ ỏ t a nhi là bao nhiêu? ủ ầ ệ ộ (Nhi ằ ệ ộ t đ khi có cân b ng nhi nhi ạ ượ ả ầ +) C n ph i tìm đ i l ng n (C n tìm kh i l Yêu c u h c sinh tóm t ả ầ ệ ng nào? ướ c m 2) ắ ề t đ bài:
ệ ậ ệ t V t thu nhi ướ t (N c)
ọ ậ ỏ V t t a nhi ( Nhôm)
m2 c2 = 4200 J/kg.K t2 = 200C t = 250C
8/19
m1 = 0,15kg c1 = 880J/kg.K t1 = 1000C t = 250C
ố ư ọ ng d n h c sinh gi t nh t ti n hành
ả ữ ướ ươ
ướ i b ng các ph ố i bài: L u ý cho h c sinh là t c, sau đó thu g n ph ọ
ng trình ch tr ả ế ế ệ ế
ọ ấ ế ọ ữ ồ ng trình ch r i ng h c sinh là các em có ữ ẽ ng trình ch s khi n các em ể ả
i các ph ả i bài t p nên GV có th cho các em thay ề ứ ữ ơ ng trình ch . Đi u đó s gây h ng thú cho các em h n
ạ ả
ỏ
§Ò tµi: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp NhiÖt häc cho häc sinh líp 8 m2 = ? ẫ *GV h ươ ả ằ gi ớ ố ượ ớ m i thay s và tìm k t qu . Tuy nhiên v i đ i t ươ ọ ự ả h c l c trung bình y u thì vi c gi ậ ấ ạ ấ r t ng i và c m th y khó khăn khi gi ẽ ươ ố s ngay vào các ph ậ i lo i bài t p này. khi gi ệ ượ ầ t l + Yêu c u tính nhi ệ ượ t l Nhi
ng qu c u nhôm t a ra là:
t1
ỏ ng t a ra: ả ầ Q1 = m1.c1.(cid:0) = m1.c1.(t1 t) = 0,15. 880. (10025) = 9900 (J) ng thu vào:
ướ ầ ệ ượ + Yêu c u tính nhi t l ệ ượ t l Nhi ng n c thu vào là:
t2
Q2 = m2.c2.(cid:0) = m2.c2.(t t2) = m2. 4200. (2520) = 21000. m2 (J)
ệ ả ươ ầ ậ + Yêu c u l p ph ng trình cân b ng nhi t và gi i ph ng trình:
ằ ệ ằ t:
ươ Khi có cân b ng nhi Q1 = Q2
(cid:0) 9900 = 21000. m2
9900 21000
(cid:0) m2 =
ớ c nung nóng t c ướ ở
0C vào 700g n ế ủ
ệ ộ ằ i 100 0C. Tính kh i l ố ượ ng c a mi ng
ệ t cho nhau.
*GV h
ướ ầ
9/19
(cid:0) m2 = 0,47 (kg) ậ ọ ầ ế + Yêu c u h c sinh k t lu n bài toán: ướ ố ượ ậ ng n V y kh i l c là 0,47 kg Ví d 2:ụ Th m t mi ng nhôm đã đ ượ ế ả ộ 200C. Nhi ệ t là 25 t đ khi có cân b ng nhi ư ỉ ề ướ c truy n nhi nhôm, coi nh ch có nhôm và n ề ẫ ng d n h c sinh phân tích đ bài: ồ ỏ ệ ọ ề ọ ậ ề ỏ ệ ọ Yêu c u h c sinh đ c kĩ đ bài r i h i: ậ +) Theo đ bài, v t nào t a nhi t? V t nào thu nhi t?
ệ ế
ệ t) ệ ộ ậ ỏ ế ủ
§Ò tµi: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp NhiÖt häc cho häc sinh líp 8 ướ t và n ạ ượ t nh ng đ i l
ậ c là v t thu nhi ng nào? Nhi ệ ộ ằ ậ ữ ệ ậ ầ t đ ban đ u c a v t ệ t t đ khi có cân b ng nhi t là bao nhiêu? Nhi t và v t thu nhi
0C và c a n
0C;
ủ ướ ầ t đ ban đ u c a mi ng nhôm là 100 c là 20
0C ) ị ơ ả ng là đ n v c b n hay ch a? ầ
t là 25 ơ
ổ ơ ư ị ơ ủ ướ c là g => C n đ i đ n v ra kg)
ầ
1)
ố ượ ầ ng nào? c m
ổ ơ ư ẫ ọ ị ướ ắ ề t đ bài theo m u: L u ý h c sinh đ i đ n v luôn
ậ ệ t (Nhôm)
(Mi ng nhôm là v t t a nhi +) Bài toán cho bi ệ ỏ t a nhi là bao nhiêu? ế ủ ệ ộ (Nhi ệ ằ ệ ộ t đ khi có cân b ng nhi nhi ạ ượ ị ủ ơ +) Đ n v c a các đ i l ố ượ ị ng c a n (Đ n v kh i l ạ ượ ả +) C n ph i tìm đ i l (C n tìm kh i l ng n ọ ừ T đó h c sinh tóm t ắ ề t đ bài. khi tóm t ệ ậ ỏ V t t a nhi m1 c1 = 880J/kg.K t1 = 1000C t = 250C ướ V t thu nhi t (N c) m2 = 700g = 0,7kg c2 = 4200 J/kg.K t2 = 200C t = 250C
ả i bài:
ệ ượ t l
ả ủ ả ụ ể ậ ỏ ạ ượ ệ ọ ng d n h c sinh gi ẽ ắ t thì s tính đ ứ ẩ ng ch a n là nhi ệ ượ t l ượ ế c k t qu c th nhi ệ ượ t l ng thu vào; đ i l ỏ ng t a ra ng v t t a ra hay thu vào? ứ ẩ ng ch a n là nhi t
1 b ng cách nào?
ằ
1 thông qua tính nhi
2 r i t
ồ ừ c mượ ỏ ng t a ra Q ệ ượ t l ng thu vào Q đó
m1 = ? ẫ ướ *GV h ự +) D a vào tóm t ạ ượ hay thu vào? Đ i l ượ ế (Tính đ c k t qu c a nhi ậ ỏ ượ l ng v t t a ra) +) Tính đ ệ ượ t l (Tính nhi c mượ 1) tính đ
ọ
ỏ ả ọ i bài: G i 1 h c sinh gi ế ệ ượ ng mi ng nhôm t a ra là: t l Nhi
t1
ướ Q1 = m1.c1.(cid:0) = m1.c1.(t1 t) = m1. 880. (10025) = 66000. m1 (J) c thu vào là: ệ ượ t l ng n Nhi
10/1 9
Q2 = m2.c2.(cid:0) t2
§Ò tµi: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp NhiÖt häc cho häc sinh líp 8
= m2.c2.(t t2) = 0,7. 4200. (2520) = 14700 (J)
ằ ệ t:
Khi có cân b ng nhi Q1 = Q2
(cid:0)
(cid:0) m1 = 66000. m1 = 14700 14700 66000
m1 = 0,22 (kg) ướ c là 0,22kg ng n
ng 400g đã đ c đun nóng t
0C ượ ệ ộ ủ ế t đ c a mi ng đ ng và ỉ ư c, coi nh ch có đ ng và
ớ i 80 ồ ồ ố ượ ồ 0C . Sau m t th i gian, nhi ộ ờ 0C. Tính kh i l ướ ố ượ ng n
0C vào bình ch a 8 lít n
ng n 75
ằ ệ ướ ở c t đ cu i cùng khi có cân b ng nhi ứ t là 36 ướ 0C. Tính l c đang có ượ ng
(cid:0) ố ượ ậ V y kh i l ệ ậ ự *Bài t p t luy n: ế ả ộ Bài 1: Th m t mi ng đ ng có kh i l ướ ở ộ ố vào m t c c n 15 c ằ ề ướ ủ c đ u b ng 18 c a n ệ ề ướ t cho nhau. c truy n nhi n ộ ượ ườ i ta pha m t l Bài 2: Ng 0C. Nhi ệ ộ ố ệ ộ nhi t đ 24 ướ c đã pha thêm vào bình. n
ậ ấ ạ ệ ủ t dung riêng c a ch t làm v t.
ị ườ ạ ộ ỏ
ộ ủ t đ 13 nhi
c nung nóng t ệ ượ t l ng ng 400g tệ
ệ ộ 0C. Nhi ỏ i ta b vào nhi ố ượ ạ ế 0C. Tính nhi t đ khi có cân b ng nhi ế ng k và t là 20 ệ ượ t l
ệ
0C m t mi ng kim lo i có kh i l ệ ằ ệ ượ ủ t l ng làm nóng nhi ấ ủ ướ c là 4190J/kg.K. t dung riêng c a n ề ọ ng d n h c sinh phân tích đ bài: ạ ượ
b) D ng 2: Tìm nhi Ví d 1:ụ (C3 SGK trang 89) ệ ể t dung riêng c a m t kim lo i, ng Đ xác đ nh nhi ướ ở ế ứ c k ch a 500g n ệ ộ ớ ượ i 100 đ ạ dung riêng c a kim lo i. B qua nhi không khí. L y nhi ẫ ướ *GV h
ệ ộ ủ ế t nh ng đ i l
ữ ệ ằ ậ ệ ng nào? Nhi ệ ộ ậ ầ t đ ban đ u c a v t ệ t t đ khi có cân b ng nhi t và v t thu nhi t là bao nhiêu? Nhi
0C và c a n
0C;
ướ ủ c là 13
ủ ằ ạ 0C ) t là 20
ạ
ủ ướ ế ầ ạ ề c vì đ bài
ị ơ ả ả ơ
11/1 9
ơ ầ +) Bài toán cho bi ỏ t a nhi là bao nhiêu? ệ ộ ế ầ (Nhi t đ ban đ u c a mi ng kim lo i là 100 ệ ệ ộ t đ khi có cân b ng nhi nhi ạ ượ ị ổ ơ ầ +) C n đ i đ n v cho các đ i l ổ ơ ủ ị (C n đ i đ n v kh i l ị ố ượ cho đ n v kh i l ả +) C n ph i tìm đ i l ng nào? T i sao? ố ượ ng c a mi ng kim lo i và c a n ủ ư ng c a chúng là gam ch a ph i đ n v c b n) ạ ượ ng nào?
§Ò tµi: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp NhiÖt häc cho häc sinh líp 8
ạ 1)
ệ ậ ướ t (N c)
ủ ệ ầ t dung riêng c a kim lo i c (C n tìm nhi ắ ề ọ t đ bài: H c sinh tóm t ạ ệ ậ ỏ V t t a nhi t ( Kim lo i) m1 = 400g = 0,4kg c1 t1 = 1000C t = 200C V t thu nhi m2 = 500g = 0,5kg c2 = 4190 J/kg.K t2 = 130C t = 200C
ướ i bài:
ạ ượ ỏ ng t a ra hay thu vào?
ỏ ng t a ra)
1 thông qua tính nhi
2 r i t
ồ ừ ệ ượ t l ng thu vào Q đó
c1 = ? ả ọ ẫ ng d n h c sinh gi *GV h ệ ượ ứ ẩ t l +) Đ i l ng ch a n là nhi ệ ượ ứ ẩ ạ ượ t l ng ch a n là nhi (Đ i l ượ 1 b ng cách nào? ằ +) Tính đ c c ỏ ệ ượ t l (Tính nhi ng t a ra Q c mượ 1) tính đ
i bài:
ạ ỏ ế ọ H c sinh gi Nhi ả ệ ượ t l ng mi ng kim lo i t a ra là:
t1
ướ Nhi Q1 = m1.c1.(cid:0) = m1.c1.(t1 t) = 0,4. c1 . (10020) = 32. c1 (J) ng n c thu vào là: ệ ượ t l
t2
Q2 = m2.c2.(cid:0) = m2.c2.(t t2) = 0,5. 4190. (2013) = 14665 (J)
ằ ệ t:
Khi có cân b ng nhi Q1 = Q2
(cid:0) 32. c1 = 14665
14665 32
(cid:0) c1 =
c1 = 458,28 (J/kg.K) ạ ủ
ả ằ ậ ọ ệ ậ ọ
ậ ế ạ ủ ệ ế
12/1 9
(cid:0) ệ t dung riêng c a kim lo i là 458,28J/kg.K V y nhi ế + Khi h c sinh k t lu n bài toán, GV cho h c sinh bi n lu n k t qu b ng ợ ớ ả ệ ỏ vi c h i: K t qu này có phù h p v i nhi t dung riêng c a kim lo i nào trong ả b ng 24.4 SGK trang 86 hay không?
ợ ớ ủ ệ ế ả
§Ò tµi: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp NhiÖt häc cho häc sinh líp 8 K t qu này phù h p v i nhi
t dung riêng c a thép.
0C vào 250g n ng n
0C làm cho n cướ ủ t dung riêng c a chì.
58,5 ệ ướ ở c c thu vào và nhi
ướ c là 4190 J/kg.K. ề ậ ỏ ệ ệ ậ
ủ ạ ệ ộ ố ủ ở 0C. Tính nhi ệ ượ i 60ớ t l ủ ướ t dung riêng c a n ẫ ọ ng d n h c sinh phân tích đ bài: ủ ầ ệ ộ t đ ban đ u c a v t t a nhi t là bao nhiêu? t và v t thu nhi ướ c là bao nhiêu và c a chì là bào nhiêu? T i sao t đ cu i c a n
0C; nhi
ướ ầ c là 58,5
t đ ban đ u c a chì là 100 ệ ộ ướ ủ c và cũng là nhi
0C và c a n t đệ ộ ủ 0C đó chính là ố ủ t đ cu i c a chì là 60 ệ t)
ề ệ t theo nguyên lí truy n nhi
Ví d 2:ụ (Bài 25.3 SBT trang 67) ả ộ ọ 100 M t h c sinh th 300g chì nóng lên t ệ ấ L y nhi ướ *GV h +) Nhi Nhi t?ế bi ệ ộ (Nhi ố ủ cu i c a n ệ ộ nhi ọ
ằ t đ khi cân b ng nhi ắ ề t đ bài: ệ H c sinh tóm t ậ ỏ ậ ệ V t thu nhi
t (Chì) V t t a nhi m1 = 300g = 0,3kg c1 t1 = 1000C t = 600C ướ t (N c) m2 = 250g = 0,25kg c2 = 4190 J/kg.K t2 = 58,50C t = 600C
ả i bài:
ướ ấ ạ ượ ủ ậ ẫ c nhi c ngay nhi ạ c thu vào. Vì t t các các đ i l ng c a v t
ọ ng d n h c sinh gi ệ ượ ượ t l ệ ượ t l ế ng thu vào không? T i sao? ng n t)
ằ c c
ươ ả ồ i ph ng trình ch a n c Q2 = ?, c1 = ? ướ *GV h +) Có tính đ ượ (Tính đ ệ ề t đ bài đã cho bi thu nhi ượ 1 b ng cách nào? +) Tính đ (Tính Q1 thông qua tính Q2 r i gi ứ ẩ 1)
ọ ả
ỏ H c sinh gi Nhi i bài: ệ ượ t l ng 300g chì t a ra là:
t1
ướ Q1 = m1.c1.(cid:0) = m1.c1.(t1 t) = 0,3. c1 . (10060) = 12. c1 (J) ng n c thu vào là: ệ ượ t l Nhi
13/1 9
Q2 = m2.c2.(cid:0) t2
§Ò tµi: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp NhiÖt häc cho häc sinh líp 8
ệ = m2.c2.(t t2) = 0,25. 4190. (6058,5) = 1571,25 (J) ằ t:
Khi có cân b ng nhi Q1 = Q2
25,
(cid:0) 12. c1 = 1571,25
1571 12
(cid:0) c1 =
ệ ủ ướ t dung riêng c a chì là c thu vào là 1571,25 J và nhi c1 = 130,94 (J/kg.K) ng n
ọ ả ế ệ ệ ỏ ậ ế
ả ủ ằ ả ằ ả t dung riêng c a chì trong b ng 24.4 SGK trang 86 hay không? Gi
ằ ả
ệ ườ ỏ ủ t dung riêng c a chì trong b ng vì đã b ng xung quanh).
(cid:0) ệ ượ ậ V y nhi t l 130,94 J/kg.K. ớ +GV cho h c sinh bi n lu n k t qu b ng vi c h i: K t qu này có b ng v i ệ nhi i thích ệ ự ạ i sao có s chênh l ch? t ỉ ầ ế ả (K t qu trên ch g n b ng nhi ề ệ ượ ng truy n cho môi tr t l qua nhi ậ ự
ệ luy n: ị ấ ỏ ườ ổ
ấ ỏ t đ khi có cân b ng nhi nhi
ệ ộ ệ ộ ủ 0C. Nhi ệ ộ t đ 100 ế ấ ỏ ủ t dung riêng c a ch t l ng bi ẫ i ta đ 120g m u ệ ằ t ầ ủ t đ ban đ u c a nó là ệ ộ t nhi
ệ ộ ộ t đ 15 t l
nhi ả
ổ ố ượ t đ 100
0C vào m t nhi ệ ượ ướ ở ng c ố ồ ế ộ ng 100g r i th vào đó m t mi ng đ ng có kh i 0C. Nhi ệ ệ ộ t là t đ khi b t đ u có cân b ng nhi ướ ồ ủ t dung riêng c a đ ng, l y nhi c là
ắ ầ ệ ồ ằ ủ nhi ệ ấ t dung riêng c a n
*Bài t p t ệ ể t dung riêng c a m t ch t l ng ng Bài 1: Đ xác đ nh nhi ướ ở c ch t l ng đó vào 20g n là 37,50C. Tìm nhi 200C. Bài 2 (Bài 25.6 –SBT): Đ 738g n ồ ế ằ k b ng đ ng có kh i l ệ ộ ở ượ ng 200g l 170C. Tính nhi 4186J/kg.K.
ệ ộ ủ ậ ạ ộ t đ c a v t.
ố ượ ế ế i ta th m t mi ng đ ng kh i l
ỏ ướ ố ậ ượ ả ộ 80 ồ 0C. H i n ng 0,5kg vào 500g n ộ c m t nhi c nh n đ ướ ệ ượ t l ồ c. Mi ng đ ng ằ ng b ng bao
ẫ
t? V t nào thu nhi
14/1 9
ệ ậ ậ ỏ ề ồ ế ậ t? ệ c) D ng 3: Tìm đ tăng nhi Ví d 1:ụ (Câu C2 SGK trang 89) ườ Ng ừ 0C xu ng 20 ộ ngu i đi t nhiêu và nóng lên thêm bao nhiêu đ ?ộ ề ọ *GV h ệ t và n ướ ỏ +) Theo đ bài, v t nào t a nhi (Mi ng đ ng là v t t a nhi ng d n h c sinh phân tích đ bài: ậ ệ ướ c là v t thu nhi t)
ầ ệ ộ ệ
ệ ằ
§Ò tµi: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp NhiÖt häc cho häc sinh líp 8 ệ ậ t là bao nhiêu? t và v t thu nhi ế ạ t? t là bao nhiêu? T i sao bi 0C và c a n ế ư ướ ủ t c ch a bi 0C đó chính là t là 20
ồ t đ khi có cân b ng nhi
ầ ệ ộ ệ ộ ố ủ ủ ậ ỏ t đ ban đ u c a v t t a nhi ằ ệ ộ ệ t đ khi có cân b ng nhi ệ ộ ế ủ ầ t đ ban đ u c a mi ng đ ng là 80 ệ ộ t đ ban đ u; nhi ồ ế t đ cu i c a mi ng đ ng) +) Nhi Nhi (Nhi nhi nhi
ả ầ ộ ệ ộ +) C n ph i tìm nhi c t ệ ộ(cid:0) t đ ầ ủ ướ 2 hay đ tăng nhi t2?
ộ ầ t đ ban đ u c a n ệ ộ ủ ướ (cid:0) c t đ c a n t2)
ọ
(C n tìm đ tăng nhi H c sinh tóm t ậ ỏ ậ ệ ướ t (N c)
ắ ề t đ bài: ồ ệ V t t a nhi t (Đ ng) m1 = 0,5kg c1 = 380 J/kg.K t1 = 800C t = 200C
V t thu nhi m2 = 500g = 0,5kg c2 = 4200 J/kg.K t2 t = 200C t2 = ?
ướ ẫ
ạ Q2 = ?, (cid:0) ả ọ ng d n h c sinh gi *GV h i bài: ể ẩ +) Khi tính toán nên đ n là gì? T i sao?
(cid:0) ạ ượ ệ ượ t l ng thu vào vì đó là đ i l ầ ng c n t2 trong khi tính nhi
ể ẩ (Nên đ n là tìm) ằ +) Tính b ng cách nào?
ồ ả ươ i ph ứ ẩ (cid:0) ng trình ch a n (Tính Q2 thông qua tính Q1 r i gi t2)
i bài:
ế ỏ ọ H c sinh gi Nhi ả ệ ượ t l ồ ng mi ng đ ng t a ra là:
t1
ướ Nhi Q1 = m1.c1.(cid:0) = m1.c1.(t1 t) = 0,5. 380. (8020) = 11400 (J) ng n c thu vào là: ệ ượ t l
t2
t2
t2 (J)
ệ ằ Q2 = m2.c2.(cid:0) = 0,5. 4200. (cid:0) = 2100. (cid:0) t: Khi có cân b ng nhi
Q1 = Q2 = 11400 (J)
15/1 9
(cid:0) 11400 = 2100. (cid:0) t2
§Ò tµi: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp NhiÖt häc cho häc sinh líp 8
11400 2100
(cid:0) (cid:0) t2 =
0C
ậ ướ (cid:0) V y n (cid:0) ậ c nh n m t nhi t2 = 5,430C ệ ượ ộ t l ng là 11400J và nóng lên thêm 5,43
ồ ườ ệ ộ t đ 100
ệ ộ c. Nhi ng 600g t là 30
0C vào 2,5kg c nóng lên thêm bao ng bên c và môi tr
ế ả ộ i ta th m t mi ng đ ng kh i l ự t đ khi có s cân b ng nhi ự ộ ế ằ ổ ỏ ườ ở ố ượ nhi 0C. H i n ỏ ướ ệ ướ ự ệ ớ t v i bình đ ng n
ọ Ví d 2:ụ (Bài 25.5 SBT trang 67) Ng ướ n nhiêu đ , n u b qua s trao đ i nhi ngoài? *GV h
ủ ệ ộ ề ng d n h c sinh phân tích đ bài: ạ ượ ế t nh ng đ i l
ằ ậ ệ ữ ệ ng nào? Nhi ệ ộ ậ ầ t đ ban đ u c a v t ệ t t và v t thu nhi t là bao nhiêu? Nhi t đ khi có cân b ng nhi
ầ ế ướ ế t ư c ch a bi
ầ ệ ồ t đ khi có cân b ng nhi
0C và c a n ủ 0C) t là 30 ư ả ơ
ơ ố ượ ằ ị ơ ả ng là đ n v c b n hay ch a? ế ị ơ ả ơ ồ ư
ầ
H c sinh tóm t ậ ỏ ướ t (N c)
ệ ậ V t thu nhi m2 = 2,5kg c2 = 4200 J/kg.K t2 t = 300C
t2 = ? ả ướ ẫ ướ +) Bài toán cho bi ỏ t a nhi là bao nhiêu? ủ ệ ộ t đ ban đ u c a mi ng đ ng là 100 (Nhi ệ ộ ệ ộ t đ ban đ u; nhi nhi ạ ượ ị ủ ơ +) Đ n v c a các đ i l ủ ị (Đ n v kh i l ng c a mi ng đ ng là gam ch a ph i đ n v c b n ị ổ ơ => C n đ i đ n v ) ắ ề ọ t đ bài: ồ ệ t (Đ ng) V t t a nhi m1 = 600g = 0,6kg c1 = 380 J/kg.K t1 = 1000C t = 300C (cid:0) *GV h i bài:
ng nào? ầ t2 ta c n bi
ng thu vào Q ế ạ ượ t đ i l 2)
c nhi ượ
2 không? Vì sao? ư ề
2 ngay vì đ bài ch a cho bi
ế ế ạ ượ ậ t h t các đ i l ng bên v t ọ ẫ ng d n h c sinh gi ượ (cid:0) c ệ ượ t l c ngay Q c Qượ
ể +) Đ tính đ ế ượ t đ (Bi +) Có tính đ (Không tính đ thu nhi t)ệ
ọ
ế ỏ ả H c sinh gi i bài: ệ ượ t l Nhi ồ ng mi ng đ ng t a ra là:
16/1 9
Q1 = m1.c1.(cid:0) t1
§Ò tµi: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp NhiÖt häc cho häc sinh líp 8
ướ = m1.c1.(t1 t) = 0,6. 380. (10030) = 15960 (J) ng n c thu vào là: ệ ượ t l Nhi
t2
t2
t2 (J)
Q2 = m2.c2.(cid:0) = 2,5. 4200. (cid:0) = 10500. (cid:0) ệ ằ t:
Khi có cân b ng nhi Q1 = Q2
(cid:0) 15960 =10500. (cid:0) t2
15960 10500
(cid:0) (cid:0) t2 =
0C
(cid:0) t2 = 1,520C
ậ ự
ả ộ ệ ộ ng 500g
ườ c. Nhi t là 25
0C vào 2 t đ 80 c nóng lên thêm ườ ng c và môi tr
ộ ế ằ ổ ở nhi ỏ ướ ướ (cid:0) ậ ướ c nóng lên thêm 1,52 V y n ệ luy n: ố ượ ế i ta th m t mi ng nhôm kh i l 0C. H i n ệ ự ệ ộ t đ khi có s cân b ng nhi ự ệ ớ ự t v i bình đ ng n
ố ượ
0C xu ng 30 ố
0C. H i n
ả ộ ụ ắ i ta th m t c c s t kh i l ỏ ướ *Bài t p t Bài 1: Ng ướ lít n ỏ bao nhiêu đ , n u b qua s trao đ i nhi bên ngoài? ườ Bài 2: Ng ừ ộ 100 ngu i đi t ụ ắ ướ c. C c s t ng 0,5kg vào 700g n ộ c nóng lên thêm bao nhiêu đ ?
ằ ệ ộ t đ khi cân b ng.
ệ ộ nhi
0C. H i n ớ ướ ở i c ố ng k m t qu cân b ng đ ng thau kh i 0C.
ỏ ướ c nóng lên t ồ ằ ế ộ t đ 15 ả (Bài 25.4 SBT trang 67) ế ứ ệ ượ t l ỏ
c là 4186J/kg.K. B ỏ
ng bên ngoài.
ề ng truy n cho nhi ẫ ọ ạ d) D ng 4: Tìm nhi Ví d 1: ụ ộ M t nhi ộ ế bao nhiêu đ n u b vào nhi ượ ượ c nung nóng t l ủ ồ ấ L y nhi qua nhi *GV h
ề
ệ ả ằ
0C;
ế t nhi ủ ồ ệ t) t không? ướ ủ c là 15
17/1 9
ệ ộ ế ầ ệ ộ ệ ằ ng k ch a 2 lít n ệ ượ t l ớ ng 500g đ i 100 ủ ướ ệ t dung riêng c a đ ng thau là 368J/kg.K, c a n ệ ượ ườ ế ệ ượ t l t l ng k và môi tr ề ướ ng d n h c sinh phân tích đ bài: ệ ậ ệ ỏ ậ t? t? V t nào thu nhi +) Theo đ bài, v t nào t a nhi ậ ướ ậ ỏ ồ c là v t thu nhi (Qu cân b ng đ ng là v t t a nhi t và n ệ ằ ệ ộ t đ khi có cân b ng nhi +) Bài toán có cho bi 0C và c a n ả (Nhi t đ ban đ u c a qu cân đ ng là 100 ư t đ khi có cân b ng nhi ch a bi t nhi t)
§Ò tµi: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp NhiÖt häc cho häc sinh líp 8
ố ượ c đã bi
ố ượ ư ngnh ng t ừ
ứ ư ủ ướ ề ể ẽ ư t ch a? c ch ch a cho kh i l ng c a n c)
ệ ộ c chính là nhi ằ t đ khi có cân b ng ế ủ ướ ng c a n +) Kh i l ủ ướ ể ế t th tích c a n (Đ bài cho bi ố ượ ượ th tích ta s suy ra đ c kh i l ạ ượ ả ng nào? +) C n ph i tìm đ i l ố ủ ướ ệ ộ t đ cu i c a n
t t)ệ ọ
ầ ầ (C n tìm nhi nhi H c sinh tóm t ậ ỏ ệ ướ t (N c)
ắ ề t đ bài: ồ ệ t (Đ ng) V t t a nhi m1 = 500g = 0,5kg c1 = 368 J/kg.K t1 = 1000C ậ V t thu nhi m2 = 2kg c2 = 4186 J/kg.K t2 = 150C
ẫ
ạ
ậ ỏ ư ế ậ ỏ ng v t t a ra hay thu vào. Vì đ u ch a bi t
ệ ộ t đ khi có cân b ng nhi t b ng cách nào?
ươ ươ ộ ẩ ả ệ ằ ằ ệ ấ ệ ẽ t, s xu t hi n ph ng trình m t n và gi i
ẽ t = ? ả ọ ướ ng d n h c sinh gi i bài: *GV h ệ ượ ượ c ngay nhi ng v t t a ra hay thu vào? T i sao? t l +) Tính đ ượ ề ệ ượ ư (Ch a tính đ t l c ngay nhi ạ ượ ng) các đ i l ậ +) V y tính nhi ậ (L p ph ươ ph ằ ượ ng trình, ta s tìm đ ng trình cân b ng nhi c t)
ọ ả
ế ỏ H c sinh gi Nhi i bài: ệ ượ t l ồ ng mi ng đ ng t a ra là:
t1
Q1 = m1.c1.(cid:0) = m1.c1.(t1 t) = 0,5. 368. (100t) = 184. (100t) (J) ướ c thu vào là: ệ ượ t l ng n Nhi
t2
Q2 = m2.c2.(cid:0) = m2.c2.(t t2) = 2. 4186. (t 15) = 8372. (t 15) (J) ằ ệ t: Khi có cân b ng nhi
Q1 = Q2
184. (100t) = 8372. (t 15)
18/1 9
(cid:0) (cid:0) 18400 184.t = 8372.t 125580
§Ò tµi: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp NhiÖt häc cho häc sinh líp 8 (cid:0)
(cid:0) t = 8556.t =143980 143980 8556
0C
ậ ướ (cid:0) V y n t = 16,830C ớ i 16,83 c nóng lên t
ệ ộ ố ượ ả ộ ụ ắ nhi
ệ ộ t đ 25 t đ trong xô n
ọ Ví d 2:ụ Ng ườ ướ ở c 4lít n nhi ệ ệ t. Cho nhi nhi ẫ *GV h
ng d n h c sinh phân tích đ bài: ậ ệ t?
ụ ắ ệ ướ ậ ề +) Theo đ bài, v t nào t a nhi ậ ỏ (C c s t là v t t a nhi
0C vào ở ng 800g t đ 120 i ta th m t c c s t có kh i l 0C. Tính nhi ướ ệ ộ ằ c khi đã có cân b ng ủ ướ ủ ắ c là 4200J/kg.K. t dung riêng c a s t là 460J/kg.K và c a n ề ệ ỏ ướ t và n ạ ượ ữ ế t nh ng đ i l t là bao nhiêu? Nhi
ệ ậ ằ ệ t? V t nào thu nhi ậ ệ t) c là v t thu nhi ệ ộ ng nào? Nhi ệ ộ t đ khi có cân b ng nhi ầ ủ ậ t đ ban đ u c a v t t là bao t và v t thu nhi
+) Bài toán cho bi ệ ỏ t a nhi nhiêu?
0C và c a n
0C; ch a bi ư
ủ ướ c là 25 ế t
(Nhi nhi
ọ ậ ỏ ệ ệ ướ t (N c)
ệ ộ ầ ủ ụ ắ t đ ban đ u c a c c s t là 120 ằ ệ ộ ệ t đ khi có cân b ng nhi t) ắ ề ầ t đ bài: Yêu c u h c sinh tóm t ồ V t t a nhi t (Đ ng) m1 = 800g = 0,8kg c1 = 460 J/kg.K t1 = 1200C ậ V t thu nhi m2 = 4kg c2 = 4200 J/kg.K t2 = 250C
ẫ ể ầ ố ỉ
ướ ươ ằ ọ i bài: Có th yêu c u h c sinh ch thay s khi đã ệ t = ? ả ọ ng d n h c sinh gi *GV h ậ l p ph ng trình cân b ng nhi t.
ọ ả
ụ ắ ỏ H c sinh gi Nhi i bài: ệ ượ t l ng c c s t t a ra là:
t1
ướ Q1 = m1.c1.(cid:0) = m1.c1.(t1 t) ng n ệ ượ t l c thu vào là: Nhi
t2
Q2 = m2.c2.(cid:0) = m2.c2.(t t2)
ằ ệ t:
19/1 9
Khi có cân b ng nhi Q1 = Q2
§Ò tµi: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp NhiÖt häc cho häc sinh líp 8 m1.c1.(t1 t) = m2.c2.(t t2)
0,8. 460. (120t) = 4. 4200. (t 25)
368. (120t) =16800. (t 25)
44160 368.t =16800.t 420000
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 17168.t =464160
464160 17168
(cid:0) t =
t = 27,040C
0C
ướ ằ ệ t đ trong xô n c khi có cân b ng nhi t là 27,04
ả ộ nhi cướ
ặ ệ ộ nhi
0C vào 250g n ệ ộ ở t đ 80 ệ ằ t đ khi có cân b ng nhi t. 0C vào m t xô ch a ứ ộ ệ ộ ở t đ 140 nhi ng 1kg ằ ướ ệ ộ c khi đã có cân b ng t đ trong xô n
ỏ ắ ệ ộ ườ t đ 18 ả ộ ướ ở c ố ượ 0C. Tính nhi t đ 24
(cid:0) ệ ộ ậ V y nhi ệ ậ ự luy n: *Bài t p t ỏ ồ i ta th m t th i đ ng n ng 400g Bài 1: Ng 0C. Hãy xác đ nh nhi ở ị ệ ộ Bài 2: Th m t th i s t có kh i l 4,5 kg n nhi t.ệ nhi
Ả Ệ IV. HI U QU SKKN
ạ ệ ừ ữ
ố ở ệ ọ
ọ
ị ả ộ ấ ng rõ ràng; n m đ
ữ ượ c cách gi ệ ọ ả ả ọ
ấ ượ ứ ơ ấ ậ ộ ụ ả Trong quá trình gi ng d y, tôi đã áp d ng nh ng kinh nghi m v a trình ặ ọ t là các em h c sinh trung bình trên v i các em h c sinh kh i 8, đ c bi ế ơ ọ ậ ả i bài t p h c i, cách trình bày m t bài toán ủ ộ t h c nói riêng; các em hăng hái và ch đ ng ọ ả ấ i bài. Qua đó, h c sinh c m th y h ng thú và tho i mái khi h c ọ ậ ủ ng h c t p c a
20/1 9
ớ bày ắ ậ ế y u. Tôi nh n th y h c sinh n m v ng lý thuy t h n; khi gi ắ ướ sinh có đ nh h ậ V t lý nói chung và bài toán Nhi ơ h n khi gi ậ V t lý. Các em th y yêu thích b môn V t lý h n và ch t l các em tăng lên rõ r t.ệ
§Ò tµi: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp NhiÖt häc cho häc sinh líp 8
Ế
Ậ
C. K T LU N Ệ
Ọ
ọ ả i bài toán Nhi
ầ d đ n khó, t
ầ ậ ừ ễ ế ậ ừ ơ ề ể ạ
ả ạ ể ọ ợ ố
ọ ớ ố ượ ữ ắ
ấ ứ
ng h c sinh. Đ h c sinh làm t ế ạ ượ ượ c ph
ụ ậ ể ng và ph i hi u rõ các đ i l ả ắ i toán m t cách thành th o. Mu n v y ng
ậ ả ậ ậ I. BÀI H C KINH NGHI M. ầ ệ ọ t h c, giáo viên c n rèn cho h c sinh kĩ năng phân Khi gi ế ả ệ ố ề đ n gi n đ n tích đ bài. Giáo viên c n h th ng bài t p t ứ ế ứ ạ ph c t p, c n cho h c sinh làm các bài t p đa d ng v th lo i, ki n th c ọ ậ t bài t p, giáo toánlí ph i phù h p v i đ i t ệ ọ ứ ứ ơ ả viên giúp h c sinh n m v ng ki n th c c b n, nh t là công th c tính nhi t ị ủ ượ ơ ả ng trong công th c cùng đ n v c a chúng. l ế ệ ọ ả ươ ọ ng pháp gi t t h c và bi i bài toán Nhi H c sinh cũng ph i n m đ ộ ể ả ả ườ ố ạ ậ v n d ng đ gi i giáo viên ph i ọ ề ạ ậ ứ nghiên c u lý lu n d y h c v bài t p và gi i bài t p V t lý.
Ế Ậ
ể ệ
ể ủ
ọ ươ ạ ng pháp d y h c. Đ
ả ể
ị ươ ọ ớ ề i giáo viên ph i hi u đ ọ ạ ng đ i m i v ph ườ ả ế ườ ệ ng pháp d y h c trong ch ấ ượ ng ệ i giáo viên. Đ làm tròn nhi m ể ượ ả c ươ ng trình môn
ệ ể ớ
ằ ọ
ấ ượ ươ ị
ộ ậ ư ờ
ầ ộ ệ ơ ệ ị
ẻ ư ề ạ
21/1 9
ắ ẳ ộ ệ ả ấ ế ỏ II. K T LU N. ấ ừ ấ Không ng ng ph n đ u, tích lũy kinh nghi m đ nâng cao ch t l ườ ệ ọ ạ ng xuyên c a ng d y và h c là vi c làm th ườ ả ụ ấ v y, ng i giáo viên ph i luôn suy nghĩ c i ti n ph ươ ả ế c i ti n ph ng pháp d y h c có hi u qu , ng ữ ướ ạ ổ nh ng đ nh h ọ ơ ở ậ V t lý trung h c c s . ự ư ả ố duy, rèn luy n kĩ năng, kĩ x o V i mong mu n phát tri n năng l c t ộ ậ ộ ệ ọ ậ ng b cho h c sinh trong vi c h c t p b môn V t lý nh m nâng cao ch t l ụ ủ ấ ượ ng giáo d c c a đ a ph ng nói môn nói riêng, góp ph n nâng cao ch t l ạ ậ ả ệ chung , tôi đã đúc rút m t vài kinh nghi m trong khi gi ng d y b mônV t lý ự ế ề ứ ủ 8. Tuy nhiên, vì đi u ki n th i gian cũng nh tình hình th c t nh n th c c a ạ ả ủ ươ ọ ng n i tôi công tác và kinh nghi m c a b n thân còn h n h c sinh đ a ph ế ườ ch do là m t ng i giáo viên tr ch a có nhi u năm công tác gi ng d y nên ề ự ệ vi c th c hi n đ tài này ch c h n không tránh kh i thi u sót. R t mong Ban
ể ề ệ ạ ồ
ệ ệ ự ề
§Ò tµi: RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp NhiÖt häc cho häc sinh líp 8 ự giám hi u và các b n đ ng nghi p có s đóng góp đ tôi hoàn thi n đ tài và t h n trong năm h c t th c hi n đ tài này đ
ệ ượ ố ơ c t i.
ọ ớ ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
Ả
Ệ
D. TÀI LI U THAM KH O
ổ ớ ươ ạ ng pháp d y h c
1. Đ i m i ph 2. Sách giáo khoa và sách bài t p V t lý l p 8.
ươ ả ậ ọ ở ườ tr ng THCS ớ ậ ậ ọ ơ ở ậ i bài t p V t lí trung h c c s .
ng pháp gi ậ ậ 3. Ph 4. 500 bài t p v t lí 8.
22/1 9
Gia Lâm, tháng 4 năm 2016