ƯỜ PHÒNG GD & ĐT KRÔNG ANA NG THCS LÊ QUÝ ĐÔN TR
Ế
Ệ
SÁNG KI N KINH NGHI M
Ề
Đ TÀI:
Ộ Ố
Ọ
Ứ
Ạ
Ệ
M T S KINH NGHI M T O H NG THÚ CHO H C SINH
Ố
Ạ
Ế
TRONG GI
Ờ D Y TI NG ANH KH I 6,7,8
Ở ƯỜ TR
NGTHCS LÊ QUÝ ĐÔN
ọ Ỗ Ị Ị H và tên: Đ TH D U
ơ ị ƯỜ Đ n v công tác: TR NG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
Ạ Ọ Ư Ạ Ế Trình đ : ộ Đ I H C S PH M TI NG ANH
Krông Ana, tháng 03 năm 2019
Ụ Ụ M C L C
Trang
ứ ấ Ở Ầ ầ Ph n th nh t: M Đ U
Ặ Ấ Ề I. Đ T V N Đ
ố ơ ở c khác nhau trên th gi
i xích l ượ ổ ế nên ph bi n, nó đ ế ớ i đã có đ
ướ ầ ệ ọ ề ọ
ờ ế ầ Ti ng ế Anh ngày càng tr ượ c xem là c u n i con ế ơ ữ ướ ườ ừ ạ ầ i t ng nh ng n i g n nhau h n. H n th ể ườ ế Ti ng ế Anh mà con ng ờ ữ ữ c ti n đáng k n a nh có c nh ng b ế ơ ế Anh là quan tr ng và c n thi ự t h n bao trong nhi u lĩnh v c. Vi c h c Ti ng gi h t.
ố ớ ọ ọ
ở ệ
ờ ạ ả ộ c
ế ớ ọ ạ Tuy nhiên, Ti ng ế Anh là m t môn h c khá khó đ i v i h c sinh, đ c ặ ộ ỏ ở ớ . Vì v y, chúng tôi luôn trăn tr v i câu h i ượ ứ c h ng d y hi u qu và sinh đ ng, gây đ c vai trò ch đ ng sáng t o trong
ộ ượ ệ ọ t là h c sinh bi ể làm th nào đ có đ thú v i h c sinh, khi n ộ vi c lĩnh h i ki n ậ vùng khó khăn ượ m t gi ệ ế các em phát huy đ ứ ng t ộ ủ ộ ượ ừ ự . v ng khô khan ế th c cùng m t l
ầ ế ườ t h c, n u ng i th y áp d ng ph
ỉ ụ ệ ấ ở ộ ố ế ọ m t s ti ọ
ỉ
ọ ộ ẫ ể ế ộ ệ ấ
ớ ọ ụ ộ ả ọ ậ ắ ể ụ
ọ ươ
ạ
ạ i tr
ứ
ờ ọ ề trong các gi ệ ạ ứ “M t s kinh nghi m t o h ng thú trong gi
ự ế ươ ng cho th y Th c t ự ố ề ọ ạ pháp d y h c truy n th ng thì ch có ít h c sinh suy nghĩ và làm vi c tích c c, ạ ắ ố ọ i cũng ch ghi bài và l ng nghe m t cách th đ ng, máy móc s h c sinh còn l ơ ượ mà không hi u đ c n i dung bài h c, d n đ n hi u qu h c t p th p. H n ọ ấ ồ ữ n a, l p h c r t n vì h c sinh không chú ý vào bài h c. Đ kh c ph c tình ỗ ợ ạ ạ ả ự ọ ng pháp d y phù h p tr ng trên, m i giáo viên ph i t ch n ra cho mình ph ạ ả ộ ệ ệ ử thông qua m t quá trình tìm tòi, th nghi m và rút kinh nghi m gi ng d y ọ Chính vì v y,ậ ự ế ủ ả ậ ế ề ơ ở ể c a b n thân trên c s hi u bi th c t t v lý lu n d y h c. ườ ế ả ạ ng THCS Lê Quý Đôn, tôi đã chú ý trong khi gi ng d y Ti ng anh t ươ ậ ụ ọ ậ ớ ể ạ ự ứ ng pháp m i đ t o s h ng thú h c t p, phát huy nghiên c u, v n d ng ph ờ ạ ủ ủ ọ ủ ộ ự d y c a mình. Đó cũng là lí tính tích c c, ch đ ng c a h c sinh ế ọ do tôi ch n đ tài: h c Ti ng ở ườ ố tr Anh kh i 6,7,8 ộ ố ng THCS Lê Quý Đôn”.
ủ ụ
ể ậ anh THCS kh i 6,7,8 ng trình Ti ng
Nh ng kinh nghi m c a tôi có th v n d ng v i h u h t các ti ể ư ậ ọ ớ ầ ố ự ố ớ ế ấ ụ ể ế
ấ ượ ế ế ọ ế t h c, ệ . Nh v y, vi c ạ t th c đ i v i giáo viên d y ạ h c ọ môn Ti ng Anh ng d y
ườ ệ ữ ươ các ki u bài, trong ch ề ự l a ch n đ tài này có ý nghĩa r t c th và thi ằ ế ộ b môn Ti ng Anh nh m nâng cao ch t l ng THCS trong tr Lê Quý Đôn
ả ọ Ti ng Anh là m t trong nh ng gi
ế ạ ạ ọ
ữ ở ườ tr ạ ề
ườ ề ạ
ự ế ở ộ ố
ơ ở ề ộ ạ i pháp ế Anh ươ ọ ng THCS ng pháp d y h c môn Ti ng ượ ự ủ ọ ậ c s quan tâm c a nhi u nhà lý lu n d y h c cũng ấ ổ ọ ng ph thông. V n đ này cũng các tr ứ ủ ụ ượ ề ậ c đ c p đ n trong m t s công trình nghiên c u c a các nhà giáo d c, ả ạ ộ ố ầ
ự ễ ể ề ậ ứ T o h ng thú trong d y h c ớ ể ổ quan tr ng đ đ i m i ph ệ hi n nay. Nó thu hút đ ư nh các giáo viên d y h c tr c ti p ế đã đ ủ c a m t s th y cô giáo. Các công trình nói trên đã t o c s , n n móng c ề ặ v m t lý lu n và th c ti n đ tôi hoàn thành đ tài này.
ả ớ ề ậ ộ
ư ề ậ ụ ể ủ ế ướ ụ ệ ế ệ ớ Tuy nhiên, các tác gi ị đ nh h ấ m i đ c p m t cách khái quát, mang tính ch t i thi u ch y u mà ch a đ c p đ n vi c áp d ng c th vào ng, gi
1
ọ ể ạ ọ
ạ ọ ậ ề ứ ế ậ ướ
ậ ạ ớ ố
ọ ậ ứ
ự ế ả ệ ạ ể ầ ạ ọ
ứ ư ế bài h c nh th nào đ t o h ng thú h c t p cho h c sinh. Vì th , tôi đã ụ ế ụ ạ ng v n d ng m nh d n ti p t c đi sâu tìm tòi nghiên c u đ tài này theo h ệ ữ gi ng d y, v i mong mu n đóng góp nh ng kinh nghi m lý lu n vào th c t ọ ủ c a mình vào vi c t o h ng thú h c t p cho h c sinh, giúp các em yêu thích, ế ọ ấ ượ ng d y và h c môn Ti ng say mê môn h c đ góp ph n nâng cao ch t l Anh.
Ứ Ụ II. M C ĐÍCH NGHIÊN C U
ế ứ ư Vi c t o h ng thú cho h c sinh trong gi
ọ ứ
ờ ọ ế ờ ọ h c, phát huy tính tích c c, ch
ự ế ề
ọ i đa trong m t gi ọ ệ
ệ ử ụ ụ ậ ố
ể ủ và cũng là đ c ng c , ôn t p l ộ ế ữ ườ ắ ọ
ệ ứ ả ủ ả ữ ể
ệ ủ ệ ớ ồ ệ ạ h c Ti ng Anh mà tôi đ a ra ơ ượ ằ ế ướ ọ c h t nh m kh i đ tr c h ng thú h c Ti ng Anh cho h c sinh THCS, ế ố ượ ự ứ ủ ộ ả c s c ch t gi m đ ộ ọ ủ ạ đ ng sáng t o c a h c sinh, giúp cho h c có đi u ki n s d ng Ti ng Anh ộ ứ ỹ ự ế nhiên, hình thành và rèn luy n k năng v n d ng ki n th c vào m t cách t ữ ậ ạ ự ế ự i nh ng th c hi n quá trình giao ti p th c t ứ ạ ế ế i nh ng ki n th c đã h c m t cách th ki n th c, kh c sâu l ng xuyên, có ệ ụ ể ệ hi u qu . Sau n a là đ nâng cao nghi p v công tác c a b n thân, và đ trao ổ đ i kinh nghi m v i các đ ng nghi p c a mình.
2
Ả Ấ Ế ầ Ề Ph n th 2: ứ GI I QUY T V N Đ
Ơ Ở Ủ Ấ Ề Ậ I. C S LÝ LU N C A V N Đ
ạ ạ ề ề ữ
ạ ụ ệ ố ớ ổ
ố ạ ể ụ
ộ ọ ạ
ộ ọ ấ ệ ề ng trình ế
ủ ự ư ẳ ế
ế ệ ụ ệ ậ i dân Vi
ữ ở ệ ạ
ụ ọ Trong đ án 1400 v "D y và h c ngo i ng trong h th ng giáo d c ệ qu cố dân giai đo n 2008 –2020 v i n i dung m c tiêu là đ i m i toàn di n ớ ộ ạ và h c ngo i ng trong h th ng giáo d c qu c dân, tri n khai ệ ố ệ ữ vi c d y ạ ọ ạ ữ ớ ở ươ các c p h c, trình đ đào t o, d y và h c ngo i ng m i ch ự ử ộ ướ ế ạ ượ ằ c ti n rõ r t v trình đ năng l c s c m t b nh m đ n năm 2015 đ t đ ố ớ ự ộ ố ấ ồ ữ ủ ạ ụ d ng ngo i ng c a ngu n nhân l c, nh t là đ i v i m t s lĩnh v c u tiên; ệ ấ ố ệ ố thanh niên Vi ế t nghi p trung c p, cao đ ng và t Nam t đ n năm 2020 đa s ự ngo i ng s d ng đ c l p, t ữ ử ụ ạ ọ ự ộ ậ ạ ọ tin trong giao ti p, h c đ i h c có đ năng l c ạ ộ ườ ữ ệ ậ ng h i nh p, đa ngôn ng , đa văn hóa; bi n ngo i t p, làm vi c trong môi tr ụ ự ườ ủ ế ạ c a ng t Nam, ph c v s nghi p công ng tr thành th m nh ấ ướ ệ c”. nghi p hoá, hi n đ i hóa đ t n ổ ụ ươ ng trình giáo d c ph thông ban hành kèm theo quy t đ nh s Ch
ế ị ụ ộ ưở
ộ ủ ộ
ủ ự ự ặ ợ
ọ
ố ượ ng pháp t ự ế ụ ế ỹ ố ng B giáo d c và Đào ạ ủ giác, ch đ ng sáng t o c a ề ể ọ ng h c sinh, đi u ự ọ ươ h c, kh năng ộ , tác đ ng đ n tình
ọ ậ ệ ề ứ ệ ứ ạ ọ 16/2006/QĐ BGDĐT ngày 05/05/2006 c a B tr ả ạ t o cũng đã nêu: “Ph i phát huy tính tích c c, t ư ọ ọ ớ ặ h c sinh, phù h p v i đ c tr ng môn h c, đ c đi m đ i t ọ ồ ưỡ ớ ệ ừ ng cho h c sinh ph ki n t ng l p h c, b i d ậ ợ h p tác rèn luy n k năng v n d ng ki n th c vào th c t ả c m, đem l ả ế i ni m vui, h ng thú và trách nhi m h c t p cho h c sinh”
ị ế ươ ả ớ
ộ Ngh quy t H i ngh Trung ổ ề ổ ươ
ẽ ủ ộ ự ệ ạ ạ ậ ng 8 khóa XI v đ i m i căn b n, toàn ọ ạ ạ ớ ng pháp d y và h c ụ ng hi n đ i; phát huy tính tích c c, ch đ ng, sáng t o và v n d ng
ườ ọ ướ ứ ủ ị ế ụ ệ di n GDĐT nêu rõ: “Ti p t c đ i m i m nh m ph theo h ỹ ế ki n th c, k năng c a ng i h c...”.
ạ ư ậ
ộ ọ ả ạ ọ ọ ể ủ ộ ấ ượ ng d y h c b môn Ti ng Anh,
ố ọ
ọ ậ ượ ứ
ự ự ọ ạ ủ ộ ọ
ề ứ ọ đây nh
ườ ư ọ ấ ả , tho i mái”
ọ ọ ươ ề c h ng thú h c t p cho h c sinh. Có nhi u ph ọ ậ ả i tham d vô t ố ở
ự ế ơ ậ ả ọ
ọ
ề ả ế
ệ ạ ươ ọ
ủ ự Nh v y, đ phát huy tính tích c c ch đ ng sáng t o c a h c sinh, ế thì ph i làm cho h c sinh nâng cao ch t l ả yêu thích môn h c đó. Mu n h c sinh yêu thích môn h c đó thì giáo viên ph i ể ạ ng pháp đ phát huy t o đ ượ c tính tích c c, t giác, ch đ ng, t o h ng thú h c t p cho h c sinh đã đ ẹ ụ . Làm cho h c sinh c m th y bài h c ọ ở nhi u giáo viên áp d ng ớ ơ ự ư ộ nhàng“nh m t trò ch i, m i ng v i không khí ế ơ ẫ ấ ơ ộ ế “hòa nhã, vui v ..”ẻ . N u Ti ng Anh tr nên s ng đ ng h n, h p d n h n, ứ ấ ạ h n, v y thì không còn lý do gì mà h c sinh l i không c m th y h ng th c t ể ọ ậ ủ ộ ự ứ thú đ h c t p, không tích c c, ch đ ng tham gia vào bài h c. Mà có h ng ọ ậ ắ ẽ ụ ả ọ ậ ố t s có k t qu h c t p t t. Đây là n n t ng cho vi c áp d ng thú h c t p ọ ấ ượ ầ ạ ớ ph ng d y và h c ng pháp m i vào d y h c góp ph n nâng cao ch t l ế môn Ti ng Anh.
Ự Ấ Ề Ạ II. TH C TR NG V N Đ
ư ở ộ
Ti ng ế Anh đã tr ẫ ọ ọ ả ấ ứ ọ ư thành m t môn h c tr ng tâm nh các môn văn hóa ọ khác nh ng v n là môn h c khó, không ph i b t c h c sinh nào cũng có năng
3
ế ể ế ễ ữ ọ ở vùng
ề ặ ộ khi u đ ti p thu nó m t cách d dàng, đ c bi ư ườ nông thôn, mi n núi, vùng sâu, vùng xa nh tr ệ t là nh ng h c sinh . ng THCS Lê Quý Đôn
ị ọ Tr
ờ ọ ệ ố ỡ ố ẹ h c các em ph i giúp đ b m làm thêm công vi c nh
ặ ế ướ ướ i n
ỏ ố ỡ
ề ậ
ở ộ ử ố ọ ườ ớ ng chi m t
ể ố ế ề ế ọ ộ ạ
ỉ ệ ọ ư ề ng n m trên đ a bàn khó khăn, đa s gia đình các em h c sinh đ u ư ả ả ạ c, làm c , có em đ n mùa thu ho ch ph i ậ ượ ơ ộ c c h i ơ ữ ỉ nhà. H n n a, t i m t n a s h c sinh nên ọ ậ ấ ượ ọ ng h c sinh h c t p ỉ ệ ọ ấ ỏ i th p, t l h c sinh
ằ ườ làm nông, ngoài gi ặ ề nh t đi u, nh t cà phê, t ỉ ọ ở ngh h c nhà giúp đ gia đình. Do đó đa s các em không nh n đ ệ ọ ậ ố ở nhà, không có đi u ki n làm bài t p và ôn bài t h c t p t ệ ọ h c sinh dân t c thi u s trong tr l ế ộ ố m t s em còn h n ch v cách ti p thu bài h c, ch t l ế h c sinh khá gi môn Ti ng Anh hàng năm ch a cao, t l ế y u kém còn cao.
ộ ế ể ườ ấ ượ ng b môn Ti ng Anh trong nhà tr
ữ ươ Đ nâng cao ch t l ầ
ạ
ả ư ự ế ề ấ
ệ ướ ộ ứ Qua th c t ườ ư ở
ọ ắ ắ c b môn Ti ng Anh c h c sinh yêu thích môn h c.
ợ ộ
ấ
ề ợ
ọ ậ ọ ậ ự ề , nhi u em r t ng i th c hành nói trên l p, s nói ra s ế ậ ụ ườ nhi u em ch a bi ớ ố ấ ả ở
ạ ộ ề ự ờ ọ , đây là m t th c tr ng ph bi n
ộ ng, m t vài ọ ạ ụ ng pháp d y h c tích năm g n đây giáo viên đã và đang áp d ng nh ng ph ứ ự c c trong gi ng d y. Tuy nhiên giáo viên còn đang lúng túng trong cách th c ạ ự th c hi n, ch a đa d ng hóa các hình th c. cho th y, nhi u năm ế ọ ng THCS Lê Quý Đôn ch a thu hút trong tr h c tr ọ Đa s cố ác em ch a n m ch c ki n th c, ượ ứ ế ư đ ụ ộ , ch y u ủ ế ươ ư ng pháp h c t p phù h p, h c t p m t cách th đ ng ch a có ph ợ ạ ẽ ớ ỉ các em ch ghi chép bài ự ư ạ ị i, b sai, t v n d ng vào tình hu ng th c s các b n chê c tế, th m chí ậ trên l p, nhi u em c m th y chán có em còn không ghi chép bài ổ ế ở ủ ỏ ệ ả h c n n, m t m i, và còn ng trong gi ế ế ạ t d y Ti ng Anh. trong ti
ọ ự ế ề ế Năm h c 2016 – 2017 (tr cướ
ả qua th c t ạ ả ằ ượ ế ả ả ư ụ khi áp d ng các gi i pháp vào gi ng d y), đi u tra b ng phi u kh o sát c k t qu nh sau: tôi thu đ
ứ ộ ả ế B ng ả 1A: Kh o sát m c đ yêu thích môn Ti ng anh
ọ
ế
ố ọ S h c
Em có thích h c môn Ti ng Anh không?
sinh
Thích
Không thích
Kh iố
đ
cượ
SL
%
SL
%
đi uề
tra
6
22
35.5
40
64.5
62
7
19
32.2
40
67.8
59
8
9
29.03
22
70.97
31
ả ọ ậ ế ế ả ả B ng 1B: Kh o sát k t qu h c t p môn Ti ng Anh
ọ ự
ế
Kh iố
Số
H c l c môn Ti ng Anh
4
ế
Gi
iỏ
Khá
TB
Y u / kém
HS
đ
cượ
SL % SL
%
SL
%
SL
%
đi uề
tra
6
62
02
3.2 05
8.1
17
27.4
38
61.3
7
59
01
1.7
04
6.8
17
28.8
37
62.7
8
31
0
0
2
6.5
9
29
20
64.5
ả ả
ỏ ấ i là r t ít, t l
ấ ệ ặ , đ c bi
ế ươ
ỏ
ọ ấ ư ổ ộ ỏ ườ ả ng ph i có trách nhi m tìm tòi, nghiên c u, th b môn c a tr
ề
ượ ườ ng, trong toàn ngành đ
ấ ượ ọ ế ấ t lỉ ệ ố Qua b ng kh o sát h c sinh môn Ti ng Anh các kh i 6,7,8 tôi th y ọ ọ ề ỉ ệ ọ ỉ ệ yêu thích môn h c không nhi u, t l h c sinh khá, gi h c sinh ế ọ ố . V y t ậ ạ y u, kém là r t cao h c sinh t là kh i 8 i sao các em không yêu ế ả ọ ậ ủ ẫ ừ ế thích môn h c Ti ng Anh? Nguyên nhân t đâu d n đ n k t qu h c t p c a ạ ư ế ọ ọ ố ụ h c sinh th p nh th ? Giáo viên đã áp d ng t t các ph ng pháp d y h c ỗ ở Do đó, đòi h i m i giáo ự tích c c ch a? Đây là câu h i mà tôi luôn trăn tr . ủ ử ứ ệ viên trong t ọ ỏ ủ ể ả ệ i pháp giúp kích thích ni m say mê, ham h c h i c a nghi m đ tìm ra các gi ế ể các em đ môn Ti ng Anh trong nhà tr c nâng cao ng. ch t l
Ể Ả Ả Ấ Ế Ế Ề III. CÁC GI I PHÁP ĐÃ TI N HÀNH Đ GI I QUY T V N Đ
ể ấ ượ ạ ọ ọ ơ
ng d y và h c và và quan tr ng h n thu hút đ ộ ạ
ả ơ ữ ọ ọ
ộ ố ả ượ c ự ậ s t p trung chú ý c a h c sinh, t o cho các em m t tâm lý tho i mái, không ộ ự áp l c khi h c b môn đ các em say mê, yêu thích môn h c h n n a, tôi đã ụ áp d ng m t s gi Đ nâng cao ch t l ủ ọ ể i pháp sau:
ơ ọ ậ ủ ọ ẩ ộ 1. Thúc đ y đ ng c h c t p c a h c sinh
ữ ộ ọ ằ ờ 1.1 Đ ng viên h c sinh b ng nh ng l i khen
ờ ộ ờ ố ơ ể ấ cũng t t h n m t l Chúng ta có th th y m t l
ạ ợ ộ ti c nh ng l
ờ ư ế ể ữ ế
ể ợ tay phát bi u vì s nói sai b các b n c
ế ố ị ạ ả
ọ ậ
ầ ự ơ ớ ượ ứ ạ
ụ ỗ ắ ả ỗ ắ , th m chí là l
i phát âm, l ợ ắ ỗ ậ
ỉ i chính t ự i khi th c hành. ộ c khen đôi khi ch là m t cái g t đ u, m t n c
ậ ầ ể ư ộ ờ i khen bao gi i chê ể ạ bai. Vì th đ giúp các em m nh d n hăng hái phát bi u tôi luôn không bao ữ ự ế ấ ờ ế cho th y, có nh ng gi i khen ng i đ ng viên các em. Th c t ộ ố ọ ợ ị ắ ỗ i. M t s em khác không h c sinh bi t nh ng không dám nói vì s b m c l ạ ườ ơ dám gi i, cô giáo chê. Theo tôi, đây ể ế tâm lí mà giáo viên d y Ti ng Anh c n ph i xem xét đ giúp chính là y u t ờ ọ h c. c h ng thú h c t p hay ít ra là tích c c h n trong các gi các em có đ ữ ọ ỗ i mà h c Trong quá trình d y, giáo viên không nên quá kh t khe v i nh ng l ể ậ ỗ ữ ả i ng pháp) đ sinh m c ph i (Ví d : l ả ấ ứ ộ Vì v y b t c m t câu tr tránh cho các em tâm lí s m c l ậ ộ ụ ườ ề ượ ờ ố t nào đ u đ l i…Th m i t ọ ế chí n u h c sinh làm ch a đúng chúng ta cũng có th khen.
5
ứ ơ ế ạ ố
Ví dụ 1: Khi d y Unit 9 ti ng Anh 7 ph n c ng c thì quá kh đ n tôi ầ ầ ủ ặ ừ ọ ộ yêu c u h c sinh làm câu chia đ ng t trong ngo c.
My mother (buy) ________ me a school bag last week.
ư ủ ọ Bài làm c a h c sinh nh sau: My mother buyed me a school bag last
week.
ư ậ Rõ ràng bài làm c a h c sinh ch a đúng, nh ng em đã nh n bi
ư ủ ọ ứ ơ t đ ộ ộ ư ớ ộ ừ này thu c đ ng t
ắ ế ứ ầ ố
ậ ư ộ i ngay. Ng
ễ ầ ỏ ộ thái đ khích l ậ ỗ
ố ắ ạ ế ượ c ừ câu này dùng thì quá kh đ n nh ng em không nh đ ng t ự ấ b t quy t c. V y trong tình hu ng này c n h t s c tránh thái đ chê bai, b c ượ ạ ữ ỗ ộ c l i, giáo b i “câu d nh này mà em cũng làm sai”, hay ch a l ậ ệ ứ ơ ế ượ c thì quá kh đ n và t đ , khen em đã nh n bi viên c n t ự ử ệ ư ậ ẽ ể ẫ ở ch nào đ em t giúp em nh n ra còn nh m l n s a. Nh v y s khích l ế ọ ơ ở ượ ọ t h c sau. các ti đ ầ ạ c h c sinh m nh d n và c g ng h n
ạ Ví d 2ụ : Trong Ti ng Anh 6 khi d y Unit 4. Big or small trang 46 sau
ư ự ầ ọ ỏ ế ph n B1, khi th c hành 2 h c sinh h i đáp nh sau:
Student 1: How many floors does our school have?
Student 2: Our school have 2 floors.
ề ặ ữ
ắ ờ
ả ờ ặ i xong. M c dù câu tr l
ư ệ
ượ ằ ọ s a đ
ọ ơ ẽ ắ ắ ọ Trong câu này rõ ràng h c sinh đã sai v m t ng pháp. Tuy nhiên, trong ữ ế ọ i khi các em giao ti p, tôi không quá chú tr ng vào ng pháp. Thay vì ng t l ư ả ờ ọ ể ể ử ỗ i, tôi đ cho h c sinh tr l đang nói đ s a l i ch a ằ ẫ ư hay khen em b ng câu nh : “Not bad”. Sau đó tôi đúng nh ng tôi v n khích l ọ ỏ have 2 floors or our school has h i em h c sinh đó chúng ta dùng: “Our school ể ự ử c câu đúng cho mình và 2 floors” b ng cách này h c sinh có th t ắ ch c ch n em s kh c sâu bài h c h n.
ơ ả ọ 1.2 Đ n gi n hóa các bài h c
ả ạ ả ế ọ
ườ ườ
ng h c sinh trong tr ạ ạ ể ố ậ ọ ề ế ạ
ả ợ ộ ộ ố ớ ố ượ ơ ng trình sách giáo khoa cho đ n gi n và phù h p v i đ i t
ừ ứ o Khi gi ng d y tôi luôn ph i chú ý đ n tính v a s c trong d y h c d ậ ộ ử ố ượ i dân t c thi u s , nh n đ i t ng tôi m t n a là ng ổ ạ ứ th c còn nhi u h n ch nên tôi đã m nh d n thay đ i m t s bài t p trong ọ ươ ng h c sinh ch h n. ơ
ế ươ
+Ví d 1ụ : Trong ch ầ ầ ể ể ạ
ọ ợ ầ
ườ ể ượ ứ ể ượ ng tôi k đ ệ c câu chuy n m t cách d dàng h n vì đã có m t s t
ng trình Ti ng Anh 8 Unit 9: At home and away Lesson A2 ph n Production “Now tell the story of Liz’strip to Tri Nguyen ệ i câu chuy n đã h c. Tuy nhiên Aquarium” ph n này dùng b c tranh đ k l ằ ừ ế ế ọ ể đ giúp h c sinh tr , nh m t k thêm ph n g i ý t c tôi thi ộ ố ừ ơ ễ ộ ọ giúp h c sinh k đ ư ợ g i ý nh sau:
6
a.The Robinson family/ go / aquarium .
b.They / see /sharks/ dolphins, turtles / many colorful fish ..
c. There /be/ souvenir shop / the exit of the aquarium
After / visit / aquarium, the Robinson /go/ food stall. Mr. and Mrs. Robinson /eat/ fish crab /Liz /eat/ noodles.
d. Mr. Robinson / buy/ Liz / cap / a picture of a dolphin / it . Mrs. Robinson /buy/ poster .
ế ả Hình 1: Hình nh trong Unit 9(B2) sách Ti ng Anh 7
ạ
ươ
ọ ự ế ế ơ ầ ớ
ạ ẵ
ừ ể ề ự
ạ ể ộ
1 . Co m p le te t h e s um m a ry . Us e in fo rm a tio n f ro m p a s s a g e .
i đo n văn và dùng t ừ ơ ở ẽ ọ ậ ố ơ ự ậ +Ví d 2ụ : Khi d y unit 8Lesson: Read trang 75 ph n “Complete the ầ ng trình Ti ng Anh summary. Use the information from the passage” trong ch ư ữ ả ố ớ ớ l p 8, đ i v i nh ng l p có h c l c y u kém cao, tôi đ a ra yêu c u đ n gi n ọ ạ ầ ể ố ơ cho s n đó đ n i, thay vì yêu c u h n. Các em đ c l ọ ư ậ ẽ ọ trong đo n văn đ đi n. Nh v y s giúp các em h c tìm các t h c sinh t ế ậ ế y u m t chút có c s thêm đ hoàn thành bài t p. N u các em hoàn thành ượ t h n. đ ộ c bài t p các em s có đ ng l c tham gia h c t p t
rural
city(2)
leaving
schools
problem
home
hospitals world
problems
People from the countryside are (1) ________ their (2) _______ to go and
live in the (3)________. Farming can sometimesbe a difficult life and
these people from (4) __________ areas feel
the (5) ________ offers
more opportunities. H owever, many people coming to the city create
(6)_________ . There may not be enough (7) ________ or (8) __________,
while water and electricity supplies may not be adequate. This is
a (9)__________ facing governmentsaround the (10) ______ .
ủ ư ợ Đ phù h p v i đ i t
ả ớ ố ượ ụ ệ ử ụ
ứ ả ớ
ự ự ề ậ
ầ ủ ọ ế
ữ ể ọ ng h c sinh c a mình, tôi đ a ra nh ng yêu ụ ể ỹ ơ ầ c u khá đ n gi n, rõ ràng. Ví d ngoài vi c s d ng các k năng c th trong ọ ể ệ ủ ừ ế ạ ừ t d y, tôi luôn căn c vào kh năng ghi nh và th hi n c a t ng h c t ng ti ả ớ ể sinh đ yêu c u th c hành và giao bài t p v nhà tránh áp l c và quá t i v i ễ ố ớ ọ ả kh năng c a h c sinh y u kém, tránh nhàm chán vì quá d đ i v i h c sinh khá, gi i.ỏ
ơ ộ ể ượ ữ ọ ơ ế ạ 1.3 Hãy t o cho nh ng h c sinh y u h n có c h i đ đ ỏ c “t a
sáng”
ỉ ờ ữ ế
ờ ứ ố ể ế ầ
ự ề ế ặ ậ
ể ầ ố ắ ơ ể ọ Giáo viên không nên ch m i nh ng h c sinh có ki n th c t t phát bi u ọ trong gi mà c n khuy n khích m i thành viên khác phát bi u xây d ng bài, ể m c dù các ý ki n phát bi u có th không th t chính xác vì chính đi u này ể ọ kích thích các em c n c g ng h n đ h c.
7
ế ầ
ọ t tr
ế ẫ ặ Ví dụ: Trong bài unit 4 trong sách ti ng Anh 6 ph n B1, khi h i câu: ả t c các em ớ ư ế ấ ả i. Nh th t
ọ ả ờ ọ ậ ọ ế ượ ự ơ ỏ ọ ố Where’s your classroom? Tôi g i 1 ho c 2 em h c sinh trong l p h c t ờ i m u, sau đó g i ti p 1 ho c 2 em h c y u tr l l ẽ s tích c c h n vì đ ặ ọ c tham gia vào quá trình h c t p.
ự ế ả ụ ữ ố ộ 2. Áp d ng nh ng tình hu ng, hành đ ng th c t vào bài gi ng
ạ ể ế
ố ẽ ụ ữ
ọ ế ẩ ả ớ ừ ấ ậ ụ ể ế ụ Trong quá trình gi ng d y, tôi nh n th y r ng n u mình có th áp d ng vào bài gi ng s khi n cho ộ , c u trúc, m u h i
ạ ở ơ
ớ ự ễ ễ ở ươ ch
ứ ế ụ ủ
ụ ầ ờ ố t
ể ớ ấ ằ ả ộ ự ế nh ng ví d , tình hu ng hành đ ng c th , th c t ộ ẫ ấ bài h c tr nên sinh đ ng, h p d n và khi n các em nh t ể ử ụ tho i lâu h n và có th s d ng chúng trong th c ti n hàng ngày. ạ Ví d 1ụ : Khi d y quá kh ti p di n ng trình l p 8 trong unit 12 ấ ph n language focus trang 119, tôi ch p 1 t m hình con trai đang ng vào lúc 9 i hôm qua và đ a ra ví d : “At 8 pm last night, my son was doing his gi homework” đ gi i thi u c u trúc và cách s d ng.
ư ệ ấ ạ ễ ở ớ
ụ ộ
ử ụ ệ ạ ế Ví d 2:ụ Khi d y v c u trúc thì hi n t ể ư ể ầ ề ấ ự ế ủ ọ ỏ ọ
ạ ở ặ ỉ i ti p di n l p 6, giáo viên ấ c a mình đ đ a ra c u trúc câu. Ví d giáo có th dùng hành đ ng th c t ể viên c m quy n sách lên đ c và h i h c sinh: Look at me! What am I doing? ọ Ho c ch vào 1 h c sinh đang ch y ngoài sân và nói: He is running
ọ ề ấ ừ ỉ ạ ở
ử ụ ướ
ừ
ễ ả ữ ọ ữ ồ
ệ ố ư Ví d 3ụ : Khi h c v các tính t ch tr ng thái nh : hungry, thirsty, hot, ầ ươ ng Unit 10, ph n A1,2 trong ch cold, tired, full và các c u trúc liên quan ẫ ủ ế ế ng d n trình Ti ng Anh 6. N u giáo viên s d ng hành đ ng c a mình và h ờ ọ ọ h c thêm sinh trên trong ph n th c hành thì gi nh ng tính t h c sinh di n t ẽ ấ ứ ừ ớ ộ đ ng và h c sinh s r t h ng thú, đ ng th i s n m v ng t m i và cách ữ ả dùng chúng hi u qu trong nh ng tình hu ng th c t ộ ự ầ ờ ẽ ắ ự ế .
+ Khi d y t
“thirsty”, giáo viên nói: I’m thirsty và u ng 1 c c n ố ạ ừ ố ố ượ ẽ ể ủ ừ ọ Trong tình hu ng này h c sinh s hi u tình hu ng và đoán đ ố c nghĩa c a t ướ c.
ạ ơ + Sau khi d y h t t
ể ệ ằ
ụ ằ ỏ
ọ ơ ế ừ ớ m i giáo viên cho h c sinh ch i trò ch i theo nhóm ộ ọ ể ệ ầ ượ ộ th hi n b ng hành đ ng. Nhóm 1 h c sinh l n l t lên th hi n hành đ ng ỏ ữ nhóm 2 nhìn, đoán và h i b ng nh ng câu h i Yes/No Ví d : Are you cold/hot/tired?
ạ ọ ồ ế ạ 3. L ng ghép âm nh c trong d y h c Ti ng Anh
ườ ng vui v
ư ạ ộ c h c t p trong m t môi tr ệ ử ụ ế t, n u đ ứ ớ ớ ọ
ể ọ ẻ ạ i l p. Vi c s d ng âm nh c ọ ậ c b u không khí h c t p
ượ ầ ọ ớ ệ ờ ọ ậ ộ ề ự ượ ọ ậ ế ề Nh chúng ta đ u bi ỗ ẽ ấ và sáng t o, h c sinh s r t hào h ng m i khi t ể ạ trong l p h c là m t cách đ chúng ta có th t o đ ế tuy t v i, mang ni m vui và s say mê h c t p đ n cho h c sinh.
Bài hát có th đ ạ ấ ị ộ
ể ượ ượ ử ụ c đ ể ượ i sao bài hát có th đ ệ ế ả ọ
ệ
ụ ữ ớ ấ ủ ẫ ề ụ ề c s d ng cho nhi u m c đích và có r t nhi u ụ ư ạ c coi là m t công c s ph m có giá tr . Bài hát lý do t ỹ ể có th giúp h c sinh c i thi n k năng nghe và phát âm, vì th cũng giúp nâng ả ỹ ọ ừ ể cao c k năng nói. Bài hát cũng có th là công c h u ích trong vi c h c t ệ ử ụ ấ ự i ích l n nh t c a vi c s d ng v ng, c u trúc câu, và m u câu. Và có l ẽ ợ l
8
ọ ề
ọ ữ ớ
ủ ị ơ ể ọ ộ ệ ự ở ộ
ọ ố ơ ầ ọ ọ ể ạ ề ạ các bài hát đ d y h c là đem l i ni m vui cho h c sinh. Ni m vui thích là ộ ệ ọ ọ m t ph n quan tr ng c a vi c h c m t ngôn ng m i, các bài hát có th giúp ả vi c h c tr nên thú v h n và có kh năng nâng cao đ ng l c cho h c sinh ế giúp h c sinh ti p thu bài h c t t h n.
ộ ố ạ ồ ờ ọ ư ế M t s cách l ng ghép âm nh c trong gi h c Ti ng Anh nh sau:
3.1 L ng ghép âm nh c đ gi
ạ ể ớ ồ ệ ọ . ủ ề ủ i thi u ch đ c a bài h c
ớ ệ ụ ể ị
ủ ề ủ ế ộ
ủ ọ ọ ụ ằ ợ
ầ Ph n gi ắ ế ủ ề ọ ủ ề ủ ư ọ i thi u ch đ c a bài m c đích đ giúp các em đ nh hình mình s p h c cái gì vì th tôi cho h c sinh nghe m t vài câu trong bài hát liên ề quan đ n ch đ c a bài nh m m c đích khêu g i trí tò mò c a h c sinh v ch đ bài h c nh : “Color, Feeling, Chrismas,...”
ạ
ế ụ ọ ề ế ề ủ ề ể ớ t này h c v “Chrismas”. Đ gi
ọ ỏ ọ ể
Ví d 1: Khi d y bài Unit 13: Festival – Lesson: Read sách ti ng Anh 8. ệ i thi u cho h c sinh v ch đ này chúng Ti ta có th cho HS nghe bài hát: Jingle Bells và h i h c sinh: “When do people usually sing this song?”
ờ L i bài hát:
Dashing thro' the snow, in a onehorse open sleigh. O'er the fields we go, laughing all the way. Bells on bobtails ring, making spirits bright, What fun it is to ride and sing a sleighing song tonight.
Jingle bells, Jingle bells, Jingle all the way. Oh what fun it is to ride in a onehorse open sleigh. Jingle bells, Jingle bells, Jingle all the way. Oh what fun it is to ride in a onehorse open sleigh.
ồ ạ ế 3.2 L ng ghép âm nh c trong ti ữ t ng pháp
ố ấ ữ ế
ộ ế ọ ạ ẻ ế ạ t t h c, giúp các em
t h c ng pháp v n r t khô khan vì th tôi đ a âm nh c vào ti ả ọ ơ M t ti ằ ố ấ ầ ữ ắ ư ế ọ ọ h c này nh m t o b u không khí vui v tho i mái trong ti ủ c ng c c u trúc ng pháp và kh c sâu bài h c h n.
ọ ụ ề ệ ạ Ví d sau khi h c câu đi u ki n lo i 1 ở ươ ch
ể ể ọ
ể t h c ng pháp
ế ọ ộ ữ ừ ộ ế ng trình Ti ng Anh 6 thí If you’re happy” trong ph nầ đi m chúng ta có th cho h c sinh nghe bài hát “ ữ ủ ổ . Các em postteaching đ thay đ i không khí nhàm chán c a ti ấ ạ ừ v a hát v a làm đ ng tác t o ra nh ng âm thanh r t vui nh n.
ờ L i bài hát: “ If you’re happy”
If you’re happy and you know it, clap your hands
If you’re happy and you know it, clap your hands
If you’re happy and you know it, and you really want to show it
If you’re happy and you know it, clap your hands
9
ạ ể ủ ố ừ ớ ồ ộ 3.3 L ng ghép âm nh c đ c ng c t ả m i hay b ng đ ng t ừ ấ b t
quy t c ắ
ợ ọ ữ ầ ấ ọ Đây là m t trong nh ng ph n mà h c sinh s h c nh t vì r t khó đ
ộ ư ấ ơ ứ ế ầ ọ
ể ớ nh ,vì th tôi đ a các bài hát vào ph n này giúp h c sinh h ng thú h n và mau thu c ộ
ừ ấ ươ ầ
ế ng trình Ti ng ắ ” cho HS hát
Ví d 1ụ : Khi d y ph n đ ng t ạ ể ổ ầ ắ b t quy t c trong ch ừ ấ ề ộ rap v đ ng t ớ ụ ộ Anh 7, chúng ta có th dùng bài “ b t quy t c theo, m c đích thay đ i b u không khí và mau nh cách phát âm.
ạ
ế ọ ượ ề ầ ọ
ệ ậ Ví d 2ụ : Trong sách ti ng Anh 7 hay khi d y Unit 2: Personal ể Months of a
ể ớ ễ ơ ẽ ệ ọ ộ c h c v các tháng trong năm, ph n này đ information B3 h c sinh đ ọ luy n t p chúng ta có th cho h c sinh nghe và hát theo bài hát “ year”. H c sinh s nh d h n khi thu c giai đi u bài hát này.
ờ L i bài hát: “ Months of a year”
January and February sha la la la la. March and April and May. July and August, September and October, November and December. (Sha la la la la la la la). These are twelve months of a calendar year, sha la la that makes a year.
ạ ọ
ạ ừ ậ ế Ví d 3ụ : Khi d y bài unit 9: The BodyB2 (Sách ti ng anh 6). H c sinh ộ và luyên t p tôi cho HS nghe và hát thu c c h c v “color” sau khi d y t
ượ ọ ề đ bài hát “What color is it?”
ạ ế ạ
ể
ư ế ể
ằ ậ ụ ệ ậ ỏ ầ Ví d 4ụ : Khi d y Unit1: Greetings ti ng Anh 6, sau khi d y ph n B1,B2 tôi cho HS nghe bài hát “Good morning to you” và các em có th thay ẽ “Good morning” b ng “Good afternoon/evening” đ hát. Nh th các em s có ơ ộ c h i luy n t p, v n d ng và phát âm các cách chào h i.
ờ L i bài hát "GOOD MORNING TO YOU":
Good Morning To You Good Morning To You Good Morning dear father Good Morning To You Good Morning To You Good Morning To You Good Morning dear mother Good Morning To You Good Morning To You Good Morning To You Good Morning dear father Good Morning To You Good Morning To You Good Morning To You
10
Good Morning dear mother Good Morning To You
ạ
ế ầ ệ ừ ề ắ
ệ ậ ủ ề ỏ ừ
ề ệ ộ
ườ ề ộ
Khi h c v các b ph n trên c th ng ầ
ọ ừ ừ ể ộ
ơ ể ộ ệ Ví d 5ụ : Khi d y v th i ti ề ờ ế t Unit 13 ph n A: The weather and seasons ớ v ch đ màu s c cho các em i thi u t (A1, A2) Ti ng Anh 6, sau khi gi ộ ố ấ và yêu luy n t p, tôi l y bài hát “How’s the weather?” b đi m t s tính t ừ ỉ ề ờ ế ầ t, sau đó luy n hát thu c bài hát đó ch v th i ti c u HS nghe và đi n tính t ế ơ ể ậ ọ i Unit 9: The body ti ng Anh ớ ề ộ ố ộ ph n “Play with words”, bài hát này đã giúp h c sinh nh v m t s b 6, ễ ễ ph n trên c th m t cách sinh đ ng d dàng khi v a hát v a bi u di n theo ờ l
ờ ở ậ i và giai đi u bài hát “Head and shoulders” L i bài hát: “Head and shoulders”
Head and shoulders Knees and toes Knees and toes Head and shoulders Knees and toes Knees and toes
Ears and eyes And mouth and nose Head and shoulders Knees and toes Knees and toes
ư ậ ế ọ ể ỉ ế c g n h t các
t h c các em đã có th hát và nh đ ọ Nh v y ch sau ti ọ ệ ộ ớ ượ ầ ả các em đã h c, tôi nghĩ đây là m t cách h c vô cùng hi u qu . ừ t
ạ ọ ế ấ 4. Sân kh u hóa trong d y h c Ti ng Anh
ị ớ ằ ậ V i ho t đ ng di n k ch b ng Ti
ộ ạ ộ ứ
ọ ỗ ữ ệ ẽ
ả ậ ậ ề ả ệ ạ
ệ ạ
ể ặ ỹ ữ
ự ự Các em đ ạ ị ấ ữ ạ ẫ ớ ọ ở
ọ ếng Anh, nhiều h c sinh nh n xét, đây ễ ể ỹ ộ ị ếng Anh sinh đ ng, thú v giúp các em phát tri n k là m t hình th c h c Ti ễ ả ả năng nghe, nói vì m i em s ph i t p trung v phát âm, ng đi u di n t c m xúc, tâm tr ng theo đúng nhân v t mà mình đ m nhi m. Ngoài ra các em còn ệ ả tin, kh năng sáng t o hay rèn luy n k năng làm vi c có th phát huy s t ệ ượ c hóa thân vào các vai trong nh ng câu chuy n, theo c p, nhóm. ết h c tr nên thú v , h p d n, b t nhàm ộ nh ng đo n h i tho i đã giúp các ti ệ ơ chán đ n đi u.
ộ ố ướ ự ệ 4.1 M t s b c th c hi n:
ố ạ ị 4.1.1 T o tình hu ng k ch
ọ ầ ế ạ ố ị
ả ự ộ ầ ủ ọ ọ
ượ ữ ọ ọ ầ ề i cho h c sinh c h i luy n t p nh ng gì đ
ệ ậ ể ạ ở ị ầ ẫ Đ u tiên tôi c n ch n tình hu ng cho m t đo n k ch liên quan đ n bài ở ọ h c. Đi u quan tr ng là ph i d a trên nhu c u và s thích c a h c sinh và ơ ộ ạ ớ đem l c h c trên l p. Bên c nh ấ đó, v k ch đó cũng c n h p d n đ thu hút các em.
11
ể ộ 4.1.2 Phát tri n n i dung
ở ị ưở ườ ng đ
ố ả ố ả ư ờ
ng ph i đ a ra nh ng ý t ạ ể ơ ệ ọ ủ ế
ủ Trên b i c nh c a v k ch, tôi th ể ủ ả ớ ộ ọ ể ữ ư ế phát tri n tình hu ng c a câu chuy n. Tuy nhiên l i tho i nh th nào còn tùy ả vào kh năng nói Ti ng anh c a h c sinh. Tôi có th đ n gi n hóa cho phù ợ h p v i trình đ h c sinh.
ụ ầ ọ ọ ọ
ề
ỏ ố ư ạ ộ ộ
Period: 43 Unit 7: THE WORLD OF WORK B. The worker – B1
V. Role play
Hoa
Tim
Hoa: Tell me about your family, Tim. How many people are there in your family? Tim: ______________: My father , my mother, my sister, Shannon and me. Hoa: Where does your mother work? Tim: _________________________ . Hoa: What does your father do? Tim: __________________________ . Hoa: Where does he work? Tim: __________________________ . Hoa: How many hours a week does he work? Tim: __________________________ . Hoa: What does he often do in his free time? Tim: ______________________ Hoa: That sounds interesting. Tim: That’s right. I love my family so much.
ễ ậ ố ơ ễ ể ọ ự ế Ví d : Trong Unit 7 Ph n B1 sau khi h c xong bài h c tôi cho h c sinh ể đóng vai hóa thân vào vai Hoa và Tim h i đáp v gia đình Tim. Tuy nhiên đ ạ ậ ọ h c sinh d dàng nh p vai trong tình hu ng này tôi đ a ra m t đo n h i tho i còn thi u đ h c sinh d a vào đó di n t p t t h n.
ẫ ộ ề ạ ỏ Hình 2: M u h i tho i dùng đ đóng vai Hoa và Tim h i đáp v gia đình
ể Tim
ị ờ ẩ 4.1.3 Chu n b l ạ i tho i
ớ ừ ự ọ ướ Gi ộ ố ấ i thi u m t s c u trúc và t v ng cho h c sinh tr c khi đóng vai
ệ ị ể ọ đ h c sinh đ nh hình nói cái gì.
ố ủ ở ị
ớ
ườ ư ố ớ
ẽ ữ
ẽ ệ ừ ớ ự ẽ ấ ọ ế m i và c u trúc này s làm cho h c sinh t
i bán hàng s nói gì?” và vi i thi u t ị Ví d 1:ụ Tình hu ng c a v k ch là mua hàng và bán hàng trong khi ẽ ỏ ế ầ ạ d y ph n A2 unit 11: What do you eat? Ti ng Anh l p 6, trang 116 Tôi s h i ữ ọ h c sinh nh ng câu nh “Trong tình hu ng này em s nói gì v i ng i bán ườ ọ t ra nh ng gì h c sinh nói lên hàng?”, “Ng ơ ớ ả tin h n b ng, Cách gi trong khi đóng k ch.
12
ố ị
ế ườ i đóng vai ng i ch đ
Ví d 2ụ : Tình hu ng c a v k ch là đóng vai 1 ng ủ ở ị ỉ ườ ườ ớ ọ
ỏ ườ ỏ ườ i là khách du l ch ể ỏ ng đ h i đáp trong ệ i thi u cho h c sinh ỉ ấ ng ta dùng c u trúc nào? Ch
ướ n Unit 8: Places ph n B2 Ti ng anh 7 trang 80. Trong khi gi ạ thông qua bài h i tho i m u và h i khi h i đ ườ đ c ngoài đ n Đak Lak, 1 ng ế ầ ẫ ộ ấ ng ta dùng c u trúc nào?
ẩ ị 4.1.4 Chu n b thông tin
ề ở ị ủ ệ ặ ấ H c sinh c n đ
ủ ậ
ư ữ ầ ượ t là c cung c p đ y đ thông tin v v k ch đ c bi ể ả vai đ các em có th yên tâm đ m nh n vai c a mình. Ví ệ ở ư b u đi n thì giá c c a nh ng v t d ng nh tem, phong bì
ầ ể ả ủ ạ ạ ố ư ạ ệ ọ ữ nh ng đo n mô t ụ d tình hu ng ế ấ gi y vi ả ậ ụ t th , t p chí, báo, card đi n tho i…là bao nhiêu.
4.1.5 Phân vai
ỗ ọ ể ộ
ệ
ừ ướ Phân vai t tr ẫ ọ ướ ừ
ể ề ạ ể ễ c cho m i h c sinh. Giáo viên có th đóng m t trong ể ư ộ các vai đ làm m u. Đôi khi giáo viên cũng có th giao vi c đóng vai nh m t ậ ẩ ụ ừ ẽ và c m t bài t p v nhà. H c sinh s tìm hi u tr c các t có nghĩa, chu n ế ờ ọ ị ị ờ h c ti p theo. i tho i và sau đó cùng nhau di n k ch trong gi b l
ộ ớ ể ượ ễ M t l p có th đ
ế ả ọ
ị ủ ừ ể ẳ ẽ ụ ộ
ệ ọ ọ ng tác đ t hi u qu t ạ ự ươ i, s t
ạ ớ ạ ủ ế c phân ra thành các nhóm di n k ch. Khi quy t ả ắ ị đ nh phân vai tôi ph i cân nh c đ n kh năng và tính cách c a t ng h c sinh. Ví d m t nhóm mà toàn h c sinh nhút nhát thì h n s không th thành công. ể ả ố ư Tóm l i u khi giáo viên đ cho h c sinh làm ệ vi c trong cùng nhóm v i b n c a mình.
ị ậ 4.1.6 T p k ch
ố i l p, còn
ễ ậ ạ ớ ệ ậ ữ ở ị ề ặ ả ớ ơ V i nh ng tình hu ng đ n gi n tôi cho các em di n t p t ố ữ ế n u nh ng v k ch ho c tình hu ng khó các em v nhà luy n t p
ị ễ 4.1.7 Di n k ch
ọ ườ ắ ư ả
ể ệ ả ắ
ọ ể ể ẩ
ệ ử ỗ ể Trong khi h c sinh th hi n, tôi ph i là ng ề ừ ự i mà h c sinh m c ph i có th là v t ữ ả ằ câu chuy n b ng vi c s a l
ắ ấ ứ ọ i l ng nghe và l u ý ữ ỗ ữ ặ nh ng l v ng ho c ng pháp. Đây ư ệ ẽ ệ ậ ầ ị li u đ tôi tham kh o và chu n b nh ng bài luy n t p l n sau và s là t ệ ệ ặ i đ tránh tình t là tôi không c t ngang đ c bi ạ tr ng làm h c sinh m t h ng thú.
ế 4.1.8 K t thúc
ị ộ ờ ầ ể
ệ Khi ph n đóng k ch đã hoàn thành, m t chút th i gian đ thâu tóm l ỉ ề
ả ớ ọ
ở ị ả ạ
ấ ế
ễ ị ổ ộ ự ỗ ọ
ố ứ ạ ử ạ ừ i t ng l ở ị ữ
ề ở ị ụ ữ ế ế ạ i ổ ộ n i dung câu chuy n cũng vô cùng b ích. Đi u này không có nghĩa là ch ra ử ấ ỗ i sai và s a. Sau v k ch, h c sinh r t hài lòng v i chính b n thân, các em l ấ ằ ộ ượ ử ụ ữ ủ ả c s d ng vào m t c m th y r ng v n kh năng ngo i ng c a mình đã đ ị ẽ ế ả ệ công vi c khá ph c t p và b ích. C m giác hài lòng này s bi n m t n u b ơ tin h n và không hào i m t. H c sinh d b kém t giáo viên s a l ế ủ ể ỏ ứ h ng đóng các v k ch khác n a. Ngoài ra tôi cũng có th h i ý ki n c a các ở ọ đây h c sinh v v k ch và khuy n khích nh ng ý ki n đóng góp. M c đích
13
ậ ữ ữ ề ấ ạ
ế ủ ở ị ậ ả ể ế ớ ọ
ệ ả ễ ể ả là đ th o lu n nh ng di n bi n c a v k ch và ôn l i nh ng v n đ các em ệ ừ đã t ng h c. Cùng v i vi c th o lu n nhóm, tôi cũng có th phát phi u câu ỏ ể h i đ đánh giá hi u qu .
ạ ươ ệ ạ Tóm l
ộ ị ượ ề
ọ ự
i, đóng k ch là m t ph ở ị ồ ọ ậ ế ề ề ơ ọ ị ng pháp khá hay trong vi c d y h c c nhi u h c sinh tham gia. Ti ng Anh. V k ch càng thú v càng lôi kéo đ ớ ể ệ Đi u đó cũng đ ng nghĩa v i vi c giáo viên có th xây d ng trong các em ạ ượ ế ừ đó đ t đ ni m yêu thích h c t p và t ả c k t qu cao h n.
ầ ủ ụ ố ấ ọ 4.2 Áp d ng sân kh u hóa trong ph n c ng c bài h c
ọ ộ ữ Sau khi h c xong n i dung bài h c, tôi cho h c sinh v n d ng nh ng t
ẫ ậ ụ ị ọ ữ ắ
ấ ề ạ ụ ọ ố ể
ạ ườ ắ ế
ự ế ơ ố ạ ự ứ ạ ừ ọ ữ ể ạ ự v ng, m u câu, c u trúc đã h c đ t o thành nh ng đo n k ch ng n, nh ng ự ế ộ hàng ngày m c đích đ các em có h i tho i ng n v các tình hu ng th c t ậ ệ ậ ể ng ti ng đ luy n t p kĩ năng nói, các em hóa thân vào các nhân v t môi tr ặ ệ trong các câu chuy n ho c trong các tình hu ng th c t . Qua đó giúp các em ọ ậ có thêm h ng thú vào h c t p và m nh d n t ế tin h n khi tham gia giao ti p
ầ
ế ớ ệ
ể ự ố ủ ữ ậ
ự ở trong b u đi n nh m m c đích c ng c bài, v n d ng nh ng t ề ư ệ ủ ề ề ư ụ ấ ằ ệ ụ ả ỏ
ự ế ạ Ví d 1ụ : Trong Ti ng Anh 7 khi d y unit 8: Places ph n B3 trang 84, ầ ph n th c hành tôi chia l p thành 2 nhóm đ th c hi n đóng vai trong tình ừ ố hu ng ự v ng v ch đ v b u đi n và c u trúc mua bán, h i giá c vào các tình ố hu ng th c t
ị ề ườ ằ ấ ẩ
ắ i đi mua hàng chu n b ti n b ng gi y tr ng + Nhóm 1 đóng vai ng ố ề ghi s ti n: 1.000 đ, 2000 đ, 3000 đ, 4000 d, 5000 đ, 10.000 đ, 50.000 đ, 100.000đ
ệ ệ ạ i b u đi n: tem, phong bì, card đi n tho i,
ế ạ ư ị ồ ẩ + Nhóm 2 chu n b đ bán t ư ấ ậ ạ t p chí, báo, t p gi y vi t th
ữ ớ ọ ọ
ườ ủ ứ ầ + Nhóm bày bán hàng lên 2 dãy bàn h c gi a l p. H c sinh đóng vai ng i bán hàng đ ng sau qu y hàng c a mình
ề ầ ầ ọ + Nhóm mua hàng c m ti n đi ch n mua hàng mình c n
ớ ọ ỗ + Gv đi quanh l p ch n các l ể ủ ọ i tiêu bi u c a h c sinh
ế ư ứ ọ
ậ + K t th c, giáo viên đ a ra nh n xét, góp ý cho h c sinh rút kinh nghi m ệ
Model dialogues
Clerk: Hello. Can I help you?
Tuan: I'd like a writing pad. The good one.
Clerk: Here you are. Is that all?
Tuan: Ah, I also need some envelopes. How much is that altogether?
14
Clerk: Well, the writing pad is ten thousand dong. Five envelopes are one thousand. That's eleven thousand dong altogether.
Tuan: Here is fifteen thousand dong.
Clerk: Thanks. Here is your change.
+ Model dialogues
Linh: Hello, I would like some postcards of Ho Chi Minh City. Do you have them?
Clerk: Yes, of course. Here you are. They're very beautiful. You can choose the ones you like.
Linh: I'll get three postcards with different sights.
Clerk: OK. Is that all?
Linh: Oh, I also need a phone card. I'd like a onehundredthousand card. So, how much is that altogether?
Clerk: Well, three postcards are fifteen thousand dong. The phone card is one hundred thousand dong. That's one hundred and fifteen thousand dong. Linh: Here is one hundred and twenty thousand dong. Clerk: Thank you. Here is your change.
15
ễ ậ ạ ộ ả ố ở ư ệ Hình 2: Hình nh ho t đ ng nhóm di n t p tình hu ng mua bán b u đi n
ạ
ế
ệ
ễ ệ i k chuy n, h c sinh 2 đóng vai ng ổ ụ ọ ể ủ
ệ ằ
ệ ậ ệ ậ ọ
ỡ ờ
ặ ữ ư ọ Ví d 2ụ : Khi d y bài Unit 4: OUR PASTLesson: Write trang 43 sách ở ọ ọ ườ i ọ ố ạ ộ i n i ệ ế ề t v câu chuy n và luy n t p nói b ng 1 cách thú v tr i nghi m ậ i l p, tôi c l p. Tôi ể ượ c gì và nh ng gì ch a th c hi n đ c đ
ế ầ Ti ng anh 8 ph n “Postwriting” tôi cho h c sinh làm vi c theo nhóm di n v ườ ể ị k ch này: h c sinh 1 đóng vai ng nông dân, h c sinh 3 đóng vai con h m c đích đ các em c ng c l ị ả dung đã vi ễ ậ ạ ớ vào vai các nh n v t trong câu chuy n này. Khi h c sinh di n t p t ướ ớ ễ ồ đi vòng quanh giúp đ các em, r i m i 1 ho c 2 nhóm di n tr ệ ự ượ ệ ự quan sát h c sinh đã th c hi n đ ệ rút kinh nghi m cho các ti t sau.
16
ư ạ ị Đo n k ch nh sau:
Teller: One day as a farmer was in the field and his buffalo was grazing nearby, a tiger appeared and asked the farmer:
Tiger: Why is the strong buffalo your servant and why are you its master?
Farmer: As I have something called wisdom
Tiger: Where is your wisdom?”
Farmer: I leave it at home today. Do you want to see it?
Tiger: Yes, I do
Farmer: Now I go home to get my wisdom, but I have to tie you to a tree because I don’t want you to eat my buffalo. Do you agree?
Tiger: Ok.
Teller: The farmer tied the tiger to a tree with a rope. When he came back, he brought some straw with him and burned the tiger. He said:
Farmer: Here is my wisdom. This is my wisdom.
Tiger: Ouch, Ouch. Let me go! Please let me go!
Teller: When the fire bunred through the rope, the tiger escaped but it has black stripes from the burns today.
ế
ạ ặ ộ
ệ ườ ướ ế ị i đóng vai ng
ể ỏ ượ ệ
ỉ ườ ầ Ví d 3ụ : Trong Unit 8: Places ph n B2 Ti ng Anh 7 trang 80 sau khi ọ ạ ọ ọ h c sinh h c xong đo n h i tho i, tôi cho h c sinh làm vi c theo c p đóng ườ ườ i là khách du l ch n c ngoài đ n Đak Lak, 1 ng i vai 1 ng ọ ỉ ườ ố ả c tr i nghi m tình hu ng ng đ h i đáp. Qua bài h c này các em đ ch đ ộ ố ể ậ ụ ự ế ỏ ườ h i đ th c t ng đ v n d ng cho cu c s ng sau này ng và ch đ
Tourist: Excuse me. Could you show me the way to Buon Don tourist
center, please?
Student: Buon Don tourist center? Ok. Go straight to the crossroads then
turn left. Go straight about 40 kilometers. It’s on your left.
Tourist: Thanks a lot.
Student: You’re welcome
ế ạ
ầ ế ế ể ế ắ
ừ ư ạ ọ
ừ ọ ượ ế ọ
ệ ặ ủ ư ỉ ạ ạ Ví d 4ụ : Trong bài Unit 4 ti ng anh 7 khi d y unit B3 trang 48 sách ố ạ ti ng anh 7 ph n “Postlistening”, tôi cho s p x p bàn gh và đ 1 s lo i ọ sách, báo và t p chí nh trong bài h c sinh v a nghe v a nghe, cho h c sinh ạ làm vi c c p, h c sinh 1 đ n m n sách báo, t p chí, h c sinh 2 đóng vai cô th th ch cách bày trí các lo i sách báo, t p chí
17
Hình 3: Picture B3 (PAGE47)
Model dialogue
Student: Good morning
Librarian: Good morning. Can I help you?
Student: Yes. Where can I find the English books, please?
Librarian: They’re on the racks behind the librarian’s desk.
Student: Where are the science and math books?
Librarian: They are on the shelf next to the study area
Student: Thank you very much
Librarian: You’re welcome
ố ả ượ ư ậ ư
ệ ị ỉ ư ệ ế ọ ọ t h c h c sinh đã đ ỉ ễ
ả ấ ứ
ệ ậ ươ ự ự ớ ế
Ví d 5ụ : Trong ch ầ ể ệ ạ ở c tr i nghi m khi
ượ ộ ố ậ ư ặ ọ
ố ọ
ạ ộ ộ i bán hàng m t ng
ầ ườ i mua hàng. Qua đây các em đ ấ ỏ ố ượ ườ ố ệ ậ Nh v y ch sau ti c tr i nghi m gi ng nh mình ở trong th vi n, các em ch nghĩ mình đang di n k ch thôi, không còn đang ề nghĩ mình ph i đang luy n t p nói, đi u này th c s giúp các em r t h ng thú ng trình Ti ng Anh l p 6, Unit 11: What do you ả trong các eat? Khi d y ph n A2 trang 116, đ các em đ ậ ử c a hàng, tôi d n h c sinh mang theo m t s v t th t lên nh cam, chu i, táo, ầ d u ăn, sôcôla, kem đánh răng, g o…ph n “Postteaching” tôi cho h c sinh ượ c đóng vai m t ng luy n t p tình hu ng mua bán hàng và c u trúc h i s l ng
Model dialogue
18
Salegirl: Can I help you?
Shopper: Yes, I’d like some oranges, please.
Salegirl: How many do you want?
Shopper: A dozen, please
Salegirl: A dozen of oranges. Is there anything else?
Shopper: Yes, I need some rice.
Salegirl: How much do you want?
Shopper: A kilo, please.
Salegirl: Here you are.
Shopper: Thank you
ạ ứ ồ ế ạ 4. L ng ghép Video Clip t o h ng thú trong ti ế t d y Ti ng anh
ồ ạ ầ 4.1 L ng ghép Video clip trong d y ph n “Warm up”:
ầ ế
ọ ể ệ ư ộ ố ủ ề ỏ Ph n này tôi đ a m t s video liên quan đ n ch đ bài h c đ cho các i thi u ch đ bài
ệ ọ ề ế ắ ư ứ ủ ề ộ ố ớ em xem và đ a ra m t s câu h i liên quan đ n vi c gi ể giúp các em h ng thú tìm hi u bài, xem mình s p h c v cái gì.
ế ớ ệ i thi u ch ủ
ư Ví d 1ụ : Trong unit 12 Ti ng Anh 6 trên trang 124, khi gi ề đ bài này tôi làm nh sau:
ạ ộ ể ả
ạ ể ạ ự ậ ủ ề ạ
ụ ồ i trí. M c đích + T o ra 1 video clip bao g m các ho t đ ng th thao gi ứ là đ t o s t p trung vào ch đ “Sports and pastime” và t o h ng thú ọ cho h c sinh
ọ ỏ ọ
+ Cho h c sinh xem video và h i h c sinh: What can you see in the video clip?
ẫ + D n vào bài
ế ớ ệ i thi u ch ủ
ư Ví d 2ụ : Trong unit 11 ti ng anh 7 trên trang 112, khi gi ề đ bài này tôi làm nh sau:
ơ
ạ ạ ề ự ụ ọ ề
ắ ườ ị ệ i b b nh đang ho, h t xì h i. M c đích + T o ra 1 video clip v 1 ng ủ ề ủ ứ ọ là t o cho h c sinh s tò mò, h ng thú v ch đ c a bài h c “The common cold”
ỏ ọ
ọ + Cho h c sinh xem video và h i h c sinh: What illness does he catch? Why do you know?
ẫ + D n vào bài
ế ể ớ i
ủ ề ư ệ Ví d 3ụ : Trong sách ti ng anh 8 Unit 14: Wonders of the world, đ gi thi u ch đ bài này tôi làm nh sau:
19
ạ ề ụ ọ i. M c đích là làm cho h c
ủ ề ủ ậ ế ớ + T o ra 1 video clip v các kì quan th gi ọ sinh t p trung chú ý vào ch đ c a bài h c
ỏ ướ ọ c cho h c sinh: What can you see in the video
ư + Đ a ra 1 câu h i tr clip?
ổ ế ế ớ ọ ề ữ + Cho h c sinh xem video clip v nh ng kì quan n i ti ng trên th gi i
ả ờ ầ ọ + Yêu c u h c sinh tr l i
ậ ẫ + Gv d n nh p vào bài
ụ ươ ế ng trình ti ng anh 8, đ ể
ư ầ Ví d 4. Trong unit 13Lesson: Speak ch vào bài ph n Speak tôi làm nh sau:
ườ ọ
ạ ộ ọ ụ ế ị
ạ ườ ồ i th + T o ra 1 video clip bao g m các ho t đ ng mà m i ng ng ủ ề ủ ẩ chu n b cho T t. M c đích là làm cho h c sinh chú ý vào ch đ c a bài h c ọ
ướ ọ ỏ c cho h c sinh: What are people doing in the
ư + Đ a ra 1 câu h i tr video clip?
ả ờ ầ + Yêu c u HS tr l i
ẫ ậ + Gv d n nh p vào bài
ậ ụ ầ ạ 4.2 V n d ng video clip d y ph n “Postteaching”.
ệ ự ế ,
ể ở ộ ọ ơ ư ủ ọ giáo d c h c sinh, c ng c bài h c và kh c sâu bài h c h n
ươ ụ ạ
ụ ầ Ph n này tôi đ a các video clip m c đích đ m r ng, liên h th c t ắ ụ ọ ố ế Ví d 1: Trong ch ồ ầ ng trình Ti ng Anh 6 khi d y unit 16. Ph n ể ạ ư B1 tôi l ng ghép video clip đ d y nh sau:
ề ườ
ộ ư ạ ườ + T o ra m t video clip v nh ng ho t đ ng mà m i ng ể ạ ộ ố ọ ồ ừ ặ
ủ
ụ ố ế ệ ế ứ ọ ọ
ữ i đang phá ả ạ ứ h i môi tr ng nh : Ch t phá r ng, v t rác xu ng sông, h , bi n, các khí th i ầ ể ạ ự ừ nhà máy,… m c đích tôi dùng đ t o s thu hút c a các em trong ph n nói t ự ế ơ ắ ủ ự t do, c ng c ki n th c bài h c, kh c sâu bài h c và liên h đ n th c t n i các em sinh s ng ố
ọ + Cho h c sinh xem video clip
ạ ữ ệ + Cho Hs làm vi c theo nhóm nói l ệ i nh ng vi c làm đó.
ể ặ ớ ọ ỡ ế + Giáo viên đi quanh l p đ giúp đ n u h c sinh nào g p khó khăn khi
nói
ờ ạ ệ + M i đ i di n các nhóm lên trình bày.
ạ ầ Ví d 2ụ : Trong sách Ti ng Anh 7 khi d y Unit 15 ph n A2 trên trang
ậ ụ ế ư 148, tôi v n d ng video clip nh sau:
ạ ề ộ
ụ ụ ọ ể ạ ủ ạ + T o ra m t video clip v tác h i c a “Games online”, m c đích t o ề ệ ự ế và đ giáo d c h c sinh v
ạ ọ ứ h ng thú cho các em, giúp các em liên h th c t ủ tác h i nghiêm tr ng c a “Game online”
20
ọ + Cho h c sinh xem video clip
ề ệ ạ ọ + Cho h c sinh làm vi c theo nhóm nói v tác h i đó.
ể ặ ớ ọ ỡ ế + Giáo viên đi quanh l p đ giúp đ n u h c sinh nào g p khó khăn khi
nói
ờ ạ ệ + M i đ i di n các nhóm lên trình bày.
ầ ạ Ví d 3ụ : Trong sách Ti ng Anh 8 khi d y Unit 6 ph n write trên trang
ậ ụ ế ư 59, tôi v n d ng video clip nh sau:
ộ ạ ạ ộ ữ
ế ườ ườ ụ ễ ề ng làm đ gi m thi u ô nhi m môi tr
ệ ệ ọ
ả ơ ớ ộ + T o ra m t video clip v nh ng ho t đ ng mà Đoàn thanh niên, Đ i ạ ủ ng, m c đích t o c ng ể ả ườ ng ọ i bài h c ể ả ể thi u niên th ệ ế ố c bài h c, giúp liên h đ n vi c các em ph i làm gì đ b o v môi tr ạ xung quanh các em và t o cho các em thu hút h n t
ọ + Cho h c sinh xem video clip
ạ ệ
ườ ạ ộ ứ ổ ng có th ng xuyên t ệ ớ i nh ng vi c làm đó, liên h v i ệ ả ữ ch c các ho t đ ng b o v
ệ + Cho Hs làm vi c theo nhóm nói l ườ ộ ườ đoàn đ i trong nhà tr môi tr ng không.
ỡ ế ể ặ ớ ọ + Giáo viên đi quanh l p đ giúp đ n u h c sinh nào g p khó khăn khi
nói
ờ ạ ệ + M i đ i di n các nhóm lên trình bày.
21
ộ ố ấ ả ừ Hình 4: M t s hình nh l y ra t video clip
ậ ụ ế ạ ữ 4.3 V n d ng video trong các ti t d y ng âm
ộ ượ ế ố ơ ở ủ
ọ c coi là m t trong nh ng y u t ư
ề
ượ ạ c l ặ ủ
ữ ọ
ọ ớ
ườ ể ồ ẻ ọ ế ạ t d y ng âm h c sinh không thích vì quá bu n t ế ườ ả ượ
ữ ạ ứ ặ
ở c phát âm b i nh ng ng ầ ọ ậ ọ ơ
ộ ữ ữ ữ Ng âm đ c s c a ngôn ng trên ọ ẽ ở ế ế ớ th gi i. N u phát âm chính xác thì m i kĩ năng nh nghe, nói, đ c s tr nên ặ ế ơ ấ ẽ ễ d dàng h n r t nhi u. Ng i, n u phát âm sai ho c không rõ ràng s làm ể ậ ầ ườ i nói. Tuy i nghe hi u nh m ho c th m chí không hi u ý c a ng cho ng ố , h c sinh nhiên đa s các ti ố ề ặ g p nhi u khó khăn khi phát âm và ghi nh các âm đã h c vì th tôi đã c ứ ữ ắ g ng tìm tòi nh ng video clip đ i b n x trên ộ ố ế ọ ể youtube ho c m t s đĩa ch a các âm mà mình c n d y trong ti t h c đ giúp ứ ơ ượ các em t p trung h n, h ng thú h n vào bài h c và h c đ c cách phát âm ể ư ẩ m t cách chu n nh có th .
ữ ạ ế Video clip tôi th t “A closer
ớ ườ ng dùng trong d y ng âm trong các ti ề ế look 1” các l p ti ng anh đ án 6,7,8
ụ ế ạ
ể ớ ệ ầ ể Ví d : Khi d y Unit 4 trong sách ti ng anh 6 thí đi m, ph n i thi u 2 âm này, t “A closer look 1”. Đ gi
ạ “Pronunciation: /i:/ & /i/ trong ti ướ tôi dùng video clip d y các b ế ư c nh sau:
ở ẫ ọ
ắ ặ ơ ầ ơ ị + M video làm m u 2 âm trên và yêu c u h c sinh chú ý vào hình ưỡ i
ệ mi ng, xác đ nh âm nào dài h n âm nào ng n h n, và nói cách đ t môi l ư ế nh th nào
ớ ệ + Gi i thi u cách phát âm 2 âm này
ặ ạ ở ọ + M video và cho h c sinh nghe và l p l i
ở ạ ầ ọ + M l ộ ặ i và yêu c u h c sinh đ t các âm vào đúng c t
ở ừ ứ + M video đ c các t và câu ch a các âm đó cho HS nghe và nhìn theo
ệ ẩ ẩ ọ ể kh u hình mi ng đ phát âm theo cho chu n
ứ ừ ở ọ ộ ọ + M video clip đ c các câu ch a t có âm đó cho HS ch n m t trong 2
âm.
Ả Ớ Ủ IV. TÍNH M I C A GI I PHÁP
22
ệ ủ ồ ướ ệ Qua tham kh o các sáng ki n kinh nghi m c a đ ng nghi p tr
ự ế ấ ế
ượ ủ ộ ệ ọ ư ấ ạ
ư ậ ớ ạ ươ ng t ả i pháp m i nh sân kh u hóa trong d y h c b môn mà tr c gi ố ề ị
ơ ộ ọ ế ươ ế
ự ế ữ , hóa thân vào các nhân v t, s d ng ngôn ng
ụ ậ ử ụ ở ộ ố ừ ố ắ ể
ữ ẫ ả c đây ư ề nh v y, tôi th y sáng ki n kinh nghi m c a mình đã đ a có đ tài t ướ vào đ c đây không có. Tôi đã t o ra nhi u tình hu ng k ch trong các bài h c trong ể ọ ng trình sách Ti ng Anh 6,7,8 đ h c sinh có c h i áp d ng Ti ng Anh ch ữ ở vào nh ng tình hu ng th c t ể ả ệ nh ng bi u c m s c thái khác nhau đ giúp các em m r ng v n t , rèn luy n ấ m u câu và c u trúc.
ộ ố ả ề ậ ồ Ngoài ra, m t s gi
ượ i pháp khác đã đ ư ệ
ạ ụ ể ế ế
ư ế ạ
ứ
ụ ả ơ ệ ệ ữ ụ ộ
ả ạ ề ậ ệ ướ ứ ư ế ệ c các đ ng nghi p đ c p đ n ư ự ế nh ng còn chung chung trên lý thuy t, ch a đi sâu vào các bi n pháp th c ả ế ệ t gi ng d y c th , thi u tính thuy t ph c. Tôi đã trình bày hi n, vào các ti ướ ụ ể ơ ể ệ c th h n các b c làm, làm nh th nào đ hi u qu h n, sáng t o h n và ụ ộ ố ữ có nh ng ví d m t s bài gi ng minh ch ng cho các bi n pháp đó. Ví d , tôi ể dùng video clip đ áp d ng d y ng âm đây là m t bi n pháp hi u qu mà ch a có giáo viên nào đã đ c p và nghiên c u trong các SKKN tr ơ ụ ả c đây
ướ ữ ữ ế ế
ể ạ ả ơ c đây, tôi phát huy ọ ệ ụ c hoàn thi n h n, đ áp d ng vào vi c gi ng d y h c
ự D a vào nh ng thi u sót trong nh ng sáng ki n tr ể ề ộ ượ ả ấ ệ thêm đ đ tài này đ ể ệ sinh m t cách hi u qu nh t có th .
Ả Ệ V. HI U QU SKKN
Cũng nh m t s giáo viên khác, th y đ ữ c nh ng ph
ư ộ ố ầ ố ấ ợ ề
ượ ớ ọ ớ ẽ ữ ụ ạ ả ng pháp gi ng ớ ạ d y truy n th ng đã d n không còn phù h p v i h c sinh th i đ i m i, tôi đã ươ ạ và đang áp d ng m nh m nh ng ph ươ ờ ạ ọ ng pháp m i vào d y h c.
ạ ả ụ ủ i pháp c a tôi đ
ủ Sau khi các gi ữ ớ ấ ượ ạ ườ i tr
ấ
ẹ ấ ị ọ ế c h c ỉ
ứ ư ộ ứ ế ể ệ ữ
ượ ổ ứ ủ ế
ữ ạ ỉ ừ ệ ớ
ạ đ
ể ệ c th hi n, đ ả ợ ọ ế ụ ứ
ệ ọ ế ồ ườ ng ọ c h c, đ ọ ơ ộ ướ ụ ữ ề ọ ả c áp d ng vào gi ng d y, đã giúp tôi ờ ả ọ ng THCS Lê Quý Đôn c m th y gi cùng v i nh ng h c trò c a mình t bị ọ ế ứ ượ ọ ch không h c h t s c nh nhàng và thú v , h c sinh th y các em đ ự ọ ọ h c, h c sinh th y vi c h c Ti ng Anh không còn áp l c mà ch nh m t sân ẻ ơ ể ch i đ các em th hi n h t mình. Các em đ c chia s nh ng ki n th c và ệ ờ ớ ệ kinh nghi m c a mình đ ng th i v i vi c b sung nh ng ki n th c, kinh ừ ầ i th y mà còn t chính các b n trong l p. Các em nghi m không ch t ờ ọ ượ ượ ượ ượ ạ h nh phúc khi c làm. Nh h c c sáng t o, đ ướ ữ ự ng tích c c mà h c sinh không còn ph i s h c ti ng anh n a, các em theo h ớ ế lên cao so ghi nh sâu ki n th c h n và tăng kh năng áp d ng vào th c t ụ ộ ớ v i cách h c th đ ng m t chi u tr ả c khi áp d ng nh ng gi ự ế ả i pháp trên.
ụ ự Qua hai năm h c tích c c áp d ng các gi
ề ế ả ở ộ ố ọ i pháp trên trong gi ượ ạ m t s h c sinh đ ờ ọ h c ự c d y th c
ả ư ệ ọ ọ Ti ng anh, năm h c 2017 2018 tôi đi u tra ượ ế nghi m và đã thu đ c k t qu nh sau:
ứ ộ ả ế B ng ả 2A: Kh o sát m c đ yêu thích môn Ti ng anh
ọ
ế
ố ọ S h c
Em có thích h c môn Ti ng anh không?
sinh
23
Kh iố
Thích
Không thích
đ
cượ
SL
%
SL
%
ề
đi u tra
50
80.6
12
19.4
6
62
43
72.9
16
27.1
7
59
21
67.7
10
32.3
8
31
Kh iố
H c l c môn Ti ng Anh
Số
ả ọ ậ ế ế ả ả B ng 2B: Kh o sát k t qu h c t p môn ti ng anh
ế
Gi
iỏ
ọ ự Khá
ế TB
Y u / kém
HS
đ
cượ
SL % SL
%
SL
%
SL
%
đi uề
tra
6
03
4.8 07
11.3
30
48.4
22
35.5
62
7
03
5.1
05
8.5
29
49.1
22
37.3
59
8
01
3.2
3
9.7
15
48.4
12
38.7
31
ấ ừ ả ố ệ T b ng s li u trên ta th y m c đ yêu thích môn h c và ch t l
ể ượ
ỉ ệ ế ọ ứ ộ ế c chuy n bi n rõ r t, t l ề ả
ệ
ủ ọ ự ể ặ ả ề ố ỉ ệ i đã có s gia tăng, t l ỉ ệ ọ t là t l ọ ả i pháp. Có th
ứ ụ ữ ả
i pháp t o h ng thú trong gi ọ ườ ấ ạ ư ạ ng, tôi th y có nhi u h c sinh yêu thích môn h c h n, k c
ế ả
ấ ợ ấ
ự
ơ ệ ệ ả
ề ầ ạ ứ ồ ộ ấ ượ ng ộ ệ ỉ ệ ọ b môn c a h c sinh kh i 6, 7, 8 đ h c sinh khá ỏ gi trung bình tăng lên nhi u, t l y u kém đã gi m đi ớ ọ đáng k , đ c bi h c sinh yêu thích môn h c tăng lên khá cao so v i ế ể ụ k t qu đi u tra năm h c 20162017 khi ch a áp d ng các gi ế ờ ạ nói, sau khi đã áp d ng nh ng gi d y Ti ng ể ả ọ ề ơ i tr Anh t ọ ỗ ả ữ nh ng h c sinh y u, kém, các em không c m th y s hãi và chán n n m i khi ượ ạ ế ế ờ ọ ứ i các em còn r t hào h ng tham gia vào h c Ti ng Anh mà ng đ n gi c l ơ ế ọ ọ ượ ờ ọ ể h c đ còn đ c “ch i mà h c, h c mà ch i”. Th c ra, n u giáo viên tâm gi ố ự ạ ạ ờ ế ớ huy t v i ngh thì vi c “t n th i gian” vào vi c so n gi ng l i là “tích c c”, ạ ở ỗ ọ ọ ậ góp ph n t o h ng thú h c t p c i ngu n sáng t o m i h c sinh.
24
Ậ ứ Ế Ế ầ Ị Ph n th 3: K T LU N, KI N NGH
Ậ Ế I. K T LU N
ế ế ọ
ế ả Vi c h c Ti ng Anh t ầ c đ n nay đã khi n khá nhi u h c sinh ả ề ộ ợ
ả ng t
ồ ẹ ẻ ữ ồ , khác l
ổ ế ề
ả ớ ộ ể ọ ệ ể ầ ể ơ ơ
ở ọ ừ ướ ệ tr ề ế ọ ố ượ ng ph i đau đ u, khi n cho nhi u em ph i “s ” b môn này vì m i đ i t ừ ẳ ộ ố ượ ấ ả c m th y nó quá khó, quá căng th ng, vì ph i nh i nhét m t s l ữ ậ ạ ự ớ ế so v i ti ng m đ . Chính vì v y, nh ng v ng và ng pháp kh ng l ấ ườ ạ ộ ộ ng i d y b môn Ti ng anh nên làm m t đi u gì đó đ h c sinh c m th y ư ượ đ c th giãn, đ các em có th g n gũi h n, “thân thi n” h n v i b môn ấ ổ r t b ích này.
ộ ạ ẽ ườ ấ ả ng ph trong t
ư c d y trong tr ủ ượ t c các b môn văn hóa đ ấ
ộ ộ ứ ạ
ố ế ệ ấ ứ
Có l ế ẽ ậ ứ ộ ố ạ
ứ ừ ấ ng ch ng r t khô c ng này? Tôi thi
ệ ố
ả ế ề ạ ề ộ ế ạ ượ c m t ti ả ấ ứ ọ ả ơ ể t nghĩ đ có đ ả ờ
ả ơ ọ
ậ ượ ự ủ ề ệ ọ ọ ề ẽ ắ
ổ ế ặ thông, Ti ng Anh là m t b môn có đ c tr ng r t riêng c a nó. Môn Ti ng anh s th t khó khăn, ph c t p, khô khan, nhàm chán, kém hi u qu , n u giáo viên c “lên gân c t”, tham ki n th c, quá quan tr ng hoá v n đ , d y theo i mòn cũ. T i sao chúng ta không đ n gi n hoá, làm m m hóa môn mãi m t l ế ọ ưở t d y – h c t ộ ế ọ h c Ti ng Anh s ng đ ng, lý thú và hi u qu cao không ph i là v n đ quá ế ầ ư ộ ế m t chút th i gian, công s c và trí tu vào khó. N u giáo viên bi t đ u t ữ ơ ườ ọ ể ủ nh ng bài gi ng c a mình đ giúp ng i h c “h c mà ch i ch i mà h c” thì ộ ủ ộ ắ ch c ch n đây s là b môn thu hút, nh n đ c s ng h c a nhi u h c sinh ơ ả h n c .
ữ ứ ả ả
ứ ể ấ
Qua nghiên c u và áp d ng nh ng gi ọ ế ệ ọ ậ ệ ụ ố ơ th y h c sinh hi u bài t sinh y u kém cũng tham gia nhi ạ ệ i pháp trên vào vi c gi ng d y tôi ể ả ọ ọ ậ ơ t h n, h ng thú h n vào vi c h c t p, k c h c t tình vào quá trình h c t p.
ộ ể ọ ậ
ọ ế
ớ ậ ệ ỹ ố ớ ọ ạ
ồ ả ừ ệ ứ ầ ỏ ọ ấ ả ủ ề ổ ổ
ệ ề ế ụ ậ ấ ụ ả ấ ệ ả ở
ấ ế ị
ạ ự ở ế ố ế ọ ậ n u giúp h c sinh t p trung h t trí l c đ
ế ồ
ử ụ ả ẽ ế ữ ả ố ộ
ớ ự ễ
ậ ọ ủ ự ứ ắ ả
ờ giác ch đ ng tìm tòi, phát hi n, gi ạ ệ ứ
ả
ế ề ả ủ ụ ộ ọ
ằ ệ ườ
ế ệ Tuy nhiên vi c h c t p b môn Ti ng Anh đ rèn luy n các k năng ọ t là công vi c lâu dài, v t v , khó nh c đ i v i h c sinh. nghe, nói, đ c, vi ọ ươ ng pháp d y h c, Do v y, giáo viên ph i nh n th c đ y đ v đ i m i ph ph i không ng ng ph n đ u h c h i, trao đ i, trau d i nâng cao chuyên môn ứ ạ nghi p v . Ngoài nhi m v truy n đ t ki n th c, giáo viên ph i trăn tr , tìm ờ ọ ọ ẫ h c Ti ng Anh tr nên h p d n, thú v , lôi cu n. D y h c cách làm cho gi ể ộ Ti ng ế anh s là m t thành công ọ ờ ứ ượ ắ c ki n th c, đ ng th i giúp h c sinh s d ng Ti ng anh trong môi n m đ ố ớ ườ ng v i nh ng tình hu ng th t và s ng đ ng, tho i mái, gi m b t s căng tr ồ ẳ ế ớ th ng, nhàm chán v i bài h c c a mình. Đ ng th i, giúp các em d dàng ti p ủ ộ ế ậ ế i quy t nh n và kh c sâu ki n th c, t ế ạ ụ ệ ứ ậ nhi m v và có ý th c v n d ng linh ho t, sáng t o các ki n th c đã ti p thu ữ ế ố ấ ự ế ấ ả ệ ượ r t . T t c nh ng đi u này là y u t đ c m t cách có hi u qu vào th c t ạ ệ ấ ượ ầ ng, hi u qu c a quá trình d y quan tr ng nh m góp ph n nâng cao ch t l ọ ng THCS Lê Quý Đôn nói h c trong huy n Krông Ana nói chung và trong tr riêng.
Ế Ị II. KI N NGH
25
ươ ự ữ ọ ộ
ệ ng pháp d y h c tích c c m t cách hi u ộ ố ế ọ ể ệ ứ ộ ả ị ụ Đ vi c ng d ng nh ng ph ơ ớ qu và sâu r ng h n t ạ i giáo viên và h c sinh, tôi có m t s ki n ngh sau:
ự ứ ế
Xây d ng phòng ch c năng riêng (có s n máy tính, máy chi u) dành ạ ệ ạ ế ọ ộ cho vi c d y và h c b môn Ti ng anh t ẵ ỗ ườ i m i tr ng THCS.
ề ề ể ươ ạ ọ Tri n khai các chuyên đ v các ph ự ng pháp d y h c tích c c
ụ ệ ệ ổ ổ ệ ườ i
ư ệ Th vi n b sung thêm truy n ng ngôn, truy n c tích, truy n c ế ằ b ng ti ng anh
ữ ớ ỉ
ệ ế ữ ậ ấ ạ
Nh ng đi u trình bày trên đây m i ch là nh ng kinh nghi m cá nhân, ỏ c đ u, vì v y khó tránh kh i nh ng h n ch . R t mong ạ c s đóng góp ý ki n c a các c p lãnh đ o, các nhà chuyên môn, các b n
ầ ế ủ ế ạ ệ ượ ệ ơ ề ữ ả ướ ế ữ nh ng k t qu b ượ ự đ ể ồ đ ng nghi p đ sáng ki n này đ ấ c hoàn thi n h n.
ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
DraySap, ngày 20 tháng 04 năm 2019
ườ i vi ế t
Ng
ỗ ị ị Đ Th D u
Ậ
Ủ
Ộ Ồ
ƯỜ
Ấ
Ế
NG
NH N XÉT C A H I Đ NG SÁNG KI N C P TR ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .... .................................................................................................................................. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
Ủ Ị
Ế
CH T CH H I Đ NG SÁNG KI N
Ộ Ồ (Ký tên, đóng d u)ấ
Ế
Ấ
Ậ
Ủ
Ộ Ồ
Ệ
NH N XÉT C A H I Đ NG SÁNG KI N C P HUY N ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .... .................................................................................................................................. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ế
Ộ Ồ
Ủ Ị
CH T CH H I Đ NG SÁNG KI N
26
(Ký tên, đóng d u)ấ
27
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ủ ế ộ ớ 1. SGV, SGK Ti ng anh l p 6, 7, 8 c a B GDĐT.
ủ ộ 2. English language Teachimg Methodology c a B GDĐT 2003.
3. The ELTTP Methodology course.
4. Teach English – Atraining couse for teachers Adrian Doff.
5. A couse in TEFL NXB ĐHSP HN.
ề ề ổ ớ ươ ạ ọ ậ ng pháp d y h c b c THCS môn
ế ộ ố ấ 6. Sách “M t s v n đ v đ i m i ph ộ ủ ti ng Anh” c a B GDĐT
ệ ậ ấ ổ ớ ươ ớ 7. Tài li u t p hu n đ i m i ph ế ng pháp môn ti ng Anh l p 6,7,8
ồ ưỡ ươ ế ạ 8. B i d ng ph ng pháp d y Ti ng Anh NXB GD.
28
29