1. M Đ UỞ Ầ
ọ ề 1.1. Lí do ch n đ tài
ọ ươ
ươ
ặ ẳ ủ ế ươ ấ c nghiên c u ch y u trong ch ườ "Ch ứ ng:
ộ ươ
ứ ệ ng III. Quan h vuông góc". ế ng II đ
ị ớ ư ụ ặ ươ ế
ọ ể ự
ọ ề ấ
ế ề ặ
t khi vi ộ
t v Ch ể ọ ề ư ấ ể ệ ạ ả ơ
ạ ườ i tr ủ ấ ằ ạ
ư ề ế ở ộ
ủ ằ
ẫ ọ ớ ề ọ ệ ậ
ề ậ ướ ị
ữ ể ượ đ c đánh giá là h c sinh gi
ạ ả
ớ ọ ề ng trình môn Toán c p THPT, phân môn Hình h c không Trong ch ớ ấ ọ ớ ượ ng trình Hình h c l p 11 v i c u gian đ ẳ ươ ồ ng II. Đ ng th ng và m t ph ng trong không trúc g m 2 ch ủ ệ gian. Quan h song song và Ch N i dung c a ủ ế ượ Ch c sách giáo khoa trình bày v i ki n th c hàn lâm, ch y u là lí ế ậ ầ ậ thuy t và bài t p lí thuy t, đ nh tính, h u nh không có ví d ho c bài t p nào ơ ộ ể đ cho h c sinh có c h i hình thành và phát tri n năng l c tính toán. Các tài ệ ả li u và sách tham kh o v Hình h c không gian dành cho c p THPT mà tôi ậ ầ ươ ế ng II này cũng h u nh r t ít ho c không có các bài t p bi ự ế ơ ộ ự có n i dung đ h c sinh có c h i phát tri n năng l c tính toán. Qua th c t ầ ậ ng THPT Tri u S n 3, tôi nh n th y r ng ph n gi ng d y nhi u năm t ọ ứ ườ ọ đa giáo viên và h c sinh c a nhà tr ng không có h ng thú khi d y và h c ự ầ ở ươ ng này b i lí do nh đã trình bày ch trên. Đi u này d n d n đ n m t th c ạ ườ ọ ng cho r ng môn Hình h c không gian là tr ng là nhi u h c sinh c a nhà tr ả ị ị ộ m t môn h c khó, nhi u đ nh nghĩa, đ nh lí, h qu khó nh và bài t p thì ọ ộ ố ẳ ch ng có gì thú v . Th m chí trong m t s năm h c tr c đây, có nh ng em ọ ộ ọ ượ ỏ ọ c ch n trong đ i tuy n 5 em i toán ( h c sinh đ ế ấ ẫ ư ấ ỉ ự d thi HSG Toán l p 12 c p t nh i quy t các ) nh ng v n th y "ng i" khi gi bài toán v Hình h c không gian.
ủ ừ ệ ắ vi c n m b t đ
ạ ắ ượ ọ
ả
ắ ầ ọ ộ ố ậ
ủ ế ậ ể ệ
ế ướ ề ị ọ
ượ ụ ụ ự ạ
ọ ậ
ọ ầ ừ ạ ộ ấ ượ bài h c đ u tiên, góp ph n nâng cao ch t l
ư ớ
ọ ọ ầ ườ ệ ơ ế ọ Cũng t c tâm lí c a các em h c sinh khi b t đ u ti p ớ ậ c n v i phân môn Hình h c không gian này, trong quá trình d y h c, tôi đã ậ ế ế "ch bi n, thêm gia gi m" vào các bài t p trong sách giáo khoa và m t s sách ọ ề ậ ậ bài t p hình h c không gian khác, mà t p trung ch y u vào các bài t p v ệ ộ ệ ố ệ ế ự t di n đ có đ c m t h th ng các bài t p v thi t di n và di n d ng thi ụ ạ ệ ế ủ ng hình thành tích c a thi t di n ph c v cho m c đích d y h c theo đ nh h ứ ọ ủ ọ ể và phát tri n các năng l c Toán h c c a h c sinh; t o cho các em tâm lí h ng ọ thú, say mê và thích khám phá, tìm tòi khi h c t p b môn Hình h c không ọ ộ ầ ng d y h c b môn gian ngay t ở Toán nói chung cũng nh phân môn Hình h c không gian l p 11 nói riêng tr ng THPT Tri u S n 3 trong các năm h c g n đây.
ư ế ị
ả ạ ượ ướ ầ c b ậ ề ươ ệ t di n trong "Ch
ế ớ V i nh ng k t qu đ t đ ế ế ộ ố Thi ẳ ệ
ự ọ
ọ ạ ể ng d y h c phân môn Hình h c không gian
ầ ườ ủ ả ế
1
ng THPT Tri u S n 3 ớ ề ọ ượ ọ ồ ữ ọ c đ u nh trên, tôi đã quy t đ nh ch n ườ ế ề đ tài: t k m t s bài t p v thi ng II. Đ ng ặ ọ ẳ th ng và m t ph ng trong không gian. Quan h song song Hình h c 11" ọ ủ ướ ị ng phát tri n các năng l c Toán h c c a h c sinh góp theo đ nh h ọ ấ ượ ở ph n nâng cao ch t l ệ ơ ệ làm đ tài sáng ki n kinh nghi m c a b n thân tr ệ c các đ ng nghi p trong và ngoài trong năm h c 20152016 v i hy v ng đ
ể ề ế ị ượ ệ ơ ậ ơ đ n v đóng góp ý ki n, nh n xét và đánh giá đ đ tài đ c hoàn thi n h n.
ụ ứ 1.2. M c đích nghiên c u
ự
ườ ươ ệ ẳ t di n trong Ch
ứ ủ ề ụ ế ủ ệ t di n và di n tích c a thi ẳ ằ ọ ị
ữ ự ể ọ ỹ ậ ộ ệ ố M c đích nghiên c u c a đ tài là xây d ng m t h th ng các bài t p ệ ế ề v thi ng II. Đ ng th ng và ệ ặ m t ph ng trong không gian. Quan h song song Hình h c 11 nh m đ nh ướ ng hình thành và phát tri n cho h c sinh nh ng năng l c, k năng sau đây: h
ự ư Năng l c t ự duy, năng l c tính toán.
ỹ ậ ụ ứ ề ệ ứ ượ ế K năng v n d ng các ki n th c v H th c l ng giác trong ch
ọ ớ
ườ ứ ế ộ ị
ệ ươ ng ủ ế ớ ọ trình Hình h c l p 10 vào các bài toán Hình h c không gian l p 11 mà ch y u ứ là Đ nh lí Côsin, công th c tính đ dài đ ng trung tuy n và các công th c tính di n tích tam giác.
ể ưở ượ ể ễ ỹ Phát tri n trí t ng t ng không gian, k năng bi u di n hình không
gian.
ự ử ụ ươ ỗ ợ ụ ệ ng ti n h tr tính toán mà c ụ
ự ử ụ ạ ầ ể ở Năng l c s d ng các công c , ph đây là năng l c s d ng các lo i máy tính c m tay. th
ự ử ụ ữ ọ Năng l c s d ng ngôn ng Toán h c.
ố ượ ứ 1.3. Đ i t ng nghiên c u
ệ ố ề ế ậ ng nghiên c u c a đ tài là h th ng các bài t p v thi
ố ượ ủ ọ ứ ủ ề t di n trong Ch
ệ ướ ươ ể ế ị
ọ ủ ọ ậ ự ế ả
ệ t di n ớ ng II Hình h c không gian l p 11 ự ng phát tri n các năng l c Toán h c c a h c sinh, ệ ố t ph i xây d ng h th ng bài t p này trong ớ ươ ọ Đ i t ệ và di n tích c a thi ế ế ượ t k theo đ nh h đ c thi ự ầ ị ẳ qua đó kh ng đ nh s c n thi ạ ả ch ng trình gi ng d y phân môn Hình h c không gian l p 11.
ươ ứ 1.4. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ứ ử ụ ề ồ Ph ng pháp nghiên c u s d ng trong đ tài bao g m:
ả ươ ự ế ề ậ ng pháp đi u tra kh o sát th c t
ả ề ọ
ọ ấ ơ
ượ ầ ươ ệ ố ề ậ , thu th p thông tin: Đi u tra, ọ ạ d y h c toán nói chung và d y h c phân môn Hình h c ọ ệ c t m quan tr ng ng THPT Tri u S n 3 đ t ọ ng II Hình h c
ệ ớ ọ Ph ự ế ạ kh o sát th c t ể ừ ở ườ tr không gian ế ự ệ ủ c a vi c xây d ng h th ng bài t p v thi ấ ượ không gian l p 11 trong vi c nâng cao ch t l đó th y đ ệ t di n trong Ch ạ ng d y h c .
ơ ở
ế ỹ ứ
ự ẩ ề ạ ướ ị ệ ơ ở ng pháp nghiên c u xây d ng c s lý thuy t: Trên c s tài li u ế ươ ng trình môn h c, chu n ki n th c k năng, sách giáo khoa ể ọ ng phát tri n
ụ ự ể ậ ặ ứ ươ Ph ọ ố phân ph i ch ệ ọ Hình h c 11 Nâng cao và tài li u v D y h c theo đ nh h ệ ố ự ọ năng l c h c sinh đ xây d ng h th ng bài t p theo m c đích đã đ t ra.
Ộ Ế Ệ 2. N I DUNG SÁNG KI N KINH NGHI M
2
ậ ủ ơ ở ế ệ 2.1. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi m
ị ộ ươ ầ
ế ụ ụ ổ
ị ệ ạ ế ả ươ ệ
ứ ỹ
ạ ụ ậ ặ
ọ h c, t o c s đ ng ậ i h c t
ớ ơ ở ể ự ề ự ọ ể ứ ậ ớ ổ ề ứ ả Ngh quy t H i ngh BCH Trung ng Đ ng l n th tám (Khóa XI) v ớ ổ ạ ớ "Ti p t c đ i m i đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o nêu rõ: ạ ướ ọ ẽ ạ ng hi n đ i; phát huy tính tích ng pháp d y và h c theo h m nh m ph ụ ườ ọ ủ ế ủ ộ ự i h c; c c, ch đ ng, sáng t o và v n d ng ki n th c, k năng c a ng ạ ộ ề ụ ố ắ i truy n th áp đ t m t chi u, ghi nh máy móc. T p trung d y kh c ph c l ế ườ ọ ự ậ ạ cách h c, cách nghĩ, khuy n khích t c p ỹ nh t và đ i m i tri th c, k năng, phát tri n năng l c...."
ườ ề ọ M i ng
ế ố ớ ấ ả ọ
ể
ươ ườ duy, ph
ả ộ ố i đ u c n ph i h c toán và dùng toán trong cu c s ng hàng ự t c các lĩnh v c trong ể i ta có th tính toán, ng pháp suy ọ ậ i quy t các v n đ n y sinh, trong h c t p
ộ ố ư ả ọ ầ ị ọ ngày. Vì th mà Toán h c có v trí quan tr ng đ i v i t ọ ế ề ộ ờ ố t v Toán h c giúp cho ng đ i s ng xã h i. Hi u bi ứ ư ượ ấ ướ ượ c cách th c t c l suy nghĩ, ng,...và nh t là có đ ề ả ấ ế ậ nghĩ, suy lu n lôgic,...trong gi cũng nh trong cu c s ng hàng ngày.
ổ ề ơ ả ạ ộ Ở ườ tr
ế ọ ọ ế
ụ ự ả
ả ả ỏ
ệ ự ề ng liên quan,... Gi ọ ả ự ỉ i toán giúp h c sinh t
ượ ứ ụ ế ứ ng pháp. Ki n th c môn Toán còn đ
ọ ọ ọ ả ả i i toán. Gi ng ph thông, h c toán v c b n là ho t đ ng gi ỹ ứ toán liên quan đ n vi c l a ch n và áp d ng chính xác các ki n th c, k năng ố ố ệ ơ ả c b n, khám phá v các con s , xây d ng mô hình, gi i thích s li u, trao ệ ố ạ ưở ổ i toán đòi h i ph i có tính sáng t o, h th ng. đ i các ý t ệ ế ề ọ ẫ t làm vi c có H c toán và gi tin, kiên nh n, b n b , bi ệ ụ ụ ươ ph c ng d ng, ph c v cho vi c ư ậ ọ h c các môn h c khác nh V t lí, Hóa h c, Sinh h c,...
ạ ể
ạ ổ ớ ở ườ tr ầ Do đó, ượ ọ ả ậ ệ ng đ
ự
ự ư ư ư ư duy lôgic; t
ư ả ạ
ự ử ụ ồ
ự ử ụ ươ ụ
ượ ưở ọ ệ ng ph thông nói chung, vi c d y h c môn Toán đ đáp ổ ệ ứ c yêu c u đ i m i trong giai đo n hi n nay ph i t p trung vào vi c ệ ể ự t hình thành và phát tri n các năng l c chung cũng nh các năng l c chuyên bi ư ồ ủ g m: t duy phê phán; t duy ( c a môn Toán nh : Năng l c t ọ ), Năng l c tính toán ự ậ ậ ễ duy sáng t o; kh năng suy di n, l p lu n toán h c ữ (g m: năng l c s d ng các phép tính; năng l c s d ng ngôn ng toán; năng ỗ ợ ự l c mô hình hóa; năng l c s d ng công c , ph ng ti n h tr tính toán ). ể Phát tri n trí t ự ử ụ ệ ự ng không gian, tr c giác Toán h c. ng t
ề ướ ự ủ ạ ấ ụ ế 2.2. Th c tr ng c a v n đ tr c khi áp d ng sáng ki n kinh
nghi mệ
ơ ậ ơ ở Tr ng THPT Tri u S n 3 đ
ế
ư tr ờ ệ ơ ằ ở ng n m
. Là ngôi tr ế ệ ệ ệ ủ ệ ề ơ
ự ể ặ ộ
ế
ế ố ọ ệ ỗ ợ ộ c nhà n c h tr
3
ườ ọ ậ chi phí h c t p, đ ế ế ọ ườ ượ ệ c thành l p năm 1979 trên c s tách ra ứ ệ ệ ừ ườ thành phân hi u t ng THPT Tri u S n 1 và đ n năm 1984 chính th c ườ ơ mang tên nh bây gi phía Tây c a huy n Tri u S n, ớ ị ấ ủ trong vùng có đi u ki n kinh t khó khăn nh t c a huy n Tri u S n v i đ a ề ệ bàn tuy n sinh có đ n 4/8 xã thu c khu v c mi n núi và vùng đ c bi t khó ầ ộ i chi m g n 15%, khăn V134, V135; s h c sinh là con em các dân t c ít ng ễ ượ ướ ượ ố ọ c mi n s h c sinh thu c di n đ ố ọ ọ ả gi m h c phí trong năm h c 20152016 là 604 em, chi m đ n 2/3 s h c sinh
ườ ấ ượ ể ầ ấ ớ
ẩ ng tuy n sinh đ u vào cũng khá th p, v i đi m chu n ả ế ể ng. Ch t l toàn tr ầ đ u vào trung bình kho ng t ể ừ 3,5 đ n 4,0 đi m/môn.
ớ ề ữ ừ nh ng năm 2005 tr v tr
ườ ệ V i đi u ki n nh th thì t ọ ủ ụ ở ề ướ c, ch t l ả ế
ế ừ
ả i HSG c p t nh môn Toán (
ọ
ự ậ ọ ọ ọ nhiên Toán, V t lí, Hóa h c và Sinh h c. S l
ả ỗ
ế ế ể ấ ượ ư ế ng ấ ng xét trên hai tiêu chí là k t qu thi HSG c p giáo d c mũi nh n c a nhà tr ế ọ ấ ạ ọ ả ỉ t nh và k t qu thi đ i h c còn khá th p. T năm h c 1999 2000 đ n năm ả ấ ấ ỉ ỉ ọ cao nh t là gi i Ba ), h c 2004 2005 ch có 6 gi ắ ố ớ ả ườ ậ ng còn "tr ng b ng" HSG đ i v i 4 th m chí năm h c 20042005 nhà tr ố ượ ậ ạ ng h c sinh đ u đ i môn t ề ụ ỉ ừ ọ 1999 đ n 2005 ch kho ng vài ch c em m i năm và đ u h c trong các năm t ủ ế ể ở ứ m c đi m ch y u là 15 đ n 22 đi m.
ừ ạ ườ i tr
ờ ủ ề ồ ng t ớ
ớ ụ ượ ọ ố ả Khi đ ả ớ
ỗ ộ ậ ườ ả
ấ ề
ừ ừ ế ế
ậ ệ
ỹ ệ ọ
ỉ khi k t thúc khóa h c 20042007, tôi đã đ t đ
ấ ỉ ớ ườ ạ ỗ
ườ ề ể ạ
ề ể ạ ạ
ớ
ắ ươ ườ ủ ệ
ệ ể ẳ ở
ọ ư ệ ệ ầ ấ
ư ấ ọ ề ọ ơ
ọ ề ọ ủ ọ ng hình h c c a h c sinh đ
ượ ọ ỹ ữ ừ ầ ấ ậ
ọ ấ ự ọ ọ ộ
ả ọ ả ượ tháng 8 năm 2004 và đ m c phân công v công tác t ạ nh n gi ng d y môn Toán đ ng th i là GVCN l p "mũi nh n s 1" c a nhà ấ ọ ế ệ c giao khi k t thúc khóa h c là l p ph i có ít nh t 5 tr ng v i nhi m v đ ố ể ờ ỳ ấ ỉ th i k đó m i đ i tuy n HSG văn hóa có t i đa i HSG c p t nh môn Toán ( gi ữ ở ấ ỗ 10 em) và có ít nh t 30 em đ ĐH, tôi đã trăn tr r t nhi u. Cũng t nh ng ọ ở ạ t k và trăn tr đó, trong quá trình d y h c, tôi đã không ng ng tìm tòi, thi ề ạ ể ọ ớ ộ ề ạ biên so n nhi u chuyên đ d y h c v i n i dung t p trung vào vi c phát tri n ả ọ ự ư duy toán h c và rèn luy n các k năng gi i toán cho h c sinh các năng l c t ự ế ớ ề ạ ượ ọ ế c ch tiêu đ ra v i 5 (th c t ầ ả ả gi i Nhì môn Toán đ u i HSG văn hóa c p t nh môn Toán, trong đó có 01 gi ể ủ ng; l p có 31 em đ ĐH, trong đó có 01 em đ t 27,5 đi m tiên c a nhà tr ể ạ ng ĐH Bách Khoa HN, nhi u em đ t đi m trên 25,0; có 01 em đ t đi m tr ể ừ 10 môn Toán, 01 em đ t 9,5 đi m môn Toán và nhi u em đ t đi m Toán t 9,0 ấ ộ ố ề M t s bài ề tr lênở ). Trong các chuyên đ đó, tôi r t tâm đ c v i chuyên đ : ặ ẳ ế ệ ề ậ t p v tính di n tích c a thi ng II. Đ ng th ng và m t t di n trong "Ch ph ng trong không gian. Quan h song song Hình h c 11" b i lý do ki u bài ậ t p này h u nh r t ít xu t hi n trong SGK cũng nh trong các tài li u tham ấ ữ ả kh o v Hình h c không gian, h n n a khi h c chuyên đ này, h c sinh r t ạ ượ ứ h ng thú và k năng tính toán các đ i l c nâng nh ng bài h c đ u tiên có tính ch t “nh p môn” Hình h c không lên ngay t ọ tin khi h c môn Hình h c không gian m t môn h c gian, qua đó các em r t t ể ả ọ k c h c sinh khá, gi mà không ph i h c sinh nào cũng thích ( ỏ ). i
ử ụ ể ả ệ ế ề 2.3. Các sáng ki n kinh nghi m đã s d ng đ gi ế ấ i quy t v n đ
ề ậ ế ạ ươ ệ t k các bài t p v thi t di n trong “§1. Đ i c ng v ề
2.3.1. Thi ẳ ế ế ặ ẳ ườ ng th ng và m t ph ng” đ
ọ ầ ấ ậ Ngay t
ộ ố
ọ ề ự ẽ ọ ể ọ ậ ỹ ủ ế ệ
4
ệ ể ễ ừ bài h c đ u tiên có tính ch t “nh p môn” Hình h c không gian ế ấ ế ế này, tôi đã thi t t k và cung c p cho h c sinh m t s bài t p v d ng thi ệ t di n đ h c sinh rèn luy n k năng v hình và di n và tính di n tích c a thi ự ư ể ở ọ bi u di n hình không gian, hình thành và phát tri n ệ h c sinh năng l c t
ự ệ ạ ượ ọ ng hình h c nh ư
ủ ẳ ạ duy, năng l c tính toán thông qua vi c đi tính toán các đ i l ệ ộ đ dài đo n th ng, di n tích c a đa giác,..
ầ ế ế t k và t ổ ứ ch c
ậ ủ ướ D i đây là m t s bài t p c a ph n này mà tôi đã thi ọ ở ơ ị ộ ố đ n v công tác: ạ d y h c
ứ ệ ủ ể ọ
Bài 1.1. Cho t ớ ố ứ ể ế ớ ị ố ể di n ABCD. G i I là trung đi m c a AD; J là đi m đ i ệ ủ t di n c a
ẳ ặ ớ ứ x ng v i D qua C; K là đi m đ i x ng v i D qua B. Xác đ nh thi ứ ệ t di n v i m t ph ng (IJK).
Phân tích: (Hình 1.1)
ơ ả ễ ạ ậ ọ ị Đây là d ng bài t p c b n trong SGK. H c sinh d dàng xác đ nh
A
ượ ế ệ đ c thi t di n là tam giác IEF.
ỉ ừ i
I
ệ ế
E
ườ
F
K
ậ ắ ớ ạ ở ệ ế N u ch d ng l vi c ự t di n thì đây là bài toán d ng thi ố ớ ọ ả ơ khá đ n gi n đ i v i h c sinh và ọ ọ ng các h c sinh có h c thông th ở ự ừ l c t trung bình khá tr lên không ứ có h ng thú l m v i bài t p này.
D
B
ỹ
C
ọ
ế
thi ệ ụ
J
ư ử ệ ể Đ rèn luy n k năng s ệ ứ ượ ụ ng trong tam d ng các h th c l ạ ỹ giác và k năng tính toán, t o thêm ọ ậ ứ h ng thú h c t p cho h c sinh, ta ả ổ t vào cho bài b sung thêm gi ọ toán và thêm nhi m v cho h c sinh nh sau:
ế ủ t ấ ả t c các Hình 1.1 ệ “Hãy tính di n tích c a thi ế ộ ệ di n khi bi t đ dài t ủ ứ ệ ằ ạ di n b ng a ?” c nh c a t
ướ ầ ọ ứ Đ ng tr
ả c yêu c u này, h c sinh ph i đi tìm cách tính di n tích tam ộ ố ướ ể ạ ệ ư ọ giác IEF. Ta có th v ch ra cho h c sinh m t s h ng suy nghĩ nh sau:
ủ ạ ộ 1. Hãy đi tìm cách tính đ dài các c nh c a tam giác IEF.
= = EF BC Tính đ c ượ 2 3 a 2 3
ể ị Áp d ng Đ nh lí Côsin trong tam giác AIE và AIF có th tính đ ượ c
5
a = IE IF= ụ 13 6
ệ ể ự
ể ự ộ ườ ụ ị
- - -
) (
)
ự ứ ế ườ ng cao t 2. Đ tính di n tích tam IEF có th l a ch n cách d ng đ ể ặ ng cao, ho c có th s ) ( = ể p b p c
( p p a
2
S ọ ỉ đ nh I và áp d ng Đ nh lí Pitago đ tính đ dài đ ụ d ng tr c ti p Công th c Hêrông ừ ể ử ệ đ suy ra di n
= tích . S TD a 6
ậ Nh n xét 1.1:
ng
ở ọ trên trong quá trình d y h c ộ ố ệ ế ế ớ ạ ư ệ ả ậ ươ ướ ậ t k bài t p theo h 1. Khi thi ấ ng II HHKG l p 11, tôi nh n th y có m t s hi u qu rõ r t nh sau: Ch
ứ ế ạ ạ ọ ơ ọ t d y h c HHKG phong phú và đa d ng h n, h c sinh
ấ Th nh t, các ti ơ ọ ậ ứ ộ có h ng thú h n trong quá trình h c t p b môn HHKG.
ọ ứ ơ ộ ộ ố ư
ệ ự ầ
ể t trong môn Toán ạ ậ ỹ ng trong tam giác
ụ ọ ớ ươ ễ ầ ỹ ự Th hai, h c sinh có c h i phát tri n m t s năng l c cũng nh rèn ư c p THPT nh : Năng l c tính ở ễ ng trình Hình h c l p 10 vào ph n HHKG l p 11, K năng bi u di n
ở ấ ế ỹ luy n các k năng c n thi ệ ứ ượ toán, K năng v n d ng linh ho t các H th c l ớ ch hình không gian,…
ế ứ ạ ọ Th ba, tôi thi
ấ ầ ế t k các bài t p nh ki u Bài 1.1 là r t c n thi
ậ ẳ ế ế ạ ư ể ạ ọ Ch
ớ ậ ấ
ậ ọ ự ư ể
ư ở ệ ơ ộ ở ệ ệ ầ ườ ố ớ i th y, vi c t nghĩ trong quá trình d y h c, đ i v i ng ở ộ ố ộ ấ m t s n i t, nh t là thi ậ ươ ng II – HHKG l p 11, khi các bài t p dung d y h c, ch ng h n nh ả trong SKG và trong các tài li u tham kh o có r t ít bài t p (th m chí là không ọ ể có) đ cho h c sinh có c h i phát tri n các năng l c Toán h c cũng nh rèn ỹ luy n các k năng đã nói trên.
ệ ạ ộ
ề ườ ử ụ ứ ọ
ở ẽ ữ ọ ể ướ ị ng đ nh h ượ ứ công th c này đ
ự ỗ ợ ơ ệ ạ ớ
ủ ẽ ấ ệ 2. Có nhi u cách đ tính di n tích m t tam giác, tuy nhiên khi d y môn ể ng cho h c sinh s d ng công th c Hêrông đ HHKG, tôi th c trình bày trong SGK Hình h c 10, h n n a khi tính b i l ầ ọ h c sinh có s h tr tính toán c a các lo i máy tính c m tay m i hi n nay thì ệ vi c tính di n tích tam giác s r t nhanh.
ứ
3. Tùy theo m c đ ki n th c c a h c sinh mà trong quá trình h ọ ọ ộ ố ệ ứ ượ ướ ng ng trong tam giác i m t s h th c l
ứ ủ ắ ạ ơ ọ ậ ẫ d n h c sinh h c t p, ta có th nh c l ậ ạ cho các em ôn t p l ộ ế ể ớ i và ghi nh sâu h n.
ể ổ ọ
ấ ẳ
thi = , , ể 4. Đ có thêm n i dung luy n t p cho h c sinh, ta có th thay đ i tính ổ ế t thay đ i: DAB = 090 0 120
ệ ậ ạ ch ng h n, và các góc 5 ệ BAC ệ ế ầ ộ ứ ệ ủ di n, ch t c a t = = = AB a,AC a,AD a 2 ọ và yêu c u h c sinh tính di n tích thi ả cho gi = 060 CAD ư t di n nh Bài 1.1
ằ Bài 1.2. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông c nh b ng
ằ ạ ầ ượ 2a (
ằ ạ ế ủ a , các ể t là trung đi m ặ ớ t di n c a hình chóp v i m t
ế ệ ệ ẳ ọ ạ c nh bên b ng nhau và b ng ủ c a các c nh SA, BC và CD. Xác đ nh thi ph ng (MNP). Hãy tính di n tích thi
)0a > . G i M, N và P l n l ị ệ t di n đó theo
6
a .
Phân tích: (Hình 1.2)
ể ị ượ ế ệ Có th xác đ nh đ c thi t di n là ngũ giác MKNPQ.
ệ ể ế ể ị ệ ướ ọ Đ tính di n tích thi t di n, có th đ nh h ng cho h c sinh theo 2
cách sau:
Cách 1:
ử ụ ể ị S d ng Đ nh lí Côsin cho tam giác SAB đ tính cos 1 SAB = và ti pế 4
a ể ị ượ ươ ụ t c đ nh lí này cho tam giác MAE đ tính đ c . T ng t ự , ME = 10 2
a . MF = 10 2
2 = = ử ụ ể ị ừ S d ng Đ nh lí Pitago đ suy ra . T đó tính đ ượ c EF NP 3 a 3 2
MEF
23 a 8
11 = ệ di n tích tam giác . SD
D= S
KNE
PQF
MEF
2
= D S S ứ Ch ng minh . 1 6
MEF
a 11 = = ừ T đó suy ra . SD S TD 2 3 4
S
Cách 2:
ể
M
ệ
Q
ệ Có th chia vi c ệ ế t di n tính di n tích thi ệ ệ thành vi c tính di n tích tam giác MKQ và hình thang KNPQ.
K
ằ
F
A
D
P
ạ
ụ
C
ứ
B
N
E
ộ B ng cách tính đ ủ dài 3 c nh c a tam giác ị MKQ theo đ nh lí Côsin và sau đó áp d ng công ệ ể th c Hêrông đ tính di n tích tam giác này.
Hình 1.2
7
Tính các c nhạ ủ c a hình thang KNPQ, ượ ấ c đây là hình th y đ ừ đó cũng tính thang cân, t
ệ c di n tích hình
ượ đ thang.
ậ Nh n xét 1.2:
ấ ủ ầ ở ỉ ị
ả ế 1. Bài toán xu t phát c a Bài 1.2 ớ thi
ươ ệ trong SGK ch yêu c u xác đ nh thi ở ộ ệ t hình chóp có đáy là hình bình hành. Vi c m r ng và thi ể ng án đ rèn luy n các k
ế ế t ế t ỹ ọ t trong môn Toán nói chung và môn HHKG nói riêng cho h c
ệ di n v i gi ế k thành Bài 1.2 đã giúp cho ta có thêm các ph ầ năng c n thi sinh.
ệ ấ 2. Thông qua vi c tìm tòi và đ xu t các ph
ề ể ở ọ ọ ặ ọ ươ ệ ứ ộ ư h c sinh m c đ t ệ i đa các năng l c Toán h c c a h c sinh, đ c bi ế ệ t ng án tính di n tích thi ể ơ duy cao h n, phát tri n ọ t là các h c sinh có h c
ở di n đã hình thành và phát tri n ọ ủ ố t ự ừ l c t ự trung bình khá tr lên.
ổ ứ ộ
ư ả ờ
ọ i gi ư
t k và t ướ ả ụ ể ậ ọ ọ ủ ứ ủ ừ ỉ ờ i gi ứ ộ ạ ẳ ọ
ọ ự ở ố
ầ ầ i thì yêu c u thi
ọ ộ ạ ứ ố ớ ọ ề ệ ở ế ế ậ ạ ọ 3. Trong quá trình thi ch c h c đ ng d y h c các bài t p ị ệ i, còn vi c nh trên, chúng ta ch nên đ nh h ng cho h c sinh tìm tòi l ầ i c th là c a h c sinh. Ta nên đ a ra yêu c u tính toán, trình bày l ố ớ khác nhau tùy theo m c đ nh n th c c a t ng h c sinh, ch ng h n đ i v i ỉ ộ các h c sinh có h c l c trung bình khá tr xu ng ch nên yêu c u tính đ dài ế ậ ỏ ủ c a m t c nh nào đó; còn đ i v i h c sinh khá, gi t l p công th c tính di n tích nhi u cách khác nhau,…
ươ ậ ằ
Bài 1.3. Cho hình l p ph ể ủ t di n c a hình ph a . G i M, N ọ ớ ươ ng v i
F
ủ ế ệ ng ABCD.A'B'C'D' c nh b ng ế ự ầ ượ t trung đi m c a AB, AD. Hãy d ng thi l n l ệ ẳ ặ m t ph ng (C'MN) và tính di n tích c a thi ạ ệ ủ t di n đó theo a .
Phân tích: (Hình 1.3)
M
B
ế ệ t di n là ngũ
A
J
Thi giác C’INMJ.
B’
N
ể ướ
A’
ế ng t
ẫ ng d n Có th h ệ ọ cho h c sinh tính di n tích ệ ự ươ ủ c a thi t di n này t ủ theo cách c a Bài 1.2.
C
D
E
ụ ể C th :
I
2
Tính cượ đ
C EF '
C’
D’
a = SD 3 17 8
8
ứ Ch ng minh đ ượ c Hình 1.3
FIM
EIN
C EF '
2
= = D D D S S S 1 9
a = ừ T đó có S TD 7 17 24
ạ ằ ọ
di n đ u ABCD có c nh b ng ẳ ủ
ẳ ặ ớ
A
ệ ế Bài 1.4. Cho t ủ c a AB; E là đi m thu c đ ế ị Xác đ nh thi thi a . G i M là trung đi m ề ể ứ ệ ể ể ườ ộ ng th ng BC sao cho C là trung đi m c a BE. ủ ệ ệ ủ ứ ệ t di n c a t di n v i m t ph ng (DME) và tính di n tích c a a . t di n này theo
Phân tích: (Hình 1.4)
M
ế ệ t di n là tam
N
B
E
Thi giác DMN.
C
ị ạ ử ụ S d ng đ nh lí ượ c các c nh: Côsin tính đ
D
= = , , MN a ND a 7 3
2
Hình 1.4 = MD a 13 6 3 2
TDS
= ử ụ ể ượ ứ S d ng công th c Hêrông có th tính đ c: . a
ứ ệ ề ạ ằ 35 24 ọ di n đ u ABCD có c nh b ng a . G i M và N l n l ầ ượ t Bài 1.5. Cho t
ủ ể ạ ể là trung đi m c a AB và BC, P là đi m trên c nh CD sao cho CP = 2PD.
ế ệ ủ ẳ ặ ự a) D ng thi ắ ở t di n c a hình chóp khi c t b i m t ph ng (MNP). Thi ế t
ệ di n là hình gì?
9
ế ệ ệ b) Tính di n tích thi t di n theo a .
A
Phân tích: (Hình 1.5)
ế ứ ệ t di n là t giác
M
Q
H
D
Thi MNPQ.
E
B
ứ ừ c AQ = 2QD, t ệ ế
P
ể Có th ch ng minh ượ đ đó suy t di n là hình thang ra thi cân.
N
ử ụ
C
ị ạ
c đ
S d ng đ nh lí Côsin ượ tính đ c các c nh MQ và ủ NP c a hình thang, sau đó ườ ượ ng cao QH tính đ ủ c a hình thang.
2
ừ ượ ế c di n tích thi ệ t di n là:
+
=
=
MN PQ QH
a
.
TDS
T đó tính đ 1 ) ( 2 ệ 5 51 144
ậ Nh n xét 1.3:
ẳ ặ
ừ ạ ươ ế ng th ng và m t ph ng” thông th ỏ ế ậ c d y trong t t Câu h i & Bài t p. Trong s
ỏ 1. Bài “§1. Đ i c ạ 23 ti ậ ẳ ề ườ ng v đ ế t lý thuy t và 12 ti ọ ỉ
ấ ằ ự ế ế ạ ọ
t di n. Qua th c t ế
ế ọ ể ả ậ
ế t h c (k c lý thuy t và bài t p) s r t t ọ ậ ứ ấ ọ ọ
ộ ườ ng ố ượ đ ế ệ 16 câu h i và bài t p (SGK Hình h c 11NC), ch có 2 bài liên quan đ n vi c ỉ ế ệ ề ị nhi u năm d y h c tôi th y r ng, n u ch xác đ nh thi ế ế ậ ỏ ả ở ệ ừ i quy t các câu h i và bài t p trong SGK mà không thi vi c gi d ng t k ạ ẽ ấ ẻ ơ ở ộ ặ nh t ho c m r ng h n, thì các ti ớ ượ c h ng thú h c t p cho h c sinh, nh t là h c sinh các l p và không gây đ thu c Ban KHTN.
ớ ệ cho th y, v i vi c thi
2. Th c t ư ừ ổ ự ế ng nh trên, các ti
ọ ữ
ơ ộ ượ ậ ạ ể ụ i và v n d ng các ki n th c v
ậ ng trình Hình h c 10 vào gi
ơ ộ ể ở ươ ch ọ ỏ
ệ ấ
ế ế ươ i khi các em h c đ n ph n tính kho ng cách t
ẽ ử ụ ầ ạ ọ ấ ả ứ ấ ế ế ị ậ ộ t k thêm các bài t p có n i dung đ nh ượ ễ ế ọ ế ọ l t h c HHKG đã di n ra sôi n i ngay t t h c các ti ầ ự đ u tiên; h c sinh không nh ng có c h i đ c phát tri n năng l c tính toán ả ủ ứ ề ế c a b n thân mà còn có c h i đ ôn t p l ọ ệ ứ ượ ế ả i quy t các ng trong tam giác H th c l ề ề ủ ơ ộ ể ề ấ ớ ấ i có c h i đ đ xu t nhi u v n đ c a HHKG l p 11; các h c sinh khá, gi ề ộ ệ ng án khác nhau trong vi c tính di n tích m t đa giác. Đi u này r t có ph ẳ ặ ừ ể ợ đi m đ n m t ph ng, các l ươ ả ng pháp em s s d ng r t thành th o công th c tính kho ng cách theo ph
= d ể ọ ự ở ứ ấ ằ ế ậ th tích ầ . Tôi nh n th y r ng h u h t các em có h c l c m c trung
10
ử ụ ấ ươ ả 3V S bình khá r t thích s d ng ph ng pháp này trong các bài tính kho ng cách.
ướ ệ 3. Vi c thi t k các bài t p nh trên hoàn toàn theo h
ườ ọ
ả ế
ế ặ ậ ố ượ ẳ t là t thi
ọ t v t thi
ế ỏ
ả ử ụ ạ ị ề ậ ế ế ứ ở ư ng “m ”, t c ự ủ ừ i giáo viên nên thay ng h c sinh mà ng là tùy theo năng l c c a t ng đ i t ố ớ ạ ọ ợ ổ t cho phù h p. Ch ng h n đ i v i nhóm h c sinh trung bình đ i các gi thi ề ứ ệ ả di n đ u (các Bài 1.1, 1.4, 1.5); còn khá ho c khá thì nên cho gi ế ề ứ ệ ớ ộ ả ỏ ố ớ di n v i đ dài các đ i v i nhóm h c sinh gi i thì nên cho gi ệ ệ ạ c nh khác nhau, đòi h i các em trong quá trình đi tính di n tích thi t di n ph i s d ng th t linh ho t đ nh lí Côsin trong nhi u tam giác khác nhau.
ọ ạ ở ọ
ễ
4. Trong quá trình d y h c môn HHKG, vi c hình thành ẽ ệ ệ ấ t là m t trong nh ng y u t
ể ậ ễ ố ể h c sinh k ể ế ị quy t đ nh đ ị ầ ề ố
ườ ướ ề ể
ộ ữ i bài t p. Đ làm t t đi u này, ng ễ ng cho h c sinh bi u di n các hình không gian d ấ ể ẽ ự ọ ố ộ ờ i gi ọ ừ đó l a ch n “góc nhìn” t
ớ ế ệ ậ ườ ầ ọ ờ
ệ ậ ẽ ầ ỉ ầ
ừ ượ ượ ư duy tr u t
ng hình không gian và s d ấ ượ ẽ ố ố c “góc nhìn” t
ỹ ẳ ễ ọ năng v hình (bi u di n hình không gian) cũng r t quan tr ng. Có th kh ng ể ế ố ị đ nh vi c có m t hình bi u di n t ả hình thành l i giáo viên c n đ nh ướ i nhi u “góc nhìn” h t nh t đ v hình. Công vi c này khác nhau, t ộ ng gây chút khó khăn cho h c sinh trong th i gian đ u m i ti p c n b th ộ ờ môn HHKG, tuy nhiên ch c n sau m t th i gian luy n t p các em s d n hình ẽ ễ ả ưở ng, kh năng t thành t ng t ấ ứ dàng tìm đ t nh t ngay sau khi t nh t, t c là cách v hình t ọ ề đ c đ bài.
ế ế ề ậ ế ườ ệ 2.3.2. Thi ẳ t di n trong “§3. Đ ng th ng
ớ ặ ẳ ẳ t k các bài t p v thi ặ song song v i m t ph ng và §4. Hai m t ph ng song song”
ọ ẳ ặ ạ ươ ng v đ Sau khi h c song “§1. Đ i c
ậ ự ư ẳ ấ ở i các bài t p nh trên, tôi nh n th y
ọ ễ
ọ ộ ấ ấ
ướ ề ự ế t di n. Đây là c
ế c m t bài toán v d ng và tính di n tích c a thi ữ ủ ứ ộ ọ ệ ọ ắ
ậ
ọ ế ế ầ ặ ớ ề ả ậ ộ ph n này (
ệ ề ế ứ ẳ ế ụ
ế ườ ụ ứ ủ ỹ duy, năng l c tính toán; c ng c ki n th c và rèn luy n các k năng đã có
ướ ề ườ ng th ng và m t ph ng” và ả ậ ượ các em đã và đang đ c th c hành gi ọ ể ỹ ự ư duy trong môn Hình h c; k năng bi u di n hình h c, hình thành năng l c t ề ủ ỹ k năng tính toán c a h c sinh ti n b r t nhi u, các em r t thích thú khi ơ ứ đ ng tr ở ấ s r t quan tr ng t o n n t ng v ng ch c v ki n th c hình h c không gian ệ ơ cho h c sinh khi ti p c n các n i dung ki n th c cao h n. Chính vì v y vi c ẳ §3. Đ ng th ng song song v i m t ph ng thi ự và §4. Hai m t ph ng song song ) có tác d ng ti p t c hình thành các năng l c ở ệ ố ế ư t ọ bài h c tr ạ ế ậ ở t k các bài t p ẳ ặ ự c.
ự ệ
ứ giác, ngũ giác v i đ
ậ Các bài t p tôi thi ế ệ ế t di n khi thi ầ ứ ạ ượ ệ ế ế ẫ ậ t k v n t p trung vào vi c d ng và tính di n tích ớ ộ ệ t di n là các hình tam giác, t c nâng d n lên. ủ c a thi ph c t p đ
ằ
ể ẳ ặ ẳ ớ ườ Bài 2.1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông c nh ạ ộ ạ ằ , M là đi m thu c c nh SB sao cho ng th ng MD và song song v i đ a , các c nhạ = 2MS MB . ẳ ng th ng
bên b ng nhau và b ng 3a ứ ườ ọ G i (P) là m t ph ng ch a đ AB.
11
ị ế ệ ủ ặ ẳ ớ a) Xác đ nh thi t di n c a hình chóp v i m t ph ng (P).
b) Hãy tính di n tích thi
S
ệ ế ệ t di n theo a .
Phân tích: (Hình 2.1)
ế ệ t di n là hình thang cân
N
Thi MNDC.
M
ượ ạ Tính đ c các c nh:
B
A
a 3 = = MN MB , a 2 3 3
ử ụ
D
C
ượ ị S d ng đ nh lí Côsin trong tam giác SBC tính đ c:
CBS = cos 3 6 Hình 2.1
ị
25 a
ượ ế ụ ử ụ Ti p t c s d ng đ nh lí Côsin trong tam giác BCM tính = . = c ượ MC ND a đ ừ T đó tính đ c:
35 = S TD 36
ậ Nh n xét 2.1:
ớ c thi ậ 1. Bài t p này đ
ả ầ thi
ế ế ự t k d a trên bài t p trong SGK v i vi c b ạ ủ ẽ ễ ế ệ ơ
ỉ ầ ườ ộ ệ ổ ậ ượ ệ ế ề t v các c nh c a hình chóp và yêu c u tính di n tích ủ ế ể ệ t di n. Vi c tính di n tích s d dàng h n n u cho M là trung đi m c a ứ ng trung
ử ụ ượ ế sung thêm các gi ệ thi ọ SB, vì khi đó h c sinh ch c n s d ng công th c tính đ dài đ tuy n trong tam giác SBC là tính đ c CM.
ạ ạ
ở ế ủ thi ọ ộ ộ ả Bài 2.1) là m t cách bu c h c sinh ph i t
ế ủ ế ả ổ thi
ợ ọ
ạ ố ư ị ẳ ệ ổ t c a bài toán (ch ng h n nh v trí 2. Vi c thay đ i linh ho t gi ả ả ư ể ủ duy tìm cách gi i c a đi m M ả ế i quy t cũ không t c a bài toán đã thay đ i và cách gi quy t khác khi gi ư ả ệ ừ duy linh còn phù h p. T đó hình thành và rèn luy n cho h c sinh kh năng t ho t, không theo l i mòn.
ầ ế ế t k và t ổ ứ ch c
ậ ủ ướ D i đây là m t s bài t p c a ph n này mà tôi đã thi ọ ở ơ ị ộ ố đ n v công tác: ạ d y h c
12
Bài 2.2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông c nh ạ ọ ằ ể ằ ạ ộ a , các c nhạ a . G i M là m t đi m trên c nh SA sao cho bên b ng nhau và cùng b ng
ể ẳ ặ = , (P) là m t ph ng đi qua hai đi m C, M và song song v i đ ớ ườ ng 2
MS MA ẳ th ng BD.
ị ế ệ ủ ặ ẳ ớ a) Xác đ nh thi t di n c a hình chóp v i m t ph ng (P).
b) Hãy tính di n tích thi
ệ ế ệ t di n theo a .
S
N
M
I
E
B
A
K
C
D
F
Phân tích: (Hình 2.2)
Hình 2.2
ế ứ Ở Hình 2.2: EF//BD Thi ệ t di n là t giác MKCI ( )
ướ ệ ọ ế ệ ể ị ng cho h c sinh tính di n tích thi t di n theo các cách
ư Có th đ nh h ụ ể nh Bài 1.2. C th :
Cách 1:
ệ ủ Tính di n tích c a tam giác MEF:
ằ ị + B ng cách s d ng đ nh lí Côsin cho các tam giác MAE, MAF tính
a = đ c ượ ME MF= ử ụ 31 3
13
ấ ườ ụ + Áp d ng tính ch t đ ng trung bình trong D AEF suy ra EF a= 2 2
MEF
2 26 3
a = ừ ượ ằ ặ + T đó tính đ c ứ (B ng công th c Hêrông ho c k ẻ SD
ườ ừ ỉ đ ng cao t đ nh A)
ế ể ươ ứ ị Ti p theo, ta c n xác đ nh xem các đi m I và K t ng ng chia các
ạ ầ ỉ ố đo n ME và MF theo t s là bao nhiêu?
ề ề ạ ừ + Có nhi u cách đ gi M ta k ẻ
ườ ẳ ể ả ớ ế ấ ạ ẳ ể ấ ắ đ ng th ng song song v i AB, c t SB t i quy t v n đ này, ch ng h n, t i N thì có th th y ngay:
= = = = � ươ ự . T ng t cũng có = . T đóừ MI MN MN AB BE IE IE EM FK FM 2 3 3 5 3 5
ệ ằ ệ suy ra các tam giác ECI và FCD có di n tích b ng di n tích tam giác MEF.
3 10 2 a = ượ ệ ế Do đó tính đ c di n tích thi ệ t di n là . S TD 2 26 15
Cách 2:
ệ ệ ế ệ ệ
ệ ấ ố ứ ư ằ
Chia vi c tính di n tích thi t di n thành vi c tính di n tích hai tam giác MIC và MKC. L u ý r ng do tính ch t đ i x ng nên hai tam giác này ằ b ng nhau.
ạ ộ ị
ượ ứ ệ ủ ể Tính đ dài 3 c nh c a tam giác MIC theo đ nh lí Côsin và sau đó áp ụ d ng công th c Hêrông có th tính đ c di n tích tam giác này.
ề
ạ ọ
ạ Bài 2.3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đ u c nh ầ ượ i A. G i M và K l n l ớ ặ a , c nhạ t là trung ườ ng
ể ẳ SA a= và các tam giác SAB, SAC vuông t ẳ ủ đi m c a SC và AB, (P) là m t ph ng đi qua M và song song v i hai đ th ng SA và CK.
ị ế ệ ủ ặ ẳ ớ a) Xác đ nh thi t di n c a hình chóp v i m t ph ng (P)
ủ ệ ế ệ b) Tính di n tích c a thi t di n theo a .
14
Phân tích: (Hình 2.3)
S
ế ệ Thi t di n là hình thang MNPQ
Q
ể ệ
M
ụ
ể ạ ẳ ẳ ở
N
A
C
ừ
P
K
ứ
ạ ế ệ t di n, ta có Đ tính di n tích thi ấ ề ườ ộ ng th "l m d ng" m t tính ch t v đ ươ ặ ớ th ng vuông góc v i m t ph ng ng Ch ệ đó suy ra PQ và III: Quan h vuông góc, t ớ ẳ ng th ng vuông góc v i MN là các đ ẫ (ABC), d n đ n t giác MNPQ là hình thang vuông t ườ ế i P và N.
B
= = MN PQ Tính đ c ượ và , a 3 4
TD
3 a 3 ừ . T đó có . S = NP = a 2 25 a 32 4
ạ ậ
ở ụ Vi c "l m d ng" tính ch t ươ ẳ ế ệ Nh n xét 2.2: ặ Ch
ợ ẳ ở ạ ả ờ ở i gi
ụ ạ ấ ọ ữ ch
ọ ả ướ ọ ớ ầ ấ ở ề ườ ệ ng th ng vuông góc v đ ả i quy t bài toán này ng III: Quan h vuông góc khi gi ệ ạ i tr nên g n gàng, m ch l c. H n n a vi c ươ ng ệ c đ u làm quen v i khái ni m
ườ ẳ ẳ ặ ớ ớ v i m t ph ng ơ là h p lí, b i nó làm cho l ở ở "l m d ng" này không làm cho h c sinh c m th y khó khăn b i ớ trình hình h c l p 9 các em cũng đã b "Đ ng th ng vuông góc v i m t ph ng".
Bài 2.4. Cho hình chóp S.ABCD có t ể ằ ặ ủ
ườ ẳ ớ a . G i O là ọ ẳ ể giao đi m c a AC và BD, I là trung đi m c a OC, (P) là m t ph ng đi qua I và song song v i hai đ ạ ấ ả t c các c nh b ng ủ ng th ng BD, SC.
ị ế ệ ủ ẳ ặ ớ a) Xác đ nh thi t di n c a hình chóp v i m t ph ng (P)
ủ ệ ế ệ b) Tính di n tích c a thi t di n theo a .
S
Phân tích: (Hình 2.4)
ế t di n là ngũ
Q
P
ệ Thi giác NPQKM.
K
A
E
D
^
N
I
ọ ể ỉ Có th ch ra cho h c ấ ừ ấ sinh th y t tính ch t ủ SC BD c a hình chóp cượ S.ABCD nên suy ra đ ữ ứ t giác MNPK là hình ch ậ nh t có
B
C
M
a 2 = MN KP , a = 2
15
2 ệ nên có di n tích Hình 2.4
MNPK
2 2 4
a = S
2
ạ Tam giác QKP cân t i Q, có:
QKP
2
a a a 2 3 2 = = = � KP = QK QP SD , 2 4 16
D
5 2 = ừ ượ T đó suy ra đ c . S T a 16
ậ ể ướ ệ ọ Nh n xét 2.3:
Có th h ủ ẫ ng d n h c sinh tính di n tích ngũ giác ụ ể MNPQK theo Cách 1 c a Bài 2.2, c th :
ẽ ứ ủ ọ ượ G i F là giao c a QK và EM thì s ch ng minh đ c:
EPN
EQF
EQF
= = = = � � D D D S S S , S TD EP EQ EN EF 2 3 1 3 2 9 5 9
= QE QF= ử ụ ị ượ ộ ạ S d ng đ nh lí Côsin tính đ c đ dài các c nh , t ừ a 13 10
EQF
29 a 16
2 = đó tính đ c ượ . SD
ươ ậ ạ ằ ng ABCD.A'B'C'D' có c nh b ng
Bài 2.5. Cho hình l p ph ủ ẳ
ẳ a . G i I là ọ ớ ặ tâm c a hình vuông ABCD, (P) là m t ph ng đi qua I và song song v i hai ườ đ ng th ng BD' và B'C.
ị ế ệ ủ ậ ươ ẳ ặ ớ a) Xác đ nh thi ng v i m t ph ng (P).
ệ ủ ệ ế b) Tính di n tích c a thi t di n c a hình l p ph a . t di n theo
16
Phân tích: (Hình 2.5)
E
A’
K
B’
ạ
Q
ắ ể
ự
D’
C’
ẳ ắ
ừ
P
A
M
ế
B
ỉ ệ ế ể ự t di n, ch Đ d ng thi ẳ ườ ự ầ c n d ng đ ng th ng qua I, ớ i P . song song v i BD' c t DD' t ủ Khi đó P là trung đi m c a DD'. ườ ng th ng qua P Sau đó d ng đ ạ ớ i song song v i A'D c t A'D' t ể ị trung đi m Q. T đó xác đ nh ệ ượ đ t di n là ngũ giác c thi MNPQK.
I
ế
C
D
N
ệ t ọ
F
cượ
MEF
6 = ồ ờ , đ ng th i cũng D S
2
ượ ứ ệ ể Đ tính di n tích thi ể ướ ẫ ng d n h c di n, ta có th h ủ ự ươ theo cách c a ng t sinh tính t Bài 1.3, theo đó tính đ 29 a 16 ch ng minh đ c
EKF
FPN
MEF
MEF
7 6 = = = = D D D S S S . Do đó . D S S TD 1 9 7 9 a 16
ạ ộ ố ớ ế ệ
2.4. Hi u qu c a sáng ki n kinh nghi m đ i v i ho t đ ng giáo ớ ả ườ ụ ệ ả ủ ồ d c, v i b n thân, đ ng nghi p và nhà tr ệ ng
ọ ạ t k các bài t p nh trên trong quá trình d y h c đã đ
ở ự ậ ả
ư ạ ệ ơ ế ế ề ạ ườ i tr
ượ ọ ớ các l p h c theo Ch ự ế ả ấ ượ ể ạ ầ
ả ả ư ọ
ủ ả
ạ ỹ ệ
ừ ể ễ ỹ ệ ặ ng, đ c bi ọ ng hình h c, k năng bi u di n hình không gian ngay t
ệ c tôi Vi c thi ươ ệ ng th c hi n trong nhi u năm gi ng d y môn Toán ấ ạ trình Nâng cao t gi ng d y tôi th y ng THPT Tri u S n 3. Qua th c t ằ ng gi ng d y môn r ng cách làm này đã góp ph n nâng cao đáng k ch t l ủ Toán nói chung cũng nh phân môn Hình h c không gian c a b n thân, góp ầ ấ ượ ệ ng gi ng d y môn Toán c a nhà ph n chung vào vi c nâng cao ch t l ạ ớ ọ ườ t là đã rèn luy n cho h c sinh l p 11 k năng tính toán các đ i tr ượ ậ ớ ế l khi m i ti p c n ộ b môn này.
ằ ổ ộ ỉ
ộ ươ ủ ọ
ệ ạ
ự ể ả ạ ố ủ
ế ế ể Cũng xin nói thêm r ng, trong khuôn kh m t SKKN, tôi ch trình bày ng c a phân môn Hình h c không gian. Trong khi gi ng d y môn Toán, tôi còn th c hi n cách làm nh trên trong ớ i tích) v i duy toán
ả ọ ộ cách làm cho n i dung m t ch ư ả ự ế th c t ả ề ề nhi u chuyên đ khác nhau c a môn Toán (k c trong Đ i s , Gi ậ ậ ự ư ệ vi c thi t k các bài t p luôn t p trung vào phát tri n năng l c t ơ ả ỹ ọ i toán cho h c sinh. h c và hình thành các k năng c b n trong gi
ể ủ ọ ự ế ộ ề
17
ườ Đ đánh giá s ti n b v môn Toán c a h c sinh tr ố ộ ố ư ầ ả ơ ệ ng THPT Tri u ố ệ ự S n 3 trong m t s năm g n đây, tôi xin đ a ra các b ng th ng kê s li u d a
ấ ỉ ế ế ả ả
trên 2 tiêu chí là k t qu thi HSG Toán c p t nh và k t qu thi ĐH môn Toán ướ d i đây:
ả
ả ơ ế ệ ạ ườ ủ ấ ỉ K t qu thi HSG văn hóa c p t nh và thi ĐH môn Toán c a B ng 1: ng THPT Tri u S n 3 giai đo n 20082011: Tr
ế
ấ ỉ
ế
ả
K t qu thi HSG c p t nh môn Toán
ả K t qu thi ĐH môn Toán
TT
Năm h cọ
Nh tấ
Nhì Ba KK ĐTB
T ngổ số iả gi
T lỉ ệ đ tạ iả gi
X pế h ngạ trong 1 t nhỉ
T ngổ số h cọ sinh dự thi
1
20082009
10
5
50%
2
1
2
3,2
22
2
20092010
10
6
60%
1
3
2
3,52
22
3
20102011
10
9
90%
1
1
4
3
4,1
13
C ngộ
30
20
66,6%
1
4
8
7
ố ệ i:ả Chú gi 1 S li u do Th y
ơ ủ ở ườ ầ Vũ Nguyên Hoàng Ph trách CNTT c a S GD&ĐT ụ ử ủ ị Qua mail c a các nhà tr ng, g i ngày
ầ ấ Thanh Hóa cung c p cho các đ n v ( 08/9/2014 Ph n ph l c ụ ụ ).
Phân tích:
ấ ằ ả Nhìn vào b ng th ng kê (
ủ ả b ng 1 ầ ướ
ế ng có ph n thay theo chi u h ấ ỉ ả ư ố ườ đ t gi
ể
ấ ả ) th y r ng k t qu thi HSG và thi ư ự ề ng tích c c nh ng ĐH môn Toán c a nhà tr ỉ ạ ỉ ệ ạ i thi HSG c p t nh trong giai đo n 20082011 ch cũng ch a rõ nét, t l ẫ ư ứ ạ ạ đ t 66,6%. Th h ng thi ĐH môn Toán có tăng nh ng đi m trung bình v n còn khá th p (ấ cao nh t là 4,1 ).
ỳ ả ố Th ng kê ch t l
18
ớ ấ ượ ả ạ ừ ạ B ng 2: ủ ố Qu c gia c a các l p do tôi gi ng d y giai đo n t ng môn Toán trong các k thi ĐH và THPT 20092015:
ả K t quế ớ ầ đ u vào l p 10 môn Toán
ả ầ
ế
K t qu đ u ra môn Toán
ề
ủ
ộ
ể
ể (Theo đ thi tuy n sinh ĐH c a B GD&ĐT)
TT
Lớ p
Sĩ số
Khóa h cọ
(Theo đ thiề tuy n sinh c a Sủ ở GD&ĐT Thanh Hóa)
Độ chênh l chệ gi aữ ầ đ u vào và đ uầ ra
ĐTB
ĐTB
Số đi mể ừ t
Năm thi ĐH
S ố đi mể ừ t 810
8 10
ườ ỉ
ĐTB, thứ ạ h ng thi ĐH môn Toán ủ c a tr ng 1 /toàn t nh
ĐTB: 4,1
1
D1
47
7,17
11
2012
7,34
24
0,17
2009 2012
ứ
ế
X p th : 16
ĐTB: 5,89
2
G6
46
7,43
13
2014
7,78
29
0,35
2011 2014
ứ
ế
X p th : 5
32
ĐTB: 6,09
0,95
3
H6
46
7,31
9
2015
8,26
2012 2015
Không có k tế ả ế qu x p ạ h ng trên 2 toàn t nhỉ
(Có 10 em đ tạ đi mể 9,0ừ t trở lên)
ố ệ i:ả Chú gi 1 S li u do Th y
ủ ở ườ ơ ầ Vũ Nguyên Hoàng Ph trách CNTT c a S GD&ĐT ụ ử ủ ị Qua mail c a các nhà tr ng, g i ngày
ầ ấ Thanh Hóa cung c p cho các đ n v ( 08/9/2014 Ph n ph l c ụ ụ ).
ể
ả ủ ố ọ ọ
ể
ư ộ ả ế ủ ế ạ
2 ế ự ườ ng tính d a vào k t Năm 2015: Đi m trung bình 6,09 là do Nhà tr ữ ỉ ch tính nh ng h c sinh qu thi THPT Qu c gia môn Toán c a 179 h c sinh ( ở đăng ký xét tuy n vào ĐH có môn Toán ). Năm này S GD&ĐT Thanh Hóa ấ cũng nh B GD&ĐT không cung c p k t qu x p h ng thi ĐH c a các tr
ườ ỉ ng trên toàn t nh.
Phân tích:
ố ấ ả b ng 2 ả Nhìn vào b ng th ng kê (
19
ượ ả ệ ộ ấ ượ ằ ) th y r ng ch t l ọ ừ môn Toán đ c c i thi n m t cách rõ nét theo t ng khóa h c, ch t l ạ ả ng gi ng d y ấ ượ ng thi
ủ ườ ượ ng cũng đ
ạ ọ ứ ể ươ
ế ổ ữ ầ
năm 2011 và 2012) lên 5,89 (năm 2014) và v 4,1 ( ầ ộ ủ ớ ấ ệ ự ừ ế ọ ng r t tích c c t
c nâng lên: Đi m TB thi đ i h c tăng ĐH môn Toán c a nhà tr ừ n lên x p th 5 toàn t ề ỉ t nh. Đ chênh l ch gi a “đ u vào” và “đ u ra” cũng thay đ i theo chi u ủ ướ 0,17 c a l p D1 khóa h c 20092012 lên đ n 0,95 c a h ọ ớ l p H6 khóa h c 20122015.
ả
B ng 3: ủ ấ ượ ả ạ ừ ố ớ Th ng kê ch t l ấ ỉ c p t nh c a các l p do tôi gi ng d y giai đo n t ỳ ng môn Toán trong các k thi HSG văn hóa ạ 20092016:
ả
ế
ấ ỉ
ớ
K t qu thi HSG Văn hóa c p t nh môn Toán l p 12 THPT
TT L pớ
Năm h cọ
Sĩ số
Nh tấ
Nhì Ba KK
T ngổ iả gi
tr
T lỉ ệ đ tạ iả gi
T nổ g số h cọ sinh dự thi
X pế thứ h ngạ môn Toán c aủ ngườ /toàn t nhỉ
11D1
51
20102011
100%
1
1
2
1
2
2
12D1
51
20112012
6
75%
3
2
1
8
3
11G6
48
20122013
2
100%
2
2
4
12G6
48
20132014
4
100%
2
1
1
4
5
12H6
47
20142015
4
100%
3
1
4
21
6
3
11B4
46
20152016
100%
1
1
1
3
22
C ng:ộ
23
21
91,3% 2
6
7
6
i:ả
ấ ở ơ ầ ị Ph n ph ụ Chú gi 1 S li u do ố ệ S GD&ĐT Thanh Hóa cung c p cho các đ n v (
l cụ ).
2 ễ S li u do Th y Nguy n Đình Thanh TKHĐ tr
ệ ầ
ườ ả ủ ự ế ở
20
ố ệ ổ ầ ố ệ ổ ơ ợ ị ể ơ ng THPT Tri u S n ợ 2 tính toán, t ng h p d a trên s li u t ng h p k t qu thi HSG c a S và ụ ụ ) ả Ph n ph l c ử g i cho các đ n v đ tham kh o (
ố ấ ng môn Toán trong các k thi HSG MTCT c p B ng 4:
ả ủ Th ng kê ch t l ớ ấ ượ ạ ả ạ ừ ỉ t nh c a các l p do tôi gi ng d y giai đo n t ỳ 20092016:
ả
ế
ấ ỉ
K t qu thi HSG MTCT c p t nh môn Toán ớ l p 12 THPT
TT L pớ
Năm h cọ
Sĩ số
Ghi chú
Nh tấ
Nhì Ba KK
T ngổ iả gi
T lỉ ệ đ tạ iả gi
T nổ g số h cọ sinh dự thi
1
1
100%
1
11D1
51
20102011
1
5
5
100%
2
12D1
51
20112012
1
2
2
2
2
100%
3
11G6
48
20122013
2
2
2
100%
4
12G6
48
20132014
1
1
3
2
66,6%
5
12H6
47
20142015
2
2
2
100%
6
11B4
46
20152016
1
1
4
4
6
C ng:ộ
15
14
93,3%
0
Phân tích:
ố ấ ằ
ả ữ ở ứ ấ ổ ế ị
ọ đ t gi ả ươ i t
ả ả b ng 3 và b ng 4 ề ) đ u gi a ọ ầ ấ ỉ ủ ng thi HSG văn hóa c p t nh môn Toán c a nhà tr
ươ ể ố n lên n m trong t p th hai c a t nh (
ạ ộ
ả ấ ả ả ủ ỉ ụ ề ả i Ba, không có gi ể ả i Nhì, 02 gi i Nh t, 04 gi 01 gi ả Nhìn vào b ng th ng kê ( HSG môn Toán (c môn văn hóa và MTCT ố ệ ạ ng đ i cao. Trong hai năm h c g n đây ( l ấ ượ 20152016), ch t l ứ ằ ề đ u v trong đó các em trong đ i tuy n do tôi ph trách đ u đ t 100% gi gi ả ) th y r ng k t qu thi ớ ỉ m c r t n đ nh v i t năm h c 20142015 và ườ ng ụ ụ ) ầ tính theo đi m Ph n ph l c ả ớ ề i v i nhi u ế i khuy n khích ). i cao (
ệ
ự
i: 02 gi ả ả
21
ả i KK; thi HSG MTCT có 05 gi ỏ ầ ả i: 01 gi ệ ặ ọ Đ c bi t là trong các năm h c 20102011, 20122013 và 20152016 ọ ề ử ớ ọ ớ tôi đ u g i các h c sinh đang h c l p 11 đi d thi HSG Toán l p 12 và ấ ả (trong đó thi HSG văn hóa có 07 gi ạ ề i Nh t, 01 i đ u đ t 100% gi ả ả ả i Nhì, 03 gi i Ba và 01 gi gi i Nhì, 03 ả ả i KK i Ba, 01 gi gi ). Thành tích này góp ph n không nh vào vi c nâng cao
ủ ườ ườ ấ ỉ ấ ượ ng HSG c p t nh c a Nhà tr
ế ng, giúp cho nhà tr ọ năm h c 2010 2011 đ n năm h c 2015 2016 luôn đ
ố ằ ầ ừ ườ
ố ế 15 đ n 20 tr ọ
ủ ỉ ế ệ ả
ạ ọ
ề ử ỹ ơ ả ữ ữ ậ ọ
ả
ỳ
ủ ế ọ ự ề ẹ ề ồ ưỡ ng có ng b i d ch t l ượ ọ ụ ừ c 6 năm liên t c t ấ ỉ ạ ế ng THPT có x p h ng thi HSG c p t nh n m trong t p đ u t ấ ủ ỉ t nh t c a t nh Thanh Hóa, trong đó có 2 năm h c 20112012 và thành tích t ủ ượ ứ ế 20142015 x p th 7 c a t nh. Có đ c k t qu này, theo kinh nghi m c a ọ ả b n thân, đó là trong quá trình d y h c, tôi đã truy n l a đam mê h c toán cho ị ọ h c sinh, t p trung trang b cho h c sinh nh ng k năng c b n, nh ng cách ứ ư duy trong h c gi th c t i toán nói chung và toán hình không gian nói riêng. ờ Cũng nh đó mà h c sinh c a tôi trong các năm qua khi tham d các k thi HSG và ĐH đ u gi ọ ọ ả i quy t tr n v n bài Hình không gian trong đ thi.
Ậ Ế Ế Ị 3. K T LU N, KI N NGH
ậ ế 3.1. K t lu n
ộ ọ ậ ệ đó ng
ễ ầ ệ ừ ệ ườ ề
ổ ể ữ ạ D y h c là m t ngh thu t mà ừ ướ
ế ụ ữ ứ ầ ề ế ớ ề ả ượ
ầ ủ ườ ớ ậ ơ i th y tr nên quan tr ng h n bao gi
ổ ừ ư ướ ụ ế i và đáp ng đ ọ t
ở ả c h t ph i thay đ i t ứ ẫ ầ ỏ
ả ố ữ ả
ự ế ầ ọ ạ . Ng i t
ạ ể ề
ầ ể ọ ể ự ư ơ ở ứ ả
ủ ự ề ọ
ấ ượ ộ ướ ườ ạ ệ ọ ạ ạ ở i th y v a đóng vai trò là đ o ễ di n, v a đóng vai trò là di n viên. Trong đi u ki n hi n nay, khi n n giáo ụ d c n c nhà đang d n chuy n mình cho nh ng thay đ i, nh ng c i cách ắ ị ằ c yêu nh m b t k p v i các n n giáo d c tiên ti n trên th gi ờ ầ ủ ộ c u c a h i nh p, thì vai trò c a ng ố ọ ạ ổ ế duy d y h c h t. Mu n thay đ i giáo d c thì tr ạ ườ ủ ư duy d y c a ng i th y; ph i thoát kh i tính khuôn m u, hình th c trong t ế ế ố ọ ệ ạ t k h c v n đã là c h u lâu nay. Ph i linh ho t và sáng t o trong vi c thi ườ ổ ứ ườ ợ ả i th y ph i là ng giáo án d y h c phù h p yêu c u th c t ch c, ắ ượ ệ ắ ứ ạ ộ đi u khi n các ho t đ ng đ h c sinh phát hi n ra tri th c và n m b t đ c duy, kh năng phân tích, nhìn tri th c trên c s đó phát tri n năng l c t ọ ậ ạ ậ nh n v n đ ; kích thích s đam mê và sáng t o trong h c t p c a h c sinh. ầ ụ ủ Làm đ i th y và đó cũng là ệ ng pháp d y h c trong giai đo n hi n nay. m t h ớ ư ậ c nh v y m i hoàn thành nhi m v c a ng ươ ớ ổ ng đ i m i ph
ị ế 3.2. Ki n ngh
ế ớ Trên đây là sáng ki n tôi đã th c hi n đ i v i h c sinh l p 11 tr
ệ
ấ ọ ụ
ơ ở ộ ự ọ ườ ng ượ ề c ề ng h c sinh, giúp các ọ tin và h ng thú khi h c môn Toán nói chung và môn Hình h c
ố ớ ọ ệ ự ấ ọ ừ ữ THPT Tri u S n 3 trong nh ng năm h c v a qua. R t mong v n đ này đ ơ ữ ể ố ượ xem xét, m r ng h n n a đ áp d ng cho nhi u đ i t ứ em có thêm t không gian nói riêng./.
XÁC NH N Ậ Ủ ƯỞ Ủ C A TH TR Ơ Ị NG Đ N V ế ộ
Thanh Hóa, ngày 25 tháng 5 năm 2016 Tôi xin cam đoan đây là SKKN c aủ t, không sao chép n i dung mình vi ủ c a ng i khác.
22
ườ ườ ế t i vi Ng
23
ố ị ượ Tr nh Qu c Ph ng