Ở Ụ S GIÁO D C & ĐÀO T O VĨNH PHÚC
ƯỜ Ạ Ệ TR NG THPT TRI U THÁI
----------
Ế
Ả BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ Ụ Ế NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
Ư
Ặ
Ắ
Ị
ƯỚ
Ệ Đ C TR NG TRUY N NG N VÀ Đ NH H
NG
Đ C Ọ
Ể
Ệ
ƯỜ
Ắ HI U TRUY N NG N TRONG NHÀ TR
NG THPT
ả Ằ ế Tác gi Ễ sáng ki n: NGUY N THÚY H NG
Mã môn: 15.51.01
ậ ạ L p Th ch, năm 2018
1
Ụ Ụ M C L C
ộ N i dung Mụ Trang
ệ ớ i thi u đ tài
ề Tên sáng ki nế ả ế sáng ki n
ễ ằ t o ra sáng ki n: Nguy n Thúy H ng
3 5 5 5 5
ủ ầ ư ạ ụ ế ượ ụ ử ầ ầ c I Gi II III Tác gi ế IV Ch đ u t ế ự V Lĩnh v c áp d ng sáng ki n ụ VI Ngày sáng ki n đ ặ c áp d ng l n đ u ho c áp d ng th : 6
ế
ư 6 6 6
20.10.2014 ả ả ấ ủ b n ch t c a sáng ki n: ệ ắ ượ ề c v truy n ng n ặ ơ ả ủ ướ ể ệ ắ ị VII Mô t Khái l 1 ắ ữ Nh ng đ c tr ng c b n c a truy n ng n 2 ọ Đ nh h 3 ệ ng cách đ c hi u truy n ng n trong nhà tr ườ ng 13
ứ
4 5 6
ụ ế
ợ 15 40 41 42 42
ữ ụ THPT ệ ự Th c nghi m ả ế K t qu nghiên c u ậ ế K t lu n chung ệ ầ ề VIII Các đi u ki n c n thi IX Đánh giá l i ích thu đ X Danh sách nh ng t ế ể t đ áp d ng sáng ki n ượ c ổ ứ ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th ử 42 ế ầ ụ ặ ầ ho c áp d ng sáng ki n l n đ u
2
Ụ Ả Ế Ế
BÁO CÁO Ứ Ứ K T QU NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ớ ệ ề I. Gi i thi u đ tài
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ế ằ ứ ọ ướ ệ ắ ộ Truy n ng n là m t th gi t n c mà Có ý ki n cho r ng:
ạ ươ ể ể ạ ấ ộ không có nó không th có đ i d ng. Đây cũng là m t th lo i đánh d u trình
ộ ề ậ ủ ệ ừ ươ ứ ệ ộ đ ngh thu t c a m t n n văn h c. ọ Nhìn t ph ệ ng di n hình th c, truy n
ẩ ắ ỉ ự ự ỡ ữ ạ ỏ ườ ữ ộ ng n ch là m t tác ph m t s c nh bên c nh nh ng tr ng ca, nh ng b ộ
ế ồ ộ ắ ạ ị ủ ư ệ ể ề ti u thuy t đ s . Nh ng ý nghĩa và giá tr c a truy n ng n l i không h nh ỏ
ữ ể ế ườ ể ạ ọ và thua kém nh ng ti u thuy t hay tr ng ca ộ . Đây là th lo i văn h c có n i
ộ ờ ổ ắ ộ ợ i mà thiên c , m t g i mà trăm suy". khí "m t l ộ ệ Do đó, truy n ng n là m t
ể ạ ữ ọ ỏ ộ ộ ớ ấ trong nh ng th lo i văn h c khó nh t, đòi h i m t công phu lao đ ng l n
ể ạ ấ ư ẫ ố ộ ả ấ ủ c a nhà văn nh ng cũng là th lo i h p d n và cu n hút đ c gi nh t trên th ế
gi i. ớ
ươ ữ ệ ắ Trong ch ng trình Ng văn THPT, truy n ng n (dân gian,
ộ ư ế ế ệ ạ ạ ả ổ ộ trung đ i và hi n đ i) chi m m t u th khá n i tr i, kho ng 1/2 s l ố ượ ng
ả ọ ượ ự ế ọ ọ ẳ ị văn b n văn h c đ c h c và đ c thêm. Th c t ị này kh ng đ nh v trí quan
ể ạ ư ủ ệ ề ắ ọ ọ tr ng c a th lo i truy n ng n trong n n văn h c cũng nh trong quá trình
ế ạ ả ọ ườ ổ ậ gi ng d y và ti p nh n văn h c trong nhà tr ng ph thông. Tuy nhiên, qua
ự ế ả ạ ườ ế ế ậ ệ ậ ấ ẩ th c t gi ng d y ng i vi ắ t nh n th y: khi ti p c n tác ph m truy n ng n,
ỉ ế ị ộ ệ ậ ầ ớ ơ ậ ủ ừ ọ h c sinh m i ch ti p nh n đ n thu n giá tr n i dung và ngh thu t c a t ng
ơ ẻ ữ ư ượ ơ ả ủ ữ ư ặ ẩ tác ph m đ n l ắ mà ch a n m v ng đ c nh ng đ c tr ng c b n c a th ể
ề ế ẫ ạ ế ạ lo i. Đi u này d n đ n tình tr ng lúng túng trong quá trình vi t bài văn phân
ề ượ ữ ấ ộ ệ ặ ẩ ộ tích m t trong nh ng v n đ đ ắ c đ t ra trong m t tác ph m truy n ng n.
ệ ố ớ ệ ạ ắ ằ ộ ươ ặ Đ c bi t, đ i v i m t đo n truy n ng n không n m trong ch ng trình đ ượ c
ể ề ọ ố ọ ạ ư đ a vào các bài đ c hi u (trong các d ng đ thi THPT Qu c gia) thì h c sinh
ư ể ọ ượ ặ ắ ư ệ ầ h u nh không đ c hi u đ ậ ữ c ý nghĩa cũng nh nh ng đ c s c ngh thu t
3
ả ủ c a văn b n.
ấ ừ ơ ở ề ể ạ ệ ậ ọ Xu t phát t ắ c s lí lu n v th lo i văn h c truy n ng n
ư ự ệ ệ ễ ắ ả ạ ả cũng nh th c ti n kinh nghi m gi ng d y văn b n truy n ng n trong nhà
ườ ổ ườ ế ự ề ư ặ tr ng ph thông nói trên, ng i vi ọ t l a ch n đ tài: ệ Đ c tr ng truy n
ắ ị ướ ọ ệ ể ắ ả ng n và đ nh h ng đ c hi u văn b n truy n ng n trong nhà tr ườ ng
ư ộ ướ ứ ạ ả ng khai thác và nghiên c u trong quá trình gi ng d y. THPT nh m t h
ủ ề ụ 2. Ý nghĩa và tác d ng c a đ tài
ự ứ ệ ề ả Nghiên c u và th c hi n đ tài này trong quá trình gi ng d y ạ ở
ườ ọ ổ ườ ế ẽ ấ ộ tr ng trung h c ph thông, ng i vi ọ t s cung c p cho h c sinh m t cái nhìn
ể ạ ề ặ ư ủ ữ ệ ệ ắ ắ bao quát và toàn di n v đ c tr ng c a th lo i truy n ng n, n m v ng cách
ơ ở ắ ữ ứ ể ế ệ ắ ọ ọ th c đ c hi u truy n ng n. Trên c s n m v ng lý thuy t chung đó, h c
ể ậ ụ ể ể ả ề ặ ắ ấ sinh có th v n d ng đ tìm hi u và gi ữ i mã sâu s c nh ng v n đ đ t ra
ệ ạ ắ ẩ ặ ẩ ộ ộ ộ ệ trong m t đo n truy n ng n, m t tác ph m ho c m t nhóm tác ph m truy n
ắ ụ ể ươ ng n c th trong ch ng trình.
ệ ề Ngoài ra, đ tài này cũng giúp HS rèn luy n và nâng cao kĩ năng
ố ớ ọ ụ ệ ả ắ ớ ọ phân tích, c m th truy n ng n khi làm văn. Đ i v i h c sinh các l p h c
ươ ị ướ ứ ch ề ng trình nâng cao, đ tài này còn đ nh h ng và kích thích h ng thú sáng
ắ ủ ệ tác truy n ng n c a các em.
ố ượ ứ ủ ề ạ 3. Đ i t ng Ph m vi nghiên c u c a đ tài
ố ượ ứ ư ệ ặ ắ ị Đ i t ng nghiên c u: Đ c tr ng truy n ng n và đ nh h ướ ng
ể ệ ắ ả ọ đ c hi u văn b n truy n ng n.
ứ ệ ạ ẩ ắ Ph m vi nghiên c u: Bám sát vào các tác ph m truy n ng n
ệ ạ ườ ư ẳ ạ ổ ể hi n đ i tiêu bi u trong nhà tr ẩ ng ph thông (ch ng h n nh các tác ph m
ễ ủ c a Nam Cao, Nguy n Tuân, Kim Lân, Tô Hoài, …).
ươ ế 4. Ph ng pháp ti n hành
ệ ứ Nghiên c u tài li u
ự ệ ạ ươ ả Th c nghi m (gi ng d y), đây là ph ng pháp chính
4
ủ ứ ế ấ ạ ạ ộ Do tính ch t đa d ng và ph m vi sâu r ng c a ki n th c trong chuyên
ượ ử ụ ể ể ề ạ ề đ mà nó đ c s d ng linh ho t, uy n chuy n cho nhi u lo i đ i t ạ ố ượ ng
ừ ọ ạ ọ ỏ ớ ờ ọ h c sinh khác nhau t ế h c sinh đ i trà đ n h c sinh khá gi i, v i th i gian
ố ượ ừ ụ ể ươ ọ h c khác nhau. Tùy t ng đ i t ng HS c th mà giáo viên có ph ng pháp
ợ ừ ơ ả ứ ế ế ạ ả gi ng d y phù h p t ạ c b n đ n nâng cao ki n th c. Trong quá trình d y,
ể ế ợ ươ giáo viên có th k t h p các ph ng pháp sau:
ươ ổ ợ Ph ng pháp phân tích, t ng h p.
ươ ế ố Ph ng pháp so sánh, đ i chi u.
ươ ể ả ọ Ph ng pháp đ c hi u văn b n.
ố ượ ế ụ ể ạ ọ ọ ớ N u đ i t ng là h c sinh đ i trà, c th là h c sinh l p 11 ban A,
ể ượ ế ạ ế ẽ ấ ề chuyên đ có th đ c d y trong 2 đ n 3 ti ữ t. Giáo viên s cung c p nh ng
ấ ề ặ ơ ả ư ủ ứ ệ ế ắ ắ ọ ị ki n th c c b n và ng n g n nh t v đ c tr ng c a truy n ng n, đ nh
ướ ắ ụ ể ụ ể ể ệ ọ ọ ộ h ng cách đ c hi u và áp d ng vào bài đ c hi u m t truy n ng n c th .
ớ ọ ớ ọ ọ ớ ộ ụ ể V i h c sinh l p h c nâng cao, c th là h c sinh l p 11 ban C, D n i
ứ ượ ế ả ạ ế ế dung các ki n th c trên đ c ti n hành gi ng d y trong các ti ề t chuyên đ .
ố ố ế ọ ủ ừ ự ề ờ ộ ỳ Th i gian tu thu c vào s phân b s ti t h c c a t ng chuyên đ đã đ ượ c
ọ ừ ư ể ớ ị ế ữ quy đ nh cho các l p, nh ng có th gói g n t ế 4 đ n 6 ti ế t. Ngoài nh ng ki n
ứ ơ ả ể ạ ư ệ ặ ắ ạ th c c b n đã nêu, trong quá trình d y đ c tr ng th lo i truy n ng n giáo
ể ị ướ ớ ặ ư ủ ọ viên có th đ nh h ng cho h c sinh cái nhìn so sánh v i đ c tr ng c a các
ể ạ ệ ướ ạ ọ ể ẫ ọ th lo i văn h c khác. Bên c nh vi c h ọ ng d n h c sinh đ c hi u các văn
ươ ư ậ ả ụ ể b n c th trong ch ng trình, giáo viên còn đ a ra các bài t p nâng cao, đ ể
ế ử ể ạ ụ ề ế ậ ệ ọ h c sinh v n d ng lí thuy t x lí các đ bài liên quan đ n th lo i truy n
ng n.ắ
ể ế ọ ộ ọ ỏ ấ ỉ ầ N u h c sinh tham gia đ i tuy n thi h c sinh gi i c p t nh thì c n xác
ứ ơ ả ấ ố ữ ệ ế ờ ị đ nh th i gian là c p t c, ngoài vi c khái quát nh ng ki n th c c b n, giáo
ướ ọ ự ể ế ị viên đ nh h ng và kích thích h c sinh t tìm hi u phong cách vi ệ t truy n
ắ ủ ộ ố ể ươ ớ ố ng n c a m t s nhà văn tiêu bi u trong ch ng trình v i cái nhìn đ i sánh.
ọ ọ ư ữ ụ ậ ậ ồ ờ ề Đ ng th i giáo viên cũng nên đ a ra nh ng bài t p ch n l c v n d ng nhi u
5
ứ ổ ề ườ ế ạ ợ ặ ọ ờ ki n th c t ng h p và các d ng đ th ng g p khi thi HSG. Th i gian h c có
ể ừ ế th t ế 2 đ n 4 ti t.
II. Tên sáng ki n: ế
ư ệ ắ ặ ị ướ ọ ể ả Đ c tr ng truy n ng n và đ nh h ệ ng đ c hi u văn b n truy n
ắ ườ ng n trong nhà tr ng THPT
ả ế III. Tác gi sáng ki n:
ọ ễ ằ H và tên: Nguy n Thúy H ng
ị ả ế ườ ệ ỉ Đ a ch tác gi sáng ki n: Tr ng THPT Tri u Thái
ố ệ ạ S đi n tho i: 0987.137.977
Email: nguyenthuyhang.gvtrieuthai@vinhphuc.edu.vn
ủ ầ ư ạ ễ ằ ế Nguy n Thúy H ng IV. Ch đ u t t o ra sáng ki n:
ự ụ ế V. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n
̀ ̣
ệ ắ ̣ ̣
ể ̀ ̣ ̣
ọ đ c văn v th lo i truy n ng n ọ ữ ́ ặ ề Đ tài này, tôi tâp trung đi sâu vao nghiên c u ọ ướ ả ng đ c hi u văn b n truy n ng n trong nhà tr này vao day hoc các bài ng pháp ng trình ng văn 1 ắ ệ ư ư đ c tr ng truy n ng n và ườ vân dung ng THPT; ắ trong ệ ề ể ạ ̀ ọ ươ ượ ng pháp h c giúp h c sinh tim ra đ c ph
̀ ́ ́ ̀ ư 1. T đo, ạ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ị đ nh h ươ ph ươ ch chu đông sang tao, khoa hoc va đ t hiêu qua cao .
ế ượ ụ ụ ặ ầ ầ ử 20.10.2014 VI. Ngày sáng ki n đ c áp d ng l n đ u ho c áp d ng th :
ế
ả ả ượ ề ắ VII. Mô t 1. Khái l ấ ủ b n ch t c a sáng ki n ệ c v truy n ng n
ệ ẩ ắ ự ự ỡ ộ ỏ ớ s c nh v i m t dung Khái ni m:ệ truy n ng n là tác ph m t
ố ượ ự ệ ậ ự ệ ờ ượ l ng hi n th c, s l ng nhân v t, s ki n, th i gian, không gian…t ươ ng
ế ố ạ đ i h n ch .
ờ ấ ự ệ ắ ệ ệ Truy n ng n đích th c (phân bi ắ ệ t truy n ng n Th i gian xu t hi n:
ạ ớ ệ ể ệ ệ ắ ạ ấ ờ hi n đ i v i truy n ng n th i trung đ i, truy n k dân gian) xu t hi n t ệ ươ ng
ờ ậ ử ệ ề ả ạ ắ ọ ộ ị ớ ự ố đ i mu n trong l ch s văn h c, kho ng th i c n hi n đ i, g n li n v i s ra
ủ ể ể ầ ủ ế ờ đ i và phát tri n c a báo chí và ch y u phát tri n trong 150 năm g n đây.
ể ạ ầ ớ ể ế ơ ả ở ứ ự ự Đây là th lo i g n v i ti u thuy t h n c b i là hình th c t ệ s tái hi n
ươ ờ ộ ố cu c s ng đ ng th i.
6
ơ ả ủ ư ữ ệ ặ ắ 2. Nh ng đ c tr ng c b n c a truy n ng n
ộ ớ ạ ề ế ớ ệ ắ ệ ắ 2.1. Truy n ng n là m t gi i h n v th gi ậ i ngh thu t (“ng n”).
ư ữ ệ ệ ặ ắ ộ ắ ổ ậ ủ M t trong nh ng đ c tr ng n i b t c a truy n ng n là: Truy n ng n
ế ệ ắ ả ả ắ ắ ự ệ ộ ệ ph i ng n. Chính vi c truy n ng n ph i ng n khi n nó t phân bi t m t cách
ư ể ế ạ ặ ọ ệ ừ ứ d t khoát và rành r t bên c nh truy n v a và ti u thuy t. Đ c tr ng này đ ượ c
ộ ố ươ ể ệ bi u hi n qua m t s ph ệ ụ ể ư ng di n c th nh sau:
ữ ắ ng ữ Ngôn ng , dung l ố ượ : ngôn ng ít, s trang ng n và b gi ị ớ ạ i h n
ườ ướ ặ ệ ệ ấ ỉ ộ ữ ắ (th ng d i 10 trang), đ c bi t có nh ng truy n r t ng n (ch m t vài câu).
ề ặ ề ượ ờ ố ạ ượ ủ ề: dung l ng hay ph m vi đ i s ng đ ả c ph n V m t đ tài, ch đ
ề ờ ố ệ ề ạ ắ ấ ặ ánh là có h n. Truy n ng n không đ t ra nhi u v n đ đ i s ng khác nhau
ẩ ườ ộ ấ ỉ trong tác ph m mà th ề ng ch xoay quanh m t v n đ .
ủ ề ừ ề ẳ ạ ờ Ch ng h n trong “Đ i th a” Nam Cao: Đ tài và ch đ dù có s ự
ữ ướ ẹ ơ ưở ự ạ ộ ộ xung đ t gi a c m cao đ p, lí t ắ ệ ng nhân đ o và hi n th c xã h i kh c
ệ ủ ủ ư ộ ị ị ườ ứ nghi t nh ng bi k ch c a H là bi k ch cá nhân c a ng i trí th c nghèo trong
ộ xã h i cũ.
ệ ệ ắ ả ờ ộ Th i gian trong truy n ng n ắ : truy n ng n không ph n ánh m t quá
ỉ ậ ể ể ả ắ ộ ờ ộ ộ trình mà ch t p trung ph n ánh m t th i đi m tiêu bi u, m t lát c t, m t
ủ ờ ố “moment” c a đ i s ng.
ể ạ ụ ậ ả Ví d : “Chí Phèo” (Nam Cao) t p trung k l ờ i kho ng th i gian 6 ngày
ữ ủ ố ộ ễ ờ cu i cùng c a cu c đ i Chí Phèo. “Ch ng ườ ử i t tù” (Nguy n Tuân) xoay
ỡ ủ ụ ở ặ ấ ả ố quanh tình hu ng g p g c a Hu n Cao và qu n ng c ấ nhà tù trong m y
ố ờ ủ ấ ướ ườ ể ị ử ngày cu i đ i c a Hu n Cao tr c khi ra pháp tr ng đ ch u án t hình.
ừ ễ ượ ể ộ “R ng xà nu” (Nguy n Trung Thành) đ c k trong m t đêm khi Tnú đ ượ c
ế ề ậ ẩ ặ ạ ố ỉ ngh phép v thăm làng. Th m chí tác ph m “S ng ch t m c bay” (Ph m Duy
ỉ ể ạ ố ự ệ ữ ễ T n) ch k l i nh ng s vi c di n ra trong 1 gi ờ .
ượ ả ệ ẹ ắ Không gian đ c miêu t ớ trong truy n ng n là không gian h p v i 1
ể ụ ể ị đ a đi m c th .
7
ừ ụ ạ Ví d : Làng Vũ Đ i trong "Chí Phèo", làng Xô Man trong "R ng xà nu",
ụ ư ứ ẻ ệ ộ ố ộ ợ ặ m t ph huy n nghèo trong “Hai đ a tr ”, m t xóm ng c trong "V nh t",
ộ ở ữ ơ ỉ ậ ỉ m t nhà lao vùng t nh S n trong “Ch ng ườ ử i t tù”, th m chí ch trong căn
ủ ợ ồ ộ ở ừ ẩ ờ nhà c a v ch ng văn sĩ H tác ph m "Đ i th a".
ệ ắ ườ ự ệ ẩ ườ S ki n ự ệ : Truy n ng n th ng ít s ki n. Trong tác ph m th ậ ng t p
ể ề ộ ự ệ ệ ươ ố ố ơ ả trung k v m t s ki n chính nên c t truy n t ng đ i đ n gi n.
ộ ặ ự ệ ụ Ví d : “Chí Phèo” (Nam Cao) xoay quanh s ki n chính là cu c g p g ỡ
ứ ỉ ị ở ữ ươ ề ẩ gi a Chí Phèo và Th N , Chí Phèo đã th c t nh l ng tri ti m n trong con
ỷ ữ ắ ươ ệ ượ ạ qu d làng Vũ Đ i, h n khát khao l ư ng thi n nh ng không đ ố c, cu i cùng
ẻ ậ ứ ế ế ắ ả ậ ọ Chí tìm đ n cái ch t. “Hai đ a tr ” t p trung kh c h a c nh v t và m t s ộ ố
ạ ộ ạ ủ ệ ố ừ ề ế ố ho t đ ng sinh ho t c a ph huy n nghèo t chi u tà đ n đêm t i qua con
ắ ủ ữ ườ ử ớ ự ệ ữ ậ m t c a nhân v t Liên. “Ch ng i t tù” v i s ki n chính là xin ch và cho
ữ ữ ụ ấ ả ặ ợ ố ặ ch gi a Hu n Cao và Qu n ng c. "V nh t" xoay quanh tình hu ng nh t
ượ ợ ủ đ c v c a anh cu Tràng.
ố ượ ậ ườ Nhân v tậ : s l ng nhân v t th ứ ạ ng ít, tính cách không quá ph c t p.
ố ượ ế ế ể ế ậ ể N u trong ti u thuy t, s l ng nhân v t có th lên đ n hàng trăm thì nhân
ắ ấ ữ ườ ử ệ ậ ậ v t trong truy n ng n r t ít. “Ch ng i t ấ tù” xoay quanh 3 nhân v t: Hu n
ơ ạ ụ ả ẻ ậ ứ ắ ọ Cao, qu n ng c, th l i. “Hai đ a tr ” t p trung kh c h a Liên và An. “Chí
ắ ọ ị ở ế ậ ậ ợ ồ Phèo” t p trung kh c h a 3 nhân v t: Chí Phèo, Th N , Bá Ki n. "V ch ng
ắ ọ ủ ậ ậ ị ủ A Ph " t p trung kh c h a nhân v t M và A Ph .
ụ ữ ệ ắ ẫ ắ ớ ạ 2.2. Truy n ng n v n kh c ph c nh ng gi i h n này đ v ể ươ ớ ứ i s c n t
ự ạ ự ấ ệ ẫ khái quát hi n th c, t o ra s h p d n riêng
ứ ế ệ ắ ả ắ ả ỏ ọ Truy n ng n ph i ng n đòi h i ph i cô đ ng đ n m c cao nh t. ấ Ng nắ
ở ệ ắ ấ ồ ớ ọ ể ấ truy n ng n đ ng nghĩa v i cô đ ng, tinh ch t nhìn vào đó có th th y
ớ ủ ắ ộ ố ủ ể ệ ệ ộ ắ cu c s ng hi n ra v i đ s c màu c a nó. Theo tôi hi u, toàn b truy n ng n
ề ả ờ ạ ộ ấ ữ ả ả ớ ớ ưở là m t t m th m l n lao v c th i đ i. V i nh ng m nh t ư ấ ng nh r t nh ỏ
ầ ạ ả ấ ậ ỉ ầ bé, nó góp ph n t o nên c t m chân dung hoàn ch nh. Sêkhôp b c th y
ệ ệ ắ ằ ắ ế ữ ắ ệ truy n ng n cũng quan ni m r ng: truy n ng n là bi ệ t nói ng n nh ng truy n
8
ờ ậ ộ dài, l i ch t mà ý r ng. C th nh sau: ụ ể ư
ủ ề ớ ự ư ề ệ ỏ Đ tài nh nh ng ch đ l n, có ý nghĩa hi n th c, nhân sinh và có
ế tính tri t lí cao.
ố ườ ủ ề ủ ố ườ ứ ậ + “S ph n con ng ớ i” c a Sôlôkh p v i ch đ : con ng ậ i đ ng d y
ữ ấ ằ ớ ươ sau nh ng m t mát, đ n đau b ng tình th ng.
ủ ề ủ ớ ườ ồ + “Chí Phèo” c a Nam Cao v i ch đ : tình ng i làm h i sinh tính
ng i.ườ
ư ố ộ ế + Trong “T cách mõ”, Nam Cao mu n nêu lên m t tri t lí: tính cách
ườ ả ả ả ứ ả ờ con ng i n y sinh do hoàn c nh ch không ph i b n tính tr i cho. Tính cách
ấ ể ị ế ề ổ ướ ố ặ ấ y có th b bi n đ i theo chi u h ng t ả t lên ho c x u đi là do hoàn c nh
ặ ố ệ ố ị ủ ự ườ chi ph i. Đ c bi t, chính s ghen ghét, đ k c a con ng ể ẩ i có th đ y ng ườ i
ỗ ế ế ạ ả ấ khác đ n ch bi n d ng, đánh m t chính b n thân mình.
Ở ộ ữ ủ ề ế ẩ + tác ph m “M t b a no”, Nam Cao khái quát ch đ : Mi ng ăn
ự ữ ậ ẩ ụ ế ế ệ ả ổ không ph i là ngh thu t m th c n a mà là mi ng kh , mi ng nh c. Tên tác
ậ ẻ ộ ữ ề ố ủ ư ể ề ẩ ph m là " M t b a no" nh ng đ nói v cái đói, v s ph n r rúng c a con
ế ướ ườ ở ng ườ ướ i tr c cái đói, mi ng ăn. Tr ế c cái đói, mi ng ăn, con ng i tr nên
ữ ấ ớ ớ ườ th p hèn v i chính mình, v i nh ng ng i xung quanh.
ữ ớ ễ ố ướ ớ + V i "Ch ng ườ ử i t tù", Nguy n Tuân mu n h ng t i ch đ : S ủ ề ự
ủ ệ ẹ ế ắ ấ ớ chi n th ng c a cái đ p, cái thi n v i cái x u, cái ác.
ị ạ ờ Không gian, th i gian dù b h n ch ế nh ng:ư
ượ ự ọ ở ữ ữ ể ắ ờ + Không gian đ c l a ch n nh ng th i kh c và nh ng đi m không
ứ ặ ự ệ ả ả ồ ậ gian có ý nghĩa, có kh năng d n nén s c n ng hi n th c và có kh năng nh n
ứ ố ớ ậ th c đ i v i nhân v t.
ủ ụ ệ ắ ọ ố ộ ỉ Ví d : Truy n ng n “Chí Phèo” ch ch n sáu ngày cu i cùng c a cu c
ứ ỉ ị ở ặ ả ươ ệ ờ đ i Chí Phèo khi Chí g p Th N và th c t nh b n tính l ng thi n. Đó cũng
ử ắ ủ ạ ẩ ọ là t ư ưở t ng ch đ o mà Nam Cao g i g m trong tác ph m. Ch n không gian
ữ ứ ủ ạ ấ ộ là m t làng Vũ Đ i làng h i t ộ ụ ấ ả t ọ t c nh ng áp b c, b t công c a b n
ổ ủ ườ ứ ườ c ỗ ự ng hào và n i c c kh c a ng i nông dân chính là b c tranh thu nh ỏ
ộ ệ ươ ờ ủ c a xã h i Vi t Nam đ ng th i.
9
ể ệ ế ắ ặ ộ ờ ố ọ ỉ Truy n ng n “S ng ch t m c bay” ch ch n th i đi m m t gi ờ
ướ ể ả ạ ấ ầ ầ ỡ ờ ị tr c và khi đê v th i đi m nguy k ch, góp ph n v ch tr n b n ch t bàng
ạ ủ ẻ ượ ữ ệ ẹ quan, vô trách nhi m, vô nhân đ o c a nh ng k đ c coi là cha m dân.
ữ ườ ử ắ ắ ọ ỉ ậ ệ Truy n ng n "Ch ng i t ậ tù" ch t p trung kh c h a nhân v t
ộ ờ ấ ấ ả ố ờ ủ Hu n Cao trong m y ngày cu i cùng c a cu c đ i kho ng th i gian vô cùng
ơ ồ ạ ặ ấ ng t nghèo và quý báu, trong nhà lao n i t n t ự ơ ẩ i cái x u, cái ác, s nh b n.
ổ ậ ừ ầ ươ T đó góp ph n làm n i b t khí phách anh hùng, thiên l ấ ng trong sáng, ch t
ố ớ ủ ự ẹ ế ệ ấ ơ ắ ngh sĩ tài hoa, cao h n là s chi n th ng c a cái đ p đ i v i cái x u xa, nh ơ
b n.ẩ
ờ ượ ự ồ ưở ở ộ + Không gian, th i gian còn đ ằ c m r ng b ng s h i t ằ ng b ng
ể ạ ệ ứ ằ ấ ẫ ơ vi c k l ỉ ệ i quá kh , b ng gi c m và k ni m. Do đó nhà văn v n khái quát
ượ ả ộ ờ ậ ẫ ả ộ ế ệ ẹ ệ ọ đ c c cu c đ i và c m t th h , nhân v t v n hi n lên tr n v n.
ụ ệ ệ ấ ả ờ ớ ỉ Ví d : Chí Phèo ch xu t hi n trong truy n v i kho ng th i gian 6 ngày
ư ệ ệ ượ ậ ừ ả ộ nh ng truy n đã tái hi n đ ờ ủ c c cu c đ i c a nhân v t t ế khi sinh ra đ n
ậ ẫ ệ ẹ ế ọ ố ộ ờ khi ch t, nhân v t v n hi n lên tr ng v n, s ng đ ng thông qua dòng th i
ồ ưở ề gian h i t ứ ng v quá kh .
ừ ệ ắ ầ ậ ờ ộ Trong truy n ng n "R ng xà nu", th i gian tr n thu t là m t đêm
ượ ệ ượ ư ề ệ ỉ Tnú đ c ngh phép v thăm buôn làng nh ng truy n đã tái hi n đ c toàn b ộ
ộ ờ ừ ế ụ ầ ế ế ấ cu c đ i Tnú t khi sinh ra đ n khi ti p t c c m súng tham gia chi n đ u sau
ổ ậ ủ ữ ấ ấ ớ ớ ộ nh ng m t mát l n lao. Cùng v i đó là cu c đ u tranh và n i d y c a dân
ừ ữ ươ ế ế làng Xô Man t nh ng ngày đau th ắ ng đ n chi n th ng thông qua l ờ ể ạ i k l i
ủ ụ ế c a c M t già làng.
ờ ượ ở ộ ề ướ ươ + Th i gian, không gian còn đ c m r ng v h ng t ng lai, h ướ ng
ệ ượ ế ở ế ễ ậ ờ “m ” khi n câu chuy n đ ả c ti p di n, dòng đ i ch y trôi vô t n. Do đó, câu
ừ ệ ả ả ắ ộ ạ ở ộ chuy n không ph i là m t kho nh kh c, không d ng l ắ ủ m t lát c t c a i
ộ ờ ờ ố ả ộ cu c đ i mà là m t dòng ch y trong đ i s ng.
ớ ế ề ộ ụ ở ợ Ví d : “Chí Phèo” v i k t thúc m , g i suy nghĩ v m t Chí Phèo con
ờ ố ổ ự ủ ệ ả ố ườ ộ ố ra đ i n i nghi p b và cu c s ng kh c c, bi th m c a ng ẫ i nông dân v n
ế ắ ệ ượ ẩ ẩ ộ ườ là m t vòng lu n qu n, b t c. Hi n t ng Chí Phèo d ư ư ẫ ng nh v n ch a
10
ế k t thúc.
ậ ố ườ ệ ố ỉ Trong “S ph n con ng ộ i”, Sôlôkh p không ch tái hi n cu c
ệ ạ ứ ậ ươ ờ đ i nhân v t trong quá kh , hi n t ả ề i mà có c ni m tin vào t ng lai t ươ i
ạ ề ữ sáng (qua dòng tr tình ngo i đ ).
ệ ậ ắ Nhân v t trong truy n ng n tuy ít nh ng:ư
ậ ượ ữ ạ ấ ạ + Nhân v t đ c miêu t ả ở ổ ậ nh ng khía c nh n i b t nh t: ngo i hình,
ộ ộ n i tâm, hành đ ng…
ụ ượ ậ ươ ậ Ví d : nhân v t Chí Phèo đ c t p trung miêu t ả ở các ph ệ ng di n
sau:
ượ ả ỉ ỉ ừ ầ ự ặ ầ (cid:0) Ngo i hình đ ạ c miêu t t m t đ u tóc, qu n áo, tay, ng c, m t…
ớ ở ệ ề ằ ấ ấ ướ ề ự khi Chí m i đi ạ tù v nh m nh n m nh d u hi u báo tr c v s khác bi ệ t
ị ườ ủ ườ ế đ n d th ng c a con ng i này.
ỉ ượ ộ ả ộ ở ạ ặ ờ (cid:0) N i tâm: ch đ c miêu t n i tâm ị ở đo n đ i sau khi g p Th N .
ỷ ữ ầ ầ ấ ế L n đ u tiên sau bao năm tha hoá, bi n ch t thành “qu d ”, Chí Phèo đã
ề ộ ờ ỏ ơ ể ề thoát kh i c n say tri n miên không ngày tháng đ suy nghĩ v cu c đ i mình:
ữ ạ ờ ướ ứ ư ơ ờ ự ệ đo n đ i đã qua, nh ng c m trong quá kh ch a bao gi th c hi n đ ượ c
ươ ờ ị ắ ớ ừ ẳ ả ị và t ng lai m m t s p t ấ ố i. T đó Nam Cao mu n kh ng đ nh: b n ch t
ồ ạ ệ ườ ở ấ ứ ả ươ l ng thi n luôn t n t i trong con ng b t c hoàn c nh nào. i
ộ ượ ả ẻ ư ộ (cid:0) Hành đ ng: Chí Phèo đ c miêu t ủ là k l u manh nên hành đ ng c a
ư ớ ợ ố ượ ạ ở ạ Chí phù h p v i tính cách l u manh: u ng r ặ u, r ch m t ăn v nhà Bá
ợ ộ ả ế ỏ ị ở ớ ế ế Ki n, đòi n Đ i T o, t tình v i Th N , gi t Bá Ki n…
ậ ượ ặ ể ộ ộ ố ậ + Nhân v t còn đ c đ t trong tình hu ng đ b c l ứ nh n th c và hành
ề ự ệ ả ủ ế ậ ả ố ộ ộ đ ng. Tình hu ng là k t qu c a nhi u s ki n. Nó bu c nhân v t ph i hành
ậ ộ ộ ấ ấ ố ộ đ ng, trong tình hu ng y nhân v t b c l mình rõ nh t.
ủ ụ ậ ồ ợ ị Ví d : “V ch ng APh ” Tô Hoài. Nhân v t M sau bao ngày th ờ ơ ,
ả ướ ủ ị ư ứ ợ ộ ạ l nh lùng, vô c m tr ấ c APh b trói đ ng. Nh ng m t đêm ch t nhìn th y
ướ ắ ấ ố ạ ủ ủ dòng n c m t l p lánh bò xu ng hai hõm má đã xám đen l i c a APh gi ọ t
ướ ớ ớ ắ ị ứ n ổ c m t đau kh và tuy t v ng ệ ọ M nh t i mình trong quá kh (th ươ ng
11
ươ ấ ự ố mình) th ng APh ủ th y s tàn ác c a cha con Th ng lí ủ Th y s b t ấ ự ấ
ế ủ ố ỗ ươ ườ ế ắ công trong cái ch t c a APh ủ cu i cùng n i th ng ng ỗ i chi n th ng n i
ế ị ủ ủ ắ ồ ị ợ s hãi nên M đã quy t đ nh c t dây trói cho APh . APh đi r i, còn l ạ i 1
ỗ ợ ề ậ ố mình n i s hãi bao trùm, ni m khát khao s ng bùng d y mãnh li ệ Mị t
ạ ủ ch y theo APh .
ứ ỉ ả ớ V i "Chí Phèo", nhà văn Nam Cao đã th c t nh b n tính l ươ ng
ệ ở ị ở ẽ ở ườ ậ ọ thi n, khao khát nhân v t Chí Phèo và Chí hi v ng Th N s m đ ng cho
ư ố ạ ị ừ ố ườ ươ ầ ắ h n nh ng cu i cùng l i b t ch i. Con đ ng hoàn l ng đóng s m tr ướ c
ắ ươ ể ế ụ ự ở ề ệ ế ắ ọ ả m t, b n tính l ng thi n tr v khi n h n không th ti p t c l a ch n con
ườ ỷ ữ ế ả ế ẻ ị đ ng làm qu d . Vì th , Chí Phèo ph i gi t k đã gây ra bi k ch này cho
ế ự ể ả mình (gi ế t Bá Ki n) và t sát đ b o toàn nhân cách.
ủ ứ ệ ấ ẫ ắ ượ ạ ộ ệ S c h p d n, sinh đ ng c a truy n ng n còn đ c t o ra ặ Đ c bi t:
ữ ắ ấ ề ệ ế ế ừ t nh ng chi ti t đ t. ế ắ Truy n ng n r t đ cao chi ti ữ t. Đó là nh ng chi ti t có
ở ạ ọ ợ ượ ữ ệ ứ s c cô đ ng, khái quát, g i m , t o đ c không khí cho truy n, có nh ng chi
ế ể ệ ườ ạ ề ấ ti t th hi n con ng ể ệ i, t o v n đ , th hi n ý nghĩa, giá tr t ị ư ưở t ủ ng c a tác
ph m…ẩ
ụ ế ầ ế ươ + Ví d trong “Chí Phèo” c n nói đ n các chi ti t: mùi h ng cháo
ặ ẹ ủ ạ ắ ủ hành, cái lò g ch, cái m t s o c a Chí, gi ọ ướ t n c m t c a Chí…
ụ ế ừ + Ví d trong “R ng xà nu” chi ti ả ủ t đôi bàn tay c a Tnú: hình nh
ộ ờ ủ ư ể ậ ấ ẩ bi u tr ng cho cu c đ i và ph m ch t, tính cách c a nhân v t.
ợ ồ ủ ụ ế ị ự ẫ ế + Ví d : “V ch ng APh ” chi ti t M ăn lá ngón t v n, chi ti t dòng
ướ ắ ủ ủ n c m t c a APh …
ế ấ ủ ữ ệ ạ ắ ấ ộ ờ K t c u c a truy n ng n luôn t o nh ng b t ng và đ t bi n ế . Đây là
ộ ế ố ượ ề ệ ệ ế ắ ườ m t y u t đ ắ c đ cao trong truy n ng n. Vì th truy n ng n th ậ ng t p
ở ầ ở ầ ế ậ ườ ạ ấ ượ trung tô đ m cái m đ u và cái k t thúc. M đ u th ng t o n t ng và s ự
ặ ẫ ệ ế ạ ượ ữ ấ ờ ị ấ h p d n đ c bi t. K t thúc luôn t o đ c nh ng b t ng , thú v , không theo
ủ ườ ọ ưở ế ế ườ phán đoán c a ng i đ c (t ng th này mà hoá ra th khác) và th ng đ ể
ạ l ề ư i nhi u d âm.
12
ụ ở ầ ự ự ế ệ ẩ ấ ầ ấ + Ví d m đ u tác ph m "Chí Phèo" là s xu t hi n tr c ti p, đ y n
ữ ủ ậ ớ ướ ượ t ng c a nhân v t chính Chí Phèo v i nh ng b ế ẹ c đi xiêu v o và ti ng
ệ ủ ộ ẻ ử ờ ưở ế ấ ử ặ ch i đ c bi ử ỉ t c a m t k n a say n a t nh. K t thúc b t ng : t ng Chí Phèo
ế ị ở ư ạ ế ế ế đ n gi t bà cô Th N nh ng hóa ra Chí l i xách dao đ n nhà Bá Ki n và gi ế t
h n.ắ
ộ ế ế ẩ ạ ấ + K t thúc tác ph m “Lão H c” cũng là m t k t thúc b t ng đ l ờ ể ạ i
ư ề ườ ọ ả ả nhi u d âm cho ng i đ c. Ông giáo và c ng ườ ọ ưở i đ c t ng lão xin b chó
ộ ố ạ ả ề là hành đ ng tha hoá, làm li u khi đói quá, cu i cùng lão l i dùng b chó t ự
ừ ộ ộ ứ ủ ẩ ạ ẫ v n, t đó b c l ấ đ c hi sinh, ph m ch t trong s ch c a lão.
ạ ượ ệ ắ ươ ắ ị c “màu s c, h ư ng v , không khí, n ng m a, ắ Truy n ng n còn t o đ
ờ ế ề ậ ở ơ ộ ố th i ti ề t riêng, h i th riêng, m t không gian ba chi u, th m chí b n chi u”
ể ư ườ ọ ấ ượ ả i đ c vào n t ự ố ớ ng và c m giác sát th c đ i v i (Nguyên Ng c) ọ đ đ a ng
ệ ả ủ hoàn c nh c a câu chuy n.
ướ ụ ẩ ạ ạ ớ Ví d : V i tác ph m “D i bóng hoàng lan”, Th ch Lam đã t o đ ượ c
ẻ ừ ứ ữ ệ ẹ không khí tr tình nh nhàng, man mác. Truy n “Hai đ a tr ” v a mang màu
ạ ừ ạ ở ả ự ệ ẹ ề ắ ắ s c lãng m n v a mang màu s c hi n th c: lãng m n c nh chi u tà đ p mà
ồ ở ự ỡ ả ạ ộ bu n, hình nh đoàn tàu r c r ánh sáng và sôi đ ng âm thanh ch y qua ph ố
ự ở ộ ố ệ ệ ố ủ ườ huy n…, hi n th c cu c s ng nghèo nàn, tăm t i c a ng i dân, không khí
ồ ẻ ố ặ ở ệ ố bu n t và đêm t i dày đ c ph huy n.
ệ ắ ả ổ ợ Truy n ng n cũng mang kh năng t ng h p cao : ghép vào đó ch tấ
ế ấ ữ ơ ủ ấ ị ụ ủ ấ ơ tri t lí c a ng ngôn, ch t tr tình, ch t th c a th ca, ch t k ch…
ụ ệ ấ ữ ủ ắ + Ví d : Truy n ng n mang tính ch t tr ạ tình c a Th ch Lam, H ồ
ế ị Z ch, Thanh T nh.
ấ ị ụ ễ ệ ắ ọ ủ + Truy n ng n mang ch t k ch c a Vũ Tr ng Ph ng, Nguy n Công
Hoan.
ấ ể ệ ế ắ ấ ế ủ + Truy n ng n mang ch t ti u thuy t, ch t tri t lí c a Nam Cao.
ơ ả ủ ư ư ặ ắ ả ắ ạ ứ i có s c * Tóm l ệ iạ : Đ c tr ng c b n c a truy n ng n là ph i ng n, nh ng l
ế ự ố ở ự ọ ấ khái quát, s cô đ ng, tinh ch t. Chính vì th , s thách đ đây là ai vi ế t
ượ ấ ắ ọ ể ế ờ Tôi không có th i gian đ vi đ c ng n g n nh t! Lep Tonxtoi nói: ắ . t ng n
13
ắ ố ệ ộ ệ t, trong truy n đó, không có cái ể Còn A.Tsekhop nói: Đ có m t truy n ng n t
ượ ự ở ừ ư ấ ả gì đ c th a, cũng y nh trên boong tàu quân s , đó t ấ t c đâu vào đ y,
ượ ậ ừ ệ ắ ế không có gì đ c th a, truy n ng n cũng v y ệ ậ . Ngh thu t vi ắ ệ t truy n ng n,
ả ở ỗ ế ư ế ệ nói cho đúng ra, không ph i ch vi t nh th nào, mà là ngh thu t v t b ậ ứ ỏ
ư ế ữ ở ươ ự ư ế ế ằ đi nh ng gì d kém nh th nào… T ng t nh th , có ý ki n cho r ng:
ể ạ ươ ệ ạ ắ ổ Trong các th lo i văn ch ng, truy n ng n đóng vai trò h báo trong đ i gia
ậ Ở ữ ượ đình các loài v t. loài thú d này, không đ ỡ ừ c có chút m th a dính vào
ọ ơ ắ ế ể ắ ọ m i c b p, n u không chúng không th săn m i đ c ậ ồ ượ . Ng n g n là qui lu t
ấ ạ ệ ệ ắ ả ả ờ ộ ộ ủ c a vi c c u t o truy n ng n. Nh có kh năng ph n ánh hành đ ng m t
ể ạ ớ ệ ắ ọ ộ ắ cách ng n g n, truy n ng n có khi còn có th đ t t i trình đ anh hùng ca và
ả ộ ố ơ ậ ủ đó là c m t bí m t c a nó (Hoan B ts ).
ướ ọ ệ ể ắ ườ ị 3. Đ nh h ng cách đ c hi u truy n ng n trong nhà tr ng THPT
ư ệ ệ Nh đã trình bày trong ph n ắ ề truy n ng n (truy n ng n ắ ặ ấ ầ Đ t v n đ ,
ộ ỉ ệ ế ệ ạ ớ ươ ữ ậ hi n đ i) chi m m t t l khá l n trong ch ng trình Ng văn b c THPT. Do
ệ ị ướ ể ẩ ọ ộ ộ ọ đó, vi c đ nh h ng cho h c sinh cách đ c hi u m t tác ph m thu c th ể
ệ ệ ắ ạ ầ ộ ế ả ạ lo i truy n ng n là m t vi c làm c n thi t trong quá trình gi ng d y. Qua
ư ứ ệ ể ặ ươ ệ ạ vi c nghiên c u tìm hi u đ c tr ng và ph ắ ọ ng pháp d y h c truy n ng n,
ự ễ ữ ệ ả ạ ớ ườ ế ạ cùng v i nh ng kinh nghi m trong th c ti n gi ng d y, ng i vi ạ t m nh d n
ẻ ộ ố ệ ệ ắ ạ ả chia s m t s kinh nghi m gi ng d y truy n ng n sau đây:
ạ ộ ữ ầ ế ướ ế ọ ể ẩ 3.1. Nh ng ho t đ ng c n thi t tr c ti ệ t đ c hi u tác ph m truy n
ng n.ắ
ủ ự ể ạ ọ ọ Đ phát huy tính tích c c c a h c sinh trong quá trình d y h c, giáo
ậ ụ ể ị ậ ữ ầ ẩ ọ viên nên giao nh ng yêu c u và bài t p c th cho h c sinh chu n b th t kĩ ở
nhà:
ẩ ở ầ ọ ọ ọ Yêu c u h c sinh đ c kĩ tác ph m ả nhà. Trong quá trình đ c văn b n
ả ế ạ ự ệ ế ể ọ ầ c n ph i bi ữ t g ch chân vào nh ng s ki n, chi ti t quan tr ng đ tìm ra
ệ ạ ướ ự ệ ổ ừ ữ ị ướ m ch truy n. Tr c ng n ngang s ki n, t ng , giáo viên đ nh h ọ ng h c
ệ ượ ữ ề ấ ậ sinh nh n di n đ c nh ng v n đ sau đây:
14
ố ả ể ệ ả ả ị ệ ờ + B i c nh x y ra câu chuy n: th i gian, đ a đi m x y ra câu chuy n,
ự ệ ự ệ ệ ề ề ả ớ ắ hoàn c nh, tình hình, đi u ki n g n li n v i các s vi c, s ki n...
ố ượ ậ ậ ẩ + S l ng nhân v t trong tác ph m là bao nhiêu, đâu là nhân v t chính,
ư ế ệ ớ ụ ậ ậ nhân v t ph , các nhân v t có quan h v i nhau nh th nào?
ư ể ở ầ ệ ế ễ ắ + Câu chuy n di n ra theo ti n trình nh th nào: m đ u, th t nút, cao
ở trào, m nút...
ọ ự ắ ắ ẩ ọ ộ Sau đó, h c sinh t tóm t ể ắ t tác ph m m t cách ng n g n đ n m
ệ ủ ữ ệ ắ ố ộ ọ ữ v ng c t truy n c a truy n ng n. Đây là m t trong nh ng thao tác quan tr ng
ệ ể ắ ọ khi đ c hi u truy n ng n.
ọ ự ọ ả ờ ỏ ở ẩ ở ị H c sinh t đ c và tr l i vào v chu n b các câu h i ph n ầ H ngướ
ẫ ọ trong SGK. d n đ c bài
ạ ộ ữ ế ạ ọ ể ẩ 3.2. Nh ng ho t đ ng trong ti ệ ộ t d y đ c hi u m t tác ph m truy n
ng n.ắ
ướ ể ổ ướ ẫ ọ ọ H ng d n h c sinh đ c hi u t ng quát. B c 1:
ướ ượ ấ ủ ộ B c này giúp HS thâu tóm đ ệ c n i dung khái quát nh t c a truy n
ệ ắ ổ ứ ọ ọ ng n thông qua vi c giáo viên t ặ ch c cho h c sinh ho c các nhóm h c sinh
ắ ố ủ ề ủ ừ ề ệ ệ ọ trình bày tóm t t c t truy n, nêu đ tài và ch đ c a truy n. T đó, h c sinh
ượ ẩ ể ể có th hi u đ ủ c ý nghĩa chung c a tác ph m và t ư ưở t ủ ộ ng, thái đ chung c a
ả ướ ơ ở ể ọ ẽ ễ ể ọ ế tác gi . Đây là b c c s đ h c sinh s d dàng đi đ c hi u chi ti t tác
ph m.ẩ
ướ ướ ể ẫ ọ ọ ế ẩ H ng d n h c sinh đ c hi u chi ti t tác ph m: B c 2:
ế ố ữ ộ ắ ọ M t trong nh ng y u t ậ ệ quan tr ng trong truy n ng n là nhân v t.
ồ ủ ệ ậ ắ ậ ử ắ Nhân v t là linh h n c a truy n ng n. Thông qua nhân v t, nhà văn g i g m
ủ ể ề ả ố ọ ế ư ưở t t ng, tình c m c a mình v nhân sinh. Mu n đ c hi u chi ti t giá tr ị
ẽ ướ ệ ắ ậ ẫ ặ ọ ệ ủ c a truy n ng n, GV s h ng d n h c sinh phân tích nhân v t, đ c bi t là
ế ố ậ ạ ộ nhân v t chính theo các y u t : ngo i hình, hành đ ng, ý nghĩ, ngôn t ừ ủ c a
ặ ậ ườ ờ ủ ệ ủ ậ ố nhân v t, các ch ng đ ậ ớ ng đ i c a nhân v t, m i quan h c a nhân v t v i
ậ ả ế ừ ế ề hoàn c nh và các nhân v t khác. Các chi ti t này v a cho ta bi ậ t v nhân v t
15
ụ ể ố ứ ể ừ ề ậ ộ ộ m t cách c th , s ng đ ng, v a là căn c đ suy nghĩ v nhân v t, tìm ra
ượ ố ử ắ ệ đ ữ c nh ng t ư ưở t ng và thông đi p mà nhà văn mu n g i g m.
ể ổ ứ ọ Quá trình này giáo viên có th t ả ch c chia nhóm cho h c sinh th o
ậ ừ ặ ừ ề ấ ặ ườ ờ ủ ậ lu n t ng v n đ , ho c t ng ch ng đ ng đ i c a nhân v t chính, sau đó
ủ ừ ề ấ khái quát ý nghĩa c a t ng v n đ đó.
ể ắ ả ủ ế ọ ượ K t qu c a quá trình này là h c sinh có th n m đ ộ ộ c toàn b n i
ế ụ ể ủ ệ ẩ ắ dung chi ti t, c th c a tác ph m truy n ng n
ướ ể ả ướ ẫ ọ ụ H ng d n đ c hi u c m th . B c 3:
ơ ở ọ ắ ươ ố ữ ế ủ Trên c s h c sinh đã n m t ộ ng đ i v ng n i dung chi ti t c a văn
ể ị ướ ả b n, giáo viên có th đ nh h ọ ng h c sinh:
ữ ệ ế ặ ắ ủ ả ả Phát hi n nh ng chi ti ậ t đ c s c c a văn b n và trình bày c m nh n
ề ữ ế ấ ủ c a mình v nh ng chi ti t y.
ề ặ ậ ủ ữ ệ ệ ậ ả ệ ặ ắ Phát hi n và c m nh n nh ng đ c s c v m t ngh thu t c a truy n:
ữ ệ ậ ố ữ ủ ữ ế ấ k t c u, tình hu ng truy n, ngôn ng (ngôn ng nhân v t, ngôn ng c a
ườ ể ệ ệ ậ ậ ọ ng i k chuy n), gi ng văn, ngh thu t phân tích tâm lí nhân v t...
ướ ự ủ ố C ng c và th c hành. B c 4:
ị ộ ữ ệ ầ ậ ơ ả GV yêu c u HS khái quát nh ng giá tr n i dung và ngh thu t c b n
ắ ệ ủ c a truy n ng n.
ể ọ ủ ằ ỏ ố ọ ặ GV nêu câu h i nh m c ng c bài h c đ h c sinh tr ả ờ l ả i ho c th o
ể ế ợ ữ ậ ậ ế ự ề lu n. Có th k t h p giao nh ng bài t p vi t cho HS v nhà th c hành.
ự ệ 4. Th c nghi m
ướ ữ ọ ể ệ ẫ ắ 4.1. H ng d n HS đ c hi u truy n ng n "Ch ng ườ ử i t tù"
ễ Nguy n Tuân.
ạ ộ ữ ệ ạ ượ ự Ho t đ ng d y th c nghi m bài h c đ ế c ti n ọ "Ch ng ườ ử i t tù"
ạ ớ ườ ệ ấ hành t i các l p: 11A1, 11A4, 11A5 tr ng THPT Tri u Thái. T t nhiên, đ ể
ố ượ ợ ạ ộ ủ ạ ọ ọ ớ ớ ừ phù h p v i t ng đ i t ng h c sinh c a các l p trên, ho t đ ng d y h c có
ổ ở ộ ố ơ ạ ộ ị ế ứ ể ặ ổ ứ ạ th linh ho t thay đ i m t s đ n v ki n th c ho c ho t đ ng t ch c gi ờ
d y. ạ
16
ụ ọ A. M c tiêu bài h c
ả ậ ượ ẻ ẹ ượ ấ ậ C m nh n đ c v đ p hình t ể ng nhân v t Hu n Cao, qua đó hi u
ượ ủ ễ ể ẩ đ c quan đi m th m mĩ c a Nguy n Tuân.
ể ượ ậ ủ ệ ệ Hi u và phân tích đ ố c ngh thu t c a thiên truy n: Tình hu ng
ố ậ ổ ư ữ ệ ạ ộ ủ truy n đ c đáo, không khí c x a, th pháp đ i l p, ngôn ng góc c nh, giàu
ị ạ giá tr t o hình.
ươ B. Ph ng pháp
ế ợ ạ ộ ở ợ ấ K t h p các thao tác phát v n, g i m , ho t đ ng nhóm.
ứ ề ư ợ ớ ế ề ả ị Tích h p v i ki n th c v th pháp, v tác gi ử ớ Cao Bá Quát, l ch s , v i
ả tranh nh có liên quan.
ế ả ạ C. Ti n trình gi ng d y
ị ở ẩ 1. Chu n b nhà
ị ủ Chu n b c a HS
Chu n b c a GV ả ế ế ẩ ẩ t k bài gi ng Thi ị ủ ẩ ọ ị Chu n b bài h c
ư ề ệ ề ệ ậ ọ ạ ứ ế Đ c tài li u v ngh thu t th pháp, v Cao Bá Xem l i ki n th c v ề
ễ ề ẩ ị ả Quát. Chu n b tranh nh v Nguy n Tuân, v ề Cao Bá Quát.
ớ ế ữ ả c nh cho ch . 2. Ti n trình lên l p
ổ ứ ’) Ổ ị * n đ nh t ch c (1
ể * Ki m tra bài cũ
ứ ữ ẻ ế ệ ắ ườ ơ i n i ph ố Câu h i:ỏ Trong truy n ng n "Hai đ a tr ", nh ng ki p ng
ượ ả ạ ả ư ế ữ ằ ệ huy n đ c tác gi Th ch Lam miêu t ặ ắ nh th nào, b ng nh ng đ c s c
ệ ậ ngh thu t gì?
ế ễ ậ ừ ế ố ế ề ạ Di n bi n tâm tr ng nhân v t Liên t chi u đ n t i đ n đêm ra sao?
ứ ề ỏ ư ế ộ Đi u đó ch ng t Liên là m t cô bé nh th nào?
* Bài m iớ
ủ ộ ầ HĐ c a GV và HS ạ N i dung c n đ t
ẫ ể I. Ti u d n
17
ể ằ ờ ộ ệ ậ ắ B ng hi u bi ế ủ t c a 1. T p truy n ng n “Vang bóng m t th i”
mình, em hãy gi iớ ệ ắ ồ ầ năm 1940, g m 11 truy n ng n. ầ In l n đ u
ệ thi u đôi nét khái ữ ố Là nh ng nho sĩ cu i mùa, tài hoa, ậ Nhân v t chính:
ệ ề ậ quát v t p truy n ườ ợ ớ ấ ắ b t đ c chí, coi th ng danh l ộ ẫ i, mâu thu n v i xã h i
ắ ng n “Vang bóng ươ ng” ố Tây Tàu nh nhăng, c gi ố ữ “thiên l và “sự
ờ ộ m t th i”? ạ ồ , ủ trong s ch c a tâm h n”
ộ N i dung:
ế ề ữ ườ ữ + Vi t v nh ng con ng ủ i, nh ng thú vui tao nhã c a
ư ắ ộ ờ ỉ ờ ư m t th i ch a xa l m nh ng ch còn vang bóng (Th i
ễ ượ ể ệ nhà Nguy n suy tàn, Pháp xâm l ứ c) th hi n ý th c
ữ ẻ ẹ ữ ủ ề ố gi gìn nh ng v đ p văn hoá truy n th ng c a dân
t c. ộ
ắ ủ ộ ấ ỏ ố + T bày thái đ b t hoà sâu s c c a các nho sĩ cu i
ộ ươ ớ ờ ị mùa v i xã h i đ ng th i, không ch u v t b l ứ ỏ ươ ng
ạ ợ ố ữ ạ ồ tâm, ch y theo danh l i, c gi tâm h n trong s ch.
ổ ế ẩ ộ “Vang bóng m t th i” ấ ờ là tác ph m n i ti ng nh t,
ễ ướ ủ ế k t tinh tài năng c a Nguy n Tuân tr ạ c Cách m ng
ạ ớ ự ầ ẩ g n đ t t ệ i s toàn thi n, ộ tháng Tám, m t tác ph m
ứ ấ Nêu xu t x và ọ toàn mĩ (Vũ Ng c Phan).
ệ ề ủ nhan đ c a truy n ữ ườ ử ệ ắ 2. Truy n ng n “Ch ng i t tù” ữ ắ ng n "Ch ng ườ ử i t ượ ữ ệ ơ ở Đ c sáng tác trên c s nh ng câu chuy n mà tù"? ễ ượ ừ ườ ụ Nguy n Tuân nghe đ c t ng i cha là c tú
ề ễ Nguy n An Lan v nhà nho tài hoa – anh hùng Cao Bá
Quát.
ạ ẩ ớ “Dòng chữ Tác ph m in trên t p chí Tao đàn v i tên
ố ư ộ cu i cùng” ờ ậ “Vang bóng m t th i” , khi đ a vào t p
ớ ổ ữ ườ ử “Ch ng i t tù”. m i đ i tên là
ữ ố ỉ ề ậ + Dòng ch cu i cùng ữ ố ế : ch đ c p đ n dòng ch cu i
18
ể ạ ệ ậ ẩ ố cùng – tác ph m ngh thu t cu i cùng HC đ l i cho
đ iờ
ượ ả tù i t ữ + Ch ng ườ ử : Khái quát đ c c quá trình xin
ữ ữ ủ ụ ấ ả
ả
ẫ ọ ộ GV đ c m u m t ch và cho ch c a Hu n Cao và qu n ng c. ể ọ II. Đ c hi u văn b n Yêu c u:ầ
ạ ọ đo n, sau đó g i HS ữ ậ ọ ổ ọ + Đ c ch m, trang tr ng, c kính, chú ý nh ng câu
ế ẩ ọ đ c ti p tác ph m ắ ủ ạ ậ tho i ng n c a các nhân v t.
ầ GV yêu c u HS ắ ắ ọ + Tóm t ầ ủ t ng n g n, rõ ràng và đ y đ .
t tác ph m. ứ ệ ố ộ ắ tóm t Căn c ẩ ễ vào di n Tình hu ng truy n đ c đáo.
ệ ế ố ượ ấ ậ ạ ộ bi n c t truy n, tìm Hình t ng nhân v t Hu n Cao m t sáng t o ngh ệ
ữ ố ệ ờ ủ ễ ậ nh ng tình hu ng, thu t tuy t v i c a Nguy n Tuân.
ế ậ ượ ụ ả ậ chi ti t, nhân v t có Hình t ng nhân v t Qu n ng c.
ộ ả ả ượ ư vai trò vào vi c thệ ể ữ C nh cho ch m t c nh t ư ừ ng x a nay ch a t ng
ủ ề ủ ệ hi n ch đ c a tác có.
ph m? ẩ
ệ ố 1. Tình hu ng truy n
ệ ố Tình hu ng truy n ộ ự ệ ố ệ ặ ệ Là m t s ki n đ c * Khái ni m tình hu ng truy n:
là gì? ệ ờ ố ủ ứ ự bi ữ t c a đ i s ng, trong đó nó ch a đ ng nh ng
ươ ấ ườ ữ ườ ớ t ng quan b t th ng gi a con ng i v i con ng ườ i,
ườ ớ ổ ậ ừ ả con ng i v i hoàn c nh...T đó là n i b t tính cách
ử ắ ậ ủ c a nhân v t cũng nh t ư ư ưở t ng mà nhà văn g i g m.
ố ủ ệ ố ộ Tình hu ng truy n có vai trò là nòng c t c a m t
ệ ắ truy n ng n.
ệ ạ ố ố ệ Có 3 lo i tình hu ng truy n: tình hu ng truy n
ệ ề ộ ố nghiêng v hành đ ng, tình hu ng truy n nghiêng v ề
ứ ề ạ ậ ố ệ tâm tr ng, tình hu ng truy n nghiêng v nh n th c.
ữ Trong “Ch ng ườ i ệ ộ ự ố ộ * NT đã xây d ng m t tình hu ng truy n đ c đáo:
ễ ử t tù”, Nguy n Tuân ỡ ầ ặ ộ ị ữ Cu c g p g đ y éo le, ấ gi a Hu n Cao và k ch tính
19
ự ụ ả ộ đã xây d ng m t qu n ng c.
ố ặ ỡ ệ tình hu ng truy n Không gian g p g : nhà tù không gian dành cho
ư ế ỡ ấ ắ ộ ặ nh th nào? cu c g p g b t đ c dĩ.
ủ ủ ữ ặ ỡ ờ ố Ý nghĩa c a tình ộ Th i gian g p g : nh ng ngày cu i cùng c a cu c
ệ ố hu ng truy n đó là ầ ờ đ i HC > đ y tính éo le.
ậ ố gì? ệ ữ M i quan h gi a 2 nhân v t
ệ ử ộ t + Trên bình di n xã h i: ụ , tù >< quan coi ng c
ố ị ủ ọ H là đ i đ ch c a nhau.
ệ ườ ữ ẻ ệ + Trên bình di n ngh thu t: ậ Ng i cho ch k xin
ườ ệ ẻ ồ i ngh sĩ k có tâm h n ngh sĩ ệ là tri âm, chữ, ng
ỉ ủ tri k c a nhau .
ụ ễ ặ ả ướ ự ự > Nguy n Tuân đã đ t Qu n ng c tr ọ c s l a ch n
ủ ậ ặ ộ ổ ộ có tính xung đ t: Ho c làm tròn b n ph n c a m t
ỉ ở ạ ả ấ viên quan thì ph i chà đ p lên t c lòng tri k , tr thành
ườ ả ượ ặ ọ ỉ ẻ ầ k t m th ạ ng; ho c tr n đ o tri k thì ph i v t lên
ướ ậ ủ ứ ộ ỏ phép n ấ c, b qua ch c ph n c a m t viên quan, b t
ữ ấ ả ắ ậ ậ ả ấ ch p phép t c và ph i ch p nh n nh ng h u qu có
ể ạ ế th liên quan đ n tính m ng
ủ ố ệ * Ý nghĩa c a tình hu ng truy n
ẻ ẹ ủ ệ ấ Làm sáng rõ v đ p anh hùng ngh sĩ c a Hu n
ệ ỡ ủ “bi t nh n liên tài” ấ Cao và t m lòng ụ ả c a qu n ng c
ủ ề ủ ẩ ợ Ẹ Làm sáng lên ch đ c a tác ph m: Ca ng i cái Đ P,
Ệ ẹ ế ắ ấ ệ cái THI N. Cái đ p, cái thi n chi n th ng cái x u, cái
ấ ác ngay trong lòng cái x u, cái ác.
ộ ủ ế ậ ộ ộ ộ Bi n cu c kì ng c a hai nhân v t thành m t cu c
ộ ạ h nh ng .
ượ 2. Hình t ấ ng Hu n Cao
ự ữ D a vào nh ng ẻ ẹ ậ ấ ượ ể ệ V đ p nhân v t Hu n Cao đ c th hi n trên 3
20
ị ở ươ ư ệ ệ ẩ chu n b nhà, hãy ph ng di n: Tài hoa ngh sĩ (th pháp), khí phách
ươ cho bi ế ẻ ẹ ủ t v đ p c a anh hùng và nhân cách trong sáng (thiên l ng).
ậ ấ nhân v t Hu n Cao
ể ệ ượ đ c th hi n trên
ữ ươ nh ng ph ệ ng di n
ổ ứ nào? GV t ch c cho
ệ HS làm vi c nhóm.
ỗ ẽ M i nhóm s tìm
ể ề ộ ẻ ẹ hi u v m t v đ p
ủ ậ ổ n i b t c a nhân
ấ ờ ậ v t Hu n Cao. Th i
ậ ả gian th o lu n nhóm
là 5 phút, sau đó cử
ệ ạ đ i di n nhóm trình
bày
ệ ấ ộ a. Hu n Cao m t ngh sĩ tài hoa *Nhóm 1: tìm hi uể
* Có tài vi t chế ữ đ pẹ ẻ ẹ v đ p tài hoa ngh ệ
ớ ệ ề ữ ư ệ ậ Gi i thi u v ch Hán và ngh thu t th pháp. ủ ấ sĩ c a Hu n Cao:
ể ệ * Th hi n ậ T p trung vào các
ượ ờ ể ệ qua l ộ ủ i nói, thái đ c a Đ c gián ti p ế th hi n ề ấ v n đ sau đây:
ả ụ qu n ng c và th l ơ ạ i ấ Hu n Cao có tài
ấ ườ ơ + “Hu n Cao? Hay là cái ng ỉ i mà vùng t nh S n ta năng gì?
ế ẫ v n khen cái tài vi t ch r t ấ ẹ đó ữ ấ nhanh và r t đ p ế ề Em bi t gì v ch ữ
ko?” ệ ậ Hán và ngh thu t
ố ớ ữ ườ ố ắ ư ấ + “Đ i v i nh ng ng i nh ngài,…c g ng chu t t” ư th pháp?
ể ệ ướ ệ ế qua ả ờ ủ c nguy n c đ i c a ế Tài vi ẹ ữ t ch đ p Th hi n gián ti p
ụ ả ấ ủ c a Hu n cao đ ượ c qu n ng c:
ễ ữ ượ Nguy n Tuân th ể + Ch ông HC ắ …Có đ c ch ữ ẹ ắ đ p l m, vuông l m
21
ệ ế ậ ư hi n nh th nào? trên đ i”ờ ông HC mà treo là có m tộ v t báu
ữ ứ qua nh ng cách th c ở ề ệ ụ ữ ả + Qu n ng c băn khoăn, trăn tr v vi c xin ch , bi ệ t
ớ ệ gi ủ i thi u nào c a ụ ả ẫ ổ ỗ ố ụ đãi HC, qu n ng c nh n nh c, có khi đau kh , n i h t
tác gi ?ả ệ ọ ả ọ ho ng, hi v ng và tuy t v ng.
ể ệ ữ ờ ả ự ế qua c nh cho ch và l ủ i nói c a Th hi n tr c ti p
ấ ự ữ :“Ch thì quý th c” Hu n Cao
ộ ứ ụ ơ ể ắ ả ớ “Đây không ph i là n i đ treo m t b c l a tr ng v i
ữ ươ ắ ữ nh ng nét ch ữ vuông, t i t n nó nói lên nh ngcái
ộ ờ ủ hoài bão tung hoành c a m t đ i con ng ườ . i”
ấ ượ ớ ư ộ ệ Hu n Cao đ c nói t i nh m t ngh sĩ tài hoa.
ư ữ ẹ ấ ơ Ch ông Hu n Cao quý giá vì nó đ p, nh ng quý h n
ế ụ ế ủ ả c vì nó k t t tinh hoa và tâm huy t c a ng ườ ầ i c m
ể ệ ế ở ỗ bút, th hi n nhân cách cao khi t, tr thành n i khát
ả ờ ụ ễ ỏ ừ ả khao cháy b ng c đ i qu n ng c. Nguy n Tuân v a
ờ ừ ự ế ợ ế ử ụ s d ng l ì ng i ca tr c ti p, v a tinh t , khéo léo s ử
ủ ệ ể ẩ ậ ụ d ng các th pháp ngh thu t khác (đòn b y) đ gián
ể ệ Th hi n tài năng ế ấ ừ ừ ủ ế ợ ấ ti p ca ng i cái tài v a quý v a hi m y c a Hu n
ấ ủ c a Hu n Cao, tác Cao.
ả ụ ằ gi nh m m c đích * Ý nghĩa:
gì? ể ệ ệ + Th hi n quan ni m t ư ưở t ậ ủ ệ ng và ngh thu t c a
ễ ọ ưỡ ậ ộ Nguy n Tuân: Kính tr ng, ng ữ ng m nh ng b c tài
ề ủ ư ệ ậ ổ ọ hoa, trân tr ng ngh thu t th pháp c truy n c a cha
ông.
ể ệ ố ớ ế ế ộ ộ + Th hi n thái đ luy n ti c đ i v i m t nhã thú c ổ
ề ị ụ
ấ * Nhóm 2: Tìm hi uể i tàn. truy n đang b l ộ b. Hu n Cao m t anh hùng khí phách
ề v khí phách anh ờ Qua l ụ ả i viên qu n ng c
ủ ấ hùng c a Hu n Cao. ố ộ ưở + Ông là m t anh hùng s ng có lí t ấ ng, dám đ u
22
ả ậ ợ ủ ấ ạ ậ T p trung th o lu n tranh vì l ủ ấ i ích c a dân chúng, b t ch p tính m ng c a
ỏ các câu h i sau đây: cá nhân mình.
ậ ấ ọ ầ ộ Hành đ ng dám “Trong đó, tôi nh n th y tên ả ứ đ ng đ u b n ph n
ở ứ đ ng lên kh i nghĩa ấ ế ữ ố là Hu n Cao”, “ngoài cái tài vi t ch t t còn ngh chị
ạ ề ố ch ng l i tri u đình ượ ả ị ụ ” (chú ý: Ph n ngh ch ẻ có cái tài b khoá và v t ng c
ấ ủ c a Hu n Cao cho ủ ầ ữ ế ớ là ch dùng theo cái nhìn c a t ng l p phong ki n, đó
ể ề em hi u gì v tính ố ạ ề ề ộ là hành đ ng ch ng l ộ i tri u đình – m t tri u đình đã
ủ cách c a ông? ố th i nát.)
Khí phách đó đ cượ ộ ủ ộ ấ Qua hành đ ng, thái đ c a Hu n Cao
ể ệ ữ th hi n qua nh ng ộ ỗ + Hành đ ng r gông:
ộ hành đ ng, thái đ ộ ế ướ ặ ạ ứ c, n ng 7 – 8 t ớ , x ng đáng v i . Chi c gông dài 8 th
ủ ấ nào c a Hu n Cao ộ ượ ự ừ ư t ủ i án c a 6 t ử t tù. ạ ng tr ng cho s tr ng ph t
ủ ồ và các đ ng chí c a ẫ ắ ạ ự tàn nh n, b o l c, kh c nghi ệ ố ớ ử t đ i v i t tù. ị ư ế ông khi b đ a đ n ặ ạ L nh lùng chúc mũi gông n ng, khom ộ ỗ . Thái đ r gông: ụ ấ ố ệ ng c th t, đ i di n ề ầ ạ ố ả mình thúc m ng đ u thang gông xu ng th m đá t ng ụ ớ v i cai ng c? ộ ỳ ướ ơ ạ ụ ả ặ đánh thu nh m t cái. .. tr c m t qu n ng c, th l i và ấ ộ ủ Thái đ c a Hu n ữ ườ ả nh ng ng i lính áp gi i. ư ế Cao nh th nào khi ẽ ầ ứ ứ ộ Hành đ ng d t khoát, m nh m , đ y thách th c. Khi ạ nghe tin viên th l iơ ạ ư ữ ụ ấ ấ ị ư ế b đ a đ n ng c th t, Hu n Cao cũng nh nh ng ng ườ i báo ngày ông sẽ ề ỏ ồ ậ ợ ủ ạ b n đ ng chí c a ông ko h t ra run s , th m chí h ọ ả ề ị ph i v kinh ch u án ậ ự ọ ủ ả ụ ạ l nh lùng, bình th n đón nh n s đ a đày c a tù ng c, ử t hình? ườ ữ ế ẻ ấ ỉ coi th ng cái ch t và r t khinh b nh ng k cam tâm ố Ông đã s ng nh ư ụ ụ ế ộ ố ị ấ ườ ph c v ch đ th ng tr b t công. Con ng i này tuy ế ữ th nào trong nh ng ư ệ ấ ự s nghi p không thành nh ng r t hiên ngang. ố giây phút cu i cùng ậ ượ ộ ả + Hành đ ng th n nhiên nh n r u th t tr ị ướ ự ệ t c s bi ộ ờ ủ c a cu c đ i mình? ệ ẫ ụ ư ủ ả ộ đãi c a qu n ng c, coi nh đó là m t vi c v n th ườ ng
ứ làm trong cái h ng lúc sinh bình.
ự ạ ủ > Toát lên phong thái ung dung t ộ i c a m t trang t
23
ả anh hùng h o hán.
ậ ấ ả ắ ụ + Th m chí Hu n Cao còn m ng viên qu n ng c
ươ ỏ ề ộ ố ố ỉ “Ng i h i ta mu n gì? Ta ch mu n m t đi u. Là
ươ ừ ặ ng i đ ng đ t chân vào đây” > Câu tr ả ờ l ố i gi ng
ư ộ ỏ ớ ệ ệ ắ ổ nh m t m nh l nh xua đu i, m ng m v i thái đ ộ
ề ạ ế khinh b c đ n đi u.
ủ ấ ế ả ế “ta đ n cái c nh ch t Qua suy nghĩ c a Hu n Cao:
ợ ữ ể ấ ị chém còn không s n a là m y trò ti u nhân th oai
này”
ữ ố ữ: trong nh ng giây phút cu i ả Trong c nh cho ch
ủ ờ ấ ẫ ố ộ cùng c a cu c đ i mình, ả ả ông v n s ng r t qu c m,
ộ ử ư ộ ố không còn là m t t ệ tù, mà ông s ng nh m t ngh sĩ,
ẹ ạ ả ườ thanh th n và ung dung sáng t o cái đ p. Ng ệ i ngh sĩ
ấ ự ấ ờ y đang t ư do nh t trên đ i, nh không có cái ch t k ế ề
ấ ử ấ bên, ông Hu n đang đi vào cõi b t t ẹ ớ cùng v i cái đ p
ữ ủ ấ ộ Ngôn ng , hành vi, c ch , thái đ …c a Hu n Cao ử ỉ
ẻ ẹ ầ ủ ứ đã làm sáng lên v đ p b c chân dung tinh th n c a
ộ ậ ệ m t b c hào ki t văn võ song toàn, có nhân, trí, dũng.
ế ượ ư ể Nhà tù phong ki n giam đ c th xác nh ng không
ượ ủ ầ ườ giam đ c tinh th n c a con ng ấ i hiên ngang, b t
ự ự ấ ấ ườ “uy vũ b t năng khu t này. Đó th c s là con ng i
ấ ờ ọ ướ ằ ọ ầ c b ng đ u / D c khu t”ấ , “Ch c tr i khu y n
ầ t trên đ u có ai” ươ ộ * Nhóm 3: Tìm hi uể ế ngang nào bi ấ c. Hu n Cao m t thiên l ng trong sáng
ẻ ẹ v đ p thiên l ươ ng ố ớ ộ ủ ữ ệ Qua thái đ c a ông đ i v i con ch và vi c cho
ấ ậ ủ c a Hu n Cao. T p chữ
ả ậ trung th o lu n các ừ ỗ ả ố ỉ ị + “Tính ông v n kho nh, tr ch tri k ông ít ch u cho
ề ấ v n đ sau đây: ch ”ữ
ươ Thiên l ng trong ữ ỉ ườ ộ ỉ > Ch cho ch ng i tri k Đây là hành đ ng th ể
24
ủ ấ ệ ự ẹ ặ ạ ọ sáng c a Hu n Cao ỗ hi n s quý b n, tr ng mình và đ t cái đ p đúng ch ,
ượ ệ ể ủ ể ị đ c th hi n qua ế đúng lúc đ nó phát huy h t giá tr thiêng liêng c a nó.
ữ ế ộ ấ ạ ấ + “Ta nh t sinh ko vì…m t t m lòng trong thiên h ” nh ng chi ti t nào?
ấ ườ ọ ợ > Hu n Cao là ng i tr ng nghĩa khinh l i. ợ Ca ng i thiên l ươ ng
ủ ộ ủ ụ ớ ả ấ trong sáng c a Hu n ấ Qua thái đ c a Hu n Cao v i qu n ng c
ễ Cao, Nguy n Tuân ạ ế ư ể ề + Khi ch a hi u thì khinh b c đ n đi u
ụ có d ng ý ngh ệ ướ ở ể + Khi hi u ra thì ộ ả c m đ ng tr ệ c s nguy n cao quí
ậ thu t gì? ề ộ ộ ả ủ c a qu n ng c ụ , ăn năn v thái đ và hành đ ng tr ướ c
ữ ủ ẵ kia c a mình và s n sàng cho ch . Con ng ườ ưở ng i t
ư ượ ạ ượ ằ nh đ ằ c t c b ng đá, đ c đúc b ng thép y l ấ ạ ấ i r t
ế ườ Ông đã nh n raậ tinh t ố ử ớ trong đ i x v i con ng i.
ư ộ ụ ả qu n ng c nh m t đóa hoa sen trong bùn và coi nh ư
ể ấ ỉ ạ tri k , đã đem t m lòng tri âm đ đáp l i.
ả ấ ệ ỡ ạ t nh n.....thiên h " "Ta c m cái t m lòng bi
ờ ướ ằ nh m h ụ ả ng qu n ng c Qua l i khuyên chân thành
ở ề ườ ươ ệ ồ tr v con đ ng l ọ ng thi n, thanh l c tâm h n cho
ả ụ qu n ng c
ả ờ ươ Ở ẫ ộ “ đây l n l n…c đ i l ệ ng thi n đi”
ể ệ ộ ề ễ Nguy n Tuân th hi n thái đ đ cao cái tâm c a ủ
ườ ệ ế ả ấ “nhân đ oạ ng ạ i ngh sĩ, nh n m nh đ n kh năng
ệ ủ ệ ậ “thanh l c”ọ kì di u c a ngh thu t.
ậ ấ Nhân v t Hu n Cao ả hoá”, kh năng ể ế *Ti u k t:
ẩ ữ ớ v i nh ng ph m ẫ ừ ễ ấ nhân Nguyên m u: ẫ Nguy n Tuân l y nguyên m u t
ẹ ấ ch t cao đ p đó ộ ườ ừ ừ ậ v t Cao Bá Quát m t con ng i v a có tài, v a có tâm,
ượ đ ễ c Nguy n Tuân ủ ấ “nh t sinh đê th bái mai ừ v a có khí phách hiên ngang,
ấ l y nguyên m u t ẫ ừ ỉ ế ướ ả ờ hoa” (c đ i ch bi ạ t cúi l y tr c hoa mai), làm quan
ậ nhân v t nào trong ụ ươ ứ ươ ứ ấ ớ ế đ n ch c Giáo th , t ng đ ạ ng v i ch c Hu n đ o.
ử ế ị l ch s ? Em bi t gì ấ ườ ấ ạ ọ ứ (Hu n Cao: ng i làm ch c hu n đ o h Cao).
ậ ề v nhân v t này?
25
ậ ấ ử ụ ệ Nhân v t Hu n Cao ạ ậ Bút pháp lãng m n: S d ng hi u qu ả ệ Ngh thu t:
ượ ả đ c tác gi miêu ố ậ ủ ữ ẹ ố ậ các th pháp đ i l p: đ i l p gi a nhân cách cao đ p
ả ằ t b ng bút pháp ơ ẩ ủ ữ ươ ớ ự v i s nh b n c a nhà tù, gi a thiên l ng v i s ớ ự
ệ ậ ngh thu t nào? ự ố ậ ẫ ỉ ổ ậ ộ đ c ác, thô b , tàn nh n. S đ i l p càng làm n i b t
ấ ẩ
ấ ậ ượ ễ Theo em, xây d ngự ẹ ủ ng nhân v t Hu n Cao, Nguy n Tuân ph m ch t cao đ p c a Hu n Cao. ấ => Qua hình t
ượ hình t ậ ng nhân v t Ẹ ệ ề ộ ộ b c l ả quan ni m v cái Đ P, cái TÀI: Cái TÀI ph i
ấ ễ Hu n Cao, Nguy n Ệ ớ Ẹ đi đôi v i cái TÂM, cái Đ P và cái THI N không th ể
ộ ằ Tuân nh m b c l ộ ệ ệ ờ ộ ậ ế tách r i nhau. Đó là m t quan ni m ngh thu t ti n
ụ ậ ầ ệ quan ni m gì? ậ ạ Bên c nh nhân v t b .ộ ả 3. Nhân v t viên qu n ng c và th y th l ơ ạ i
ấ ậ Hu n Cao, nhân v t ể ầ ả Đ u đã đi m hoa râm, râu đã ng màu... ạ Ngo i hình:
ụ ả viên qu n ng c ứ ụ ề ệ ả ụ . Xét v v th ề ị ế Ngh nghi p, ch c v : qu n ng c
ượ ắ đ c kh c h a ọ ở ụ ủ ụ ề ả ộ xã h i, Qu n ng c là công c c a tri u đình phong
ữ ươ nh ng ph ệ ng di n ề ế ằ ố ở ự ừ ỉ ki n, s ng b ng cái ngh mà đó ch có s l a loc,
nào? ủ ạ ự ấ ữ ẫ ạ ớ tàn nh n, s b t công v i nh ng th đo n hèn h .
ẻ ẹ V đ p:
ư ệ ham mê th pháp, say mê ch ữ ồ + Có tâm h n ngh sĩ:
ở S ủ ệ nguy n c a ữ ệ ấ ọ ở ẹ đ p, tr ng ch Hu n Cao và có s nguy n xin ch ữ
ụ ng c quan là có ụ ấ ả ồ Hu n Cao treo trong nhà. > Qu n ng c có tâm h n
ượ ữ ủ đ ấ c ch c a Hu n ệ ườ ề ầ ọ ngh sĩ. Con ng i này đã ch n nh m ngh , gi ữ tù
Cao treo trong nhà cho nhà tù phong ki n. ế
có ý nghĩa gì? ộ ườ . Vì say mê, kính tr ngọ + Là m t ng i có khí phách
ủ ấ ả ụ tài hoa, nhân cách anh hùng c a Hu n Cao, qu n ng c ể ể Đ có th xin đ ượ c ả ộ ậ ự ấ ấ đã dám làm đ o l n tr t t ậ nhà tù, dám b t ch p lu t ữ ủ ấ ch c a Hu n Cao, ỉ ươ ạ ượ ỏ pháp, k c ng nhà tù, dám ph m th ng, đã b qua ả ả ụ qu n ng c đã ph i ườ ể ệ ộ ử ồ ọ sai quét d n bu ng thói th ng đ bi t đãi m t t tù ( ữ ề làm nh ng gì? Đi u ử ớ ộ ộ ườ giam, đón t tù v i m t thái đ khác th ng, hàng
ỏ ứ đó ch ng t ông là ư ượ ệ ộ ử ngày đ a r ị u th t bi t đãi ), tôn m t t ầ tù thành th n
26
ộ ườ ượ ữ ử ể ượ m t con ng i nh ư t ng, xin ch t tù đ tôn th . ờ Khi nhân đ c công
ế ợ ườ ấ i đi..” th nào? văn “QN tái nh t ng cho th y ông th t s bi ậ ự ế t
ẹ ọ trân tr ng và xót xa cho cái đ p.
ộ ườ ươ + Là m t ng i có thiên l ng.
ườ ế ươ _ QN còn là ng i bi ọ t quý tr ng thiên l ng, khát
Trong bu i t ổ ố ướ c i tr ướ ụ ả khao v ươ ớ n t ẹ i cái đ p. Tr c khi là Qu n ng c, ông ta
ấ khi đón Hu n Cao ườ ế ọ ỡ bi t đ c v nghĩa sách thánh cũng là ng i đèn sách, “
vào nhà lao, qu nả ữ hi n”ề , là ng ườ ươ i l ng thi n, t ệ ử ế ạ t , l ề i có ch thánh hi n
ụ ng c đã suy nghĩ, ươ ả ở ố ẹ ờ ồ ắ b i đ p cho “thiên l ng” n y n t t đ p. Gi ả đây ph i
băn khoăn và day ả ố ả ố s ng trong hoàn c nh đen t ố ắ i, qu n nguch luôn c g ng
ứ ề ề d t v đi u gì? ậ ứ ọ ượ v t lên, vì v y mà ông luôn ầ day d t vì đã ch n nh m
nghề.
ợ ộ ồ ươ Thái đ băn khoăn nghĩ ng i, ng i bóp thái d ng,
ồ ư ự ố ố ớ ộ ng i t l trong đêm t i, tìm cách đ i đãi v i m t ng ườ i
ứ ộ ỏ có tài, có nhân cách. Thái đ đó ch ng t cái tâm, cái
ươ ủ ậ thiên l ng c a nhân v t.
ầ ầ ướ Hai l n cúi đ u tr ấ c Hu n Cao.
ả ấ ụ “Xin lĩnh ý”. Qu n ng c th y mình là m t k ộ ẻ ầ . L n 1:
ộ ạ Hành đ ng vái l y ạ ữ ướ ờ ọ ấ ườ “ch c tr i khu y ể ti u l i gi tù tr ộ c m t ng i ướ và dòng n ắ c m t ướ ằ ầ ướ n c b ng đ u” ầ . Đây là cái cúi đ u tr ộ c m t anh
ụ ủ c a ng c quan ụ ườ ế ế ả hùng. > Qu n ng c là ng i bi t mình, bi ọ t ta, tr ng ẹ ả ph n ánh nét đ p gì ủ khí phách c a ng ườ ử i t tù.
ồ ủ trong tâm h n c a ẻ ộ ư ế “K mê mu i này xin bái lĩnh” , t th khúm ầ . L n 2: ụ ả qu n ng c? ướ ắ ứ ệ ẽ ỉ núm, dòng n c m t a ra, r vào k mi ng. Đó là cái
ủ ầ ộ ườ ượ ả cúi đ u c a m t con ng i đã đ c c m hoá, giác
ứ ỉ ề ằ ầ ộ ộ ọ ng , th c t nh mu n m n vì đã ch n nh m ngh . Cái
ụ ầ ả ở cúi đ u không làm cho qu n ng c tr ấ lên th p kém,
ế ạ ậ ở ả hèn h , mà khi n nhân v t càng tr lên cao c , to ả
27
ầ ầ ơ ườ sáng h n.. Đó là cái cúi đ u nâng t m con ng i. Cái
ầ ạ ế ụ ả ộ cúi đ u, thái đ khúm núm đó l i x p qu n ng c vào
ỉ ớ
ụ ả ấ hàng tri k v i Hu n Cao. ị => “Tính cách d u dàng.....xô b ” cái Tìm câu văn tác giả ồ . Qu n ng c là
ẻ ữ ặ ộ ố ờ ầ thu n khi t ẹ khái quát v đ p ế gi a m t đ ng c n bã mà ông Tr i đã
ậ ủ ư ế ấ ắ ơ ả ủ c a nhân v t qu n khéo ch i ác s p đ t. ị ặ N u nh bi k ch c a Hu n Cao
ụ ủ ị ườ ế ư ẫ ấ ậ ặ ng c? Đ t nhân v t là bi k ch c a ng i anh hùng th t th nh ng v n kiêu
ụ ả ẫ ệ ủ ị ị qu n ng c vào hoàn hùng, l m li ầ ụ t thì bi k ch c a ng c quan là bi k ch l m
ườ ườ ẫ ươ ộ ả c nh xã h i mà nhân đ ẻ ầ ng. K l m đ ng may thay, v n còn có l ng tri,
ố ọ ả ớ ậ v t s ng, tác gi ả còn có khát v ng gi i thoát, bi ế ướ t h ng t ẹ i cái đ p và
ề ố ế ẹ ọ mu n nói đi u gì? bi t thanh l c mình trong cái đ p
ậ ể ượ ư ế ề Em hãy nh n xét v ề ấ N u nh Hu n Cao là bi u t ớ ứ ẹ ng v cái đ p v i s c
ủ ướ ụ ượ ệ ả ậ ị v trí c a nhân v t ạ m nh h ng thi n thì qu n ng c đ ạ c sáng t o ra là đ ể
ụ ạ ấ ự ứ ụ ệ ả ng c quan trong tác hi n th c hóa s c m nh y. Có viên qu n ng c thì ý đ ồ
ệ ớ ự ệ ượ c
ẩ ph m? ả ạ Bên c nh qu n ngh thu t c a nhà văn m i th c hi n đ * Viên th l ậ ủ iơ ạ
ụ ng c là viên th l ơ ạ i. ấ ờ ệ ụ ả cho qu n ng c trong Làm th l iơ ạ , giúp vi c gi y t
ậ Nhân v t này đ ượ c nhà tù
ự xây d ng không chi ườ ế ườ ữ ấ “Tôi th y nh ng Là ng i bi ọ t tr ng ng i tài:
ế ư ệ ti t nh ng hi n lên ườ ế ắ ặ ồ ng i có tài th mà đi làm gi c thì bu n l m. D ạ
ộ là m t con ng ườ i ả ử ủ ữ ả ẩ b m, gi th tôi là đao ph , ph i chém nh ng ng ườ i
ư ế nh th nào? ư ậ ế ấ nh v y, tôi nghĩ mà th y tiêng ti c”. ọ Vì tr ng ng ườ i
ơ ạ ố ộ ệ tài mà th l i đã không t giác hành đ ng bi t đãi t ử tù
ụ ủ ả ả ộ ỡ ụ ủ c a qu n ng c mà còn ng h , giúp đ qu n ng c,
ẹ ủ ấ ả ớ ở ụ ệ nói v i Hu n Cao s nguy n cao đ p c a qu n ng c,
ệ ở ệ ấ ụ ự ả giúp qu n ng c th c hi n s nguy n y.
ơ ạ ộ ườ ế ọ ầ > Th y th l i cũng là m t ng i bi t tr ng cái tài,
ứ ẹ ỏ ố cái đ p, ch ng t ọ ầ có nhân cách, là c u n i quan tr ng
ế ớ ữ gi a hai th gi ồ i, hai tâm h n, hai con ng ườ ở i hai
28
ả ượ ư ố hoàn c nh trái ng ả c nhau. Cũng gi ng nh qu n
ụ ườ ề ầ ọ i này đã ch n nh m ngh .
ự ậ Xây d ng nhân v t ng c, con ng => Ý nghĩa
ả ụ qu n ng c và th ơ ẻ ẹ ủ ậ ấ Hình Tôn vinh v đ p c a nhân v t Hu n Cao.
l ạ ở i ế ố ậ th đ i l p ượ ơ ạ ụ ả ề ầ t ng qu n ng c, th l i làm n n, góp ph n tôn cao,
ấ ớ v i Hu n Cao trên ậ ổ ờ ượ ấ làm n i b t sáng ng i hình t ng Hu n Cao. Hình
ệ ộ bình di n xã h i ượ ự ấ ờ t ng Hu n Cao thêm r c rõ, chói ng i lung linh nh ư
ạ ư nh ng l i cùng trên ề ạ huy n tho i.
ế ế ớ chi n tuy n v i ộ ự ố ậ ạ ườ Trong con T o ra m t s đ i l p trong con ng i.
ấ Hu n Cao trên bình ườ ự ố ậ ủ ươ ươ ng i có s đ i l p c a thiên l ng và vô l ng;
ệ ệ di n ngh ậ thu t, ỷ ự ự ầ ạ thiên th n và ác qu ; s kiêu b c s thành tâm, chí
ễ ằ Nguy n Tuân nh m ố tình; ánh sáng – bóng t ẻ ẹ ủ i => Thông qua đó, v đ p c a
ụ m c đích gì? ượ ẳ ị ượ nghĩa khí và nhân cách đ c kh ng đ nh, đ c b c l ộ ộ
ị ủ Ẹ ấ ượ ề rõ nét nh t, giá tr c a cái Đ P đ c đ cao, nâng cao
ộ ả ượ ư giá tr . ị ữ ả 4. C nh cho ch "m t c nh t ư ng x a nay ch a
ừ t ng có"
ấ Hu n Cao cho ch ữ ộ ữ ơ * Đ ng c cho ch
ụ ấ ả qu n ng c xu t phát ữ ụ ậ ả ả ấ Hu n Cao thu n cho ch qu n ng c không ph i là
ừ ộ t ơ đ ng c nào? ợ ầ ơ ữ ấ ớ ả thanh toán nh ng n n n, n nghĩa b y lâu v i qu n
ể ạ ụ ả ữ ấ ng c, cũng không ph i đ l ố i nh ng di hu n cu i
ướ ừ ờ cùng cho ng ườ ở ạ i l i tr c khi t giã cõi đ i, cũng
ả ầ ố ễ không ph i là phô di n tài hoa l n cu i.
ữ ụ ấ ả ộ ả Hu n Cao cho ch qu n ng c vì c m đ ng tr ướ c
ộ ấ ấ ệ ỡ m t t m lòng cao quý t m lòng "bi t nh n liên tài"
ụ ứ ả ộ ị ủ c a qu n ng c. T c là khi cái tâm b đánh đ ng, ông
ể ự ừ đã mang cái tài ra đ th c hành. T đó, cái tâm và cái
ể ẹ tài đã chuy n hóa thành cái đ p.
ả ữ ễ C nh cho ch di n ữ ư ừ ờ * Th i gian cho ch ch a t ng có
29
ờ ườ ườ ra trong hoàn c nhả ng ng i ta cho Th i gian khách quan: Thông th
ờ th i gian, không ủ ữ ờ ườ ch vào ban ngày, lúc tr i sáng s a (th ổ ng là bu i
ư ế gian nh th nào? ữ ấ "lúc tr iạ sáng). Hu n Cao cho ch vào lúc đêm khuya
ờ Th i gian và không ọ ơ ỉ ỉ ế giam t nh S n ch còn ti ng mõ trên v ng canh " > g iợ
ữ ở gian cho ch đây ậ ừ ừ ộ ị ị ra m t không khí t ch m ch, v a bí m t v a thiêng
ặ ệ có gì đ c bi t? liêng.
ủ ờ ườ ườ ữ Th i gian ch quan: Ng i ta th ng cho ch vào
ế ư ữ ả ỗ ấ nh ng lúc r nh r i, tâm th th thái, nhàn nhã nh t.
ủ ữ ấ ộ ố ờ Hu n Cao cho ch vào đêm cu i cùng c a cu c đ i
ự ố ủ ườ ượ ế mình, khi s s ng c a con ng i đang đ ừ c đ m t ng
ờ ừ ả ắ ờ gi , t ng kh c. > Đây là kho ng th i gian vô cùng
ư ặ ẳ ạ ng t nghèo, căng th ng nh ng cũng l ữ i là nh ng giây
ấ ạ ể ể ồ ấ phút quý báu nh t còn l ế i đ Hu n Cao có th d n h t
ự ủ ữ ườ tâm l c c a mình cho ch ng ỉ i tri k .
ữ ư ừ * Không gian cho ch ch a t ng có
ộ ử ỉ ữ ố ườ Cho ch v n là m t c ch văn hóa nên th ễ ng di n
ở ộ ơ ư ư ề ả ra m t n i văn hóa nh th phòng, ti n s nh trang
ự ẹ ẽ ị nhã, l ch s , đ p đ .
Ở ữ ạ ộ ồ m t bu ng đây, không gian cho ch l i là nhà tù "
ố ậ ẹ ẩ ướ ườ ệ ạ ầ t i ch t h p, m t, t ấ ừ ng đ y m ng nh n, đ t b a
ẩ ỉ ộ bãi phân chu t, phân gián" > không gian b n th u,
ứ ự ủ ữ ặ ộ ơ ấ x u xa, n i ch a đ ng nh ng c n bã c a xã h i.
Tìm các chi ti tế ườ ớ ự ả ộ ị ế ư ừ * Con ng i v i s đ o l n v th ch a t ng có
ắ ọ kh c h a hành ộ ề V hành đ ng, t ư ế th
ư ộ đ ng, t ế ủ th c a ườ ộ ử ỉ i cho ch : ả tù, ch ngày mai ph i + Ng ữ Là m t t
ữ ườ nh ng ng i trong ả ổ gi i lên kinh lĩnh án chém, c đeo gông, chân v ướ ng
ữ ả c nh cho ch ? Hành ế ụ ừ ề ắ ậ ữ xi ng, d m tô t ng nét ch trên phi n l a tr ng tinh
ư ế ộ đ ng, t th có gì ệ ấ ả trên m nh ván. Hu n Cao hi n lên uy nghi, đ ườ ng
ườ khác th ớ ị ng v i đ a
30
ẹ ẫ ộ ộ ủ ọ ị v xã h i c a h ? hoàng, l ng l y, ban phát cái đ p
ườ ụ ữ ấ ả ữ i xin ch : Qu n ng c khúm núm c t nh ng + Ng
ơ ạ ề ầ ư ự ậ ẽ ồ đ ng ti n k m; th y th l i run run b ng ch u m c.
ư ừ ộ ự ị ổ ẻ > Có m t s hoán v đ i ngôi ch a t ng có: k có
ề ề ề quy n hành thì không có quy n uy, quy n uy thu c v ộ ề
ị ướ ề ố ể ả ứ ề ọ ẻ k đã b t c đi m i th quy n, k c quy n s ng t ố i
ự ể ằ ổ ề thi u. Song s thay đ i b ngoài đó nh m di n t ễ ả
ộ ậ ự ớ ượ ế ậ ở m t tr t t m i bên trong đ c thi ẹ t l p b i cái đ p.
ừ ươ ẹ ỏ Cái đ p t a ra t khí phách, tài hoa, thiên l ủ ng c a
ế ỏ ậ ự ấ ị ắ ộ Hu n Cao đã ph b tr t t ặ ậ xã h i mà ph n v s p đ t
ờ ữ ạ ỉ ọ cho h . Gi ấ đây ch còn nh ng t m lòng b n bè cao
ố ả ữ Cu i c nh cho ch , ữ ấ ọ ỉ ẹ đ p, nh ng t m lòng tri k bao b c xung quanh cái
ấ Hu n Cao khuyên đ p.ẹ
ề ả ụ qu n ng c đi u gì? ề ờ ộ V l i nói, thái đ
ờ L i khuyên đó có ý ẻ ử ữ ạ ờ + K t ư tù đĩnh đ c đ a ra nh ng l i khuyên nh ư
ư ế nghĩa nh th nào? ờ ấ ố ữ nh ng l ả i di hu n thiêng liêng, mu n khai tâm, c m
ở ề ớ ứ ỉ ụ ả hóa, th c t nh, soi sáng cho qu n ng c tr v v i con
ườ ươ ố ở ổ ệ “nên thay đ i ch n đi”, “nên tìm đ ng l ng thi n:
ở ề ỏ ồ ề v quê mà đã, hãy thoát kh i cái ngh này đi đã r i hãy
ế ơ ữ ệ nghĩ đ n chuy n ch i ch ”. thiên Ở ữ Vì “ đây khó gi
ữ ế ố ồ ươ l ấ ng cho lành v ng, và r i cũng đ n nhem nhu c m t
ả ờ ươ c đ i l ệ ng thi n đi”.
ể ệ ệ ờ ẩ > Ý nghĩa: L i khuyên th hi n quan ni m th m
Ấ Ẹ ể ố ớ m : ỹ Cái Đ P không th chung s ng v i cái X U, cái ÁC.
ả ắ ề ớ ả ớ Ệ Ẹ Cái Đ P ph i g n li n v i cái THI N, cái cao c , v i thiên
ươ l ng.
ườ ệ ầ Ng ả i ngh sĩ chân chính c n ph i có cái TÂM, có THIÊN
ụ Ng c quan đã đón ƯƠ ọ ớ ở ờ L NG. Nh đó, h m i tr nên b t t ấ ử ể ạ ế , đ l i ti ng
ậ ờ nh n l ủ i khuyên c a
31
ư ấ ơ ờ Hu n Cao nh th ế th m muôn đ i.
ẻ ị ụ ạ ụ ả ậ nào? Nh n xét v ề > Rõ ràng k b giáo d c l ụ i đi giáo d c qu n ng c
ủ ộ ụ ộ ứ ụ ạ thái đ c a nhân ẻ k có ch c năng giáo d c t ử i ph m. T tù v t tr ở
ụ ạ ỉ v t?ậ thành ng ườ ướ i h ng đ o, ch giáo cho ng c quan.
ậ ứ ụ ả ờ ớ ậ Em có nh n xét gì + Qu n ng c: nh n b c châm và l i khuyên v i cái cúi
ộ ướ ữ ắ ờ ủ ề ự ậ v s v n đ ng c a ạ l y, dòng n ộ c m t xúc đ ng và nh ng l ộ i lĩnh h i
ế ố ư ậ ậ ườ ứ các y u t : bóng t ố i, th t chân thành. > nh v y, ng i có ch c năng giáo
ạ ậ ừ ẩ ánh sáng, cái hôi ạ ụ d c ph m nhân l i đang kính c n đón nh n t ng l ờ i
ộ ử hám và mùi th mơ ụ ủ giáo d c c a m t t tù.
ả ộ ầ ữ ẹ ẳ ượ ữ trong c nh cho ch ? > M t l n n a, cái đ p kh ng đinh đ ề c quy n uy
ố ủ ầ ả ỉ t i cao c a nó. Nó không ch xích g n kho ng cách
ữ ẻ ệ ề ị ế ộ ủ c a nh ng k cách bi t v v th xã h i mà còn có
ứ ỗ ữ ả ạ ườ ầ ạ ứ s c m nh c m hóa, c u r i nh ng con ng i l m l c.
ự ậ ộ ế ố ủ ữ * S v n đ ng c a các y u t ả trong c nh cho ch
ự ậ ộ ừ ố ả S v n đ ng t bóng t i ra ánh sáng: C nh cho ch ữ
ở ồ ố ậ ẹ ẩ ướ ồ ầ ộ m ra là m t bu ng t i ch t h p m ầ t, r i d n d n
ố ẩ ủ ự ầ ở sáng r c b i ánh sáng c a bó đu c t m d u và ánh
ủ ẹ sáng c a cái đ p.
ự ậ ộ ừ ỉ ủ ả ẩ S v n đ ng t cái hôi hám, b n th u c a c nh nhà
ế ế ề ụ ả ủ ắ giam đ n cái thanh khi t, cao c c a n n l a tr ng,
ữ ẹ ệ ắ ơ ủ ầ nét ch đ p, vuông v n d n hi n lên và mùi th m c a
ự ươ ị ủ thoi m c hay cũng chính là h ng v c a tình ng ườ i,
ươ ủ c a thiên l ng.
ữ ấ ả ả ộ > C nh cho ch là m t c nh hay nh t trong tác
ẩ ậ ườ ph m, đ l ể ạ ấ ượ i n t ng sâu đ m trong lòng ng i, có ý
ậ ự ệ ả ậ Em có nh n xét gì nghĩa sâu xa. > Ngh thu t d ng c nh
ệ ậ ự ề v ngh thu t d ng ả ứ ự ế ạ ả ằ ộ Tác gi đã d ng c nh b ng ki n th c h i ho và
ủ ả ả c nh c a tác gi ? ệ ả ừ ả ế ợ ậ đi n nh, quay c n c nh t ng chi ti ộ t, g i lên m t
32
ạ ổ ề không khí hài hoà, thiêng liêng, c kính, t o phông n n
ữ ự ả ư ế cho c nh cho ch , xây d ng t ữ ả th , hình nh nh ng
ườ ữ ộ
ả ữ ớ i trong c nh cho ch v i nh ng nét đ c đáo. ữ ả ủ ả Theo em, c nh cho con ng => Ý nghĩa c a c nh cho ch
ữ ượ ự ch đ c d ng lên ẻ ẹ ủ ụ ế ả ậ ấ K t tinh v đ p c a nhân v t Hu n Cao, qu n ng c.
ẩ trong tác ph m có ẹ ủ ệ ệ ễ ề Thông đi p quan ni m v cái đ p c a Nguy n Tuân:
ữ nh ng ý nghĩa nào? ể ẹ ấ ớ ố Cái đ p không th chung s ng v i cái ác, cái x u mà
ả ắ ẹ ề ả ớ ệ ph i g n li n v i cái thi n, cái cao c . Cái đ p, cái
ươ ấ ử thiên l ng là b t t .
ể ệ ủ ả ề ắ ữ , ni m tin v ng ch c vào ề Th hi n ni m tin c a tác gi
ườ ế ấ con ng ư i: Hu n Cao ch t đi nh ng tài năng, nhân cách
ẽ ườ ả ệ ữ ữ ả ẽ s còn mãi, s có ng i b o v , gi ụ v ng. Qu n ng c
ượ ả ắ ẳ ẽ ờ ỏ ỗ ở ề đã đ c c m hoá, ch c h n s r i b ch , v quê, gìn
ữ ạ ồ gi tâm h n thanh s ch.
ứ ặ ữ ả Tóm l i: ạ C nh cho ch mang s c n ng toàn bài,
ấ ủ ờ ẩ ừ ế v a k t kinh và làm sáng ng i ph m ch t c a nhân
ệ ủ ả ư ưở t ng c a tác gi .
Em hãy khái quát ậ ừ ể ệ v t, v a th hi n quan ni m, t ế ổ III. T ng k t ậ ệ 1. Ngh thu t
ặ ắ ữ nh ng đ c s c ngh ệ ậ ạ ự ố ộ ệ Ngh thu t t o d ng tình hu ng đ c đáo
ậ ủ ẩ thu t c a tác ph m? ự ệ ậ ấ ấ ủ ậ mang d u n c a Ngh thu t xây d ng nhân v t
ủ ạ ườ ươ ch nghĩa lãng m n: c ệ ng đi u; t ả ng ph n, ngh ệ
ậ ẽ ẩ thu t v mây n y trăng...
ạ ả ề ổ ư (C nh đ lao, quan coi Cách t o không khí c x a
ụ ử ấ ả ề ậ ng c, t tù đ u mang dáng d p c nh v t và con ng ườ i
ờ ư ư ệ ậ ọ th i x a. Gi ng đi u nhân v t, cách x ng hô hay l ờ i
ề ừ ệ ớ ệ ấ ổ ẫ d n chu n cũng r t c kính v i nhi u t Hán Vi t.
ọ ầ ố , g t giũa kĩ càng, có ph n ữ Ngôn ng trau chu t
ự ầ ư ầ ấ ọ trang tr ng, c u kì nh ng s c u kì y trong tr ườ ng
33
ạ ổ ư ủ ợ ớ ợ h p này l i thích h p v i không khí c x a c a câu
chuy n. ệ
ạ ậ ễ ệ “Nguy n Tuân đó là hi n L i Nguyên Ân nh n xét
ượ ệ ượ ộ t ng văn hoá phong cách, m t hi n t ng văn hoá
ườ nhân cách. Con ng ẹ i ông, phong cách ông cũng đ p
ủ ư ạ ộ ộ m t cách đ c đáo nh câu văn c a ông, lo i câu văn
ệ ậ ộ ừ có m t không hai trong ngh thu t ngôn t ế Ti ng
Vi t”.ệ
ữ ư ặ => “Ch ng ườ ử i t tù” mang đ c tr ng phong cách
ị ộ Khái quát giá tr n i ễ Nguy n Tuân ộ 2. N i dung
ủ ẩ dung c a tác ph m? ợ ượ ậ ộ Ng i ca hình t ấ ng nhân v t Hu n Cao m t con
ườ ng i tài hoa, uyên bác, có khí phách hiên ngang và có
ươ thiên l ng trong sáng.
ể ệ ủ ệ ẩ ả Qua đó, th hi n quan ni m th m mĩ c a tác gi : Cái
ấ ử ẹ ố ớ ẹ đ p là b t t ể , cái đ p không th chung s ng v i cái
ề ấ cái ác, cái x u, đ cao cái tài, cái tâm, cái thiên l ươ ng
trong sáng. ố * C ng củ
ủ ấ ị ố Hãy phân tích tính ch t k ch tính c a tình hu ng
truy n.ệ
ượ ậ ấ ng nhân v t Hu n Cao.
Phân tích hình t ặ * D n dò
ị ộ ệ ắ ắ ị ậ ủ N m ch c gía tr n i dung và giá tr ngh thu t c a
ấ ẩ ượ ệ tác ph m, qua đó th y đ ậ c phong cách ngh thu t
ễ ủ c a Nguy n Tuân.
ẩ ớ ị ế ọ Chu n b bài m i cho ti t h c sau
ậ ề ướ ự ệ ẫ ạ ắ 4.2. H ng d n HS th c hành các d ng bài t p v truy n ng n
34
ủ ế ậ ậ ọ ớ ọ Các bài t p sau ch y u là các bài t p nâng cao cho h c sinh l p h c
ữ ể ộ nâng cao môn Ng văn và cho đ i tuy n HSG.
ề ố * Đ s 1:
ủ ề ậ ế ế ệ ệ ậ Nh n xét v vai trò c a chi ti t ngh thu t trong truy n, có ý ki n cho
ế ị ề ủ ỏ Chi ti t nh làm nên nhà văn l n ằ r ng: “ ế ớ ”. Suy nghĩ c a anh (ch ) v ý ki n
trên?
ọ ế ặ ắ ẩ Ch ng tù Hãy ch n hai chi ti t đ c s c trong hai tác ph m “ ữ ườ ử ” c aủ i t
ễ ủ ể ỏ ậ Nguy n Tuân và “ Chí Phèo” c a Nam Cao đ làm sáng t ị nh n đ nh trên.
ả a. Gi i thích
ế Ở ữ ế ả ế “Chi ti t” là gì? ố đây không ph i mu n nói đ n nh ng chi ti t thông
ườ ữ ệ ế ấ ố ố ế ệ ậ là th ng c u thành c t truy n mà mu n nói đ n nh ng chi ti t ngh thu t
ế ủ ứ ớ ề ả ứ ẩ ể các ti u ti t c a tác ph m mang s c ch a l n v c m xúc và t ư ưở t ng (Từ
ữ ể ậ đi n thu t ng văn h c ọ ).
ế ủ ỏ t nh làm nên nhà văn l n Vì sao “chi ti ớ ”? (Vai trò c a chi ti ế ố ớ t đ i v i
ủ ẩ ọ ể ệ tác ph m văn h c và th hi n tài năng c a nhà văn).
ế ư ệ ậ ỏ + Chi ti ọ t ngh thu t tuy nh nh ng có ý nghĩa vô cùng quan tr ng
ẩ ế ể ệ ả ả trong tác ph m. Chi ti t có kh năng th hi n, gi i thích, làm minh xác c u t ấ ứ
ậ ủ ể ể ệ ở ngh thu t c a nhà văn, tr thành tiêu đi m, đi m h i t ộ ụ ủ ư ưở c a t t ng tác gi ả
trong tác ph m.ẩ
ế ậ ề ế ớ ậ ắ ệ ệ ệ ớ + Chi ti t ngh thu t g n v i quan ni m ngh thu t v th gi i và con
ườ ấ ị ề ệ ậ ố ớ ng i, v i truy n th ng văn hóa ngh thu t nh t đ nh.
ế ả ỏ ớ > Do đó, “chi ti ạ t nh ” có kh năng t o nên “nhà văn l n”.
ứ b. Phân tích và ch ng minh
* Khái quát
ả ả Tác gi ẩ , tác ph m: tác gi ẩ Nam Cao và tác ph m “Chí Phèo”, tác gi ả
ữ ườ ử ễ ẩ Nguy n Tuân và tác ph m “Ch ng i t tù”.
ọ ế ặ ắ ể ỗ ọ Ch n chi ti ẩ t đ c s c trong m i tác ph m: có th ch n các chi ti ế t
ế ế ở ầ ế trong “Chí Phèo”: chi ti ử ủ t ti ng ch i c a Chí Phèo ệ đ u truy n, chi ti t Chí
35
ượ ị ở ở ờ ỡ ớ ặ ộ ế ỉ Phèo t nh r u sau cu c g p g v i Th N b sông, chi ti t bát cháo hành
ế ị ở ừ ố ư ứ ặ ị ị ở ủ c a Th N , chi ti t Chí Phèo ôm m t khóc r ng r c khi b th N t ch i…
ữ ườ ử ớ ế ả ẩ V i “Ch ng i t ể ọ tù” có th ch n chi ti ữ ố t c nh cho ch cu i tác ph m…
ượ ủ ị ế ẩ Đánh giá đ ọ c v trí quan tr ng c a các chi ti t trong tác ph m và
ể ệ ủ ệ trong vi c th hi n tài năng c a nhà văn.
ụ ể ậ ả ế * C m nh n, phân tích c th các chi ti t
ữ ọ ố ế ặ ắ ộ HS ch n và phân tích hai trong s nh ng chi ti t đ c s c thu c hai tác
ữ ẩ ủ ủ ễ ph m “Ch ng ườ ử i t tù” c a Nguy n Tuân và “Chí Phèo” c a Nam Cao.
ữ ể ọ ế ộ ẩ Trong tác ph m "Ch ng ườ ử i t tù" có th ch n các chi ti t: hành đ ng r ỗ
ủ ấ ờ ủ ấ ướ ắ gông c a Hu n Cao, l i khuyên c a Hu n Cao, dòng n ầ c m t và cái cúi đ u
ể ọ ụ ả ế ủ ủ c a qu n ng c....Trong "Chí Phèo" có th ch n chi ti t: bát cháo hành c a Th ị
ở ướ ắ ủ ộ ế ự N , dòng n c m t c a Chí Phèo, hành đ ng gi ế t Bá Ki n và t ủ sát c a Chí
ạ ả Phèo, hình nh cái lò g ch cũ...
ủ ế ố ớ ọ Bám sát vai trò và ý nghĩa c a chi ti ẩ t đ i v i tác ph m văn h c và nhà
ủ ồ ờ ế ớ văn, đ ng th i làm rõ ý nghĩa, vai trò c a chi ti ụ ể ẩ t v i tác ph m c th .
ổ ậ ể ầ ủ ố Trong quá trình phân tích c n đ i sánh đ làm n i b t ý nghĩa c a
ế ọ ừ t ng chi ti t đã ch n.
ậ c. Bình lu n, đánh giá
ế ề ữ ế ậ ặ ắ ệ ầ Hai chi ti t đ u là nh ng chi ti t ngh thu t đ c s c, góp ph n không
ể ệ ỏ ạ ẩ ả nh t o nên thành công cho tác ph m và nhà văn, th hi n kh năng khái quát
ậ ủ ự ệ ệ ạ hi n th c và sáng t o ngh thu t c a hai nhà văn.
ậ ủ ệ ộ ộ Quá trình lao đ ng ngh thu t c a nhà văn là quá trình lao đ ng công
ế ờ ố ể ạ ữ ỏ ế ắ ọ ừ phu, ch t l c t ng chi ti t nh trong đ i s ng đ t o nên nh ng chi ti t ngh ệ
ở ậ ậ ậ ắ ị thu t sáng giá. B i v y, nh n đ nh trên hoàn toàn đúng đ n.
ề ế ệ ể ắ ố t truy n ng n, nhà văn Sêkh p có phát bi u: * Đ 2ề : Bàn v cách vi
ế ở ầ ệ ắ ấ ậ ả ố ế t truy n ng n, c t nh t ph i tô đ m cái m đ u và cái k t “Theo tôi, vi
lu n.ậ ”
36
ề ố ọ ( Theo “Sêkh p bàn v văn h c” )
ả ở ầ ế ế ị Anh (ch ) hãy gi i thích ý ki n trên, phân tích cách m đ u, k t thúc
ữ ủ ệ ắ ủ truy n ng n “Chí Phèo” c a Nam Cao và “Ch ng ườ ử i t ễ tù” c a Nguy n
ể ấ ủ ệ ẩ ị Tuân đ th y ý nghĩa c a nó trong vi c nâng cao giá tr tác ph m.
ả a. Gi . i thích
ế ấ ả ậ ậ ố ả ở ầ “C t nh t ph i tô đ m cái m đ u và cái k t lu n”: Nhà văn ph i
ậ ộ ở ầ ể ạ ế ẩ ộ ụ d ng công đ t o nên m t cách m đ u và k t thúc tác ph m th t đ c đáo,
ườ ọ ấ ượ n t ng, gây chú ý cho ng i đ c.
ố ớ ở ầ ế ả ậ ẩ ọ ậ Ph i tô đ m cái m đ u và k t lu n vì: Đ i v i tác ph m văn h c nói
ở ầ ế ệ ấ ờ ắ chung và nh t là truy n ng n, m đ u và k t thúc bao gi ấ cũng có vai trò r t
ở ầ ạ ấ ượ ệ ẩ ọ ị quan tr ng trong vi c nâng cao giá tr tác ph m. M đ u t o n t ng và s ự
ẫ ườ ọ ậ ạ ư ế ấ chú ý, h p d n ng i đ c. K t lu n t o d ba.
ộ ố ở ầ ủ ự ế ề ậ ậ ị M t s nh n đ nh v vai trò c a m đ u và k t lu n: "C c kì quan
ắ ầ ọ ố ề ạ tr ng là làm sao b t đ u cho t ọ t " (Polevoi). Mác nói đ i ý: Đi u quan tr ng
ẩ ậ ộ ầ ẫ Vào đ u nhanh, d n ế ớ v i m t tác ph m là cách k t thúc. Chu Lai nh n xét: "
ả ế ố ế ạ ứ ồ ưở gi i m nh, k t thúc khéo ba y u t ế ợ ớ đó k t h p v i ý t d i dào, ý t ng sâu
ẽ ạ ứ ủ ả sa s t o nên cái hay c a truy n ể ệ ". "Ch c năng mã hóa trong văn b n k
ệ ề ẫ ộ ố ở ầ ứ ề ạ chuy n v n thu c v nhân t ủ m đ u, còn ch c năng huy n tho i hóa c a
ộ ề ệ ố ế ố c t truy n thu c v nhân t k t thúc ."
ở ầ ủ ế ệ ậ ắ b. Phân tích ý nghĩa c a m đ u và k t lu n truy n ng n “Chí Phèo”
ữ ườ ử ủ ễ ủ c a Nam Cao và “Ch ng i t tù” c a Nguy n Tuân.
ở ầ ủ ữ ườ ử ệ ắ b.1) M đ u c a truy n ng n “Chí Phèo” và "Ch ng i t tù"
ở ầ ủ b.1.1) M đ u c a "Chí Phèo"
ở ầ * Cách m đ u:
ệ ượ ở ầ ằ ạ ả ậ Truy n đ c m đ u b ng đo n văn miêu t ử ủ ế , nh n xét ti ng ch i c a
ộ ẻ ậ ượ ớ ự ế ệ nhân v t chính m t k đang say r u. Đây là cách gi i thi u tr c ti p nhân
ở ầ ự ờ ữ ệ ậ v t và cách m đ u không theo trình t ẳ th i gian mà đi th ng vào gi a truy n.
* Ý nghĩa:
37
ệ ạ ở ầ ạ ấ ẫ ớ ợ ứ Đo n m đ u có ý nghĩa l n trong vi c t o tính h p d n, g i h ng
ố ườ ọ ủ ệ ễ ế thú, lôi cu n ng ế i đ c vào di n bi n ti p theo c a câu chuy n.
ộ ẻ ấ ố ủ ệ ằ ả ộ + Cách vào truy n b ng hình nh r t s ng đ ng c a m t k say đang
ử ừ ừ v a đi v a ch i.
ạ ầ ử ủ ậ ộ ơ ẹ + Cách ch i c a nhân v t khá đ c đáo: Tho t đ u vu v , sau đó thu h p
ờ ử ứ ẻ ế ẹ ấ ắ ố ầ d n và cu i cùng b t ng ch i “đ a ch t m nào đ ra h n...”
ử ụ ữ ề ể ạ + Cách s d ng ngôn ng vô cùng linh ho t (đan xen nhi u đi m nhìn,
ấ ượ ữ ệ ạ ọ ngôn ng , gi ng đi u) làm đo n văn có n t ng riêng khó quên.
ừ ở ầ ạ ậ ậ ố ượ Ngay t đo n m đ u, s ph n, tích cách nhân v t đã đ c khái quát,
ắ ẩ kh c sâu giá tr t ị ư ưở t ng tác ph m.
ế ứ ặ ộ ệ ộ ẻ + Khái quát m t tính cách h t s c đ c bi t: tính cách m t k khùng,
ằ ở ưỡ ử ỉ ử th ng say đang ạ trong tr ng thái l ng phân: n a say n a t nh.
ậ ủ ộ ố ậ ố ườ + Khái quát m t s ph n vô cùng bi đát: s ph n c a con ng i đang b ị
ố ừ ạ ồ đ ng lo i ch i t .
ậ ộ ợ ươ => M t thân ph n đáng s đáng th ng.
ữ ườ ử ở ầ ủ b.1.2) M đ u c a "Ch ng i t tù"
ở ầ * Cách m đ u:
ở ầ ụ ữ ệ ệ ằ ả ộ Truy n m đ u b ng cu c trò chuy n gi a qu n ng c và th l ơ ạ i:
ụ ấ ả ồ ế ữ ẹ ẻ qu n ng c “nghe đ n” Hu n Cao có tài vi t ch đ p và có tài b khoá v ượ t
ơ ạ ụ ữ ằ ả ườ ư ế ấ ế ng c; th l i cho r ng ph i chém nh ng ng i nh th th y mà tiêng ti c.
* Ý nghĩa:
ạ ấ ượ ề ầ ậ T o n t ụ ng ban đ u v nhân v t chính, ph .
ấ ườ ủ ả + Hu n Cao: Con ng i c a tài hoa, khí phách, b n lĩnh ngang tàng.
ơ ạ ụ ả ế ế ọ + Qu n ng c, th l i: bi ẹ t quý cái Đ p cái Tài, bi t tr ng nhân cách
ả b n lĩnh.
ậ ự ờ ệ ệ ậ ớ ệ Cách vào truy n theo tr t t th i gian, ngh thu t gi ậ i thi u nhân v t
ổ ể ế ố ạ ấ ượ ẽ ẩ uyên thâm, c đi n (gián ti p, theo l i “v mây n y trăng”) t o n t ng sâu
ườ ọ ề ấ ườ ủ ề ạ ậ đ m trong lòng ng i đ c v Hu n Cao con ng ủ i c a huy n tho i, c a
ẫ ừ ả ể ạ ế ố ậ ế ọ ị danh ti ng l y l ng trong thiên h , đ n phe đ i l p cũng ph i n vì, tr ng th .
38
ể ấ ư ế ễ ệ ầ ọ ố ấ * L u ý: Khái quát g n ph n di n bi n truy n đ th y tính th ng nh t
ể ủ ẩ ấ ả ỉ ậ ạ trong tính cách, ph m ch t nhân v t, t o nên tính ch nh th c a văn b n.
ữ ườ ử ủ ệ ế ắ b.2) K t thúc c a truy n ng n "Chí Phèo" và“ Ch ng i t tù”
ủ ế b.2.1) K t thúc c a "Chí Phèo"
ế * Cách k t thúc:
ế ả ậ ố ủ Cái ch t th m kh c c a nhân v t Chí Phèo
ặ ạ ả ạ ỏ ở ầ ầ Nhà văn đã l p l i hình nh “cái lò g ch b hoang” ph n đ u tác
ể ế ệ ẩ ơ ị ỏ ơ ph m n i Chí Phèo b b r i đ k t thúc truy n.
* Ý nghĩa:
ệ ớ ự ẫ ể ở ề ớ ộ ể V i vi c đ Chí Phèo t v n vì không th tr v v i cu c đ i l ờ ươ ng
ệ ả ắ ậ ậ ị ố ắ ư ế thi n nh th , tác gi ố kh c sâu bi k ch s ph n nhân v t và t cáo sâu s c xã
h i.ộ
ả ạ ỏ Hình nh “cái lò g ch b hoang” đ ượ ặ ạ ạ c l p l ộ ế ầ i t o thành m t k t c u
ộ ế ị ể ệ ể ắ ộ ỏ vòng tròn, m t k t thúc đ ng , có giá tr bi u hi n sâu s c, bu c ng ườ ọ i đ c
ẫ ả ưở ữ ể ầ ớ ph i suy ng m liên t ng thêm nh ng t ng nghĩa m i có th có mà tác gi ả
ả ố ứ ỉ ự ệ ử ắ g i g m (ph n ánh, t ự cáo hi n th c; d báo, th c t nh,…)
ữ ườ ử ủ ế b.2.2) K t thúc c a "Ch ng i t tù"
ộ ả ế ệ ằ ượ ư ế * Cách k t thúc: Truy n k t thúc b ng “m t c nh t ư ừ ng x a nay ch a t ng
có”.
ữ ư ừ ủ ả ố Khung c nh cho ch ch a t ng có: Trong đêm cu i cùng c a ng ườ ử i t
ấ ạ ụ ơ ễ tù, n i ng c th t l ữ ả i di n ra c nh cho ch .
ườ ư ừ ữ ườ ữ Ng ữ i cho ch xin ch ch a t ng có: Ng i cho ch , ban phát cái
ệ ề ẹ ử ườ ả ượ ở ệ Đ p, khuyên răn đi u Thi n là t tù; ng ữ i xin ch , tho đ c s nguy n v ề
ẹ ườ ộ ờ ạ ụ cái Đ p và tìm ra con đ ạ ủ ng chính đ o c a cu c đ i l i là viên quan coi ng c.
* Ý nghĩa:
ế ấ ố ươ ạ ầ ứ ằ ờ ồ ế T o k t c u đ u cu i t ở ầ ng ng: M đ u b ng l i đ n k t thúc
ở ầ ự ứ ề ế ằ ạ ộ ả ằ ằ b ng hành đ ng ch ng th c. M đ u b ng huy n tho i k t thúc b ng c nh
ư ừ ư “x a nay ch a t ng có”.
ậ ậ Tô đ m chân dung nhân v t:
39
ủ ấ ả ị + Hu n Cao “ngôi sao hôm chính v ” to sáng ánh sáng c a Tài Chí
Tâm.
ụ ả ặ ệ ườ ủ ố + Qu n ng c, đ m sáng đ c bi t, con ng i c a nhân cách và s ở
ỷ ư ố ớ ế ệ ẹ ậ ườ nguy n cao đ p, b c “liên tài tri k ” x a nay hi m đ i v i ng ệ i ngh sĩ.
ữ ữ ệ ặ ấ ộ ỡ ạ + Đây là cu c g p g kì di u gi a nh ng “t m lòng trong thiên h ”:
ơ ạ ụ ấ ả ộ ộ m t Hu n Cao nghĩa khí tài hoa và m t qu n ng c, th l ọ i thành tâm tr ng
ọ nghĩa, tr ng tài.
ổ ậ ả ể ệ ứ ạ ưở Th hi n n i b t c m h ng lãng m n và bút pháp lý t ủ ng hoá c a
ễ ướ ớ ự ẹ ườ Nguy n Tuân: h ng t i cái Đ p và s phi th ng.
ộ ộ ậ ẩ B c l ủ ề t p trung ch đ tác ph m:
ủ ợ ơ ộ ờ ộ + Ca ng i m t thú ch i tao nhã c a m t th i vang bóng.
ộ ậ ấ ử ợ + Ca ng i m t b c anh hùng hiên ngang b t t .
ớ ứ ủ ự ế ệ ẹ ắ ạ ả + Tôn vinh s chi n th ng c a cái Đ p, cái Thi n v i s c m nh c m
ạ ớ hoá l n lao, vĩ đ i.
ể ệ ủ ề ệ ễ ườ +Th hi n quan ni m c a Nguy n Tuân v con ng ậ ệ i và ngh thu t
chân chính.
c. Bình lu n. ậ
ề ộ ắ ờ ươ ệ ọ L i bàn xác đáng, đúng đ n v m t ph ng di n quan tr ng trong
ệ ậ ế ệ ắ ượ ừ ả ộ ờ ệ ngh thu t vi t truy n ng n, đ ế c đúc k t nên t tr i nghi m m t đ i văn
ề ệ ậ ầ ắ ố ọ ọ ủ c a Sêkh p b c th y truy n ng n trong n n văn h c Nga và văn h c th ế
gi i.ớ
ấ ấ ậ ạ Đây là công phu sáng t o in đ m d u n tài năng và phong cách tác
ả ở ầ ữ ễ ẳ ị gi ế : M đ u k t thúc “Ch ng ườ ử i t tù” kh ng đ nh Nguy n Tuân, nhà văn
ủ ẹ ạ ườ ủ ố lãng m n, nhà văn c a cái Đ p hoàn mĩ phi th ng, nhà văn c a l i vi ế ừ t v a
ẻ ệ ở ầ ừ ế ệ ạ ớ ọ ắ ổ c kính trang tr ng, v a m i m hi n đ i. M đ u và k t thúc truy n ng n
ứ ỏ ặ ỉ ệ “Chí Phèo” ch ng t ự Nam Cao là cây bút hi n th c nghiêm ng t, t nh táo, nhà
ạ ớ ỉ ớ ủ ủ ươ ở văn c a ch nghĩa nhân đ o l n không ch v i tình th ng mà còn lòng tin
vào con ng i. ườ
40
ở ầ ế ặ ầ ậ ạ Yêu c u đ t ra cho công phu sáng t o m đ u và k t lu n không ch ỉ
ớ ấ ả ể ạ ệ ắ ớ ọ ị đúng v i truy n ng n mà còn v i t t c các th lo i văn h c khác (ký, k ch,
ơ ể ủ ế ệ ườ ệ ỏ th , ti u thuy t), đòi h i trách nhi m c a ng i ngh sĩ trong quá trình lao
ệ ậ ộ đ ng ngh thu t.
ề ố : * Đ s 3
ẳ ị ọ Cái quan tr ng trong tài năng Nhà văn I.X Tuocghenhev kh ng đ nh: “
ủ ế ọ ọ ệ ủ văn h c là ti ng nói c a mình, là cái gi ng riêng bi t c a chính mình không
ủ ấ ể ấ ộ ườ ổ ọ th tìm th y trong c h ng c a b t kì m t ng i nào khác. ”
ư ế ị ể ệ Anh/ ch hi u quan ni m trên nh th nào?
ứ ủ ể ệ ạ Phân tích truy n ng n ẻ c a Th ch Lam đ làm sáng t ỏ ắ “Hai đ a tr ”
ệ quan ni m đó.
ả ệ a. Gi ủ i thích quan ni m c a I.X Tuocghenhev
ưở ế ố ủ ẳ ị ng c a I.X Tuocghenhev khá rõ. Nhà văn kh ng đ nh y u t quan Ý t
ọ ộ ế ể ệ ủ tr ng làm nên tài năng c a m t nhà văn là cách vi ầ t, cách th hi n riêng đ y
ạ ầ ấ ượ ễ ạ ế ti ng nói cá tính sáng t o (mà I.X Tuocghenhev đã di n đ t đ y n t ng là
ọ ệ ủ ể ấ ủ c a mình, là cái gi ng riêng bi t c a chính mình ổ không th tìm th y trong c
ủ ấ ộ ườ ọ h ng c a b t kì m t ng i nào khác ).
Ở ủ ề ệ > quan ni m c a mình, I.X Tuocghenhev đã đ cao phong cách ngh ệ
ườ ế ậ ủ ệ ạ ộ ậ ủ thu t c a ng i vi t văn (tính đ c đáo trong sáng t o ngh thu t c a nhà văn
ấ ị ề ề ệ ộ ớ ườ ộ ắ g n li n v i m t quan ni m nh t đ nh v con ng ờ i và cu c đ i, kéo dài
ủ ọ ầ ả ệ ậ ứ ỗ thành v t đ m đ y c m h ng trong chu i sáng tác c a h ).
ứ ọ ủ ạ t cái gi ng riêng bi ệ ệ (phong cách) c a Th ch Lam qua truy n b. Ch ng minh
ứ ẻ ắ ng n “Hai đ a tr ”.
ể ệ ở ệ ạ ọ Th hi n vi c ch n lo i truy n ệ “không có chuy n”ệ (không giàu sự
ề ố ệ ạ ỉ ộ tình, không thiên v c t truy n, hành đ ng mà ch đi sâu vào tâm tr ng, không
ủ ứ ề ệ ẻ ệ ắ ố ạ ư ấ khí). C t truy n “Hai đ a tr ” (nh r t nhi u truy n ng n khác c a Th ch
ướ ư ư ẹ ệ ầ ố Lam) nh nhàng, g n nh không có c t truy n nh ng khó quên. D i ngòi bút
ạ ườ ộ ố ệ ề ề ị ủ c a Th ch Lam, con ng ệ i, nh p đi u cu c s ng hi n ra đ u đ u không thay
41
ấ ả ờ ợ ế ạ ả ọ ả ồ ộ ổ đ i, không có gì khi n b n đ c ph i h i h p ch đ i. T t c thoang tho ng,
ề ẩ ạ ậ ơ ạ man mác và v n v theo tâm tr ng nhân v t Liên. Chính đi u đó l i làm nên
ẩ ủ nét riêng c a tác ph m.
ể ệ ở ả ữ ế ủ ả ẹ nét tinh t , nh nhàng c a c m xúc, tâm Th hi n tài miêu t nh ng
ạ ạ ậ ướ ề ả tr ng, tình c m ủ ả : tâm tr ng c a nhân v t Liên tr ề c c nh chi u v , đêm
ế ệ ố ố ừ xu ng, canh khuya (lúc chuy n tàu đêm băng qua ph huy n nghèo). Liên v a
ộ ẫ ậ ặ ơ ẽ ồ ủ ả nh n ra nét nên th , thân thu c l n nét l ng l ề , man mác bu n c a c nh chi u
ề ả ế ổ ố ộ và đêm; mong ngóng chuy n tàu đ xu ng bao khát khao v nh hình m t
ế ớ ơ ưở ọ ế ạ ớ chút th gi i trong m t ng...(h c sinh bi t so sánh Th ch Lam v i Nam
ễ ả ờ ớ ạ ấ Cao và Nguy n Tuân, hai tác gi cùng th i v i Th ch Lam cũng r t thành
ệ ả ậ ừ ổ ậ công trong vi c miêu t tâm lí nhân v t, t ủ đó làm n i b t lên nét riêng c a
ạ ệ Th ch Lam ở ươ ph ng di n này).
ữ ữ ả ấ ể ệ ở nh ng câu văn và nh ng miêu t giàu ch t th Th hi n ơ: Th chạ
ườ ừ ờ ố ị ủ ự ừ ệ ạ ấ Lam là con ng i v a hi n th c v a lãng m n. Ch t thi v c a đ i s ng có
ứ ẻ ặ ế ề ề ố m t trong “Hai đ a tr ” qua các trang vi t v chi u tà, đêm t i.
ể ệ ở ứ ạ ủ ự ậ ộ nhân v t không có s ph c t p c a n i tâm, Th hi n ữ nh ng cũng
ườ ư ế ệ ắ d ả ng nh không có tính cách gì s c nét không phân tuy n chính di n ph n
ữ ữ ư ủ ệ ẩ ờ di n nh các tác ph m c a nh ng nhà văn cùng th i, mà là nh ng con ng ườ i
ẽ ắ ố ữ ạ ồ ớ ặ đang l ng l đ m chìm trong tăm t i, bu n bã v i nh ng tâm tr ng không rõ
ớ ứ ẻ ả ữ ràng, nh ng ranh gi ộ i tình c m mong manh. Liên trong “Hai đ a tr ” là m t
ư ậ ậ nhân v t nh v y.
c. Đánh giá
ủ ệ ệ ộ Quan ni m c a I.X Tuocghenhev là m t quan ni m hoàn toàn đúng
ề ặ ự ệ ế ạ ọ ợ ắ đ n v m t lý thuy t và th c hành sáng t o văn h c. Quan ni m trên phù h p
ạ ộ ờ ủ ệ ậ ậ ắ ớ v i quy lu t muôn đ i c a ho t đ ng ngh thu t mà Nam Cao tâm đ c:
ườ ữ ư ữ ệ ạ ơ ồ ơ ả kh i nh ng ngu n ch a ai kh i và sáng t o nh ng gì ng i ngh sĩ ph i “
ư ch a có”.
ủ ạ ớ ọ ộ ạ V i cái gi ng riêng c a mình, Th ch Lam đã t o nên m t phong cách
ệ ệ ộ ắ truy n ng n riêng bi t, đ c đáo.
42
ộ ố ề ả * M t s đ bài tham kh o:
ậ ể ử ắ ư ưở t ả ng, tình c m và quan ạ Đ 4:ề "Nhà văn sáng t o nhân v t đ g i g m t
ề ộ ờ ủ ệ ni m c a mình v cu c đ i"
ụ ế ả ậ ớ ị ỏ V i các nhân v t qu n ng c và Bá Ki n, anh/ch hãy làm sáng t ậ nh n
ị đ nh trên.
ệ ệ ế ằ ắ ố ố ư Đ 5ề : Có ý ki n cho r ng: tình hu ng truy n trong truy n ng n gi ng nh
ứ ướ ử ả ổ ắ ể ậ ộ ổ m t th n c r a nh đ làm n i hình, n i s c nhân v t.
ư ế ộ ố ề ế ẩ ị Anh/ ch suy nghĩ nh th nào v ý ki n trên? Qua m t s tác ph m tiêu
ể ỏ ề bi u, hãy làm sáng t đi u đó.
ề ằ ể Tôi không th nào phân ọ Đ 6ề : Khi bàn v văn h c, L.Tônxtôi cho r ng:
ơ ệ ắ bi ệ ượ t đ c th và truy n ng n.
ư ế ữ ể ể ế ằ ị ế ề Anh (ch ) hi u ý ki n trên nh th nào? B ng nh ng hi u bi ọ t v văn h c
19301945, hãy làm sáng t ?ỏ
.........* * * * *.........
ứ ế ả 5. K t qu nghiên c u
ụ ề ậ ư ệ ặ ứ Qua quá trình nghiên c u và v n d ng đ tài ắ Đ c tr ng truy n ng n
ướ ọ ệ ể ắ ả ườ ị và đ nh h ng đ c hi u văn b n truy n ng n trong nhà tr ng THPT
ạ ớ ọ ố ớ ọ đ i v i h c sinh đ i trà (11A1, 12A1), h c sinh l p nâng cao văn (11A4,
ộ ộ ể ọ ộ ố ế ấ ậ 11A5, 12A4, 12A5), h c sinh thu c đ i tuy n ... tôi nh n th y m t s k t qu ả
ượ thu đ ư c nh sau:
ố ớ ọ ữ ạ ắ ượ ữ ế Đ i v i h c sinh đ i trà: các em đã n m v ng đ ứ c nh ng ki n th c
ấ ề ặ ể ạ ư ệ ắ ế ậ ủ ơ ả c b n nh t v đ c tr ng c a th lo i truy n ng n và bi ụ t v n d ng vào
ệ ọ ể ệ ắ ươ ẩ vi c đ c hi u các tác ph m truy n ng n trong ch ng trình.
ố ớ ọ ữ ắ Đ i v i h c sinh l p ế ớ nâng cao văn: Đa s h c sinh n m v ng ki n ố ọ
ể ạ ề ặ ơ ở ứ ư ậ ắ ớ ặ ệ th c lí lu n v đ c tr ng th lo i truy n ng n, trên c s đó so sánh v i đ c
ể ạ ư ể ơ ị ư ế tr ng các th lo i khác nh ti u thuy t, th , k ch. Ngoài ra, các em bi ế ậ t v n
ứ ế ễ ể ệ ầ ắ ể ọ ụ d ng ki n th c khá nhu n nhuy n đ đ c hi u kĩ và sâu các truy n ng n
ươ ậ ụ ứ ế ố trong ch ng trình, v n d ng ki n th c vào làm bài khá t t.
43
ố ớ ộ ể ọ ỏ ệ ắ ắ ậ Đ i v i đ i tuy n h c sinh gi ụ i, ngoài vi c n m ch c và v n d ng
ể ạ ư ủ ữ ệ ệ ễ ặ ầ ắ ể nhu n nhuy n nh ng đ c tr ng c a th lo i truy n ng n vào vi c tìm hi u
ệ ẩ ắ ế ể ạ ư ệ ặ ắ các tác ph m truy n ng n, bi ớ t so sánh đ c tr ng th lo i truy n ng n v i
ể ạ ơ ị ể ế ọ các th lo i văn h c khác (ti u thuy t, th , k ch, kí,..), các em còn bi ế ậ t v n
ử ế ố ề ạ ỉ ứ ụ d ng ki n th c vào x lí t ắ t các d ng đ HSG t nh. Ngoài ra, các em còn n m
ượ ế ủ ệ ắ ả ữ v ng đ c phong cách vi t truy n ng n c a các tác gi ể tiêu bi u trong
ươ ư ế ắ ố ch ng trình và có t duy so sánh, đ i chi u khá s c nét.
ụ ứ ể ế ễ ề ậ ầ ố Đa s HS đ u hi u bài và v n d ng ki n th c khá nhu n nhuy n vào
ữ ư ọ ớ ế ụ ể ả ủ ệ bài h c trên l p cũng nh nh ng bài vi t c th . Hi u qu c a các ti ế ọ t đ c
ắ ượ ề ể ệ ả ữ ế ề hi u v truy n ng n đ ấ c nâng cao và k t qu nh ng bài làm văn v các v n
ự ế ệ ẩ ắ ộ ộ ệ ề đ xoay quanh m t tác ph m truy n ng n cũng có s ti n b rõ r t.
ế ậ 6. K t lu n chung
ế ậ 6.1. K t lu n chung
ườ ư ệ ắ ắ ố truy n ng n gi ng nh tranh kh c g Có ng i ví: ộ ỗ, lao đ ng ngh ệ
ậ ở ẽ ả ỏ ọ ươ ả ượ ệ thu t ặ đây đòi h i ph i ch t ch , cô đ ng, các ph ng ti n ph i đ c tính
ộ ưỡ ẽ ệ ả ộ toán m t cách kĩ l ng, nét v ph i chính xác. Đây là m t công vi c vô cùng
ế ủ ể ế ệ ắ ộ tinh t ậ c a các nhà văn. Do đó, đ ti p nh n m t truy n ng n cũng đòi h i s ỏ ự
ưỡ ộ ự ả ụ ế ủ ườ ọ công phu, kĩ l ng và m t s c m th vô cùng tinh t c a ng ế i đ c. N u
ứ ơ ả ể ạ ề ặ ư ư ữ ữ ế ắ ệ nh không n m v ng nh ng ki n th c c b n v đ c tr ng th lo i truy n
ệ ọ ể ắ ộ ệ ớ ộ ng n thì vi c đ c hi u và lĩnh h i m t t ộ ư ưở t ng l n, m t thông đi p sâu và
ệ ậ ộ ế ứ ự ệ ặ ắ ộ m t tài năng ngh thu t vi ệ t truy n đ c s c ch a đ ng trong m t truy n
ễ ả ắ ề "ng n" qu là đi u không d dàng.
ứ ự ề ể ễ ả ạ ụ ụ Đây là đ tài nghiên c u đ ph c v trong th c ti n gi ng d y, h ướ ng
ữ ể ọ ọ ộ ộ ớ ố ượ t i đ i t ng là h c sinh h c Ng văn nói chung, HS thu c đ i tuy n HSG
ầ ủ ỉ ế ữ ẽ ố ứ Ng văn nói riêng nên s góp ph n c ng c và nâng cao, không ch ki n th c
ổ ợ ả ẩ ọ mà còn là kĩ năng khái quát t ng h p, kĩ năng gi i mã tác ph m văn h c trên
ể ạ ỉ ượ ư ừ ệ ơ ở ặ c s đ c tr ng th lo i. T đó, HS không ch đ ả c rèn luy n kĩ năng c m
ụ ẩ ọ ượ ữ ứ ế ậ ộ ị th tác ph m văn h c mà còn đ c trang b nh ng ki n th c lí lu n m t cách
44
ắ ắ ắ ch c ch n và sâu s c.
ể ụ ụ ế ự ọ ề ạ 6.2. Đ ph c v thi t th c cho quá trình d y h c qua đ tài này, tôi xin
ề ấ ị ư ộ ế ư đ a ra m t vài đ xu t và ki n ngh nh sau:
ườ ệ ấ ả ư ệ Th vi n nhà tr ề ng nên cung c p thêm các tài li u tham kh o v lí
ể ạ ữ ư ế ặ ậ ằ ấ ọ ọ ứ lu n văn h c, đ c tr ng th lo i văn h c nh m cung c p nh ng ki n th c
ể ả ọ ọ ọ ề ả n n t ng cho h c sinh trong quá trình đ c hi u các văn b n văn h c.
ế ư ể ạ ư ế ệ ắ ộ Truy n ng n nh đã nói là m t th lo i chi m u th trong nhà
ườ ể ạ ề ề ổ ộ tr ự ng ph thông, cũng là m t th lo i có nhi u ti m năng trong lĩnh v c
ệ ẽ ầ ọ ợ ế sáng tác và phê bình. Hi v ng, sáng ki n kinh nghi m này s góp ph n g i m ở
ộ ố ướ ề ể ạ ứ ệ ệ ồ m t s h ắ ng nghiên c u khác cho các đ ng nghi p v th lo i truy n ng n
ươ ả ể ạ ư ấ ệ ề ạ ẳ ạ ọ và ph ng pháp d y h c hi u qu th lo i này (ch ng h n nh v n đ thi
ữ ệ ệ ắ ậ ờ ọ pháp truy n ng n: th i gian, không gian, nhân v t, gi ng đi u, ngôn ng ...)
ệ ầ ề ế ể ụ ế VIII. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n:
ệ ẩ t tình, có trách nhi m cao, đ u t chuyên môn, chu n
ả ờ ươ ỏ ầ ư ng án tr l i.
ệ ả ị b kĩ nh ng câu h i th o lu n và d ki n các ph ẩ ự ế ạ ậ ị ọ ồ ọ Giáo viên: Nhi ữ H c sinh: Chu n b bài, so n bài, sách giáo khoa và các đ dùng h c
ậ t p khác.
ọ ạ ấ ế ị ạ ế t b d y h c: Máy tính, máy chi u, gi y A0, A3, A4, bút d , sách
ượ c:
i ích thu đ ̀ ự ề ặ ̣
ể ệ ̣
ệ ư ườ ng THPT, ́ ̃ Qua qua trinh th c nghiêm đ tài ngh ướ ắ ề ạ ọ ̉ ̣ ắ iên c uứ Đ c tr ng truy n ng n và tôi nhân ng phap d y h c
́ ́ ̀ ơ ư ệ ắ ̣ ̣ ng đ c hi u văn b n truy n ng n trong nhà tr ̀ ́ ư ể ạ cung v i nh ng ph
́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
̃ ự ̃ ư ̀ ư ̉ ̀ ng
̉ ư ̣ ̣ Thi giáo khoa… ợ IX. Đánh giá l ́ ọ ả ị đ nh h ́ ́ ̃ ́ ươ thây đ tài đa co tinh kha thi va ng dung vao th c tiên. Ph ̀ ươ ặ ng phap day hoc truy n ng n theo đ c tr ng th lo i ́ ̀ ́ ̃ ự ở ơ tich c c khac se m ra nhiêu triên vong cho qua trinh đôi m i day hoc tac phâm ́ ̀ ̀ ở ơ ̣ ế ươ ở ươ phô thông khi n cho nh ng gi nha tr ng văn ch day văn tr nên thu ́ ́ ̀ ̃ ́ vi, hâp dân va đat kêt qua nh mong muôn
ử ặ ụ ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp
ữ ế ầ ụ ổ ứ X. Danh sách nh ng t ầ d ng sáng ki n l n đ u
ị ỉ ạ Tên t ch c/cá Đ a ch ự Ph m vi/Lĩnh v c
Số TT ổ ứ nhân ụ ế áp d ng sáng ki n
ớ ườ 1
ng THPT Tri u Thái ọ ệ L p 11A1, 11A4, 11A5 ệ Tr năm h c 20162017 ọ Các bài đ c văn v th lo i ắ truy n ng n trong ch ề ể ạ ươ ng
45
ữ trình Ng văn 11
ớ ườ 2
ng THPT Tri u Thái ọ ệ L p 12A1, 12A4, 12A5 ệ Tr năm h c 20172018 ề ể ạ ươ ng
ọ Các bài đ c văn v th lo i ắ truy n ng n trong ch ữ trình Ng văn 12
ọ ườ ệ ờ ọ ủ H c sinh Tr ng THPT Tri u Thái h c khác c a môn 3
Các gi Ng vănữ
ạ ậ L p Th ch ạ , ngày 10 tháng 1 năm 2019
ậ L p Th ch, ngày.....tháng......năm 2019 ả ế Tác gi sáng ki n
ệ ưở Phó Hi u tr ng
ễ ằ Nguy n Thúy H ng