PH N I: M ĐU
1.1. Lý do ch n đ tài
S phát tri n kinh t - xã h i trong b i c nh toàn c u hóa đt ra nh ng ế
yêu c u m i đi v i ng i lao đng, do đó cũng đt ra nh ng yêu c u m i cho ườ
s nghi p giáo d c th h tr và đào t o ngu n nhân l c. M t trong nh ng đnh ế
h ng c b n c a vi c đi m i giáo d c là chuy n t n n giáo d c mang tínhướ ơ
hàn lâm, kinh vi n, xa r i th c ti n sang m t n n giáo d c chú tr ng vi c hình
thành năng l c hành đng, phát huy tính ch đng, sáng t o c a ng i h c và ườ
chuy n t ch ng trình giáo d c ti p c n n i dung sang ti p c n năng l c, ươ ế ế
nghĩa là t s quan tâm đn vi c h c sinh h c đc cái gì đn ế ượ ế vi c quan tâm
h c sinh v n d ng đc cái gì qua vi c h c. Ngh quy t H i ngh Trung ng 8 ượ ế ươ
khóa 11 v đnh h ng quan tr ng c a đi m i ph ng pháp d y h c là phát ướ ươ
huy tính tích c c t giác và sáng t o, phát tri n năng l c hành đng, năng l c
c ng tác làm vi c c a ng i h c. Đó cũng là xu h ng qu c t trong c i cách ườ ướ ế
ph ng pháp d y h c nhà tr ng ph thông. Tr c xu th đó, ươ ườ ướ ế B Giáo d c
đã đa ra chi n l c phát tri n ư ế ượ Giáo d c giai đo n 2011- 202 0 ban hành kèm
theo Quy t đnh 711/QĐ- TTg ngày 13/6/2012 c a th t ng chính ph ch rõ:ế ướ
"Ti p t c đi m i ph ng pháp d y h c và đánh giá k t qu h c t p, rèn luy nế ươ ế
theo h ng phát huy tính tích c c t giác, ch đng sáng t o và năng l c t h cướ
c a ng i h c". ườ Đi m i m nh m các ph ng pháp d y h c c truy n v i ươ
m c đích truy n th ki n th c sang d y h c theo theo đnh h ng phát tri n ướ
ph m ch t năng l c ng i h c. ườ
Tuy nhiên, vi c ti p c n áp d ng, tri n khai các hình th c t ch c d y h c ế
theo đnh h ng hình thành và phát tri n năng l c đn t ng môn h c, cũng nh ướ ế ư
các ch đ d y h c n i môn nhi u giáo viên đang còn g p nhi u khó khăn,
thi u nhi u kinh nghi m trong xây d ng và thi t k đc bi t trong b môn Sinhế ế ế
h c, đa s giáo viên v n còn quen theo d y h c truy n th ng, ng i thay đi
trong d y h c, ch a m nh d n khai thác các ti m năng có th phát tri n h c ư
sinh, ng i giao nhi m v cho h c sinh. Trong nhi u bài h c giáo viên ch a huy ư
đng đc các ngu n thông tin liên quan đ xây d ng thành các ch đ d y h c, ượ
cũng nh còn thi u kinh nghi m trong vi c t ch c d y h c theo đnh h ngư ế ướ
phát tri n năng l c c a ng i h c thông qua các ch đ d y h c c th , h c ườ
sinh ch a có nhi u c h i đ gi i quy t nh ng v n đ xác th c, có h th ng vàư ơ ế
liên quan đn nhi u ki n th c khác nhau.ế ế
H ng t i ch ng trình d y h c theo đnh h ng phát tri n ph m ch t,ướ ươ ướ
năng l c h c sinh c p trung h c ph thông (THPT) theo l trình s b t đu
đc tri n khai t l p 10 năm h c 2022-2023 và áp d ng l p 11, 12 các năm h cượ
ti p theo, đ giúp giáo viên ch đng n m b t quan đi m d y h c c a ch ngế ươ
trình m i và có thêm kinh nghi m trong d y h c đt hi u qu cao. T th c t ế
nhi u năm gi ng d y tôi th y có nhi u bài h c có th xây d ng thành các ch
1
đ và thi t k các hình th c d y h c theo đnh h ng hình thành và phát tri n ế ế ướ
năng l c ng i h c thì s phát tri n năng l c các em r t t t, đng th i s làm ườ
tăng lên s yêu thích h c t p môn Sinh h c các em.
Xu t phát t yêu c u đi m i d y h c, cũng nh m t s kinh nghi m trong ư
quá trình d y h c ch đ c a b n thân k t h p v i s giúp đ c a đng nghi p ế
nhi u năm. Chúng tôi xin chia s đ tài: M t s kinh nghi m d y h c theo
đnh h ng hình thành và phát tri n năng l c h c sinh thông qua các ch ướ
đ d y h c môn sinh h c b c THPT”
1.2. M c đích, nhi m v c a đ tài
Nghiên c u v th c tr ng ng d ng vi c d y h c theo đnh h ng hình ướ
thành và phát tri n năng l c h c sinh trong b môn Sinh hoc hi n nay.
Tìm hi u thu n l i và khó khăn cũng nh vi c ư ng d ng vi c d y h c theo
ch đ trong b môn Sinh hoc hi n nay.
Đa đa m t s kinh nghi m, đnh h ng khi xây d ng, so n gi ng d yư ư ướ
h c theo đnh h ng hình thành và phát tri n năng l c h c sinh b ng các ch ướ
đ d y h c trong b môn Sinh h c b c THPT. M t khác, thông qua t ch c
d y h c theo ch đ làm cho h c sinh yêu thích h c b môn sinh h c h n. ơ
1.3. Đóng góp m i c a đ tài
Đ tài đã ti n hành kh o sát, đánh giá th c tr ng vi c d y h c theo đnh ế
h ng hình thành và phát tri n năng l c trong b môn sinh h c hi n nay đa bànướ
huy n Tân K , t đó đa ra kinh nghi m, đnh h ng cho GV d y h c ti p c n ư ướ ế
ch ng trình GDPT năm 2018 thông qua các ch đ d y h c c th . ươ
Thông qua đ tài cũng làm rõ nh ng thu n l i và khó khăn vi c t d y h c
theo ch đ trong môn SH t i đa ph ng, trên c s đó thi t k k ho ch d y ươ ơ ế ế ế
h c phù h p, đi u ch nh d y h c đúng tinh th n đi m i c a B Giáo d c và đào
t o yêu c u.
Đ tài đa ra m t s kinh nghi m và đnh h ng cho GV khi xây d ng và t ư ư
ch c d y các ch đ Sinh h c ti p c n ch ng trình m i. ế ươ
M t khác, đ tài đã đa ra đnh h ng c th v ph ng pháp, k thu t d y ư ư ươ
h c tích c c phù h p v i các ch đ d y h c c th nh : tính đnh h ng th c ư ướ
ti n, tính đnh h ng hành đng, đnh h ng h ng thú, tính t l c cao c a ng i ướ ướ ườ
h c, tính c ng tác trong làm vi c và đnh h ng s n ph m. Giúp h c sinh (HS) ướ
phát tri n r t nhi u năng l c chuyên bi t c a môn SH h ng t i. ướ
2
PH N II: N I DUNG NGHIÊN C U
2.1. C s lí lu n và th c ti n c a vi c d y h c theo đnh h ng hìnhơ ướ
thành và phát tri n năng l c h c sinh hi n nay
2.1.1. Năng l c là gì? D y h c theo đnh h ng hình thành và phát ư
tri n năng l c.
Theo quan đi m c a nh ng nhà tâm lý h c: năng l c là t ng h p các đc
đi m, thu c tính, tâm lý c a cá nhân phù h p v i yêu c u đc tr ng c a m t ư
ho t đng nh t đnh nh m đm b o cho ho t đng đó đt k t qu cao [1]. ế
Theo tài li u ch ng trình Giáo d c ph thông (GDPT) năm 2018, năng l c ươ
c t lõi bao g m: bao g m các năng l c chung và năng l c đc, c th :
Nh ng năng l c chung đc hình thành, phát tri n thông qua t t c các môn ượ
h c và ho t đng giáo d c bao g m: Năng l c t ch và t h c; Năng l c giao
ti p và h p tác; Năng l c gi i quy t v n đ và sáng t oế ế
Nh ng năng l c đc thù đc hình thành, phát tri n ch y u thông qua ượ ế
m t s môn h c và ho t đng giáo d c nh t đnh bao g m: Năng l c ngôn ng ;
Năng l c tính toán; Năng l c khoa h c; Năng l c công ngh ; Năng l c tin h c;
Năng l c th m m ; Năng l c th ch t [14].
Trong d th o Ch ng trình GDPT môn sinh h c năm 2018, xác đnh năng ươ
l c c t lõi c a b môn nh : năng l c nh n th c ki n th c sinh h c, năng l c ư ế
tìm tòi, khám phá th gi i s ng và năng l c v n d ng ki n th c sinh h c vào ế ế
th c ti n [1].
Vi c d y h c theo đnh h ng hình thành và phát tri n năng l c đt h c ướ
sinh làm trung tâm, HS t h c sinh tìm tòi, khám phá d i s h ng d n c a ướ ướ
GV, giúp HS ch đng t t c các k ho ch, công vi c c a mình, HS không ch ế
n m v ng ki n th c mà con bi t ho t đng trong th c ti n. Trong ch ng trình ế ế ươ
GDPT m i đã đnh h ng rõ d y h c theo xu h ng hình thành và phát tri n ướ ướ
năng l c ng i h c, đi u này yêu c u GV c n ph i bi t cách l a ch n ph ng ườ ế ươ
pháp d y h c (PPDH), k thu t d y h c (KTDH) và cách đánh giá k t qu giáo ế
d c đáp ng m c tiêu hi n th c hóa yêu c u c n đt thành chu n đu ra c a
ch ng trình, nghĩa là c n xem m c tiêu và chu n đu ra là b n thi t k , cònươ ế ế
ng i d y là là ng i đc b n thi t k và thi công làm ra s n ph m là nhânườ ườ ế ế
cách h c sinh HS [3].
2.1.2. Th c tr ng d y h c theo đnh h ng phát tri n năng l c trong ướ
b môn Sinh h c hi n nay.
3
* Đánh giá v đnh tính:
D y h c theo đnh h ng phát tri n năng l c không ph i là hoàn toàn m i ư
trên th gi i. Tuy nhiên, Vi tế Nam vi c quan tâm đn mô hình d y h c m i ế
ch d ng l i b c đu ti p c n. Song, căn c vào th c ti n và k ho ch đi ướ ế ế
m i căn b n n n giáo d c hi n nay, có th kh ng đnh mô hình d y h c này s
còn ti p t c đc nghiên c u và th nghi m đ có đc nh ng bài h c kinhế ượ ượ
nghi m xác đáng tr c khi chính th c áp d ng ph c v cho ch tr ng đi m i ướ ươ
căn b n, toàn di n giáo d c.
Hi n nay, b ngành Giáo d c cũng đã và đang t ch c t p hu n ch ng ươ
trình m i, t ch c các l p b i d ng th ng xuyên b ng các Module d y h c ưỡ ườ
nh m ti p c n theo đnh h ng phát tri n năng l c h c sinh trong các môn h c ế ướ
toàn th cán b , giáo viên trong toàn qu c. Th c ch t, đây là khâuđi t t, đón
đu” trong l trình trang b ki n th c c n thi t cho giáo viên d n ti p c n vi c ế ế ế
d y h c theo m i.
* Đánh v đnh l ng: ượ
Thông qua ph ng pháp đi u tra b ng ươ phi u tìm hi u th c tr ng d yế
h c theo đnh h ng hình thành và phát tri n năng l c cho HS m t s tr ng ướ ườ
THPT t huy n Tân k trên đi t ng giáo viên (ph l c 1) và trên đi t ng ượ ượ
h c sinh (ph l c 2). Sau khi th ng k t qu s li u đi u tra chúng tôi thu đc ế ượ
k t qu nh sau:ế ư
* K t qu đi u tra th c tr ng d y h c b ng 25 phi u đi u tra dành cho 25GV:ế ế
Câu
S ý ki n ch n theo các m c đ đáp án ế
A B C D
1 15 9 1 15
2 22 23 25 22
3 15 15 15 15
4 15 15 15 15
5 - D y h c thuy t trình: 25 ý; D y h c v n đáp: 23 ế
- D y h c gi i quy t v n đ: 18 ý; D y h c d án: 3 ý ế
- D y h c h p tác (d y h c theo nhóm): 15 ý
* K t qu đi u tra th c tr ng d y h c b ng 320 phi u đi u tra dành cho 320ế ế
HS:
Câu 1. Thái đ c a em đi v i h c t p môn Sinh h c theo cách d y h c
truy n th ng c a các th y/cô giáo c a mình hi n nay.
N i dungS ý ki n ế T l %
A. R t hay, đánh giá đc năng l c c a h c sinh. ượ 18 5,62%
B. Hay, chú tr ng ki m tra ki n th c c a h c sinh. ế 65 20,32%
4
C. Hay, nh ng còn mang n ng đc thu c lý thuy t, ch aư ế ư
th c t . ế 51 15,94%
D. Ch a hay, ch a ki m tra năng l c v n d ng c a h cư ư
sinh.
186 58,12%
Câu 2. Nh ng ho t đng c a em trong gi h c môn Sinh h c hi n nay
Các ho t đng S ý ki n (t l ) đt m c đ ho t đng ế
Th ng xuyênườ Đôi khi Ch a bao giư
1. Truy n th
ki n th c: ế Nghe
th y/cô giáo
gi ng và chép bài
(đc - chép)
143
(44,68%)
99 (30,94%) 78
(24,37%)
2. Trao đi th o
lu n v i b n bè
đ gi i quy t ế
m t v n đ gì đó.
72 (22,25%) 128 (40,0%) 120 (37,5%)
3. T làm thí
nghi m và th c
hành đcượ
50 (15,65%) 143 (44,68%) 127 (39,68%)
4. T đa ra v n ư
đ mà em quan
tâm
53 (16,56%) 112 (35,0%) 155
(48,44%)
5. V n d ng ki n ế
th c h c đc đ ượ
gi i quy t nh ng ế
v n đ trong
cu c s ng hàng
ngày
45 (14,06%) 163 (50,93%) 112 (35,0%)
6. Thuy t trình,ế
b o v các chính
ki n tr cế ướ
nhóm/l p v m t
v n đ gì đó
42 (13,12%) 157 (49,06%) 121 (37,81%)
Nh n xét:
V đi ngũ GV gi ng d y b Sinh h c đã có ti p c n v i d y h c theo ế
đnh h ng hình thành và phát tri n năng l c HS nh ng còn ít, ch a m nh d n ướ ư ư ư
đi m i ph ng pháp gi ng d y theo đnh h ng phát tri n năng l c: s l ng ươ ướ ượ
GV v n d ng các PPDH m i còn ít, s l ng GV d y theo PP truy n th ng còn ượ
chi m s l ng nhi u. R t nhi u GV còn thi u kinh nghi m t ch c d y h cế ượ ế
5