Ế
Ả
BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ
Ụ
Ế
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ờ ớ ệ 1. L i gi i thi u
ề ổ ệ ấ ươ ạ ọ Hi n nay, v n đ đ i m i ớ ph ng pháp d y h c ( PPDH) nói chung
ư ổ ớ ị ượ cũng nh đ i m i PPDH môn Đ a lí nói riêng đã đ ế c pháp ch hóa trong
ụ ề ươ ụ ả Ph ổ ng pháp giáo d c ph thông ph i phát huy ậ đi u 28, Lu t Giáo d c: “
ự ự ủ ộ ạ ọ ợ tính tích c c, t ớ ặ ủ giác, ch đ ng, sáng t o c a h c sinh, phù h p v i đ c
ủ ừ ồ ưỡ ể ớ ọ ọ ươ ự ọ đi m c a t ng l p h c, môn h c; b i d ng ph ng pháp t h c, kh ả
ụ ứ ệ ệ ế ậ ự năng làm vi c theo nhóm; rèn luy n kĩ năng v n d ng ki n th c vào th c
ễ ả ộ ạ ọ ậ ứ ề ế ti n; tác đ ng đ n tình c m, đem l ọ i ni m vui, h ng thú h c t p cho h c
ỉ ừ ệ ạ ọ ề sinh”. Do đó, vi c d y h c không ch d ng l ạ ở nhi m vệ i ụ ế ụ truy n th ki n
ứ ạ ọ ơ ọ ươ ự ọ ự th c mà quan tr ng h n là d y cho h c sinh ph ng pháp t h c, t ế chi m
ứ ế ế ậ ả ự ế ễ lĩnh ki n th c, bi ụ t v n d ng vào gi ố i quy t các tình hu ng th c ti n trong
ộ ố cu c s ng.
ư ế ọ ổ ừ ộ ợ ị Nh chúng ta đã bi t, Đ a lí là m t môn khoa h c t ng h p v a mang
ộ ự ứ ữ ề ấ ừ tính xã h i, v a mang tính t ứ ạ nhiên: nó nghiên c u nh ng v n đ ph c t p
ầ ắ ặ ổ ẽ ớ trong không gian lãnh th , trong đó các thành ph n g n bó ch t ch v i
ọ ậ ẫ ậ ộ ộ ị ọ nhau, tác đ ng l n nhau. Vì v y trong quá trình h c t p b môn Đ a lí, h c
ệ ữ ự ậ ệ ượ ể ả ố sinh luôn ph i tìm hi u m i liên h gi a các s v t, hi n t ng trong quá
ọ ậ ủ ệ ể ế ổ ộ ừ trình phát tri n và bi n đ i không ng ng c a chúng. Vi c h c t p b môn
ủ ự ứ ề ầ ắ ọ ị ậ Đ a lí góp ph n cho h c sinh nh n th c đúng đ n v vai trò c a t nhiên và
ườ ạ ộ ế ộ con ng i trong các ho t đ ng kinh t ổ xã h i trên lãnh th .
ự ế ả ạ ạ ườ Tuy nhiên, qua th c t gi ng d y t i tr ng THPT nhi u ề năm qua, tôi
ấ ậ nh n th y:
ề ẫ ọ ị ọ Nhi u giáo viên và h c sinh v n quan ni m: ộ ệ Đ a lí là môn h c thu c
ầ ư ỉ ầ ể ạ ọ ộ lòng, ch c n h c thu c bài là đ t đi m cao, không c n t ư duy nh các môn
ọ ủ ệ ầ ườ ả ạ ủ ọ h c khác. Do đó vi c d y c a th y và h c c a trò th ng là gi ng gi ả ghi i
1
ư ạ ượ ứ ư ượ chép nên ch a t o đ c h ng thú ọ cho h c sinh, ch a phát huy đ ả c kh năng
ắ ượ ắ ả ư t ạ duy, sáng t o, ch đ ng ư ủ ộ ; ch a giúp cho ọ h c sinh n m b t đ ấ c b n ch t
ệ ượ ệ ả ổ ợ các hi n t ị ng đ a lí ặ ; đ c bi t là kh năng phân tích, t ng h p, so sánh còn
y u.ế
ọ ườ ặ ấ ẻ ằ ề H c sinh th ng chia s r ng các em g p r t nhi u khó khăn trong
ớ ế ứ ệ ầ ộ ượ ứ ế vi c ghi nh ki n th c: m t ph n vì bài dài, l ng ki n th c thông tin trong
ề ề ấ ầ ỗ ộ ờ ệ m i bài là r t nhi u; m t ph n vì các em có quá ít th i gian trong đi u ki n
ạ ộ ọ ậ ử ạ ặ ả ọ ộ ị l ch h c t p, thi c , ho t đ ng ngo i khóa dày đ c. Ngay c khi h c thu c
ỗ ế ọ ụ ệ ế ể ừ t ng bài theo nhi m v giáo viên giao sau m i ti t h c, thì đ n khi ki m tra
ư ề ề ả ợ ọ ỳ ổ đánh giá nhi u bài trong các đ thi t ng h p (nh thi h c k , thi kh o sát
ề ọ ỏ ạ ị ứ ề ế ấ chuyên đ , thi h c sinh gi i…) các em l i b quên r t nhi u ki n th c, đúng là
ọ ướ ự ế ọ “h c sau quên tr c”, h c bài này thì quên bài kia. Th c t ấ cho th y, ngay c ả
ả ọ ậ ộ ố ọ ư ẫ ấ ỉ ế m t s h c sinh chăm ch nh ng k t qu h c t p v n th p vì các em th ườ ng
ế ấ ế ứ ế ế ớ ọ h c bài nào bi t bài đ y, không bi t liên k t các ki n th c v i nhau, không
ế ậ ụ ứ ế ầ ọ ướ ầ ớ ầ ọ bi t v n d ng ki n th c đã h c ph n tr c vào ph n sau. Ph n l n h c sinh
ặ ả ọ ớ ế ự khi đ c sách ho c nghe gi ng trên l p không bi t cách t ể ư ghi chép đ l u
ớ ủ ư ứ ế ọ thông tin, l u ki n th c tr ng tâm vào trí nh c a mình.
ươ ị ệ Trong ch ng trình sách giáo khoa môn Đ a lí hi n nay, các lo i s đ ạ ơ ồ
ế ế ư ộ ư ề ọ đ c ượ thi t k và đ a vào khá nhi u bài h c khác nhau, nh m t kênh hình bên
ể ử ụ ồ ể ể ả ọ ạ c nh tranh nh/bi u đ đ giáo viên và h c sinh có th s d ng trong quá
ử ụ ứ ệ ế trình khai thác ki n th c m i. ớ Tuy nhiên, vi c khai thác và s d ng các s đ ơ ồ
ư ệ ạ đó còn h n ch , ế hi u qu s d ng ả ử ụ ch a cao.
ấ ừ ữ ể ằ ớ Xu t phát t nh ng lý do trên cùng v i quan đi m cho r ng có th s ể ử
ơ ồ ư ư ộ ụ ạ ọ ươ ệ ụ d ng s đ t duy vào d y h c nh m t công c , ph ng ti n giúp quá trình
ọ ở ộ ơ ạ ạ ạ d y h c tr nên phong phú, sinh đ ng h n; tôi ế ư m nh d n đ a ra sáng ki n
ạ ọ ử ụ ơ ồ ầ ị ự ị “Thi t kế ế và s d ng s đ trong d y h c ph n Đ a lí t nhiên , Đ a lí dân
ệ ươ ụ ự ễ ạ ọ ạ i cư Vi t Nam – ch ng trình l pớ 12” và áp d ng vào th c ti n d y h c t
ườ ễ ế ế ế ử ụ ơ ồ tr ng THPT Nguy n Vi t Xuân. ệ Qua vi c thi ạ t k và s d ng s đ trong d y
2
́ ́ ̃ ư ́ ư ẩ ị ̣ ̣ ́ ọ h c môn Đ a lí, tôi muôn giúp hoc sinh năm v ng kiên th c môn hoc, thúc đ y ham
ọ ậ ủ ọ ố ườ ụ ứ ế ả ậ mu n h c t p c a h c sinh, tăng c ng ờ kh năng v n d ng ki n th c vào đ i
ể ả ế ố s ng đ gi i quy t các v n đ th c ti n ấ ề ự ễ .
ự ế ộ ố ệ ề ặ Trên th c t ế ủ đã có m t s tài li u, báo cáo chuyên đ ho c sáng ki n c a
ệ ạ ư ạ ồ ị ươ ọ các nhà s ph m h c và đ ng nghi p t i các đ a ph ng khác nhau nghiên
ề ươ ử ụ ơ ồ ả ạ ộ ị ở ứ c u v ph ng pháp s d ng s đ trong gi ng d y b môn Đ a lí ấ các c p
ụ ọ h c khác nhau. Ví d :
ơ ồ ư ử ụ ạ ớ ị ậ ạ ọ duy trong d y h c đ a lí l p 12” + “S d ng s đ t – lu n văn th c sĩ
ụ ủ ễ ọ Khoa h c giáo d c c a Nguy n Đ ình Tu n.ấ
ử ụ ơ ồ ự ạ ọ ị + “Xây d ng và s d ng s đ trong d y h c đ a lí” – Bùi Văn Ti n,ế
ườ ộ tr ng THPT Buôn Mê Thu t.
ề ế ủ ế ữ ế ị Tuy nhiên, các đ tài, bài vi ề ậ t trên ch y u đ c p đ n nh ng đ nh
ướ ủ ả ộ ử ụ ơ ồ ạ ọ ố h ng s d ng s đ trong quá trình d y h c chung c a c m t kh i, nên còn
ố ượ ậ ụ ọ mang tính lí lu n, hàn lâm và chung chung, s l ư ng ví d minh h a ch a
ề ế ủ ề ị ự ư nhi u, và ch a có bài vi t nào đi sâu vào riêng ch đ “Đ a lí t nhiên ị , đ a lí
ệ ủ ươ ượ ̉ dân cư Vi t Nam” c a ch ị ng trình Đ a lí l p ớ 12. Ban thân tôi xin đ c tiêń
̀ ́ ̉ ề ệ ́ ư ế ế ử ụ ơ ồ ̣ ̣ hanh nghiên c u môt cach cu thê v vi c thi ạ t k và s d ng s đ trong d y
ị ự ị ọ h c môn Đ a lí 12 ủ ề ị ch đ Đ a lí t nhiên và đ a lí dân c ự ư. Tôi l a ch n ọ 2 chủ
ự ế ộ ớ ượ ế ề đ này vì ị : “Đ a lí t nhiên” là n i dung khó, chi m t i 1/3 l ứ ủ ng ki n th c c a
ươ ả ế ậ ủ ề ớ ọ ừ ầ ch ng trình l p 12, h c sinh ph i ti p c n ch đ này ngay t ọ đ u năm h c
ề ả ể ắ ượ ứ ế ầ ị và nó là n n t ng đ n m đ c ki n th c ph n đ a lí các ngành và các vùng
ờ ượ ư ế ầ ị ỉ kinh t ế ẽ ọ ở s h c ph n sau; còn “Đ a lí dân c ” tuy ch chi m th i l ng nh ỏ
ươ ậ ụ ự ễ ư ầ ộ trong ch ng trình nh ng là ph n n i dung có tính v n d ng vào th c ti n cao
ệ ấ ề ệ ộ ỗ ọ ặ (đ c bi t là v n đ lao đ ng, vi c làm – sau này m i cá nhân h c sinh khi b ướ c
ệ ắ ộ ố ả ố ữ ứ ề ế ặ ọ vào cu c s ng đ u ph i đ i m t). Vi c n m v ng ki n th c, kĩ năng khi h c
ơ ở ố ơ ủ ề ể ọ ậ ọ ỉ hai ch đ này không ch giúp h c sinh có c s t t h n đ h c t p các ch đ ủ ề
ươ ị ượ ễ ơ sau trong ch ng trình đ a lí 12, làm bài thi THPTQG đ c d dàng h n, mà
ụ ữ ả ậ ọ ơ ả ế quan tr ng h n n a, các em còn có kh năng v n d ng gi i quy t các tình
ộ ố ố ự ễ hu ng trong th c ti n cu c s ng.
3
2. Tên sáng ki nế
ạ ọ ử ụ ơ ồ ầ ị ự “Thi t kế ế và s d ng s đ trong d y h c ph n Đ a lí t nhiên , Đ aị
ệ ươ lí dân cư Vi t Nam ch ng trình l pớ 12”.
3. Tác giả sáng ki nế
ọ ươ H và tên: ị ng Th Dung Tr
ị ỉ ườ ễ ế Đ a ch : Tr ng THPT Nguy n Vi ườ t Xuân Vĩnh T ng Vĩnh Phúc.
ố ệ ạ S đi n tho i: 0986131269
Email: truongthidung.gvnguyenvietxuan@vinhphuc.edu.vn
ủ ầ ư ạ ươ ế Tr ị ng Th Dung 4. Ch đ u t t o ra sáng ki n:
ự ụ ế 5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n
ộ ươ ự ị ị B môn Đ a lí 12, ch ị ng Đ a lí t nhiên ư và Đ a lí dân c .
ế ượ ụ ặ ụ ầ 6. Ngày sáng ki n đ c áp d ng l n đ u ầ ho c áp d ng th ử
Ngày 01/10/2018
ả ả ấ ủ ế 7. Mô t b n ch t c a sáng ki n
ủ ộ ế 7.1. N i dung c a sáng ki n
4
ế ượ ộ ể ệ ơ ồ ủ N i dung c a sáng ki n đ c th hi n theo s đ sau:
ạ ơ ồ ạ ộ ả ị 7.1.1. Các lo i s đ dùng trong gi ng d y b môn Đ a lí
ạ ơ ồ ề ặ ể ấ Xét v đ c đi m c u trúc, có th chia các lo i s đ dùng trong gi ng ả ể
ị ạ ạ d y Đ a lí ở ườ tr ng THPT thành các d ng:
ơ ồ ấ ế ố ầ ạ ơ ồ ể ệ S đ c u trúc: là lo i s đ th hi n các thành ph n, y u t ộ trong m t
ệ ữ ể ố ỉ ch nh th và m i quan h gi a chúng.
ụ ơ ồ ơ ấ ệ ở ệ Ví d : S đ c c u ngành công nghi p Vi t Nam
ơ ồ ầ
5
ế S đ quá trình: là lo i s đ th hi n v trí các thành ph n, các y u ố ụ ơ ồ và m i quan h c a chúng trong quá trình v n đ ng. ủ ị ạ ơ ồ ể ệ ộ ậ ặ ờ ệ ủ ể ộ ở ắ ấ ố t Ví d : S đ chuy n đ ng c a trái đ t quanh m t tr i và các mùa b c bán c uầ
ơ ồ ị ạ ơ ồ ể ệ ề ặ ệ ố
S đ đ a đ h c: là lo i s đ bi u hi n m i quan h v m t không ủ ượ ồ ả ệ ượ ị ồ ọ ự ậ hi n t ồ c đ , b n đ . ng đ a lí trên l gian c a các s v t
ụ ơ ồ ị ố ở ắ Ví d : S đ v trí các kh i khí B c Mĩ
ạ ơ ồ ể ệ ề ộ ơ ồ ố ệ S đ logic: là lo i s đ bi u hi n m i quan h v n i dung bên trong
ệ ượ ự ậ ủ c a các s v thi n t ị ng đ a lí.
6
ụ ơ ồ ề ự ễ Ví d : S đ v s ô nhi m không khí
ứ ơ ồ ư duy S đ t
ả ặ ắ ữ ố ể ở ộ ừ t
ưở ể ệ Ở ữ ả ầ ộ ộ đào sâu các ý t
ng, n i dung c n th hi n. ả ồ gi a b n đ là m t ý t ẽ ượ ưở ả hay hình nh trung tâm, ý t
ng hay hình nh trung tâm này s đ ưở ượ ượ ư ữ ề ể ằ ng tr ng cho nh ng ý t tri n b ng các nhánh t
ng và đ u đ ỏ ữ
ạ ượ i đ ơ ỏ ử ụ ộ , hay Mind Map (MM): là m t hình th c ghi chép s d ng ể khóa, ch s , màu s c và hình nh ho c có th là âm thanh đ m r ng và ưở ng c phát ố ớ c n i v i ý ằ c phân thành nh ng nhánh nh nh m nghiên ữ m c đ sâu h n. Nh ng nhánh nh này l trung tâm. Các nhánh chính l ủ ề ở ứ ộ ứ c u ch đ ạ ế ụ ượ i ti p t c đ
ỏ ơ ề ằ ấ ứ ề ở ứ ộ ơ thành nhi u nhánh nh h n, nh m nghiên c u v n đ
ờ ự ế ố ữ ưở ự ế ự
ề ể ượ Nh s k t n i gi a các nhánh, các ý t ế ệ ủ ả h c a b n thân chúng, đi u này khi n MM có th bao quát đ c các ý t
ườ ưở ệ ộ ả ạ ộ c phân ữ m c đ sâu h n n a. ố ng cũng có s liên k t d a trên m i liên ưở ng ể ng không th ng thông th t kê ý t trên m t ph m vi sâu r ng mà m t b n li
ộ c.ượ làm đ
ụ ơ ồ ư ể ề Ví d : S đ t ủ duy bài “Sóng, th y tri u, dòng bi n”
ử ụ ơ ồ ư ụ ể ạ Phân theo m c đích s d ng, có th chia s đ thành các lo i nh sau:
ơ ồ ả ệ ượ ộ ự ậ i thích m t s v t/hi n t ố ng/m i ể ứ S đ dùng đ ch ng minh hay gi
ệ ị quan h đ a lí nào đó.
ơ ồ ổ ệ ố ứ ể ế ế ậ ợ ộ ổ S đ t ng h p dùng đ ôn t p, t ng k t hay h th ng ki n th c m t
ươ ủ ề ộ ộ bài/m t ch ng/ m t ch đ nào đó.
ơ ồ ể ự ế ể ể ế ủ ọ t c a h c sinh S đ ki m tra đ đánh giá năng l c ti p thu, hi u bi
ề ề ạ ờ ộ ờ ị ỉ ồ đ ng th i giúp giáo viên k p th i đi u ch nh n i dung truy n đ t.
ủ ề ạ ậ ọ Trong ph m vi c a đ tài này, tôi t p trung tr ng tâm vào hai lo i s ạ ơ
7
ơ ồ ấ ườ ượ ế ả ạ đ làồ : s đ c u trúc – th ng đ ứ c dùng trong quá trình gi ng d y ki n th c
ơ ồ ư ớ ớ ườ ượ ủ m i trên l p, và s đ t duy – th ng đ ố c dùng trong quá trình c ng c ,
ậ ở ứ ế ế ố ọ ổ t ng k t ki n th c cu i bài và quá trình h c sinh ôn t p nhà.
ơ ồ ự ầ ậ ỹ 7.1.2. Yêu c u và k thu t xây d ng s đ
ỗ ơ ồ ử ụ ạ ầ ả ả ọ ị M i s đ s d ng trong quá trình d y h c Đ a lí c n đ m b o:
ơ ồ ủ ọ ộ ộ ọ ả Tính khoa h c: n i dung s đ ph i bám sát n i dung c a bài h c, các
ứ ệ ả ả ấ ả ố ườ m i quan h ph i là b n ch t, khách quan ch không ph i do ng ự i xây d ng
ả ử ụ ớ ộ ơ ồ ố ượ ể ặ ợ ắ s p đ t. S đ ph i s d ng phù h p v i n i dung, ki u bài và đ i t ầ ng c n
ả ả ơ ồ ứ ứ ế ả ặ nghiên c u. S đ ph i đ m b o tính lôgic, chính xác m t ki n th c.
ơ ồ ọ ơ ồ ư ạ ả Tính s ph m: s đ ph i có tính khái quát hóa cao, qua s đ h c sinh
ệ ệ ể ậ ấ ố có th nh n th y ngay các m i quan h khách quan, bi n ch ng ố ứ gi a các đ i ữ
ệ ượ ượ t ng và hi n t ị ng Đ a lí.
ố ụ ủ ơ ồ ổ ậ ọ ả ợ ẩ ố Tính th m mĩ: b c c c a s đ ph i h p lí, cân đ i, n i b t tr ng tâm
ứ ế ể ể ắ ả và các nhóm ki n th c, có th dùng màu s c đ làm rõ và dùng hình nh đ ể
ọ ổ ứ ế ơ ồ minh h a b sung thêm cho ki n th c trong s đ .
ứ ộ ươ Khi thi ế ế ơ ồ, giáo viên c n ầ nghiên c u n i dung ch t k s đ ng trình
ữ ụ ự ữ ạ ả ầ ả ọ gi ng d y, l a ch n ra nh ng bài, nh ng ph n có kh năng áp d ng ph ươ ng
ơ ồ ế ệ ả ấ ộ ạ pháp s đ có hi u qu nh t. Ti p theo giáo viên phân tích n i dung bài d y,
ơ ả ữ ệ ệ ề ầ ạ ố tìm ra nh ng khái ni m c b n, khái ni m g c c n truy n đ t, hình thành.
ơ ồ ữ ự ể ệ ướ Vi c xây d ng s đ có th khái quát qua nh ng b c sau:
ị ế ướ ứ ự ể ọ ộ ơ ọ B c 1: L a ch n n i dung, đ n v ki n th c trong bài h c có th xây
ơ ồ ứ ế ầ ượ ả ơ ả ọ ố ợ ự d ng s đ phù h p. Ph n ki n th c đ c ch n ph i c b n, t ể i thi u và
ứ ế ắ ộ ọ ọ ừ ủ v a đ , mã hóa các ki n th c đó m t cách ng n g n, cô đ ng, xúc tích nh ngư
ả ượ ộ ầ ế ượ ả ph i ph n ánh đ c n i dung c n thi ể ử ụ t (có th s d ng hình t ư ng tr ng).
ướ ế ậ ơ ồ ớ ữ ự ộ B c 2: Thi t l p s đ v i nh ng n i dung đã l a ch n ọ ở ướ b c 1.
ướ ệ ể ạ ấ ả ự B c 3: Hoàn thi n, ki m tra l ệ ệ t c các công vi c đã th c hi n. i t
ọ ả ớ ộ ơ ồ ề ả ẩ ợ ỉ Đi u ch nh s đ phù h p v i n i dung bài h c đ m b o tính th m mĩ và khái
ễ ể quát, d hi u.
8
Đ i v i s đ c u trúc: ố ớ ơ ồ ấ
ớ ộ ị ế ế ợ ồ ơ Phù h p v i n i dung ki n th c l n ứ ứ ớ , bao g m nhi u đ n v ki n th c ề
ơ ồ ấ ỏ ầ ự ể ớ ặ nh , c n có s khái quát hóa. V i đ c đi m này, nên s đ c u trúc th ngườ
ở ộ ầ ớ ệ ớ ọ ượ ử ụ đ c s d ng trong ph n kh i đ ng gi i thi u bài m i, trong quá trình h c bài
ứ ể ớ m i ho c ế ặ ki m tra ki n th c bài cũ.
ơ ồ ấ ườ ạ ồ ỉ S đ c u trúc th ng có d ng hình tháp, ấ ạ c u t o g m có các đ nh và
ạ ỉ ứ ớ ị ế ể ệ ơ các c nh. Đ nh là đ n v ki n th c l n nh t, ộ ấ có th là m t khái ni m, m t ộ
ữ ậ ượ ồ ặ ả ặ ậ ồ ộ ị thu t ng , m t đ a danh trên l ệ c đ (ho c b n đ ), ho c th m chí là kí hi u
ượ ư ả ổ ạ ượ t ng hình/t ng tr ng. ộ ư ...nh ng đó ph i là n i dung chính, t ng quát. C nh là
ứ ụ ể ị ế ơ ế ị ế ứ ề ơ các đ n v ki n th c c th , chi ti t; càng nhi u đ n v ki n th c thì chân
ạ ở ạ ướ tháp càng r ng.ộ ố ớ ỉ Các c nh n i v i đ nh b i các ẳ đo n th ng (có h ặ ng ho c vô
ướ ệ ượ ể ặ ủ ự ậ ệ ượ ư h ng), ho c bi u hi n t ng tr ng hình dáng c a s v t, hi n t ng.
ả ạ Trong khi thi ạ t kế ế ph i hình thành rõ m ch chính, m ch nhánh c a s ủ ơ
ệ ố ặ ự ệ ế ố ộ ơ ồ đ , m i quan h nhân quả, m i quan h tác đ ng ho c s liên k t các đ n v ị
ứ ế ơ ồ ki n th c trên s đ .
ố ớ ơ ồ ư Đ i v i s đ t duy:
ế ộ ệ ổ ợ ớ ỗ ọ ỗ ươ Phù h p v i vi c t ng k t n i dung sau m i bài h c, m i ch ng,
ớ ơ ồ ấ ủ ề ỗ ơ m i ch đ vì nó có tính khái quát cao h n so v i s đ c u trúc. Đây là m tộ
ầ ỉ ệ ở ế ư ả ồ ị ắ ơ ồ ấ s đ r t m , không yêu c u t l , chi ti ả t kh t khe nh b n đ đ a lí hay b n
ườ ử ụ ể ớ ỗ ồ ị đ l ch s ử, ng ặ i s d ng có th thêm ho c b t đi các nhánh, m i ng ườ ẽ i v
ủ ề ư ể ộ ộ ỗ ườ ể m t ki u. Cùng m t ch đ , nh ng m i ng ể ệ i có th “th hi n” s đ t ơ ồ ư
ơ ồ ư ử ụ ẽ duy theo cách riêng. Do đó, s d ng s đ t duy s phát huy đ ượ ố c t i đa
ạ ủ ự ườ ạ năng l c sáng t o c a ng i d y và ng ườ ọ i h c.
ẽ ơ ồ ư ể ẽ ơ ồ ư ằ ặ Cách v s đ t duy: Có th v s đ t ằ duy b ng tay ho c b ng
ẽ ằ ỉ ầ ề ế ầ ph n m m trên máy vi tính. N u v b ng tay thì giáo viên ch c n các t ờ ấ gi y
ể ệ ặ ả ổ ỏ ộ ố ế (kh to nh tùy ý và tùy n i dung mu n th hi n)/ho c b ng vi ớ t trên l p,
ạ ủ ế ợ ộ ộ ế ấ ẽ ằ ớ m t h p bút màu/ph n màu, k t h p v i trí sáng t o c a mình. N u v b ng
ể ử ụ ề ầ ầ ph n m m trên máy vi tính, giáo viên có th s ề d ng các ph n m m
9
MindMapping (Freemind, ConceptdrawMM profestional 8.0.1, Edraw MM,
ả ẵ ớ Mind Manager, iMindMap,…) v i các hình nh trung tâm có s n trong th ư
ủ ế ệ ề ả ầ ặ vi n hình nh c a ph n m m ho c tìm ki m thông tin qua Internet.
Các b ướ ẽ ơ ồ ư c v s đ t duy:
ủ ề ụ ể ướ ụ ậ ạ ặ ị + B c 1: xác đ nh th t rõ ch đ c th ho c m c tiêu b n đang h ướ ng
ể ả ặ ờ ấ ẽ ụ ằ ọ ế đ n đ gi ế i quy t. Đ t t gi y n m ngang v m c tiêu tr ng tâm c a s đ ủ ơ ồ
ữ ề ẽ ạ ễ ư t duy ngay gi a trang đi u này s giúp b n đ ượ ự c t ạ do di n đ t và không
ậ ẹ ẽ ộ ấ ả ộ ở ổ ữ ủ ị b bó bu c b i khuôn kh ch t h p c a trang gi y. V m t hình nh gi a
ủ ạ ể ể ị ụ ấ ấ ế trang gi y đ bi u th m c tiêu c a b n (không nh t thi ả ẹ ẽ t hình v ph i đ p
ạ ử ụ ỉ ầ ễ ể ả ọ ắ mà ch c n d nhìn, quan tr ng là b n s d ng hình nh này làm đi m b t
ở ộ ả ằ ạ ở ẽ ầ ủ ơ ồ ư duy, b i hình nh s kh i đ ng não b ng cách kích ho t trí đ u c a s đ t
ượ ả ắ ớ ừ ầ ưở t ng t ng và nâng cao kh năng ghi nh ). Dùng màu s c ngay t đ u đ th ể ể
ệ ự ế ấ ố ụ ự ấ ạ ạ ằ ợ hi n s nh n m nh, k t c u, b c c, sáng t o nh m g i tính tr c quan và
ắ ọ ệ ố ố ắ ả ấ ạ kh c h a hình nh vào não (c g ng dùng ít nh t ba màu và t o ra h th ng mã
ủ ạ màu riêng c a b n).
ẽ ộ ạ ườ ướ ỏ ừ ủ + B c 2: V m t lo t đ ế ậ ng liên k t đ m, t a ra t trung tâm c a hình
ả ủ ơ ồ ư ớ ủ ư ố nh. Đây là các nhánh chính c a s đ t duy gi ng nh các cành l n c a cây,
ụ ể ưở ủ ế ẽ ạ ậ ặ ớ có tác d ng tri n khai ý t ng c a b n. Hãy nh liên k t th t ch t ch các
ạ ộ ả ờ ớ ớ nhánh chính này v i hình nh trung tâm vì não và trí nh ho t đ ng nh liên
ẽ ườ ế ạ ể ễ ắ ưở t ng. V đ ớ ng liên k t d ng cong đ thu hút m t và giúp não d ghi nh .
ể ể ệ ủ ề ứ ậ ữ ể ặ ấ ạ ể Có th dùng màu đ th hi n th b c, ch đ ho c nh n m nh nh ng đi m
nào đó.
ướ ế ộ ừ ỗ ạ ố ưở + B c 3: Vi t lên m i nhánh m t t then ch t giúp b n liên t ế ng đ n
ủ ề ủ ạ ủ ề ồ ữ ch đ . Đây là các ý chính (và ý ch đ ) c a b n, các ý này bao g m nh ng
ụ ư ả ố ưở ệ ử ụ ự ệ ọ ự ừ m c nh : tình hu ng, c m t ng, s ki n, ch n l a. Vi c s d ng t then
ấ ủ ề ế ấ ả ấ ố ỗ ch t trên m i liên k t cho phép chúng ta th y rõ b n ch t c a v n đ đang
ồ ờ ưở ượ ử ụ ụ ừ xem xét, đ ng th i giúp liên t ng đ c in sâu trong não. S d ng c m t và
ẽ ạ ụ ế ớ ộ ố ắ câu s h n ch tác d ng này và gây r i r m cho trí nh . Thêm m t vài nhánh
ơ ồ ư ố ẽ ầ ư ộ ể ổ tr ng vào s đ t duy, b não s c n t duy đ b sung thông tin vào các
10
nhánh này.
ướ ữ ạ ấ ấ ưở + B c 4: T o ra nhánh c p hai và c p ba cho nh ng ý liên t ng và ý
ụ ấ ế ớ ế ớ ấ ủ ph . C p hai liên k t v i các nhánh chính, c p ba liên k t v i các nhánh c a
ượ ạ ờ ưở ộ ấ c p hai… Toàn b quá trình này đ c t o thành hoàn toàn nh các liên t ng.
ừ ạ ề ể ỗ ọ ỏ Các t b n ch n cho m i nhánh có th là các đ tài nêu câu h i: Ai, cái gì, ở
ạ ằ ườ ế ớ đâu, t i sao, b ng cách nào…. Các đ ả ng phân nhánh ph i liên k t v i nhau
ơ ồ ư ả ằ ơ ả ấ ả nh m đ m b o cho s đ t duy có c u trúc c b n.
ộ ố ẽ ổ ướ ơ ớ ị ế ả + B c 5: V b sung m t s hình nh đi kèm v i các nhánh đ n v ki n
ừ ừ ữ ứ ạ ấ ầ ộ ọ ớ th c, v a nh n m nh nh ng n i dung c n tr ng tâm, v a kích thích trí nh và
ượ ủ ự ưở s t ng t ộ ng c a não b .
ẽ ơ ồ ư ắ Các nguyên t c khi v s đ t duy:
ử ụ ắ ở ọ ơ ơ ồ ư ả ể + S d ng hình nh, màu s c m i n i trong s đ t duy đ kích thích
ấ ả ỗ ợ ủ ự ủ ắ ỏ t t c các quy trình c a v não, hay thu hút s chú ý c a m t và h tr trí
ả ắ ớ ườ ỡ ữ ữ ả nh . Tuy nhiên, hình nh, màu s c, đ ể ng nét, c ch , ki u ch ph i hài hòa
ể ệ ượ ắ ố ồ ờ ấ ễ d nhìn, tránh r i m t, đ ng th i th hi n đ c tính phân c p.
ủ ề ầ ử ụ ứ ấ ớ ữ ế ỡ ớ ơ + Các ki n th c c p l n (ý l n, ý ch đ ) c n s d ng c ch to h n
ứ ấ ụ ễ ế ỏ ả ế ữ các ki n th c c p nh (ý ph , ý di n gi i chi ti ạ ả t). Nên dùng ch in, t o c m
ễ ọ ư ả ụ ệ ả ỗ ơ ộ giác nh nh ch p, rõ ràng, d đ c và toàn di n h n. M i dòng ph i có m t
ấ ủ ộ ể ả ặ ấ ọ ừ t khóa nói lên đ c đi m b n ch t, quan tr ng nh t c a n i dung ý đó.
ơ ồ ị ế ứ ả ấ ấ ơ ể + Các đ n v ki n th c cùng c p, các nhánh s đ cùng c p ph i có ki u
ể ệ ữ ỡ ữ ắ ấ ằ ượ ố ồ ch , c ch và màu s c đ ng nh t nh m th hi n đ ệ ữ c m i liên h gi a
ị ố ắ ơ ồ ờ ồ chúng, đ ng th i không làm cho s đ không b r i r m.
ư ẽ ưở ạ ơ ế + Vì t duy s phát sinh ý t ng nhanh h n b n vi ấ t ra gi y, nên t ố t
ừ ừ ế ể ấ ạ ẽ ạ ẽ ấ nh t là không đ có quãng ng ng. N u ng ng l i, có l b n s th y cây vi ế t
ủ ậ ặ ấ ậ ế ề ừ ho c bút chì c a mình ng p ng ng trên gi y. Ngay khi nh n bi t đi u này,
ế ụ ừ ậ ớ ứ ự ố ụ ạ b n hãy tr ở ạ l i và ti p t c. Đ ng b n tâm t i th t hay b c c vì trong
ườ ẽ ự ợ ề nhi u tr ng h p, chúng s t hình thành.
ủ ơ ồ ư ơ ồ ư ộ ỹ ậ ọ Ý nghĩa c a s đ t duy: s đ t ớ duy là m t k thu t hình h a, v i
ữ ừ ữ ả ườ ợ ươ ự ế ợ s k t h p gi a t ng , hình nh, đ ắ ng nét, màu s c phù h p, t ng thích
11
ộ ơ ồ ư ạ ộ ứ ủ ớ ấ v i c u trúc, ho t đ ng và ch c năng c a não b . S đ t ạ ộ duy ho t đ ng
ủ ố ắ ưở ượ ộ ủ ế ự d a trên hai nguyên t c ch ch t là t ng t ng và liên k t. Não b c a con
ườ ấ ạ ả ớ ỉ ả ộ ng ế i r t nh y c m v i h nh nh nên nó chính là b máy phân tích và liên k t
ưở ế ư ằ ồ ạ các ý t ự ng b ng s liên k t t ọ duy logic. M i thông tin t n t i trong não b ộ
ườ ề ầ ế ể ể ượ ủ c a con ng ố ố i đ u c n có các m i n i liên k t đ có th đ ấ c tìm th y và s ử
ớ ượ ể ượ ư ư ữ ộ ụ d ng. Khi có m t thông tin m i đ c đ a vào, đ đ c l u tr và t n t ồ ạ i,
ế ố ớ ồ ạ ướ ầ ơ ồ ư chúng c n k t n i v i các thông tin cũ đã t n t i tr c đó. S đ t duy có
ế ớ ữ ẽ ẽ ỗ các nhánh r và gi a các nhánh r đó có liên k t v i nhau, m i nhánh đ ượ c
ơ ồ ư ề ượ ướ ề thêm vào s đ t duy đ u đ ế ớ c liên k t v i nhánh tr c. Đi u này kích thích
ữ ế ưở ừ ộ b não hình thành liên k t gi a các ý t ệ ử ụ ng. Vi c s d ng các t khóa, ch ữ
ơ ồ ư ắ ả ủ ả ế ợ ạ ộ ố s , màu s c và hình nh trong s đ t duy đã k t h p ho t đ ng c a c hai
ớ ơ ồ ư ệ ả ầ ậ bán c u não trái và ph i trong vi c ghi nh . S đ t duy liên quan m t thi ế t
ủ ư ể ượ ế ọ ứ ớ v i các ch c năng c a t duy và có th đ ạ ầ c dùng trong h u h t m i ho t
ế ư ạ ạ ớ ị ộ đ ng liên quan đ n t duy, ghi nh , ho ch đ nh hay sáng t o trong kinh doanh,
ưở ặ ệ ự ự ọ ớ ầ ứ lên ý t ng và đ c bi t là trong lĩnh v c t ủ h c v i đ y đ các ch c năng
ố ể ủ ệ ế ệ ệ ả ậ ắ ữ h u hi u cho vi c nghe và ghi gi ng, đ n vi c ôn t p c ng c đ kh c ghi
ứ ế đào sâu ki n th c.
ế ế ạ ọ ơ ồ ầ ị ự ị 7.1.3. Thi t k các s đ trong d y h c ph n Đ a lí t nhiên và Đ a lí
ư ệ ươ ớ dân c Vi t Nam – ch ng trình l p 12
ế ế ơ ồ ạ ổ ị ị 7.1.3.1. Thi t k s đ cho bài 2: “V trí đ a lí, ph m vi lãnh th ”
ơ ồ ấ ắ ầ ử ụ S d ng s đ c u trúc khi b t đ u vào bài m i ớ
ể ặ ị ị Đ c đi m v trí đ a lí
Ị
Ị
V TRÍ Đ A LÍ,
ể ặ ổ
Ạ
PH M VI
LÃNH THỔ
ạ Đ c đi m ph m vi lãnh th
ủ ị ị
12
Ý nghĩa c a v trí đ a lí và lãnh thổ
ử ụ ơ ồ ạ ớ S d ng s đ trong quá trình d y bài m i:
ơ ồ ể ướ ắ ậ ộ ụ ả S đ lát c t ngang các b ph n vùng bi n n ạ c ta (gi ng d y m c 2.b)
ơ ồ ổ ử ụ ế ố ọ ờ ạ S d ng s đ t ng k t bài h c (cu i gi d y)
ơ ồ ủ ố ộ ủ ộ ọ ọ S đ c ng c n i dung tr ng tâm c a toàn b bài h c
Cách 1: Giáo viên đ a ra s đ tr ng và các t
ơ ồ ố ư ừ ợ ầ
ừ ủ ơ ồ ỗ ừ ợ khóa cho vào m i ô c a s đ cho h p lí. Các t ọ khóa g i ý, yêu c u h c ắ khóa s p
ộ ạ ướ ọ ọ sinh ch n các t ể ế ộ x p l n x n đ đánh l c h ư ng h c sinh, nh :
ươ ả + Phía Đông bán đ o Đông D ng.
+ Đ c quy n kinh t
ề ặ ế .
+ Tính ch t nhi
+ Lãnh h iả
ấ ệ ớ ẩ t đ i m gió mùa.
+ Thiên tai
ế ả + Ti p giáp lãnh h i
+ Chung s ng và h p tác
ố ợ
+ C u n i gi a các l c đ a và đ i d
ụ ị ạ ươ ữ ầ ố ớ ng l n.
+ Giao l u buôn bán v i các n
ư ớ ướ c.
13
ề ụ ị + Th m l c đ a
+ Tài nguyên khoáng s n và sinh v t phong phú….
ả ậ
Cách 2: Giáo viên cung c p s đ cho h c sinh v i đ y đ n i dung
ớ ầ ủ ộ ơ ồ ấ ọ
14
ư ướ nh d i đây.
Ị Ị
Ị Ị
V TRÍ Đ A LÍ V TRÍ Đ A LÍ
Ạ Ạ
Ổ Ổ
PH M VI LÃNH TH PH M VI LÃNH TH
ị
Vùng đ tấ
Vùng bi nể
Vùng tr iờ
V trí trong khu ự v c Đông Nam Á
ế
Các qu c gia ti p ố giáp
Di n ệ tích
ệ ọ ộ
H t a đ
ầ
ữ
Đ ng ườ biên gi
iớ
ạ ươ
C u n i gi a các ố ụ ị l c đ a, đ i d
ng
Đ ng ườ ờ ể b bi n
Múi giờ
H ệ ả ố th ng đ o
Kho ng ả không gian bao trùm lãnh thổ Trên đ t ấ li n: ề ườ đ ng iớ biên gi Trên ể bi n: rìa lãnh h iả
ụ
Ti p giáp ế N i th y ủ ộ Lãnh h iả Ti p giáp ế lãnh h iả Đ c ặ ề quy n kinh tế Th m l c ề đ aị Di n tích ệ
Ý NGHĨA Ý NGHĨA
ố ớ
Đ i v i KT – XH ANQP
ố ớ ự
Đ i v i t
nhiên
ậ ợ ớ
i v i các
ệ ớ
ị
ấ
t đ i
m gió mùa
ả
ậ
ướ
ọ
ị
ị
ị
Giao l u thu n l ư ướ ế ự n c trong khu v c và trên th iớ gi Chung s ng hòa bình, h p tác ố ợ ị ớ ữ h u ngh v i các n c trong khu v cự V trí đ a chính tr quan tr ng
ề
Quy đ nh tính ch t nhi ẩ Tài nguyên khoáng s n và sinh v t phong phú Thiên nhiên phân hóa đa d ngạ Nhi u thiên tai
15
ử ụ ơ ồ ư ệ ậ ọ ọ duy trong vi c ôn t p bài h c (h c sinh làm vào v ở
S d ng s đ t ể ghi, giáo viên ki m tra đánh giá)
ế ế ơ ồ ấ ướ ề ồ 7.1.3.2. Thi t k s đ cho bài 6+7: “Đ t n c nhi u đ i núi”
ơ ồ ấ ắ ầ ử ụ S d ng s đ c u trúc khi b t đ u vào bài m i ớ
ử ụ ơ ồ ạ S d ng s đ trong quá trình d y bài m i ớ
ạ ụ ạ ộ ể ổ ứ ụ ả Ví d 1: D y m c 2.a, giáo viên có th t
ậ ạ ể ặ ả ọ ọ ỹ
16
ậ ch c ho t đ ng th o lu n ặ ầ nhóm, ho c k thu t d y h c m nh ghép, yêu c u h c sinh tìm hi u đ c ệ ơ ồ ướ ể ể ộ c ta đ hoàn thi n n i dung s đ sau. đi m các vùng núi n
VÙNG NÚI
Ặ
Ể
Đ C ĐI M
H ngướ
Đông B cắ
Đ caoộ
C u trúc ấ
H ngướ
Đ caoộ
Tây B cắ
C u trúc ấ
H ngướ
ườ
ơ
Tr
ng S n
Đ caoộ
B cắ
C u trúc ấ
H ngướ
ườ
Tr
ơ ng S n
Đ caoộ
Nam
C u trúc ấ
ạ ụ ể ổ ứ
ỏ ạ ộ ằ ể ặ c ta, t
Ví d 2: D y m c 2.b, giáo viên có th t ể ổ ồ ớ ồ ữ ồ ằ
ữ ằ ồ ổ ớ ặ ụ ch c ho t đ ng cá nhân ho c ừ ọ ệ ả t gi a đ ng b ng châu th sông v i đ ng b ng duyên h i ệ s đơ ồ ằ b ng cách hoàn thi n
ở ướ n theo nhóm nh , cho h c sinh tìm hi u đ c đi m các đ ng b ng ằ ự đó rút ra s khác bi và gi a hai đ ng b ng châu th sông v i nhau sau.
Ể Ể
Ặ Ặ
Ự Ồ Ự Ồ
Đ C ĐI M KHU V C Đ NG Đ C ĐI M KHU V C Đ NG B NGẰ B NGẰ
ằ
ồ
ổ
ồ
ằ
ả Đ ng b ng duyên h i
Đ ng b ng châu th sông ồ ụ
ể
ị trên v nh bi n
ể
ủ ế
ặ
ệ
Di n tích
ệ Di n tích
ồ
Do phù sa sông b i t ề ở ộ ụ ị nông, th m l c đ a m r ng ể Đ c đi m ĐBSHĐBSCL ố Hình thái ồ Ngu n g c ị Đ caoộ Đ a hình
Đ tấ
ẹ
ắ
ồ
ị
Bi n đóng vai trò ch y u trong ự : 15.000 s hình thành km2 Ngu n g c: do tr m tích ầ ố ị bi nể Hình thái: h p ngang, b ằ chia c t thành các đ ng b ng nhỏ Đ a hình: g m 3 d i ả Đ t: ấ ồ ngưỡ
pha cát, nghèo dinh d
17
ơ ồ ổ ử ụ ế ọ ố ế ứ S d ng s đ t ng k t bài h c (cu i gi ờ ạ ti d y t th 2 bài 7 )
ớ ầ ủ ộ ơ ồ ấ ọ Cách 1: Giáo viên cung c p s đ cho h c sinh v i đ y đ n i dung
ư ướ ể ọ ố ạ ủ ộ ộ ủ ọ i đây, đ h c sinh c ng c l i toàn b n i dung tr ng tâm c a bài
nh d h c.ọ
ơ ồ ố ư ừ ợ ầ Cách 2: Giáo viên đ a ra s đ tr ng và các t
ầ ớ
ủ ế
ế
ồ
ồ
Đ i núi chi m ph n l n, ch y u là đ i núi th p ấ
ừ ủ ơ ồ ỗ ọ khóa g i ý, yêu c u h c ợ ọ sinh ch n các t khóa cho vào m i ô c a s đ cho h p lí.
Ặ Ặ
Ể Ể
ấ
ạ
C u trúc khá đa d ng
Đ C ĐI M CHUNG Đ C ĐI M CHUNG
ề
ị
ệ ớ ẩ
Đ a hình c a mi n nhi ủ
t đ i m gió mùa
ẽ ủ
ạ
ộ
ị
ị
Đ a hình ch u tác đ ng m nh m c a con ng
ườ i
ấ
ườ ườ
Núi Đông B cắ Tây B cắ Tr Tr
ắ ơ ng S n B c ơ ng S n Nam
CÁC KHU V CỰ CÁC KHU V CỰ
ế ạ Th m nh Khoáng s nả R ng, đ t ừ tr ngồ Th y năng ủ Du l chị H n chạ ị
ồ
ế Đ a hình chia c tắ Thiên tai
Bán bình nguyên Đ i trung du
ồ
ồ ợ
i
ử
ậ
ằ Đ ng b ng Đ ng b ng sông ằ ồ H ngồ Đ ng b ng sông C u ồ ằ Long ồ
Đ ng b ng duyên ằ ả ề h i mi n Trung
ế ạ Th m nh C s phát tri n ể ơ ở ệ ề n n nông nghi p ệ ớ t đ i nhi Các ngu n l khác Phát tri n GTVT ể T p trung các ố thành ph , KCN ế H n chạ Thiên tai
Ể PHÁT TRI N KT XH Ể PHÁT TRI N KT XH
18
ơ ồ ư ử ụ ệ ậ ọ ọ S d ng s đ t duy trong vi c ôn t p bài h c (h c sinh làm vào v ở
ể ghi, giáo viên ki m tra đánh giá)
ế ế ơ ồ ị ả ưở 7.1.3.3. Thi t k s đ cho bài 8:“Thiên nhiên ch u nh h ắ ủ ng sâu s c c a
bi nể ”
19
ơ ồ ấ ắ ầ ử ụ S d ng s đ c u trúc khi b t đ u vào bài m i ớ
ơ ồ ư ử ụ ớ ổ ế ậ ạ S d ng s đ t duy trong quá trình d y bài m i, t ng k t ôn t p toàn
bài
ể ử ụ ả ả ặ ọ
ớ ủ ể ọ ể ọ ớ ậ ậ ạ Giáo viên có th s d ng kĩ thu t d y h c m nh ghép ho c th o lu n ộ theo nhóm đ h c sinh tìm hi u các n i dung m i c a bài h c. Chia l p thành
ượ ề ả ả ọ ố ỗ 4 nhóm, m i nhóm đ c quy n ch n 1 m nh ghép trong s 4 m nh ghép sau
12
34
ừ ự ả ọ ố Sau khi các nhóm l a ch n các nh ghép theo t ng ô s thì s l n l
ứ ủ ệ ả ộ ươ ứ ỗ hi n lên b c tranh c a m i m nh ghép có n i dung t ớ ng ng v i nhi m v ẽ ầ ượ t ụ ệ
20
ể ầ mà nhóm đó c n tìm hi u:
1
2
ứ ở ả ể ố
4 ề ặ
3 Nhóm có b c tranh
ể ủ ể m nh ghép s 1: tìm hi u v đ c đi m chung c a ể bi n Đông và thiên tai mà bi n Đông gây ra.
ứ ở ả ủ ề ố ộ Nhóm có b c tranh ể ể m nh ghép s 2: tìm hi u v tác đ ng c a bi n
ớ ậ ướ Đông t i khí h u n c ta.
ứ ở ả ủ ề ố ộ Nhóm có b c tranh ể ể m nh ghép s 3: tìm hi u v tác đ ng c a bi n
ớ ị ệ ướ Đông t i đ a hình và h sinh thái n c ta.
ứ ở ả ề ạ ố Nhóm có b c tranh ể m nh ghép s 4: tìm hi u v các lo i tài nguyên
ế ể ướ thiên nhiên mà bi n Đông đem đ n cho n c ta.
ệ ẽ ả ủ ế ả
ả ủ ế ế ế ẩ ậ Sau khi các nhóm làm vi c s trình bày k t qu c a mình và th o lu n, ứ đóng góp ý ki n cho k t qu c a nhóm khác. Giáo viên chu n hóa ki n th c
21
ơ ồ ư ư ằ toàn bài b ng s đ t duy nh sau:
Ể
BI N ĐÔNG
22
ế ế ơ ồ ệ ớ ẩ 7.1.3.4. Thi t k s đ cho bài 9, 10: “ Thiên nhiên nhi t đ i m gió mùa”
ơ ồ ấ ắ ầ ử ụ S d ng s đ c u trúc khi b t đ u vào bài m i ớ
ọ ọ ế ế ừ t 1,
Bài này h c sinh h c trong hai ti ấ ọ t, do đó ngay t ộ ơ ồ ở ầ khi m đ u vào ti ủ ả ộ giáo viên nên cung c p cho h c sinh m t s đ khái quát n i dung c a c hai
ế ể ọ ấ ượ ệ ữ ị ế ứ ơ ố ti
t, đ h c sinh th y đ ị ờ ạ ể ầ ấ ạ
ố ả ưở ầ ậ ậ ở c logic m i quan h gi a các đ n v ki n th c trong ủ ế ọ hai bài, tránh b r i r c khi chuy n ti p, và nh n m nh t m quan tr ng c a ớ ấ ả ộ n i dung t 1 – ph n khí h u, b i khí h u chi ph i nh h ng t t c i t
ở ế ti ầ ự ể ở ế ẽ các thành ph n t nhiên khác s tìm hi u ti t 2.
Ể
Ể
Ệ
BI U HI N
TÁC Đ NGỘ
Ặ Đ C ĐI M TN
NHI TỆ
KHÍ H UẬ
Ế Ả
Ấ
Đ N S N XU T
NÔNG NGHI PỆ
Đ IỚ
Ị
Đ A HÌNH
MẨ
SÔNG NGÒI
GIÓ
Ế
Đ N CÁC
Đ TẤ
Ạ Ộ
Ả
HO T Đ NG S N
MÙA
Ờ
Ấ
XU T KHÁC VÀ Đ I
S NGỐ
SINH V TẬ
ử ụ ơ ồ ụ ạ ớ S d ng s đ trong quá trình d y bài m i (m c 1.c. gió mùa)
ầ ộ ộ ọ ế ủ N i dung ph n 1.c “gió mùa” là n i dung khó và tr ng tâm c a ti
ứ ặ ặ ể ổ ứ ọ ậ ướ ch c h c t p d
này. Giáo viên có th t ướ ẫ ả ồ cá nhân, h ng d n các em khai thác các b n đ gió mùa mùa đông và b n đ
ạ ủ ự ể ể gió mùa mùa h c a khu v c Đông Nam Á, đ các em hi u và phân tích đ
ạ ộ ạ ủ ạ ộ t 1 bài ặ i hình th c nhóm ho c c p đôi ho c ồ ả ượ c ụ ộ ủ c ta, tác đ ng c c b c a hai lo i gió này
ộ ặ ậ ướ ể ở ướ n ể ớ ổ ộ i toàn b đ c đi m khí h u n c ta; sau đó ho t đ ng c a hai lo i gió này ớ t
23
i các vùng, và tác đ ng t ng th t ơ ồ ư ướ ạ khái quát hóa d i d ng s đ nh sau.
ươ ự ư ậ ụ ể ươ ố ớ ơ ồ T ng t nh v y, có th áp d ng ph ng pháp s đ hóa đ i v i các
24
ủ ầ ấ ậ ầ ộ ị ph n n i dung khác c a bài (ph n sông ngòi, đ a hình, sinh v t, đ t).
25
ơ ồ ư ử ụ ế ả ổ ọ ọ ế S d ng s đ t duy t ng k t bài h c (sau khi h c xong c hai ti t)
ế ế ơ ồ 7.1.3.5. Thi t k s đ cho bài 11, 12: “ Thiên nhiên phân hóa đa d ng”ạ
ơ ồ ấ ắ ầ ử ụ S d ng s đ c u trúc khi b t đ u vào bài m i ớ
ươ ự ư ộ ọ ọ T nh bài 9+10, n i dung này h c sinh cũng h c trong hai ti
ng t ừ ế ấ ọ
ở ầ khi m đ u vào ti ủ ả t 1, giáo viên nên cung c p cho h c sinh m t s ấ ể ọ ượ ế ộ ố t, đ h c sinh th y đ ế t, do ộ ơ c logic m i quan
ị ờ ạ ị ế ứ ể ế ơ đó ngay t ồ đ khái quát n i dung c a c hai ti ệ ữ h gi a các đ n v ki n th c trong hai bài, tránh b r i r c khi chuy n ti p.
Đ CAOỘ
ĐÔNG TÂY
B C Ắ NAM
THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA
ệ ớ Đai nhi t đ i
ể Bi n và ụ ị ề th m l c đ a ạ ắ Phía B c dãy B ch Mã gió mùa
ằ ồ Đ ng b ng
Phía Nam ạ dãy B ch Mã
Đai c n ậ ệ t gió nhi mùa
ồ Đ i núi
Đai ôn đ i ớ gió mùa
Ự Ề Ị CÁC MI N Đ A LÍ T NHIÊN
ặ ắ ọ ể ẫ ớ ơ ồ ấ ọ i s đ c u trúc bài h c này
Ho c giáo viên có th d n d t h c sinh t ự ể ơ ồ ố ầ ộ ọ ằ b ng cách đ s đ tr ng, yêu c u h c sinh d a vào n i dung sách giáo khoa
ơ ở ẩ ị ọ ướ ể ự ạ ớ ướ ở c
(trên c s chu n b bài tr ề ừ ợ ặ nhà, ho c đ c l ỗ ố t nhanh t ạ i l p) đ t ơ ồ tìm ỉ ụ các c m t thích h p đi n vào các ch tr ng đó, t o thành s đ hoàn ch nh
26
ư nh trên.
ử ụ ơ ồ ạ S d ng s đ trong quá trình d y bài m i ớ
ổ
ầ Ph n lãnh th phía B cắ
0 trung
0C,
i 18
ạ
Dãy B ch Mã 16
0B
ừ
Phía B cắ Đ c tr ng cho vùng ư ặ ệ ớ ậ khí h u nhi t đ i gió mùa có mùa đông l nhạ Khí h u: tậ bình năm >200C, có 3 ướ 4 tháng d biên đ l nộ ớ C nh quan: r ng nhi
ả ệ ớ t đ i gió mùa
ạ
ầ
ổ
Ph n lãnh th phía Nam
0 trung
ệ
ỏ
ừ
Phía Nam Đ c tr ng cho vùng ặ ư ậ ậ khí h u c n xích đ o gió mùa Khí h u: tậ bình năm >250C, biên ộ t nh đ nhi C nh quan: r ng ả ạ ậ c n xích đ o gió mùa
27
ụ ụ ắ Ví d 1: m c 1, bài 11 “Thiên nhiên phân hóa theo B c – Nam”
M aư
ụ ụ ộ Ví d 2: m c 3, bài 12: “Thiên nhiên phân hóa theo đ cao”
ế ế ơ ồ ử ụ ệ ả 7.1.3.6. Thi t k s đ cho bài 14: “S d ng và b o v tài nguyên thiên
nhiên”
28
ơ ồ ấ ắ ầ ử ụ S d ng s đ c u trúc khi b t đ u vào bài m i. ớ
ử ụ ơ ồ ế ạ S d ng s đ trong ti n trình d y bài m i. ớ
ộ ộ ể ự ọ ọ ể ơ ồ
Giáo viên có th l a ch n m t n i dung nào đó trong bài h c đ s đ ế ứ ế ợ ặ ả ố ệ ể ệ ớ ồ hóa ki n th c k t h p v i vi c phân tích các bi u đ ho c b ng s li u.
ừ ự ụ ụ ạ Ví d : m c 1.a. ý “th c tr ng tài nguyên r ng”.
29
ơ ồ ư ử ụ ổ ọ S d ng s đ t ế duy t ng k t bài h c
30
ế ế ơ ồ ườ t k s đ cho bài 1 ả ệ 5: “B o v môi tr ố ng và phòng ch ng 7.1.3.7. Thi
thiên tai”
ộ ườ ấ ề ề
ỉ ố ự ễ N i dung bài này có tính th c ti n cao vì các v n đ v môi tr ễ ả ạ ị ẫ v n di n ra hàng ngày không ch trên toàn qu c mà ngay c t
ư ươ ượ i đ a ph ư ệ ạ sinh đang c trú và đ c các ph
ế ị ạ ọ ự ể ạ
ụ ể ơ ồ ấ ả
ở ầ ử ụ ở ầ ỉ ph n m đ u vào bài m i đ
ặ ử ụ ơ ồ ư ể ổ ế ệ ớ ọ ố ng và thiên tai ơ ọ ươ ng n i h c ậ ề ng ti n thông tin đ i chúng đ a tin nhi u. Vì v y ả t b d y h c tr c quan sinh theo quan đi m cá nhân tôi, khi gi ng d y bài này, thi ể ệ ử ụ ộ đ ng nh t chính là các video và hình nh c th , còn vi c s d ng s đ có th ít ớ ể ơ ồ ấ ơ h n các bài khác. Ch nên s d ng s đ c u trúc duy đ t ng k t cu i bài; còn các
ứ ụ ể ế ọ gi i thi u logic bài h c, ho c s d ng s đ t ấ ơ ị ế đ n v ki n th c c th trong bài h c không nh t thi ả ơ ồ t ph i s đ hóa.
ơ ồ ấ ắ ầ ử ụ S d ng s đ c u trúc khi b t đ u vào bài m i ớ
31
ơ ồ ư ử ụ ọ ổ S d ng s đ t ế duy t ng k t bài h c
ế ế ơ ồ ể ặ ố 7.1.3.8. Thi t k s đ cho bài 1 ố 6: “Đ c đi m dân s và phân b dân c ư
ở ướ n c ta”
ơ ồ ấ ắ ầ ử ụ S d ng s đ c u trúc khi b t đ u vào bài m i ớ
ử ụ ơ ồ ạ S d ng s đ trong quá trình d y bài m i ớ
ố ẻ ơ ấ ụ ụ ố Ví d 1: M c 2. “Dân s còn tăng nhanh, c c u dân s tr ”: giáo viên
ề ấ ố ệ ướ ạ ố ướ ộ ố ơ ồ ư i d ng s đ nh sau,
c ta qua m t s năm d ổ ề ứ ộ ự ậ ố ở ướ n c ta
32
ữ ệ ố cung c p s li u v dân s n ả ể ọ đ h c sinh c m nh n tr c quan v m c đ bùng n quy mô dân s ế ỉ ặ đ c bi t vào nh ng năm cu i th k XX
ể ế ợ ư ụ ố ợ ơ ồ
ư Ví d 2:ụ M c 3. “Phân b dân c ch a h p lí”: có th k t h p s đ ố ệ ế ồ ả ư ứ ớ ể hóa ki n th c cùng v i bi u đ , b ng s li u nh sau.
ể ụ ố ợ ử ụ ế ượ ụ Ví d 3: M c 4. “Chi n l
ồ ộ ầ ả ế ủ ướ ố ế ụ qu ngu n lao đ ng c a n
ủ ề ấ ụ ằ ớ ọ
ạ ừ ụ ủ ệ ố ệ c phát tri n dân s h p lí và s d ng hi u ụ c ta”: Đây là ph n x p vào m c 4, n i ti p 3 m c trên c a bài, xét v c u trúc trong bài h c thì ngang b ng v i 3 m c trên, ả ớ ộ i có m i quan h nhân qu v i n i dung c a 3 m c trên vì t các tác
ố ướ ự ể ặ ư nh ng l ộ đ ng tiêu c c (các khó khăn) do 3 đ c đi m dân s n
ố ư ợ ế ấ ẻ ề ầ ộ
ề ử ụ ệ ấ ặ ả ợ ộ ồ
ơ ồ ể ừ ể ệ ượ ừ ệ ả ố c ta gây ra (đông dân, ớ nhi u thành ph n dân t c; tăng nhanh, k t c u tr ; phân b ch a h p lí) m i ầ c n đ t ra v n đ s d ng h p lí và hi u qu ngu n lao đ ng. Do đó, giáo ể viên nên dùng s đ đ v a th hi n đ c m i quan h nhân qu đó, v a th
33
ệ ượ ộ ụ ủ hi n đ c n i dung c a m c 4.
ơ ồ ư ử ụ ọ ổ S d ng s đ t ế duy t ng k t bài h c
ế ế ơ ồ ệ ộ 7.1.3.9. Thi t k s đ cho bài 1 7: “Lao đ ng và vi c làm”
ử ụ ơ ồ ấ ể ớ ắ ầ ớ S d ng s đ c u trúc khi b t đ u vào bài m i (đ gi
ặ ơ ồ ế ọ ố ệ i thi u khái ớ ể ứ quát bài h c) ho c s đ hóa ki n th c trong su t quá trình tìm hi u bài m i
34
ơ ồ ố ệ ằ ầ ộ (b ng cách hoàn thi n n i dung d n vào s đ tr ng).
ơ ồ ư ử ụ ổ ọ S d ng s đ t ế duy t ng k t bài h c
ế ế ơ ồ ị 7.1.3.10. Thi t k s đ cho bài 1 8: “Đô th hóa”
ơ ồ ấ ử ụ ạ S d ng s đ c u trúc khi d y bài m i ớ
35
ơ ồ ử ụ ủ ụ ể ặ ị ướ ụ Ví d 1: S đ s d ng cho m c 1.“Đ c đi m” c a đô th hóa n c ta.
36
ơ ồ ử ụ ụ ụ ạ ướ ị Ví d 2: S đ s d ng cho m c 2.“M ng l i đô th ”.
ụ ơ ồ Ả ụ ưở ế ự ủ ị ể ng c a đô th hóa đ n s phát tri n
37
Ví d 3: S đ cho m c 3. “ nh h ế ộ xã h i” kinh t
ơ ồ ư ử ụ ọ ổ S d ng s đ t ế duy t ng k t bài h c
ộ ố ử ụ ắ ươ 7.1.4. M t s nguyên t c khi s d ng ph ạ ơ ồ ng pháp s đ trong d y
ọ ị h c Đ a lí
ế ế ơ ồ ụ ụ ả ấ ượ ả ạ ố Khi thi t k s đ ph c v gi ng d y ph i th ng nh t đ c 3 thành t ố ơ c
ạ ọ ụ ộ ươ ả ủ b n c a quá trình d y h c là: m c tiêu n i dung ph
ệ ữ ố ố ự ộ ủ c a m i quan h gi a 3 thành t này là d a vào n i dung sách giáo khoa đã đ ạ ọ ng pháp d y h c. Logic ượ c
ạ ả ộ ứ ố ượ biên so n, giáo viên ph i phân tích n i dung và căn c vào đ i t ng c th đ
ả ạ ượ ữ ụ ọ ị ộ ọ xác đ nh nh ng m c tiêu mà h c sinh ph i đ t đ ụ ể ể ặ c sau khi h c m t bài ho c
ươ ấ ữ ố ộ ươ ạ ọ ộ m t ch ụ ng. Th ng nh t gi a m c tiêu n i dung – ph ng pháp d y h c trong
ỏ thi ế ế ơ ồ ả ả ờ t k s đ ph i tr l i các câu h i sau:
ế ế ơ ồ ể + Thi t k s đ đ làm gì?
ơ ồ ượ ế ế ư ế + S đ đ c thi t k nh th nào?
ế ế ơ ồ ơ ồ ư ế ệ ử ụ ế ệ + Vi c thi t k s đ liên quan đ n vi c s d ng s đ nh th nào?
ệ ượ ự ẽ ắ ữ Th c hi n đ c nguyên t c này, chúng ta s thi ế ế ượ t k đ ơ ồ ạ c nh ng s đ đ t
ầ ủ ộ ử ụ ụ ả ọ ơ ồ ả yêu c u c a n i dung bài h c, đ m b o m c đích và cách s d ng s đ .
ả ộ ươ ự ệ ệ ơ ồ B n thân s đ là m t ph ng ti n tr c quan, do đó vi c thi ế ế ơ ồ t k s đ
38
ạ ọ ả ả ự ự ẽ ả ọ trong d y h c ph i đ m b o tính tr c quan. Tính tr c quan s giúp h c sinh hình
ể ượ ả ộ ớ thành các hình nh tri giác và bi u t ng m t cách rõ ràng, chính xác, ghi nh lâu
ư dài, t ạ duy nh y bén.
ả ộ ậ ệ ữ ể ế ố ế ế ơ ồ Gi i quy t m i quan h gi a toàn th và b ph n trong thi t k s đ . Do
ả ả ờ ượ ỏ đó ph i tr l i đ c các câu h i sau:
ế ế ơ ồ ạ ọ ệ ố + Thi t k s đ d y h c cho h th ng nào?
ế ố ộ ệ ố ế ố ữ + Có bao nhiêu y u t thu c h th ng? Đó là nh ng y u t nào?
ế ố ư ế ệ ố + Các y u t ệ ớ trong h th ng liên h v i nhau nh th nào?
ả ờ ẽ ỏ ị ượ ộ Tr l i các câu h i này, chúng ta s xác đ nh đ c n i dung trung tâm, các
ệ ủ ấ ấ ố nhánh c p 1, c p 2,… và m i quan h c a chúng.
ả ự ủ ạ ộ ủ ộ ề ọ
ệ ố ự ề ạ ớ ọ Ph i luôn đ cao vai trò ho t đ ng ch đ ng, tích c c c a h c sinh. ơ ệ mình làm vi c v i các s i đa cho h c sinh t Giáo viên luôn t o đi u ki n t
ứ ầ ế ồ ể đ đ khám phá, tìm tòi các tri th c c n thi t.
ả ấ ả ọ ả ị ử ụ S d ng ơ ồ đúng lúc, đúng v trí, đ m b o t s đ ớ t c h c sinh trong l p
ể ế ậ ượ
ủ ườ ế ợ ớ ươ ệ ọ ề đ u có th ti p c n đ ử ụ s đ c. ơ ồ đ c S d ng ng đ ộ, k t h p v i các ph ự ạ ng ti n d y h c tr c
ậ ạ ươ ả quan khác (mô hình, video, tranh nh…), và các ph
ạ ợ ự ậ ả ở ọ ng pháp, kĩ thu t d y h c ồ ể ả tích c c khác (đàm tho i g i m , th o lu n nhóm, khai thác b n đ /bi u
ố ệ ươ ươ ồ ả đ /b ng s li u, ph ả ng pháp m nh ghép, ph ng pháp chuyên gia…), có th ể
ứ ủ ọ ướ ề ổ t ọ ậ ch c quá trình h c t p c a h c sinh d ứ i nhi u hình th c (cá nhân, nhóm
ỏ ậ ể ớ ể ọ nh , t p th l p…) đ tránh gây nhàm chán cho h c sinh.
ơ ồ ư ế ế ụ ể ở ụ L u ý: Các s đ tôi thi ự t k xây d ng c th m c 5.1.3 bên trên ch
ụ ể ươ ự ấ ả ả mang tính tham kh o, có th áp d ng t ng t cho t ỉ ầ t c các bài, các ph n
ỗ ừ ẽ ể ặ ọ ọ
ơ ồ ứ ữ ụ ự ế ầ ộ ọ ớ ừ trong m i bài h c. Giáo viên s tùy t ng bài, tùy đ c đi m h c sinh t ng l p ọ mà l a ch n m t vài s đ nào đó, áp d ng cho nh ng ph n ki n th c tr ng
ể ạ ứ ể ấ ả ụ tâm và khó đ t o đi m nh n cho bài gi ng, ch không nên máy móc áp d ng
ấ ả ơ ồ ụ ứ ế ế ầ ả ạ ẫ ạ cho t t c các ph n ki n th c, d n đ n tình tr ng l m d ng s đ , ph n tác
ừ ỗ ạ ứ ạ ở ọ ụ d ng (t ch t o h ng thú l i tr thành gây nhàm chán cho h c sinh).
ơ ồ ế ợ ớ ộ ố ươ ử ụ 7.1.5. S d ng s đ k t h p v i m t s ph ạ ng pháp khác trong d y
h c ọ
39
ơ ồ ế ợ ớ ử ụ ươ ộ 7.1.5.1. S d ng s đ k t h p v i ph ng pháp đ ng não
ươ ộ ươ ể ả ề ế ng pháp đ ng não là ph ng pháp dùng đ gi
Ph ề ườ ọ ắ ờ ả ấ v n đ khác nhau, làm cho ng i h c trong th i gian ng n n y sinh đ ạ i quy t nhi u lo i ượ c
ưở ề ả ị ề ộ ấ ề ươ ề nhi u ý t ng, nhi u gi đ nh v m t v n đ nào đó. Ph ng pháp này có
ự ố ớ ọ ề ộ ư nhi u tác đ ng tích c c đ i v i h c sinh nh :
ườ ọ ả ờ Giúp ng i h c tr l i nhanh.
ụ ự ụ ắ ạ ướ ườ Kh c ph c s r t dè, e ng i khi trình bày tr c đông ng i.
ấ ấ ử ự ế ậ ạ ờ ớ ị Tránh s phán x và k t lu n h p t p v i th i gian h n đ nh.
ể ế ợ ể ế ế ơ ồ ớ ử ụ ươ Đ có th k t h p thi t k và s d ng s đ v i ph ộ ng pháp đ ng não,
ữ ề ấ ầ ặ ọ ớ ộ ớ giáo viên nên ch n nh ng v n đ đã quen thu c v i các em ho c g n gũi v i
ự ế ộ ố ề ấ ấ ế ấ ướ th c t cu c s ng, nh t là các v n đ kinh t ộ ủ xã h i c a đ t n ủ c, c a khu
ị ươ ư ậ ẽ ứ ề ế ấ ự v c hay đ a ph ọ ng mình. Nh v y s khi n h c sinh có r t nhi u h ng thú
ể ế ủ ề ấ ị ư ư ế và có hi u bi t nh t đ nh khi đ a ra ý ki n. Giáo viên nên đ a ra ch đ trung
ọ ẫ ể ế ế tâm, sau đó khích l ệ ướ , h
ạ ươ ủ ứ ế ỗ ớ viên v ch thành các nhánh t ng d n h c sinh phát bi u liên ti p các ý ki n. Giáo ộ ng ng v i m i ý ki n c a các em, không v i
ỏ ộ ố ớ ể ế ọ vàng t
ườ ổ ượ ẽ ư nh đã đ ộ ơ ồ ầ thái đ đ i v i các ý ki n. Sau khi h c sinh phát bi u, m t s đ g n ơ ồ ư ỉ i b sung và hoàn ch nh s đ t c hình thành, giáo viên s là ng
ể ọ ụ ề ố ệ ạ ớ tuy đ h c sinh ghi nh . Đi u này có tác d ng t ự ứ t trong vi c t o ra s h ng
ủ ấ ấ ọ thú, ph n khích cho h c sinh khi các em nhìn th y công lao c a mình đóng góp
ủ ả ớ ả ượ ế vào thành qu chung c a c l p, đ ậ c giáo viên ghi nh n, khuy n khích.
ụ ị ị ạ “V trí đ a lí, ph m vi lãnh th ”, Ví d : trong bài 2:
ả ờ ể ặ ạ ỏ ị ị ọ h c sinh tr l ủ i câu h i: Đ c đi m chính c a v trí đ a lí, ph m vi lãnh th ổ giáo viên yêu c uầ ổ
ệ ư ế ẽ ế ọ Vi
ơ ồ ư ử ố ổ ỉ t Nam? H c sinh liên ti p đ a ra các ý ki n, giáo viên v luôn thành các ể ượ ơ ồ duy, cu i cùng giáo viên b sung, ch nh s a đ đ c s đ nhánh s đ t
ỉ hoàn ch nh.
ơ ồ ế ợ ớ ử ụ ươ ậ ả ng pháp th o lu n nhóm 7.1.5.2. S d ng s đ k t h p v i ph
ươ ươ ạ ọ ng pháp d y h c theo nhóm là ph
Ph ườ ọ ậ ế ằ ổ ọ ặ ọ ng pháp đ t h c sinh vào ả ng h c t p theo các nhóm nh m khuy n khích h c sinh trao đ i th o môi tr
ậ ế ướ ự ỉ ạ ủ ưở ệ ộ ồ lu n và bi t cách làm vi c đ ng đ i. D i s ch đ o c a nhóm tr
ế ợ ệ ệ ẻ ệ ặ ọ ng, h c ợ sinh k t h p làm vi c cá nhân/làm vi c theo c p, chia s kinh nghi m và h p
ể ả ụ ượ ệ ế ọ ậ tác cùng nhau đ gi i quy t nhi m v đ c giao. H c t p theo nhóm đ ượ ử c s
40
ạ ạ ộ ọ ọ ị ụ d ng r ng rãi trong d y h c nói chung và d y h c Đ a lí nói riêng vì nó giúp
ườ ọ ậ ự ế ắ ọ m i ng i tham gia tích c c vào quá trình h c t p, bi t l ng nghe, chia s ẻ
ệ ả ế ấ ừ ữ kinh nghi m và cùng nhau gi ề ặ i quy t v n đ đ t ra. Chính t ể ư nh ng u đi m
ư ậ ạ ợ ọ ươ ổ ậ ủ n i b t c a d y h c h p tác theo nhóm nh v y nên đây là ph ng pháp
ườ ượ ử ụ ợ ạ ấ ớ ệ ả ươ th ng đ ế c s d ng k p h p mang l i hi u qu cao nh t v i ph ng pháp
ơ ồ ử ụ s d ng s đ .
ơ ồ ặ ể ứ ụ ệ ơ ồ ư ạ ộ Có th ng d ng s đ (đ c bi t là s đ t duy) trong ho t đ ng nhóm đ ể
ố ư ủ ả ơ ồ ư ự ủ ỗ phát huy t i đa năng l c c a m i cá nhân cũng nh c a c nhóm. S đ t duy
ể ề ủ ề ộ ứ ướ ớ ể ỗ ổ chính là m t b c tranh t ng th v ch đ đang h ng t i đ m i cá nhân có th ể
ể ượ ứ ắ ượ ắ ế ủ ễ ư hi u đ c b c tranh đó, n m b t đ c di n bi n c a quá trình t duy theo nhóm
ễ ở ủ ơ ồ ư ổ ế đang di n ra đ n đâu, đang nhánh nào c a s đ t duy và t ng quan toàn b ộ
ả ủ ề ế ệ ệ ờ ế k t qu c a nhóm ra sao. Đi u này giúp ti t ki m th i gian làm vi c trong nhóm
ấ ờ ả ưở ủ ộ do các thành viên không m t th i gian gi i thích ý t ớ ng c a mình thu c ý l n
nào.
ế ề ả ấ ậ
ế ủ ướ ụ ữ ề ườ ỗ Trong quá trình th o lu n nhóm có r t nhi u ý ki n trong khi đó m i ẫ ng vào m c tiêu đã đ ra d n chính ki n c a mình, không h i luôn gi ng
ượ ế ơ ồ ư ử ụ ậ ố ẽ ắ ế đ n không rút ra đ c k t lu n cu i cùng. S d ng s đ t ụ duy s kh c ph c
ở ơ ồ ư ữ ạ ự ồ ậ ạ ượ đ ế c nh ng h n ch đó b i s đ t duy t o nên s đ ng thu n trong nhóm,
ộ ấ ề ề ậ ầ ả các thành viên đ u suy nghĩ t p trung vào m t v n đ chung c n gi ế i quy t,
ượ ệ ượ ủ ề ề ạ ọ tránh đ c hi n t ng lan man và đi l c ch đ . M i thành viên đ u đóng góp
ơ ồ ư ự ế ủ ả ỉ ầ ý ki n và cùng nhau xây d ng nên s đ t
ấ ỳ ủ ế ể ơ ồ ư s đ t duy, b t k thành viên nào c a nhóm cũng có th thuy t trình đ duy c a c nhóm. Ch c n nhìn vào ượ ộ c n i
ơ ồ ư ấ ế ụ ể ọ dung bài h c. S đ t duy cung c p cho ta cái nhìn chi ti
ườ ậ ủ ề ở ữ ủ ỗ ộ ề ng i t p trung vào ch đ gi a thì b não c a m i thành viên đ u h ọ t và c th . Khi m i ướ ng
ậ ậ ự ồ ể ạ ọ ướ ớ ụ ộ ớ t i tr ng tâm t o nên s đ ng thu n t p th , cùng h ng t i m t m c tiêu
ị ướ ượ ế chung và đ nh h ng đ ả c k t qu .
ư ậ ử ụ ơ ồ ư ạ ọ Nh v y s d ng s đ t duy trong d y h c nhóm đã phát huy đ
ờ ế ợ ủ ả ỗ ồ ạ ố ượ c ứ i đa hoá kh năng c a m i cá nhân đ ng th i k t h p s c tính sáng t o, t
ể ể ể ả ứ ạ ạ ậ ế ượ ấ m nh cá nhân thành s c m nh t p th đ có th gi i quy t đ c các v n đ
ả ơ ồ ư ệ ộ ơ ộ ượ ạ ỗ m t cách hi u qu . S đ t duy t o cho m i thành viên c h i đ ề ư c giao l u
ệ ể ơ ộ ọ ỏ h c h i và phát tri n chính mình m t cách hoàn thi n h n.
ơ ồ ớ ạ ự ế ợ ữ ạ ằ ọ ọ S k t h p gi a d y h c b ng s đ v i d y h c theo nhóm có th ể
41
ễ ướ di n ra theo các b ư c nh sau:
B c 1: Giáo viên nêu v n đ và xác đ nh nhi m v nh n th c cho HS,
ụ ậ ướ ứ ệ ề ấ ị
ậ ơ ồ ủ ả ộ ủ ể ầ ộ ọ ọ có th là l p s đ c a c m t bài h c hay c a m t ph n bài h c
B c 2: Giáo viên phân chia h c sinh trong l p theo các nhóm nh , có
ướ ỏ ọ ớ
ứ ộ ủ ị ể ẫ ộ ậ th chia nhóm ng u nhiên hay chia nhóm ch đ nh tùy thu c vào m c đ nh n
ộ ủ ọ ố ượ ứ ộ th c và trình đ c a h c sinh. S l ng thành viên trong nhóm tùy thu c vào
ứ ầ ơ ồ ề ế ằ ầ ộ ộ n i dung ki n th c c n trình bày b ng s đ là ít hay nhi u (m t ph n hay
ể ế ừ ệ ệ ọ ộ ụ toàn b bài h c). Vi c giao nhi m v cho t ng nhóm cũng có th ti n hành
ề theo nhi u cách:
ộ ộ ơ ồ ệ ế ậ ồ ứ + Nhóm đ ng vi c: Các nhóm l p s đ cùng m t n i dung ki n th c
ứ ề ằ b ng nhi u hình th c khác nhau.
ơ ồ ự ể ộ ọ + Nhóm chuyên sâu: M t bài h c có th xây d ng s đ . Gáo viên có th ể
ơ ồ ư ớ ộ ụ ự chia các nhóm xây d ng các s đ t duy v i n i dung khác nhau. Ví d có th
ơ ồ ủ ộ ộ ế ớ ể ứ ậ chia l p làm 6 nhóm, hai nhóm cùng l p s đ c a m t n i dung ki n th c
ậ ớ trong bài, sau đó giáo viên nh n xét, so sánh hai nhóm v i nhau.
ướ ử ỗ ộ ưở ư ưở B c 3: M i nhóm c ra m t nhóm tr ng và th kí. Nhóm tr ng có
ụ ế ế ế ệ ổ nhi m v phân công, t ng k t các ý ki n đóng góp và thuy t trình tr
ư ụ ệ ạ ệ ả ẩ ướ ớ c l p, ố th kí có nhi m v ghi chép l i quá trình làm vi c và s n ph m cu i cùng.
ạ ộ ưở ế ứ ằ ọ Trong ho t đ ng nhóm, nhóm tr ẫ ng có vai trò h t s c quan tr ng nh m d n
ả ậ ổ ướ ế ọ ắ d t bu i th o lu n đi đúng h ng, khuy n khích m i thành viên tham gia và
ế ệ ế ể ố ọ ổ tránh tranh cãi cá nhân đ đúc rút và t ng k t cu i cùng. Vì th , vi c ch n
ưở ể ợ ườ ỏ nhóm tr ng có th do giáo viên g i ý, th ọ ng là các h c sinh khá gi i trong
ệ ả ư ớ l p, có kh năng làm vi c và t duy logic.
ể ả ướ ế ậ ậ ả B c 4: Các nhóm ti n hành th o lu n, có th th o lu n chung toàn
ế ệ ặ ổ ợ ả nhóm ho c làm vi c cá nhân sau đó t ng h p k t qu .
ả ướ ớ ướ ế ệ ạ B c 5: Đ i di n nhóm lên trình bày k t qu tr c l p, các nhóm khác
ặ ậ ườ ế ổ ỏ tranh lu n, đ t câu h i và giáo viên là ng ậ ế i đánh giá, t ng k t, rút ra k t lu n
42
ố cu i cùng.
ả ướ ớ ế ệ ạ ả (Hình nh đ i di n các nhóm trình bày k t qu tr c l p)
ả ướ ớ ế ệ ạ ả (Hình nh đ i di n các nhóm trình bày k t qu tr c l p)
43
ơ ồ ế ợ ớ ử ụ ươ 7.1.5.3. S d ng s đ k t h p v i ph ạ ng pháp đàm tho i
ạ ươ ươ Ph ng pháp mà giáo viên khéo léo đ t h
ố ả ờ ằ ỏ ợ ở ọ
i nh m g i m cho h c sinh sáng t ệ ớ ằ ề ớ ự ữ ệ ng pháp đàm tho i là ph ỏ ể ọ th ng câu h i đ h c sinh tr l ứ ấ v n đ m i, t
ượ ừ ộ ố ặ ừ ủ ố ặ ệ ữ nh ng ọ ệ khai phá tri th c m i b ng vi c tái hi n nh ng tài li u đã h c ở ọ cu c s ng; giúp h c sinh c ng c , m c t
ượ ứ ứ ế ế ệ ho c t kinh nghi m tích lũy đ ệ ố ộ r ng, đào sâu ki n th c, h th ng hóa tri th c đã ti p thu đ c.
ạ ụ ư ứ ườ ọ ứ ủ ậ ấ Căn c vào m c đích s ph m và tính ch t nh n th c c a ng
ể ạ ợ ạ ủ ư ề ạ ạ ở
ể ạ ả ạ ạ đàm tho i ki m tra, đàm tho i tái hi n, đàm tho i gi
ườ ươ ư ệ ạ i h c, có ố th chia ra nhi u lo i đàm tho i nh đàm tho i g i m , đàm tho i c ng c , ệ ọ i thích minh h a, đàm ử ụ ượ c giáo viên s d ng tho i tìm tòi phát hi n … Nh ng ph ng pháp th ng đ
ề ờ ọ ươ ạ ợ nhi u trong các gi h c là ph ở ng pháp đàm tho i g i m .
ẽ ươ ạ ế ượ ử ụ ụ Ph ng pháp đàm tho i n u đ
ự ộ ậ ạ ủ ọ ồ ưỡ ễ thích tính tích c c đ c l p sáng t o c a h c sinh, b i d
ấ ề ọ ằ ồ ưỡ ứ ờ
i nói, b i d ệ ử ụ ươ ọ
các v n đ khoa h c b ng l ế ợ ổ ớ l p h c sôi n i. Khi k t h p vi c s d ng s đ v i ph ệ ứ ề ể ề ấ ặ ọ ỏ ổ ch c, đi u khi n vi c tr l
ệ ố ớ ọ ữ ặ ầ ả ớ
đi u quan tr ng nh t là vi c đ t câu h i và t ủ ọ c a h c sinh; đ c bi ẫ ệ ượ ỏ ậ ự ậ ụ ế ả ữ i quy t mâu thu n gi a các s v t hi n t c s d ng khéo léo s có tác d ng kích ạ ự ng năng l c di n đ t ọ ậ ng h ng thú h c t p làm không khí ạ ơ ồ ớ ng pháp đàm tho i, ả ờ ệ i ỏ t đ i v i h c sinh l p 12 thì c n ph i có nh ng câu h i ng, câu h i v n d ng trong các gi
ố tình hu ng khác nhau.
ơ ồ ế ợ ử ụ ớ ươ ả ồ 7.1.5.4. S d ng s đ k t h p v i ph ể ng pháp khai thác b n đ , bi u
đồ
ố ớ ồ ượ ế ế ế ố ể ả ị Đ i v i môn Đ a lí, b n đ đ
c coi là y u t ị ứ thi ề ặ ọ ậ ươ ế
ươ ủ ệ ố ọ ầ đ u và k t thúc khi h c t p và nghiên c u Đ a lí. V m t ph ự ồ ượ đ đ ở t y u, là đi m kh i ả ng pháp, b n ứ ng ti n tr c quan giúp h c sinh khai thác, c ng c tri th c
c coi là ph ể ư ọ ậ và phát tri n t duy trong quá trình h c t p.
ồ ế ợ ớ ơ ồ ử ụ ả ạ ọ ị Khi s d ng b n đ k t h p v i s đ trong d y h c Đ a lí, giáo viên có
ể ướ ệ ẫ ọ th h ự ng d n h c sinh th c hi n theo hai cách:
ể ộ ơ ồ ự ậ ầ
ứ ế ủ ả ượ ọ ề ấ ề ể ặ t c a b n thân v v n đ đang đ
th c SGK ho c hi u bi ẩ ử ế ổ ứ quá trình giáo viên chu n xác ki n th c và b sung, s a ch a s đ thì có th
ườ ệ ằ ặ ả ọ ồ ọ ồ ế ọ Cách 1: Giáo viên có th yêu c u h c sinh l p m t s đ d a vào ki n c h c, sau đó trong ể ữ ơ ồ ả ng ho c b n đ trong ọ minh h a b ng vi c cho h c sinh đ c b n đ treo t
44
ị SGK hay Atlat Đ a lí.
ể ủ ộ ệ
ứ ệ ờ ồ ị
ư ể ụ ể ậ ả ọ ồ ồ
ộ ơ ồ ớ ồ ướ ừ ữ ả
c, t ẽ ượ ườ ế ạ ẩ ế ự ủ ọ Cách 2: Đ phát huy tính tích c c c a h c sinh trong vi c ch đ ng ti p ệ ế thu ki n th c, kĩ năng Đ a lí, đ ng th i rèn luy n cho các em kĩ năng làm vi c ầ ớ ả v i b n đ nh hi u, đ c, v n d ng b n đ … thì giáo viên có th yêu c u ậ ọ đó l p m t s đ v i nh ng gì các em quan h c sinh quan sát b n đ tr ứ i ki n th c c. Sau cùng, giáo viên s là ng i giúp các em chu n xác l sát đ
ậ ượ ơ ồ ỉ ưở ủ và thành l p đ c s đ hoàn ch nh theo ý t ng c a các em.
ọ
duy k t h p v i
ế ợ ớ ồ ả ả Hình nh h c sinh trình bày ơ ồ ư s đ t ậ nh n xét b n đ
ử ụ ể ể ạ ả ồ ồ Bên c nh s d ng b n đ thì vi c hi u và phân tích các bi u đ cũng ệ
ế ọ ườ ườ ấ ầ r t c n thi t trong quá trình hình thành kĩ năng cho h c sinh. Th ng th ng,
ườ ử ụ ồ ớ ứ ể ạ ọ giáo viên th ng cho h c sinh s d ng các lo i bi u đ v i hai hình th c:
ứ ấ ử ụ ể ầ ồ ọ ẵ Th nh t: s d ng các bi u đ có s n trong sách giáo khoa, yêu c u h c
ậ ả ệ ượ ể ệ sinh phân tích, nh n xét và gi i thích các hi n t ể ồ ớ ng th hi n trong bi u đ . V i
ể ồ ứ ừ ể ươ ệ ọ hình th c này, giáo viên v a có th dùng bi u đ làm ph ng ti n minh h a cho
ứ ầ ế ắ ki n th c c n kh c sâu.
ố ệ ử ự ứ ể ầ ọ Th hai: giáo viên có th yêu c u h c sinh x lí s li u và xây d ng các
45
ộ ả ố ệ ứ ể ế ể ầ ồ bi u đ . Cùng m t b ng s li u, tùy theo yêu c u ki n th c mà có th xây
ứ ề ể ạ ồ ườ ượ ự d ng nhi u lo i bi u đ khác nhau. Hình th c này th ng đ c giáo viên s ử
ế ọ ự ể ậ ặ ớ ụ d ng trong các ti t h c th c hành, các bài ki m tra trên l p ho c bài t p v ề
ự ượ ồ ọ ứ ể ể ồ nhà. Sau khi đã xây d ng đ ả c bi u đ , h c sinh căn c vào bi u đ và b ng
ể ư ả ợ ậ ố ệ s li u đ đ a ra b ng nh n xét, phân tích thích h p.
ử ụ ơ ồ ể 7.1.6. S d ng s đ trong ki m tra, đánh giá
ử ụ ơ ồ ể 7.1.6.1. S d ng s đ trong ki m tra bài cũ
ể ầ ờ ờ ề ả ỉ Th i gian ki m tra bài cũ lúc đ u gi không có nhi u ch kho ng 5 7
ườ ỏ ầ ủ phút nên yêu c u c a giáo viên th ng không quá khó, không đòi h i nhi u s ề ự
ể ả ờ ỏ ườ ầ ọ phân tích, so sánh… đ tr l i câu h i. Giáo viên th ng yêu c u h c sinh tái
ệ ạ ứ ộ ể ầ ộ ộ ộ ọ hi n l ấ i m t ph n n i dung bài h c và ch m đi m tùy vào m c đ thu c bài
ề ạ ọ ọ ơ ọ ể ủ c a h c sinh. Cách làm này vô tình đ nhi u h c sinh r i vào tình tr ng h c
ể ọ ộ ẹ v t, đ c thu c lòng mà không hi u.
ơ ồ ừ ử ụ ể ượ ầ ầ S d ng s đ v a giúp giáo viên ki m tra đ ể ớ ẫ c ph n nh l n ph n hi u
46
ọ ố ớ ủ ọ c a h c sinh đ i v i bài h c cũ.
ơ ồ ư ả ằ ọ ủ ở duy và v ghi c a (Hình nh h c sinh đang trình bày bài cũ b ng s đ t
ẩ ọ ị ở h c sinh chu n b trong quá trình ôn bài nhà)
ọ ậ ế ể ể ả ộ 7.1.6.2. Ki m tra k t qu sau m t quá trình h c t p (ki m tra 15 phút,
ể ế ể ọ ki m tra 1 ti t, ki m tra h c kì)
ề ứ ủ ẫ ọ Trong cách th c ra đ và đánh giá h c sinh c a giáo viên v n còn m t s
ế ư ẫ ấ ọ ề ặ ỏ ộ
ượ ứ ệ ế ầ ọ và yêu c u h c sinh tái hi n ki n th c đã đ
c giáo viên cho ghi chép tr ẹ ủ ọ ở ộ ườ ế ế ị ộ ố ề ạ h n ch nh : v n n ng v câu h i mang tính ch t h c thu c lòng, giáo đi u ướ c ng suy nghĩ c a h c sinh b bó h p do ứ đó, n u có ki n th c m r ng thì th
ế ạ ậ ờ ế ị ờ th i gian còn h n ch và th m chí có em không vi
ế t k p trong th i gian 45 ể ả ả ấ ẫ ề phút. Đi u này d n đ n các em c m th y quá t
ọ ế ể ườ ư ấ ng ch a th y h t đ
ả ủ th khi đánh giá h c sinh qua các bài ki m tra này th ệ ế ầ ớ ộ ỉ
ả ộ ủ ế ọ
ứ ủ ọ ớ ế ừ ể
ư ứ ủ ấ ả ạ duy sáng t o c a các em, kh năng t duy logic, m c đ ượ ư c t
ế ế ơ ồ ề ị ể ấ i trong các bài ki m tra và vì ế ượ c ử ụ kh năng c a các em mà m i ch đánh giá phi n di n m t ph n. Khi s d ng ả ọ ậ ơ ồ ể ể s đ đ ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh trong c m t quá ả trình, giáo viên v a có th đánh giá kh năng ghi nh ki n th c c a h c sinh, ộ ừ v a th y đ t k s đ theo cách hi u và phân tích các v n đ đ a lí qua cách các em thi
47
ể ủ hi u c a mình.
ơ ồ ư ả ọ ể ề (Hình nh h c sinh trình bày s đ t ậ duy đ ôn t p chuyên đ
ề ử ụ ả ệ ự ấ “V n đ s d ng và b o v t nhiên” bài 14+15)
ơ ồ ư ả ọ ể ề ậ ị (Hình nh h c sinh trình bày s đ t duy đ ôn t p chuyên đ “Đ a lí dân
ư c ” bài 16+17+18)
ể ặ ụ ỏ ả Ví d : Giáo viên có th đ t ra câu h i “Hãy Trình bày và gi i thích ý
ủ ị ổ ướ ạ ị ơ ồ ư ằ nghĩa c a v trí đ a lí và ph m vi lãnh th n c ta b ng S đ t duy?”. Đ ể
ả ờ ỏ ọ ứ ế ể ầ ỏ ớ tr l i câu h i này đòi h i h c sinh c n nh , hi u và phân tích ki n th c đã
ế ạ ầ ổ ị ị ọ ọ h c trong bài 2: “V trí đ a lí, ph m vi lãnh th ”. N u giáo viên yêu c u h c
48
ế ả ườ ẽ ấ ể ờ sinh vi t ra b ng thông th ặ ắ ố ng, có th các em s m t th i gian và g p r c r i
ứ ễ ế ế ề ể ệ ạ ọ ầ trong vi c di n đ t. N u bài h c có nhi u ki n th c, giáo viên có th yêu c u
ẽ ơ ồ ư ặ ọ ỗ ườ 2 ho c 3 h c sinh v s đ t ẽ ộ duy, m i em v m t nhánh. Trong tr ợ ng h p
ẽ ơ ồ ư ề ể ầ ờ ọ không có nhi u th i gian, giáo viên có th yêu c u h c sinh v s đ t duy ở
ộ ạ ớ ắ ọ ướ ớ nhà, khi lên l p n p l i cho giáo viên và trình bày ng n g n tr c l p.
ủ ế ả ụ 7.2. Kh năng áp d ng c a sáng ki n
ế ượ ụ ế Sáng ki n đ c áp d ng ở ườ tr ng THPT ễ Nguy n Vi t Xuân trong d yạ
ủ ề ị ị ư ệ ọ h c môn Đ a lí 12, ch đ Đ a lí ự t ị nhiên và Đ a lí dân c Vi t Nam.
ể ử ụ ệ ế ả Sáng ki n có th s d ng làm tài li u tham kh o cho giáo viên trong
ạ ả ị ở ườ ứ ể ọ gi ng d y môn Đ a lí 12 các tr ng THPT, h c sinh có th nghiên c u đ ể
ươ ọ ậ ố ơ hình thành kĩ năng, ph ng pháp h c t p t ơ ồ t h n thông qua s đ .
ể ậ ụ ế ế ơ ồ ệ ạ Có th v n d ng cách thi ả t k s đ vào vi c gi ng d y các chuyên đ ề
ươ ị ế ị ủ khác c a ch ư ị ng trình Đ a lí 12, (nh : đ a lí các ngành kinh t , đ a lí các vùng
ế ị ị ươ ặ ộ ươ kinh t , đ a lí đ a ph ng), ho c nhân r ng cho ch ị ng trình Đ a lí 10, 11.
ầ ượ ả ữ ế ậ (n u có) 8. Nh ng thông tin c n đ c b o m t : Không
ệ ầ ề ế ể ụ ế 9. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n
ế ể ượ ự ụ ự ễ ầ ậ ộ Đ sáng ki n này đ ố c v n d ng r ng rãi vào th c ti n c n có s ph i
ữ ổ ứ ườ ế ợ k t h p gi a các t ch c trong nhà tr ng:
ố ớ ệ 9.1. Đ i v i Ban giám hi u
ườ ấ ầ ư ệ ơ ở ậ ề ạ Tăng c ng đ xu t đ u t hi n đ i hóa c s v t ch t ồ ấ (đ dùng t ố i
ệ ả ạ ồ ọ thi u: ể sách giáo khoa, sách giáo viên, tài li u tham kh o..., đ dùng d y h c
ế ể ệ ạ ộ ọ ọ hi n đ i: màn hình, máy chi u, phòng h c b môn...) đ giáo viên và h c
ượ ệ ố ề ạ ọ ấ sinh đ c d y h c trong đi u ki n t t nh t.
ồ ưỡ ứ ổ ự ế ứ ế ọ T ch c tham quan, b i d ng ki n th c th c t ạ cho h c sinh, t o
ườ ự ọ ủ ọ ể ọ ậ ứ h ng thú h c t p và tăng c ả ng kh năng t h c c a h c sinh, phát tri n năng
ự ư l c t ổ duy theo lãnh th .
ế ệ ơ ỉ ạ ữ ớ ổ ươ ạ ọ Ch đ o quy t li ệ t h n n a vi c đ i m i ph ể ng pháp d y h c, ki m
ướ ự ệ ề ể ạ ọ tra đánh giá theo h ể ọ ng phát tri n năng l c h c sinh, t o đi u ki n đ h c
49
ượ ự ệ ự ọ ả ế ấ ạ sinh đ c rèn luy n các năng l c: t h c, gi ợ ề i quy t v n đ , sáng t o, h p
ẽ ơ ồ ử ụ ử ụ ệ ả tác, s d ng hình v , s đ , tranh nh, video, s d ng công ngh thông tin và
ề truy n thông...
9.2. Đ i v i ố ớ giáo viên
ữ ầ ắ ắ ế ế C n n m v ng lí thuy t v ế ề s đ ơ ồ và các nguyên t c khi thi t k và s ử
ể ề ớ ượ ữ d ngụ nó, đi u đó m i có th giúp chúng ta tránh đ c nh ng sai sót trong quá
ướ ự ệ ẫ ọ trình h ng d n h c sinh th c hi n.
ả ắ ữ ươ ế ọ Ph i n m v ng ch ứ ng trình h c, có ki n th c chuyên môn và th c t ự ế
ạ ợ ể đ tích h p, khái quát t o thành s đơ ồ.
ả ậ ụ ườ Giáo viên ph i v n d ng th ạ ng xuyên và linh ho t vào các bài c th ụ ể
ả ạ ệ ọ ố ể ạ ượ đ đ t đ c hi u qu d y h c cao nh t. ấ Luôn phát huy t i đa năng l c t ự ự
ự ộ ọ ủ ứ ạ ọ h c, t ế lĩnh h i ki n th c c a ứ ủ h c sinh và s c sáng t o c a các em đ ể h cọ
ơ ở ể ổ ọ ậ ủ ộ ự ớ ươ sinh h c t p tích c c, ch đ ng. Đó là c s đ đ i m i ph ạ ng pháp d y
ướ ế ệ ự ớ ợ ọ h c theo h ng tích c c và phù h p v i xu th hi n nay.
ứ ừ ặ ồ ệ ả ế Không ng ng trau d i ki n th c và kĩ năng, đ c bi ứ t là kh năng ng
ử ụ ệ ạ ụ d ng và s d ng thành th o công ngh thông tin ử ụ , kĩ năng s d ng các trang
ế ị ạ ệ ạ ọ thi t b d y h c hi n đ i....
ệ ạ ớ Trong quá trình so n giáo án, vi c xây d ng ộ ự s đơ ồ và n i dung lên l p là
ư ụ ệ ấ ọ ọ ạ ụ công vi c r t quan tr ng. Tùy vào m c đích bài h c cũng nh m c đích d y
ợ ọ ộ mà giáo viên thi ế ế s đơ ồ m t cách h p lí, khoa h c. t k
ử ụ ầ ườ ơ Giáo viên c n duy trì s d ng s đơ ồ th ng xuyên h n đ ọ ể h c sinh làm
ớ ớ ạ ạ quen v i PPDH m i, giúp ọ h c sinh có đ ượ ư c t duy m ch l c, logic tránh b ị
ụ ạ ả ầ ạ ộ đ ng. Tuy nhiên, giáo viên cũng c n ph i tránh tình tr ng l m d ng s đơ ồ quá
ứ ứ m c và tránh mang tính hình th c.
ầ ướ ầ ẫ ự ọ ỏ ọ C n chú tr ng ph n h ọ ng d n h c sinh t ệ ố h c qua h th ng câu h i.
ể ọ ề ạ ượ ể ệ T o đi u ki n đ h c sinh đ c tham gia vào quá trình ki m tra, đánh
ồ ừ ọ ể ề ạ ộ ế ả ắ giá. L ng nghe ý ki n ph n h i t ỉ h c sinh đ đi u ch nh ho t đ ng D y ạ
50
H c.ọ
ố ớ ọ 9.3. Đ i v i h c sinh
ươ ử ụ ơ ồ ệ ả ọ ị ể Đ ph ộ ạ ng pháp s d ng s đ trong d y h c Đ a lí có hi u qu thì m t
ự ỗ ự ủ ả ạ ầ ư ủ mình s n l c c a giáo viên thôi ch a đ . Mà bên c nh đó c n ph i có s c ự ố
ủ ọ ầ ặ ớ ườ ọ ậ ắ g ng c a h c sinh. Do v y yêu c u đ t ra v i ng i h c là:
ườ ọ ả ở ự ự ộ Ng ủ ể ủ i h c ph i tr thành ch th c a hành đ ng, tích c c, t giác, ch ủ
ứ ậ ớ ộ đ ng đón nh n tri th c m i.
ườ ọ ự ự ạ ộ ỉ ế ứ ả Ng ể i h c ph i th c s ho t đ ng đ không ch ti p thu tri th c, kĩ
ủ ộ ế ế ơ ọ ượ ọ năng c a b môn mà quan tr ng h n h t là ti p thu đ c cách h c.
ự ự ứ ế ế ạ ớ Có ý th c, năng l c t thi ệ ơ ồ t k sáng t o các s đ trên l p, trong vi c
ệ ố ứ ụ ế ậ ầ ộ ọ ậ ở h c t p nhà và trong ôn t p, h th ng ki n th c m t cách thu n th c.
ề ơ ồ ể ứ ụ ụ ề ế ậ ạ V n d ng linh ho t ki n th c v s đ đ áp d ng trong nhi u môn
ứ ạ ị ẹ ọ h c khác nhau ch không bó h p trong ph m vi môn Đ a lí.
ợ ượ ặ ự ế ể ượ 10. Đánh giá l i ích thu đ c ho c d ki n có th thu đ c do áp
ụ ế d ng sáng ki n
ệ ử ụ ơ ồ ạ ọ ượ ự ệ ế Vi c s d ng s đ vào d y h c đã đ c tôi ti n hành th c nghi m trên
ớ ọ ọ ố ượ đ i t ng là h c sinh l p 12 t ạ ườ i tr ng THPT A năm h c 2018 – 2019.
ự ệ ớ ố ổ ọ ử ụ L p th c nghi m: 12D1, 12D2, 12D5 t ng s 120 h c sinh: s d ng
ươ ơ ồ ế ạ ọ ph ứ ng pháp s đ hóa ki n th c trong quá trình d y h c.
ử ụ ứ ố ớ ố ọ ổ L p đ i ch ng: 12D3, 12D4, 12A1 t ng s 124 h c sinh: s d ng các
ươ ề ạ ạ ọ ọ ph ố ng pháp d y h c truy n th ng trong quá trình d y h c.
ả ự ể ế ị ướ ự ể K t qu d a trên các bài ki m tra theo đ nh h ng phát tri n năng l c có
ư ự s phân hóa nh sau:
Gi iỏ Khá Trung bình Y uế
ả
K t quế
S l
T lỉ ệ (%)
T lỉ ệ (%)
T lỉ ệ (%)
ố ượ ng (HS)
T lỉ ệ (%)
Số ngượ l (HS)
Số ngượ l (HS)
Số ngượ l (HS)
18
15
62
40
33,3
0
0
51,7
L pớ
7
5,6
45
69
55,6
3
2,4
36,4
Th cự nghi mệ
51
Đ iố
ch ngứ
100
East
50
West
0
North
1st Qtr
2nd Qtr
3rd Qtr
4th Qtr
ỉ ệ ọ ỏ ở ớ ự ệ ơ ư ậ Nh v y, t l h c sinh khá/gi l p th c nghi m cao h n; trong khi t ỉ
ệ ọ ế ấ ứ ớ i ơ ở l h c sinh trung bình và y u th p h n ố các l p đ i ch ng.
ợ ượ ặ ự ế ể ượ 10.1. Đánh giá l i ích thu đ c ho c d ki n có th thu đ c do áp
ế ủ ế ả ụ d ng sáng ki n theo ý ki n c a tác gi
ữ ữ ứ ề ơ ồ ứ ướ ầ ụ Qua nh ng nghiên c u b
ạ ả ọ ậ ự ễ ị
ả ạ ệ ử ụ ơ ồ ươ ấ ậ ộ
gi ng d y, tôi nh n th y vi c s d ng s đ là m t ph ạ ữ ệ ả ầ ớ ả m i có tính kh thi cao, đem l
ự ự ọ ữ ệ ệ ộ ọ
ươ ạ ớ ọ ị ạ c đ u v s đ và nh ng ng d ng linh ho t ệ ủ ơ ồ c a s đ trong gi ng d y h c t p môn Đ a lí, qua th c ti n kinh nghi m ọ ậ ng pháp h c t p ọ ự i nh ng hi u qu tích c c, góp ph n quan tr ng h c cho h c sinh. Đây là m t trong nh ng yêu ở ườ tr vào vi c rèn luy n năng l c t ệ ổ ầ ủ c u c a vi c đ i m i ph ng pháp d y h c Đ a lí ổ ng ph thông.
ạ ượ ủ ề ữ ặ Nh ng m t đã đ t đ c c a đ tài:
ượ ơ ở ễ ủ ệ ậ ế ế ứ ơ ở ự c c s lí lu n và c s th c ti n c a vi c thi t k và
ạ ọ ị ươ ơ ả + Nghiên c u đ ơ ồ ử ụ s d ng s đ trong d y và h c môn Đ a lí 12 ch ng trình c b n.
ế ế ơ ồ ụ ể ử ụ ừ ọ t k và s d ng s đ c th theo t ng bài h c trong chuyên đ ề
+ Thi ự ư ươ ớ ị “Đ a lí t ị nhiên” và “Đ a lí dân c ” ch ng trình l p12.
ấ ượ ọ ượ ả ể ỉ ệ ệ ỏ ạ + Ch t l c c i thi n đáng k , t l khá, gi i tăng lên, t ỉ
ệ ng d y h c đ ả l trung bình gi m đi.
ử ụ ớ ươ ự ạ ọ ơ ồ ế ợ + S d ng s đ k t h p v i các ph ng pháp d y h c tích c c, có tính
ầ ả ổ ớ ươ ạ ọ kh thi cao đã góp ph n đ i m i ph ng pháp d y h c.
ề ệ ứ ụ ệ
ạ ệ ử ụ ế ợ ề ầ ọ ớ
ứ ủ ườ ạ ả ợ ọ ọ
+ Giáo viên có đi u ki n ng d ng công ngh thông tin vào trong quá ệ ạ trình d y h c. Vi c s d ng thành th o ph n m m MM, k t h p v i vi c ng tranh nh trong d y h c phù h p th c c a h c sinh, ượ ế trình chi u, tăng c ể ế ế ượ ơ ồ ộ ộ ọ ọ c n i dung bài h c và thi giúp h c sinh hi u đ
ạ ứ t k đ ờ ọ ả i h ng thú trong gi c s đ m t cách ấ h c và nâng cao ch t
ụ ệ nhanh chóng, hi u qu , mang l ượ l ng giáo d c.
ợ ượ ặ ự ế ể ượ 10.2. Đánh giá l i ích thu đ c ho c d ki n có th thu đ c do áp
ế ủ ổ ứ ế ụ d ng sáng ki n theo ý ki n c a t ch c, cá nhân
ư ự ả ạ ầ ị ị
ử ụ ơ ồ ủ ấ ớ ọ ươ Sau khi gi ng d y ph n “Đ a lí t ớ nhiên” và “Đ a lí dân c “ v i ế ng pháp s d ng s đ , tôi đã l y ý ki n c a h c sinh các l p 12D1, ph
ả ư ộ ọ ụ ụ ế ề ế
12D2, 12D5 thông qua phi u đi u tra xã h i h c (Ph l c). K t qu nh sau: 52
ố ọ ệ ử ụ ơ ồ ứ ổ
ử ụ ơ ồ ượ ế ọ ị ớ Đa s h c sinh sôi n i, h ng thú v i vi c s d ng s đ trong quá trình ọ ứ ễ c ki n th c tr ng
ọ ậ h c t p. S d ng s đ giúp h c sinh d dàng xác đ nh đ ệ ớ ế ả ề ứ ơ tâm và ghi nh ki n th c hi u qu , b n lâu h n.
ọ ượ ế ậ ớ ươ ệ ọ H c sinh đ ỗ ợ ạ ng ti n h tr d y h c, phát
ề c ti p c n nhi u v i các ph ế ứ ệ ợ ổ ứ ả ư ệ ả huy kh năng nghiên c u tài li u, t ng h p ki n th c (t li u, hình nh, máy
ế chi u…)
ọ ượ ọ ậ ệ ầ H c sinh phát huy đ c tinh th n h c t p và làm vi c theo nhóm.
ọ ượ ứ ệ ổ ơ ờ ọ h c nên
H c sinh hào h ng, sôi n i, đ ề ề c làm vi c nhi u h n trong gi ấ ế ọ ặ ẫ t h c không nhàm chán n ng n mà h p d n. ti
ả ổ ư ề ế ế ợ K t qu t ng h p trên phi u đi u tra nh sau:
ố Tiêu chí T l ỉ ệ
ợ ế t và phù h p
ả ể ơ ồ ấ ầ ộ ấ ồ ế S phi u đ ng ý 75/88 72/88 85,2% 81,8%
ế ố
ỹ
ề
ử ụ S d ng s đ r t c n thi ệ ễ ế D ti p thu n i dung và hi u b n ch t hi n ngượ t ả Có kh năng phân tích so sánh, đ i chi u Rèn các k năng khai thác kênh hình ộ ố ỹ Hình thành m t s k năng m m ọ ậ T o h ng thú h c t p 70/88 75/88 65/88 75/88 79,5% 85,2% 73,8% 85,2%
ạ ứ ầ ế ủ ọ ế ọ ề ầ ổ
ế ụ ọ ậ ơ ồ ở ượ ươ ữ ằ ộ ệ Ph n ý ki n trao đ i thêm c a h c sinh: h u h t h c sinh đ u có nguy n nh ng n i dung khác c ti p t c h c t p b ng ph ng pháp s đ
ươ ị ọ v ng đ ủ c a ch ng trình Đ a lí.
ậ ệ ụ ủ ự ễ ả
ượ ự ọ ừ ườ ạ ậ ả ồ c s ph n h i tích c c t i nhà tr
trong năm h c v a qua t ạ ổ ự ờ ườ ồ Ngoài ra, vi c v n d ng sáng ki n c a tôi trong th c ti n gi ng d y ạ ế ự ừ ng đã nh n đ ệ thăm
53
ng và các đ ng nghi p thông qua các bu i d gi ừ ả ộ phía lãnh đ o nhà tr ớ l p và h i gi ng chào m ng ngày 20/11.
ữ ổ ứ ụ 11. Danh sách nh ng t ử ặ ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c
ế ầ ụ ầ áp d ng sáng ki n l n đ u
ổ ứ ạ S ố Tên t ch c/ ự Ph m vi/Lĩnh v c ị ỉ Đ a ch ụ ế TT cá nhân áp d ng sáng ki n
ọ ườ ễ ự ị ớ H c sinh l p Tr ng THPT Nguy n Vi ế t ị nhiên, đ a lí dân 1 Đ a lí t ư ệ c Vi t Nam Xuân 12D1
ự ị ị nhiên, đ a lí dân ọ ườ ễ ớ H c sinh l p Tr ng THPT Nguy n Vi ế t 2 Đ a lí t ư ệ c Vi t Nam Xuân 12D2
ườ
ườ
ườ
Vĩnh T
Vĩnh T
ng, ngày 14
Vĩnh T
ả
ng, ngày 10 tháng 2 năm 2020 ế sáng ki n Tác gi ọ (Ký, ghi rõ h tên)
Th tr
ị
ủ ưở ề Chính quy n đ a ph
ng
tháng 2 năm 2020 Ộ Ồ Ủ Ị CH T CH H I Đ NG Ấ Ơ Ế SÁNG KI N C P C SỞ
ng, ngày 12 tháng 2 năm 2020 ị ơ ng đ n v / ươ (Ký tên, đóng d u)ấ
ự ị ị nhiên, đ a lí dân ọ ườ ễ ớ H c sinh l p Tr ng THPT Nguy n Vi ế t 3 Đ a lí t ư ệ c Vi t Nam Xuân 12D5
ươ
Tr
ị ng Th Dung
ạ
ị
Ph m Th Hòa
54
̀ ̣ ̉ TAI LIÊU THAM KHAO
ầ ồ ư ả ệ ệ ộ ử ụ S d ng B n đ t duy M t bi n pháp hi u qu h tr ả ỗ ợ 1. Tr n Đình Châu, “
ạ ọ h c sinh h c t p ụ ọ ậ ”, t p chí Giáo d c, kì 2, tháng 9 2009.
ặ ả ươ ọ ụ Áp d ng ph ạ ng pháp d y h c tích ứ 2. Đ ng Văn Đ c và các tác gi khác: “
ị c cự trong môn Đ a lí” ạ ọ ư ạ , Nxb Đ i h c S ph m, 2003.
ả ể ư ạ ọ ị Phát tri n t ả duy h c sinh trong gi ng d y Đ a lí kinh t ứ 3. Lê Đ c H i, “ ”,ế
ụ Nxb Giáo d c, 1993.
ế ế ế ọ ậ ử ụ ế ạ Thi ọ t k và s d ng phi u h c t p trong d yh c 4. Bùi Văn Ti n(2010), “
ế ườ ậ ị Đ a lý ”, sáng ki n kinh nghi m ệ , tr ng THPT Buôn Ma Thu t.
ễ ạ ạ ả ị ự ử ụ S d ng Atlat trong gi ng d y Đ a lý t nhiên 5. Nguy n Đ t Thành(2013), “
ế ườ 12”, sáng ki n kinh nghi m ệ , tr ng THPT Chu Văn An.
ươ ễ ị Ứ ụ ả ạ ng d ng CNTT trong so n gi ng giáo án 6. Lê Th Di m H ng(2014), “
ệ ử ể ệ ọ ị đi n t ả ạ đ nâng cao hi u qu d y h c Đ a lí 12 THPT”, ế sáng ki n kinh
ườ nghi mệ , tr ố ng THPT s 2 Bát Xát.
ề ị ộ ố ỹ ể ậ ồ Rèn m t s k năng thành l p bi u đ môn 7. Đinh Th Thanh Huy n(2014), “
ớ ọ ị ườ ế Đ a lí cho h c sinh l p 12 tr ng THPT Ba Vì ệ , ”, sáng ki n kinh nghi m
55
ườ tr ng THPT Ba Vì.
56
Ụ Ụ PH L C
Ọ Ủ Ả Ế Ế PHI U KH O SÁT Ý KI N C A H C SINH
Ề ƯƠ Ạ Ọ Ị Ơ Ồ Ử Ụ V PH Ớ NG PHÁP S D NG S Đ TRONG D Y H C Đ A LÍ L P
12
ọ H và tên: ...................................................................................................
ớ L p: .............................................................................................................
ườ Tr ng: .......................................................................................................
ế ế ằ ồ ộ t ý ki n cá nhân b ng cách tích vào c t sau (đ ng ý
ặ ồ Xin em vui lòng cho bi ho c không đ ng ý)!
ạ ọ ử ụ ơ ồ ị
ế ầ 1. Theo em vi c giáo viên s d ng các s đ trong d y h c Đ a lí có c n thi
ồ ồ Đ ng ý Không đ ng ý
ế
ệ ợ t và phù h p không? M c đứ ộ ợ t và phù h p ợ
ợ ấ ầ R t c n thi ế ầ C n thi t và phù h p ế ầ Không c n thi t, không phù h p
ọ ượ ơ ồ c s đ hóa ử ụ so v iớ không s d ng
ơ ẳ ộ 2. Theo em, khi n i dung bài h c đ ấ ư ơ ồ s đ thì có th y u đi m h n h n là gì?
ồ ồ Đ ng ý Không đ ng ý ể Tiêu chí
ầ ọ c n i dung c n h c
ễ ượ ộ ế ế đ i chi u, so sánh
ả
ể Có th khái quát nhanh đ ậ ố t, D nh n bi ử ụ ỹ Rèn k năng s d ng kênh hình ơ ứ ổ ọ Gây h ng thú h n trong bu i h c ả ồ ể ồ ỹ Rèn k năng b n đ , bi u đ , tranh nh ợ ỹ Rèn k năng h p tác nhóm, thuy t trình...
ế ọ ọ ậ ộ ố ệ ị ằ 3. Em có mong mu n nguy n v ng gì khi h c t p b môn Đ a lí b ng
ươ ơ ồ ph ng pháp s đ
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
57
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
58
ả ơ ự ợ ỡ ủ ọ Tôi xin chân thành c m n s h p tác và giúp đ c a các em h c sinh!
ế
ể
ượ ậ ụ
ự ố ế ợ
ự ễ ầ
ữ
ộ
Đ sáng ki n này đ
c v n d ng r ng rãi vào th c ti n c n có s ph i k t h p gi a các t
ổ
ứ
ườ
ch c trong nhà tr
ng:
..............................................................................................................49
59