Ụ Ụ M C L C
ộ N i dung Trang
̀ Ở Ầ 3 PHÂN I. M Đ U
ề ọ 1.Lí do ch n đ tài. 3
ụ ứ 2. M c đích nghiên c u 4
ứ ệ ụ 3. Nhi m v nghiên c u 4
ố ượ ứ 4. Đ i t ng nghiên c u. 4
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u. 4
ươ ổ ợ 5.1. Ph ng pháp t ệ : ng h p và phân tích tài li u 4
ươ ư ạ 5.2. Ph ng pháp quan sát s ph m:
ươ ỏ 5.3. Ph ng pháp ph ấ : ng v n 4
ươ ể 5.4. Ph ng pháp ki ư ạ : m tra s ph m 4
ươ ư ạ ự ệ 5.5. Ph ng pháp th c nghi m s ph m:
ươ ọ ố 5.6. Ph : ng pháp toán h c th ng kê 4
̀ Ộ 4 PHÂN II. N I DUNG
Ơ Ở Ậ I. C S LÝ LU N 4
ơ ượ ề ươ ụ ư ủ ể ươ 1.1. S l c v ph ng pháp giáo d c STEM và u đi m c a ph ng pháp. 4
ụ ạ ọ 1.2. Mô hình d y h c 5E trong giáo d c STEM.
Ư ể ủ ươ ụ ạ ọ 1.3. u đi m c a ph ng pháp giáo d c STEM và mô hình d y h c 5E. 5
ầ ộ ố ươ 1.2. N i dung ph n “ Th ng kê ” trong ch ng trình môn toán THPT. 6
Ơ Ở Ự Ễ II. C S TH C TI N 6
ế ủ ọ ề ộ ố ấ ề ự ể 2.1. S hi u bi ộ . t c a h c sinh v m t s v n đ xã h i 6
ủ ờ ố . ố 2.2. Vai trò c a th ng kê trong đ i s ng 8
ự ạ ạ ầ ố ọ 2.3. Th c tr ng d y h c ph n “ Th ng kê” t ạ ườ i tr ng THPT.
Ể 9
Ạ Ị Ế Ố Ằ Ộ Ề Ộ Ố Ấ Ả I QUY T M T S V N Đ XÃ H I ƯƠ NG PHÁP NG B NG LÝ THUY T “ TH NG KÊ” VÀ PH
Ọ III GIÚP H C SINH TÌM HI U VÀ GI Ế ƯƠ T I Đ A PH Ụ GIÁO D C STEM.
1
ạ ọ 3.1. Mô hình d y h c 5E . 9
ự ệ ạ ạ ọ ọ 3.2. Th c hi n d y h c theo quy trình d y h c 5E. 11
ắ ế 3.2.1. G n k t ( Engagment). 11
ả 3.2.2. Kh o sát ( Exploration) 12
ả 3.2.3. Gi i thích ( Explanation) . 16
ụ ụ ể 3.2.4. Áp d ng c th ( Elaboration) . 19
3.2.5. Đánh giá ( Evaluation) . 28
Ế Ệ Ả Ự IV K T QU TH C NGHI M. 29
ể ế ề ấ ộ 4.1. Hi u bi t các v n đ xã h i.
ả ộ ố ấ ế ề ộ 4.2. Gi i quy t m t s v n đ xã h i.
Ầ Ậ Ế 32 PH N III. K T LU N.
ậ ế 1. K t lu n 32
2
ị ế 2. Ki n ngh . 32
̀ Ấ Ề Ặ PHÂN I. Đ T V N Đ
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ụ ượ ươ ng pháp giáo d c đang đ
ề ươ ụ ở ng trình giáo d c
ể ụ ứ
ạ ể ụ ụ ộ ự c áp d ng tích c c trong các ch ạ ướ
ộ ữ ệ ặ
ổ ệ ự ư ớ
ự ụ ữ ế ễ
ụ ứ ọ
ụ ườ ọ i h c, v n d ng ki n th c các môn h c đ ằ
ậ ứ ể
ể ụ ọ ế ữ ế
ế ị
ế ụ ủ ủ ộ ọ ệ ế ấ ế ế ị ứ ử ụ ề ệ ể ả ề ặ ệ Hi n nay, giáo d c STEM là m t ph c chú ý ượ ấ r t nhi u. STEM đ các ướ ư ỹ ệ ụ c phát tri n( nh M , Đ c…). T i Vi n t Nam, giáo d c STEM cũng đang ị ượ ọ ể c B giáo d c và đào t o đ nh h đ ng đ phát tri n cho h c sinh, sinh viên ọ ụ ầ t quan tr ng trong nh ng năm g n đây. Giáo d c STEM đóng vai trò đ c bi ẽ ụ ụ trong s nghi p đ i m i công tác giáo d c, ph ong pháp giáo d c này s phá đi ứ ả kho ng cách gi a ki n th c hàn lâm và th c ti n. M c tiêu giáo d c STEM ế ộ ớ ự ể ướ i s tác đ ng đ n ng ng t h ế ề ự ễ ấ ế ả i quy t các v n đ th c ti n nh m đáp ng các m c tiêu phát tri n kinh t gi ấ ướ ạ ể ộ ủ c. Đ khai thác h t đi m m nh c a c a giáo d c STEM , xã h i c a đ t n ứ ứ ả ọ h c sinh ph i tìm tòi, nghiên c u nh ng ki n th c thu c các môn h c có liên ệ ấ quan đ n v n đ nghiên c u( qua sách giáo khoa, h c li u , thi t b thí nghi m, thi t b công ngh …) và s d ng chúng đ gi i quy t v n đ đ t ra.
ệ ố ớ ọ
ề ế ứ ị ứ
ệ ầ ứ ạ ư ủ ỗ ả ọ ỹ
ứ ế ộ ấ ệ ọ ỏ
ấ ế ừ ệ ọ ể ọ ỏ ượ ề
ỉ ọ ể ả ớ
vi c đ c sách, báo sách chúng ta có th h c h i đ ọ ạ ủ ệ ả ả ng c a mình v m i vi c x y ra xung quanh mình. Tr i nghi m th c t
ề ọ ữ ế ẽ ự ộ ượ ọ t s t
ề ấ ạ ứ ặ ớ ộ ầ ấ ạ Ngày nay đ i v i h c sinh, sinh viên, bên c nh vi c trang b cho b n thân ộ ế ư trình đ ki n th c là đi u ki n c n nh ng ch a đ . Ngoài ki n th c thì h c sinh ộ ủ ả ự ầ nâng cao ki n th c xã h i c a m i cá nhân nh t là các k năng c n ph i t ạ ế ề m m. Các ki n th c xã h i vô cùng đa d ng, tuy nhiên vi c h c h i chúng là vô ầ ễ cùng d dàng nh t là khi chúng ta có óc quan sát và phân tích thông tin. Đ u tiên ề c nhi u đi u. Tuy là đ n t ưở ng nhiên, h c ph i đi đôi v i hành b n không th ch đ c sách và dùng trí t ệ ự ế ượ là t ị ế c trang b đ ng đ đi u r t quan tr ng, nh ng ki n th c xã h i c n bi ộ ố ề ự ự ố khi b n va ch m và th c s đ i m t v i các v n đ trong cu c s ng.
ả ạ ở ậ
ư ắ ượ to l n d y cho ta cách t
ạ ấ ệ ượ
ố c gi ng d y ạ ớ ng quan sát đ ọ ữ ệ ượ ư ủ ố
ụ ữ ụ ề ả ộ ừ
ộ ọ
ị ự ệ ượ ễ ọ ủ ề
ố ệ ở ớ ẵ
ề ố ế ệ ố ộ b c THPT, th ng kê là Trong các n i dung môn toán đ ự ế ề ứ ộ duy đúng đ n và n i dung có nhi u ng d ng th c t ộ ố ạ m ch l c nh t trên d liê hay hi n t c trong cu c s ng hàng ứ ngày. Th ng kê là n n t ng c a khoa h c d li u. T duy th ng kê là th nên ọ ề trang b cho toàn xã h i, giúp cho t ng cá nhân có cách đánh giá khoa h c v ệ ự ế là h c sinh hi n nay các s ki n di n ra quanh mình. Tuy nhiên, có m t th c t ả ệ ủ ế ộ ụ ộ c h c ch đ này m t cách th đ ng, ch y u thông qua vi c gi đang đ i ơ ở ữ ự ế quy t các bài toán v th ng kê l p 10 d a trên các s li u có s n, c s d ố ậ ấ ki u đáng tin c y r t thi u th n.
ấ ế ừ ữ ử ụ Xu t phát t
ứ ọ ọ ọ
ộ ừ ề ậ ươ t nghĩ nên s d ng ph ề ố ể ả ậ ự ế ừ ượ đó các em v a đ
ứ ẽ c h c, h c sinh s thâm nh p th c t ề ộ ố ấ ọ ượ ừ
3
ứ ề ễ ủ ừ ể ấ ng pháp giáo nh ng lý do đó, tôi thi ụ ế ạ d c STEM trong quá trình d y h c ki n th c v th ng kê đ thông qua các ượ ọ ế , kh o sát đánh ki n th c toán h c đã đ ậ ữ ệ c v n giá thu th p các d li u v m t s v n đ xã h i t ạ ế ụ c h c, v a có cái nhìn khách quan và nâng d ng linh ho t các ki n th c đ ộ ố ế ề ầ t v các v n đ di n ra xung quanh cu c s ng c a mình. T đó t m hi u bi
ề ể ế ọ
ề ươ ộ ố ấ ả ọ ự i quy t m t s v n đ xã “Giúp h c sinh tìm hi u và gi tôi l a ch n đ tài: ụ ươ ố ằ ộ ạ ị ng pháp giáo d c STEM”. i đ a ph h i t ế ng b ng lý thuy t th ng kê và ph
ụ ứ 2. M c đích nghiên c u
ọ
ế ể ề ủ đ tìm hi u, kh o sát các v n đ c a xã h i. V n d ng ki n th c đ
ế ậ
ươ ế ờ i quy t. Đ ng th i, thông qua các s
ề ượ ề
ấ ố ệ ả ng pháp gi ắ ứ ố
ố ứ ề ố ủ ướ ậ C ng c các ki n th c v th ng kê, thông qua đó h ng h c sinh thâm nh p ứ ượ ộ ả ự ế ể ậ ụ ế th c t c ượ ể ử ọ ậ ễ ự c, đánh giá, k t lu n, bày h c vào th c ti n đ x lý các s li u thu th p đ ố ồ ấ ỏ ể quan đi m và đ xu t ph t ề ộ ố ấ ậ ệ ự ọ c nh n th c đúng đ n v m t s v n đ xung quanh th c li u đó h c sinh đ ầ ộ ừ ế ề ể ừ ủ ộ ố ế cu c s ng c a mình v a làm tăng v n hi u bi t t v xã h i v a góp ph n ọ hình thành nhân cách cho h c sinh.
ứ ệ ụ 3. Nhi m v nghiên c u
ứ ụ ề ị ả c m c đích nghiên c u nêu trên, đ tài xác đ nh gi ế i quy t các
ể ạ ượ Đ đ t đ ụ ệ nhi m v sau:
ự ề ể ể ấ ọ ợ ả ế ộ 3.1. L a ch n v n đ xã h i phù h p đ tìm hi u và gi i quy t.
ươ ụ ạ ầ ọ ố ử ụ 3.2. S d ng ph ng pháp giáo d c STEM trong d y h c ph n th ng kê,
xác su t.ấ
ứ ề ố ế ọ ố ệ ự ế ự và ki n th c v th ng kê h c sinh đánh giá và
3.2. D a trên s li u th c t ề ư ế ấ ử x lý v n đ nh th nào?
ố ượ ứ 4. Đ i t ng nghiên c u.
ố ượ ứ ủ ề ọ ớ ng nghiên c u c a đ tài là h c sinh l p 10 THPT ở ườ tr ng đang công
Đ i t tác.
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u.
ươ ệ ổ ợ 5.1. Ph ng pháp t ng h p và phân tích tài li u:
ươ ư ạ 5.2. Ph ng pháp quan sát s ph m:
ươ ấ ỏ 5.3. Ph ng pháp ph ng v n:
ươ ư ạ ể 5.4. Ph ng pháp ki m tra s ph m:
ươ ư ạ ự ệ 5.5. Ph ng pháp th c nghi m s ph m:
ươ ọ ố 5.6. Ph ng pháp toán h c th ng kê.
̀ Ộ PHÂN II. N I DUNG
Ơ Ở Ậ I. C S LÝ LU N .
ơ ượ ề ươ 1.1. S l c v ph ng pháp ụ giáo d c STEM .
ạ ọ rong tr
ụ Giáo d c STEM t ự ọ ườ ng trung h c là quan đi m d y h c đ nh h ộ ọ ị ệ ể ọ ự
4
ướ ng ậ ể phát tri n năng l c h c sinh thu c các lĩnh v c Khoa h c, Công ngh , Kĩ thu t và Toán h c.ọ
ề ậ ọ
ệ ỹ ọ ọ ợ
ề ự ễ ế ấ ệ ạ ả ọ ế ứ Các ki n th c và kĩ năng v Khoa h c, Công ngh , K thu t và Toán h c ủ ề ứ ạ ượ ổ đ ch c d y h c tích h p theo ch đ nh m giúp h c sinh v n d ng c t ứ ể ả ế ki n th c đ gi ằ i quy t v n đ th c ti n mang l ậ ụ ị i hi u qu và có giá tr .
ế ấ ữ ủ ế ầ ừ STEM là cách vi t l y ch cái đ u tiên trong ti ng Anh c a các t :
Science, Technology, Engineering, Math.
ế ọ ồ
ọ ậ ụ ọ i t
ề ế ớ ự ọ ấ ể ả ọ ứ ề ế ấ ứ ề ậ Khoa h c trái đ t nh m giúp h c sinh hi u v th gi ế ki n th c đó đ gi Science( Khoa h c):ọ G m các ki n th c v V t lý, Hóa h c, Sinh h c và ể ằ nhiên và v n d ng ộ ố i quy t các v n đ khoa h c trong cu c s ng hàng ngày.
ử ụ ể ả
ạ ơ ộ ể ọ ủ ưở ệ ủ ọ ư ế ể ả ể Technology( Công ngh ):ệ Phát tri n kh năng s d ng, qu n lý, hi u và ả ề ệ đánh giá công ngh c a h c sinh, t o c h i đ h c sinh hi u v công ngh ộ ố ượ i cu c s ng. đ ể ệ ớ ớ ng c a công ngh m i t c phát tri n nh th nào, nh h
ể ự ể ế ở ọ ậ Phát tri n s hi u bi
ể Engineering( K thu t): ệ
t ế ế ỹ ữ ệ
ứ ủ ậ ỹ ọ ấ ữ
ậ ạ ơ ộ ể ở ể ậ ụ ố ượ ọ t k các đ i t
ạ ơ ở ệ ố ọ ự ấ ả ề ỹ h c sinh v cách công ngh đang phát tri n thông qua quá trình thi t k k thu t, t o c h i đ tích ề ợ h p kiên th c c a nhi u môn h c, giúp cho nh ng khái ni m liên quan tr nên ỹ ọ ễ ể d hi u. K thu t cũng cung c p cho h c sinh nh ng k năng đ v n d ng ế ế sáng t o c s Khoa h c và Toán h c trong quá trình thi ng, các h th ng hay xây d ng các quy trình s n xu t.
ả
ệ ạ ộ ệ ậ h c sinh kh năng phân tích, bi n lu n, và ả i thích, các
ế ấ ả ọ ố ể ở ọ Math ( Toán h c):ọ Phát tri n ệ ả ề truy n đ t ý t ề ả i pháp gi gi ưở ng m t cách hi u qu thông qua vi c tính toán, gi ặ i quy t các v n đ toán h c trong các tình hu ng đ t ra.
ậ ượ ữ ả ữ Thu t ng STEM đ
ữ ả ữ ả c dùng trong hai ng c nh khác nhau đó là ng c nh ề ữ ả khác nhau đó là ng c nh giáo d c ệ . ụ và ng c nh ngh nghi p
ấ ủ ề
ế ự ậ ọ
ạ ệ ỹ ớ ọ ọ ợ
ụ ể ữ ả ố ớ Đ i v i ng c nh giáo d c ụ ố ớ ệ ườ ọ i h c. Giáo d c STEM có th đ
ự ễ ể ễ c hi u và di n gi ườ
ươ ạ ộ ụ , STEM nh n m nh đ n s quan tâm c a n n giáo d c đ i v i các môn Khoa h c, Công ngh , K thu t và Toán h c. Quan ự ắ tâm đên vi c tích h p các môn h c trên g n v i th c ti n đ nâng cao năng l c ộ ề ấ ả ở ể ượ i nhi u c p đ cho ng ọ ư nh : chính sách STEM, ch ng STEM, môn h c ng trình STEM, nhà tr ọ STEM, bài h c STEM, ho t đ ng STEM.
ượ ề ể ệ ộ ề c hi u là ngh nghi p thu c
ữ ả Đ i v i ng c nh ngh nghi p ọ ố ớ ự ệ , STEM đ ệ ỹ ậ ọ các lĩnh v c Khoa h c, Công ngh , K thu t và Toán h c.
ạ ọ ụ 1.2. Mô hình d y h c 5E trong giáo d c STEM.
ế ữ ừ ắ ầ t t 5E vi b t đ u b ng ch E trong ti ng Anh: Engage (G n
ụ
ớ ọ ắ ụ ể ), và i thích), Elaborate (Áp d ng c th ươ ng trình
ợ
ở ỹ ượ M , mô hình d y h c (instructional model) 5E đ
ạ ự ế ạ ứ ế ậ
5
ự ứ ế ọ ọ ằ ế ắ ủ t c a 5 t ả ả ế k t), Explore (Kh o sát), Explain (Gi ọ Evaluate (Đánh giá). Trong các l p h c khoa h c (Science) và các ch tích h p STEM (Science, Technology, Engineering, Mathematics) (integrated ọ c áp STEM education) ổ ế ụ d ng khá ph bi n. Mô hình 5E d a trên thuy t ki n t o nh n th c (cognitive ớ ủ constructivism) c a quá trình h c, theo đó h c sinh xây d ng các ki n th c m i
ứ ế ệ ặ ả ự d a trên các ki n th c ho c tr i nghi m đã bi ế ướ t tr c đó.
Ư ể ủ ươ ạ ọ ụ 1.3. u đi m c a ph ng pháp giáo d c STEM và mô hình d y h c
5E.
ụ ươ ụ Giáo d c STEM là ph
ọ ế ợ ứ ọ ụ ứ ế ộ . Nh đó, h c sinh có th h c ki n th c cu 4 môn h c cùng m t lúc và
ự ế ủ ả
ữ ứ ế ố ị
ả ỏ . Giáo d c STEM phá b rào c n “ nhàm chán” c a ự ễ ầ t và trang b cho ự ế ờ ố ỹ ng pháp giáo d c đa nghành k t h p ng d ng ể ọ ụ i h c, c ng c thêm nh ng ki n th c th c ti n c n thi ế i h c kh năng v n d ng linh ho t ki n th c vào đ i s ng – k năng c c
ủ ả ế ố ớ ậ ụ ữ ờ ự ế th c t ụ áp d ng ngay vào th c t ườ ọ ng ườ ọ ng ỳ ầ k c n thi ứ ạ ườ ẻ ế ỷ ố i tr th k s . t đ i v i nh ng ng
ề ề i h c.
ườ ọ ư ộ ề c đ a ra nh m t đ ứ ế ứ ề ế ấ ả ỹ i quy t v n đ cho ng ố ự ế ượ ư ữ h c STEM, nh ng tình hu ng th c t đ ả ườ ọ i h c ph i tìm tòi, nghiên c u các ki n th c
ế ấ ọ ụ Giáo d c STEM đ cao k năng gi ờ ọ ỗ ướ c m i gi Tr ể ả i quy t v n đ , ng bài. Đ gi ữ ủ c a nh ng môn h c liên quan.
ụ ề ỗ h c.
ườ ọ ủ ộ ậ
ớ ể ả ờ ọ Ở ỗ ế ọ ạ m i ti Giáo d c STEM đ cao tính sáng t o trong m i gi t h c, ụ ứ ắ ắ i h c đóng vai trò ch đ ng, n m b t – nghiên c u – áp d ng th m chí ề ế ấ i quy t v n đ . ng phát minh ra cách m i đ gi
ươ
ườ ạ
ố ớ ụ ệ ữ ọ ậ ng trình giáo d c STEM, mô hình 5E tr ườ ọ ạ ể
i h c và ng ơ ộ ứ ệ ố ế ứ ề ầ ấ
ế ạ ề ệ ạ ọ
ệ ạ ạ ề ả ả ề
ề ế ạ
ẩ ấ
ộ ụ ở thành m t Đ i v i các ch ấ ả ề ả ệ công c hi u h u hi u giúp cho cho c ng i d y đ u c m th y ề ế ti p nh n bài h c có tính h th ng, li n m ch, có c h i phát tri n theo tâm lý ự khám phá và ki n t o ki n th c. Nhi u nghiên c u g n đây cho th y mô t ự i nhi u hi u qu tích c c trong công vi c d y h c. Quy trình hình 5E mang l ờ ượ ượ ọ ạ c th i l d y h c này giúp giáo viên gi m đ ng d y nhi u quá nhi u lý ự ạ ộ thuy t mà thay vào đó t o ra các ho t đ ng th c hành và khám phá. Đi u đó có ọ ế nghĩa là mô hình này thúc đ y tri t lý l y h c sinh làm trung tâm (student centered).
ợ ụ ố ớ
ụ ứ ượ ọ ệ ồ ờ
ể ế ệ ớ ặ ả
ể ỹ
ướ ữ ể
ứ ồ ượ c nh ng u đi m và hi u qu đã đ ề ườ ọ ươ ượ ố ở
ụ ề ố ơ ộ ả ạ ộ Đ i v i giáo d c STEM tích h p, các ho t đ ng tr i nghi m là c h i ế ể ọ c h c, đ ng th i giúp đ h c sinh có th đào sâu và áp d ng các ki n th c đ ướ ụ ệ ố ệ ứ liên h v i các ki n th c ho c tr i nghi m tr c đó. Tính h th ng và liên t c ộ ủ ế ờ ủ c a mô hình 5E giúp phát tri n đ ng th i ki n th c, k năng và thái đ c a ớ ả ệ ư ứ c ch ng minh so v i các i h c. Tr ng ề ộ ụ c áp d ng r ng rãi vi ng pháp truy n th ng, mô hình này đang đ ph nhi u ế ớ ự i. lĩnh v c giáo d c khác nhau và nhi u qu c gia trên toàn th gi
ộ ố ầ ươ 1.4. N i dung ph n “ Th ng kê” trong ch ng trình môn toán THPT.
ậ ở ổ ch
ỉ ơ ả ầ ầ ươ ng trình giáo d c ph thông ch là ph n nh p môn ượ ừ c m t s khái ni m c b n. Ph n này đ i
ụ ạ ở ộ ố ộ ệ ơ ả ạ ố ố Môn th ng kê ổ ể ề ố v th ng kê c đi n, nó d ng l ớ trình bày trong sgk đ i s 10 v i các n i dung c b n sau:
ố ầ ố ầ ể ả ấ ồ B ng phân b t n s , t n su t và bi u đ .
6
ố ộ ố ố ị S trung bình c ng, s trung v , m t.
ươ ẩ Ph ộ ệ ng sai và đ l ch chu n.
Ơ Ở Ự Ễ II. C S TH C TI N.
ự ể ế ủ ọ ề ộ ố ấ ộ ề 2.1. S hi u bi t c a h c sinh v m t s v n đ xã h i.
ữ ườ ộ i tr Nh ng ng
ẻ đang l n lên trong m t th gi ữ ế ớ ề ề ộ
ỉ ượ ộ ố ượ
ứ ạ ươ ả ọ
ớ uể bi c bi ư ả ứ ấ ứ ề ề ậ ỉ
ề ộ ặ ư ả ầ ứ ạ i khá ph c t p và đ y ế ủ ấ t c a các em v các v n đ trong xã h i còn thách th c, tuy nhiên nh ng hi ế ế ề c tìm hiêu thông qua m t s sách báo, t, đ nhi u h n ch , các em ch đ ệ ng ti n truy n thông nh ng không ph i h c sinh nào cũng có ý th c tìm các ph ấ ủ hiê các v n đ xã h i g p ph i mà đôi khi các em ch nh n th c v n đ theo đám đông, theo trào l u và c m tính.
ọ ố
ủ ọ ế
ề ự ể ả ể ệ ở ả ả ớ ộ phi u v i n i dung tìm v s hi u bi ượ ế ộ ề c k t qu th hi n đ xã h i thu đ ạ ằ ườ ng đang công tác b ng cách phát i tr Kh o sát 285 h c sinh kh i 10,11 t ề ộ ố ấ ậ ế ế t, ti p c n c a h c sinh v m t s v n b ng sau:
ể ả ế ủ ọ ề ộ ố ấ ộ ề B ng 1: Hi u bi t c a h c sinh v m t s v n đ xã h i.
STT Tên ch đủ ề
Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ
(%) (%) (%) ọ ư H c sinh ch a ư tìm ế t, ch a bi ặ ể hi u ho c ư ch a quan tâm.
ọ H c sinh cượ đã đ ế ế bi t đ n nh ngư ch aư nhi u.ề
H cọ sinh đã ượ đ c tìm ỹ ể hi u k và n mắ rõ v nấ ề liên đ quan.
10 3.5 24 8.4 251 88.1 1
ế ề ể t v Hi u bi ệ ề ngh nghi p ươ ng lai và t ự d báo nhân ự l c 2020 – 2025.
ệ 2 17 6 127 44.6 141 49.4
ụ yêu ọ ng h c ng và ớ i
ỷ T l ươ đ ườ đ giáo d c gi tính.
ứ 3 56 19.6 180 63.2 49 17.2
ế ỹ
7
Ki n th c và ự k năng th c hành an toàn môi trên ạ ườ ng m ng tr
11 3.9 192 67.4 82 28.7 4
ở
Tình hình sử ả ụ d ng rác th i ự phân nh a, ạ các lo i rác gia đình hi nệ nay.
78 27.4 189 66.3 18 6.3 5
ạ ự ườ
ọ B o l c h c ỹ đ ng và k năng phòng tránh.
62 21.8 183 64.2 40 14 6
Tác đ ngộ ể ụ ủ c a th d c, ế ể th thao đ n ể ự s phát tri n ề chi u cao ớ ẻ ủ i tr . c a gi
ấ ậ ả ề ế ể
ề ư Thông qua kh o sát, tôi nh n th y hi u bi ấ ứ
ặ ử ể
ệ ậ ề ề ể ể ố
ơ ộ ể ả ọ ệ ộ
ọ ộ ể ữ ơ ề ấ ố t c n thi
ưở ớ ọ
ế ề ấ ể ự ấ ồ ệ ề ự ế ề ộ ấ t các em v các v n đ xã h i ọ ở ườ ế ng là ch a nhi u, th m chí r t ít. Trong khi đó, các ki n th c các em h c tr ả ế ố ề ọ h c còn n ng n v lý thuy t suông, v thi c , đi m s , ít c h i đ các em tr i ế ủ ự ế ể t c a b n thân. Do đó, tôi đ làm tăng v n hi u bi nghi m, tìm hi u th c t ể ị ầ mong mu n góp m t ph n quan tr ng vào vi c trang b cho h c sinh nh ng hi u ế ầ ự ủ ộ bi tin h n. Cách t v các v n đ xã h i đ giúp các em ch đ ng và t ề ố t nh t đ th c hi n đi u này là làm m i ý t ng trong các bài h c, trong đó t bao g m các v n đ th c t .
ờ ố ủ ố 2.2. Vai trò c a th ng kê trong đ i s ng.
ờ ố ứ ọ ọ
ướ ứ ậ ố
ấ ủ ộ ư ỹ ể ể ệ ầ ừ ậ ọ ọ ụ ố Th ng kê là môn h c có tính ng d ng cao trong đ i s ng, khoa h c và ấ Ở ề ả c nh M , Anh, Úc, Đ c, Nh t…, xác su t th ng kê đã nhi u n s n xu t. ạ ả ượ b c ti u h c, th hi n t m quan tr ng c a b môn này. c gi ng d y ngay t đ
ố ụ ườ ứ ừ ệ Trong đ i s ng, con ng
ườ ẽ ố ờ ố ủ
ỹ ư ỹ ư ự ẩ
i ng d ng th ng kê t i ch gia đình s th ng kê các chi phí trong gia đình đ ho ch đ nh k ệ ế ị ể ư ự ệ
ự ủ ọ ố ọ ư ể ả ọ ọ
ộ ọ ụ ế ọ ử ữ ệ ả ọ
ể ấ ả ệ ớ ỏ ế vi c nh đ n vi c l n. ế ị ạ ể ộ M t ng ạ ho ch chi tiêu; các bác sĩ, k s nông nghi p, k s hóa th c ph m cũng dùng ố th ng kê th c nghi m đ đ a ra các quy t đ nh. Ngoài ra, các lĩnh v c c a xã ộ h i nh : sinh h c, y h c, xã h i h c, dân s h c, b o hi m, thiên văn h c, kinh ể h c, x lý nh, phát tri n trí tu nhân doanh, hóa h c, khai thác d liê , kinh t ố ế ạ t o và Big Data cũng không th thi u vai trò cu xác su t, th ng kê.
ệ ư ố ọ i s giúp h suy nghĩ h
duy th ng kê cho m i ng ư ườ ẽ ữ ậ ỹ
8
ỗ ượ ể ẩ ố ế ị ố ữ ợ ệ Vi c hình thành t ị ữ th ng và có thêm nh ng k năng đ a ra đ c nh ng nh n đ nh chu n xác, nh ng quy t đ nh phù h p, tránh các phát bi u” không có ý nghĩa th ng kê”,
ụ ể ạ ẻ ki u quy n p thông qua vài ví d riêng l .
ự ố ạ ầ ạ ọ 2.3. Th c tr ng d y h c ph n th ng kê t ạ ườ i tr ng THPT.
ị
ọ ộ ố ạ ầ ạ
ạ ề ứ
ọ ế ụ ầ
ầ
ượ ế ả ệ ả c gi m t
ự ụ ỹ ố ặ . Đ c bi ố ố ế i, đ thi THPT Qu c gia và s ti ậ ự ượ ư ẹ ậ ọ
ữ
ứ ư ẵ ệ ế ọ
ự ế ộ ố ề ứ ự ễ ụ Th ng kê là nô dung có nhi u ng d ng trong th c ti n, tuy nhiên trong quá ệ ở ườ ổ trình d y h c n i dung này tr ng ph thông hi n nay th y, cô còn d y và ế ọ ể ả ể ể ậ i quy t bài t p, đ thi…) truy n đ t ki n th c theo ki u th c d ng ( h c đ gi ứ ượ ế ế ể ị ơ t đ áp d ng ki n th c đ h n là trang b cho h c sinh các k năng c n thi c ọ ề ấ ệ ự ế ọ t, ph n th ng kê không xu t hi n trong đ thi h c sinh h c vào th c t ề ỏ gi i nên quá trình t lý thuy t đã đ ầ ọ ạ d y h c ph n này ch a th t s đ c chú tr ng th m chí còn xem nh . Giáo viên ọ ấ ỉ ườ ng ch giúp h c sinh tính toán trên nh ng bài toán có s n theo các c p cũng th ố ệ ộ ủ ư đ c a t duy, theo s li u cho s n ch ch a chú tr ng đ n vi c khai thác các ụ ộ n i dung áp d ng vào th c t ẵ cu c s ng.
ộ ể ữ ế ả
ườ ề ầ ươ ạ ậ
ượ
ấ ấ ể ừ ề ấ ệ ọ ượ ấ ộ ứ t xã h i cho h c sinh . T đó, ta cũng th y đ ỏ i quy t đòi h i nh ng con ầ ệ ọ ng pháp d y h c hi n nay ph n ườ ưỡ ng ế ủ t c a ng, tăng c c tính c p thi
Xã h i phát tri n kéo theo nhiêù v n đ c n gi i năng đ ng cho nên tôi nh n th y ph ng ỹ ư c vi c phát tri n k năng m m, bôì d nào ch a đáp ng đ ể ộ ế ố v n hi u bi ư ề đ tài đ a ra.
Ọ Ả Ế
Ộ Ạ Ị Ể Ằ Ế Ộ Ố Ấ III. GIÚP H C SINH TÌM HI U VÀ GI I QUY T M T S V N Ố NG B NG LÝ THUY T TH NG KÊ VÀ
ƯƠ ƯƠ Ề Đ XÃ H I T I Đ A PH Ụ PH NG PHÁP GIÁO D C STEM.
ạ ọ 3.1. Mô hình d y h c 5E .
ạ ạ ọ ọ ồ ọ . Hình 3. Mô hình d y h c 5E g m 5 giai đo n giúp h c sinh khám phá khoa h c
ướ ạ ọ Các b c d y h c theo 5E:
ạ ộ ủ Ho t đ ng c a giáo viên c ướ
9
Mô hình 5E Các b ạ ọ d y h c theo 5E ề ụ Mô hình giáo d c truy n th ngố
ạ ứ T o h ng thú ả ệ Gi i thích khái ni m
● ự Kích thích s tò mò ấ ị Cung c p các đ nh nghĩa và
● ● câu tr l iả ờ ỏ Nêu câu h i ắ ế
● ế ậ G n k t (Engagment) K t lu n
● ư ữ ỏ Đ a ra nh ng câu h i đóng ặ t ho c suy nghĩ v ch đ ● ả Gi ng bài ● ả ờ ơ Làm rõ h n các câu tr l i ọ ệ ặ ho c các phát hi n mà h c sinh ề ủ ề ế đã bi bài h cọ
ọ ế
ự ế ừ ẫ ng d n tr c ti p t giáo ả ờ ấ Cung c p câu tr l i Khuy n khích h c sinh làm ự ệ vi c cùng nhau mà không có s ướ h viên
ả Nói ho c gi i thích cách làm ắ ề
● ọ h c sinh trong quá trình t tác ● ư ế ậ ữ Đ a ra nh ng k t lu n
ế ọ ớ Tr c ti p nói v i h c sinh ả Kh o sát ầ ể ả
(Exploration) ủ
ệ tế ặ ự ề ● ặ Quan sát và l ng nghe các vi cệ thông qua v n đấ ươ ng ● ỏ ể Yêu c u ki m tra các câu h i ● ự ướ ể ng kh o sát thí đ chuy n h ằ r ng các em là sai ầ ọ nghi m c a h c sinh khi c n ● ấ Cung c p thông tin ho c s thi ả ệ ki n giúp gi ế ấ i quy t v n đ
ề ấ ● sinh đ gi ấ ể ả i quy t các v n đ ● ướ ướ ờ ừ ọ H ng d n h c sinh t ng ả i c tìm ra l ẫ i gi ư ộ Đóng vai trò nh m t nhà t ọ ờ Cung c p th i gian cho h c ế b ư ọ ● ấ v n cho h c sinh
ế ả ● ạ ề T o ra danh sách nh ng đi u ố ầ “c n ph i bi ữ ể i thi u t” t
ả ả ế ấ ả ờ i thích i gi i thích
i ị ứ ầ Gi (Explanation)
ủ ể ằ ữ ậ Ch p nh n nh ng l mà không c n ch ng minh gì thêm
ọ Khuy n khích h c sinh gi ệ thích các khái ni m và các đ nh nghĩa b ng cách hi u riêng c a mình ậ ể
ờ ộ ủ Tìm cách ph nh n đ bu c ấ i gi
ệ i thi u các khái ni m ừ ọ ● ớ Gi ặ ỹ
ứ ị
ư ả
● ● ư ậ ả ọ ả h c sinh ph i ch p nh n Đ a ra các l i thích, ứ ằ ứ ch ng minh (b ng ch ng) và ệ h c sinh làm rõ t ho c k năng không liên quan Chính th c làm rõ các đ nh i thích,và đ a ra các ầ ● nghĩa, gi ớ ệ khái ni m m i khi c n thi ế t
10
● ử ụ ệ S d ng kinh nghi m tr ướ c
ủ ọ ơ ở ể
ệ ả đây c a h c sinh làm c s đ gi i thích các khái ni m
ự ể ế t ngày
Đánh giá s hi u bi ủ ọ ● càng tăng c a h c sinh
ợ ọ
ử ụ ị
ấ ọ ượ i thích đ
Mong đ i h c sinh s d ng các ệ khái ni m khoa h c, đ nh nghĩa ả ờ và l i gi c cung c p ướ c đây tr ả ờ ứ ấ i d t khoát
ọ ớ ọ ế Tr c ti p nói v i h c sinh ế ặ
● ế ụ ả Cung c p câu tr l ● ự ằ r ng các em là sai Ti p t c bài gi ng ● Khuy n khích h c sinh áp ở ộ ụ d ng ho c m r ng các khái ệ ỹ ni m và k năng trong các tình ớ ố hu ng m i ướ ộ c m t ở ọ ụ ụ Áp d ng c th ể (Elaboration) ả D y h c sinh t ng b i gi ừ i ngay ● ạ ọ ● ắ Nh c nh h c sinh tìm cách ờ ể đ tìm ra l ả i thích gi ể
ấ
ứ ồ
ọ
● ả ế Gi i thích làm th nào đ làm ● ề ậ ữ ệ ế ọ Đ c p đ n h c sinh d li u ề ệ vi c thông qua v n đ ỏ ằ ệ hi n có và b ng ch ng và h i: ế ạ t gì r i? “, ” T i “các em đã bi ế ạ i nghĩ …? “(Chi n sao các em l ượ c khám phá khoa h c cũng l ụ ở áp d ng đây.)
ể Đánh giá
ọ ệ ỹ ụ Quan sát h c sinh khi áp d ng ớ các khái ni m và k năng m i ậ ừ ự ữ Ki m tra t v ng, thu t ng và ờ ạ ộ ự ệ các s ki n m t cách r i r c (Evaluation)
ứ ữ ệ ưở ỹ ng hay
● ế Đánh giá ki n th c và k ủ ọ năng c a h c sinh ● ớ Gi i thi u nh ng ý t ớ ệ khái ni m m i
ế ứ ự ơ ồ T o ra s m h
ổ ỏ Đ t toàn b nh ng câu h i
ộ ữ ỉ ả ờ i đúng/sai
ẩ ậ ở ủ ọ ỹ ế ● ọ Cho phép h c sinh đánh giá bài h c c a mình và k năng nhómquá trình ặ ỹ ● ạ ● ằ ằ Tìm ki m b ng ch ng r ng ọ h c sinh có thay đ i suy nghĩ ● ặ ọ ặ ho c hành vi trong quá trình h c đóng, ch tr l ● ả Thúc đ y th o lu n m mà ệ ế ắ không g n k t đ n khái ni m ho c k năng đang đ ượ ọ c h c
ỏ ữ
ở ẽ ả
ở
11
ề ● ặ ư Đ t nh ng câu h i m nh ề “Các em nghĩ đi u gì s x y ra ế ằ n u…? “, “Các em có b ng ứ ứ ứ ch ng/ch ng c gì trong tình ế ố t hu ng này?”, ” Các em đã bi ử ả i gì v …? “, ” Các em th gi
ượ ệ ng này đ ượ c
thích hi n t không?”
ạ ọ ạ ọ ự ệ 3.2. Th c hi n d y h c theo quy trình d y h c theo 5E .
ắ ế 3.2.1. G n k t (Engagment) :
ủ ậ ả ố ọ ng d n h c sinh th o lu n vai trò, ý nghĩa c a th ng kê
ướ ờ ố ẫ Giáo viên h ọ trong toán h c và đ i s ng.
ề ả ấ ọ ỹ ự ế ể ấ đ th y
ạ ượ ẫ ướ H ng d n h c sinh k năng kh o sát các v n đ trong th c t ự c th c tr ng. đ
ộ ầ ứ ề ấ ộ ị Xác đ nh n i dung, v n đ xã h i c n nghiên c u.
ề ộ ố ấ ự ề ề ế ả
ộ ể ệ ở ả ả ộ ố ứ ọ Thông qua k t qu kh o sát v m t s v n đ xã h i đã nêu trên đ tài đã l a ị ọ ch n cho h c sinh m t s nô dung nghiên c u th hi n b ng sau:
12
ộ ượ ề ả ứ ề ấ B ng 2: Các v n đ xã h i đ c nghiên c u trong đ tài.
Ứ ủ ề ộ TT N i dung ụ ng d ng Ch đ STEM
ể ộ ề ấ V n đ xã h i ầ c n tìm hi u
ề 1
ừ ố ầ và t n
ả B ng phân b ố ầ t n s su t.ấ ễ Ô nhi m môi ườ rác ng t tr th i.ả
ố ả ấ Đ xu t gi i ử pháp x lí rác ả ằ ả th i nh m b o ườ ệ ng v môi tr s ng.ố ố S trung bình c ng.ộ ự ươ
ng sai và ẩ Ph ộ ệ đ l ch chu n.
Phân tích số ề ệ li u đi u tra ế ằ ự b ng th c t thuy tế lý ể th ng kê đ rút ạ ra th c tr ng ả ử x lí rác th i ở ệ hi n nay ọ ườ tr ng h c và ộ h gia đình.
ị 2
t ngh ị ố ầ và t n
ả B ng phân b ố ầ t n s su t.ấ
ự ề ế ể Hi u bi ệ nghi p và đ nh ệ ướ ng vi c làm h ọ cho h c sinh. ướ ng và Đ nh h ề ụ giáo d c ngh ọ ệ nghi p cho h c sinh.
ể ố S trung bình c ng.ộ
ươ
ng sai và ẩ Ph ộ ệ đ l ch chu n.
ố ự D a trên s ậ ệ li u thu th p ậ ể ượ c đ nh n đ ạ ra th c tr ng ế t và hi u bi ướ ị ng đ nh h ệ ề nghi p ngh ọ ủ c a h c sinh THPT.
ề 3
ố ầ và t n
ả B ng phân b ố ầ t n s su t.ấ
ọ ươ ng h c Yêu đ ắ ườ ng g n giáo đ ớ ụ d c gi i tính ọ cho h c sinh THPT. ả ấ i Đ xu t gi ả ệ pháp hi u qu ớ ụ ể đ giáo d c gi i tính cho h cọ sinh. ố S trung bình c ng.ộ ệ ỉ yêu l T ươ trong ng đ ườ ọ ng h c và tr ạ ự th c tr ng giáo ớ ụ i tính d c gi ọ cho h c sinh. ươ
ng sai và ẩ Ph ộ ệ đ l ch chu n.
ử ự ệ ả
ề ọ ờ ượ ở
đây tôi ch trình bày c th ừ ư ề ườ rác th i ỉ ng t ố ệ ề ề Đ tài đã ti n hành cho h c sinh th c hi n đ u tra, kh o sát và x lí s li u ụ ể ề ấ ng đ tài nên ả ” và “ ễ ệ đó là: “ Ô nhi m môi tr
ụ ớ ế ba v n đ trên, nh ng do th i l hai trong ba v n đ đã th c hi n Giáo d c gi ự ấ ọ i tính cho h c sinh THPT”.
ả 3.2.2. Kh o sát (Exploration):
ệ ừ ự ộ Chia nhóm th c hi n t ng n i dung.
ể ờ ả ế ề ấ ầ ọ Giao th i gian tìm hi u và gi i quy t các v n đ : 1 tu n h c.
ế ả ớ ợ ị
13
ng xây d ng n i dung phi u kh o sát sao cho phù h p v i ấ ọ ộ ướ ự Giáo viên đ nh h ề ự ễ ộ n i dung bài h c và v n đ th c ti n.
ướ ự ể ẫ trên “
ẫ ố ệ ọ ậ ả ả ệ ng d n h c sinh tìm hi u cách xây d ng m u kh o sát Giáo viên h ả ằ Google form” nh m thu n ti n, gi m chi phí và tăng s li u kh o sát.
ườ ả ễ a) Ô nhi m môi tr ng và rác th i:
ố ở ệ ệ ế ỉ vùng nông thôn, chi m x p x t nam hi n có trên 62,6 tri u dân s ng Vi
ỗ
ả ạ ệ ấ ệ ấ ấ ệ ấ ướ
ơ ả ấ ả
ạ ỉ
ứ ơ ạ ệ ự ậ ượ ng và s c kh e ng
ử ệ ậ ấ
ạ ự ượ c th c tr ng rác th i hàng ngày ừ ự ế ể ừ th c t ệ ả ấ ườ ầ ả ệ ự ố ả ướ c. M i năm khu v c nông thôn phát sinh trên 13 tri u t n rác 65% dân s c n 3 n ả ả th i sinh ho t, kho ng 1.300 tri u m c th i sinh ho t, 47 tri u t n ch t th i ấ chăn nuôi và h n 14 nghìn t n bao bì hóa ch t b o v th c v t, phân bons các ả ượ ả ố ng rác th i trên đ lo i ... Tuy nhiên, theo th ng kê ch kho ng 50% khôí l c ườ ỏ ườ ề ẩ i dân. thu gom, x lý, ti m n nguy c gây h i cho môi tr ở ơ ọ n i sinh Vì v y, vi c giúp h c sinh th y rõ đ ố ệ ố s ng thông qua các s li u chính xác t đó góp ư ph n chung tay đ a ra các gi ả ạ ọ là r t quan tr ng đ t ố ng s ng. i pháp b o v môi tr
ả * Kh o sát trên “ Google form”.
https://bit.ly/31reyz2.
ườ ả Đ ng link kh o sát:
ả ả ả Hình nh b n kh o sát trên “google form”
14
ế ẫ ự ế ả * M u phi u kh o sát tr c ti p
Ả Ế PHI U KH O SÁT
Ả Ớ Ễ ƯỜ “RÁC TH I V I Ô NHI M MÔI TR Ố NG S NG”
ữ ượ ẻ ượ ữ ậ ( Nh ng thông tin đ c chia s hoàn toàn đ c gi bí m t)
1. Thông tin cá nhân
ể ẩ ọ H và tên: .................................................( có th n danh)
ớ Năm sinh: ..................................................Gi ữ i tính: Nam/N .
ỉ ị Đ a ch : ............................................................................................................
ử ụ ả ạ ưạ ở , túi ni lông các h ộ
2. Rác th i sinh ho t và tình hình s d ng chai nh gia đình.
ạ ả ở ộ các h gia đình ? Tình hình rác th i sinh ho t hàng ngày
ề ấ ề ấ R t nhi u Nhi u Ít R t ít
ỗ ạ ử ụ ả
M i ngày gia đình b n s d ng kho ng bao nhiêu túi nilon?...........................
ỗ ầ ạ ử ụ ả ộ
M i tu n gia đình b n s d ng kho ng bao nhiêu h p ố x p?.............................
ạ ử ụ
ự ỗ Trung bình m i tháng gia đình b n s d ng bao nhiêu chai nh a?...................
ấ ầ ạ ỗ Trung bình m i tháng gia đình b n thu gom rác m y l n?................................
ứ ử ả ạ 3. Hình th c x lý rác th i sinh ho t.
ư ế ử ạ ả ả Rác th i sinh ho t sau khi th i ra gia đình x lý nh th nào?
ứ ử ạ ợ . ứ * Phân lo i rác và nghiên c u hình th c x lý phù h p
ế ể ậ ộ * Cho chung vào m t túi rác và đem ra đi m t p k t rác.
ả ườ ặ ứ ự ế * Th i ho c v t tr c ti p ra môi tr ng?
ạ ở ữ ử ơ ộ ả X lý rác th i khi sinh ho t nh ng n i công c ng?
ứ ự ỏ ị ạ ơ * B vào thùng rác đúng n i quy đ nh và có ý th c t phân lo i.
ư ạ ơ ỏ ị * B vào thùng rác đúng n i quy đ nh nh ng không phân lo i.
ả ườ ặ ứ ự ế * Th i ho c v t tr c ti p ra môi tr ng.
ế ủ ạ ề ạ ả ể 4. Hi u bi t c a b n v rác th i sinh ho t?
ạ ủ ạ ả ữ ả ưở ế ng đ n môi
ư ế ạ ườ ố B n có quan tâm nh ng tác h i c a rác th i sinh ho t nh h tr ng s ng chúng ta nh th nào không?
ấ ư ể t rõ/ Ít quan tâm nên ch a hi u rõ/ không quan tâm
ế ầ ấ ể (R t quan tâm và hi u bi vì th y không c n thi ế t, ....)
15
...........................................................................................................................
ươ ườ ụ ớ ắ ớ ọ b) Yêu đ ọ ng h c đ ng g n v i giáo d c gi i tính cho h c sinh
THPT.
ả ổ ị ả ớ i là l
ề ệ
ấ
ậ ứ ề ế ớ ỉ ệ ạ n o phá thai cao nh t th gi c có t l ữ ả
ả ọ ạ ứ ằ H c sinh THPT đang n m trong giai đo n l a tu i v thành niên, các em đã ề ớ ẽ ự ự ưở ữ ng thành v gi t có s tr i tính, n y sinh nh ng tình c m khác gi ộ ộ ư ạ nhiên song l i ch a có đ chín v nh n th c, v trách nhi m. Đáng báo đ ng ướ ộ ệ i, trong khi Vi t Nam là m t trong 3 n ể ậ ổ ị ở ứ ế l a tu i v thành niên. Vì v y n u không có nh ng hi u đó có 20% x y ra ế ế ẽ ẫ ổ ị ỏ ứ ề ế t thi bi i tính và tình yêu tu i v thành niên” s d n t y u v “ s c kh e, gi ườ ậ ữ ế đ n nh ng h u qu khôn l ớ ng”.
ả * Kh o sát trên “ Google form”
ả Đ ngườ link kh o sát
: https://bit.ly/3u1M9eS
ả ả ả Hình nh b n kh o sát trên “google form
16
ự ế ả ẫ * M u kh o sát tr c ti p.
Ả Ế PHI U KH O SÁT
Ụ Ớ “GIÁO D C GI Ọ I TÍNH CHO H C SINH THPT”
ữ ượ ẻ ượ ữ ậ ( Nh ng thông tin đ c chia s hoàn toàn đ c gi bí m t)
1. Thông tin cá nhân
ể ẩ ọ H và tên: .................................................( có th n danh)
ớ Năm sinh: ..................................................Gi ữ i tính: Nam/N .
ớ ọ ườ H c sinh l p: ................................Tr ng: ...................................................
ừ ạ 2. B n đã t ng yêu?
ắ ầ ớ ạ ả ể ọ Ti u h c, THCS, ớ ừ i t khi nào?(
ạ B n đã b t đ u có tình c m v i b n khác gi THPT)
ặ ừ ạ ườ ư ặ ư ( đã có ho c ch a có) i yêu ch a? B n đang ho c t ng có ng
ạ ở ứ ặ ( Nên ho c không nên) ổ ọ l a tu i h c trò? ố B n có mu n có tình yêu
ủ ố ẹ ả ứ ầ ướ ổ ọ 3. Ph n ng c a b , m và th y cô tr c tình yêu tu i h c trò?
ế ế ế ặ (Bi ồ t và đ ng ý, bi ồ t và không đ ng ý, không bi t ho c không quan tâm)
ể ế ủ ạ ề ụ ớ 4. Hi u bi t c a b n v giáo d c gi i tính.
ạ ụ ề ấ ớ ở ứ ổ ị i tính l a tu i v thành niên
ặ ế B n có quan tâm đ n v n đ giáo d c gi không?( có ho c không)
ế ụ ấ ớ ư ?( Đã i tính ch a
ượ c bi ể ế t và ti p xúc v i các v n đ giáo d c gi ế B n đã đ bi ạ ế t và tìm hi u, bi ề ớ t chút ít, không quan tâm...)
ự ụ ể ề ế ầ ạ ( t i tính
tìm hi u, b n bè truy n tai, th y cô ể ụ ẫ ớ ớ Kênh ti p xúc v i giáo d c gi ư ừ ướ ng d n, ch a t ng tìm hi u...) và ph huynh h
ủ ự ườ ệ ớ ọ 5. S quan tâm c a nhà tr ng trong vi c gi i tính cho h c sinh .
ệ ớ ng quan tâm đ n vi c giáo d c gi i tính cho h c sinh d
ế ạ ọ ụ ự ế ị ấ ngo i khóa, cung c p thông tin th c t ề ướ i nhi u ơ ổ ứ ch c , k p th ì, t
ườ Nhà tr ự ế ứ t th c ( hình th c thi ứ ) ề ụ ướ i nhi u hình th c... giáo d c d
17
ự ự ư ị ụ ư ệ ờ ả Ch a th c s quan tâm, giáo d c ch a k p th i và hi u qu .
ố ượ ứ ị Xác đ nh đ i t ng nghiên c u:
ễ ườ ứ ọ * Rác th i v i ô nhi m môi tr ng nghiên c u là h c sinh ,
ầ ạ ố ượ ạ ị ươ th y cô t ng công tác, b n bè, ng ả ớ ạ ườ i tr ố : Đ i t ng s ng ườ i thân t i đ a ph ng.
ố ượ ọ ọ i tính cho h c sinh THPT: Đ i t ứ ng nghiên c u là h c sinh
ụ ị ớ * Giáo d c gi THPT trên đ a bàn.
ứ ệ ế
ế ả ứ Hình th c kh o sát: ẫ ờ ướ ự ọ ả ạ ẫ
ườ ạ ắ ự Th c hi n song song hai hình th c phát phi u tr c ế ng d n h c sinh t o m u phi u kh o sát trên “ Google i thân
ng link qua tin nh n, Zalo, Facebook cho b n bè ng ề ể ế ự ả ộ ơ ơ ồ ti p đ ng th i h ử ườ form” và g i đ ả ả ệ th c hi n kh o sát đ k t qu kh o sát nhi u h n, r ng h n.
ả 3.2.3. Gi i thích (Explanation) :
ế ể ậ ả
c khi ti n hành kh o sát, tìm hi u và thâm nh p th c t ậ ố ự ế ọ ử ể ế
ướ Tr ữ ố ệ ế ệ ả ạ ầ h c sinh c n ứ ề ắ n m v ng ki n th c v lí thuy t th ng kê đ quá trình thu nh p, x lí và phân tích s li u có ý nghĩa và đ t hi u qu cao.
ướ ẫ ứ ệ Giáo viên h ồ nghiên c u tài li u sách giáo khoa đ ng
ờ ỗ ợ ọ ọ ng d n h c sinh t ơ ự ộ ố ộ th i h tr h c sinh làm rõ h n m t s n i dung sau:
ố ầ ố ầ ả ấ B ng phân b t n s , t n su t :
ầ ố ủ ệ ủ ố ầ ả ấ ộ ị ị * T n s c a m t giá tr x là s l n xu t hi n c a giá tr x trong b ng s ố
ệ ố li u th ng kê.
ầ c đ nh nghĩa chính là t s ( ỉ ố f ) gi a t n s ( ữ ầ ố n ) và kích
N ).
ấ ượ ợ ủ ơ ị ị ề ướ ậ * T n su t đ c t p h p c a đ n v đi u tra ( th
ướ ậ ố ầ ố ả ầ * Các b ấ . c l p b ng phân b t n s và t n su t
,
,
,...,
k
x x x 1 2 3
ướ B c 1:
x ) và xác đ nh t n s c a các giá tr
,...,
,
k
ầ ố ủ ị ị ị
n ).
ị n n n 1 2 3 +) Xác đ nh các giá tr ( , ng ng ( ươ ứ t
=
f
.100%
ế ỉ ố ữ ầ ố ướ ủ ậ ơ +) Ti p theo t ính t s gi a t n s và kích th ợ c c a t p h p các đ n v ị
n N
ề đi u tra: .
ướ B c 2:
kx ) , t n s (
ậ ế ượ ở ướ ị ầ ố in b c c trên ( các giá tr (
ả ộ ả ấ ợ +) T p h p các k t qu tìm đ ầ if ) thành m t b ng. ) và t n su t (
kx ) th
ị ườ ượ ắ ứ ự ế +) Trong b ng, các giá tr ( ng đ c s p x p theo th t ầ tăng d n
ầ ặ ả ả ho c gi m d n.
ố ầ ố ầ ủ ả ấ * Ý nghĩa c a b ng phân b t n s , t n su t.
18
ố ầ ố ụ ả ấ ầ ấ ượ ầ ố B ng phân b t n s và t n su t có tác d ng giúp ta th y đ c t n s và
ố ệ ữ
ườ
ố ề ấ ỉ ể ệ ượ ấ ủ ờ ườ ề ữ ướ ẫ ầ ư t n su t c a các s li u th ng kê, qua đó đ a ra nh ng phân tích, đánh giá ả ề ồ i đi u tra quan tâm. Tuy nhiên, b ng đ ng th i các nh n xét v v n đ mà ng ỏ ề ề ấ c m u nh . c nh ng v n đ đi u tra có kích th này th ậ ng ch th hi n đ
ớ ả ấ ố ầ ố ầ B ng phân b t n s , t n su t ghép l p:
=
f
.100%
ầ ố ủ ớ ứ ố ệ ố ộ ớ ố in ) các s li u th ng kê thu c vào l p đó.
ứ ầ ấ . ỉ ố * T n su t th i là t s * T n s c a l p th i là s ( n N
ướ ậ ố ầ ố ả ầ ấ ớ c l p b ng phân b t n s và t n su t ghép l p. * Các b
ố ệ ầ ố ớ +) Đ u tiên, ta phân s li u th ng kê thành các l p.
ầ ố ấ ủ ế ầ ầ ớ ị +) Ti p theo c n xác đ nh t n s và t n su t c a các l p.
ầ ố ấ ủ ậ ả ầ ồ ớ ớ +) Sau đó l p thành b ng g m: Các l p, t n s và t n su t c a các l p.
ố ầ ố ủ ả ầ ấ ớ * Ý nghĩa c a b ng phân b t n s và t n su t ghép l p.
ả ớ ẽ
ố ệ ấ ạ ượ ớ
ố ầ ố ố ố ệ ả ể ử ụ ệ ạ c v i các s ư ố ớ
ấ ớ ầ B ng phân b t n s và t n su t ghép l p s giúp ph n ánh tình hình phân ố ố ủ b c a các s li u th ng kê, bên c nh đó ta có th s d ng đ ế ệ ớ li u l n. Phân các s li u th ng kê vào các l p đ i di n n u nh chúng có cùng tính ch t v i nhau.
ồ ố ẽ ườ ể ả ọ ng nét hình h c dùng đ mô t có
Bi u để ồ ể ướ ố ệ ố * Bi u đ th ng kê là các hình v , đ c các s li u th ng kê. tính quy
ứ ể ạ ồ * Các lo i bi u đ nghiên c u:
ể ằ ả
ứ
ố ầ ệ ố ộ ấ ố ủ ể ượ ị ằ ổ ố ng nghiên c u. Trong đó, quy mô tuy t đ i và ủ ể c bi u th b ng đ cao c a
ữ ậ ạ ệ ộ ộ : là cách trình bày b ng hình nh phân ph i t n s ồ +) Bi u đ hình c t ầ ố ượ ủ ( t n su t) c a các đ i t ỗ ổ ươ ng đ i c a m i t ( nhóm) trong t ng th đ t các c t hay hình ch nh t đ i di n cho nó.
ấ : K t n i các đi m ( giá tr v t n su t t
ườ ị ầ ầ ướ ể ể ể ợ ị ườ ế ố ng g p khúc. Nó phù h p đ bi u th xu h ứ ấ ươ ng ng) ố ị ng và xác đ nh m i
ữ +) Đ ng g p khúc ấ ế ố ng quan gi a hai bi n s . thành đ ươ t
ồ ườ ể ấ ị ữ ệ ượ ng g p khúc đ c bi u th d li u có quy mô liên
Nói chung, bi u đ đ ể ạ ồ ộ ượ ử ụ ụ t c, trong khi bi u đ c t đ ể ể ể ệ ữ ệ c s d ng đ th hi n d li u gián đo n.
ể ể ớ
ầ ộ ầ
ồ +) Bi u đ hình qu ể ể ượ ử ụ ỗ ổ tạ : Bi u đ hình qu ồ ơ ấ ỏ ạ ụ ụ ể ễ ầ ố ộ
ộ t ạ so sánh các ph n v i toàn b . ạ c s d ng đ bi u di n c c u theo ph n trăm. Toàn b hình tròn đ i Nó đ ổ ệ ệ di n cho t ng s và m i ph n nh đ i di n cho m t m c c th trong t ng th . ể
ủ ể ồ ố * Ý nghĩa c a bi u đ trong th ng kê:
19
ả ự ặ ầ ố ố ầ ố ả ầ ấ Mô t ầ tr c quan các b ng phân b t n s và t n su t( ho c t n s và t n
ặ ồ
ằ ệ ượ ứ
ệ ượ ộ ủ ướ ế ệ ộ ố ắ ể ổ ậ t và trình bày các đ c tích n i b t ả ầ ng nghiên c u, góp ph n ph n ánh m t cách khái quát các ầ ng c n ng bi n đ ng, m i liên h ... c a hi n t
ấ ớ su t ghép l p b ng bi u đ . Qua đó, tóm t ủ ế ủ ch y u c a hi n t ề ơ ấ ể ặ đ c đi m v c c u, xu h nghiên c u.ứ
ộ ố S trung bình c ng
ố ủ ố S trung bình c ng c a m t d u hi u
ế ượ ộ ấ ộ ệ ặ ớ ệ x kí hi u ệ x là s dùng làm đ i ạ ng còn
+
+ +
x n k k
x n 1 1
=
x
ộ ấ ệ di n cho m t d u hi u khi phân tích ho c so sánh nó v i các bi n l i ạ l
x n 2 2 .... N
Ta có:
,...,
k
x x , 2
Trong đó:
x là k giá tr khác nhau c a d u hi u
,...,
k
n n , 2
ủ ấ ị 1 ệ x .
n là k t n s t
1 ầ ố ươ ứ . ng ng
ầ ố ị ổ ố N là s các giá tr ( t ng các t n s ).
ố ộ ệ ấ ạ c dùng làm “ đ i di n” cho d u Ý nghĩa: S trung bình c ng th
ệ ặ ệ ạ ố ườ ấ ượ ng đ ệ hi u, đ c bi t khi mu n so sánh các d u hi u cùng lo i.
ươ ẩ Ph ộ ệ ng sai và đ l ch chu n
ươ ộ ệ ủ ị ươ ng sai là giá tr trung bình c a các đ l ch bình ph ng so v i sớ ố
* Ph trung bình c ngộ .
ươ ộ ả ộ
2
ố ệ ộ ươ ủ ủ ố ủ ư ng sai c a m t b ng s li u là s đ c tr ng cho đ phân tán c a ả ng sai c a b ng th ng kê
ố ặ * Ph ố ệ các s li u so v i s trung bình c ng c a nó. Ph ấ xS . d u hi u ủ ớ ố ệ x kí hi u là ệ
2
=
+ 2
ố ầ ố ầ ố ớ ả ấ Đ i v i b ng phân b t n s , t n su t:
S
x
x
)
+ + 2 x ) ...
2 ) ]
x
n x ( k k
n x [ ( 1 1
n x ( 2
2
=
+ 2
- - -
x
x
)
+ + 2 x ) ...
2 ) ]
f x ( k
k
f x [ ( 1 1
f x ( 2
2
1 n 1 100
- - -
2
=
+ 2
ố ớ ả ấ ớ ầ ố ầ Đ i v i b ng t n s , t n su t ghép l p:
S
x
x
)
(C
+ + 2 x ... )
(C
2 ) ]
x
n k
k
n [ 1
(C 1
n 2
2
=
+ 2
- - -
x
f
f
x
)
(C
+ + 2 x ) ...
(C
2 ) ]
k
k
f [ (C 1 1
2
2
1 n 1 100
=
k 1, 2,..., )
iC i (
- - -
ủ ớ ứ ị ố là giá tr trung tâm c a l p th i, ủ x là s trung bình c a
Trong đó b ng.ả
2
ộ ệ ẩ ủ ươ ủ ả ng sai c a b ng đó. Đ ộ
S
xS :
x
x
20
ậ S= ố ệ ệ ả Đ l ch chu n c a b ng s li u là căn b c hai ph ệ x kí hi u là ẩ ủ ấ ệ l ch chu n c a d u hi u
ụ ể ụ
3.2.4. Áp d ng c th (Elaboration)
:
ố ề ầ ậ ồ ấ . Bao g m thu th p các thông tin ban đ u v các v n
ề ả 3.2.4.1. Đi u tra th ng kê ề ầ đ c n kh o sát.
ế ề ậ nh: H c sinh ti n hành đi u tra thu th p
ọ Ả thông tin
ủ ề ễ ườ ả * Ch đ : Rác th i và ô nhi m môi tr ng:
ố ỏ ự ế Ch phát s l ấ ng nh vì t n chi phí và m t
ỉ ẻ ụ ể ế ố ố ượ ế ờ ả +) Phát phi u kh o sát tr c ti p: ố ệ th i gian th ng kê s li u riêng l c th đã ti n hành phát 60 phiêú .
ả ế ấ Ti n hành l y ý ki n ế 92 ng i.ườ +) Kh o sát trên “ google form”:
ủ ề ụ ớ * Ch đ : Giáo d c gi ọ i tính cho h c sinh THPT:
ỉ ấ ố ỏ ng nh vì t n chi phí và m t
ự ế Ch phát s l ố ượ ế ẻ ụ ể ố ệ ế ố ờ ả +) Phát phi u kh o sát tr c ti p: th i gian th ng kê s li u riêng l c th đã ti n hành phát 38 phiêú .
ả ế ấ Ti n hành l y ý ki n ế 85 ng i.ườ +) Kh o sát trên “ google form”:
ệ ố ệ ợ ồ ổ : bao g m t ng h p và h th ng hóa các tài li u đã
ạ ổ ố ợ 3.2.4.2. T ng h p th ng kê ậ ượ ừ giai đo n 1. c t thu th p đ
ế ế ả ằ ả ả ả ợ
ẽ ậ Sau khi ti n hành kh o sát các nhóm s t p h p k t qu kh o sát b ng c hai hình th c: ứ
ự ế ứ ế ọ
ố ớ ế ố ệ ợ ộ ẽ ế ế ổ c theo các n i dung và t ng h p vào file excel
ậ ượ ả ự ứ ế ớ Đ i v i hình th c phát phi u tr c ti p h c sinh s ti n hành thu phi u và ắ s p x p s li u thu th p đ chung v i hình th c kh o sát tr c tuy n.
ố ớ ả ẽ ự ộ ế ổ ả Đ i v i kh o sát trên “ google form” k t qu s t ợ đ ng t ng h p vào các file
ụ ể excel c th :
ợ ề ế ả ả ườ ả * File t ng h p k t qu kh o sát v rác th i và môi tr ố ng s ng:
ổ https://bit.ly/3fsRO9I
ụ ề ế ả ợ ớ ọ i tính cho h c sinh THPT:
* File t ng h p k t qu kh o sát v giáo d c gi ả ổ https://bit.ly/39ho2RF
ằ
ử ụ : Nh m s d ng nh ng ph ấ ữ ơ ở ề ố ệ ề ấ ố
3.2.4.3. Phân tích th ng kê ươ ng pháp chuyên môn ả ể ủ c a th ng kê đ phát hi n các v n đ làm c s đ xu t gi i pháp.
ọ ầ ượ ử ố ệ ấ ử ạ t x lý các s li u và trình bày lên gi y Ao, c đ i
ụ ể ư ả H c sinh các nhóm l n l ộ ệ di n lên b ng trình bày n i dung c th nh sau:
21
ễ ườ ả ớ * Nhóm 1: Rác th i v i ô nhi m môi tr ố ng s ng
22
ử ụ ự ả ấ ầ Tình hình s d ng rác th i nh a T n sầ ố T n su t(%)
ẩ ừ ự ả ầ ( s n ph m t nh a / tu n)
[5;10) 3 1.9
[10;15) 14 9.2
[15;20) 15 9.9
[20;25) 34 22.4
[25;30) 17 11.2
[30;35) 24 15.8
[35;40) 22 14.5
[40;45) 13 8.6
[45;50) 8 5.3
23
[50;55] 2 1.2
24
T ngổ 150 100(%)
ố ầ ố ầ ấ ự ế Căn c vào b ng phân b t n s , t n su t ghép l p h c sinh d a trên ki n
ưạ ỗ ứ ẩ ả ứ ọ ả ố ớ ườ m i ng ọ ầ . i dùng trong 1 tu n th c đã h c tính s trung bình s n ph m nh
* Tính theo b ng phân b t n s ghép l p:
+ (cid:0)
+ (cid:0)
+
+
+
+
=
x
ố ầ ố + ả + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
28.9
ớ + 3 7.5 14 12.5 15 17.5 34 22.5 17 27.5 24 32.5 22 37.5 13 42.5 8 47.5 2 52.5 150 (cid:0)
+
+
+
+
ả ấ ớ ầ * Tính theo b ng t n su t ghép l p:
1.9 7.5 9.2 12.5 9.9 17.5 22.4 22.5 11.2 27.5 +
+
+
+
+
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
=
x
28.9
15.8 32.5 14.5 37.5 8.6 42.5 5.3 47.5 1.2 52.5 100
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ươ ộ ệ ể ế ầ ử ụ ng sai và đ l ch chu n đ bi ứ ủ t nhu c u s d ng, ý th c c a
ộ ồ ẩ ề Tính ph ườ ồ i trong c ng đ ng có đ ng đ u hay phân hóa rõ? ỗ m i ng
2
2
2
+
+ 2
ươ Ph ng sai:
17 (27.5 28.9) 2
2
3 (7.5 28.9) +
+ 2 14 (12.5 28.9) + 2
(cid:0) - (cid:0) - (cid:0) - (cid:0) - (cid:0) -
24 (32.5 28.9)
+ 15 (17.5 28.9) + 2 22 (37.5 28.9)
34 (22.5 28.9) + (cid:0) 2 13 (42.5 28.9)
+ (cid:0) 8 (47.5 28.9)
2 (52.5 28.9)
2
=
xS
2
+ 2
+ 2
(cid:0) - (cid:0) - (cid:0) - - -
150 (17.5 28.9)
2
11.2 (27.5 28.9) 2
2
1.9 (7.5 28.9) +
+ 2 9.2 (12.5 28.9) + 2
+ 2 22.4 (22.5 28.9) +
+
(cid:0) - (cid:0) - (cid:0) - (cid:0) - (cid:0) -
15.8 (32.5 28.9)
9.9 + 2 14.5 (37.5 28.9)
5.3 (47.5 28.9)
1.2 (52.5 28.9)
8.6 (42.5 28.9)
=
100
(cid:0) - (cid:0) - (cid:0) - (cid:0) - (cid:0) -
111.59
(cid:0)
111.59 10.57
xS (cid:0)
(cid:0) ộ ệ ẩ Đ l ch chu n:
ả ậ ượ ế Nh n xét k t qu thu đ c:
ử ụ ạ ặ ở ị đ a
ề ả ườ ươ ưở ấ ệ ự ả * Tình tr ng s d ng rác th i nh a đ c bi t là bao nilon hàng ngày ỏ ớ i môi tr ng không nh t ph ng là r t nhi u, nh h ng xung quanh.
ố ệ
ự ở ệ ộ ề các h gia đình hi n nay không đ ng đ u
ứ ộ ử ụ ị ớ ử ụ ộ ố ộ ứ ề ỏ ể ệ .59 th hi n m c đ s d ng rác ề và v i giá tr trung bình ồ có m t s h gia đình s d ng bao
ề ứ ộ * M c đ phân tán các s li u đi u tra là 111 ả th i nh a ị ớ ộ c ng là 28.9 là giá tr l n, đi u này ch ng t ồ ự ấ nilon và đ nh a r t nhi u.
ầ ố ể ệ ả ở ộ ả ả B ng 4: B ng t n s th hi n tình hình thu gom rác th i h gia đình.
ố ầ ả S l n thu gom rác th i / tháng T n sầ ố
1 2
2 11
3 33
25
4 87
26
5 20
ố ầ ủ ỗ ố ượ ượ ng đ ả c kh o
+ (cid:0)
+
+
+
Tính trung bình s l n thu gom rác m i tháng c a các đ i t sát.
=
x
3.81
2 1 11 2 33 3 87 4 20 5 150
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ạ ả ở ộ h gia đình
27
ả ỗ ầ ả ướ ở B ng 5: B ng t n s th hi n tình hình phân lo i rác th i tr ầ ố ể ệ trên. c m i l n thu gom
ố ầ ả ạ S l n phân lo i rác th i / tháng T n sầ ố
0 147
1 0
2 0
3 3
28
4 2
29
5 0
ố ầ ủ ạ ỗ ố ượ ượ ng đ ả c kh o
+ (cid:0)
Tính trung bình s l n phân lo i rác m i tháng c a các đ i t sát.
=
x
0.47
+ (cid:0) 147 0 3 3 2 4 152
0
(cid:0) (cid:0)
0M = . ố
M t: ố
ố
ướ ố ượ
ố ủ ậ c khi thu gom h c sinh nh n xét: H u h t các đ i t ể ệ ố ệ ầ ế ề ng đ ứ ọ ướ ạ
ứ ả ạ ả D a vào s trung bình và m t c a b ng s li u th ng kê tình hình phân lo i ả ượ c kh o sát ệ ả c khi thu gom, đi u này th hi n ý th c b o v môi ạ ế ạ ủ ắ ậ ng ch a cao, ch a nh n th c đúng đ n tác h i c a rác th i sinh ho t đ n
ườ ự rác tr không phân lo i rác tr ư ư ườ tr ố ng s ng. môi tr
ố ầ ố ượ ủ ạ * Trung bình s l n phân lo i rác/tháng c a 152 đ i t ả ng kh o sát.
ố ầ ố ầ ạ
ấ ự ề ệ ẽ
ả ử ỏ ớ ệ ễ ả ọ So sánh gi a trung bình s l n thu gom rác và s l n phân lo i rác trên ng ta th y s chênh l ch (3.81 và 0.47)., đi u này s gây tác ớ i i hi u qu x lí rác th i và gây ô nhi m nghiêm tr ng t
ườ ữ ộ ố ượ cùng m t đ i t ộ đ ng không nh t ố ng s ng. môi tr
ả ủ ệ ươ ử ng pháp x lý rác đang
30
ả ự ươ ầ B ng 6: T n su t đánh giá hi u qu c a các ph ệ ạ ị ng. th c hi n t ấ i đ a ph
ầ ấ Tính hi u qu c a vi c x lí rác ở T n su t(%)
ả ủ ươ ệ ị đ a ph ệ ử ệ ng hi n nay.
Hoàn toàn không áp d ngụ 6.7
ụ ư ệ ả Đã áp d ng nh ng không hi u qu 89.4
31
ụ ệ ạ ả Đã áp d ng và đ t hi u qu 3.9
32
T ngổ 100%
Hình 1: Tính hiệu quả của việc xử lí rác ở địa phương hiện nay.
Hoàn toàn không áp dụng
Có áp dụng nhưng chưa hiệu quả
Đã áp dụng hiệu quả
ầ ế ố ượ ượ ạ
ề c kh o sát đ u cho r ng t ệ ng đ ử Đánh giá: H u h t đ i t ố ng đang s ng các ph
ể ặ
ễ ươ ạ ủ ế ệ ả ị ằ i đ a ư ạ ả ng pháp x lí rác ch a h p lí và ch a đ t hi u qu . ả ử ươ ng pháp x lí rác th i ả ng và phát huy hi u qu , gi m tác h i c a ô
ả ươ ươ ư ợ ph ề ự ề Đi u này đ t ra v n đ th c ti n là làm sao đ các ph ở ị ượ đ a ph đ c ti n hành h p lí ườ ễ nhi m môi tr ấ ợ ng.
ả ở ị ươ ư ử ệ ể B ng 7: Tìm hi u nguyên nhân đ a ph ả ng x lí rác ch a hi u qu .
ế ệ ẫ ố ầ L p b ng phân b t n su t v đánh giá nguyên nhân d n đ n hi u qu ả
33
ươ ư ạ ố ậ ử x lí rác t ả ạ ị i đ a ph ấ ề ư ng ch a đ t nh mong mu n:
ệ ử ư ế ạ ầ ấ T n su t
ả ạ ị ẫ ươ ệ Nguyên nhân d n đ n vi c x lí rác ch a đ t hi u qu t i đ a ph ng. (%)
ứ ườ Ý th c con ng i 64.5
ư ươ ợ Ch a có ph ử ng pháp x lí phù h p 6.6
ủ ề ụ ể ươ ử ng pháp x lí 28.9
34
ệ ư Ch a có đ đi u ki n đ áp d ng các ph rác.
35
T ngổ 100%
ồ n su t ủ ế h nơ các nguyên nhân ch y u
70
60
50
Ý thức con người
40
30
Phương pháp xử lý chưa phù hợp
20
Chưa đủ điều kiện
10
0
Hình 2: Biểu đồ tần suất hình cột về nguyên nhân xử lý rác chưa hiệu quả.
ầ ể ậ L p bi u đ t ả ế ử ệ ấ hình c t đ th y rõ ộ ể ấ ả ư ẫ d n đ n x lí rác th i ch a hi u qu :
ậ ể Nh n xét:
ầ ả i còn kém ch a c
ế ườ ế ườ ế ệ ễ
ế ề ồ ả ự D a vào bi u đ , theo k t qu kh o sát h u h t đ u đánh giá ệ ứ ư ó ý th c trong vi c ứ ủ ế nguyên nhân ch y u là do ý th c con ng ể ủ ề ư ử x lí rác tránh gây ô nhi m môi tr ng, ti p đ n là do ch a có đ đi u ki n đ ử x lí rác.
ủ ề ụ ớ ọ * Ch đ : Giáo d c gi i tính cho h c sinh
ả ả ề ộ ổ ọ ắ ầ THPT. ấ ghép l p ớ v đ tu i h c sinh b t đ u có
36
ả B ng 8: B ng t n s , t n su t tình c m khác gi ầ ố ầ ớ . i
ầ ộ ổ Đ tu i T n sầ ố ấ T n su t (%)
[7;11) 32 26
[11;15) 83 67.5
[15;19] 8 6.5
T ngổ 123 100%
ủ ọ ộ ổ ắ ầ ả ớ Đ tu i trung bình c a h c sinh b t đ u có tình c m khác gi i:
+ (cid:0)
+
ả ố ầ ố Theo b ng phân b t n s :
x =
(32 9 83 13 8 17) 12.2
1 123
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
+
+
ố ầ ả ấ Theo b ng phân b t n su t:
x (cid:0)
9
13
17
12.2
26 100
67.5 100
6.5 100
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ươ ẩ Ph ộ ệ ng sai và đ l ch chu n:
37
ươ Ph ng sai:
2
+ 2
[32(9 12.2)
+ 2 83(13 12.2)
2 8(17 12.2) ]
xS =
2
=
+ 2
- - -
(9 12.2)
+ 2 (13 12.2)
(17 12.2)
4.59
67.5 100
6.5 100
1 123 26 100
- - - (cid:0)
2
ộ ệ ẩ Đ l ch chu n:
S
S=
4.59
2.14
x
x
(cid:0) (cid:0) .
ậ ộ ổ ể ề ọ Nh n xét:
Đ tu i trung bình h c sinh b t đ u có phát tri n v tâm lí ứ ắ ầ ả ỏ ọ ớ ớ h c sinh hình thành tình c m khá s m. gi i tính là 12.2, ch ng t
ươ ộ ệ ứ ẫ ỏ ự ng sai m u s li u là: ể s phát tri n
ẩ 4.59 đ l ch chu n là 2.14 ch ng t ể ố ệ ồ ớ ặ ứ ề ổ ợ Ph tâm lí các em khá đ ng đ u phù h p v i đ c đi m l a tu i.
ả ầ ố ầ ọ ả ạ B ng t n s , t n su t v t ấ ề l ạ ỉ ệ h c sinh có b n trai/b n
38
B ng 9: ứ ạ gái( trên m c b n bè) .
ứ ộ ấ ầ T n sầ ố T n su t(%)
ệ ạ M c đ quan h b n bè
ư ườ Ch a có ng i yêu 74 60
39
Đã có 49 40
40
T ngổ 123 100%
Hình 3: Biểu đồ hình quạt về tỉ lệ học sinh có người yêu
Chưa có người yêu
Đã có người yêu
ậ ạ l
ể ạ ồ ọ ế ứ ụ ấ ỏ không nh , đi u đó đ t ra v n đ vi c giáo d c gi ạ h c sinh có b n trai/b n gái trên ớ ề ệ i
ầ ọ Qua bi u đ , h c sinh rút ra nh n xét: t ề ỷ ệ m c b n bè chi m t l tính cho các em là vô cùng quan tr ng và c n thi ỷ ệ ọ ặ ế t.
ả ầ ố ầ ọ ả ạ B ng t n s , t n su t v ấ ề đ tu i ạ ộ ổ h c sinh có b n trai/b n
41
B ng 10: ứ ạ gái(trên m c b n bè) .
ầ ộ ổ Đ tu i T n sầ ố ấ T n su t (%)
11 1 2.0
12 1 2.0
13 3 6.2
14 3 6.2
15 8 16.3
16 10 20.4
17 12 24.5
42
18 11 22.4
43
T ngổ 49 100%
ộ ổ Đ tu i trung bình có ng
+ (cid:0)
+ (cid:0)
+ (cid:0)
+
+
=
x
ườ + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
+
+
+
+
+
+
+
=
16
2.0 11 2.0 12 6.2 13 6.2 14 16.3 15 20.4 16 24.5 17 22.4 18 100
M =
17
0
i yêu: + (cid:0) 1 11 1 12 3 13 3 14 8 15 10 16 12 17 11 18 49 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
.
2
+ (cid:0) 2
+ (cid:0) 2
M t: ố ươ Ph ng sai:
2
1 (11 16) + (cid:0)
1 (12 16) + 2
3 (14 16) + (cid:0) 2
(cid:0) - - - -
8 (15 16)
+ (cid:0) 2 3 (13 16) + 2 10 (16 16)
12 (17 16)
11 (18 16)
2
=
xS
49
2
- (cid:0) - (cid:0) - - 2.93 (cid:0)
S
S=
x
x
(cid:0) ộ ệ ẩ Đ l ch chu n: 1.71
ế ươ ẩ ấ c ta th y ph ng sai và đ l ch chu n c a các s
ượ ỏ ộ ổ ả ộ ệ ươ ủ ế ồ đ tu i công khai tình c m là khá t ố ủ ng đ ng, ch y u là
ả Qua k t qu thu đ ứ ấ ệ li u là th p, ch ng t ấ ọ h c sinh c p 3.
ươ ệ So sánh đ tu i ộ ổ ắ ầ ng và đ tu i b t đ u có tình
ộ ổ công khai quan h yêu đ ệ ự ệ ấ ớ i ta th y có s chênh l ch, nguy n nhân do đâu? ả c m khác gi
ủ ố ẹ ầ ọ ộ ộ H c sinh phân tích: Do qu n lí c a b m , th y cô và ràng bu c xã h i
ỏ ả nên các em không bày t ả tình c m.
ả ọ ẵ
44
ẻ ớ B ng 11: B ng t n su t v tình hình h c sinh s n sàng chia s v i ớ ạ ấ ề ả ầ ệ ả ề ớ ạ ầ b n bè, th y cô v chuy n tình c m v i b n khác gi i.
ố ọ ầ ấ S h c sinh T n su t(%)
ẻ ả ệ Chia s chuy n tình c m 33.3
45
ệ ẻ ả Không chia s chuy n tình c m 66.7
46
T ngổ 100%
Hình 4: Biểu đồ hình quạt về tỷ lệ học sinh sẵn sàng chia sẻ chuyện tình cảm với người khác.
Sẵn sàng chia sẻ
Không chia sẻ
ể ệ ỉ ệ ọ ể Bi u đ hình tròn th hi n t l ẻ h c sinh chia s và không chia s ẻ
ớ ệ ườ ồ ả chuy n tình c m v i ng i khác.
ọ ậ Qua đó, h c sinh rút ra nh n xét: T l h c sinh không mu n chia s
ệ ữ ả ớ
ườ ẻ ặ ẻ ỉ ệ ọ ẵ ề ơ kín trong lòng cao h n nhi u so v i nhím h c sinh s n ng giáo
ứ ề ấ ự ể ả ề ể ế ớ ọ ố ọ chuy n tình c m, gi ề ả sàng chia s tình c m cá nhân. Đi u đó đ t ra thách th c ph i tăng c ụ i tính đ nâng cao s hi u bi d c gi t cho h c sinh v v n đ này.
ứ ộ ọ ầ ố ầ ể ệ ượ c
47
ả ế ậ ề ụ ớ ấ B ng 12: B ng t n s , t n su t th hi n m c đ h c sinh đ i tính. ả ế t và ti p c n v giáo d c gi ể hi u bi
ố ọ ườ ầ S h c sinh ầ ố T n s (ng i) ấ T n su t (%)
45 36.6
ế ầ ủ ượ ườ ậ ẻ Đ c chia s , ti p c n ng xuyên và đ y đ th
ượ ẻ ế c chia s ti p 71 57.7
Ít khi đ ậ c n thông tin
ư ờ ượ đ c chia 7 5.7
Ch a bao gi ế ậ ẻ s và ti p c n
T ngổ 123 100%
ụ ề ấ ớ
ể ạ ế ệ ậ ả ộ ớ
ệ ề ọ ộ ị
ư ế ạ ầ ả
ậ ồ ủ ệ ả ấ
ượ ẩ ồ
Qua k tế ả ả qu kh o sát ọ h c sinh rút ra ậ nh n xét: Kênh cượ thông tin đ ư ọ u h c sinh ọ ự tiên l a ch n ộ ạ ế ề ể i tính nhi u nh t là qua Internet và m ng xã h i, ti p đ tìm hi u v giáo d c gi ế ầ ệ ở ọ ấ ế đ n là b n bè, còn ít nh t là qua sách báo. Lí do b i h c sinh hi n nay h u h t ộ ạ ặ ượ đ t là m ng xã h i, còn c ti p c n m t cách tho i mái v i internet và đ c bi ệ ồ ữ ơ văn hóa đ c ít nhi u đã b mai m t, h n n a vi c tìm các ngu n tài li u liên ả i pháp c n đ a ra là ph i khai thác quan còn khó khăn và h n ch . Vì v y, gi ọ ờ ư hi u qu vai trò c a internet nh ng đ ng th i cung c p thêm thong tin cho h c ị ữ c th m đ nh sinh qua sách báo vì dù sao đó cũng là nh ng ngu n thông tin đã đ và chính th ng.ố
3.2.5. Đánh giá (Evaluation)
ố ệ ư ượ ử ư ế c x lí nh th nào? 1. Các s li u đ a ra đ
ươ ố ệ ử ự ứ ế ố ng pháp x lí s li u th ng kê d a trên ki n th c đã
ượ ọ ọ H c sinh trình bày ph c h c. đ
ậ ượ ả ọ ề ế ả ả 2. Qua cu c kh o sát h c sinh thu nh n đ c đi u gì? K t qu kh o sát có ý
ộ nghĩa ra sao?
ứ ề ậ ượ ữ ộ ứ ậ ế H c sinh trình bày nh ng ki n th c v xã h i thu nh n đ c, nh n th c rõ
48
ọ ạ ủ ấ ự ề th c tr ng c a v n đ .
3.V n đ c n gi
ề ầ ấ ả ở ề ấ ả ụ ế ố i quy t c t lõi đây là gì? Đ xu t gi ắ i pháp kh c ph c?
Nhóm 1:
ả ề ấ Đ xu t gi i pháp:
ừ ự ế ọ
ố ệ T các s li u th c t ề ề ấ ệ h c sinh thu th p đ ươ ấ ả ả ạ ị hi n nay v v n đ rác th i t ậ ượ ự ạ ậ Loa phát c, các em nh n ra th c tr ng thanh ử ề ừ i pháp x lí. đó đ xu t gi i đ a ph ng t
Tuyên truy nề
Đ c ọ báo
Nhóm 2:
ạ
ạ ộ Câu l c b ấ “ H c Gi y”
ổ ứ T ch c các ạ ộ ho t đ ng
ề
49
Thi làm đ ồ ồ ơ ch i, đ ừ dung t chai nh a, ự l p xe…ố
ộ
Tình nguy n ệ thu gom và ạ phân lo i rác ơ n i công c ng
ơ
ấ ổ Đ xu t b sung ỗ ơ thùng rác, m i n i có 2 thùng rác đ ể phân lo i rạ ác h u ữ ơ c và vô c
ả Ả ề ấ Đ xu t gi i pháp: GI I PHÁP
ạ ầ Sinh ho t đ u ọ ổ bu i: Đ c báo, ọ đ c tin liên quan
ồ L ng ghép trong sinh ể ạ ậ ho t t p th
GI I Ả PHÁP
ạ ớ Sinh ho t l p: ổ ứ ộ T ch c cu c ế ể t thi: Hi u bi ề ụ v giáo d c iớ tính, x lí ử gi tình hu ng ố trong tình yêu ọ h c trò.
Tuyên truy nề
ờ
ề
Phát thanh ngườ nhà tr
ấ Đ xu t m i chuyên gia tâm ổ lí trao đ i trong ạ ộ ho t đ ng ngoài giờ
ớ
ị i tính v
Xây d ng ự trang web riêng v ề tình yêu và giáo d c ụ gi thành niên
ệ ế ả ự IV. K t qu th c nghi m
ể ế ộ ề ấ 4.1. Hi u bi t các v n đ xã h i.
ố ượ ế ọ ọ Ti n hành đi u tra trên hai nhóm đ i t ộ ng h c sinh sau khi h c xong n i
ề dung nghiên c u.ứ
ớ ồ ọ ớ Nhóm 1: g m 3 l p 10A1,10A5,10D v i 109 h c sinh . Đây là nhóm không
ự ề ệ th c hi n đ tài.
ớ ồ ớ ọ ụ Nhóm 2: g m 3 l p 10A2,10A4;10A6 v i 112 h c sinh. Đây là nhóm áp d ng
ề đ tài.
ả ể t ủ ọ ứ c a h c sinh
ế và ý th c tìm hi u, nghiên c u B ng 13: Đánh giá hi u bi ệ ớ ự ở ề ề ấ ứ ể các l p không th c hi n đ tài ộ ề v các v n đ xã h i .
ọ
Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ
50
STT Tên ch đủ ề H c sinh tìm hi uể ỹ và k ọ H c sinh có tìm hi uể ọ ư H c sinh ch a ư tìm ế t, ch a bi ặ ể ho c hi u
ư (%) (%) ch a quan tâm. (%)
rõ v nấ liên nh ngư ch aư nhi u.ề
ắ n m các ề đ quan.
5 4.6 23 21.1 81 74.3 1
ế t ề
ng lai và báo l cự –
ể Hi u bi ề ngh v nghi pệ ươ t ự d nhân 2020 2025.
11 10.1 18 16.5 80 73.4 2
ớ ỷ ệ T l yêu ươ ọ đ ng h c ườ ng và đ giáo d cụ i tính. gi
2 1.8 11 10.1 96 88.1 4
ệ Tình hình ử ụ s d ng rác ự ả th i nh a, lo iạ phân ở rác các gia đình hi n nay.
ả ứ ể t ủ ọ ứ c a h c sinh
ế và ý th c tìm hi u, nghiên c u B ng 14: Đánh giá hi u bi ề ớ ở ệ ề ấ ể ự các l p đã th c hi n đ tài ộ ề v các v n đ xã h i .
ọ
Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ
(%) (%) (%) ư ọ H c sinh ch a ư tìm ế t, ch a bi ặ ể hi u ho c ư ch a quan tâm.
ọ H c sinh tìm có hi uể nh ngư ch aư nhi u.ề
STT Tên ch đủ ề H c sinh tìm hi uể ỹ và k ắ n m rõ v nấ các ề đ liên quan.
1 32 28.6 67 59.8 13 11.6
ế t ề
51
ể Hi u bi ề v ngh nghi pệ ươ t ự d ng lai và báo
l cự –
nhân 2020 2025.
45 40.1 61 54.5 6 5.4 2
ớ ỷ ệ yêu T l ọ ươ ng h c đ ườ ng và đ giáo d cụ i tính. gi
45 40.1 48 42.9 19 17 4
ệ Tình hình ử ụ s d ng rác ự ả th i nh a, lo iạ phân ở rác các gia đình hi n nay.
ậ ả ế ấ ọ c ta nh n th y vi c t
ượ ụ Qua k t qu thu đ ươ ọ ậ
ứ ồ ố ọ ỹ
ề ướ ộ ủ ộ ố ừ ả ể ị đó có đ nh h t xã h i c a b n thân t
ệ ổ ứ ạ ộ ch c cho h c sinh ho t đ ng ọ ạ ữ ng pháp giáo d c STEM không nh ng t o h ng thú h c t p cho h c theo ph ể ờ sinh mà còn giúp h c sinh phát tri n nhi u k năng, đ ng th i tăng v n hi u ế bi ng và hình thành thái đ s ng đúng đ n.ắ
ả ộ ố ấ ộ ề ế 4.2. Gi i quy t m t s v n đ xã h i:
ạ ụ ự ế Bên c nh tăng v n hi u bi
ộ ọ ề ể ế ộ ố ả ố ấ ể ả i quy t các v n đ xã h i đ ệ ậ t xã h i h c sinh còn v n d ng và th c hi n ộ ượ ặ c đ t ra. i pháp đ gi m t s gi
ả ộ ố ự ọ ệ ạ ơ ở i c s sau khi
ạ ộ Hình nh m t s ho t đ ng h c sinh th c hi n t ệ ề ự th c hi n đ tài:
ự ệ ả
Ả
ự ề
ọ
nh: H c sinh 10A4 làm phóng s v tình yêu tu i
ọ ổ h c trò
52
ừ ườ ườ ườ ứ 4.2.1. Th c hi n phóng s v “tình yêu h c trò” và “x rác b a bãi trong nhà tr ọ ự ề ọ ậ ng nh n th c cho h c sinh trong nhà tr ằ ng” nh m tăng c ng.
Ả
ự ề ủ ề
ừ
ả
ườ
ủ ớ
ọ
nh: Phóng s v ch đ “X rác b a bãi trong tr
ng h c” c a l p 10A2
ạ ả ườ ọ 4.2.2. Thu gom và phân lo i rác th i trong tr ng h c.
ề ề ề ấ ọ ể 4.3.3. Tuyên truy n, t a đàm, tìm hi u thông tin v các v n đ liên quan.
Ầ Ậ Ế PH N III. K T LU N
ậ ế 1. K t lu n
ọ ặ
ọ ẫ ể ụ ầ ủ
ệ ứ ặ ư
ọ ậ ọ
ọ
ế ụ ượ ế ờ
ọ
ầ ả
ệ ể ủ ể
ụ ủ ơ ự ế ừ ượ ọ ậ ế ẩ ọ t gi a toán h c v i th c t , t
ắ ỏ ọ ẳ Trong quá trình h c môn toán, ch c h n không ít l n h c sinh đ t câu h i” ọ ể ế ằ t r ng m c tiêu c a toán h c là phát tri n h c Toán đ làm gì?’. M c dù v n bi ế ự ế ế ư khi n duy, tuy nhiên vi c đ a vào các ki n th c hàn lâm, không sát th c t t ắ ệ ậ ộ ộ cho m t b ph n không ít h c sinh không yêu thích h c Toán. Vì v y, vi c g n ế ứ ứ ự ế ừ ồ ế v a giúp các em chi m lĩnh ki n th c, đ ng các ki n th c toán h c vào th c t ọ ứ ượ ệ ả ượ ơ ộ ể c áp d ng ki n th c đ c h c c tr i nghi m, đ th i là c h i đ các em đ ộ ố ự ế ơ ẽ ấ ừ ễ ự vào th c ti n cu c s ng t t th c đó các em s th y toán h c g n gũi h n, thi h n.ơ Đ đ t đ ơ ợ ượ ứ ề ể ạ ượ c h ng c đi u đó nhi m v c a giáo viên là ph i kh i g i đ ố ọ ể ọ ọ c m i thú cho h c sinh đ h c sinh hi u rõ h n ý nghĩa c a môn h c, hi u đ ớ ữ ệ ậ liên h m t thi đó thúc đ y các em h c t p và sang t o. ạ
ệ ự ủ ầ
ợ ạ ệ
ấ ố ế ề
ộ ố ứ ệ ể ủ ụ ỹ
ề ớ ứ t, các em r t hào h ng v i nhi m v đ ứ ề ố ủ ệ ả ế ấ ậ Trong quá trình th c hi n đ tài tôi nh n th y tinh th n h p tác c a các em ọ ụ ượ ấ ố c giao. Bên c nh vi c giúp h c r t t ỹ ề sinh c ng c ki n th c v th ng kê đ tài còn giúp các em phát tri n nhi u k năng: k năng làm vi c nhóm, kĩ năng khai thác m t s ng d ng c a CNTT, kĩ năng thuy t trình, ph n bi n ệ …
ị ế 2. Ki n ngh .
ậ ượ ở ư ữ ề ấ ế Qua k t lu n đ c trình bày trên tôi đ a ra nh ng đ xu t sau:
ạ ầ ả Trong công tác gi ng d y môn toán t
ờ ạ ươ ủ ể ể ợ ớ ọ ạ ườ i tr ng THPT giáo viên c n tìm ra ế ng pháp d y h c phù h p v i xu th phát tri n c a th i đ i, đ toán
53
ạ ự ễ ơ các ph ọ h c mang tính th c ti n h n .
ườ BGH nhà tr
ả ớ ậ ừ ươ ạ ộ ị ấ ng xuyên quan tâm cung c p các ch th , công văn, tài i t n t ng giáo ỉ ng trình b môn t
ệ ủ ộ ờ ị ườ ng th ề li u c a nghành v công tác gi ng d y , ch viên m t cách k p th i.
ủ ấ
Cung c p đ y đ các trang thi ụ ụ ố ơ t b , c s v t ch t đ c bi ươ ế ị ơ ở ậ ệ ạ ổ ớ ầ ọ ể i t ng l p h c đ ph c v t ấ ặ ớ t h n vi c d y và đ i m i ph ệ ệ t là công ngh ọ ậ ng pháp h c t p
ớ ừ t ọ cho h c sinh.
ạ ệ ứ ạ
ớ ạ ề
ệ ph m vi h p. Tuy đ tài đã đ ậ ự ộ ư
ờ ủ c m t n i dung nh trong quá trình d y h c. Trong th i gian t
ỏ ể ọ ọ ộ
ườ ươ ự ễ ng tính th c ti n, phát huy ph ng tăng c
ư ề ề ế Do ph m vi cũng nh đi u ki n nghiên c u còn h n ch , nên đ tài này ự ủ ệ ượ ẹ ứ ở ỉ c th c hi n đem c a tôi m i ch nghiên c u ả ớ ỉ ề ạ ạ i hi u qu tuy nhiên ph m vi c a đ tài ch a th t s r ng, m i ch nêu ra l ộ ộ ẽ ế ớ ạ ượ i, tôi s ti p đ ứ ươ ụ ng trình toán t c nghiên c u tìm hi u các n i dung toán h c khác có trong ch ọ ạ ướ THPT theo h ng pháp d y h c STEM.
ạ ả ể
ế ờ ạ ệ ậ ớ
ẩ ố ớ ọ ị ỹ ướ Đ i v i giáo viên gi ng d y môn Toán: Đ có gi ộ ớ ữ
ọ ậ ạ
ừ ậ
ư ữ ắ ề ừ
ậ ọ ng h c sinh, t ng l p, t ng đi u ki n d y h c nhà tr ạ ừ ọ ả ộ ơ ạ ứ d y phong phú, t o h ng ự ầ ứ thú cho h c sinh trong lĩnh h i ki n th c m i và t p luy n, giáo viên c n có s ể ủ ọ c khi lên l p, quan sát, tìm hi u nh ng khó khăn c a h c sinh chu n b k tr ọ ậ ủ ọ ế trong quá trình h c t p cũng nh nh ng h n ch trong quá trình h c t p c a h c ứ ự ố ớ ừ ợ ế đó nghiên c u l a ch n, s p x p các bài t p th t phù h p v i t ng đ i sinh, t ạ ượ ọ ạ ườ ệ ớ ọ ng; bên c nh đó nên t ệ ể ờ ạ ứ ạ ử ụ d y đ t hi u qu cao h n. s d ng các hình th c d y h c sinh đ ng, đ gi
ồ ố ả ơ ữ
ệ ả ơ ệ ể
ả ng ch
ờ ượ ữ ế ắ ấ ạ ủ ề ư ờ ng trình cũng nh th i gian còn h n ch c s
ệ ể ạ ạ
ự ư
54
ạ ọ ị ệ ướ ạ ớ Cu i cùng, tôi xin chân thành c m n các đ ng nghiêp đã góp nh ng ý ề ế ườ ng đã luôn t o đi u ki n đ tôi có ki n quý báu, c m n ban giám hi u nhà tr ớ ộ ể ổ ứ ệ ế ọ ả t h c đ m b o hoàn thi n n i dung c a đ tài. Tuy nhiên v i ch c các ti th t ế ạ ứ ậ ứ ộ ươ m c đ nh n th c và th i l ế ụ ượ ự ắ ế ề nên đ tài ch c ch n còn nh ng khi m khuy t. Tôi r t mong ti p t c đ ờ ồ ồ ủ ệ góp ý c a đ ng nghi p, đ tôi hoàn thi n và m nh d n khai thác đ ng th i ự ọ ẫ ướ tìm tòi sáng t o, rèn luy n các năng l c t duy đúng theo ng d n h c sinh t h ự ọ ươ ổ ầ yêu c u đ i m i ph ng pháp d y h c đ nh h ng năng l c h c sinh.